G – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông

Ganh Tỵ

Ganh Tỵ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Jealousy.

Gautami

Gautami

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Ma ha Ba xà bà đề.

Gậy Như ý

Gậy Như ý

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nyoi (J).

Gerab Dorje

Gerab Dorje

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gerab Dorje (T).

Ghen Tỵ

Ghen Tỵ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Issa (S), Envy.

Gia Bà Bạt đế

Gia Bà Bạt đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Kiều phạm ba đề.

Gia Bị

Gia Bị

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Thần lực.

Già Da

Già Da

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gayā (S), (S, P).

Giả Da

Giả Da

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Nhạ Da.

Già Da Ca Diếp

Già Da Ca Diếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gayā-Kaśyapa (S)Một trong 3 anh em nhà Ca Diếp: Uruvilva Kasyapa, Gaya Kasyapa, Nadi Kasyapa.

Gia Da đa Xá

Gia Da đa Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃghayaśas (S)Tăng Già Da Xá, Chúng XưngTổ thứ 18 trong 28 tổ sư Phật giáo ở Ấn độ.

Già Da Nhân đà La Tịnh Xá

Già Da Nhân đà La Tịnh Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Jayandra (S).

Giả Danh

Giả Danh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Paṇṇatti (P), Prajāpti, (S), Paṇṇatti (P), Supposition, Giả thiết.

Giả Danh Bộ

Giả Danh Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Thuyết giả bộ.

Gia đình

Gia đình

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

KŪla (S), Family Bộ tộc.

Gia đình Kinh

Gia đình Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gṛhya sŪtra (S)Tên một bộ kinh. Kinh Bà la môn giáo (trong Phệ đà kinh), khoảng 400 – 200 BC, của phái Sử Man nhĩ tháp (Smartha).

Gia Hạnh

Gia Hạnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Payoga (P), Prayāgā (S).

Gia Hành

Gia Hành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prāyogikacaryā (S), Full effort.

Gia Hạnh đạo

Gia Hạnh đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prayāgā-mārga (S), Payoga-magga (P)Giai đoạn tu gia hạnh để trừ phiền não.

Gia Hạnh định

Gia Hạnh định

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Cận phần định.

Gia Hạnh Quả

Gia Hạnh Quả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prayogā-phala (S), Payoga-phala (P)Quả từ gia hạnh đạo sinh ra.

Gia La Thích Tinh Xá

Gia La Thích Tinh Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ghataya-Sukkassa-Vihāra (S)Tên một ngôi chùa.

Già La Tu Mạt Na

Già La Tu Mạt Na

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kalasumāna (P)Tên một vị sư.

Già La Việt

Già La Việt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Cư sĩ.

Già Lam

Già Lam

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃgharāma (S), Garan (J), Assama (S), Āśrama (S), Āśram (S)Chủng viên.

Già Lam Pháp

Già Lam Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Garan-hō (J).

Già Lâu La điểu

Già Lâu La điểu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Ca lâu la.

Già Mật La

Già Mật La

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Miêu Ngưu Châu.

Gia Ngữ

Gia Ngữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chia yu (C), Instructive Discourses.

Già Phạm đạt Ma

Già Phạm đạt Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhagavat-dharma (S).

Giả Thiết

Giả Thiết

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giả danh.

Già Tra Ca

Già Tra Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Cataka (S)Một loài chim.

Gia Trì

Gia Trì

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhiṭṭhāna (P), Adhiṣṭhāna (S), Adhiṭṭhāna (P), Aid from Buddha Gia trì lực, Uy lựcSở trìXem Thần lực.

Gia Trì Lực

Gia Trì Lực

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhiṣṭhāna-bāla (S)Xem Gia trì.

Già Việt Lâm

Già Việt Lâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Trượng Lâm.

Gia-Bà -đề-Bà

Gia-Bà -đề-Bà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

, ẩn sĩ Yamataggi (P).

Giác

Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem bồ đề.

Giác Chi

Giác Chi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃbodhyaṅga (S), Bodhi shares Sambojjhaṅga (P)Giác phần, Bồ đề phần Những yếu tố đưa đến giác ngộXem giác ýXem thất bồ đề phần.

Giác Cứu

Giác Cứu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phật đà đa la.

Giác Danh

Giác Danh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phật đà da xá.

Giác đầu

Giác đầu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha kapala (S).

Giác định

Giác định

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phật Đà Phiến Đa.

Giác Giả

Giác Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phật.

Giác Hiền

Giác Hiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhabhadrā (S)Phật Đà Bạt Đà LaTên một vị Sa môn Thiên trước sang truyền đạo ở Tàu tại thành Kiến Khương từ 398 – 429, dịch bộ Hoa nghiêm Kinh.

Giác Hộ

Giác Hộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhapāla (S)Phật Đà Ba Lợi.

Giác Hộ Vương

Giác Hộ Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhagupta (S)Tên một vị vua Bắc Ấn thời xưa.

Giác Khải

Giác Khải

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhavarman (S)Một vị sa môn người Ấn qua Tàu dịch kinh năm 437 – 439.

Giác Kiết-Tường Bồ Tát

Giác Kiết-Tường Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhaśrynana (S)Tên một vị Bồ tát.

Giác Minh

Giác Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giác Minh Sa môn.

Giác Minh Sa Môn

Giác Minh Sa Môn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha-yaśas (S)Tên một vị sư người A phú hãn sang Tàu dịch kinh hồi thế kỷ thứ 5, ngài sang Tàu dịch kinh từ năm 403 đến 413 Xem Phật đà da xá.

Giác Ngộ

Giác Ngộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem bồ đề.

Giác Ngộ Và Trở Thành Phật

Giác Ngộ Và Trở Thành Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddho-vibudhyate (S).

Giấc Ngủ Du Già

Giấc Ngủ Du Già

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogā-nidra (S), Yogic sleep Một trạng thái mà hành giả hoàn toàn thư giãn và gần như ngủ, chỉ khác là hành giả lúc đó ý thức được mọi sự và không bị tư tưởng chi phối.

Giác Phần

Giác Phần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhipakkhipa (P)Bồ đề phầnCó 37 bồ đề phần họp thành giác ngộ.

Giác Sử

Giác Sử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhadaśa (S)Giác ThiênTên một vị sư.

Giác Tâm

Giác Tâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Bồ đề tâm.

Giác Thân

Giác Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Tổ Phật-đà-mật-đa.

Giác Thiên

Giác Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhadeva (S)Học giả Nhất thuyết hữu bộ, một trong tứ Đại Luận sư Tỳ bà sa, chủ trương các pháp trong 3 đời trước sau đối đãi nhau Xem Phật đà đề bà. Xem Giác Sử.

Giác Thiền Sao

Giác Thiền Sao

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kakuzen sho (C).

Giác Thọ

Giác Thọ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhi-druma (S)Cây bồ đềTên để gọi cây Tất ba la (Pippala) nhơn vỉ đức Phật ngồi thiền định đắc đạo dưới cội cây này nên người ta tránh không gọi ngay tên gốc của nó mà gọi là cây bồ đề. Xem Phật Đà Thập.

Giác Tỉnh

Giác Tỉnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sampajanna (P).

Giác ý

Giác ý

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhyaṅga (S), Bojjhaṅga (P)Giác chi, Giác phần, Bồ đề phầný niệm giác ngộ. Tức 7 giác chiXem thất bồ đề phần.

Giác ý Tam Muội

Giác ý Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bojjhaṅga-samyutta (P), The Seven Factors of AwakeningTên một bộ kinhPháp trở thành vô lậu. Thiền định về thất bồ đề phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, khinh an, định, hộ.

Giai Cấp

Giai Cấp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vaṇṇa (P), Varṇa (S), Classes.

Giải Cát Tường Trí

Giải Cát Tường Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhaśrījāna (S)Tên một vị Bồ tát.

Giải đãi

Giải đãi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kausīdya (S), Kusita (P), Laziness Không hăng hái thực hành thiện pháp. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp. Xem Uất đà ca la la.

Giai đoạn Của Nghiệp

Giai đoạn Của Nghiệp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kammavatta (P), Phase of kamma.

Giai đoạn Cuối

Giai đoạn Cuối

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

, dzo rim (T),Completion stage.

Giai đoạn Phát Triển

Giai đoạn Phát Triển

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

(S), che rim (T), utpattikrama (P), Creation stage, Development stage, Creation stage, Trong Kim cương thừa, có hai giai đoạn thiền quán tưởng.: giai đoạn phát triển và giai đoạn hoàn bị. Trong giai đoạn này hành giả cố gắng quán tưởng, tạo thành hình tượng và duy trì hình tượng ấy.

Giải Hành địa

Giải Hành địa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhimukti-caryā-bhŪmi (S).

Giải Ngộ

Giải Ngộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Qua bộ óc nghiên cứu tư duy, hoát nhiên thông suốt nghĩa lý gọi là giải ngộ.

Giải Nhứt Thiết Chúng Sanh Ngữ Ngôn Tam Muội

Giải Nhứt Thiết Chúng Sanh Ngữ Ngôn Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarvaruta-kauśalya (S)Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Giải Thâm Mật Kinh

Giải Thâm Mật Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃdhinirmocana-sŪtra (S), Gijimnikkyo (J)Tên một bộ kinh.

Giải Thoát

Giải Thoát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti (S), Mukti (S), Mutti (P), Mokkha (P), Mokṣa (S), Vimokṣa (S),Vimokkha (P), Vimutti (P),Vimutta (P), Gedatsu (J), Emancipation, LiberationGiác ngộ, Mộc xoa, Độ thoátThoát khỏi ràng buộc sanh tử của thế gianTất cả cảm thọ có thể ảnh hưởng sự khổ vui của thân tâm đều được giải tỏa mà đạt đến chỗ sanh tử tự do, chẳng bị thời gian không gian hạn chế.

Giải Thoát Chúng

Giải Thoát Chúng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giải thoát thân.

Giải Thoát Chướng

Giải Thoát Chướng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti-āvaraṇa (S)Định chướng.

Giải Thoát đạo

Giải Thoát đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti-mārga (S).

Giải Thoát đạo Luận

Giải Thoát đạo Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimokṣa-mārga śāstra (S)Tên một bộ luận kinh.

Giải Thoát Luận

Giải Thoát Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Soteriology.

Giải Thoát Môn

Giải Thoát Môn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimokkha-dvāra (S), Vimokkha-dvāra (P).

Giải Thoát Quân

Giải Thoát Quân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimuktisena (S).

Giải Thoát Thân

Giải Thoát Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti-skandha (S), Vimuti-kkhanda (P)Giải thoát uẩn, Giải thoát chướngTrong ngũ phần pháp thân.

Giải Thoát Thiên

Giải Thoát Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Mộc xoa đề bà.

Giải Thoát Tri Kiến Thân

Giải Thoát Tri Kiến Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimikti-jāna-darśana-skandha (S)Trong ngũ phần pháp thân.

Giải Thoát Uẩn

Giải Thoát Uẩn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giải thoát thân.

Giải Thoát Vị

Giải Thoát Vị

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti-rasa (S).

Giám Ba Lăng

Giám Ba Lăng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chien Paling (C)Kan Haryo (J)Tên một vị sư.

Giám Chân

Giám Chân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ganjin (J)Tên một vị sư.

Giận Dữ

Giận Dữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Anger Trong tam độc: tham (desire), sân (anger), si (stupidity).

Gian Truân

Gian Truân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upāyaśa (S), Misfortune Bất hạnh, Thất vọng.

Gián Vương Kinh

Gián Vương Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Rājavavadaka sŪtra (S)Tên một bộ kinh.

Giảng đường

Giảng đường

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem tín.

Giang Lăng

Giang Lăng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chiang ling (C).

Giảng Pháp

Giảng Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Deśanā (S), Teaching Dharma.

Giang Tây

Giang Tây

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kiang-si (C).

Giang Tây đệ Nhất Thiền Sư Ngữ Lục

Giang Tây đệ Nhất Thiền Sư Ngữ Lục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kiangsi Tao-i-ch’an-shih yu-lu (C), Record of the Words of Ch’an Master Tao-i from Kiangsi Tên một bộ sưu tập.

Giáo

Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Luận tạng.

Giáo Bồ Tát Pháp

Giáo Bồ Tát Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhisattvavavada (S)Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Giáo Giới Thị đạo

Giáo Giới Thị đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giáo huấn thị hiện.

Giáo Gới Thị Hiện

Giáo Gới Thị Hiện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giáo huấn thị hiện.

Giáo Hóa

Giáo Hóa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pari-pac (S).

Giáo Hội

Giáo Hội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Congregation.

Giáo Huấn

Giáo Huấn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śāsana (S), Dispensation.

Giáo Huấn Thị Hiện

Giáo Huấn Thị Hiện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Anusasana-pratiharya (S), Anusasana-patiharia (P)Lậu tận thị hiện, Giáo gới thị hiện, Giáo giới thị đạoSa môn đã hoàn thành đạo hạnh, đạt đạo giải thoát, không còn luân hồi sanh tử, nay chỉ pháp mà mình đã chứng cho người khác biết, xoay dần chuyển cho đến vô lượng người.

Giáo Lý Thực Nghiệm

Giáo Lý Thực Nghiệm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Patipatti-dhamma (P), Practice of meditation.

Giáo Lý Tịnh độ

Giáo Lý Tịnh độ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pure Land Buddhism.

Giáo Ngoại Biệt Truyền

Giáo Ngoại Biệt Truyền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kyōge betsuden (J).

Giáo Tập Yếu

Giáo Tập Yếu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Đại thừa Tập Bồ tát học luận.

Giao Thế Thần Giáo

Giao Thế Thần Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kathenotheism.

Giáo Thực Luận

Giáo Thực Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prasikṣā śāstra (S).

Giáp Sơn Thiện Hội

Giáp Sơn Thiện Hội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kassan Zen’e (J)Tên một vị sư.

Gió

Gió

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Diệt.

Gió Nghiệp

Gió Nghiệp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Nghiệp phong.

Giờ Trang Hoàng

Giờ Trang Hoàng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Maṇḍanakārikā (S), Time to adorn.

Giới

Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Silaṃ (P), Dhātu (S), kham (T), Element Thế giới, Pháp thể, Cõi giớiTứ đại gồm: đất, nước, gió, lửa. Ngũ đại thêm hư không giới. Lục đại thêm 2 yếu tố là: hư không và ý thứcXem silaXem Thế giới.

Giới ăn Ngày Một Lần

Giới ăn Ngày Một Lần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ekāsānika (S), Ekāsānikaṅga (P)Ế ca san niMỗi ngày ăn một lần. Một trong 12 hạnh đầu đà.

Giới Ba La Mật Bồ Tát

Giới Ba La Mật Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Trì giới Ba la mật.

Giới Bổn Tỳ Kheo

Giới Bổn Tỳ Kheo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prātimokṣa (S), Pātimokkhā (P), Pratītya-samutpāda (S)Ba la đề Mộc xoa.

Giới Cấm

Giới Cấm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem giới.

Giới Cấm Thủ

Giới Cấm Thủ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlavrata-parāmarśa (S).

Giới Cấm Thủ Kiến

Giới Cấm Thủ Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlabbata-parāmāsa (P), Śīlavrata-parāmarśa (S), Śīla-vrata-parāmarśa-dṛṣṭi (S), Wrong practice Nhận những giới cấm không phải là nhân của đạo giải thoát làm căn bản để tu. Một trong Thập sử.Giới thủ kếtMột trong ba mối dứt bỏ của người đắc quả Tu đà hườn đạt được là cắt đứt mọi mối chấp về dị đoan và ham mê hành lễ, cúng kiến.

Giới Căn

Giới Căn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Indriya-śaṃvara-śīla (S), Precepts on sense restraints.

Giới Chấp Thủ

Giới Chấp Thủ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlabbata-paramasa (P).

Giới đàn

Giới đàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem mạn-đà-la.

Giới đế Tác

Giới đế Tác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlendrabodhi (S).

Giới đức

Giới đức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Silakkhanda (P).

Giới Hạnh Ba La Mật

Giới Hạnh Ba La Mật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Trì giới Ba la mật.

Giới Hiền

Giới Hiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlananda (S).

Giới Hiền Luận Sư

Giới Hiền Luận Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlabhadrā (S)Thi la bạt đà la, Giới Hiền Luận sưSa môn người Ấn, thượng tọa chùa Na lan đà, hồi thế kỷ thứ 7 lúc ngài Huyền Trang sang Thiên Trúc thỉ được Ngài truyền cho giáo lý của Bồ tát Vô Trước và Duy thức luận. Khi ấy Ngài được 103 tuổi.

Giới Học

Giới Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhiśīla-śikṣa (S), Adhisīla-sikkhā, Formation of Precepts Xem Tăng giới học.

Giới Kinh

Giới Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu sutta (P), Sutra on Properties Tên một bộ kinh.

Giới Luận

Giới Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu-katha (P)Một tập trong 7 tập của bộ Thắng Pháp Tạng.

Giới Luật

Giới Luật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pannati-śīla (P), Precept Gồm: ngũ giới cấm, thập thiện, bát quan trai giới, 250 giới của Tỳ kheo, 350 giới của Tỳ kheo Ni, đại giói, Bồ tát giới.

Giới Nhật Phật

Giới Nhật Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlāditya (S)Giới Nhật vương.

Giới Nhất Thực

Giới Nhất Thực

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ekāsānikaṅga (P).

Giới Nhật Vương

Giới Nhật Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śrī-harsha (S)Xem Giới nhật Phật.

Giới Phân Biệt Quán

Giới Phân Biệt Quán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu-prabheda-smṛti (S)Tên một bộ luận kinh.

Giới Pháp

Giới Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīladharma (S).

Giới Quang

Giới Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīlaprabhā (S)Tên một vị sư.

Giới Thân

Giới Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śīla-skandha (S)Trong ngũ phần pháp thân.

Giới Thân Luận

Giới Thân Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem A tì đạt ma giới thân túc luận.

Giới Thân Tức Luận

Giới Thân Tức Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem A tỳ đạt ma Giới Thân Tức Luận.

Giới Thân Túc Luận

Giới Thân Túc Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātukāyapāda (S)Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Thế Hữu soạn.

Giới Thanh Tịnh

Giới Thanh Tịnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pure precepts.

Giới Thủ Kiến

Giới Thủ Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Giới cấm thủ kiến.

Giới Thuyết Luận

Giới Thuyết Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhātu katha (P)Tập thứ ba của bộ Luận tạng.

Giới Tử

Giới Tử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarsapa (S)Hạt cải.

Giới Tử Kiếp

Giới Tử Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarsapopama-kalpa (S)Kiếp số nhiều như hạt cải.

Giọng Ngọt Ngào

Giọng Ngọt Ngào

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kalarava (S), Low sweet tone.

Giọng Quyến Rủ

Giọng Quyến Rủ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kalasvana (S), Charming voice.

Giọng Vui Vẻ

Giọng Vui Vẻ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kalabhāshin (S), With pleasant tone.

Giọt Bất Hoại

Giọt Bất Hoại

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Indestructible dropGiọt tinh chất trong tim, hình thành từ chất màu trắng của tinh cha và màu đỏ của huyết mẹ. Giọt tinh chất này chỉ tan biến vào lúc chết, lúc ấy nó mở ra để thần thức và luồng thần lực chuyển di vào kiếp sống kế tiếp (TT).

Giữ Mùi

Giữ Mùi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhapālin (S), Preserving perfumes.

Giục Thần Túc

Giục Thần Túc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chanda-samādhi (S), (S, P).

Giúp Dỡ

Giúp Dỡ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Arthacara (S), Attha-caryā (P), Helpful

Gỗ Chiên đàn

Gỗ Chiên đàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aguru (S), Agāru (S).

Gỗ Thơm

Gỗ Thơm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhashṭha (S), Fraggrant wood.

Gỗ Trầm

Gỗ Trầm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agāru (S), Sandalwood incense..

Gương Chánh Pháp

Gương Chánh Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammadaśa (P) Pháp kính.

Gutijjita

Gutijjita

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gutijjita (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.