Đ a n g t i d l i u . . .
TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

Minh Chiêu Ðức Khiêm

[thienminh_vce_heading_style text=”Từ Điển Đạo Uyển ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

明招德謙; C: míngzhāo déqiān; J: meishō hoặc myōshō tokken; tk. 10;
Thiền sư Trung Quốc dòng Ðức Sơn Tuyên Giám. Sư nối pháp Thiền sư La Sơn Ðạo Nhàn. Vì Sư chột mắt bên trái nên cũng được thời nhân gọi là Ðộc Nhãn Long (獨眼龍). Sư giáo hoá lại núi Minh Chiêu hơn 40 năm và những lời dạy của Sư được truyền bá rộng rãi thời đó. Tương truyền Sư ấn khả cho năm môn đệ.

☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "