nguyện thuyền

nguyện thuyền
Chưa được phân loại

願船 ( 願nguyện 船thuyền )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)彌陀之本願,渡眾生於彼岸,故譬以船。迦才淨土論下曰:「阿彌陀佛與觀世音大勢至,乘大願船,淨生死海。就此娑婆世界,呼喚眾生,令上大願船。」龍舒淨土文二引此文,言出淨土傳往生要集中本引此文,言出清淨覺經。而經無其文。教行證文類二曰:「乘大悲願船,浮光明廣海。至德風靜,眾禍波轉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 彌di 陀đà 之chi 本bổn 願nguyện , 渡độ 眾chúng 生sanh 於ư 彼bỉ 岸ngạn , 故cố 譬thí 以dĩ 船thuyền 。 迦ca 才tài 淨tịnh 土độ 論luận 下hạ 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 大Đại 勢Thế 至Chí 。 乘thừa 大đại 願nguyện 船thuyền , 淨tịnh 生sanh 死tử 海hải 。 就tựu 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 呼hô 喚hoán 眾chúng 生sanh , 令linh 上thượng 大đại 願nguyện 船thuyền 。 」 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn 二nhị 引dẫn 此thử 文văn , 言ngôn 出xuất 淨tịnh 土độ 傳truyền 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 中trung 本bổn 引dẫn 此thử 文văn , 言ngôn 出xuất 清thanh 淨tịnh 覺giác 經kinh 。 而nhi 經kinh 無vô 其kỳ 文văn 。 教giáo 行hành 證chứng 文văn 類loại 二nhị 曰viết : 「 乘thừa 大đại 悲bi 願nguyện 船thuyền , 浮phù 光quang 明minh 廣quảng 海hải 。 至chí 德đức 風phong 靜tĩnh , 眾chúng 禍họa 波ba 轉chuyển 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Xứng Đáng Là Ruộng Phước

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvathi

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt - Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang