天Thiên 界Giới 覺Giác 浪Lãng 盛Thịnh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 11
明Minh 道Đạo 盛Thịnh 說Thuyết 大Đại 成Thành 大Đại 奇Kỳ 等Đẳng 編Biên
天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 一nhất
門môn 人nhân 。 大đại 成thành 。 大đại 奇kỳ 。 等đẳng 編biên 。
贊tán
釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
冤oan 有hữu 頭đầu 兮hề 債trái 有hữu 主chủ 生sanh 來lai 作tác 怪quái 噴phún 毒độc 乳nhũ 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 宮cung 恩ân 怨oán 深thâm 一nhất 箭tiễn 射xạ 透thấu 九cửu 鐵thiết 鼓cổ 驀# 然nhiên 踏đạp 破phá 漆tất 桶# 城thành 斷đoạn 貫quán 索sách 穿xuyên 邪tà 外ngoại 虎hổ 雪Tuyết 山Sơn 打đả 失thất 眼nhãn 中trung 星tinh 賺# 殺sát 迷mê 頭đầu 幾kỷ 千thiên 古cổ 撒tản 五ngũ 時thời 之chi 漫mạn 天thiên 網võng 拈niêm 末mạt 後hậu 之chi 不bất 傳truyền 弩nỗ 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 成thành 浪lãng 聞văn 金kim 襴# 破phá 綻trán 待đãi 誰thùy 補bổ
接tiếp 引dẫn 彌di 陀đà 佛Phật
釋Thích 迦Ca 特đặc 地địa 拈niêm 花hoa 彌di 陀đà 常thường 自tự 垂thùy 手thủ 一nhất 等đẳng 徹triệt 困khốn 婆bà 心tâm 不bất 知tri 幾kỷ 人nhân 知tri 有hữu 忽hốt 知tri 有hữu 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 叢tùng 林lâm 箇cá 個cá 作tác 獅sư 子tử 哮hao 吼hống
三tam 大Đại 士Sĩ
有hữu 者giả 一nhất 個cá 不bất 可khả 無vô 者giả 兩lưỡng 箇cá 恰kháp 好hảo/hiếu 三tam 箇cá 可khả 以dĩ 同đồng 行hành 同đồng 住trụ 同đồng 坐tọa 同đồng 臥ngọa 同đồng 做tố 些# 子tử 事sự 同đồng 說thuyết 些# 子tử 話thoại 試thí 問vấn 做tố 甚thậm 麼ma 事sự 說thuyết 甚thậm 麼ma 話thoại 噫# 你nễ 不bất 是thị 我ngã 同đồng 流lưu 即tức 與dữ 你nễ 道đạo 破phá 又hựu 堪kham 作tác 箇cá 甚thậm 麼ma
觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ (# 三tam )#
此thử 是thị 何hà 時thời 袖tụ 手thủ 閒gian/nhàn 坐tọa 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 若nhược 能năng 救cứu 苦khổ 尋tầm 聲thanh 是thị 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 安an 知tri 掩yểm 室thất 面diện 壁bích 非phi 向hướng 上thượng 墮đọa 畢tất 竟cánh 如như 何hà 得đắc 箇cá 出xuất 身thân 免miễn 遭tao 明minh 眼nhãn 特đặc 地địa 勘khám 破phá
盞trản 子tử 撲phác 落lạc 地địa 碟# 子tử 成thành 八bát 片phiến 忙mang 殺sát 小tiểu 善thiện 財tài 百bách 城thành 尋tầm 不bất 見kiến 者giả 消tiêu 息tức 誰thùy 能năng 薦tiến 黃hoàng 鶯# 啼đề 斷đoạn 洛lạc 伽già 春xuân 幾kỷ 點điểm 落lạc 花hoa 浮phù 水thủy 面diện
枯khô 木mộc 崖nhai 前tiền 下hạ 毒độc 火hỏa 五ngũ 臺đài 路lộ 上thượng 透thấu 金kim 塵trần 赤xích 腳cước 波ba 斯tư 弄lộng 明minh 月nguyệt 驚kinh 得đắc 姑cô 姑cô 似tự 婦phụ 人nhân (# 姚diêu 門môn 方phương 氏thị 畫họa )#
文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ
終chung 日nhật 相tương 見kiến 人nhân 習tập 不bất 察sát 其kỳ 故cố 無vô 端đoan 將tương 刃nhận 磨ma 欲dục 決quyết 阿a 誰thùy 事sự 黃hoàng 鶯# 啼đề 斷đoạn 樹thụ 頭đầu 花hoa 擬nghĩ 張trương 彈đàn 打đả 又hựu 飛phi 去khứ
尊Tôn 者Giả 閱Duyệt 經Kinh
此thử 方phương 教giáo 體thể 在tại 音âm 聞văn 舉cử 世thế 誰thùy 能năng 不bất 躲# 根căn 卻khước 怪quái 阿A 難Nan 竿can/cán 倒đảo 後hậu 鴛uyên 鴦ương 無vô 處xứ 覓mịch 針châm 痕ngân
洗tẩy 象tượng 圖đồ
者Giả 白Bạch 象Tượng 王Vương 純Thuần 一Nhất 無Vô 雜Tạp 。 有Hữu 大Đại 威Uy 雄Hùng 善Thiện 能Năng 蹴Xúc 踏Đạp 何Hà 故Cố 三Tam 五Ngũ 成Thành 群Quần 重Trọng/trùng 新Tân 與Dữ 他Tha 洗Tẩy 刷# 咦# 不Bất 是Thị 曾Tằng 經Kinh 汗Hãn 血Huyết 之Chi 勞Lao 爭Tranh 得Đắc 如Như 此Thử 通Thông 身Thân 快Khoái 活Hoạt
飲ẩm 象tượng 圖đồ
能năng 負phụ 願nguyện 行hành 之chi 奇kỳ 必tất 濟tế 生sanh 死tử 之chi 險hiểm 鼻tị 孔khổng 既ký 由do 我ngã 牽khiên 腳cước 跟cân 何hà 妨phương 你nễ 轉chuyển 飲ẩm 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 深thâm 勞lao 汗hãn 血huyết 之chi 報báo 顯hiển 咄đốt 只chỉ 今kim 是thị 誰thùy 具cụ 得đắc 者giả 般bát 手thủ 眼nhãn
第đệ 一nhất 代đại 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư (# 東đông 土thổ/độ 十thập 代đại 祖tổ 師sư )#
尊tôn 貴quý 天thiên 生sanh 王vương 子tử 內nội 紹thiệu 透thấu 頂đảnh 神thần 珠châu 手thủ 眼nhãn 俱câu 照chiếu 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 救cứu 正chánh 六lục 宗tông 雷lôi 起khởi 蟄chập 飛phi 日nhật 出xuất 冰băng 融dung 聲thanh 震chấn 竺trúc 乾can/kiền/càn 般Bát 若Nhã 留lưu 記ký 觀quán 光quang 支chi 那na 有hữu 大Đại 乘Thừa 器khí 西tây 來lai 無vô 路lộ 折chiết 葦vi 可khả 航# 面diện 壁bích 無vô 門môn 弔điếu 影ảnh 可khả 藏tạng 命mạng 毒độc 不bất 死tử 千thiên 聖thánh 寸thốn 絲ti 髓tủy 分phần/phân 不bất 得đắc 一nhất 花hoa 五ngũ 披phi 笑tiếu 彼bỉ 蕭tiêu 梁lương 後hậu 悔hối 何hà 追truy 蔥# 嶺lĩnh 熊hùng 峰phong 徒đồ 見kiến 鞋hài 皮bì 少thiểu 室thất 石thạch 頭đầu 萬vạn 古cổ 冤oan 對đối 遺di 恨hận 兒nhi 孫tôn 誰thùy 敢cảm 欺khi 昧muội
第đệ 二nhị 代đại 大đại 祖tổ 。 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư
老lão 胡hồ 未vị 來lai 霜sương 刃nhận 先tiên 利lợi 光quang 奪đoạt 神thần 州châu 骨cốt 生sanh 秀tú 異dị 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 獨độc 能năng 識thức 師sư 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 不bất 惜tích 微vi 肌cơ 幸hạnh 蒙mông 曰viết 可khả 求cầu 開khai 甘cam 露lộ 雖tuy 欲dục 已dĩ 安an 端đoan 在tại 廣quảng 度độ 命mạng 之chi 自tự 覓mịch 徹triệt 底để 摝# 撈# 了liễu 不bất 見kiến 心tâm 潭đàm 月nguyệt 俱câu 拋phao 善thiện 破phá 人nhân 夢mộng 如như 駭hãi 雞kê 犀# 更cánh 令linh 各các 道đạo 白bạch 日nhật 誰thùy 齊tề 三tam 拜bái 歸quy 位vị 豈khởi 敢cảm 不bất 對đối 謂vị 吾ngô 得đắc 髓tủy 諸chư 子tử 之chi 罪tội 衣y 法pháp 所sở 繫hệ 寧ninh 弗phất 是thị 競cạnh 付phó 囑chúc 有hữu 在tại 。 道đạo 不bất 虛hư 行hành 婬dâm 坊phường 酒tửu 舍xá 汝nhữ 事sự 非phi 干can 且thả 試thí 調điều 笑tiếu 或hoặc 者giả 知tri 慚tàm 花hoa 飛phi 鏡kính 中trung 何hà 債trái 可khả 償thường 仲trọng 侃# 偶ngẫu 來lai 敲# 空không 作tác 響hưởng
第đệ 三tam 代đại 鑑giám 智trí 。 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư
皖# 公công 山sơn 下hạ 業nghiệp 風phong 俄nga 吹xuy 病bệnh 不bất 瞑minh 眩huyễn 厥quyết 藥dược 何hà 施thí 遇ngộ 折chiết 肱# 人nhân 笑tiếu 而nhi 指chỉ 點điểm 覓mịch 罪tội 不bất 得đắc 九cửu 重trùng 雲vân 卷quyển 日nhật 麗lệ 中trung 天thiên 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 三Tam 寶Bảo 燦# 然nhiên 光quang 生sanh 花hoa 上thượng 心tâm 珠châu 獨độc 露lộ 明minh 白bạch 無vô 瑕hà 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 門môn 出xuất 千thiên 差sai 得đắc 旨chỉ 歸quy 根căn 現hiện 前tiền 大đại 用dụng 能năng 徹triệt 悟ngộ 之chi 自tự 知tri 奉phụng 重trọng/trùng 謂vị 吾ngô 處xứ 得đắc 反phản 成thành 相tương/tướng 誣vu 獅sư 子tử 游du 行hành 肯khẳng 落lạc 轍triệt 途đồ 不bất 負phụ 來lai 機cơ 此thử 法pháp 可khả 續tục 千thiên 聖thánh 同đồng 銘minh 無vô 勞lao 更cánh 囑chúc
第đệ 四tứ 代đại 大đại 醫y 。 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư
大đại 解giải 脫thoát 門môn 把bả 手thủ 不bất 人nhân 平bình 地địa 忽hốt 迷mê 乃nãi 悟ngộ 得đắc 失thất 遇ngộ 司ty 空không 老lão 一nhất 言ngôn 洞đỗng 明minh 攝nhiếp 心tâm 無vô 寐mị 夢mộng 縛phược 俱câu 清thanh 戒giới 定định 發phát 光quang 群quần 情tình 喝hát 彩thải 神thần 衛vệ 吉cát 城thành 賊tặc 圍vi 盡tận 解giải 破phá 頭đầu 山sơn 上thượng 橫hoạnh/hoành 出xuất 一nhất 枝chi 牛ngưu 首thủ 求cầu 人nhân 懶lãn 虎hổ 展triển 眉mi 路lộ 往vãng 黃hoàng 梅mai 小tiểu 兒nhi 秀tú 異dị 性tánh 空không 無vô 常thường 花hoa 開khai 種chủng 智trí 朝triều 廷đình 嚮hướng 風phong 三tam 詔chiếu 不bất 起khởi 引dẫn 頸cảnh 受thọ 刃nhận 彌di 加gia 欽khâm 企xí 真chân 身thân 不bất 滅diệt 塔tháp 戶hộ 自tự 開khai 脅hiếp 猶do 不bất 蓆# 千thiên 古cổ 巍nguy 巍nguy
第đệ 五ngũ 代đại 大đại 滿mãn 。 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư
雙song 髻kế 峰phong 頭đầu 手thủ 眼nhãn 有hữu 在tại 栽tài 得đắc 青thanh 松tùng 盤bàn 如như 紫tử 蓋cái 法pháp 道đạo 可khả 問vấn 無vô 賺# 我ngã 老lão 師sư 既ký 能năng 遲trì 再tái 來lai 尚thượng 早tảo 借tá 宿túc 浣hoán 衣y 女nữ 子tử 首thủ 肯khẳng 果quả 育dục 英anh 奇kỳ 濁trược 港cảng 光quang 耿# 驀# 地địa 相tương 逢phùng 真chân 堪kham 一nhất 笑tiếu 知tri 是thị 宿túc 緣duyên 誰thùy 能năng 巧xảo 湊thấu 東đông 山sơn 法Pháp 門môn 愈dũ 為vi 大đại 闢tịch 七thất 百bách 高cao 僧Tăng 以dĩ 秀tú 首thủ 席tịch 俄nga 有hữu 獦cát 獠lão 根căn 性tánh 太thái 利lợi 知tri 心tâm 是thị 佛Phật 槽tào 廠xưởng 安an 置trí 米mễ 熟thục 將tương 篩si 推thôi 倒đảo 鏡kính 樹thụ 皮bì 鞋hài 擦sát 了liễu 寒hàn 眸mâu 獨độc 注chú 三tam 杖trượng 碓đối 頭đầu 時thời 為vi 證chứng 悟ngộ 衣y 缽bát 南nam 行hành 還hoàn 令linh 自tự 渡độ 能năng 者giả 得đắc 之chi 儼nghiễm 然nhiên 脫thoát 穎# 花hoa 雨vũ 紛phân 飛phi 塔tháp 光quang 永vĩnh 炳bỉnh
第đệ 六lục 代đại 大đại 鑒giám 慧tuệ 能năng 大đại 師sư
大đại 法pháp 東đông 流lưu 時thời 節tiết 已dĩ 熟thục 道đạo 無vô 南nam 北bắc 宗tông 有hữu 所sở 屬thuộc 至chí 人nhân 乘thừa 願nguyện 隱ẩn 顯hiển 甚thậm 奇kỳ 如như 服phục 金kim 剛cang 終chung 自tự 出xuất 之chi 聞văn 無vô 住trụ 心tâm 柴sài 擔đảm 忽hốt 折chiết 辭từ 母mẫu 南nam 行hành 忍nhẫn 祖tổ 獨độc 接tiếp 西tây 來lai 衣y 缽bát 付phó 之chi 令linh 止chỉ 命mạng 如như 懸huyền 絲ti 。 爭tranh 端đoan 必tất 起khởi 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 上thượng 誰thùy 敢cảm 輕khinh 提đề 汝nhữ 反phản 面diện 目mục 密mật 在tại 何hà 迷mê 懷hoài 憩khế 會hội 藏tạng 機cơ 緣duyên 有hữu 待đãi 指chỉ 點điểm 風phong 旛phan 印ấn 宗tông 擁ủng 戴đái 曹tào 溪khê 大đại 啟khải 山sơn 海hải 齊tề 歸quy 舌thiệt 本bổn 瀾lan 翻phiên 殺sát 活hoạt 全toàn 機cơ 法pháp 周chu 震chấn 旦đán 棋# 布bố 星tinh 聯liên 首thủ 出xuất 原nguyên 岳nhạc 兩lưỡng 峰phong 插sáp 天thiên 風phong 捲quyển 雲vân 飛phi 以dĩ 網võng 張trương 取thủ 知tri 解giải 之chi 徒đồ 空không 欲dục 高cao 舉cử 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 末mạt 後hậu 牢lao 關quan 千thiên 聖thánh 不bất 曉hiểu
第đệ 七thất 代đại 江giang 西tây 青thanh 原nguyên 。 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư
倒đảo 剎sát 竿can/cán 後hậu 此thử 宗tông 甚thậm 密mật 豎thụ 義nghĩa 赤xích 旛phan 多đa 所sở 破phá 立lập 碧bích 眼nhãn 試thí 來lai 吹xuy 毛mao 草thảo 創sáng/sang 馴# 至chí 六lục 傳truyền 聖Thánh 諦Đế 全toàn 蕩đãng 廓khuếch 然nhiên 無vô 務vụ 更cánh 落lạc 何hà 階giai 如như 得đắc 髓tủy 人nhân 獨độc 拔bạt 群quần 才tài 首thủ 命mạng 分phần/phân 化hóa 雄hùng 踞cứ 青thanh 原nguyên 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 震chấn 國quốc 初sơ 傳truyền 曹tào 溪khê 嫡đích 子tử 特đặc 指chỉ 尋tầm 思tư 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 不bất 讓nhượng 於ư 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 兒nhi 東đông 土thổ/độ 未vị 有hữu 屈khuất 殺sát 西tây 天thiên 移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 荷hà 澤trạch 來lai 參tham 振chấn 身thân 而nhi 立lập 瓦ngõa 礫lịch 精tinh 金kim 無vô 揀giản 得đắc 出xuất 從tùng 前tiền 祖tổ 令linh 誰thùy 曾tằng 與dữ 齊tề 意ý 句cú 藏tạng 鋒phong 始thỉ 此thử 全toàn 提đề
第đệ 八bát 代đại 南nam 岳nhạc 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư
室thất 中trung 真chân 子tử 的đích 是thị 內nội 生sanh 親thân 承thừa 顧cố 命mạng 掉trạo 臂tý 西tây 行hành 十thập 影ảnh 神thần 麟lân 超siêu 異dị 眾chúng 角giác 獨độc 出xuất 青thanh 原nguyên 瞻chiêm 風phong 南nam 岳nhạc 一nhất 書thư 不bất 通thông 諸chư 聖thánh 不bất 慕mộ 既ký 驚kinh 太thái 高cao 翻phiên 然nhiên 返phản 步bộ 汗hãn 血huyết 成thành 功công 誰thùy 賞thưởng 蓋cái 代đại 鈯# 斧phủ 住trụ 山sơn 垂thùy 足túc 何hà 蓮liên 夢mộng 從tùng 祖tổ 游du 乘thừa 龜quy 智trí 海hải 密mật 契khế 參tham 同đồng 心tâm 宗tông 有hữu 宰tể 惟duy 馬mã 簸phả 箕ki 知tri 石thạch 頭đầu 滑hoạt 再tái 試thí 隱ẩn 峰phong 噓hư 之chi 跌trật 殺sát 丹đan 霞hà 龐# 老lão 來lai 大đại 寂tịch 門môn 皆giai 歸quy 衡hành 臺đài 深thâm 植thực 靈linh 根căn 藥dược 山sơn 天thiên 皇hoàng 英anh 英anh 兩lưỡng 展triển 嗣tự 出xuất 三tam 宗tông 源nguyên 高cao 流lưu 遠viễn
第đệ 九cửu 代đại 灃# 州châu 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư
一nhất 代đại 時thời 教giáo 整chỉnh 理lý 腳cước 手thủ 不bất 被bị 法pháp 羈ki 始thỉ 能năng 掣xiết 肘trửu 緊khẩn 峭# 南nam 鞋hài 錐trùy 刺thứ 直trực 指chỉ 四tứ 路lộ 不bất 得đắc 蚊văn 子tử 落lạc 嘴chủy 血huyết 濺# 馬mã 駒câu 眉mi 毛mao 搭# 印ấn 篾miệt 縛phược 鐵thiết 牛ngưu 皮bì 膚phu 脫thoát 盡tận 恩ân 歸quy 有hữu 毒độc 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 不bất 許hứa 千thiên 聖thánh 閒gian/nhàn 殺sát 鴉# 丫# 玩ngoạn 弄lộng 獅sư 兒nhi 爭tranh 游du 異dị 類loại 巖nham 蠻# 無vô 角giác 那na 討thảo 巴ba 鼻tị 各các 任nhậm 榮vinh 枯khô 誰thùy 獨độc 藏tạng 密mật 立lập 高cao 行hành 深thâm 斫chước 口khẩu 迥huýnh 出xuất
第đệ 十thập 代đại 潭đàm 州châu 雲vân 巖nham 曇đàm 晟# 禪thiền 師sư
大đại 雄hùng 虎hổ 子tử 忽hốt 追truy 風phong 來lai 俗tục 氣khí 不bất 除trừ 一nhất 訝nhạ 眼nhãn 開khai 乃nãi 驚kinh 藥dược 山sơn 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 折chiết 腳cước 鐺# 兒nhi 出xuất 手thủ 提đề 去khứ 百bách 丈trượng 廿# 年niên 心tâm 燈đăng 不bất 續tục 頂đảnh 上thượng 花hoa 冠quan 輪Luân 王Vương 最tối 獨độc 禪thiền 之chi 深thâm 旨chỉ 女nữ 不bất 繫hệ 裙quần 日nhật 夜dạ 未vị 眠miên 不bất 字tự 成thành 文văn 默mặc 笑tiếu 同đồng 條điều 生sanh 死tử 何hà 別biệt 嚙giảo 指chỉ 把bả 鍼châm 末mạt 後hậu 始thỉ 決quyết 善thiện 來lai 价# 公công 親thân 傳truyền 寶bảo 鏡kính 鸞loan 鳳phượng 沖# 霄tiêu 不bất 留lưu 兆triệu 朕trẫm
第đệ 一nhất 代đại 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 悟ngộ 本bổn 良lương 价# 禪thiền 師sư (# 洞đỗng 宗tông )#
鶻cốt 突đột 元nguyên 頭đầu 命mạng 世thế 必tất 異dị 初sơ 心tâm 摸mạc 著trước 娘nương 生sanh 鼻tị 虎hổ 生sanh 三tam 日nhật 氣khí 食thực 牛ngưu 牙nha 爪trảo 纔tài 開khai 何hà 猛mãnh 利lợi 探thám 草thảo 南nam 泉tuyền 供cung 馬mã 師sư 有hữu 伴bạn 即tức 來lai 誰thùy 敢cảm 忌kỵ 返phản 竿can/cán 拔bạt 卻khước 無vô 情tình 舌thiệt 雲vân 巖nham 拂phất 子tử 寧ninh 截tiệt 鐵thiết 邈mạc 得đắc 影ảnh 兮hề 眼nhãn 破phá 光quang 軒hiên 笑tiếu 銀ngân 盆bồn 盛thịnh 白bạch 雪tuyết 五ngũ 位vị 縱tung 橫hoành 兮hề 揀giản 類loại 不bất 齊tề 之chi 滲# 漏lậu 知tri 歸quy 九cửu 重trọng/trùng 深thâm 密mật 兮hề 續tục 混hỗn 不bất 得đắc 之chi 尊tôn 貴quý 自tự 別biệt 二nhị 雄hùng 玅# 協hiệp 兮hề 神thần 兩lưỡng 刃nhận 之chi 交giao 鋒phong 秪# 者giả 兼kiêm 中trung 兮hề 透thấu 三tam 綱cương 之chi 橫hoạnh/hoành 絕tuyệt 不bất 傳truyền 向hướng 上thượng 炭thán 奚hề 藏tạng 千thiên 聖thánh 全toàn 收thu 風phong 獨độc 烈liệt
第đệ 二nhị 代đại 洪hồng 州châu 雲vân 居cư 道đạo 膺ưng 禪thiền 師sư
噇# 得đắc 翠thúy 微vi 羅La 漢Hán 飯phạn 不bất 虛hư 參tham 見kiến 作tác 家gia 來lai 我ngã 名danh 向hướng 上thượng 不bất 能năng 道đạo 問vấn 著trước 祖tổ 師sư 罪tội 敢cảm 推thôi 思tư 大đại 如như 何hà 佛Phật 不bất 作tác 火hỏa 爐lô 汗hãn 下hạ 眉mi 毛mao 落lạc 大đại 闡xiển 提đề 漢hán 孝hiếu 難nạn/nan 酬thù 誰thùy 能năng 把bả 住trụ 渠cừ 羊dương 角giác 喝hát 他tha 諸chư 佛Phật 田điền 庫khố 奴nô 那na 不bất 沿duyên 盤bàn 乞khất 丐cái 乎hồ 寸thốn 絲ti 不bất 挂quải 行hành 仍nhưng 撲phác 笑tiếu 倒đảo 新tân 羅la 老lão 趙triệu 驢lư 游du 子tử 歸quy 來lai 朝triêu 捶chúy 暮mộ 打đả 何hà 親thân 切thiết 尊tôn 貴quý 迥huýnh 異dị 金kim 鸞loan 玉ngọc 鳳phượng 沒một 分phần/phân 疏sớ/sơ 价# 公công 末mạt 後hậu 獨độc 憐lân 兒nhi 一nhất 棒bổng 撩# 出xuất 雲vân 巖nham 路lộ
第đệ 三tam 代đại 洪hồng 州châu 鳳phượng 棲tê 同đồng 安an 丕# 禪thiền 師sư
鳳phượng 棲tê 山sơn 中trung 無vô 縫phùng 塔tháp 白bạch 日nhật 吽hồng 吽hồng 人nhân 不bất 襪vạt 金kim 雞kê 玉ngọc 兔thố 展triển 家gia 風phong 客khách 來lai 秪# 待đãi 曾tằng 不bất 乏phạp 短đoản 販phán 夜dạ 行hành 不bất 覺giác 曉hiểu 要yếu 踢# 要yếu 拳quyền 須tu 自tự 了liễu 孤cô 峰phong 迥huýnh 秀tú 出xuất 煙yên 蘿# 江giang 西tây 湖hồ 南nam 休hưu 亂loạn 走tẩu 盲manh 頭đầu 亂loạn 喝hát 賊tặc 身thân 自tự 迷mê 和hòa 贓# 捉tróc 敗bại 劍kiếm 甲giáp 安an 施thi 藕ngẫu 絲ti 繫hệ 得đắc 大đại 象tượng 鐵thiết 鎖tỏa 拴# 來lai 石thạch 牛ngưu 乃nãi 知tri 佛Phật 出xuất 不bất 出xuất 不bất 傷thương 王vương 道đạo 風phong 流lưu 同đồng 安an 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 子tử 腦não 後hậu 看khán 來lai 已dĩ 過quá 饒nhiêu 你nễ 唱xướng 祖tổ 師sư 衣y 打đả 教giáo 蒼thương 天thiên 話thoại 墮đọa
第đệ 四tứ 代đại 洪hồng 州châu 鳳phượng 棲tê 同đồng 安an 志chí 禪thiền 師sư
向hướng 上thượng 玅# 全toàn 提đề 可khả 中trung 肯khẳng 落lạc 草thảo 不bất 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 卻khước 向hướng 那na 邊biên 討thảo 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 是thị 誰thùy 宗tông 子tử 能năng 秀tú 五ngũ 老lão 峰phong 下hạ 看khán 吾ngô 正chánh 令linh 斯tư 行hành 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 臣thần 奉phụng 重trùng 以dĩ 排bài 班ban 萬vạn 里lý 歌ca 謠# 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình 之chi 至chí 化hóa 須tu 是thị 驢lư 漢hán 始thỉ 得đắc 何hà 殊thù 鷲thứu 嶺lĩnh 親thân 承thừa 不bất 落lạc 今kim 時thời 機cơ 自tự 密mật 迥huýnh 然nhiên 不bất 換hoán 貴quý 天thiên 然nhiên 標tiêu 的đích 不bất 乖quai 玄huyền 旨chỉ 在tại 同đồng 安an 繼kế 世thế 玅# 難nạn/nan 傳truyền
第đệ 五ngũ 代đại 朗lãng 州châu 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư
梁lương 老lão 門môn 風phong 太thái 煞sát 孤cô 峻tuấn 資tư 陽dương 水thủy 急cấp 白bạch 鹿lộc 松tùng 高cao 縱túng/tung 能năng 透thấu 出xuất 波ba 瀾lan 更cánh 須tu 善thiện 騰đằng 霄tiêu 漢hán 家gia 親thân 作tác 賊tặc 識thức 得đắc 無vô 冤oan 活hoạt 水thủy 果quả 能năng 神thần 龍long 收thu 來lai 袈ca 裟sa 角giác 下hạ 蔥# 嶺lĩnh 不bất 傳truyền 印ấn 胡hồ 人nhân 謾man 唱xướng 歌ca 孤cô 舟chu 曾tằng 不bất 犯phạm 海hải 上thượng 棹# 煙yên 波ba 格cách 外ngoại 玄huyền 機cơ 末mạt 後hậu 喜hỷ 逢phùng 知tri 己kỷ 急cấp 索sách 自tự 肯khẳng 當đương 場tràng 已dĩ 邈mạc 全toàn 真chân 不bất 辭từ 放phóng 出xuất 牙nha 關quan 影ảnh 子tử 上thượng 碑bi 去khứ 在tại
第đệ 六lục 代đại 郢# 州châu 太thái 陽dương 警cảnh 玄huyền 禪thiền 師sư
置trí 毛mao 義nghĩa 虎hổ 獰# 風phong 已dĩ 奪đoạt 汗hãn 牛ngưu 撞chàng 彩thải 梁lương 山sơn 打đả 破phá 吳ngô 處xứ 士sĩ 畫họa 點điểm 出xuất 秦tần 鏡kính 狐hồ 疑nghi 夜dạ 放phóng 烏ô 雞kê 帶đái 雪tuyết 三tam 句cú 驗nghiệm 盡tận 諸chư 方phương 浮phù 度độ 瑯# 琊gia 玅# 協hiệp 八bát 子tử 逝thệ 兮hề 誰thùy 嗣tự 遠viễn 公công 奇kỳ 兮hề 代đại 傳truyền 頂đảnh 相tướng 皮bì 鞋hài 白bạch 象tượng 藏tạng 異dị 苗miêu 翻phiên 茂mậu 青thanh 鷹ưng 夢mộng
第đệ 七thất 代đại 舒thư 州châu 投đầu 子tử 義nghĩa 青thanh 禪thiền 師sư
猛mãnh 省tỉnh 性tánh 自tự 法pháp 離ly 快khoái 便tiện 浮phù 山sơn 一nhất 走tẩu 三tam 年niên 鞭tiên 影ảnh 悟ngộ 玄huyền 機cơ 狗cẩu 口khẩu 那na 堪kham 斯tư 一nhất 嘔# 深thâm 契khế 太thái 陽dương 宗tông 旨chỉ 洞đỗng 然nhiên 日nhật 月nguyệt 繞nhiễu 須Tu 彌Di 能năng 使sử 鳳phượng 宿túc 龍long 巢sào 簾# 捲quyển 曹tào 溪khê 風phong 少thiểu 室thất 且thả 試thí 鋒phong 於ư 鐵thiết 面diện 美mỹ 食thực 不bất 飧# 果quả 握ác 手thủ 以dĩ 癩lại 頑ngoan 高cao 價giá 已dĩ 償thường 唱xướng 底để 誰thùy 家gia 曲khúc 子tử 威uy 音âm 一nhất 箭tiễn 透thấu 重trọng/trùng 關quan 淮hoài 月nguyệt 炤chiếu 見kiến 郢# 春xuân 入nhập 水thủy 長trường/trưởng 人nhân 能năng 獨độc 出xuất
第đệ 八bát 代đại 東đông 京kinh 天thiên 寧ninh 芙phù 蓉dung 道đạo 楷# 禪thiền 師sư
佛Phật 祖tổ 言ngôn 句cú 家gia 常thường 飯phạn 咬giảo 斷đoạn 為vi 人nhân 命mạng 根căn 天thiên 子tử 假giả 敕sắc 堯# 舜thuấn 無vô 一nhất 拂phất 打đả 開khai 頂đảnh 眼nhãn 衝xung 流lưu 度độ 刃nhận 揜# 耳nhĩ 便tiện 行hành 密mật 用dụng 潛tiềm 機cơ 年niên 尊tôn 得đắc 力lực 卯mão 生sanh 日nhật 戌tuất 生sanh 月nguyệt 燈đăng 來lai 甚thậm 奇kỳ 食thực 進tiến 鹽diêm 行hành 奉phụng 馬mã 僊tiên 陀đà 未vị 俏# 道Đạo 行hạnh 冠quan 絕tuyệt 不bất 受thọ 寵sủng 褒bao 忤ngỗ 旨chỉ 再tái 三tam 寧ninh 甘cam 下hạ 獄ngục 徙tỉ 淄# 州châu 而nhi 不bất 涅niết 疾tật 受thọ 刑hình 而nhi 不bất 磷# 果quả 能năng 石thạch 上thượng 插sáp 芙phù 蓉dung 橫hoạnh/hoành 身thân 界giới 外ngoại 何hà 風phong 彩thải
第đệ 九cửu 代đại 鄧đặng 州châu 丹đan 霞hà 子tử 淳thuần 禪thiền 師sư
劍kiếm 州châu 賈cổ 子tử 甚thậm 奇kỳ 特đặc 自tự 能năng 徹triệt 證chứng 芙phù 蓉dung 室thất 卻khước 笑tiếu 德đức 山sơn 入nhập 水thủy 泥nê 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 眼nhãn 一nhất 隻chỉ 丹đan 霞hà 有hữu 句cú 可khả 示thị 人nhân 玉ngọc 女nữ 懷hoài 胎thai 旨chỉ 自tự 深thâm 一nhất 任nhậm 金kim 刀đao 栽tài 剪tiễn 看khán 六lục 戶hộ 風phong 光quang 別biệt 有hữu 春xuân 打đả 破phá 形hình 山sơn 寶bảo 何hà 處xứ 日nhật 午ngọ 如như 迷mê 夜dạ 沒một 趣thú 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 見kiến 得đắc 親thân 蘆lô 花hoa 明minh 月nguyệt 何hà 能năng 秘bí 昇thăng 天thiên 底để 事sự 須tu 颺dương 卻khước 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 熱nhiệt 碗oản 鳴minh 石thạch 牛ngưu 不bất 舉cử 人nhân 間gian 步bộ 類loại 不bất 齊tề 兮hề 洗tẩy 不bất 清thanh
第đệ 十thập 代đại 真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 真chân 歇hiết 清thanh 了liễu 禪thiền 師sư
丹đan 霞hà 遭tao 箇cá 問vấn 空không 劫kiếp 鬧náo 何hà 堪kham 踏đạp 著trước 缽bát 盂vu 口khẩu 一nhất 掌chưởng 如như 倒đảo 竿can/cán 日nhật 照chiếu 孤cô 峰phong 秀tú 玅# 訣quyết 不bất 容dung 心tâm 此thử 度độ 難nạn/nan 瞞man 我ngã 紅hồng 爐lô 出xuất 礦quáng 金kim 纔tài 抵để 長trường/trưởng 蘆lô 即tức 能năng 繼kế 席tịch 遍biến 主chủ 祖tổ 庭đình 聲thanh 光quang 赫hách 奕dịch 覓mịch 箇cá 如như 吾ngô 快khoái 活hoạt 人nhân 先tiên 師sư 掌chưởng 下hạ 便tiện 徹triệt 底để 啣# 鐵thiết 負phụ 鞍yên 徒đồ 苦khổ 辛tân 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 敲# 出xuất 髓tủy 是thị 誰thùy 桶# 底để 忽hốt 然nhiên 脫thoát 一nhất 眾chúng 失thất 聲thanh 無vô 箇cá 活hoạt 死tử 款# 難nạn/nan 翻phiên 空không 作tác 灰hôi 可khả 惜tích 老lão 婆bà 輸du 棒bổng 喝hát 何hà 如như 自tự 作tác 舞vũ 老lão 歇hiết 較giảo 些# 兒nhi 隔cách 岸ngạn 花hoa 香hương 村thôn 酒tửu 美mỹ 者giả 樣# 風phong 流lưu 卻khước 也dã 奇kỳ
第đệ 十thập 一nhất 代đại 明minh 州châu 天thiên 童đồng 大đại 休hưu 宗tông 玨# 禪thiền 師sư
長trường/trưởng 蘆lô 漁ngư 父phụ 迷mê 青thanh 眼nhãn 奪đoạt 得đắc 鉤câu 錐trùy 好hảo/hiếu 斗đẩu 膽đảm 十thập 字tự 街nhai 中trung 問vấn 道Đạo 人Nhân 臨lâm 風phong 斫chước 額ngạch 休hưu 招chiêu 款# 劫kiếp 前tiền 運vận 步bộ ㄚ# 角giác 童đồng 兒nhi 吹xuy 玉ngọc 簫tiêu 於ư 太thái 白bạch 峰phong 頭đầu 世thế 外ngoại 橫hoạnh/hoành 身thân 蛾nga 眉mi 女nữ 子tử 散tán 天thiên 花hoa 於ư 玲linh 瓏lung 巖nham 畔bạn 玅# 契khế 非phi 意ý 門môn 槌chùy 與dữ 拍phách 板bản 謾man 計kế 家gia 風phong 真chân 證chứng 非phi 傳truyền 鏡kính 水thủy 并tinh 秦tần 山sơn 何hà 妨phương 擊kích 節tiết 白bạch 雲vân 向hướng 寒hàn 巖nham 而nhi 斷đoạn 驚kinh 起khởi 膺ưng 公công 一nhất 棒bổng 之chi 龍long 明minh 月nguyệt 隨tùy 夜dạ 船thuyền 而nhi 來lai 釣điếu 歸quy 乳nhũ 竇đậu 千thiên 層tằng 之chi 雪tuyết
第đệ 十thập 二nhị 代đại 明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 足túc 菴am 智trí 鑑giám 禪thiền 師sư
小tiểu 兒nhi 生sanh 緣duyên 太thái 煞sát 奇kỳ 母mẫu 子tử 俄nga 然nhiên 觸xúc 密mật 機cơ 洗tẩy 瘍# 伸thân 出xuất 劈phách 佛Phật 手thủ 那na 得đắc 囊nang 藏tạng 此thử 利lợi 錐trùy 長trường/trưởng 蘆lô 看khán 明minh 月nguyệt 休hưu 公công 卻khước 傍bàng 瞥miết 就tựu 中trung 置trí 毒độc 果quả 難nạn/nan 逃đào 象tượng 山sơn 遯độn 跡tích 妖yêu 風phong 絕tuyệt 悟ngộ 來lai 肚đỗ 大đại 要yếu 吞thôn 人nhân 再tái 試thí 岳nhạc 林lâm 風phong 愈dũ 烈liệt 佛Phật 祖tổ 不bất 奈nại 你nễ 何hà 長trường/trưởng 汀# 且thả 分phân 半bán 橛quyết 尊tôn 貴quý 位vị 中trung 收thu 不bất 得đắc 觸xúc 處xứ 相tương 逢phùng 笑tiếu 不bất 徹triệt 主chủ 中trung 主chủ 誰thùy 敢cảm 別biệt 丙bính 丁đinh 吹xuy 滅diệt 火hỏa 燒thiêu 天thiên 花hoa 雨vũ 滿mãn 城thành 落lạc 金kim 屑tiết
第đệ 十thập 三tam 代đại 明minh 州châu 天thiên 童đồng 長trường/trưởng 翁ông 如như 淨tịnh 禪thiền 師sư
沒một 來lai 由do 處xứ 有hữu 來lai 由do 柏# 子tử 庭đình 前tiền 真chân 怨oán 仇cừu 捉tróc 敗bại 枯khô 枝chi 俄nga # 跳khiêu 眼nhãn 睛tình 鼻tị 孔khổng 一nhất 齊tề 收thu 便tiện 解giải 拈niêm 頭đầu 去khứ 作tác 尾vĩ 燒thiêu 香hương 自tự 首thủ 彌di 天thiên 罪tội 失thất 卻khước 乳nhũ 峰phong 陷hãm 阱# 深thâm 短đoản 販phán 天thiên 童đồng 笑tiếu 若nhược 輩bối 火hỏa 爐lô 燒thiêu 殺sát 鐵thiết 臭xú 拳quyền 水thủy 牯# 生sanh 卵noãn 叫khiếu 飛phi 鳶diên 紅hồng 日nhật 出xuất 來lai 天thiên 下hạ 溼thấp 過quá 橋kiều 屎thỉ 急cấp 活hoạt 油du 煎tiễn 禹vũ 門môn 浪lãng 暖noãn 頭đầu 生sanh 角giác 拋phao 出xuất 多đa 年niên 老lão 鼠thử 藥dược 毒độc 死tử 春xuân 風phong 勾# 鷓# 鴣# 文Văn 殊Thù 作tác 怪quái 無vô 錐trùy 卓trác 一nhất 款# 招chiêu 承thừa 供cung 足túc 菴am 黃hoàng 泉tuyền 路lộ 上thượng 好hảo 相tướng 甘cam 兒nhi 孫tôn 各các 有hữu 沖# 霄tiêu 志chí 誇khoa 你nễ 祖tổ 宗tông 寧ninh 不bất 慚tàm
第đệ 十thập 四tứ 代đại 襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 覺giác 禪thiền 師sư
初sơ 參tham 太thái 白bạch 老lão 長trường/trưởng 翁ông 聞văn 舉cử 靈linh 雲vân 走tẩu 下hạ 風phong 莊trang 周chu 劍kiếm 殺sát 三tam 千thiên 客khách 從tùng 此thử 桃đào 源nguyên 路lộ 不bất 通thông 誰thùy 悟ngộ 蜘tri 蛛chu 能năng 結kết 網võng 打đả 得đắc 蜻# 蜓# 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 恰kháp 似tự 烏ô 梅mai 咬giảo 鐵thiết 釘đinh/đính 跂# 死tử 禪thiền 和hòa 追truy 影ảnh 響hưởng 不bất 禁cấm 叫khiếu 笑tiếu 奇kỳ 知tri 燈đăng 飯phạn 已dĩ 遲trì 打đả 破phá 東đông 瓜qua 印ấn 鹿lộc 門môn 別biệt 有hữu 機cơ 大đại 地địa 是thị 經Kinh 何hà 玅# 密mật 鴨áp 吞thôn 螺loa 螄# 眼nhãn 突đột 出xuất 不bất 如như 食thực 我ngã 箇cá 油du 餈# 一nhất 飽bão 百bách 饑cơ 無vô 復phục 喫khiết 牛ngưu 角giác 不bất 用dụng 有hữu 風phong 流lưu 不bất 沾triêm 白bạch 家gia 酒tửu 兔thố 角giác 不bất 用dụng 無vô 笑tiếu 他tha 東đông 壁bích 挂quải 葫# 蘆lô 天thiên 下hạ 無vô 情tình 可khả 恕thứ 那na 知tri 有hữu 理lý 難nạn/nan 圖đồ
第đệ 十thập 五ngũ 代đại 青thanh 州châu 普phổ 照chiếu 一nhất 辨biện 禪thiền 師sư
大đại 地địa 是thị 經Kinh 函hàm 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 眼nhãn 孔khổng 試thí 問vấn 如như 何hà 見kiến 得đắc 親thân 卻khước 被bị 牛ngưu 皮bì 遮già 骨cốt 董# 狗cẩu 口khẩu 擬nghĩ 開khai 對đối 鹿lộc 門môn 搖dao 手thủ 打đả 翻phiên 者giả 漆tất 桶# 放phóng 步bộ 青thanh 州châu 賣mại 布bố 衫sam 七thất 花hoa 八bát 裂liệt 不bất 羞tu 慚tàm 通thông 身thân 紅hồng 爛lạn 膿nùng 滴tích 滴tích 不bất 啻# 玄huyền 沙sa 得đắc 自tự 甘cam 室thất 中trung 百bách 問vấn 細tế 盤bàn 詰cật 正chánh 令linh 既ký 行hành 真chân 偽ngụy 別biệt 節tiết 度độ 全toàn 憑bằng 密mật 印ấn 符phù 守thủ 關quan 有hữu 禁cấm 誰thùy 能năng 越việt 笑tiếu 癡si 狂cuồng 弄lộng 水thủy 月nguyệt 莫mạc 怪quái 渠cừ 儂# 賺# 殺sát 人nhân 不bất 到đáo 傷thương 心tâm 情tình 未vị 瞥miết
第đệ 十thập 六lục 代đại 磁từ 州châu 大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư
青thanh 州châu 隊đội 裏lý 橫hoành 行hành 索sách 取thủ 老lão 胡hồ 親thân 的đích 一nhất 箇cá 沒một 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 打đả 透thấu 東đông 壁bích 西tây 壁bích 不bất 識thức 痛thống 癢dạng 潑bát 皮bì 棒bổng 折chiết 乃nãi 驚kinh 汗hãn 脊tích 剛cang 剛cang 夜dạ 半bán 枕chẩm 頭đầu 驀# 被bị 鍼châm 兒nhi 一nhất 刺thứ 輪Luân 王Vương 寶bảo 藏tạng 腰yêu 帶đái 徒đồ 資tư 赤xích 窮cùng 洞đỗng 上thượng 家gia 私tư 拳quyền 踢# 許hứa 多đa 痛thống 快khoái 風phong 前tiền 搆câu 得đắc 電điện 光quang 機cơ 虎hổ 尾vĩ 虎hổ 頭đầu 齊tề 捉tróc 敗bại 笑tiếu 他tha 玉ngọc 犬khuyển 能năng 夜dạ 行hành 天thiên 曉hiểu 不bất 知tri 誰thùy 作tác 怪quái
第đệ 十thập 七thất 代đại 太thái 原nguyên 王vương 山sơn 體thể 禪thiền 師sư
生sanh 臺đài 鳥điểu 拾thập 食thực 拍phách 手thủ 便tiện 飛phi 去khứ 撫phủ 你nễ 背bối/bội 一nhất 掌chưởng 回hồi 眸mâu 何hà 卓trác 豎thụ 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 生sanh 兩lưỡng 兩lưỡng 成thành 孤cô 負phụ 大đại 明minh 塗đồ 毒độc 撾qua 侍thị 者giả 吹xuy 毛mao 露lộ 十thập 載tái 抽trừu 單đơn 疑nghi 只chỉ 今kim 諸chư 方phương 來lai 去khứ 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm 非phi 栽tài 頭đầu 角giác 減giảm 風phong 彩thải 參tham 學học 繇# 來lai 印ấn 契khế 深thâm 異dị 目mục 超siêu 宗tông 師sư 子tử 自tự 有hữu 真chân 種chủng 旋toàn 機cơ 轉chuyển 位vị 尊tôn 貴quý 不bất 落lạc 階giai 梯thê 陞thăng 座tòa 白bạch 椎chùy 誰thùy 見kiến 衝xung 流lưu 度độ 刃nhận 東đông 行hành 西tây 立lập 已dĩ 見kiến 棺quan 木mộc 瞠# 睛tình 不bất 是thị 活hoạt 捉tróc 生sanh 擒cầm 手thủ 爭tranh 見kiến 王vương 山sơn 有hữu 大đại 機cơ
第đệ 十thập 八bát 代đại 磁từ 州châu 大đại 明minh 雪tuyết 巖nham 滿mãn 禪thiền 師sư
普phổ 照chiếu 寶bảo 門môn 排bài 闥thát 入nhập 俊# 年niên 佛Phật 法Pháp 是thị 生sanh 冤oan 不bất 徒đồ 千thiên 里lý 來lai 相tương 見kiến 握ác 手thủ 驚kinh 看khán 下hạ 榻tháp 前tiền 死tử 灰hôi 忽hốt 有hữu 一nhất 粒lạp 爆bộc 跪quỵ 受thọ 同đồng 參tham 勝thắng 默mặc 教giáo 愧quý 殺sát 諸chư 方phương 獅sư 子tử 蟲trùng 一nhất 室thất 操thao 戈qua 何hà 怨oán 報báo 末mạt 造tạo 王vương 山sơn 聞văn 邈mạc 真chân 能năng 疑nghi 言ngôn 句cú 病bệnh 誰thùy 尋tầm 忽hốt 然nhiên 藥dược 發phát 非phi 歸quy 炭thán 始thỉ 悟ngộ 兼kiêm 中trung 意ý 最tối 深thâm 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 此thử 回hồi 不bất 我ngã 嫌hiềm 夜dạ 行hành 曾tằng 不bất 到đáo 迥huýnh 出xuất 月nguyệt 明minh 前tiền
第đệ 十thập 九cửu 代đại 燕yên 京kinh 報báo 恩ân 萬vạn 松tùng 行hành 秀tú 禪thiền 師sư
遍biến 謁yết 還hoàn 趨xu 勝thắng 默mặc 風phong 大đại 地địa 自tự 己kỷ 如như 何hà 轉chuyển 根căn 利lợi 那na 堪kham 令linh 且thả 遲trì 玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 語ngữ 俄nga 薦tiến 雪tuyết 巖nham 不bất 點điểm 頭đầu 腦não 後hậu 箭tiễn 誰thùy 放phóng 頭đầu 上thượng 出xuất 角giác 自tự 能năng 擎kình 雲vân 手thủ 上thượng 生sanh 牙nha 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 雞kê 飛phi 忽hốt 悟ngộ 不bất 讓nhượng 當đương 鋒phong 捉tróc 敗bại 謝tạ 三tam 猛mãnh 虎hổ 收thu 來lai 岑sầm 老lão 大đại 蟲trùng 不bất 怕phạ 阿a 師sư 高cao 笑tiếu 我ngã 超siêu 超siêu 秀tú 出xuất 萬vạn 山sơn 松tùng
第đệ 二nhị 十thập 代đại 西tây 京kinh 少thiểu 室thất 雪tuyết 庭đình 福phước 裕# 禪thiền 師sư
萬Vạn 松Tùng 門Môn 下Hạ 得Đắc 何Hà 消Tiêu 息Tức 而Nhi 來Lai 老Lão 大Đại 低Đê 聲Thanh 卻Khước 向Hướng 學Học 人Nhân 納Nạp 敗Bại 作Tác 家Gia 有Hữu 眼Nhãn 接Tiếp 人Nhân 活Hoạt 句Cú 自Tự 藏Tạng 鋒Phong 衲Nạp 子Tử 出Xuất 奇Kỳ 老Lão 賊Tặc 和Hòa 贓# 能Năng 蓋Cái 覆Phú 親Thân 炙Chích 十Thập 年Niên 還Hoàn 得Đắc 髓Tủy 聖Thánh 兒Nhi 果Quả 作Tác 帝Đế 王Vương 師Sư 馳Trì 驛Dịch 而Nhi 火Hỏa 偽Ngụy 經Kinh 賜Tứ 號Hiệu 而Nhi 建Kiến 精Tinh 剎Sát 面Diện 壁Bích 一Nhất 花Hoa 開Khai 五Ngũ 葉Diệp 好Hảo/hiếu 知Tri 官Quan 不Bất 容Dung 鍼Châm 誰Thùy 買Mãi 黃Hoàng 金Kim 鑄Chú 子Tử 期Kỳ 就Tựu 裏Lý 私Tư 通Thông 車Xa 馬Mã 趙Triệu 州Châu 衫Sam 子Tử 破Phá 風Phong 流Lưu 不Bất 在Tại 著Trước 衣Y 多Đa 孝Hiếu 子Tử 諱Húy 爺# 名Danh 立Lập 雪Tuyết 庭Đình 前Tiền 看Khán 血Huyết 刃Nhận
第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 代đại 少thiểu 室thất 靈linh 隱ẩn 文văn 泰thái 禪thiền 師sư
當đương 機cơ 一nhất 句cú 試thí 拈niêm 來lai 開khai 口khẩu 家gia 產sản 被bị 人nhân 沒một 撫phủ 掌chưởng 其kỳ 誰thùy 奈nại 我ngã 何hà 風phong 顛điên 箇cá 漢hán 能năng 穎# 脫thoát 塵trần 剎sát 底để 事sự 喝hát 彩thải 示thị 人nhân 笑tiếu 他tha 覿# 面diện 太thái 分phân 明minh 翻phiên 自tự 抱bão 贓# 而nhi 叫khiếu 屈khuất 僧Tăng 參tham 纔tài 展triển 具cụ 天thiên 網võng 何hà 恢khôi 恢khôi 禹vũ 門môn 曾tằng 未vị 跳khiêu 驀# 與dữ 一nhất 聲thanh 雷lôi 撐xanh 得đắc 飯phạn 袋đại 子tử 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 可khả 惜tích 桃đào 花hoa 浪lãng 徒đồ 自tự 曝bộc 腮tai
第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 代đại 西tây 京kinh 還hoàn 源nguyên 寶bảo 應ưng 福phước 遇ngộ 禪thiền 師sư
講giảng 壇đàn 雄hùng 辯biện 如như 流lưu 靈linh 隱ẩn 拂phất 子tử 截tiệt 倒đảo 欲dục 透thấu 此thử 事sự 且thả 驢lư 年niên 面diện 熱nhiệt 汗hãn 下hạ 卻khước 也dã 好hảo/hiếu 切thiết 莫mạc 向hướng 他tha 求cầu 老lão 賊tặc 我ngã 捉tróc 了liễu 西tây 來lai 大đại 意ý 是thị 何hà 風phong 送tống 泉tuyền 聲thanh 笑tiếu 倒đảo 老lão 胡hồ 又hựu 甚thậm 月nguyệt 移di 花hoa 影ảnh 弄lộng 假giả 引dẫn 子tử 賣mại 私tư 鹽diêm 醴# 裏lý 蟲trùng 兒nhi 呼hô 不bất 醒tỉnh
第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 代đại 鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 淳thuần 拙chuyết 文văn 才tài 禪thiền 師sư
悟ngộ 得đắc 證chứng 道đạo 歌ca 幻huyễn 化hóa 法Pháp 身thân 句cú 便tiện 作tác 獅sư 子tử 兒nhi 直trực 吞thôn 諸chư 佛Phật 祖tổ 及cập 謁yết 還hoàn 源nguyên 老lão 古cổ 錐trùy 問vấn 君quân 不bất 見kiến 是thị 阿a 誰thùy 覿# 面diện 親thân 呈trình 不bất 回hồi 互hỗ 剔dịch 起khởi 渾hồn 家gia 兩lưỡng 道đạo 眉mi 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 呵ha 呵ha 笑tiếu 秦tần 時thời # 轢lịch 還hoàn # 跳khiêu 勘khám 破phá 白bạch 牯# 與dữ 黧lê 奴nô 熨# 斗đẩu 烹phanh 茶trà 不bất 同đồng 銚# 撲phác 落lạc 四tứ 法Pháp 界Giới 拈niêm 示thị 不bất 成thành 文văn 清thanh 風phong 伴bạn 明minh 月nguyệt 更cánh 與dữ 孰thục 相tương 親thân 鍼châm 不bất 容dung 官quan 線tuyến 能năng 牽khiên 馬mã 善thiện 翻phiên 公công 案án 野dã 狐hồ 涎tiên 滿mãn 盤bàn 者giả 著trước 誰thùy 能năng 下hạ
第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 代đại 萬vạn 安an 南nam 陽dương 松tùng 庭đình 子tử 嚴nghiêm 禪thiền 師sư
參tham 了liễu 江giang 月nguyệt 照chiếu 卻khước 被bị 松tùng 風phong 吹xuy 再tái 謁yết 息tức 菴am 讓nhượng 臨lâm 機cơ 不bất 見kiến 師sư 撞chàng 開khai 淳thuần 拙chuyết 舖# 毒độc 蠱cổ 能năng 吞thôn 吐thổ 蒼thương 天thiên 連liên 叫khiếu 冤oan 靈linh 鑰thược 真chân 風phong 度độ 五ngũ 乳nhũ 獅sư 子tử 兒nhi 哮hao 吼hống 超siêu 群quần 去khứ 巖nham 頭đầu 何hà 過quá 師sư 不bất 肯khẳng 洞đỗng 德đức 老lão 賺# 殺sát 一nhất 船thuyền 人nhân 煙yên 波ba 誰thùy 解giải 討thảo 秦tần 槐# 不bất 聽thính 法Pháp 面diện 壁bích 已dĩ 遺di 殃ương 左tả 搓tha 箇cá 芒mang 繩thằng 秋thu 草thảo 空không 斷đoạn 腸tràng
第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 代đại 少thiểu 室thất 凝ngưng 然nhiên 了liễu 改cải 禪thiền 師sư
香hương 山sơn 月nguyệt 印ấn 再tái 三tam 撈# 還hoàn 來lai 松tùng 庭đình 覓mịch 甚thậm 碗oản 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 盛thịnh 將tương 歸quy 鹵lỗ 莽mãng 卻khước 來lai 弄lộng 擔đảm 板bản 笑tiếu 裂liệt 山sơn 僧Tăng 臭xú 口khẩu 門môn 一nhất 言ngôn 獨độc 拔bạt 出xuất 行hành 款# 久cửu 販phán 滯trệ 貨hóa 捉tróc 月nguyệt 癡si 猿viên 句cú 外ngoại 明minh 宗tông 大đại 蟲trùng 紙chỉ 裏lý 得đắc 髓tủy 須tu 教giáo 三tam 十thập 棒bổng 莫mạc 聽thính 千thiên 峰phong 啼đề 杜đỗ 鵑#
第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 代đại 少thiểu 室thất 俱câu 空không 契khế 斌# 禪thiền 師sư
特đặc 扣khấu 改cải 翁ông 末mạt 指chỉ 示thị 老lão 胡hồ 未vị 到đáo 何hà 碑bi 記ký 誤ngộ 得đắc 秦tần 槐# 下hạ 喝hát 來lai 贓# 誣vu 還hoàn 教giáo 重trọng/trùng 失thất 利lợi 乃nãi 知tri 趙triệu 老lão 勘khám 臺đài 婆bà 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 陷hãm 阱# 多đa 石thạch 頭đầu 不bất 通thông 南nam 岳nhạc 信tín 禍họa 事sự 誰thùy 能năng 奈nại 你nễ 何hà 洞đỗng 山sơn 一nhất 宗tông 機cơ 獨độc 玄huyền 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 劫kiếp 空không 前tiền 吉cát 凶hung 曾tằng 未vị 兆triệu 切thiết 莫mạc 亂loạn 拋phao 錢tiền 上thượng 堂đường 屈khuất 指chỉ 從tùng 頭đầu 數số 西tây 天thiên 四tứ 七thất 東đông 二nhị 五ngũ 算toán 來lai 不bất 出xuất 我ngã 指chỉ 頭đầu 徒đồ 向hướng 泥nê 中trung 去khứ 洗tẩy 土thổ/độ 罷bãi 罷bãi 罷bãi 歸quy 歸quy 歸quy 嬴# 得đắc 嵩tung 山sơn 明minh 月nguyệt 在tại 杖trượng 頭đầu 隨tùy 處xứ 有hữu 光quang 輝huy
第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 代đại 西tây 京kinh 定định 國quốc 無vô 方phương 可khả 從tùng 禪thiền 師sư
龍long 潭đàm 未vị 見kiến 龍long 超siêu 化hóa 卻khước 將tương 化hóa 空không 裏lý 打đả 箇cá 筋cân 斗đẩu 來lai 詐trá 明minh 道Đạo 士sĩ 鐵thiết 鎚chùy 墮đọa 天thiên 下hạ 掠lược 實thật 無vô 掠lược 虛hư 不bất 打đả 自tự 招chiêu 笑tiếu 殺sát 渠cừ 慣quán 用dụng 老lão 人nhân 今kim 勘khám 破phá 何hà 妨phương 收thu 拾thập 者giả 蠻# 驢lư 末mạt 後hậu 關quan 還hoàn 透thấu 過quá 百bách 丈trượng 甘cam 為vi 野dã 狐hồ 九cửu 峰phong 不bất 肯khẳng 首thủ 座tòa 果quả 能năng 平bình 地địa 生sanh 波ba 許hứa 你nễ 家gia 中trung 穩ổn 坐tọa
第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 代đại 少thiểu 室thất 月nguyệt 舟chu 文văn 載tái 禪thiền 師sư
夢mộng 中trung 撞chàng 出xuất 風phong 光quang 露lộ 便tiện 解giải 撒tản 沙sa 為vi 佛Phật 事sự 驚kinh 見kiến 提đề 唱xướng 善thiện 藏tạng 鋒phong 劈phách 碧bích 巖nham 者giả 是thị 何hà 故cố 老lão 無vô 方phương 手thủ 段đoạn 好hảo/hiếu 嵩tung 山sơn 影ảnh 石thạch 冷lãnh 推thôi 倒đảo 悟ngộ 得đắc 大đại 龍long 殺sát 活hoạt 機cơ 山sơn 花hoa 澗giản 水thủy 真chân 神thần 巧xảo 祖tổ 庭đình 主chủ 鼎đỉnh 久cửu 如như 絲ti 泛phiếm 月nguyệt 千thiên 峰phong 看khán 抖đẩu 擻tẩu
第đệ 二nhị 十thập 九cửu 代đại 北bắc 京kinh 宗tông 鏡kính 大đại 章chương 宗tông 書thư 禪thiền 師sư
水thủy 冷lãnh 石thạch 邊biên 出xuất 風phong 香hương 花hoa 裏lý 來lai 習tập 儒nho 心tâm 上thượng 判phán 眼nhãn 自tự 頂đảnh nễ 開khai 踏đạp 上thượng 載tái 月nguyệt 舟chu 棹# 得đắc 清thanh 波ba 別biệt 追truy 上thượng 古cổ 參tham 同đồng 宗tông 明minh 千thiên 聖thánh 轍triệt 天thiên 下hạ 正chánh 偷thâu 安an 誰thùy 砥chỉ 此thử 狂cuồng 瀾lan 先tiên 人nhân 何hà 付phó 囑chúc 幾kỷ 希hy 獨độc 把bả 竿can/cán 末mạt 上thượng 將tương 歸quy 鐘chung 鼓cổ 墮đọa 心tâm 法pháp 分phân 明minh 鏡kính 忽hốt 破phá 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 孰thục 逢phùng 渠cừ 年niên 牙nha 似tự 者giả 騎kỵ 風phong 過quá
第đệ 三tam 十thập 代đại 建kiến 昌xương 廩lẫm 山sơn 蘊uẩn 空không 常thường 忠trung 禪thiền 師sư
早tảo 識thức 良lương 知tri 是thị 禍họa 門môn 遍biến 搜sưu 方phương 外ngoại 無vô 當đương 意ý 拂phất 衣y 重trọng/trùng 到đáo 五ngũ 乳nhũ 峰phong 指chỉ 我ngã 青thanh 黯ảm 黯ảm 處xứ 聻# 捉tróc 敗bại 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 老lão 宗tông 鏡kính 拂phất 開khai 何hà 皎hiệu 皎hiệu 新tân 豐phong 此thử 道đạo 復phục 南nam 行hành 歸quy 隱ẩn 廩lẫm 山sơn 誰thùy 得đắc 討thảo 羅la 鄧đặng 瞻chiêm 風phong 喜hỷ 唱xướng 酬thù 突đột 有hữu 冤oan 家gia 來lai 聚tụ 頭đầu 宗tông 眼nhãn 拶# 之chi 看khán 究cứu 竟cánh 峨# 峰phong 鞭tiên 起khởi 吼hống 大đại 牛ngưu 一nhất 生sanh 快khoái 活hoạt 笑tiếu 不bất 徹triệt 折chiết 腳cước 鐺# 兒nhi 還hoàn 自tự 挈# 莫mạc 怪quái 渠cừ 儂# 太thái 陸lục 沉trầm 誰thùy 知tri 劍kiếm 已dĩ 付phó 豪hào 傑kiệt
第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 代Đại 江Giang 西Tây 建Kiến 武Võ 壽Thọ 昌Xương 無Vô 明Minh 慧Tuệ 經Kinh 禪Thiền 師Sư (# 三Tam )#
金Kim 剛Cang 印Ấn 上Thượng 出Xuất 娘Nương 胎Thai 此Thử 箇Cá 經Kinh 兒Nhi 帶Đái 得Đắc 來Lai 終Chung 始Thỉ 脫Thoát 如Như 盧Lô 行Hành 者Giả 好Hảo/hiếu 山Sơn 何Hà 讓Nhượng 樹Thụ 臺Đài 推Thôi 西Tây 江Giang 喝Hát 起Khởi 新Tân 豐Phong 月Nguyệt 海Hải 岳Nhạc 風Phong 生Sanh 趨Xu 下Hạ 列Liệt 策Sách 杖Trượng 重Trọng/trùng 登Đăng 少Thiểu 室Thất 堂Đường 大Đại 撾Qua 塗Đồ 毒Độc 聲Thanh 何Hà 烈Liệt 北Bắc 去Khứ 臺Đài 山Sơn 遇Ngộ 瑞Thụy 峰Phong 兩Lưỡng 相Tương/tướng 酬Thù 唱Xướng 展Triển 斯Tư 宗Tông 濟Tế 門Môn 尚Thượng 有Hữu 個Cá 知Tri 己Kỷ 渠Cừ 亦Diệc 因Nhân 之Chi 始Thỉ 露Lộ 蹤Tung 此Thử 事Sự 不Bất 難Nan 於Ư 自Tự 了Liễu 管Quản 窺Khuy 天Thiên 地Địa 一Nhất 何Hà 小Tiểu 寥Liêu 寥Liêu 千Thiên 聖Thánh 賴Lại 於Ư 今Kim 行Hành 解Giải 相Tương 應Ứng 堪Kham 不Bất 朽Hủ 钁Quắc 頭Đầu 舉Cử 起Khởi 識Thức 還Hoàn 希Hy 奪Đoạt 食Thực 驅Khu 耕Canh 別Biệt 有Hữu 機Cơ 垂Thùy 足Túc 巖Nham 前Tiền 苔# 路Lộ 滑Hoạt 孤Cô 峰Phong 千Thiên 古Cổ 幾Kỷ 能Năng 歸Quy
阿a 呵ha 呵ha 者giả 老lão 漢hán 究cứu 竟cánh 你nễ 生sanh 平bình 喫khiết 飯phạn 與dữ 人nhân 一nhất 般ban 香hương 屙# 屎thỉ 與dữ 人nhân 一nhất 般ban 臭xú 何hà 故cố 滿mãn 天thiên 下hạ 人nhân 箇cá 箇cá 稱xưng 玄huyền 讚tán 妙diệu 莫mạc 是thị 你nễ 于vu 世thế 法pháp 出xuất 世thế 法pháp 別biệt 有hữu 一nhất 竅khiếu 麼ma 噫# 不bất 是thị 你nễ 腳cước 下hạ 者giả 箇cá 兒nhi 孫tôn 爭tranh 解giải 向hướng 你nễ 面diện 前tiền 發phát 者giả 一nhất 笑tiếu 。
洞đỗng 上thượng 宗tông 風phong 幸hạnh 翁ông 振chấn 起khởi 惟duy 彼bỉ 好hảo/hiếu 山sơn 從tùng 茲tư 仰ngưỡng 止chỉ 一nhất 把bả 钁quắc 頭đầu 千thiên 里lý 活hoạt 埋mai 不bất 立lập 門môn 庭đình 八bát 字tự 打đả 門môn 嗣tự 有hữu 二nhị 子tử 博bác 山sơn 東đông 苑uyển 類loại 之chi 弗phất 齊tề 隱ẩn 則tắc 愈dũ 顯hiển 再tái 繼kế 其kỳ 後hậu 悟ngộ 者giả 自tự 知tri 是thị 真chân 慧tuệ 日nhật 出xuất 必tất 先tiên 輝huy 我ngã 哲triết 侍thị 者giả 請thỉnh 作tác 斯tư 贊tán 親thân 筆bút 受thọ 之chi 萬vạn 古cổ 血huyết 汗hãn
第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 代đại 建kiến 州châu 武võ 夷di 東đông 苑uyển 晦hối 臺đài 元nguyên 鏡kính 禪thiền 師sư (# 二nhị )#
虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 龍long 蟄chập 起khởi 聱# 頭đầu 便tiện 掩yểm 丹đan 霞hà 耳nhĩ 高cao 呈trình 知tri 見kiến 老lão 龍long 峰phong 推thôi 下hạ 陷hãm 坑khanh 飲ẩm 毒độc 水thủy 驀# 然nhiên 撞chàng 倒đảo 維duy 摩ma 床sàng 仍nhưng 欲dục 擊kích 彼bỉ 當đương 門môn 齒xỉ 勘khám 破phá 不bất 值trị 半bán 文văn 錢tiền 和hòa 贓# 捉tróc 盡tận 把bả 關quan 子tử 钁quắc 頭đầu 不bất 復phục 能năng 作tác 怪quái 憐lân 兒nhi 打đả 失thất 風phong 流lưu 袋đại 相tương/tướng 持trì 正chánh 印ấn 付phó 全toàn 提đề 具cụ 眼nhãn 天thiên 然nhiên 應ưng 有hữu 在tại 特đặc 以dĩ 同đồng 門môn 訪phỏng 博bác 山sơn 當đương 機cơ 不bất 讓nhượng 自tự 應ưng 甘cam 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 眉mi 毛mao 豎thụ 三tam 日nhật 喝hát 驚kinh 秋thu 露lộ 寒hàn 武võ 夷di 奇kỳ 突đột 難nạn/nan 邈mạc 狀trạng 汾# 陽dương 葉diệp 縣huyện 差sai 可khả 況huống 臨lâm 行hành 一nhất 笑tiếu 自tự 全toàn 提đề 六lục 六lục 峰phong 頭đầu 聲thanh 獨độc 放phóng
造tạo 維duy 摩ma 室thất 覷thứ 破phá 佛Phật 土độ 皆giai 空không 過quá 趙triệu 州châu 關quan 喝hát 倒đảo 壽thọ 昌xương 作tác 怪quái 訪phỏng 大đại 仰ngưỡng 幾kỷ 番phiên 盤bàn 錯thác 阿a 兄huynh 出xuất 東đông 苑uyển 一nhất 場tràng 漏lậu 逗đậu 故cố 物vật 性tánh 情tình 孤cô 僻tích 事sự 跡tích 疏sớ/sơ 違vi 入nhập 夷di 山sơn 而nhi 折chiết 杖trượng 遇ngộ 浪lãng 子tử 而nhi 覆phú 舟chu 遯độn 世thế 無vô 依y 至chí 死tử 絕tuyệt 侶lữ 就tựu 地địa 草thảo 埋mai 誰thùy 請thỉnh 塔tháp 樣# 欲dục 見kiến 龍long 眠miên 雲vân 起khởi 須tu 聽thính 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh
杭# 州châu 崇sùng 先tiên 真chân 歇hiết 清thanh 了liễu 禪thiền 師sư (# 留lưu 供cung 皋# 亭đình )#
秀tú 骨cốt 挺đĩnh 雪tuyết 峨# 於ư 天thiên 半bán 丰# 神thần 拂phất 春xuân 曉hiểu 於ư 眉mi 端đoan 空không 劫kiếp 全toàn 提đề 撩# 象tượng 王vương 鼻tị 孔khổng 丹đan 霞hà 一nhất 掌chưởng 奮phấn 獅sư 子tử 爪trảo 牙nha 路lộ 轉chuyển 生sanh 機cơ 句cú 開khai 活hoạt 眼nhãn 七thất 據cứ 緇# 海hải 寶bảo 座tòa 籠lung 雲vân 五ngũ 捧phủng 紫tử 泥nê 金kim 襴# 耀diệu 日nhật 捲quyển 洞đỗng 簾# 於ư 鶴hạc 嶺lĩnh 標tiêu 宗tông 塔tháp 於ư 皋# 亭đình 燈đăng 傳truyền 法Pháp 界Giới 真chân 光quang 胍# 接tiếp 遮già 那na 慧tuệ 命mạng
雲vân 棲tê 蓮liên 池trì 宏hoành 和hòa 尚thượng
者giả 箇cá 老lão 古cổ 錐trùy 作tác 用dụng 太thái 希hy 奇kỳ 全toàn 提đề 一nhất 句cú 佛Phật 迥huýnh 出xuất 五ngũ 時thời 機cơ 如như 日nhật 輪luân 之chi 含hàm 炤chiếu 法Pháp 界Giới 如như 獅sư 子tử 之chi 吼hống 破phá 群quần 迷mê 三tam 乘thừa 進tiến 修tu 漫mạn 向hướng 此thử 中trung 尋tầm 階giai 覓mịch 級cấp 千thiên 聖thánh 心tâm 眼nhãn 須tu 從tùng 者giả 裏lý 八bát 離ly 出xuất 微vi 噫# 誰thùy 能năng 於ư 此thử 。 親thân 見kiến 我ngã 雲vân 棲tê
紫tử 柏# 達đạt 觀quán 大đại 師sư
有hữu 牙nha 如như 利lợi 劍kiếm 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 之chi 氣khí 概khái 惜tích 無vô 吹xuy 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 者giả 與dữ 激kích 揚dương 有hữu 肋lặc 下hạ 築trúc 拳quyền 面diện 上thượng 揮huy 掌chưởng 之chi 豪hào 雄hùng 惜tích 無vô 徹triệt 底để 痛thống 棒bổng 者giả 與dữ 創sáng/sang 發phát 雖tuy 則tắc 生sanh 不bất 逢phùng 人nhân 然nhiên 而nhi 道đạo 已dĩ 驚kinh 世thế 至chí 於ư 重trọng/trùng 開khai 眼nhãn 藏tạng 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 此thử 又hựu 誰thùy 曾tằng 不bất 飲ẩm 其kỳ 法pháp 乳nhũ 者giả 乎hồ 咦#
北bắc 京kinh 遍biến 融dung 大đại 師sư
個cá 賣mại 柴sài 漢hán 何hà 似tự 獦cát 獠lão 五ngũ 老lão 峰phong 前tiền 話thoại 會hội 廟miếu 堂đường 之chi 事sự 千thiên 佛Phật 寺tự 裏lý 歌ca 來lai 斤cân 斧phủ 之chi 聲thanh 無vô 彌Di 勒Lặc 夢mộng 震chấn 宸# 宮cung 有hữu 長trường/trưởng 汀# 笑tiếu 掀# 華hoa 藏tạng 知tri 因nhân 果quả 識thức 罪tội 福phước 脫thoát 卻khước 野dã 狐hồ 之chi 皮bì 速tốc 收thu 心tâm 莫mạc 犯phạm 禁cấm 放phóng 出xuất 金kim 毛mao 之chi 吼hống 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 破phá 布bố 袋đại 大đại 明minh 國quốc 內nội 老lão 婆bà 禪thiền
曹tào 溪khê 憨# 山sơn 大đại 師sư
長Trường/trưởng 干Can 拔Bạt 劍Kiếm 五Ngũ 髻Kế 搖Dao 鈴Linh 弄Lộng 牢Lao 山Sơn 之Chi 牙Nha 爪Trảo 激Kích 天Thiên 闕Khuyết 之Chi 雷Lôi 霆Đình 蛟Giao 龍Long 驚Kinh 而Nhi 啟Khải 蟄Chập 海Hải 岳Nhạc 震Chấn 而Nhi 飛Phi 腥Tinh 民Dân 其Kỳ 衣Y 而Nhi 執Chấp 戟Kích 冠Quan 其Kỳ 髮Phát 以Dĩ 著Trước 經Kinh 重Trọng/trùng 闢Tịch 南Nam 華Hoa 吹Xuy 風Phong 旛Phan 之Chi 遠Viễn 影Ảnh 獨Độc 留Lưu 肉Nhục 像Tượng 配Phối 祖Tổ 殿Điện 之Chi 高Cao 楹Doanh 誰Thùy 能Năng 眼Nhãn 開Khai 作Tác 天Thiên 夢Mộng 之Chi 游Du 戲Hí 公Công 善Thiện 憨# 密Mật 發Phát 海Hải 印Ấn 之Chi 光Quang 清Thanh
華hoa 山sơn 三tam 昧muội 大đại 師sư 偕giai 香hương 雪tuyết 見kiến 月nguyệt 二nhị 公công 同đồng 軸trục
父phụ 子tử 三tam 人nhân 面diện 孔khổng 各các 別biệt 豎thụ 亞# 而nhi 出xuất 交giao 光quang 自tự 攝nhiếp 摩ma 醯hê 首thủ 眼nhãn 笑tiếu 縱tung 橫hoành 千thiên 華hoa 影ảnh 裏lý 天thiên 然nhiên 協hiệp
雲vân 門môn 散tán 木mộc 澄trừng 禪thiền 師sư
誰thùy 射xạ 南nam 方phương 一nhất 個cá 兒nhi 濺# 出xuất 新tân 豐phong 枝chi 上thượng 血huyết 石thạch 傘tản 驚kinh 生sanh 散tán 木mộc 花hoa 妒đố 殘tàn 泰thái 望vọng 山sơn 頭đầu 月nguyệt 膽đảm 懸huyền 越việt 門môn 獅sư 吼hống 禹vũ 穴huyệt 從tùng 斯tư 毒độc 氣khí 不bất 能năng 藏tạng 千thiên 古cổ 冤oan 深thâm 難nạn/nan 與dữ 雪tuyết
天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư
者giả 個cá 老lão 凍đống 膿nùng 還hoàn 有hữu 勘khám 破phá 你nễ 生sanh 平bình 利lợi 害hại 者giả 麼ma 拈niêm 一nhất 枝chi 杖trượng 子tử 幾kỷ 乎hồ 打đả 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 弄lộng 一nhất 枝chi 拂phất 子tử 幾kỷ 乎hồ 賺# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 今kim 日nhật 性tánh 命mạng 果quả 然nhiên 落lạc 在tại 圓viên 通thông 手thủ 裏lý 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 劈phách 頭đầu 痛thống 棒bổng 三tam 十thập 且thả 道đạo 是thị 打đả 殺sát 伊y 是thị 賺# 殺sát 伊y 天thiên 下hạ 衲nạp 子tử 各các 為vi 伊y 領lãnh 去khứ
聞văn 谷cốc 大đại 師sư
穎# 脫thoát 瓶bình 窯# 禿ngốc 號hiệu 掌chưởng 石thạch 鬧náo 藍lam 裏lý 抽trừu 條điều 冷lãnh 灰hôi 中trung 返phản 擲trịch 狹hiệp 路lộ 曾tằng 逢phùng 渠cừ 拶# 教giáo 牛ngưu 上thượng 壁bích 將tương 我ngã 鼓cổ 山sơn 箭tiễn 上thượng 加gia 尖tiêm 柰nại 棄khí 禹vũ 門môn 跳khiêu 浪lãng 一nhất 霹phích
顓# 愚ngu 大đại 師sư
稟bẩm 童đồng 真chân 身thân 奮phấn 大đại 人nhân 志chí 參tham 空không 印ấn 之chi 無vô 文văn 挈# 清thanh 涼lương 之chi 未vị 墜trụy 策sách 杖trượng 撥bát 天thiên 下hạ 兩lưỡng 眼nhãn 自tự 奇kỳ 退thoái 步bộ 占chiêm 寰# 中trung 四tứ 依y 獨độc 貴quý 半bán 生sanh 善thiện 病bệnh 以dĩ 破phá 情tình 一nhất 味vị 平bình 常thường 而nhi 得đắc 意ý 末mạt 後hậu 振chấn 作tác 金kim 陵lăng 別biệt 有hữu 孤cô 光quang 照chiếu 世thế
三tam 世thế 真chân (# 有hữu 引dẫn )#
少thiểu 林lâm 一nhất 宗tông 之chi 有hữu 洞đỗng 上thượng 至chí 我ngã 壽thọ 昌xương 此thử 時thời 無vô 此thử 人nhân 可khả 乎hồ 繼kế 有hữu 我ngã 東đông 苑uyển 而nhi 獨độc 有hữu 天thiên 界giới 此thử 時thời 無vô 此thử 人nhân 可khả 乎hồ 彼bỉ 此thử 一nhất 時thời 此thử 三tam 人nhân 為vi 何hà 人nhân 乎hồ 吾ngô 奇kỳ 子tử 試thí 自tự 視thị 之chi 如như 此thử 則tắc 千thiên 百bách 年niên 前tiền 千thiên 萬vạn 世thế 後hậu 更cánh 是thị 何hà 人nhân 題đề 曰viết 。
鴆chậm 鳥điểu 影ảnh 落lạc 水thủy 中trung 魚ngư 鱉miết 觸xúc 之chi 皆giai 死tử 毒độc 鼓cổ 聲thanh 撾qua 耳nhĩ 外ngoại 遠viễn 近cận 聞văn 者giả 立lập 亡vong 你nễ 者giả 三tam 個cá 老lão 怪quái 物vật 無vô 始thỉ 積tích 毒độc 犯phạm 人nhân 此thử 時thời 還hoàn 曾tằng 有hữu 佛Phật 祖tổ 邪tà 魔ma 于vu 名danh 色sắc 前tiền 殺sát 活hoạt 裏lý 別biệt 有hữu 出xuất 身thân 路lộ 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 收thu (# 奇kỳ 侍thị 者giả 請thỉnh )#
博bác 山sơn 無vô 異dị 來lai 禪thiền 師sư
壽thọ 昌xương 得đắc 箇cá 不bất 肯khẳng 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 拋phao 篙# 藥dược 山sơn 無vô 藏tạng 身thân 處xứ 見kiến 人nhân 上thượng 樹thụ 忽hốt 號hiệu 黃hoàng 金kim 弗phất 與dữ 增tăng 色sắc 打đả 破phá 雪tuyết 關quan 拴# 牢lao 活hoạt 埋mai 天thiên 下hạ 英anh 雄hùng 漢hán 萬vạn 里lý 雲vân 霄tiêu 飛phi 羽vũ 毛mao 誰thùy 見kiến 毛mao 鳳phượng 凰hoàng 山sơn 上thượng 烈liệt 風phong 愈dũ 高cao
鼓cổ 山sơn 永vĩnh 覺giác 賢hiền 禪thiền 師sư
大đại 好hảo/hiếu 聖thánh 箭tiễn 射xạ 透thấu 石thạch 鼓cổ 賺# 殺sát 太thái 原nguyên 幾kỷ 遭tao 猛mãnh 虎hổ 如như 何hà 影ảnh 弄lộng 鴛uyên 湖hồ 驚kinh 得đắc 木mộc 人nhân 起khởi 舞vũ 為vi 甚thậm 麼ma 起khởi 舞vũ 只chỉ 為vì 誤ngộ 沾triêm 著trước 了liễu 他tha 的đích 毒độc 蠱cổ
見kiến 如như 大đại 師sư 塔tháp 院viện 像tượng
鐘chung 聲thanh 撞chàng 倒đảo 金kim 樓lâu 月nguyệt 惹nhạ 得đắc 寶bảo 方phương 棒bổng 幾kỷ 折chiết 低đê 頭đầu 誓thệ 欲dục 去khứ 活hoạt 埋mai 卻khước 怪quái 杖trượng 人nhân 輕khinh 漏lậu 洩duệ 以dĩ 故cố 末mạt 後hậu 於ư 祖tổ 庭đình 結kết 此thử 業nghiệp 到đáo 來lai 人nhân 剔dịch 眉mi 睫tiệp 黃hoàng 龍long 角giác 上thượng 弄lộng 風phong 光quang 無vô 縫phùng 塔tháp 前tiền 笑tiếu 不bất 徹triệt
天thiên 童đồng 山sơn 翁ông 忞# 禪thiền 師sư
前tiền 天thiên 童đồng 以dĩ 一nhất 棒bổng 撼# 臨lâm 濟tế 復phục 起khởi 後hậu 天thiên 童đồng 以dĩ 三tam 玄huyền 振chấn 太thái 白bạch 高cao 風phong 棒bổng 不bất 透thấu 玄huyền 終chung 非phi 所sở 出xuất 玄huyền 不bất 透thấu 棒bổng 將tương 何hà 所sở 宗tông 一nhất 任nhậm 明minh 眼nhãn 擇trạch 其kỳ 異dị 同đồng 吾ngô 以dĩ 心tâm 交giao 有hữu 在tại 是thị 故cố 獨độc 讓nhượng 山sơn 翁ông
愚ngu 菴am 三tam 誼# 盂vu 禪thiền 師sư (# 二nhị )#
秦tần 望vọng 山sơn 兮hề 何hà 高cao 鑑giám 湖hồ 水thủy 兮hề 何hà 闊khoát 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ 兮hề 誰thùy 獨độc 弄lộng 月nguyệt 吟ngâm 風phong 驀# 地địa 相tương 逢phùng 兮hề 防phòng 他tha 一nhất 劄# 且thả 分phân 付phó 那na 傍bàng 邊biên 的đích 人nhân 好hảo/hiếu 生sanh 看khán 他tha 杖trượng 缽bát
一nhất 向hướng 不bất 見kiến 相tương/tướng 思tư 煞sát 你nễ 既ký 相tương 見kiến 後hậu 煎tiễn 迫bách 煞sát 我ngã 大đại 似tự 夙túc 世thế 冤oan 家gia 的đích 是thị 同đồng 人nhân 天thiên 火hỏa 如như 此thử 痛thống 快khoái 風phong 流lưu 那na 更cánh 討thảo 個cá 比tỉ 可khả
佛Phật 日nhật 石thạch 雨vũ 方phương 禪thiền 師sư
兄huynh 從tùng 雪tuyết 峰phong 輥# 毬cầu 來lai 我ngã 往vãng 鼓cổ 山sơn 放phóng 箭tiễn 去khứ 恰kháp 直trực 黯ảm 淡đạm 灘# 頭đầu 招chiêu 手thủ 一nhất 笑tiếu 直trực 得đắc 船thuyền 驚kinh 目mục 注chú 旋toàn 於ư 南nam 屏bính 徑kính 山sơn 又hựu 隔cách 角giác 相tương/tướng 思tư 卻khước 成thành 箇cá 巖nham 頭đầu 道đạo 底để 末mạt 後hậu 句cú 咄đốt 且thả 放phóng 過quá 者giả 一nhất 著trước
靈linh 巖nham 夫phu 山sơn 儲trữ 禪thiền 師sư
濟tế 下hạ 已dĩ 仆phó 之chi 宗tông 決quyết 不bất 可khả 無vô 天thiên 童đồng 又hựu 不bất 可khả 無vô 三tam 峰phong 更cánh 不bất 可khả 無vô 夫phu 翁ông 如như 孤cô 賒xa 易dị 於ư 流lưu 弊tệ 須tu 正chánh 偏thiên 妙diệu 乎hồ 協hiệp 中trung 面diện 門môn 豎thụ 亞# 機cơ 如như 電điện 棒bổng 眼nhãn 三tam 玄huyền 活hoạt 似tự 龍long 問vấn 誰thùy 為vi 靈linh 巖nham 知tri 己kỷ 莫mạc 不bất 是thị 棲tê 霞hà 老lão 儂#
龍long 塘đường 遠viễn 門môn 柱trụ 禪thiền 師sư
初sơ 潛tiềm 石thạch 耳nhĩ 次thứ 躍dược 龍long 門môn 始thỉ 終chung 神thần 變biến 龍long 塘đường 歸quy 根căn 續tục 五ngũ 燈đăng 之chi 後hậu 燄diệm 於ư 濟tế 有hữu 光quang 表biểu 二nhị 桂quế 之chi 中trung 興hưng 而nhi 洞đỗng 愈dũ 遠viễn 欲dục 識thức 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 好hảo/hiếu 知tri 面diện 目mục 何hà 在tại
策sách 杖trượng 嵩tung 山sơn 圖đồ
杖trượng 人nhân 到đáo 嵩tung 山sơn 必tất 有hữu 開khai 示thị 嵩tung 山sơn 之chi 句cú 杖trượng 人nhân 扣khấu 祖tổ 影ảnh 必tất 有hữu 指chỉ 點điểm 祖tổ 影ảnh 之chi 機cơ 如như 無vô 此thử 句cú 與dữ 無vô 此thử 機cơ 則tắc 何hà 足túc 以dĩ 使sử 嵩tung 山sơn 款# 待đãi 又hựu 何hà 足túc 以dĩ 慰úy 祖tổ 影ảnh 相tương/tướng 思tư 噫# 此thử 唯duy 杖trượng 人nhân 知tri 之chi 嵩tung 山sơn 知tri 之chi 祖tổ 影ảnh 知tri 之chi 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 能năng 知tri 斯tư 者giả 則tắc 亦diệc 可khả 謂vị 中trung 天thiên 之chi 至chí 奇kỳ 千thiên 古cổ 之chi 至chí 奇kỳ
行hành 素tố 享hưởng 公công 壽thọ 圖đồ
雙song 徑kính 巍nguy 巍nguy 兮hề 已dĩ 傳truyền 八bát 十thập 七thất 代đại 祖tổ 師sư 之chi 慧tuệ 命mạng 五ngũ 峰phong 屹# 屹# 兮hề 應ưng 開khai 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 祖tổ 庭đình 之chi 宗tông 風phong 公công 獨độc 留lưu 神thần 於ư 此thử 山sơn 之chi 法pháp 席tịch 兮hề 予# 將tương 與dữ 公công 把bả 臂tý 共cộng 登đăng 沒một 量lượng 大đại 人nhân 之chi 峰phong 曠khoáng 視thị 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 之chi 不bất 可khả 終chung 窮cùng
黃hoàng 海hải 岸ngạn 儀nghi 部bộ 真chân
者giả 一nhất 著trước 子tử 誰thùy 敢cảm 當đương 鋒phong 公công 能năng 拼bính 命mạng 深thâm 入nhập 吾ngô 宗tông 入nhập 吾ngô 宗tông 何hà 所sở 得đắc 卻khước 又hựu 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 於ư 世thế 法pháp 出xuất 世thế 法pháp 作tác 白bạch 拈niêm 賊tặc 咄đốt
周chu 湛trạm 源nguyên 大đại 將tướng 軍quân 真chân
者giả 大đại 闡xiển 提đề 忽hốt 隱ẩn 忽hốt 顯hiển 殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 底để 能năng 立lập 地địa 成thành 佛Phật 立lập 地địa 成thành 佛Phật 底để 能năng 殺sát 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 我ngã 不bất 看khán 你nễ 外ngoại 貌mạo 雄hùng 偉# 作tác 略lược 神thần 奇kỳ 但đãn 看khán 你nễ 腳cước 跟cân 下hạ 一nhất 著trước 能năng 向hướng 空không 劫kiếp 前tiền 瞥miết 地địa 否phủ/bĩ 瞥miết 地địa 時thời 如như 何hà 橫hoạnh/hoành 拈niêm 三tam 尺xích 吹xuy 毛mao 劍kiếm 佛Phật 界giới 魔ma 宮cung 蕩đãng 不bất 平bình
陳trần 大đại 乾can/kiền/càn 居cư 士sĩ 小tiểu 像tượng
咄đốt 者giả 是thị 阿a 那na 個cá 曾tằng 向hướng 辭từ 賦phú 中trung 學học 彭# 澤trạch 游du 又hựu 向hướng 松tùng 石thạch 上thượng 習tập 懶lãn 瓚# 臥ngọa 今kim 于vu 韜# 光quang 峰phong 頭đầu 踢# 出xuất 活hoạt 埋mai 關quan 卻khước 來lai 鳥điểu 窠khòa 樹thụ 下hạ 撞chàng 著trước 吹xuy 毛mao 墮đọa 不bất 勝thắng 欣hân 喜hỷ 不bất 勝thắng 愁sầu 馬mã 祖tổ 龐# 公công 須tu 踏đạp 過quá 踏đạp 得đắc 過quá 始thỉ 知tri 方phương 寸thốn 中trung 有hữu 萬vạn 古cổ 太thái 平bình 天thiên 下hạ
曾tằng 波ba 臣thần 居cư 士sĩ 小tiểu 像tượng
不bất 昧muội 本bổn 來lai 人nhân 請thỉnh 公công 高cao 著trước 眼nhãn 一nhất 枝chi 筆bút 無vô 毫hào 妙diệu 盡tận 諸chư 神thần 變biến 覿# 面diện 正chánh 全toàn 提đề 天thiên 下hạ 誰thùy 能năng 薦tiến 試thí 問vấn 東đông 海hải 波ba 臣thần 我ngã 面diện 何hà 如như 佛Phật 面diện 公công 與dữ 弟đệ 子tử 笑tiếu 軒hiên 渠cừ 僧Tăng 繇# 寶bảo 誌chí 親thân 相tương 見kiến 甚thậm 處xứ 見kiến 長trường/trưởng 鯨# 一nhất 吸hấp 海hải 水thủy 盡tận 森sâm 森sâm 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi
姚diêu 愚ngu 谷cốc 居cư 士sĩ 真chân
孔khổng 子tử 品phẩm 題đề 其kỳ 門môn 人nhân 曰viết 柴sài 也dã 愚ngu 參tham 也dã 魯lỗ 師sư 也dã 辟tịch 由do 也dã 喭# 回hồi 也dã 其kỳ 庶thứ 乎hồ 屢lũ 空không 蓋cái 空không 之chi 一nhất 字tự 尚thượng 未vị 許hứa 回hồi 以dĩ 空không 進tiến 於ư 愚ngu 也dã 龐# 居cư 士sĩ 見kiến 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 二nhị 大đại 師sư 始thỉ 悟ngộ 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 及cập 示thị 于vu 頔# 亦diệc 曰viết 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 愚ngu 谷cốc 子tử 從tùng 子tử 三tam 年niên 學học 愚ngu 已dĩ 久cửu 今kim 進tiến 之chi 以dĩ 心tâm 空không 居cư 士sĩ 勉miễn 之chi 自tự 當đương 不bất 讓nhượng 龐# 公công 擅thiện 美mỹ 於ư 前tiền 矣hĩ
自tự 題đề (# 三tam 十thập 一nhất )#
活hoạt 貓miêu 兒nhi 叫khiếu 出xuất 怪quái 頭đầu 死tử 馬mã 駒câu 踏đạp 出xuất 奇kỳ 腹phúc 劫kiếp 火hỏa 中trung 燒thiêu 出xuất 惡ác 腳cước 涅Niết 槃Bàn 後hậu 迸bính 出xuất 蠱cổ 毒độc 者giả 裏lý 識thức 得đắc 吾ngô 真chân 擉# 瞎hạt 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 目mục 咄đốt
若nhược 刳khô 眼nhãn 與dữ 人nhân 人nhân 卻khước 嫌hiềm 眼nhãn 臭xú 以dĩ 腳cước 踏đạp 之chi 若nhược 剖phẫu 心tâm 與dữ 人nhân 人nhân 卻khước 嫌hiềm 心tâm 腥tinh 以dĩ 狗cẩu 食thực 之chi 然nhiên 則tắc 何hà 能năng 以dĩ 黑hắc 豆đậu 子tử 換hoán 他tha 底để 眼nhãn 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 博bác 他tha 底để 心tâm 他tha 既ký 不bất 用dụng 你nễ 底để 你nễ 卻khước 要yếu 用dụng 他tha 底để 做tố 甚thậm 麼ma 此thử 話thoại 卻khước 似tự 為vi 他tha 閒gian/nhàn 事sự 長trường/trưởng 無vô 明minh 而nhi 實thật 是thị 親thân 的đích 的đích 嘗thường 試thí 不bất 可khả 傳truyền 底để 妙diệu 密mật 若nhược 也dã 會hội 得đắc 則tắc 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 不bất 會hội 則tắc 切thiết 忌kỵ 平bình 地địa 喫khiết 交giao
一nhất 生sanh 從tùng 井tỉnh 救cứu 人nhân 誰thùy 知tri 別biệt 有hữu 出xuất 身thân 卻khước 是thị 難nạn/nan 為vi 親thân 近cận 要yếu 箇cá 眼nhãn 裏lý 有hữu 筋cân 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 休hưu 誇khoa 大đại 拄trụ 杖trượng 頭đầu 防phòng 鱉miết 鼻tị 瞋sân
描# 不bất 成thành 兮hề 我ngã 不bất 如như 渠cừ 畫họa 得đắc 似tự 兮hề 渠cừ 不bất 如như 我ngã 大đại 煞sát 分phần/phân 疏sớ/sơ 反phản 不bất 脫thoát 灑sái 年niên 來lai 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 一nhất 任nhậm 天thiên 明minh 失thất 卻khước 火hỏa
者giả 漢hán 今kim 年niên 五ngũ 十thập 九cửu 碌# 碌# 求cầu 人nhân 幾kỷ 到đáo 手thủ 到đáo 處xứ 空không 開khai 大đại 臭xú 口khẩu 傍bàng 觀quan 何hà 似tự 喪táng 家gia 狗cẩu 如như 此thử 贊tán 罵mạ 還hoàn 可khả 否phủ/bĩ 或hoặc 此thử 餘dư 生sanh 有hữu 幸hạnh 忽hốt 朝triêu 踏đạp 著trước 箇cá 馬mã 簸phả 箕ki 踢# 著trước 箇cá 石thạch 糞phẩn 斗đẩu 與dữ 你nễ 播bá 揚dương 打đả 掃tảo 豈khởi 不bất 光quang 我ngã 之chi 前tiền 巍nguy 我ngã 之chi 後hậu
者giả 漢hán 大đại 言ngôn 不bất 慚tàm 放phóng 狂cuồng 無vô 賴lại 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 為vi 法pháp 求cầu 人nhân 直trực 得đắc 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 地địa 不bất 能năng 載tải 。 豈khởi 大đại 國quốc 通thông 都đô 與dữ 海hải 岳nhạc 名danh 勝thắng 在tại 此thử 纔tài 見kiến 推thôi 倒đảo 剎sát 竿can/cán 在tại 彼bỉ 又hựu 聞văn 揚dương 起khởi 征chinh 旆# 忽hốt 而nhi 登đăng 杏hạnh 壇đàn 取thủ 孔khổng 子tử 斷đoạn 貫quán 索sách 穿xuyên 堯# 舜thuấn 文văn 武võ 鼻tị 孔khổng 忽hốt 而nhi 拈niêm 沒một 影ảnh 針châm 定định 古cổ 今kim 宗tông 旨chỉ 利lợi 害hại 忽hốt 而nhi 刀đao 兵binh 賊tặc 殺sát 中trung 施thí 奪đoạt 命mạng 符phù 忽hốt 而nhi 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 裏lý 繫hệ 還hoàn 魂hồn 帶đái 或hoặc 疑nghi 斯tư 文văn 未vị 喪táng 雖tuy 棲tê 栖tê 遑hoàng 遑hoàng 而nhi 木mộc 鐸đạc 猶do 存tồn 或hoặc 喜hỷ 吾ngô 道đạo 有hữu 憑bằng 即tức 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 而nhi 金kim 剛cang 愈dũ 快khoái 只chỉ 此thử 是thị 老lão 不bất 歇hiết 心tâm 底để 從tùng 前tiền 癡si 頑ngoan 不bất 知tri 末mạt 梢# 業nghiệp 緣duyên 難nạn/nan 避tị 要yếu 作tác 甚thậm 麼ma 奇kỳ 怪quái
夢mộng 筆bút 一nhất 枝chi 花hoa 賣mại 遍biến 寰# 中trung 無vô 人nhân 著trước 價giá 初sơ 擬nghĩ 持trì 向hướng 嵩tung 山sơn 問vấn 達đạt 磨ma 看khán 他tha 識thức 得đắc 破phá 識thức 不bất 破phá 不bất 期kỳ 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 逗đậu 遛# 於ư 變biến 幻huyễn 風phong 波ba 幾kỷ 成thành 話thoại 墮đọa 嵩tung 子tử 問vấn 曰viết 忽hốt 一nhất 朝triêu 和hòa 尚thượng 親thân 到đáo 面diện 壁bích 崖nhai 前tiền 尋tầm 伊y 如như 神thần 鳳phượng 沖# 霄tiêu 了liễu 無vô 蹤tung 跡tích 可khả 得đắc 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 杖trượng 人nhân 大đại 笑tiếu 曰viết 且thả 喜hỷ 浪lãng 公công 得đắc 箇cá 全toàn 身thân 安an 坐tọa (# 門môn 人nhân 友hữu 蒼thương 嵩tung 請thỉnh )#
江giang 南nam 踏đạp 白bạch 多đa 年niên 洒sái 掃tảo 幾kỷ 成thành 破phá 帚trửu 被bị 人nhân 描# 出xuất 請thỉnh 題đề 拶# 得đắc 慚tàm 無vô 措thố 手thủ 昨tạc 鬥đấu 湊thấu 了liễu 前tiền 後hậu 底để 行hành 跡tích 一nhất 篇thiên 又hựu 何hà 異dị 乎hồ 糞phẩn 穢uế 中trung 再tái 加gia 抖đẩu 擻tẩu 立lập 時thời 扯xả 碎toái 焚phần 之chi 掉trạo 轉chuyển 逼bức 墻tường 狗cẩu 口khẩu 乃nãi 爾nhĩ 大đại 罵mạ 你nễ 者giả 松tùng 影ảnh 廝tư 兒nhi 何hà 不bất 如như 他tha 掣xiết 風phong 顛điên 子tử 為vi 我ngã 打đả 一nhất 箇cá 痛thống 快khoái 筋cân 斗đẩu (# 松tùng 影ảnh 麟lân 子tử 請thỉnh )#
太thái 平bình 拄trụ 杖trượng 敲# 空không 地địa 乃nãi 與dữ 天thiên 鬥đấu 額ngạch 石thạch 女nữ 夢mộng 懷hoài 鬼quỷ 胎thai 木mộc 人nhân 笑tiếu 歸quy 火hỏa 宅trạch 燒thiêu 發phát 英anh 雄hùng 腳cước 跟cân 踏đạp 出xuất 死tử 生sanh 血huyết 胍# 吹xuy 毛mao 不bất 露lộ 刃nhận 殺sát 活hoạt 古cổ 今kim 塗đồ 毒độc 未vị 傳truyền 聲thanh 斷đoạn 送tống 神thần 魄phách 陷hãm 虎hổ 機cơ 裏lý 是thị 誰thùy 有hữu 路lộ 通thông 霄tiêu 棲tê 鳳phượng 林lâm 中trung 似tự 箇cá 無vô 弦huyền 中trung 的đích 描# 者giả 分phân 身thân 影ảnh 子tử 任nhậm 西tây 乾can/kiền/càn 東đông 震chấn 以dĩ 如như 何hà 為vi 我ngã 渠cừ 拋phao 此thử 沒một 鉤câu 搭# 話thoại 頭đầu 儘# 漢hán 語ngữ 胡hồ 言ngôn 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 翻phiên 譯dịch 驀# 呼hô 曰viết 肯khẳng 菴am 公công 好hảo/hiếu 自tự 惜tích 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 最tối 淆# 訛ngoa 勿vật 讓nhượng 當đương 鋒phong 鬍# 更cánh 赤xích (# 張trương 綠lục 雪tuyết 居cư 士sĩ 請thỉnh )#
舉cử 起khởi 筆bút 自tự 題đề 也dã 不bất 難nan 拈niêm 起khởi 棒bổng 打đả 退thoái 汝nhữ 諸chư 人nhân 也dã 不bất 難nan 拽duệ 破phá 者giả 軸trục 子tử 便tiện 行hành 也dã 不bất 難nan 每mỗi 日nhật 焚phần 香hương 禮lễ 拜bái 者giả 影ảnh 子tử 也dã 不bất 難nan 直trực 饒nhiêu 能năng 體thể 此thử 老lão 志chí 有hữu 大đại 機cơ 用dụng 建kiến 一nhất 梵Phạm 剎sát 如như 尊tôn 正chánh 規quy 莊trang 嚴nghiêm 將tương 此thử 供cúng 養dường 於ư 正chánh 宗tông 堂đường 為vi 創sáng/sang 法pháp 祖tổ 也dã 不bất 難nan 秪# 是thị 要yếu 與dữ 此thử 老lão 親thân 相tương 見kiến 卻khước 也dã 難nạn/nan 噁ô 好hảo/hiếu 貨hóa 定định 要yếu 你nễ 相tương 見kiến 作tác 麼ma 即tức 別biệt 有hữu 相tương 見kiến 處xứ 又hựu 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 不bất 能năng 與dữ 你nễ 相tương 見kiến 又hựu 怎chẩm 生sanh 聻# 呵ha 呵ha 呵ha 秪# 者giả 些# 子tử 便tiện 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 難nạn/nan 相tương 見kiến 處xứ 便tiện 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 沒một 奈nại 何hà 處xứ 可khả 不bất 是thị 難nan 可khả 不bất 是thị 難nạn/nan
曾tằng 上thượng 皖# 江giang 逆nghịch 煙yên 波ba 而nhi 弄lộng 棹# 特đặc 登đăng 浮phù 渡độ 呵ha 毒độc 霧vụ 而nhi 驅khu 風phong 去khứ 楚sở 之chi 計kế 未vị 成thành 留lưu 吳ngô 之chi 意ý 有hữu 在tại 復phục 來lai 姑cô 孰thục 平bình 陸lục 俄nga 起khởi 骨cốt 堆đôi 笑tiếu 入nhập 圜viên 扉# 地địa 藏tạng 重trọng/trùng 翻phiên 公công 案án 不bất 使sử 兩lưỡng 間gian 道đạo 沒một 故cố 令linh 七thất 論luận 聲thanh 騰đằng 既ký 碩# 果quả 以dĩ 天thiên 全toàn 亦diệc 快khoái 心tâm 于vu 奇kỳ 遇ngộ 秪# 此thử 一nhất 段đoạn 涵# 子tử 頗phả 知tri 別biệt 有hữu 風phong 規quy 還hoàn 須tu 親thân 見kiến (# 涵# 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#
者giả 漢hán 一nhất 生sanh 自tự 強cường 故cố 能năng 眼nhãn 空không 膽đảm 大đại 有hữu 箇cá 沒một 皮bì 肚đỗ 皮bì 所sở 以dĩ 見kiến 怪quái 不bất 怪quái 江giang 南nam 將tương 四tứ 十thập 年niên 今kim 得đắc 兩lưỡng 椿xuân 痛thống 快khoái 笑tiếu 公công 可khả 承thừa 我ngã 宗tông 攝nhiếp 山sơn 可khả 傳truyền 我ngã 代đại 杖trượng 人nhân 特đặc 地địa 開khai 宗tông 千thiên 古cổ 慧tuệ 命mạng 斯tư 賴lại (# 棲tê 霞hà 然nhiên 請thỉnh )#
廬lư 山sơn 三tam 百bách 年niên 毒độc 藪tẩu 死tử 貓miêu 頭đầu 兒nhi 忽hốt 開khai 口khẩu 石thạch 耳nhĩ 馬mã 耳nhĩ 峰phong 齊tề 聾lung 驚kinh 得đắc 西tây 江giang 藏tạng 北bắc 斗đẩu 北bắc 斗đẩu 藏tạng 消tiêu 息tức 別biệt 峨# 眉mi 飛phi 來lai 一nhất 片phiến 雪tuyết 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 叫khiếu 蒼thương 天thiên 觸xúc 處xứ 難nạn/nan 逃đào 此thử 血huyết 熱nhiệt (# 友hữu 蒼thương 嵩tung 公công 請thỉnh )#
者giả 個cá 沒một 巴ba 鼻tị 漢hán 自tự 入nhập 楚sở 來lai 搆câu 了liễu 天thiên 臺đài 龍long 湖hồ 黃hoàng 檗# 三tam 則tắc 公công 案án 此thử 話thoại 雖tuy 已dĩ 大đại 行hành 尚thượng 未vị 有hữu 能năng 判phán 斷đoạn 末mạt 後hậu 卓trác 一nhất 枝chi 拄trụ 杖trượng 于vu 芝chi 佛Phật 院viện 裏lý 贏# 得đắc 湖hồ 山sơn 怒nộ 號hiệu 春xuân 風phong 惱não 亂loạn 或hoặc 有hữu 個cá 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 底để 拈niêm 掇xuyết 得đắc 起khởi 殺sát 活hoạt 得đắc 人nhân 當đương 不bất 使sử 此thử 終chung 成thành 怪quái 誕đản (# 留lưu 供cung 龍long 湖hồ )#
江giang 南nam 三tam 月nguyệt 杜đỗ 鵑# 啼đề 血huyết 染nhiễm 梅mai 枝chi 日nhật 日nhật 迷mê 不bất 許hứa 夜dạ 參tham 先tiên 捲quyển 席tịch 傳truyền 薪tân 獨độc 聽thính 旦đán 時thời 雞kê 是thị 何hà 雞kê 天thiên 生sanh 疾tật 固cố 自tự 棲tê 棲tê 不bất 妨phương 有hữu 客khách 能năng 歌ca 鳳phượng 笑tiếu 看khán 河hà 圖đồ 出xuất 欲dục 齊tề (# 竹trúc 關quan 智trí 請thỉnh )#
平bình 生sanh 所sở 說thuyết 的đích 法pháp 是thị 甚thậm 顛điên 魚ngư 嚼tước 藥dược 一nhất 世thế 所sở 行hành 底để 事sự 是thị 甚thậm 急cấp 水thủy 木mộc 杓chước 想tưởng 你nễ 末mạt 梢# 到đáo 尖tiêm 不bất 過quá 驢lư 唇thần 馬mã 腳cước 沒một 巴ba 鼻tị 底để 相tương 逢phùng 不bất 妨phương 令linh 他tha 疑nghi 著trước
大đại 地địa 噇# 糟tao 自tự 醉túy 屈khuất 指chỉ 幾kỷ 個cá 醒tỉnh 人nhân 痛thống 口khẩu 無vô 禪thiền 無vô 師sư 忍nhẫn 使sử 千thiên 古cổ 陸lục 沉trầm 故cố 將tương 毒độc 醫y 死tử 馬mã 別biệt 有hữu 活hoạt 法pháp 如như 神thần 莫mạc 怪quái 杖trượng 頭đầu 高cao 遠viễn 胡hồ 天thiên 擊kích 出xuất 石thạch 麟lân (# 門môn 人nhân 大đại 英anh 請thỉnh )#
姑cô 孰thục 火hỏa 燒thiêu 裙quần 帶đái 香hương 無vô 驢lư 新tân 婦phụ 拖tha 泥nê 走tẩu 過quá 橋kiều 村thôn 酒tửu 已dĩ 親thân 嘗thường 拋phao 卻khước 盃# 兒nhi 開khai 笑tiếu 口khẩu 此thử 笑tiếu 口khẩu 驚kinh 星tinh 斗đẩu 皋# 竿can/cán 風phong 急cấp 閃thiểm 紅hồng 旗kỳ 齊tề 射xạ 鵠hộc 心tâm 看khán 好hảo/hiếu 手thủ (# 門môn 人nhân 大đại 補bổ 請thỉnh )#
瘦sấu 笻# 曾tằng 刺thứ 遮già 那na 血huyết 造tạo 論luận 風phong 驚kinh 泥nê 缽bát 沙sa 誰thùy 似tự 殷ân 勤cần 奴nô 見kiến 婢tỳ 天thiên 光quang 日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 挨ai 磨ma 今kim 湊thấu 拍phách 還hoàn 唱xướng 歌ca 喜hỷ 看khán 披phi 襴# 能năng 起khởi 舞vũ 何hà 妨phương 習tập 氣khí 震chấn 山sơn 河hà (# 石thạch 潮triều 寧ninh 公công 請thỉnh )#
馬mã 耳nhĩ 石thạch 耳nhĩ 齊tề 聽thính 鼓cổ 旻# 老lão 重trùng 來lai 何hà 所sở 補bổ 狼lang 藉tạ 天thiên 花hoa 選tuyển 聖thánh 場tràng 折chiết 半bán 破phá 三tam 誰thùy 薦tiến 取thủ 者giả 聲thanh ▆# 好hảo/hiếu 講giảng 古cổ 崇sùng 先tiên 血huyết 掌chưởng 復phục 開khai 宗tông 喫khiết 痛thống 兒nhi 孫tôn 應ưng 作tác 祖tổ (# 相tương 逢phùng 忍nhẫn 公công 請thỉnh )#
霜sương 藤đằng 忍nhẫn 俊# 自tự 相tương 扶phù 勾# 引dẫn 春xuân 風phong 啼đề 鷓# 鴣# 一nhất 片phiến 韶thiều 華hoa 閒gian/nhàn 玩ngoạn 弄lộng 孰thục 能năng 有hữu 也dã 孰thục 能năng 無vô 雙song 眼nhãn 碧bích 似tự 愁sầu 胡hồ 不bất 辭từ 絕tuyệt 倒đảo 冰băng 枯khô 處xứ 笑tiếu 看khán 龍long 巢sào 生sanh 鳳phượng 雛sồ (# 阿a 劍kiếm 別biệt 公công 請thỉnh )#
一nhất 向hướng 浪lãng 行hành 朱chu 雀tước 街nhai 那na 知tri 踏đạp 破phá 皮bì 鞋hài 底để 放phóng 然nhiên 赤xích 腳cước 下hạ 桐# 城thành 袈ca 裟sa 裏lý 得đắc 拭thức 膿nùng 紙chỉ 無vô 端đoan 驚kinh 倒đảo 皓hạo 布bố 褌# 物vật 見kiến 主chủ 眼nhãn 卓trác 豎thụ (# 標tiêu 侍thị 者giả 請thỉnh )#
杖Trượng 頭Đầu 喜Hỷ 擊Kích 秦Tần 時Thời 鑽Toàn 莫Mạc 怪Quái 相Tương 逢Phùng 俱Câu 失Thất 算Toán 就Tựu 中Trung 殺Sát 活Hoạt 機Cơ 戰Chiến 陣Trận 經Kinh 久Cửu 慣Quán 須Tu 知Tri 我Ngã 者Giả 裏Lý 一Nhất 點Điểm 水Thủy 墨Mặc 兩Lưỡng 處Xứ 龍Long 飛Phi 也Dã 勝Thắng 紅Hồng 爐Lô 金Kim 彈Đàn 簉# 破Phá 鐵Thiết 面Diện 闍Xà 黎Lê (# 韶Thiều 侍Thị 者Giả 請Thỉnh )#
生sanh 平bình 許hứa 多đa 將tương 謂vị 就tựu 中trung 又hựu 或hoặc 不bất 然nhiên 正chánh 是thị 時thời 機cơ 所sở 逗đậu 斯tư 道đạo 妙diệu 乎hồ 屢lũ 遷thiên 吾ngô 嘗thường 於ư 此thử 切thiết 良lương 久cửu 固cố 難nạn/nan 傳truyền 自tự 笑tiếu 玄huyền 之chi 玄huyền 殷ân 懃cần 捲quyển 起khởi 夜dạ 明minh 簾# (# 巨cự 音âm 選tuyển 公công 請thỉnh )#
道đạo 自tự 天thiên 申thân 機cơ 非phi 人nhân 卜bốc 比tỉ 彭# 不bất 知tri 老lão 至chí 夢mộng 周chu 何hà 惜tích 吾ngô 衰suy 嵩tung 影ảnh 正chánh 在tại 孚phu 中trung 皋# 風phong 已dĩ 是thị 翔tường 集tập 多đa 子tử 各các 能năng 取thủ 材tài 時thời 哉tai 從tùng 容dung 拾thập 級cấp (# 維duy 那na 大đại 龍long 請thỉnh )#
杖trượng 者giả 嘗thường 要yếu 箇cá 人nhân 向hướng 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 拔bạt 一nhất 莖hành 草thảo 來lai 即tức 擲trịch 卻khước 更cánh 命mạng 向hướng 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 取thủ 一nhất 盃# 水thủy 來lai 即tức 潑bát 卻khước 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 若nhược 有hữu 此thử 人nhân 他tha 自tự 會hội 得đắc (# 依y 杖trượng 行hành 者giả 請thỉnh )#
筋cân 莫mạc 筴# 匙thi 莫mạc 挑thiêu 春xuân 風phong 無vô 故cố 忽hốt 抽trừu 條điều 拈niêm 來lai 海hải 上thượng 辨biện 刀đao 刁điêu 笑tiếu 戴đái 草thảo 鞋hài 救cứu 甚thậm 貓miêu (# 弟đệ 子tử 心tâm 戒giới 請thỉnh )#
坡# 詩thi 之chi 竹trúc 萌manh 抱bão 靜tĩnh 節tiết 是thị 創sáng/sang 先tiên 句cú 心tâm 史sử 之chi 宿túc 火hỏa 藏tạng 永vĩnh 燄diệm 是thị 慎thận 後hậu 句cú 楚sở 衍diễn 子tử 請thỉnh 杖trượng 人nhân 自tự 題đề 杖trượng 人nhân 無vô 善thiện 狀trạng 何hà 足túc 露lộ 布bố 將tương 此thử 二nhị 語ngữ 作tác 我ngã 與dữ 子tử 始thỉ 終chung 警cảnh 策sách 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 (# 弟đệ 子tử 大đại 衍diễn 請thỉnh )#
法Pháp 界Giới 是thị 大đại 家gia 共cộng 底để 誰thùy 能năng 去khứ 此thử 獨độc 存tồn 彼bỉ 不bất 計kế 有hữu 利lợi 與dữ 無vô 利lợi 一nhất 任nhậm 各các 自tự 做tố 行hành 市thị 西tây 天thiên 不bất 知tri 東đông 土thổ/độ 屋ốc 破phá 看khán 星tinh 眠miên 東đông 土thổ/độ 不bất 見kiến 西tây 天thiên 衣y 穿xuyên 瘦sấu 骨cốt 露lộ 爭tranh 怪quái 異dị 端đoan 並tịnh 起khởi 葫# 蘆lô 笑tiếu 倒đảo 老lão 頑ngoan 皮bì 儘# 教giáo 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 拄trụ 杖trượng 擊kích 翻phiên 死tử 獦cát 怛đát 或hoặc 有hữu 覷thứ 得đắc 者giả 消tiêu 息tức 與dữ 他tha 八bát 面diện 受thọ 敵địch (# 中trung 塔tháp 興hưng 越việt 請thỉnh )#
者giả 漢hán 生sanh 平bình 癡si 絕tuyệt 秪# 緣duyên 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 有hữu 時thời 選tuyển 佛Phật 會hội 祖tổ 有hữu 時thời 驟sậu 帝đế 馳trì 王vương 有hữu 時thời 託thác 孤cô 堯# 孔khổng 有hữu 時thời 別biệt 傳truyền 老lão 莊trang 有hữu 時thời 千thiên 峰phong 外ngoại 去khứ 有hữu 時thời 異dị 類loại 中trung 行hành 要yếu 有hữu 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 疑nghi 殺sát 我ngã 家gia 令linh 郎lang 我ngã 不bất 假giả 人nhân 以dĩ 顏nhan 色sắc 阿a 誰thùy 特đặc 地địa 能năng 描# 得đắc 饒nhiêu 他tha 良lương 久cửu 裏lý 傳truyền 來lai 未vị 是thị 雙song 徑kính 真chân 骨cốt 血huyết 如như 何hà 是thị 真chân 骨cốt 血huyết 自tự 有hữu 人nhân 常thường 于vu 此thử 切thiết (# 竺trúc 菴am 成thành 公công 請thỉnh )#
者giả 漢hán 拈niêm 條điều 拄trụ 杖trượng 子tử 作tác 麼ma 不bất 惜tích 從tùng 井tỉnh 救cứu 人nhân 不bất 惜tích 入nhập 夜dạ 尋tầm 人nhân 不bất 惜tích 破phá 舌thiệt 告cáo 人nhân 不bất 惜tích 刳khô 心tâm 示thị 人nhân 不bất 惜tích 深thâm 責trách 佛Phật 聖thánh 托thác 重trọng/trùng 人nhân 不bất 惜tích 痛thống 棒bổng 古cổ 今kim 欺khi 逆nghịch 人nhân 原nguyên 來lai 是thị 個cá 多đa 不bất 自tự 量lượng 人nhân 絕tuyệt 不bất 自tự 慚tàm 人nhân 何hà 物vật 小tiểu 廝tư 兒nhi 乃nãi 敢cảm 大đại 膽đảm 師sư 者giả 沒một 蓋cái 載tái 人nhân 我ngã 也dã 疑nghi 你nễ 是thị 個cá 不bất 可khả 測trắc 識thức 人nhân (# 門môn 人nhân 蒲bồ 菴am 健kiện 請thỉnh )#
天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 一nhất