1 G – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông – Tạng Thư Phật Học

G – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông

Gautami

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Ma ha Ba xà bà đề.

Già Da Ca Diếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gayā-Kaśyapa (S)Một trong 3 anh em nhà Ca Diếp: Uruvilva Kasyapa, Gaya Kasyapa, Nadi Kasyapa.

Gia Da đa Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃghayaśas (S)Tăng Già Da Xá, Chúng XưngTổ thứ 18 trong 28 tổ sư Phật giáo ở Ấn độ.

Giả Danh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Paṇṇatti (P), Prajāpti, (S), Paṇṇatti (P), Supposition, Giả thiết.

Gia đình

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

KŪla (S), Family Bộ tộc.

Gia đình Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gṛhya sŪtra (S)Tên một bộ kinh. Kinh Bà la môn giáo (trong Phệ đà kinh), khoảng 400 – 200 BC, của phái Sử Man nhĩ tháp (Smartha).

Gia Hành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prāyogikacaryā (S), Full effort.

Gia Hạnh đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prayāgā-mārga (S), Payoga-magga (P)Giai đoạn tu gia hạnh để trừ phiền não.

Gia Hạnh Quả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prayogā-phala (S), Payoga-phala (P)Quả từ gia hạnh đạo sinh ra.

Già Lam

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃgharāma (S), Garan (J), Assama (S), Āśrama (S), Āśram (S)Chủng viên.

Gia Ngữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chia yu (C), Instructive Discourses.

Gia Trì

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhiṭṭhāna (P), Adhiṣṭhāna (S), Adhiṭṭhāna (P), Aid from Buddha Gia trì lực, Uy lựcSở trìXem Thần lực.

Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem bồ đề.

Giác Chi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃbodhyaṅga (S), Bodhi shares Sambojjhaṅga (P)Giác phần, Bồ đề phần Những yếu tố đưa đến giác ngộXem giác ýXem thất bồ đề phần.

Giác Hiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhabhadrā (S)Phật Đà Bạt Đà LaTên một vị Sa môn Thiên trước sang truyền đạo ở Tàu tại thành Kiến Khương từ 398 – 429, dịch bộ Hoa nghiêm Kinh.

Giác Hộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhapāla (S)Phật Đà Ba Lợi.

Giác Hộ Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhagupta (S)Tên một vị vua Bắc Ấn thời xưa.

Giác Khải

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhavarman (S)Một vị sa môn người Ấn qua Tàu dịch kinh năm 437 – 439.

Giác Minh Sa Môn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-yaśas (S)Tên một vị sư người A phú hãn sang Tàu dịch kinh hồi thế kỷ thứ 5, ngài sang Tàu dịch kinh từ năm 403 đến 413 Xem Phật đà da xá.

Giấc Ngủ Du Già

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogā-nidra (S), Yogic sleep Một trạng thái mà hành giả hoàn toàn thư giãn và gần như ngủ, chỉ khác là hành giả lúc đó ý thức được mọi sự và không bị tư tưởng chi phối.

Giác Phần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhipakkhipa (P)Bồ đề phầnCó 37 bồ đề phần họp thành giác ngộ.

Giác Sử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhadaśa (S)Giác ThiênTên một vị sư.

Giác Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhadeva (S)Học giả Nhất thuyết hữu bộ, một trong tứ Đại Luận sư Tỳ bà sa, chủ trương các pháp trong 3 đời trước sau đối đãi nhau Xem Phật đà đề bà. Xem Giác Sử.

Giác Thọ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhi-druma (S)Cây bồ đềTên để gọi cây Tất ba la (Pippala) nhơn vỉ đức Phật ngồi thiền định đắc đạo dưới cội cây này nên người ta tránh không gọi ngay tên gốc của nó mà gọi là cây bồ đề. Xem Phật Đà Thập.

Giác ý

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhyaṅga (S), Bojjhaṅga (P)Giác chi, Giác phần, Bồ đề phầný niệm giác ngộ. Tức 7 giác chiXem thất bồ đề phần.

Giác ý Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bojjhaṅga-samyutta (P), The Seven Factors of AwakeningTên một bộ kinhPháp trở thành vô lậu. Thiền định về thất bồ đề phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, khinh an, định, hộ.

Giai Cấp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vaṇṇa (P), Varṇa (S), Classes.

Giải đãi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kausīdya (S), Kusita (P), Laziness Không hăng hái thực hành thiện pháp. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp. Xem Uất đà ca la la.

Giai đoạn Phát Triển

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

(S), che rim (T), utpattikrama (P), Creation stage, Development stage, Creation stage, Trong Kim cương thừa, có hai giai đoạn thiền quán tưởng.: giai đoạn phát triển và giai đoạn hoàn bị. Trong giai đoạn này hành giả cố gắng quán tưởng, tạo thành hình tượng và duy trì hình tượng ấy.

Giải Ngộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Qua bộ óc nghiên cứu tư duy, hoát nhiên thông suốt nghĩa lý gọi là giải ngộ.

Giải Nhứt Thiết Chúng Sanh Ngữ Ngôn Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarvaruta-kauśalya (S)Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Giải Thoát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti (S), Mukti (S), Mutti (P), Mokkha (P), Mokṣa (S), Vimokṣa (S),Vimokkha (P), Vimutti (P),Vimutta (P), Gedatsu (J), Emancipation, LiberationGiác ngộ, Mộc xoa, Độ thoátThoát khỏi ràng buộc sanh tử của thế gianTất cả cảm thọ có thể ảnh hưởng sự khổ vui của thân tâm đều được giải tỏa mà đạt đến chỗ sanh tử tự do, chẳng bị thời gian không gian hạn chế.

Giải Thoát Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti-skandha (S), Vimuti-kkhanda (P)Giải thoát uẩn, Giải thoát chướngTrong ngũ phần pháp thân.

Giám Ba Lăng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chien Paling (C)Kan Haryo (J)Tên một vị sư.

Giận Dữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Anger Trong tam độc: tham (desire), sân (anger), si (stupidity).

Gian Truân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upāyaśa (S), Misfortune Bất hạnh, Thất vọng.

Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Luận tạng.

Giáo Bồ Tát Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhisattvavavada (S)Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Giáo Huấn Thị Hiện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Anusasana-pratiharya (S), Anusasana-patiharia (P)Lậu tận thị hiện, Giáo gới thị hiện, Giáo giới thị đạoSa môn đã hoàn thành đạo hạnh, đạt đạo giải thoát, không còn luân hồi sanh tử, nay chỉ pháp mà mình đã chứng cho người khác biết, xoay dần chuyển cho đến vô lượng người.

Gió

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Diệt.

Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Silaṃ (P), Dhātu (S), kham (T), Element Thế giới, Pháp thể, Cõi giớiTứ đại gồm: đất, nước, gió, lửa. Ngũ đại thêm hư không giới. Lục đại thêm 2 yếu tố là: hư không và ý thứcXem silaXem Thế giới.

Giới ăn Ngày Một Lần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ekāsānika (S), Ekāsānikaṅga (P)Ế ca san niMỗi ngày ăn một lần. Một trong 12 hạnh đầu đà.

Giới Bổn Tỳ Kheo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prātimokṣa (S), Pātimokkhā (P), Pratītya-samutpāda (S)Ba la đề Mộc xoa.

Giới Cấm Thủ Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlabbata-parāmāsa (P), Śīlavrata-parāmarśa (S), Śīla-vrata-parāmarśa-dṛṣṭi (S), Wrong practice Nhận những giới cấm không phải là nhân của đạo giải thoát làm căn bản để tu. Một trong Thập sử.Giới thủ kếtMột trong ba mối dứt bỏ của người đắc quả Tu đà hườn đạt được là cắt đứt mọi mối chấp về dị đoan và ham mê hành lễ, cúng kiến.

Giới Căn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Indriya-śaṃvara-śīla (S), Precepts on sense restraints.

Giới Hiền Luận Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlabhadrā (S)Thi la bạt đà la, Giới Hiền Luận sưSa môn người Ấn, thượng tọa chùa Na lan đà, hồi thế kỷ thứ 7 lúc ngài Huyền Trang sang Thiên Trúc thỉ được Ngài truyền cho giáo lý của Bồ tát Vô Trước và Duy thức luận. Khi ấy Ngài được 103 tuổi.

Giới Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhiśīla-śikṣa (S), Adhisīla-sikkhā, Formation of Precepts Xem Tăng giới học.

Giới Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu sutta (P), Sutra on Properties Tên một bộ kinh.

Giới Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu-katha (P)Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.

Giới Luật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pannati-śīla (P), Precept Gồm: ngũ giới cấm, thập thiện, bát quan trai giới, 250 giới của Tỳ kheo, 350 giới của Tỳ kheo Ni, đại giói, Bồ tát giới.

Giới Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlaprabhā (S)Tên một vị sư.

Giới Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīla-skandha (S)Trong ngũ phần pháp thân.

Giới Thân Túc Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātukāyapāda (S)Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Thế Hữu soạn.

Giới Tử Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarsapopama-kalpa (S)Kiếp số nhiều như hạt cải.

Giọt Bất Hoại

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Indestructible dropGiọt tinh chất trong tim, hình thành từ chất màu trắng của tinh cha và màu đỏ của huyết mẹ. Giọt tinh chất này chỉ tan biến vào lúc chết, lúc ấy nó mở ra để thần thức và luồng thần lực chuyển di vào kiếp sống kế tiếp (TT).

Giữ Mùi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhapālin (S), Preserving perfumes.

Giúp Dỡ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Arthacara (S), Attha-caryā (P), Helpful

Gỗ Thơm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhashṭha (S), Fraggrant wood.

Gỗ Trầm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agāru (S), Sandalwood incense..

Gutijjita

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gutijjita (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.