Danh hiệu
Từ điển Đạo Uyển
名號; C: mínghào; J: myōgō;
Tên gọi, đặc biệt là tước hiệu, hay là một danh hiệu đặc biệt tỏ lòng kính trọng, như thường dùng cho chư Phật và các vị đại Bồ Tát (s: nāman).
名號; C: mínghào; J: myōgō;
Tên gọi, đặc biệt là tước hiệu, hay là một danh hiệu đặc biệt tỏ lòng kính trọng, như thường dùng cho chư Phật và các vị đại Bồ Tát (s: nāman).