BA-LẬT-THẤP-PHỌC

Từ điển Đạo Uyển


波 栗 濕 縛; S: pārśva; C: bōlìshīfú; J: bari-shiba.

Bậc thượng thủ trong Hội nghị kết tập kinh điển lần thứ tư. Hiếp Tôn giả (脅 尊 者).