TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
tìm kiếm theo điều kiện
Tìm chính xác mục từ
Tìm kiếm theo mục từ
Tìm kiếm trong nội dung mục từ
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Anh - Việt)
Phật Học Đại Từ Điển
Phật Học Từ Điển Thiện Phúc (Sanskrit – Pali – Việt)
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt - Anh)
Từ Điển Đạo Uyển
Phật Học Từ Điển (Anh – Việt)
Từ Điển Thuật Ngữ Phật Học Hán Ngữ
Từ-điển Thiền và Thuật Ngữ Phật Giáo Thiện Phúc [Anh - Việt]
Phật Quang Đại Từ Điển
Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo
Thuật ngữ Phật học Anh Hán
Từ Điển Pali - English
Từ Điển Phật Học Việt - Anh Minh Thông
Concise Pali-English Dictionary
Từ Điển Phật Học Việt - Việt
Phật Học Từ Điển Thiện Phúc
Tự Điển Pāli-Việt Giản Lược
Từ-điển Thiền và Thuật Ngữ Phật Giáo Thiện Phúc (Việt - Anh)

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

Du-già sư địa luận

Từ điển Đạo Uyển

瑜伽師地論; S: yogācārabhūmi-śāstra;

Tác phẩm cơ bản của Duy thức và Pháp tướng tông, tương truyền do Vô Trước (s: asaṅga) viết theo lời giáo hoá của Bồ Tát Di-lặc (s: maitreya), đức Phật tương lai. Có người cho rằng tác phẩm này của Mai-tre-ya-na-tha (s: maitreyanātha), một ứng thân của Di-lặc trong thế kỉ thứ 5. Ðây là một bộ luận tầm cỡ nhất của đạo Phật, trình bày toàn bộ giáo lí của Duy thức tông.

Ngày nay nguyên bản Phạn ngữ (sanskrit) chỉ còn một phần, nhưng toàn bộ bằng chữ Hán và chữ Tây Tạng vẫn còn được lưu giữ. Nổi danh nhất là bản dịch của Huyền Trang, bao gồm 100 quyển.

Tác phẩm này được viết bằng văn vần và chia làm 5 phần:

  1. Bản địa phần (s: yogācarābhūmi): bao gồm 17 “địa”, tức là những cảnh giới thiền quán Du-già cấp bậc tu tập của một Bồ Tát (xem Thập địa) để tiến đến giác ngộ, là phần chính của luận;
  2. Nhiếp quyết trạch phần (s: nirṇayasaṃgrahavini-ścayasaṃgrahaṇī): luận giải sâu xa về các địa;
  3. Nhiếp thích phần (s: vivaraṇasaṃgraha), giải thích các bộ kinh làm căn bản cho luận này;
  4. Nhiếp dị môn phần (s: paryāyasaṃgraha), giải thích sự sai biệt về danh nghĩa của các pháp được nêu trong các kinh đó;
  5. Nhiếp sự phần (s: vastusaṃgraha), luận giải về Tam tạng.
error: https://tangthuphathoc.net/