Đ a n g t i d l i u . . .
TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

di giáo

[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Quang Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ tag:div|font_size:24 extrabold=”bolder” upper=”1″]
(遺教) Chỉ giáo pháp của Phật và các bậc Tổ sư để lại cho hậu thế; hoặc chỉ riêng giáo Tổ Di Già Ca pháp của đức Phật nói khi Ngài sắp vào Niết bàn. Cũng gọi Di pháp, Di giới, Di huấn, Di cáo, Di hóa. Phật giáo là giáo pháp do đức Phật Thích ca nói ra và để lại cho đời sau, cho nên, có thể nói, Phật giáo là di giáo của đức Thích ca. Ngoài ra, kinh Phật thùy bát Niết bàn lược thuyết giáo giới là giáo pháp cuối cùng mà đức Phật, khi sắp vào Niết bàn, đã nói để lại cho đời sau, cho nên kinh ấy đặc biệt được gọi là kinh Phật di giáo. [X. kinh A nan thất mộng; luận Đại trí độ Q.5; Đại nhật kinh sớ Q.8; Truy môn cảnh huấn Q.2; Thiền uyển thanh qui Q.8].