頻Tần 吉Cát 祥Tường 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0007
清Thanh 智Trí 祥Tường 說Thuyết 德Đức 能Năng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

頻Tần 吉Cát 祥Tường 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 德đức 能năng 等đẳng 編biên

小tiểu 參tham

寒hàn 食thực 小tiểu 參tham 僧Tăng 問vấn 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 關quan 不bất 住trụ 一nhất 枝chi 紅hồng 杏hạnh 出xuất 牆tường 來lai 未vị 審thẩm 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 師sư 曰viết 冬đông 至chí 今kim 朝triêu 一nhất 百bách 五ngũ 曰viết 還hoàn 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 也dã 無vô 師sư 曰viết 不bất 快khoái 漆tất 桶# 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 曰viết 漆tất 桶# 不bất 快khoái 乃nãi 曰viết 春xuân 山sơn 青thanh 春xuân 水thủy 綠lục 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 關quan 不bất 住trụ 一nhất 枝chi 紅hồng 杏hạnh 出xuất 牆tường 來lai 雲vân 山sơn 萬vạn 疊điệp 春xuân 光quang 露lộ 牧mục 童đồng 笛địch 樵tiều 者giả 歌ca 說thuyết 甚thậm 威uy 音âm 婁lâu 至chí 四tứ 辨biện 八bát 音âm 農nông 人nhân 笠# 織chức 女nữ 機cơ 肯khẳng 較giảo 海hải 剎sát 蓮liên 邦bang 三Tam 身Thân 四tứ 土thổ/độ 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 只chỉ 者giả 無vô 邊biên 光quang 景cảnh 總tổng 在tại 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 且thả 問vấn 你nễ 諸chư 人nhân 鐘chung 樓lâu 上thượng 念niệm 贊tán 床sàng 腳cước 下hạ 種chủng 菜thái 昨tạc 日nhật 栽tài 茄# 子tử 今kim 朝triêu 種chủng 冬đông 瓜qua 畢tất 竟cánh 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 不bất 見kiến 道đạo 冬đông 至chí 今kim 朝triêu 一nhất 百bách 五ngũ 。

小tiểu 參tham 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 神thần 駒câu 追truy 影ảnh 千thiên 峰phong 瞎hạt 驢lư 倚ỷ 牆tường 靠# 壁bích 大đại 哉tai 乾can/kiền/càn 元nguyên 烏ô 飛phi 兔thố 急cấp 賺# 得đắc 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 臨lâm 萬vạn 仞nhận 入nhập 蘿# 薜bệ 透thấu 重trùng 雲vân 走tẩu 荊kinh 棘cức 忽hốt 然nhiên 向hướng 盞trản 子tử 裏lý 打đả 箇cá 筋cân 斗đẩu 出xuất 頭đầu 來lai 道đạo 真chân 箇cá 的đích 不bất 知tri 海hải 蚌# 含hàm 珠châu 擂# 槌chùy 可khả 以dĩ 作tác 筆bút 。

小tiểu 參tham 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 舉cử 一nhất 不bất 舉cử 二nhị 賣mại 了liễu 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 換hoán 得đắc 彬# 州châu 如như 意ý 深thâm 深thâm 撥bát 出xuất 一nhất 星tinh 子tử 火hỏa 燒thiêu 盡tận 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 人nhân 腳cước 跡tích 幸hạnh 爾nhĩ 達đạt 磨ma 大đại 師sư 來lai 說thuyết 四tứ 句cú 偈kệ 曰viết 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 說thuyết 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 若nhược 不bất 得đắc 他tha 來lai 解giải 遭tao 一nhất 場tràng 狼lang 藉tạ 。

晚vãn 參tham 今kim 晚vãn 有hữu 一nhất 段đoạn 極cực 奇kỳ 特đặc 極cực 得đắc 意ý 的đích 事sự 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 只chỉ 是thị 可khả 哂# 可khả 疑nghi 纔tài 聞văn 得đắc 天thiên 花hoa 粉phấn 就tựu 是thị 那na 東đông 籬# 上thượng 結kết 的đích 屎thỉ 葫# 蘆lô 始thỉ 信tín 道đạo 杖trượng 藜# 嬾lãn 迎nghênh 征chinh 騎kỵ 客khách 菊# 花hoa 能năng 醉túy 去khứ 官quan 人nhân 獨độc 不bất 愛ái 雲vân 門môn 答đáp 僧Tăng 問vấn 佛Phật 道Đạo 箇cá 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 所sở 以dĩ 可khả 哂# 可khả 疑nghi 。

小tiểu 參tham 淨tịnh 土độ 諸chư 佛Phật 是thị 赤xích 窮cùng 漢hán 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 是thị 白bạch 拈niêm 賊tặc 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 是thị 破phá 故cố 紙chỉ 一nhất 千thiên 七thất 百bách 則tắc 是thị 繫hệ 驢lư 橛quyết 山sơn 僧Tăng 不bất 是thị 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 只chỉ 要yếu 你nễ 諸chư 人nhân 灑sái 落lạc 無vô 羈ki 作tác 好hảo/hiếu 人nhân 去khứ 。

小tiểu 參tham 舉cử 陸lục 亙# 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 弟đệ 子tử 家gia 中trung 一nhất 片phiến 石thạch 亦diệc 曾tằng 坐tọa 亦diệc 曾tằng 臥ngọa 。 欲dục 鐫# 作tác 佛Phật 得đắc 麼ma 。 泉tuyền 曰viết 。

得đắc 。 陸lục 曰viết 。

莫mạc 不bất 得đắc 麼ma 。 泉tuyền 曰viết 。

不bất 得đắc 南nam 泉tuyền 。 古cổ 佛Phật 語ngữ 善thiện 來lai 。 機cơ 只chỉ 是thị 將tương 翁ông 家gia 田điền 園viên 列liệt 券khoán 而nhi 鬻dục 。 當đương 時thời 待đãi 問vấn 。

欲dục 鐫# 作tác 佛Phật 得đắc 麼ma 。 但đãn 道đạo 。

山sơn 門môn 前tiền 正chánh 要yếu 一nhất 片phiến 橋kiều 石thạch 。 分phân 付phó 知tri 事sự 。 與dữ 我ngã 扛# 來lai 。 大đại 夫phu 若nhược 具cụ 英anh 靈linh 。 自tự 然nhiên 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。

中trung 秋thu 晚vãn 參tham 。 榴lựu 火hỏa 紅hồng 籬# 花hoa 白bạch 。 稻đạo 香hương 十thập 里lý 來lai 田điền 陌mạch 。 新tân 薑khương 紫tử 菜thái 芋# 頭đầu 黃hoàng 。 箇cá 是thị 山sơn 儂# 親thân 置trí 得đắc 。 葫# 蘆lô 馬mã 杓chước 盡tận 情tình 燒thiêu 。 那na 有hữu 閒gian/nhàn 心tâm 比tỉ 秋thu 月nguyệt 。 只chỉ 有hữu 一nhất 事sự 追truy 思tư 起khởi 來lai 。 卻khước 也dã 悶muộn 人nhân 。 你nễ 不bất 記ký 得đắc 元nguyên 宵tiêu 夜dạ 。 大đại 雨vũ 打đả 倒đảo 東đông 廊lang 角giác 頭đầu 一nhất 傾khuynh 籬# 壁bích 。 至chí 今kim 猶do 未vị 劈phách 篾miệt 縛phược 起khởi 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 達đạt 觀quán 穎# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 諸chư 方phương 鉤câu 又hựu 曲khúc 。 餌nhị 又hựu 香hương 。 奔bôn 湊thấu 猶do 如như 蜂phong 抱bão 王vương 。 因nhân 聖thánh 者giả 裏lý 鉤câu 又hựu 直trực 。 鉺# 又hựu 無vô 。 猶do 如như 水thủy 底để 捺nại 葫# 蘆lô 。 舉cử 拄trụ 杖trượng 作tác 釣điếu 魚ngư 勢thế 。 曰viết 。

深thâm 水thủy 取thủ 魚ngư 長trường/trưởng 信tín 命mạng 。 不bất 曾tằng 將tương 酒tửu 祭tế 江giang 神thần 雲vân 。 峰phong 則tắc 不bất 然nhiên 。 從tùng 來lai 鉤câu 餌nhị 俱câu 不bất 用dụng 。 怒nộ 罵mạ 如như 雷lôi 。 打đả 亦diệc 重trọng/trùng 。 趁sấn 他tha 負phụ 命mạng 瞎hạt 驢lư 僧Tăng 井tỉnh 臼cữu 。 惟duy 祈kỳ 常thường 自tự 弄lộng 。

起khởi 七thất 小tiểu 參tham 。 爐lô 韝# 裏lý 煆# 過quá 的đích 頑ngoan 銅đồng 鈍độn 銕# 。 紅hồng 焰diễm 上thượng 演diễn 出xuất 的đích 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 俱câu 已dĩ 精tinh 瑩oánh 煥hoán 發phát 。 更cánh 要yếu 拈niêm 開khai 炙chích 脂chi 帽mạo 。 脫thoát 卻khước 鶻cốt 臭xú 衫sam 。 直trực 教giáo 通thông 身thân 膿nùng 滴tích 滴tích 地địa 。 赤xích # # 地địa 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 不bất 經kinh 大đại 冶dã 重trọng/trùng 烹phanh 煉luyện 。 到đáo 底để 還hoàn 他tha 是thị 假giả 金kim 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 魯lỗ 祖tổ 每mỗi 見kiến 僧Tăng 來lai 參tham 。 便tiện 面diện 壁bích 。 南nam 泉tuyền 聞văn 之chi 乃nãi 曰viết 。

我ngã 尋tầm 常thường 向hướng 僧Tăng 道đạo 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 。 會hội 取thủ 尚thượng 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 他tha 與dữ 麼ma 驢lư 年niên 去khứ 。 師sư 曰viết 。

一nhất 人nhân 淆# 訛ngoa 。 特đặc 煞sát 一nhất 人nhân 。 特đặc 煞sát 淆# 訛ngoa 。 簡giản 別biệt 將tương 來lai 也dã 。 是thị 干can 戈qua 特đặc 起khởi 。 何hà 故cố 垂thùy 衣y 裳thường 而nhi 治trị 者giả 。 堯# 舜thuấn 也dã 。 禹vũ 。 吾ngô 無vô 間gian 然nhiên 矣hĩ 。

小tiểu 參tham 。 千thiên 峰phong 勢thế 到đáo 岳nhạc 邊biên 止chỉ 。 萬vạn 派phái 聲thanh 歸quy 海hải 上thượng 消tiêu 。 的đích 且thả 止chỉ 門môn 外ngoại 野dã 色sắc 。 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn 。 天thiên 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 連liên 。 的đích 且thả 止chỉ 門môn 外ngoại 雲vân 峰phong 。 只chỉ 顧cố 搖dao 扇thiên/phiến 取thủ 涼lương 。 倦quyện 眠miên 饑cơ 食thực 。 其kỳ 餘dư 是thị 什thập 麼ma 熱nhiệt 碗oản 鳴minh 聲thanh 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 流lưu 光quang 易dị 度độ 。

時thời 不bất 待đãi 人nhân 。 轉chuyển 盻# 之chi 間gian 桃đào 符phù 易dị 舊cựu 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 。 狀trạng 似tự 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 。 默mặc 照chiếu 空không 劫kiếp 前tiền 。 湛trạm 湛trạm 一nhất 壺hồ 風phong 月nguyệt 。 坐tọa 徹triệt 威uy 音âm 際tế 。 沉trầm 沉trầm 滿mãn 目mục 煙yên 光quang 。 終chung 不bất 免miễn 寒hàn 潭đàm 浸tẩm 月nguyệt 。 若nhược 要yếu 問vấn 不bất 涉thiệp 陰âm 陽dương 造tạo 化hóa 。 一nhất 句cú 。 拄trụ 杖trượng 子tử 留lưu 到đáo 新tân 年niên 頭đầu 好hảo/hiếu 發phát 利lợi 市thị 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 曰viết 。

聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 遂toại 舉cử 手thủ 曰viết 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 餬# 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 曰viết 。

卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。 絕tuyệt 天thiên 機cơ 塞tắc 地địa 闕khuyết 。 換hoán 斗đẩu 移di 星tinh 。 須tu 是thị 雲vân 門môn 老lão 子tử 。 若nhược 謂vị 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 。 猶do 較giảo 雲vân 峰phong 百bách 步bộ 。 何hà 故cố 。 我ngã 無vô 如như 是thị 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。

薰huân 風phong 南nam 至chí 。 殿điện 角giác 涼lương 生sanh 。 別biệt 展triển 家gia 風phong 。 請thỉnh 師sư 敲# 唱xướng 。 師sư 曰viết 。

前tiền 村thôn 煙yên 浪lãng 裏lý 。 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 。 曰viết 。

只chỉ 如như 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。

天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 。 曰viết 。

和hòa 尚thượng 也dã 。 是thị 將tương 南nam 作tác 北bắc 。 師sư 曰viết 。

知tri 恩ân 者giả 少thiểu 。 乃nãi 曰viết 。

九cửu 旬tuần 事sự 畢tất 。 箇cá 事sự 穩ổn 密mật 。 殿điện 角giác 涼lương 生sanh 。 薰huân 風phong 南nam 至chí 。 要yếu 知tri 別biệt 展triển 家gia 聲thanh 句cú 。 拄trụ 杖trượng 子tử 赤xích 骨cốt 條điều 條điều 。 要yếu 知tri 水thủy 上thượng 東đông 山sơn 行hành 。 腳cước 尖tiêm 頭đầu 從tùng 來lai 歷lịch 落lạc 。 到đáo 者giả 裏lý 也dã 。 須tu 知tri 恩ân 始thỉ 得đắc 。 何hà 故cố 。 特đặc 為vi 你nễ 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 。

晚vãn 參tham 。 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。

朗lãng 月nguyệt 當đương 空không 時thời 。 如như 何hà 。 山sơn 曰viết 。

猶do 是thị 階giai 下hạ 漢hán 。 曰viết 。

請thỉnh 師sư 接tiếp 上thượng 階giai 。 山sơn 曰viết 。

月nguyệt 落lạc 後hậu 來lai 相tương 見kiến 。 曹tào 山sơn 雖tuy 有hữu 定định 亂loạn 之chi 謀mưu 。 且thả 不bất 能năng 於ư 白bạch 刃nhận 叢tùng 中trung 全toàn 一nhất 騎kỵ 之chi 命mạng 。 今kim 晚vãn 有hữu 問vấn 雲vân 峰phong 曰viết 。

請thỉnh 師sư 接tiếp 上thượng 階giai 。 師sư 以dĩ 燈đăng 燭chúc 一nhất 時thời 吹xuy 滅diệt 。 下hạ 座tòa 擒cầm 住trụ 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

速tốc 道đạo 。 速tốc 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。

開khai 壁bích 放phóng 路lộ 。 師sư 托thác 開khai 曰viết 。

與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

小tiểu 參tham 。 我ngã 有hữu 時thời 道đạo 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 的đích 是thị 。 有hữu 時thời 道đạo 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 的đích 不bất 是thị 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 的đích 是thị 。 雲vân 峰phong 合hợp 喫khiết 三tam 十thập 棒bổng 。 不bất 干can 諸chư 人nhân 事sự 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 的đích 不bất 是thị 。 諸chư 人nhân 合hợp 喫khiết 三tam 十thập 棒bổng 。 雲vân 峰phong 不bất 免miễn 累lũy/lụy/luy 及cập 與dữ 麼ma 。 會hội 得đắc 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 行hành 雨vũ 潤nhuận 。 通thông 身thân 上thượng 下hạ 數số 重trùng 雲vân 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 據cứ 實thật 供cung 通thông 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 打đả 散tán 。

晚vãn 參tham 。 以dĩ 拂phất 子tử 畫họa 曰viết 。

蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 添# 斤cân 著trước 兩lưỡng 。 又hựu 畫họa ○# 曰viết 。

蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 去khứ 骨cốt 留lưu 筋cân 。 復phục 畫họa 。 曰viết 。

都đô 愛ái 他tha 持trì 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 如như 陶đào 家gia 輪luân 。 究cứu 竟cánh 出xuất ⊙# 者giả 裏lý 不bất 得đắc 。 何hà 也dã 。 土thổ/độ 星tinh 犯phạm 牛ngưu 斗đẩu 。

除trừ 夕tịch 小tiểu 參tham 。 先tiên 佛Phật 曰viết 。

造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 本bổn 是thị 幻huyễn 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 是thị 幻huyễn 。 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 心tâm 如như 風phong 。 幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh 。 雲vân 峰phong 別biệt 有hữu 語ngữ 在tại 。

雪tuyết 花hoa 三tam 片phiến 兩lưỡng 片phiến 飛phi 。 臘lạp 梅mai 四tứ 枝chi 五ngũ 枝chi 放phóng 。 不bất 與dữ 人nhân 問vấn 論luận 死tử 生sanh 。 山sơn 深thâm 無vô 別biệt 來lai 供cúng 養dường 。 且thả 寬khoan 一nhất 步bộ 還hoàn 有hữu 造tạo 化hóa 。 何hà 也dã 。 來lai 年niên 更cánh 有hữu 新tân 條điều 令linh 。

小tiểu 參tham 。 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết 。 鵓# 鳩cưu 愛ái 雨vũ 。 性tánh 分phần/phân 相tương/tướng 需# 。 不bất 曾tằng 妄vọng 舉cử 。 只chỉ 如như 覆phú 盃# 水thủy 於ư 坳# 堂đường 之chi 上thượng 。 以dĩ 芥giới 為vi 之chi 舟chu 。 與dữ 鴟si 梟kiêu 夜dạ 撮toát 蚤tảo 。 晝trú 出xuất 不bất 見kiến 丘khâu 山sơn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 義nghĩa 類loại 否phủ/bĩ 。 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 。 師sư 曰viết 。

撒tản 向hướng 階giai 前tiền 。 來lai 朝triêu 打đả 算toán 。

久cửu 雨vũ 小tiểu 參tham 。 晴tình 空không 皓hạo 月nguyệt 。 不bất 待đãi 指chỉ 標tiêu 。 大đại 浸tẩm 稽khể 天thiên 也dã 。 須tu 論luận 量lượng 簷diêm 頭đầu 不bất 斷đoạn 。 終chung 朝triêu 雨vũ 澗giản 下hạ 。 滔thao 天thiên 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 鼻tị 孔khổng 浸tẩm 爛lạn 了liễu 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 頭đầu 陀đà 眼nhãn 睛tình 滴tích 穿xuyên 了liễu 也dã 。 你nễ 們môn 只chỉ 顧cố 他tha 東đông 家gia 點điểm 燈đăng 。 西tây 家gia 暗ám 坐tọa 。 設thiết 若nhược 落lạc 到đáo 。 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 教giáo 者giả 些# 瓠hoạch 子tử 冬đông 瓜qua 。 何hà 處xứ 蹲tồn 身thân 。 撫phủ 掌chưởng 曰viết 。

毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 早tảo 留lưu 心tâm 。 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 得đắc 妙diệu 。

小tiểu 參tham 。 上thượng 無vô 攀phàn 仰ngưỡng 。 萬vạn 里lý 不bất 挂quải 片phiến 雲vân 。 下hạ 絕tuyệt 己kỷ 躬cung 。 青thanh 天thiên 也dã 須tu 喫khiết 棒bổng 。 不bất 是thị 心tâm 。 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 。 是thị 什thập 麼ma 繫hệ 驢lư 橛quyết 子tử 。 山sơn 僧Tăng 獨độc 不bất 愛ái 他tha 維duy 摩ma 詰cật 。 將tương 箇cá 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 置trí 向hướng 蟭# 螟minh 眉mi 睫tiệp 頭đầu 上thượng 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 只chỉ 管quản 呼hô 盧lô 呼hô 盧lô 。 有hữu 甚thậm 快khoái 活hoạt 分phần/phân 。 還hoàn 有hữu 為vi 他tha 拈niêm 得đắc 退thoái 的đích 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。

試thí 看khán 雲vân 峰phong 拈niêm 去khứ 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 打đả 散tán 。

晚vãn 參tham 。 撫phủ 掌chưởng 曰viết 。

聞văn 麼ma 。 上thượng 士sĩ 一nhất 聞văn 一nhất 切thiết 了liễu 。 妙diệu 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 中trung 下hạ 多đa 疑nghi 。 多đa 不bất 信tín 妙diệu 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 秪# 如như 一nhất 切thiết 了liễu 得đắc 的đích 。 則tắc 故cố 是thị 妙diệu 。 為vi 甚thậm 不bất 信tín 的đích 也dã 。 說thuyết 是thị 妙diệu 不bất 見kiến 道đạo 。 有hữu 利lợi 無vô 利lợi 。 不bất 離ly 行hành 市thị 復phục 。 拍phách 掌chưởng 曰viết 。 妙diệu 。

晚vãn 參tham 舉cử 。 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 曰viết 。

人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 光quang 明minh 在tại 。 看khán 時thời 不bất 見kiến 暗ám 昏hôn 昏hôn 。 雲vân 峰phong 則tắc 不bất 然nhiên 。

人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 光quang 明minh 在tại 。 你nễ 眼nhãn 睛tình 對đối 他tha 眼nhãn 睛tình 。 無vô 事sự 相tướng 將tương 出xuất 門môn 去khứ 。 嶺lĩnh 頭đầu 處xứ 處xứ 看khán 飛phi 雲vân 。 忽hốt 然nhiên 腳cước 下hạ 雲vân 生sanh 時thời 。 你nễ 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

月nguyệt 落lạc 古cổ 寒hàn 潭đàm 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

正chánh 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

且thả 禮lễ 拜bái 著trước 。 一nhất 僧Tăng 作tác 掀# 眉mi 勢thế 。 師sư 起khởi 身thân 曰viết 。

伎kỹ 之chi 窮cùng 力lực 之chi 盡tận 。 彼bỉ 則tắc 自tự 休hưu 也dã 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

晚vãn 參tham 。 好hảo/hiếu 風phong 來lai 入nhập 戶hộ 。 明minh 月nguyệt 上thượng 窗song 櫺# 。 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 沒một 人nhân 行hành 。 南nam 泉tuyền 翁ông 賣mại 卻khước 身thân 了liễu 。 趙triệu 州châu 老lão 行hành 腳cước 去khứ 了liễu 。 賺# 得đắc 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 西tây 天thiên 也dã 沒một 處xứ 蹲tồn 。 東đông 土thổ/độ 也dã 沒một 處xứ 蹲tồn 。 者giả 幾kỷ 日nhật 竟cánh 不bất 曾tằng 討thảo 得đắc 箇cá 著trước 落lạc 。 如như 無vô 火hỏa 速tốc 要yếu 緊khẩn 。 大đại 家gia 著trước 力lực 尋tầm 尋tầm 看khán 。

晚vãn 參tham 。 儵thúc 與dữ 忽hốt 遇ngộ 於ư 混hỗn 沌# 。 相tương 謂vị 曰viết 。

人nhân 皆giai 有hữu 七thất 竅khiếu 。 食thực 息tức 起khởi 居cư 。 此thử 獨độc 無vô 有hữu 。 試thí 鑿tạc 之chi 。 七thất 日nhật 鑿tạc 而nhi 混hỗn 沌# 死tử 。 天thiên 上thượng 麒# 麟lân 乘thừa 五ngũ 色sắc 。 人nhân 間gian 丹đan 鳳phượng 喜hỷ 翀# 霄tiêu 。 混hỗn 沌# 如như 不bất 經kinh 鑿tạc 破phá 。 低đê 錢tiền 一nhất 文văn 也dã 不bất 值trị 參tham 。

晚vãn 參tham 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 古cổ 墓mộ 毒độc 蛇xà 頭đầu 戴đái 角giác 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 一nhất 從tùng 歸quy 後hậu 忘vong 卻khước 了liễu 。 佛Phật 之chi 與dữ 道đạo 。 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 我ngã 只chỉ 知tri 。 演diễn 兵binh 橋kiều 二nhị 十thập 里lý 到đáo 東đông 山sơn 。 過quá 江giang 來lai 。 望vọng 見kiến 別biệt 天thiên 第đệ 一nhất 峰phong 。 折chiết 身thân 入nhập 嶺lĩnh 便tiện 是thị 。 者giả 裏lý 竟cánh 不bất 知tri 佛Phật 。 與dữ 道đạo 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。

晚vãn 參tham 。 山sơn 僧Tăng 自tự 來lai 有hữu 可khả 言ngôn 說thuyết 的đích 。 都đô 與dữ 你nễ 言ngôn 說thuyết 了liễu 。 有hữu 可khả 指chỉ 示thị 的đích 。 都đô 與dữ 你nễ 指chỉ 示thị 了liễu 。 逗đậu 到đáo 今kim 晚vãn 小tiểu 年niên 盡tận 夜dạ 。 更cánh 有hữu 箇cá 佛Phật 祖tổ 行hành 說thuyết 不bất 到đáo 的đích 一nhất 句cú 。 舉cử 來lai 作tác 箇cá 佳giai 筵diên 。 管quản 顧cố 大đại 眾chúng 良lương 久cửu 曰viết 。

一nhất 九cửu 二nhị 九cửu 相tương 逢phùng 不bất 出xuất 手thủ 。 三tam 九cửu 四tứ 九cửu 行hành 人nhân 冰băng 上thượng 走tẩu 。 五ngũ 九cửu 盡tận 日nhật 便tiện 逢phùng 春xuân 。 未vị 審thẩm 明minh 日nhật 交giao 春xuân 。 是thị 什thập 麼ma 時thời 刻khắc 。 遂toại 起khởi 身thân 曰viết 。

善thiện 來lai 文Văn 殊Thù 。 善thiện 來lai 佛Phật 子tử 。 各các 各các 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 去khứ 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 保bảo 寧ninh 勇dũng 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。

大đại 圓viên 無vô 內nội 。 大đại 方phương 無vô 外ngoại 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 聖thánh 凡phàm 普phổ 會hội 。 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 須Tu 彌Di 粉phấn 碎toái 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。

都đô 在tại 者giả 裏lý 。 會hội 麼ma 。 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 㗭# 唎rị 㗭# 唎rị 娑sa 訶ha 。 者giả 老lão 漢hán 當đương 時thời 若nhược 不bất 解giải 。 念niệm 者giả 一nhất 道đạo 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn 。 雲vân 峰phong 要yếu 逼bức 教giáo 他tha 立lập 地địa 放phóng 尿niệu 去khứ 。 在tại 且thả 道đạo 他tha 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 殃ương 崛quật 尊tôn 者giả 產sản 難nạn/nan 因nhân 緣duyên 曰viết 。

他tha 的đích 且thả 擲trịch 毋vô 論luận 。 只chỉ 如như 拄trụ 杖trượng 子tử 。 今kim 日nhật 產sản 難nạn/nan 。 還hoàn 有hữu 免miễn 得đắc 的đích 麼ma 。 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。

生sanh 下hạ 了liễu 也dã 。 你nễ 若nhược 遲trì 疑nghi 不bất 薦tiến 。 天thiên 台thai 。 南nam 岳nhạc 。 洛lạc 伽già 。 五ngũ 台thai 。 到đáo 處xứ 好hảo/hiếu 生sanh 論luận 量lượng 。

晚vãn 參tham 。 舉cử 曹tào 山sơn 四tứ 禁cấm 語ngữ 。

莫mạc 行hành 心tâm 處xứ 路lộ 。 不bất 挂quải 本bổn 來lai 衣y 。 何hà 須tu 正chánh 恁nhẫm 麼ma 。 切thiết 忌kỵ 未vị 生sanh 時thời 。 曹tào 山sơn 老lão 人nhân 費phí 卻khước 許hứa 多đa 氣khí 力lực 。 不bất 如như 雲vân 峰phong 道đạo 箇cá 。

靜tĩnh 處xứ 娑sa 婆bà 訶ha 。 知tri 得đắc 古cổ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 落lạc 處xứ 的đích 。 自tự 然nhiên 事sự 事sự 周chu 足túc 。 般bát 般bát 恰kháp 好hảo/hiếu 。 冷lãnh 看khán 他tha 窮cùng 廝tư 煎tiễn 餓ngạ 廝tư 炒sao 。 東đông 村thôn 西tây 舍xá 忙mang 忙mang 討thảo 。 若nhược 使sử 不bất 然nhiên 。 大đại 年niên 盡tận 夜dạ 少thiếu 長trưởng 欠khiếm 短đoản 。 莫mạc 謂vị 山sơn 僧Tăng 不bất 預dự 為vi 告cáo 白bạch 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 祥tường 菴am 主chủ 上thượng 堂đường 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。

古cổ 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 。 為vi 甚thậm 不bất 肯khẳng 住trụ 。 自tự 曰viết 。

祗chi 為vi 途đồ 路lộ 不bất 得đắc 力lực 復phục 。 曰viết 。

畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 又hựu 曰viết 。

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 可khả 謂vị 棒bổng 打đả 石thạch 人nhân 頭đầu 。 嚗# 嚗# 論luận 實thật 事sự 。 若nhược 是thị 那na 短đoản 販phán 行hành 童đồng 。 漁ngư 獵liệp 得đắc 些# 子tử 腥tinh 羶thiên 腐hủ 塊khối 。 有hữu 甚thậm 受thọ 用dụng 。 只chỉ 如như 道đạo 。 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。 畢tất 竟cánh 是thị 什thập 麼ma 境cảnh 界giới 。 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 。 師sư 曰viết 。

人nhân 情tình 盡tận 處xứ 難nạn/nan 留lưu 跡tích 。 家gia 破phá 從tùng 教giáo 四tứ 壁bích 空không 。

小tiểu 參tham 。 好hảo/hiếu 看khán 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 六lục 。 雨vũ 雨vũ 風phong 風phong 晴tình 不bất 足túc 。 江giang 頭đầu 昨tạc 競cạnh 罷bãi 龍long 舟chu 。 我ngã 愛ái 山sơn 間gian 梅mai 子tử 熟thục 。 汝nhữ 既ký 喫khiết 了liễu 。 須tu 還hoàn 我ngã 核hạch 來lai 。 縱túng/tung 饒nhiêu 道đạo 箇cá 百bách 雜tạp 碎toái 。 我ngã 即tức 劈phách 頭đầu 與dữ 你nễ 一nhất 棒bổng 。 曰viết 。

種chủng 毒độc 了liễu 也dã 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 昔tích 有hữu 官quan 人nhân 。 入nhập 鎮trấn 州châu 天thiên 王vương 院viện 。 睹đổ 神thần 像tượng 。 問vấn 院viện 主chủ 曰viết 。

此thử 何hà 功công 德đức 。 主chủ 曰viết 。

護hộ 國quốc 天thiên 王vương 。 人nhân 曰viết 。

祗chi 護hộ 此thử 國quốc 。 遍biến 護hộ 餘dư 國quốc 。 主chủ 曰viết 。

在tại 秦tần 為vi 秦tần 。 在tại 楚sở 為vi 楚sở 。 人nhân 曰viết 。

前tiền 日nhật 打đả 破phá 鎮trấn 州châu 城thành 。 天thiên 王vương 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 。 主chủ 無vô 語ngữ 。 若nhược 是thị 雲vân 峰phong 。 即tức 厲lệ 聲thanh 喝hát 曰viết 。

者giả 。 無vô 主chủ 孤cô 魂hồn 出xuất 去khứ 。 他tha 若nhược 嗔sân 作tác 。 但đãn 合hợp 掌chưởng 曰viết 。

莫mạc 怪quái 相tương 觸xúc 忤ngỗ 復phục 。 低đê 聲thanh 曰viết 。

幾kỷ 乎hồ 打đả 破phá 鎮trấn 州châu 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 百bách 丈trượng 因nhân 。 溈# 山sơn 。 五ngũ 峰phong 。 雲vân 巖nham 侍thị 立lập 。 次thứ 乃nãi 問vấn 溈# 。

併tinh 卻khước 咽yết 喉hầu 唇thần 吻vẫn 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 溈# 曰viết 。

卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 丈trượng 曰viết 。

不bất 辭từ 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 恐khủng 已dĩ 後hậu 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。 又hựu 問vấn 五ngũ 峰phong 。 峰phong 曰viết 。

和hòa 尚thượng 也dã 須tu 併tinh 卻khước 。 丈trượng 曰viết 。

無vô 人nhân 處xứ 斫chước 額ngạch 望vọng 汝nhữ 。 又hựu 問vấn 雲vân 巖nham 。 巖nham 曰viết 。

曇đàm 晟# 有hữu 箇cá 道đạo 處xứ 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 舉cử 。 丈trượng 再tái 舉cử 。 巖nham 曰viết 。

和hòa 尚thượng 今kim 有hữu 也dã 。 丈trượng 曰viết 。

喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。 者giả 則tắc 公công 案án 。 雲vân 峰phong 秉bỉnh 公công 直trực 判phán 。 主chủ 司ty 監giám 守thủ 自tự 盜đạo 。 不bất 免miễn 坐tọa 罪tội 。 溈# 山sơn 不bất 宜nghi 把bả 火hỏa 。 五ngũ 峰phong 不bất 合hợp 那na 贓# 。 雲vân 巖nham 雖tuy 有hữu 白bạch 拈niêm 手thủ 段đoạn 。 不bất 當đương 公công 訢hân 朝triều 廷đình 。 也dã 不bất 免miễn 連liên 名danh 解giải 赴phó 。 當đương 時thời 待đãi 百bách 丈trượng 再tái 舉cử 。 但đãn 以dĩ 手thủ 掩yểm 口khẩu 。 曰viết 。

近cận 日nhật 王vương 令linh 甚thậm 嚴nghiêm 。 不bất 許hứa 坐tọa 守thủ 。 若nhược 道đạo 得đắc 者giả 一nhất 語ngữ 。 免miễn 致trí 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 作tác ○# 相tương/tướng 曰viết 。

者giả 是thị 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 最tối 初sơ 一nhất 句cú ○# 。 者giả 是thị 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 最tối 後hậu 一nhất 著trước 於ư 中trung 還hoàn 有hữu 。 如như 是thị 。 如như 是thị [○@人]# 。 如như 是thị [○@佛]# 。 如như 是thị [○@牛]# 。 如như 是thị [○@(俬-禾)]# 。 如như 是thị 設thiết 使sử 領lãnh 略lược 得đắc 。 則tắc 然nhiên 燈đăng 前tiền 。 然nhiên 燈đăng 後hậu 。 正chánh 然nhiên 燈đăng 。 乃nãi 至chí 暗ám 機cơ 義nghĩa 海hải 無vô 不bất 了liễu 然nhiên 。 如như 不bất 委ủy 認nhận 。 急cấp 須tu 明minh 取thủ 。 者giả 箇cá 。 今kim 晚vãn 將tương 你nễ 諸chư 人nhân 。 平bình 日nhật 用dụng 的đích 。 一nhất 時thời 舉cử 出xuất 。 會hội 得đắc 的đích 。 明minh 年niên 仍nhưng 有hữu 三tam 百bách 六lục 。 不bất 會hội 的đích 。 豈khởi 止chỉ 為vi 君quân 白bạch 了liễu 頭đầu 。 僧Tăng 問vấn 。

如như 何hà 是thị 然nhiên 燈đăng 前tiền 。 師sư 曰viết 。

你nễ 好hảo/hiếu 不bất 伶# 俐# 。 ▆# 。

如như 何hà 是thị 正chánh 然nhiên 燈đăng 。 師sư 曰viết 。

不bất 與dữ 你nễ 分phần/phân 疏sớ/sơ 。 曰viết 。

如như 何hà 是thị 然nhiên 燈đăng 後hậu 。 師sư 曰viết 。

寒hàn 風phong 嚴nghiêm 入nhập 骨cốt 。 曰viết 。

謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。

雲vân 居cư 羅La 漢Hán 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 雲vân 巖nham 先tiên 和hòa 尚thượng 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 先tiên 和hòa 尚thượng 答đáp 曰viết 。

我ngã 家gia 是thị 。 廣quảng 陵lăng 奇kỳ 怪quái 。 諸chư 禪thiền 德đức 從tùng 來lai 道đạo 。 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 老lão 和hòa 尚thượng 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 判phán 斷đoạn 。 理lý 該cai 貶biếm 出xuất 無vô 生sanh 國quốc 。 任nhậm 彼bỉ 分phân 身thân 化hóa 作tác 牛ngưu 。

小tiểu 參tham 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 晚vãn 涼lương 。 天thiên 不bất 是thị 心tâm 。 佛Phật 物vật 兩lưỡng 箇cá 虛hư 空không 著trước 銕# 褲# 。 其kỳ 餘dư 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 。 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 。 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 麻ma 三tam 斤cân 。 山sơn 僧Tăng 一nhất 一nhất 與dữ 你nễ 註chú 破phá 。 遂toại 咳khái 嗽thấu 兩lưỡng 聲thanh 。 顧cố 侍thị 者giả 曰viết 。

山sơn 僧Tăng 有hữu 些# 傷thương 風phong 。 分phân 付phó 典điển 座tòa 少thiểu 下hạ 些# 鹽diêm 醋thố 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 雲vân 居cư 因nhân 僧Tăng 問vấn 。

僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 如như 何hà 居cư 。 曰viết 。

居cư 山sơn 好hảo/hiếu 。 先tiên 師sư 頌tụng 曰viết 。

僧Tăng 家gia 畢tất 竟cánh 居cư 山sơn 好hảo/hiếu 。 一nhất 曲khúc 臨lâm 風phong 無vô 不bất 了liễu 。 自tự 是thị 柴sài 扉# 久cửu 不bất 關quan 。 落lạc 花hoa 滿mãn 地địa 從tùng 風phong 掃tảo 。 雲vân 峰phong 則tắc 不bất 然nhiên 。

山sơn 色sắc 湖hồ 光quang 併tinh 在tại 東đông 。 扁# 舟chu 歸quy 去khứ 有hữu 樵tiều 風phong 。 莫mạc 道đạo 野dã 人nhân 無vô 外ngoại 事sự 。 開khai 田điền 鑿tạc 井tỉnh 白bạch 雲vân 中trung 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 適thích 來lai 將tương 從tùng 前tiền 所sở 經kinh 過quá 的đích 日nhật 子tử 。 細tế 細tế 算toán 過quá 一nhất 到đáo 。 有hữu 時thời 運vận 步bộ 劫kiếp 前tiền 。 聽thính 泥nê 牛ngưu 吼hống 月nguyệt 。 而nhi 水thủy 寂tịch 波ba 澄trừng 。 有hữu 時thời 出xuất 頭đầu 峰phong 頂đảnh 。 見kiến 青thanh 霄tiêu 透thấu 露lộ 。 而nhi 萬vạn 里lý 無vô 依y 。 有hữu 時thời 向hướng 烈liệt 燄diệm 叢tùng 中trung 著trước 腳cước 。 有hữu 時thời 在tại 明minh 白bạch 路lộ 邊biên 展triển 手thủ 。 有hữu 時thời 出xuất 不bất 從tùng 門môn 。 入nhập 不bất 由do 戶hộ 。 有hữu 時thời 坐tọa 不bất 當đương 堂đường 。 眠miên 不bất 就tựu 枕chẩm 。 到đáo 今kim 朝triêu 。 只chỉ 好hảo/hiếu 平bình 實thật 商thương 量lượng 。 若nhược 見kiến 得đắc 。 及cập 便tiện 得đắc 。 沉trầm 靜tĩnh 斂liểm 氛phân 。 白bạch 雲vân 向hướng 幽u 谷cốc 而nhi 斷đoạn 。 靈linh 光quang 破phá 暗ám 。 明minh 月nguyệt 隨tùy 夜dạ 船thuyền 而nhi 來lai 。 設thiết 使sử 未vị 委ủy 。 請thỉnh 將tương 從tùng 前tiền 所sở 歷lịch 過quá 的đích 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 月nguyệt 。 看khán 即tức 今kim 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。

小tiểu 參tham 。 剛cang 纔tài 說thuyết 結kết 制chế 。 便tiện 過quá 去khứ 了liễu 三tam 天thiên 。 也dã 不bất 怪quái 你nễ 。 柴sài 生sanh 火hỏa 著trước 煙yên 。 怪quái 只chỉ 怪quái 他tha 趙triệu 州châu 道đạo 。 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 。 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 。 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 。 真chân 佛Phật 內nội 裏lý 坐tọa 。 者giả 漢hán 眼nhãn 光quang 爍thước 。 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。 何hà 為vi 出xuất 此thử 言ngôn 也dã 。 若nhược 果quả 有hữu 箇cá 真chân 佛Phật 內nội 裏lý 坐tọa 。 金kim 佛Phật 便tiện 度độ 得đắc 爐lô 。 木mộc 佛Phật 便tiện 度độ 得đắc 火hỏa 。 泥nê 佛Phật 便tiện 度độ 得đắc 水thủy 。 須tu 知tri 他tha 說thuyết 內nội 說thuyết 外ngoại 。 說thuyết 真chân 說thuyết 假giả 。 卻khước 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 。 你nễ 若nhược 主chủ 信tín 斯tư 言ngôn 。 雲vân 峰phong 拄trụ 杖trượng 子tử 。 定định 行hành 嚴nghiêm 令linh 。

晚vãn 參tham 。 箇cá 事sự 天thiên 然nhiên 。 本bổn 無vô 途đồ 轍triệt 。 未vị 透thấu 。 祖tổ 師sư 關quan 應ưng 。 須tu 重trọng/trùng 打đả 。 疊điệp 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 眨# 起khởi 眉mi 毛mao 。 莫mạc 打đả 。 溼thấp 三tam 箇cá 孩hài 兒nhi 抱bão 花hoa 鼓cổ 。 兩lưỡng 日nhật 三tam 朝triêu 齊tề 看khán 取thủ 。 且thả 道đạo 看khán 取thủ 箇cá 什thập 麼ma 。 大đại 洋dương 海hải 底để 火hỏa 燒thiêu 天thiên 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。

年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 。 節tiết 令linh 推thôi 遷thiên 。 有hữu 箇cá 不bất 受thọ 推thôi 遷thiên 的đích 。 如như 何hà 安an 置trí 。 師sư 曰viết 。

去khứ 年niên 放phóng 整chỉnh 了liễu 。 曰viết 。

春xuân 風phong 開khai 竹trúc 戶hộ 。 夜dạ 雨vũ 滴tích 花hoa 心tâm 。 還hoàn 是thị 向hướng 上thượng 機cơ 麼ma 。 師sư 曰viết 。

無vô 人nhân 孟# 浪lãng 到đáo 你nễ 。 曰viết 。

恁nhẫm 麼ma 則tắc 龍long 生sanh 金kim 。 鳳phượng 子tử 翀# 破phá 碧bích 琉lưu 璃ly 。 師sư 曰viết 。

裂liệt 破phá 鼻tị 孔khổng 。 乃nãi 顧cố 視thị 兩lưỡng 班ban 曰viết 。

如như 今kim 還hoàn 有hữu 一nhất 件# 緊khẩn 要yếu 事sự 。 教giáo 知tri 事sự 到đáo 東đông 村thôn 。 借tá 問vấn 王vương 老lão 子tử 。 看khán 紙chỉ 錢tiền 堆đôi 裏lý 有hữu 多đa 少thiểu 化hóa 不bất 盡tận 的đích 。 都đô 與dữ 我ngã 收thu 來lai 。 俵# 與dữ 那na 人nhân 。 免miễn 至chí 三tam 十thập 夜dạ 來lai 。 手thủ 忙mang 腳cước 亂loạn 。 若nhược 俵# 不bất 到đáo 。 教giáo 他tha 自tự 家gia 打đả 貼# 。 若nhược 一nhất 一nhất 靠# 倒đảo 。 雲vân 峰phong 。

豈khởi 有hữu 此thử 理lý 。

小tiểu 參tham 。 有hữu 道đạo 。 聞văn 時thời 富phú 貴quý 見kiến 後hậu 貧bần 窮cùng 。 牛ngưu 頭đầu 四tứ 祖tổ 早tảo 晚vãn 相tương 逢phùng 。 又hựu 有hữu 道đạo 。 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 則tắc 貧bần 窮cùng 。 自tự 地địa 湧dũng 出xuất 則tắc 富phú 貴quý 。 黃hoàng 梅mai 六lục 祖tổ 獨độc 自tự 打đả 碓đối 。 似tự 者giả 些# 說thuyết 話thoại 都đô 來lai 與dữ 你nễ 茶trà 喫khiết 。 秪# 有hữu 昨tạc 日nhật 。 偶ngẫu 聞văn 江giang 西tây 出xuất 箇cá 水thủy 怪quái 。 向hướng 真chân 君quân 借tá 水thủy 三tam 丈trượng 。 沿duyên 江giang 浸tẩm 倒đảo 三tam 十thập 六lục 村thôn 。 不bất 知tri 浸tẩm 去khứ 多đa 少thiểu 人nhân 。 者giả 件# 事sự 果quả 有hữu 些# 怪quái 氣khí 。 他tha 若nhược 當đương 時thời 借tá 得đắc 百bách 丈trượng 。 那na 裏lý 還hoàn 有hữu 者giả 些# 蝦hà 蜆hiện 性tánh 命mạng 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 王Vương 謂vị 不bất 退thoái 轉chuyển 天thiên 子tử 曰viết 。

天thiên 子tử 。 我ngã 常thường 於ư 此thử 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 汝nhữ 。 天thiên 子tử 曰viết 。

梵Phạm 王Vương 。 我ngã 亦diệc 不bất 曾tằng 。 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 我ngã 。 且thả 道đạo 他tha 二nhị 人nhân 見kiến 處xứ 如như 何hà 。 眾chúng 下hạ 語ngữ 畢tất 。 師sư 曰viết 。

一nhất 箇cá 似tự 秋thu 風phong 萬vạn 頃khoảnh 芙phù 蓉dung 國quốc 。 一nhất 箇cá 似tự 暮mộ 雨vũ 千thiên 家gia 薜bệ 荔lệ 村thôn 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 各các 失thất 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 只chỉ 如như 天thiên 子tử 道đạo 。 我ngã 亦diệc 不bất 曾tằng 。 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 我ngã 。 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 等đẳng 見kiến 耶da 。 好hảo/hiếu 似tự 看khán 花hoa 人nhân 遇ngộ 著trước 花hoa 間gian 客khách 。 自tự 言ngôn 昔tích 是thị 種chủng 花hoa 人nhân 。 不bất 覺giác 白bạch 頭đầu 花hoa 樹thụ 側trắc 。

晚vãn 參tham 。 師sư 翹kiều 一nhất 足túc 。 曰viết 。

者giả 裏lý 還hoàn 有hữu 祖tổ 師sư 麼ma 。 喚hoán 來lai 與dữ 山sơn 僧Tăng 洗tẩy 腳cước 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

者giả 是thị 甚thậm 麼ma 驢lư 腳cước 馬mã 腳cước 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。

猶do 不bất 尊tôn 貴quý 。 師sư 曰viết 。

總tổng 是thị 與dữ 山sơn 僧Tăng 洗tẩy 腳cước 的đích 奴nô 子tử 。 眾chúng 請thỉnh 代đại 語ngữ 。 師sư 曰viết 。

今kim 日nhật 風phong 色sắc 甚thậm 嚴nghiêm 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 著trước 襪vạt 去khứ 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 風phong 穴huyệt 在tại 郢# 州châu 衙# 內nội 上thượng 堂đường 曰viết 。

祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 。 狀trạng 似tự 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 。 去khứ 即tức 印ấn 住trụ 。 住trụ 即tức 印ấn 破phá 。 秪# 如như 不bất 去khứ 不bất 住trụ 。 印ấn 即tức 是thị 不bất 印ấn 。 即tức 是thị 時thời 。 有hữu 盧lô 陂bi 長trưởng 老lão 出xuất 曰viết 。

某mỗ 甲giáp 有hữu 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 。 請thỉnh 師sư 不bất 搭# 印ấn 。 穴huyệt 曰viết 。

慣quán 釣điếu 鯨# 鯤# 沉trầm 巨cự 浸tẩm 。 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ 蹍# 泥nê 沙sa 。 陂bi 注chú 思tư 。 穴huyệt 喝hát 曰viết 。

長trưởng 老lão 何hà 不bất 進tiến 語ngữ 。 陂bi 擬nghĩ 議nghị 。 穴huyệt 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 曰viết 。

還hoàn 記ký 得đắc 話thoại 頭đầu 麼ma 。 陂bi 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 穴huyệt 又hựu 打đả 一nhất 拂phất 子tử 。 牧mục 主chủ 曰viết 。

信tín 知tri 佛Phật 法Pháp 與dữ 王vương 法pháp 一nhất 般ban 。 穴huyệt 曰viết 。

太thái 守thủ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 牧mục 主chủ 曰viết 。

當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。 穴huyệt 便tiện 下hạ 座tòa 。 者giả 則tắc 公công 案án 。 自tự 來lai 作tác 家gia 俱câu 在tại 錦cẩm 上thượng 添# 花hoa 。 豈khởi 識thức 爛lạn 泥nê 中trung 有hữu 刺thứ 。 盧lô 陂bi 長trưởng 老lão 明minh 明minh 道đạo 。 我ngã 有hữu 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 。 請thỉnh 師sư 不bất 搭# 印ấn 。 若nhược 印ấn 。 被bị 銕# 牛ngưu 機cơ 縛phược 殺sát 。 不bất 印ấn 。 又hựu 爭tranh 奈nại 銕# 牛ngưu 機cơ 何hà 。 看khán 他tha 始thỉ 終chung 用dụng 箇cá 銕# 牛ngưu 機cơ 。 何hà 曾tằng 有hữu 些# 縫phùng 罅# 。 者giả 裏lý 不bất 惟duy 太thái 守thủ 夜dạ 行hành 踏đạp 白bạch 。 即tức 風phong 穴huyệt 不bất 免miễn 彫điêu 文văn 喪táng 彩thải 。 只chỉ 如như 風phong 穴huyệt 下hạ 座tòa 處xứ 。 是thị 醍đề 醐hồ 。 是thị 毒độc 藥dược 。 試thí 請thỉnh 辨biện 看khán 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 曰viết 。

夜dạ 夜dạ 抱bão 佛Phật 眠miên 。 朝triêu 朝triêu 還hoàn 共cộng 起khởi 。 起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương 隨tùy 。 語ngữ 默mặc 同đồng 居cư 止chỉ 。 些# 毫hào 不bất 相tương 離ly 。 如như 身thân 影ảnh 相tương 似tự 。 欲dục 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 。 只chỉ 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị 。 雲vân 巖nham 則tắc 不bất 然nhiên 。

夜dạ 來lai 伸thân 腳cước 睡thụy 。 早tảo 朝triêu 飯phạn 熟thục 起khởi 。 白bạch 晝trú 聽thính 松tùng 風phong 。 閒gian/nhàn 來lai 觀quán 流lưu 水thủy 。 喫khiết 飯phạn 療liệu 肚đỗ 饑cơ 。 脫thoát 衣y 便tiện 屙# 屎thỉ 。 欲dục 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 。 空không 花hoa 生sanh 碓đối 觜tủy 。 山sơn 僧Tăng 路lộ 見kiến 不bất 平bình 。 只chỉ 得đắc 拔bạt 劍kiếm 相tương 助trợ 。

小tiểu 參tham 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 鷺lộ 鷥# 啄trác 折chiết 珊san 瑚hô 樹thụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 泥nê 龍long 攪giảo 水thủy 梳sơ 頭đầu 角giác 。 摘trích 楊dương 花hoa 摘trích 楊dương 花hoa 。 自tự 是thị 風phong 流lưu 出xuất 。 當đương 家gia 山sơn 僧Tăng 最tối 愛ái 他tha 。 道đạo 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 。 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。 你nễ 看khán 大đại 清thanh 國quốc 裏lý 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 般bát 人nhân 麼ma 。

晚vãn 參tham 。 唾thóa 一nhất 唾thóa 。 曰viết 。

者giả 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 還hoàn 要yếu 第đệ 二nhị 句cú 麼ma 。 舉cử 竹trúc 篦bề 。 曰viết 。

圓viên 明minh 了liễu 知tri 。 不bất 因nhân 心tâm 念niệm 。 青thanh 雲vân 門môn 外ngoại 。 江giang 流lưu 一nhất 線tuyến 。 更cánh 問vấn 如như 何hà 別biệt 有hữu 方phương 便tiện 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 方phương 便tiện 。 遂toại 以dĩ 竹trúc 篦bề 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。

小tiểu 年niên 晚vãn 參tham 。 駒câu 隙khích 流lưu 光quang 。 舟chu 移di 夜dạ 壑hác 。 霜sương 凝ngưng 寒hàn 葉diệp 落lạc 。 雪tuyết 漬tí 老lão 梅mai 香hương 。 有hữu 幾kỷ 般bát 人nhân 。 衝xung 流lưu 度độ 刃nhận 。 有hữu 幾kỷ 般bát 人nhân 。 寂tịch 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 有hữu 幾kỷ 般bát 人nhân 。 凄# 涼lương 夜dạ 月nguyệt 。 有hữu 幾kỷ 般bát 人nhân 。 歌ca 舞vũ 南nam 軒hiên 。 都đô 來lai 到đáo 者giả 裏lý 。 一nhất 時thời 按án 過quá 不bất 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 萬vạn 松tùng 秀tú 禪thiền 師sư 。

撒tản 手thủ 那na 邊biên 的đích 人nhân 為vi 甚thậm 不bất 居cư 正chánh 位vị 。 松tùng 曰viết 。

大đại 功công 不bất 宰tể 。 曰viết 。

回hồi 途đồ 者giả 邊biên 的đích 人nhân 為vi 甚thậm 不bất 墮đọa 偏thiên 方phương 。 松tùng 曰viết 。

至chí 化hóa 無vô 為vi 。 師sư 曰viết 。

大đại 功công 不bất 宰tể 。 至chí 化hóa 無vô 為vi 。 小tiểu 年niên 盡tận 夜dạ 。 人nhân 事sự 周chu 之chi 。 夜dạ 來lai 黑hắc 漆tất 屏bính 風phong 上thượng 。 細tế 讀đọc 盧lô 同đồng 月nguyệt 蝕thực 詩thi 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 此thử 夕tịch 年niên 窮cùng 。 臘lạp 亦diệc 窮cùng 。 天thiên 王vương 華hoa 屋ốc 舊cựu 來lai 豐phong 。 雲vân 巖nham 乍sạ 住trụ 無vô 他tha 供cung 。 借tá 得đắc 笙sanh 歌ca 滿mãn 市thị 中trung 。 更cánh 有hữu 幾kỷ 般bát 家gia 宴yến 。 不bất 妨phương 筵diên 席tịch 麤thô 開khai 。 教giáo 女nữ 子tử 出xuất 定định 來lai 。 與dữ 我ngã 排bài 列liệt 神thần 前tiền 。 酒tửu 臺đài 堆đôi 斟châm 。 曹tào 山sơn 大đại 白bạch 細tế 酌chước 趙triệu 老lão 佳giai 茗mính 。 更cánh 命mạng 巖nham 頭đầu 托thác 出xuất 德đức 山sơn 缽bát 。 滿mãn 盛thịnh 金kim 牛ngưu 飯phạn 。 大đại 家gia 喫khiết 得đắc 飽bão 膨bành 朜# 地địa 。 都đô 來lai 到đáo 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 下hạ 。 脫thoát 卻khước 青thanh 州châu 衫sam 子tử 。 趁sấn 去khứ 子tử 湖hồ 狗cẩu 子tử 。 收thu 回hồi 南nam 泉tuyền 貓miêu 子tử 。 放phóng 出xuất 瓶bình 中trung 鵝nga 子tử 。 弄lộng 幾kỷ 場tràng 端đoan 禪thiền 師sư 子tử 。 舞vũ 幾kỷ 回hồi 祕bí 魔ma 叉xoa 子tử 。 輥# 出xuất 雪tuyết 峰phong 毬cầu 子tử 。 再tái 唱xướng 箇cá 新tân 豐phong 曲khúc 子tử 。 然nhiên 後hậu 一nhất 任nhậm 你nễ 鐘chung 樓lâu 上thượng 念niệm 贊tán 。 床sàng 腳cước 下hạ 開khai 爐lô 。 山sơn 僧Tăng 落lạc 得đắc 袖tụ 手thủ 傍bàng 觀quan 。 偷thâu 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 只chỉ 有hữu 一nhất 條điều 禁cấm 約ước 。 不bất 許hứa 烹phanh 他tha 露lộ 地địa 牛ngưu 。 何hà 故cố 。 者giả 裏lý 官quan 長trường/trưởng 鄰lân 近cận 。 恐khủng 致trí 公công 差sai 來lai 索sách 皮bì 角giác 。 莫mạc 言ngôn 山sơn 僧Tăng 不bất 預dự 為vi 告cáo 白bạch 。

小tiểu 參tham 。 文Văn 殊Thù 仗trượng 劍kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 。 五ngũ 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 悟ngộ 宿túc 因nhân 。 驀# 舉cử 竹trúc 篦bề 曰viết 。

豬trư 生sanh 象tượng 子tử 。 馬mã 產sản 麒# 麟lân 。 一nhất 下hạ 子tử 形hình 山sơn 粉phấn 碎toái 。 四tứ 稜lăng 著trước 地địa 。 舉cử 目mục 望vọng 見kiến 旌tinh 陽dương 峰phong 㘞# 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 。

晚vãn 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。 臨lâm 機cơ 不bất 見kiến 佛Phật 。 大đại 悟ngộ 不bất 存tồn 師sư 。 定định 乾can/kiền/càn 坤# 劍kiếm 沒một 人nhân 情tình 。 擒cầm 虎hổ 兕hủy 機cơ 忘vong 聖thánh 解giải 。 未vị 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 人nhân 作tác 。 略lược 。 師sư 曰viết 。

古cổ 樓lâu 頭đầu 邊biên 李# 十thập 三tam 。 曰viết 。

逆nghịch 此thử 法pháp 為vi 乾can/kiền/càn 元nguyên 。 順thuận 此thử 法pháp 為vi 坤# 元nguyên 。 乾can/kiền/càn 坤# 道đạo 大đại 。 有hữu 何hà 欠khiếm 少thiểu 。 師sư 曰viết 。

幽u 巖nham 多đa 虎hổ 跡tích 。 鳥điểu 道đạo 不bất 留lưu 蹤tung 。 乃nãi 曰viết 。

五ngũ 日nhật 已dĩ 來lai 。 山sơn 僧Tăng 抖đẩu 擻tẩu 尿niệu 腸tràng 。 總tổng 只chỉ 是thị 逼bức 猢# 猻# 上thượng 剎sát 竿can/cán 。 而nhi 今kim 已dĩ 在tại 百bách 尺xích 尖tiêm 頭đầu 。 作tác 麼ma 生sanh 進tiến 得đắc 一nhất 步bộ 。 遂toại 高cao 聲thanh 曰viết 。

啐# 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 。 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。 要yếu 知tri 他tha 吉cát 凶hung 好hảo/hiếu 歹# 。 去khứ 東đông 門môn 角giác 頭đầu 。 問vấn 取thủ 王vương 和hòa 尚thượng 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 。 石thạch 頭đầu 遷thiên 祖tổ 示thị 眾chúng 曰viết 。

語ngữ 言ngôn 動động 用dụng 沒một 交giao 涉thiệp 。 藥dược 山sơn 出xuất 眾chúng 曰viết 。

直trực 得đắc 非phi 語ngữ 言ngôn 動động 用dụng 亦diệc 沒một 交giao 涉thiệp 。 祖tổ 曰viết 。

者giả 裏lý 針châm 劄# 不bất 入nhập 。 山sơn 曰viết 。

者giả 裏lý 如như 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 。 大đại 眾chúng 你nễ 看khán 。 伊y 父phụ 子tử 針châm 來lai 線tuyến 去khứ 。 多đa 少thiểu 綿miên 密mật 。 一nhất 箇cá 雲vân 籠lung 曉hiểu 色sắc 山sơn 裝trang 面diện 。 一nhất 箇cá 月nguyệt 浸tẩm 寒hàn 潭đàm 永vĩnh 畫họa 眉mi 。 山sơn 僧Tăng 雖tuy 是thị 伊y 腳cước 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 且thả 不bất 守thủ 轍triệt 循tuần 途đồ 。 少thiểu 問vấn 雲vân 堂đường 裏lý 有hữu 飯phạn 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 齊tề 放phóng 參tham 放phóng 參tham 後hậu 如như 何hà 。 龍long 樓lâu 鳳phượng 閣các 休hưu 耽đam 戀luyến 。 午ngọ 夜dạ 霜sương 風phong 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。

小tiểu 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。

古cổ 人nhân 道đạo 。 禪thiền 不bất 須tu 參tham 。 道đạo 不bất 須tu 悟ngộ 。 為vi 甚thậm 又hựu 要yếu 打đả 七thất 煉luyện 三tam 。 師sư 曰viết 。

要yếu 口khẩu 與dữ 你nễ 喫khiết 飯phạn 。 曰viết 。

將tương 勤cần 補bổ 拙chuyết 。 忍nhẫn 不bất 住trụ 一nhất 張trương 笑tiếu 口khẩu 。 靈linh 利lợi 漢hán 如như 何hà 也dã 來lai 從tùng 新tân 抖đẩu 擻tẩu 。 師sư 曰viết 。

要yếu 鼻tị 孔khổng 與dữ 他tha 出xuất 氣khí 。 乃nãi 曰viết 。

心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 智trí 不bất 是thị 道đạo 。 結kết 角giác 羅la 紋văn 。 別biệt 有hữu 一nhất 竅khiếu 。 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 竅khiếu 。 深thâm 秋thu 簾# 幕mạc 千thiên 家gia 雨vũ 。 落lạc 日nhật 樓lâu 臺đài 一nhất 笛địch 風phong 。

晚vãn 參tham 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 不bất 覺giác 老lão 至chí 。 昨tạc 日nhật 立lập 春xuân 。 今kim 朝triêu 廿# 四tứ 。 如như 流lưu 歲tuế 月nguyệt 。 將tương 何hà 憑bằng 恃thị 。 喫khiết 粥chúc 了liễu 。 洗tẩy 缽bát 盂vu 。 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 。 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 識thức 得đắc 馬mã 簸phả 箕ki 不phủ 。 少thiểu 鹽diêm 醬tương 三tam 十thập 夜dạ 一nhất 味vị 。 豁hoát 懷hoài 大đại 度độ 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 若nhược 是thị 陶đào 淵uyên 明minh 。 纔tài 聞văn 便tiện 歸quy 去khứ 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 不bất 向hướng 東đông 村thôn 酤cô 酒tửu 。 不bất 學học 北bắc 禪thiền 宰tể 牛ngưu 。 雲vân 巖nham 者giả 裏lý 家gia 風phong 別biệt 。 歌ca 管quản 青thanh 燈đăng 滿mãn 畫họa 樓lâu 。 足túc 君quân 樂nhạo/nhạc/lạc 了liễu 。 君quân 憂ưu 比tỉ 來lai 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 不bất 須tu 頻tần 向hướng 數số 中trung 求cầu 。

重trọng/trùng 陽dương 晚vãn 參tham 。 得đắc 逍tiêu 遙diêu 處xứ 好hảo/hiếu 逍tiêu 遙diêu 。 籬# 菊# 今kim 年niên 蔋# 且thả 饒nhiêu 。 黃hoàng 葉diệp 乍sạ 驚kinh 霜sương 有hữu 色sắc 。 清thanh 江giang 初sơ 捲quyển 暮mộ 雲vân 高cao 。 謾man 說thuyết 全toàn 該cai 一nhất 句cú 。 休hưu 言ngôn 九cửu 日nhật 花hoa 開khai 。 縱túng/tung 饒nhiêu 拈niêm 旌tinh 陽dương 峰phong 與dữ 鄱# 湖hồ 。 鬥đấu 額ngạch 未vị 免miễn 全toàn 機cơ 潑bát 撒tản 。 遂toại 喝hát 曰viết 。

會hội 麼ma 山sơn 僧Tăng 。 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 大đại 似tự 秤xứng 錘chùy 蘸# 醋thố 。

小tiểu 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。

無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 皆giai 從tùng 禪thiền 定định 生sanh 。 為vi 甚thậm 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 師sư 曰viết 。

知tri 音âm 不bất 在tại 頻tần 頻tần 舉cử 。 曰viết 。

設thiết 有hữu 箇cá 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 。 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 的đích 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 僧Tăng 曰viết 。

不bất 遇ngộ 鍾chung 郎lang 鑒giám 。 還hoàn 同đồng 野dã 舍xá 薪tân 。 師sư 曰viết 。

你nễ 道đạo 好hảo/hiếu 棒bổng 。 僧Tăng 復phục 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 曰viết 。

猶do 作tác 主chủ 在tại 。 乃nãi 曰viết 。

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 料liệu 掉trạo 在tại 誰thùy 家gia 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 。 縵man 天thiên 網võng 子tử 。 百bách 千thiên 重trọng/trùng 直trực 下hạ 。 翻phiên 身thân 真chân 箇cá 好hảo/hiếu 。 曉hiểu 來lai 紅hồng 日nhật 上thượng 窗song 櫺# 。 影ảnh 子tử 為vi 君quân 打đả 破phá 了liễu 。 會hội 麼ma 。 閉bế 目mục 食thực 蝸# 牛ngưu 。 一nhất 場tràng 酸toan 澀sáp 苦khổ 參tham 。

晚vãn 參tham 。 雪tuyết 浸tẩm 長trường/trưởng 空không 。 春xuân 回hồi 大đại 地địa 。 凍đống 倒đảo 老lão 維duy 摩ma 。 喜hỷ 殺sát 風phong 流lưu 子tử 。 山sơn 僧Tăng 只chỉ 顧cố 人nhân 事sự 。 匆# 匆# 竟cánh 忘vong 其kỳ 所sở 以dĩ 。 今kim 煩phiền 諸chư 公công 與dữ 我ngã 細tế 細tế 問vấn 一nhất 聲thanh 趙triệu 州châu 和hòa 尚thượng 。 看khán 柏# 樹thụ 子tử 生sanh 芽nha 也dã 未vị 。 若nhược 討thảo 得đắc 消tiêu 息tức 明minh 白bạch 。 不bất 唯duy 雲vân 巖nham 樂nhạo/nhạc/lạc ▆# 忘vong 憂ưu 。 以dĩ 致trí 諸chư 公công 多đa 添# 光quang 彩thải 。 遂toại 起khởi 身thân 鞠cúc 躬cung 。 曰viết 。

借tá 重trọng/trùng 。 借tá 重trọng/trùng 。

中trung 秋thu 晚vãn 參tham 。 以dĩ 拂phất 子tử 作tác ○# 相tương/tướng 曰viết 。

三tam 十thập 年niên 前tiền 曾tằng 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 即tức 今kim 了liễu 無vô 依y 傍bàng 。 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 。 饒nhiêu 伊y 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 猶do 在tại 雲vân 中trung 喝hát 彩thải 。 怎chẩm 如như 雲vân 巖nham 者giả 裏lý 。 諸chư 人nhân 盞trản 子tử 內nội 傾khuynh 卻khước 七thất 箇cá 八bát 箇cá 。 山sơn 僧Tăng 眉mi 毛mao 邊biên 掉trạo 下hạ 三tam 雙song 五ngũ 雙song 。 可khả 惜tích 許hứa 。 但đãn 見kiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 。 使sử 他tha 歸quy 鳥điểu 盡tận 迷mê 巢sào 。

重trọng/trùng 陽dương 晚vãn 參tham 。 對đối 一nhất 說thuyết 倒đảo 一nhất 說thuyết 。 九cửu 月nguyệt 九cửu 重trọng/trùng 陽dương 節tiết 。 菊# 花hoa 竟cánh 不bất 開khai 。 玄huyền 要yếu 俱câu 沒một 得đắc 。 山sơn 僧Tăng 也dã 不bất 管quản 有hữu 下hạ 劣liệt 寶bảo 几kỉ 珍trân 玉ngọc 。 有hữu 驚kinh 異dị 黧lê 奴nô 白bạch 牯# 。 只chỉ 教giáo 渠cừ 口khẩu 門môn 放phóng 窄# 。 阿a 㖿# 阿a 㖿# 。 忽hốt 然nhiên 幾kỷ 點điểm 零linh 星tinh 雨vũ 。 直trực 使sử 虛hư 空không 迸bính 裂liệt 。 箇cá 時thời 節tiết 須tu 甄chân 別biệt 。 寶bảo 鏡kính 堂đường 中trung 事sự 。 怎chẩm 生sanh 好hảo/hiếu 看khán 。 伊y 烏ô 雞kê 啄trác 雪tuyết 。

冬đông 至chí 晚vãn 參tham 。 一nhất 陽dương 來lai 復phục 。 萬vạn 類loại 咸hàm 新tân 。 水thủy 牯# 牛ngưu 興hưng 隨tùy 。 物vật 轉chuyển # 轢lịch 鑽toàn 。 用dụng 且thả 隨tùy 宜nghi 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 花hoa 柳liễu 街nhai 前tiền 。 逴# 得đắc 九cửu 衢cù 春xuân 色sắc 。 芙phù 蓉dung 岸ngạn 上thượng 。 帶đái 來lai 八bát 面diện 秋thu 風phong 。 山sơn 僧Tăng 立lập 望vọng 日nhật 久cửu 。 將tương 必tất 有hữu 以dĩ 語ngứ 我ngã 也dã 。 即tức 今kim 還hoàn 歸quy 來lai 也dã 未vị 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。

我ngã 正chánh 憶ức 君quân 君quân 好hảo/hiếu 至chí 。 寒hàn 林lâm 煙yên 景cảnh 不bất 他tha 爭tranh 。

除trừ 夕tịch 晚vãn 參tham 。 見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 身thân 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 幻huyễn 。 了liễu 得đắc 身thân 心tâm 本bổn 性tánh 空không 。 斯tư 人nhân 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 別biệt 咦# 。 雲vân 巖nham 者giả 裏lý 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 二nhị 年niên 。 晟# 祖tổ 開khai 基cơ 。 山sơn 僧Tăng 忝thiểm 為vi 三tam 十thập 一nhất 世thế 。 即tức 今kim 住trụ 持trì 。 正chánh 擬nghĩ 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 分phần/phân 歲tuế 。 恰kháp 值trị 雲vân 堂đường 板bản 聲thanh 。 忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 寒hàn 風phong 起khởi 。 吹xuy 得đắc 梅mai 花hoa 箇cá 箇cá 香hương 。

師sư 至chí 嘉gia 興hưng 維duy 摩ma 室thất 。 值trị 端đoan 節tiết 小tiểu 參tham 。 出xuất 山sơn 月nguyệt 未vị 半bán 。 恰kháp 值trị 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 。 嘉gia 秀tú 好hảo/hiếu 風phong 聲thanh 。 六lục 龍long 飛phi 復phục 舞vũ 。 遂toại 舉cử 拳quyền 曰viết 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 餬# 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 曰viết 。

元nguyên 來lai 是thị 甪# 里lý 先tiên 生sanh 用dụng 過quá 的đích 破phá 筆bút 轂cốc 。 大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 看khán 。 符phù 到đáo 令linh 行hành 。 大đại 揮huy 一nhất 拳quyền 曰viết 。

急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 。

晚vãn 參tham 。 弁# 山sơn 一nhất 夏hạ 不bất 見kiến 。 有hữu 箇cá 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 。 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 的đích 老lão 僧Tăng 。 輕khinh 賤tiện 你nễ 去khứ 。 乃nãi 舉cử 竹trúc 篦bề 曰viết 。

古cổ 人nhân 道đạo 。 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 即tức 不bất 中trung 。 者giả 箇cá 因nhân 甚thậm 喚hoán 作tác 竹trúc 篦bề 。 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 。 乃nãi 曰viết 。

熱nhiệt 則tắc 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 熱nhiệt 。 雨vũ 汗hãn 如như 湯thang 。 扇thiên/phiến 不bất 歇hiết 。 問vấn 君quân 箇cá 事sự 不bất 相tương 當đương 。 總tổng 似tự 寒hàn 蟬thiền 守thủ 殘tàn 葉diệp 。 若nhược 是thị 獅sư 子tử 兒nhi 便tiện 解giải 咬giảo 人nhân 。 試thí 咬giảo 老lão 僧Tăng 看khán 。 眾chúng 無vô 出xuất 。 以dĩ 竹trúc 篦bề 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。

重trọng/trùng 九cửu 小tiểu 參tham 。 問vấn 一nhất 句cú 。 明minh 明minh 該cai 萬vạn 象tượng 重trọng/trùng 陽dương 。 九cửu 日nhật 菊# 花hoa 新tân 。 作tác 麼ma 生sanh 薦tiến 取thủ 。 師sư 曰viết 。

從tùng 前tiền 舊cựu 話thoại 休hưu 重trọng/trùng 舉cử 。 曰viết 。

明minh 明minh 百bách 艸thảo 頭đầu 。 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 。 因nhân 甚thậm 有hữu 會hội 的đích 。 有hữu 不bất 會hội 的đích 。 師sư 曰viết 。

舌thiệt 頭đầu 在tại 你nễ 口khẩu 裏lý 。 曰viết 。

劈phách 開khai 華hoa 嶽nhạc 連liên 天thiên 秀tú 。 放phóng 出xuất 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 清thanh 。 師sư 曰viết 。

新tân 晴tình 始thỉ 見kiến 朔sóc 風phong 寒hàn 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 乃nãi 曰viết 。

劈phách 開khai 華hoa 嶽nhạc 連liên 天thiên 秀tú 。 放phóng 出xuất 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 清thanh 。 舊cựu 話thoại 不bất 須tu 重trọng/trùng 舉cử 。 似tự 當đương 陽dương 一nhất 句cú 儘# 分phân 明minh 。

時thời 節tiết 不bất 相tương 饒nhiêu 。 如như 何hà 成thành 話thoại 。 會hội 重trọng/trùng 陽dương 節tiết 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 黃hoàng 花hoa 笑tiếu 發phát 東đông 籬# 首thủ 。 新tân 晴tình 始thỉ 見kiến 朔sóc 風phong 寒hàn 。 幾kỷ 群quần 新tân 雁nhạn 長trường/trưởng 空không 。 後hậu 籬# 根căn 底để 突đột 出xuất 箇cá 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 面diện 黃hoàng 面diện 赤xích 道đạo 。

你nễ 好hảo/hiếu 似tự 古cổ 廟miếu 裏lý 獅sư 子tử 一nhất 張trương 大đại 口khẩu 。 咦# 。 舌thiệt 尖tiêm 頭đầu 一nhất 句cú 。 試thí 與dữ 我ngã 道đạo 看khán 。 二nhị 三tam 如như 六lục 。 三tam 三tam 見kiến 九cửu 。 仔tử 細tế 算toán 來lai 。 還hoàn 欠khiếm 我ngã 些# 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

起khởi 七thất 小tiểu 參tham 。 大đại 冶dã 今kim 開khai 。 聖thánh 凡phàm 普phổ 集tập 。 百bách 煉luyện 精tinh 金kim 。 鉗kiềm 錘chùy 妙diệu 密mật 。 要yếu 得đắc 寶bảo 劍kiếm 。 光quang 生sanh 普phổ 請thỉnh 。 大đại 家gia 著trước 力lực 。

起khởi 七thất 。 等đẳng 閒gian/nhàn 放phóng 下hạ 黃hoàng 河hà 閘# 。 直trực 得đắc 千thiên 山sơn 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 漲trương 起khởi 滔thao 天thiên 波ba 浪lãng 闊khoát 。 滿mãn 江giang 俱câu 是thị 錦cẩm 鱗lân 遊du 。 欲dục 透thấu 萬vạn 丈trượng 龍long 門môn 。 須tu 是thị 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 喝hát 一nhất 喝hát 。

解giải 七thất 。 小tiểu 參tham 。 舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 曰viết 。

逢phùng 佛Phật 殺sát 佛Phật 。 逢phùng 祖tổ 殺sát 祖tổ 。 逢phùng 羅La 漢Hán 殺sát 羅La 漢Hán 。 逢phùng 父phụ 母mẫu 殺sát 父phụ 母mẫu 。 逢phùng 眷quyến 屬thuộc 殺sát 眷quyến 屬thuộc 。 然nhiên 後hậu 始thỉ 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 為vi 物vật 拘câu 。 方phương 至chí 自tự 在tại 。 師sư 曰viết 。

者giả 老lão 漢hán 。 竟cánh 忘vong 其kỳ 有hữu 個cá 八bát 荒hoang 交giao 道đạo 。 萬vạn 國quốc 來lai 賓tân 的đích 太thái 平bình 家gia 國quốc 。 佛Phật 祖tổ 。 羅La 漢Hán 。 父phụ 母mẫu 。 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 豈khởi 是thị 別biệt 國quốc 中trung 有hữu 的đích 。 有hữu 什thập 麼ma 處xứ 不bất 解giải 脫thoát 。 有hữu 什thập 麼ma 事sự 不bất 自tự 在tại 。 只chỉ 管quản 殺sát 氣khí 騰đằng 騰đằng 作tác 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 弁# 山sơn 一nhất 七thất 已dĩ 來lai 。 為vi 什thập 憑bằng 空không 特đặc 地địa 顧cố 視thị 曰viết 。

留lưu 待đãi 冷lãnh 來lai 看khán 。

起khởi 七thất 晚vãn 參tham 。 歸quy 元nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 又hựu 喝hát 一nhất 喝hát 。 者giả 兩lưỡng 喝hát 。 煞sát 有hữu 淆# 訛ngoa 。 有hữu 一nhất 喝hát 。 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 。 有hữu 一nhất 喝hát 列liệt 祖tổ 不bất 會hội 。 你nễ 諸chư 人nhân 要yếu 識thức 其kỳ 意ý 。 明minh 日nhật 廿# 一nhất 。 後hậu 日nhật 廿# 二nhị 。 廿# 三tam 交giao 春xuân 。 暖noãn 氣khí 漸tiệm 臨lâm 。 各các 各các 放phóng 出xuất 。 遼liêu 天thiên 春xuân 色sắc 。 好hảo/hiếu 向hướng 彌Di 勒Lặc 峰phong 頭đầu 看khán 取thủ 。 浙chiết 東đông 浙chiết 西tây 春xuân 氣khí 滿mãn 。 江giang 南nam 江giang 北bắc 水thủy 生sanh 香hương 。

解giải 七thất 小tiểu 參tham 。 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 身thân 心tâm 圓viên 明minh 。 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 口khẩu 門môn 窄# 。 只chỉ 說thuyết 得đắc 到đáo 者giả 裏lý 。 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 說thuyết 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 腳cước 步bộ 細tế 。 只chỉ 行hành 得đắc 到đáo 者giả 裏lý 。 怎chẩm 似tự 我ngã 龍long 華hoa 院viện 裏lý 。 六lục 七thất 百bách 尊tôn 古cổ 佛Phật 。 不bất 開khai 口khẩu 而nhi 言ngôn 滿mãn 天thiên 下hạ 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 跡tích 遍biến 十thập 方phương 。 但đãn 有hữu 一nhất 句cú 子tử 說thuyết 未vị 透thấu 。 一nhất 跬# 步bộ 行hành 不bất 到đáo 。 不bất 免miễn 被bị 老lão 僧Tăng 鈍độn 置trí 。 今kim 日nhật 各các 各các 放phóng 出xuất 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 於ư 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 上thượng 。 好hảo/hiếu 看khán 他tha 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 擎kình 山sơn 持trì 杵xử 。 更cánh 有hữu 一nhất 說thuyết 待đãi 念niệm 到đáo 。 羯yết 羅la 訶ha 羯yết 尼ni 。 且thả 莫mạc 瞌# 睡thụy 好hảo/hiếu 。 除trừ 夕tịch 小tiểu 參tham 。 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 的đích 。 請thỉnh 下hạ 山sơn 來lai 。 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 的đích 。 請thỉnh 出xuất 頭đầu 去khứ 。 臘lạp 盡tận 春xuân 回hồi 。 那na 容dung 各các 踞cứ 好hảo/hiếu 。 來lai 到đáo 者giả 裏lý 。 團đoàn 圞# 共cộng 聚tụ 。 大đại 家gia 烹phanh 箇cá 露lộ 地địa 牛ngưu 。 同đồng 堂đường 分phần/phân 歲tuế 。 豈khởi 不bất 如như 鶴hạc 翀# 霄tiêu 漢hán 。 灑sái 脫thoát 無vô 羈ki 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 句cú 。 不bất 須tu 釘đinh/đính 釘đinh/đính 膠giao 黏niêm 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 主chủ 。 一nhất 任nhậm 闊khoát 步bộ 高cao 蹤tung 。 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 箇cá 天thiên 尊tôn 的đích 供cúng 養dường 。 總tổng 已dĩ 生sanh 受thọ 了liễu 。 只chỉ 有hữu 箇cá 響hưởng 炮bào 。 猶do 未vị 放phóng 在tại 。

正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 。 起khởi 七thất 小tiểu 參tham 。 春xuân 三tam 七thất 現hiện 。 鉗kiềm 錘chùy 百bách 煉luyện 。 精tinh 全toàn 在tại 範phạm 圍vi 。 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 。 鎔dong 盡tận 了liễu 大Đại 千Thiên 。 何hà 處xứ 不bất 風phong 規quy 。

清thanh 明minh 小tiểu 參tham 。 禁cấm 中trung 傳truyền 蠟lạp 燭chúc 御ngự 柳liễu 穴huyệt 初sơ 紅hồng 。 且thả 聽thính 他tha 鵓# 鳩cưu 喚hoán 雨vũ 。 畫họa 眉mi 吟ngâm 風phong 。 最tối 好hảo/hiếu 一nhất 段đoạn 春xuân 光quang 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 沒một 頭đầu 沒một 腦não 浸tẩm 入nhập 其kỳ 中trung 。 究cứu 竟cánh 覓mịch 渠cừ 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 。 且thả 不bất 論luận 花hoa 芬phân 上thượng 苑uyển 。 日nhật 麗lệ 長trường/trưởng 空không 。 但đãn 看khán 他tha 萬vạn 綠lục 叢tùng 中trung 一nhất 點điểm 紅hồng 。 若nhược 道đạo 世thế 諦đế 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 則tắc 不bất 免miễn 錯thác 過quá 老lão 僧Tăng 。 何hà 也dã 。 從tùng 來lai 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 。 終chung 不bất 比tỉ 大đại 脫thoát 空không 小tiểu 脫thoát 空không 。 潦lạo 倒đảo 山sơn 翁ông 。

曬sái 經kinh 會hội 小tiểu 參tham 。 春xuân 已dĩ 過quá 。 夏hạ 方phương 熱nhiệt 。 人nhân 在tại 紅hồng 塵trần 。 老lão 不bất 知tri 幾kỷ 多đa 。 闍xà 黎lê 俱câu 熱nhiệt 殺sát 。 一nhất 夏hạ 不bất 開khai 口khẩu 。 忘vong 卻khước 正chánh 因nhân 。 開khai 畬# 種chủng 得đắc 粟túc 。 暗ám 討thảo 便tiện 宜nghi 。 小Tiểu 乘Thừa 錢tiền 貫quán 大Đại 乘Thừa 井tỉnh 索sách 。 一nhất 一nhất 曬sái 了liễu 。 與dữ 我ngã 高cao 閣các 無vô 事sự 了liễu 。 你nễ 只chỉ 管quản 搖dao 扇thiên/phiến 取thủ 風phong 涼lương 。 多đa 少thiểu 快khoái 活hoạt 。