Latinum | |
Pāli | |
Sanskrit | |
Chinese | 滅罪 /mièzuì/ |
Tibetan | |
Japanese | metsuzai; |
Chuyển hoá các chủng tử nghiệp gây tội lỗi bằng những hành vi như sám hối (懺悔), niệm Phật (念佛), trì tụng đà-la-ni (陀羅尼), v.v…
Người đã diệt trừ được mọi tội lỗi của mình.
Đức Phật.