TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
tìm kiếm theo điều kiện
Tìm chính xác mục từ
Tìm kiếm theo mục từ
Tìm kiếm trong nội dung mục từ
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Anh - Việt)
Phật Học Đại Từ Điển
Phật Học Từ Điển Thiện Phúc (Sanskrit – Pali – Việt)
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt - Anh)
Từ Điển Đạo Uyển
Phật Học Từ Điển (Anh – Việt)
Từ Điển Thuật Ngữ Phật Học Hán Ngữ
Từ-điển Thiền và Thuật Ngữ Phật Giáo Thiện Phúc [Anh - Việt]
Phật Quang Đại Từ Điển
Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo
Thuật ngữ Phật học Anh Hán
Từ Điển Pali - English
Từ Điển Phật Học Việt - Anh Minh Thông
Concise Pali-English Dictionary
Từ Điển Phật Học Việt - Việt
Phật Học Từ Điển Thiện Phúc
Tự Điển Pāli-Việt Giản Lược
Từ-điển Thiền và Thuật Ngữ Phật Giáo Thiện Phúc (Việt - Anh)

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

Diệt tội

Từ điển Đạo Uyển


滅罪; C: mièzuì; J: metsuzai;

  1. Chuyển hoá các chủng tử nghiệp gây tội lỗi bằng những hành vi như sám hối (懺悔), niệm Phật (念佛), trì tụng đà-la-ni (陀羅尼), v.v…
  2. Người đã diệt trừ được mọi tội lỗi của mình.

Đức Phật.

error: https://tangthuphathoc.net/