憨 休Hưu 禪Thiền 師Sư 敲 空Không 遺Di 響Hưởng
Quyển 0003
清Thanh 如Như 乾Kiền 說Thuyết 張Trương 恂 編Biên 閱Duyệt 繼Kế 堯 校Giáo 訂 ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

憨# 休Hưu 和Hòa 尚Thượng 敲# 空Không 遺Di 響Hưởng 卷quyển 第đệ 三tam

關quan 中trung 張trương 恂# 稚trĩ 恭cung 編biên 閱duyệt

益ích 州châu 記ký 室thất 繼kế 堯# 校giáo 訂#

疏sớ/sơ

金kim 勝thắng 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 非phi 假giả 功công 力lực 纖tiêm 粒lạp 栗lật 中trung 藏tạng 世thế 界giới 信tín 自tự 當đương 人nhân 舍Xá 衛Vệ 果quả 有hữu 祗chi 園viên 布bố 金kim 豈khởi 無vô 長trưởng 者giả 雖tuy 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 妙diệu 在tại 諸chư 緣duyên 皆giai 空không 然nhiên 即tức 相tương/tướng 明minh 心tâm 貴quý 乎hồ 修tu 因nhân 有hữu 據cứ 故cố 慈từ 悲bi 教giáo 著trước 澄trừng 湛trạm 寂tịch 以dĩ 還hoàn 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 旨chỉ 弘hoằng 悟ngộ 性tánh 命mạng 而nhi 超siêu 造tạo 化hóa 靈linh 光quang 孤cô 露lộ 大đại 覺giác 常thường 懸huyền 靜tĩnh 裏lý 妙diệu 明minh 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 閑nhàn 窺khuy 掌chưởng 空không 中trung 法pháp 相tướng 一nhất 輪luân 皓hạo 月nguyệt 印ấn 秋thu 波ba 夢mộng 幻huyễn 空không 花hoa 亟# 須tu 冷lãnh 眼nhãn 勘khám 破phá 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 猶do 宜nghi 猛mãnh 力lực 回hồi 頭đầu 要yếu 知tri 慧tuệ 業nghiệp 文văn 人nhân 多đa 從tùng 般Bát 若Nhã 轉chuyển 體thể 欲dục 識thức 宰tể 官quan 顯hiển 署thự 半bán 自tự 禪thiền 那na 現hiện 身thân 火hỏa 宅trạch 綻trán 青thanh 蓮liên 正chánh 在tại 當đương 宁# 擲trịch 刀đao 證chứng 聖thánh 果Quả 全toàn 是thị 英anh 雄hùng 教giáo 本bổn 元nguyên 同đồng 理lý 無vô 二nhị 致trí 不bất 因nhân 實thật 筏phiệt 何hà 以dĩ 超siêu 迷mê 茲tư 者giả 長trường/trưởng 安an 金kim 勝thắng 名danh 藍lam 關quan 內nội 崇sùng 仁nhân 古cổ 寺tự 金kim 城thành 魏ngụy 闕khuyết 霜sương 清thanh 午ngọ 夜dạ 之chi 鐘chung 仙tiên 掌chưởng 芙phù 蓉dung 顏nhan 插sáp 南nam 山sơn 之chi 翠thúy 異dị 苗miêu 蕃phồn 茂mậu 秀tú 冉nhiễm 冉nhiễm 之chi 春xuân 田điền 古cổ 柏# 陰ấm 森sâm 繞nhiễu 重trùng 重trùng 之chi 寶bảo 樹thụ 興hưng 修tu 崇sùng 奉phụng 於ư 昭chiêu 代đại 開khai 基cơ 始thỉ 創sáng/sang 於ư 隋tùy 唐đường 千thiên 載tái 以dĩ 來lai 允duẫn 也dã 應Ứng 真Chân 之chi 窟quật 三tam 秦tần 奠# 後hậu 展triển 矣hĩ 小tiểu 有hữu 之chi 天thiên 若nhược 非phi 如Như 來Lai 。 誰thùy 有hữu 此thử 席tịch 奈nại 何hà 年niên 深thâm 代đại 遠viễn 其kỳ 如như 風phong 剝bác 雨vũ 摧tồi 梁lương 棟đống 傾khuynh 危nguy 。 丹đan 勳huân 凋điêu 落lạc 秋thu 風phong 茅mao 屋ốc 有hữu 如như 今kim 世thế 之chi 杜đỗ 陵lăng 夜dạ 雨vũ 笠# 頭đầu 更cánh 久cửu 宿túc 生sanh 之chi 梁lương 武võ 欲dục 得đắc 追truy 還hoàn 寶bảo 所sở 不bất 辭từ 頂đảnh 禮lễ 朱chu 門môn 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 共cộng 植thực 菩Bồ 提Đề 佳giai 種chủng 龍long 華hoa 會hội 上thượng 早tảo 占chiêm 栴chiên 檀đàn 餘dư 香hương 僭# 疏sớ/sơ 略lược 言ngôn 謹cẩn 告cáo 眾chúng 善thiện 。

甘cam 露lộ 寺tự 募mộ 齋trai 糧lương 疏sớ/sơ

甘cam 露lộ 寺tự 在tại 咸hàm 林lâm 南nam 山sơn 之chi 麓lộc 唐đường 名danh 剎sát 也dã 綠lục 天thiên 高cao 陰ấm 繞nhiễu 地địa 清thanh 流lưu 石thạch 磴# 重trùng 重trùng 半bán 日nhật 行hành 來lai 方phương 到đáo 院viện 松tùng 煙yên 羃# 羃# 諸chư 天thiên 高cao 處xứ 始thỉ 聞văn 鐘chung 山sơn 靜tĩnh 而nhi 猿viên 鳥điểu 親thân 人nhân 潭đàm 空không 而nhi 魚ngư 龍long 聽thính 法Pháp 一nhất 方phương 蓮liên 社xã 眾chúng 姓tánh 福phước 田điền 近cận 開khai 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 始thỉ 建kiến 拈niêm 花hoa 之chi 席tịch 僧Tăng 多đa 至chí 止chỉ 客khách 過quá 留lưu 詩thi 但đãn 供cúng 養dường 貧bần 無vô 纖tiêm 毫hào 而nhi 煙yên 霞hà 富phú 有hữu 萬vạn 頃khoảnh 烹phanh 詩thi 煮chử 字tự 難nạn/nan 充sung 枵# 腹phúc 饑cơ 虛hư 行hành 道Đạo 安an 禪thiền 未vị 免miễn 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 特đặc 書thư 短đoản 疏sớ/sơ 布bố 告cáo 檀đàn 門môn 或hoặc 割cát 升thăng 斗đẩu 於ư 太thái 倉thương 但đãn 憑bằng 子tử 敬kính 或hoặc 傾khuynh 顆khỏa 粒lạp 於ư ▆# 石thạch 亦diệc 任nhậm 陶đào 潛tiềm 香hương 積tích 廚# 一nhất 聲thanh 板bản 響hưởng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 大đại 眾chúng 雲vân 臨lâm 合hợp 爪trảo 供cung 三Tam 身Thân 同đồng 餐xan 法Pháp 喜hỷ 箕ki 疇trù 斂liểm 五ngũ 福phước 用dụng 報báo 檀đàn 那na 。

興hưng 福phước 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

路lộ 出xuất 平bình 原nguyên 萬vạn 頃khoảnh 桑tang 麻ma 環hoàn 綠lục 野dã 寺tự 名danh 興hưng 福phước 一nhất 天thiên 花hoa 雨vũ 靜tĩnh 紅hồng 塵trần 古cổ 木mộc 亂loạn 飛phi 鴉# 坐tọa 石thạch 看khán 雲vân 驚kinh 客khách 至chí 深thâm 林lâm 聞văn 吠phệ 犬khuyển 餉hướng 田điền 負phụ 笛địch 近cận 人nhân 歸quy 欲dục 拓thác 清thanh 淨tịnh 伽già 藍lam 更cánh 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 。 廣quảng 金kim 身thân 於ư 獅sư 座tòa 現hiện 寶bảo 剎sát 於ư 毫hào 端đoan 涇kính 水thủy 流lưu 光quang 湛trạm 湛trạm 澄trừng 波ba 臨lâm 皓hạo 月nguyệt 慈từ 峨# 擁ủng 翠thúy 重trùng 重trùng 畫họa 岫# 帶đái 斜tà 陽dương 特đặc 叩khấu 檀đàn 那na 共cộng 襄tương 勝thắng 舉cử 錢tiền 財tài 施thí 自tự 今kim 日nhật 勿vật 論luận 捐quyên 廩lẫm 傾khuynh 襄tương 福phước 報báo 受thọ 於ư 他tha 年niên 何hà 止chỉ 大đại 車xa 高cao 蓋cái 管quản 城thành 子tử 忻hãn 然nhiên 脫thoát 帽mạo 寶bảo 殿điện 不bất 難nan 現hiện 成thành 孔khổng 方phương 兄huynh 若nhược 肯khẳng 點điểm 頭đầu 樓lâu 臺đài 隨tùy 地địa 立lập 就tựu 。

募mộ 塑tố 佛Phật 像tượng 粧# 金kim 疏sớ/sơ

三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 總tổng 提đề 封phong 獨độc 曰viết 善Thiện 逝Thệ 百bách 億ức 須Tu 彌Di 皆giai 統thống 御ngự 故cố 云vân 覺giác 皇hoàng 自tự 漢hán 世thế 白bạch 馬mã 已dĩ 來lai 爰viên 支chi 那na 紺cám 園viên 殊thù 盛thịnh 寺tự 已dĩ 巋# 然nhiên 革cách 故cố 像tượng 宜nghi 煥hoán 乎hồ 鼎đỉnh 新tân 非phi 有hữu 波ba 匿nặc 之chi 栴chiên 檀đàn 敬kính 謀mưu 僧Tăng 辨biện 之chi 塑tố 像tượng 雖tuy 傳truyền 埴thực 於ư 假giả 合hợp 必tất 眾chúng 力lực 以dĩ 襄tương 成thành 出xuất 手thủ 冀ký 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 樂nhạo 施thí 乞khất 結kết 孤cô 長trưởng 者giả 話thoại 頭đầu 現hiện 在tại 具cụ 眼nhãn 親thân 瞻chiêm 髻kế 湧dũng 青thanh 螺loa 金kim 像tượng 端đoan 嚴nghiêm 妙diệu 麗lệ 蓮liên 開khai 寶bảo 座tòa 曇đàm 花hoa 韡# 疊điệp 相tương/tướng 輝huy 像tượng 既ký 待đãi 人nhân 而nhi 興hưng 福phước 必tất 隨tùy 事sự 而nhi 應ưng 英anh 華hoa 鍾chung 秀tú 看khán 他tha 年niên 桂quế 攀phàn 卻khước 林lâm 喜hỷ 氣khí 交giao 騰đằng 管quản 今kim 日nhật 蘭lan 生sanh 謝tạ 砌# 。

終chung 南nam 嘉gia 五ngũ 臺đài 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

嘉gia 五ngũ 臺đài 觀quán 音âm 菴am 者giả 終chung 南nam 之chi 勝thắng 概khái 秦tần 中trung 之chi 大đại 觀quán 也dã 削tước 壁bích 危nguy 峰phong 築trúc 成thành 十thập 方phương 香hương 火hỏa 長trường/trưởng 松tùng 怪quái 石thạch 幻huyễn 出xuất 幾kỷ 簇# 樓lâu 臺đài 奈nại 何hà 日nhật 曬sái 雲vân 蒸chưng 其kỳ 如như 風phong 飆# 雨vũ 潑bát 巋# 殿điện 為vi 之chi 易dị 圮bĩ 獨độc 木mộc 固cố 是thị 難nạn/nan 支chi 僧Tăng 某mỗ 棲tê 息tức 有hữu 年niên 修tu 持trì 不bất 墜trụy 膝tất 埋mai 黃hoàng 葉diệp 坐tọa 穿xuyên 雪tuyết 嶺lĩnh 蘆lô 芽nha 衲nạp 染nhiễm 青thanh 松tùng 行hành 沾triêm 碧bích 巖nham 花hoa 雨vũ 僉thiêm 云vân 阿a 練luyện 若nhã 人nhân 知tri 老lão 頭đầu 陀đà 顧cố 此thử 傾khuynh 頹đồi 願nguyện 充sung 修tu 造tạo 夾giáp 疏sớ/sơ 故cố 于vu 善thiện 信tín 思tư 還hoàn 舊cựu 日nhật 規quy 模mô 祈kỳ 長trưởng 者giả 發phát 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 之chi 心tâm 滿mãn 大Đại 士Sĩ 普phổ 渡độ 眾chúng 生sanh 之chi 願nguyện 。 空không 中trung 樓lâu 閣các 會hội 看khán 鷲thứu 嶺lĩnh 飛phi 來lai 天thiên 外ngoại 金kim 藍lam 須tu 救cứu 平bình 地địa 湧dũng 出xuất 即tức 此thử 鳩cưu 工công 成thành 佛Phật 國quốc 何hà 須tu 補bổ 怛đát 是thị 道Đạo 場Tràng 。

燉# 煌hoàng 禪thiền 院viện 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

寶bảo 殿điện 崇sùng 新tân 無vô 非phi 迷mê 川xuyên 寶bảo 筏phiệt 金kim 身thân 修tu 飾sức 總tổng 為vi 覺giác 世thế 津tân 梁lương 欲dục 破phá 人nhân 間gian 之chi 慳san 囊nang 須tu 憑bằng 方phương 外ngoại 之chi 法pháp 鑰thược 長trường/trưởng 安an 舊cựu 城thành 東đông 境cảnh 原nguyên 有hữu 古cổ 剎sát 燉# 煌hoàng 寺tự 名danh 始thỉ 闢tịch 晉tấn 永vĩnh 康khang 高cao 僧Tăng 於ư 此thử 卓trác 錫tích 法pháp 華hoa 初sơ 翻phiên 竺trúc 法pháp 護hộ 貝bối 葉diệp 由do 是thị 成thành 經kinh 信tín 乎hồ 萬vạn 姓tánh 福phước 田điền 誠thành 哉tai 一nhất 方phương 香hương 火hỏa 奈nại 何hà 年niên 深thâm 代đại 遠viễn 難nan 禁cấm 風phong 剝bác 雨vũ 摧tồi 老lão 屋ốc 敗bại 椽chuyên 空không 遺di 古cổ 殿điện 之chi 跡tích 橐# 金kim 掩yểm 繡tú 已dĩ 非phi 前tiền 代đại 之chi 規quy 幸hạnh 囑chúc 累lụy 之chi 未vị 忘vong 念niệm 靈linh 山sơn 之chi 有hữu 在tại 雲vân 章chương 北bắc 顧cố 葦vi 渡độ 南nam 來lai 仰ngưỡng 屋ốc 見kiến 天thiên 星tinh 聊liêu 代đại 安an 禪thiền 樹thụ 下hạ 濕thấp 衣y 沾triêm 露lộ 草thảo 何hà 異dị 掛quải 錫tích 林lâm 間gian 患hoạn 此thử 傾khuynh 頹đồi 欲dục 加gia 修tu 葺# 沿duyên 門môn 持trì 缽bát 效hiệu 童đồng 子tử 有hữu 聚tụ 沙sa 之chi 勤cần 荷hà 擔đảm 雖tuy 隆long 愧quý 精tinh 衛vệ 無vô 填điền 海hải 之chi 力lực 用dụng 疏sớ/sơ 短đoản 引dẫn 遍biến 告cáo 檀đàn 那na 共cộng 鑒giám 葵quỳ 心tâm 襄tương 成thành 勝thắng 舉cử 因nhân 心tâm 種chủng 果quả 何hà 妨phương 積tích 少thiểu 成thành 多đa 以dĩ 福phước 為vi 田điền 必tất 使sử 唱xướng 子tử 和hòa 汝nhữ 庶thứ 使sử 崔thôi 嵬ngôi 碧bích 殿điện 仍nhưng 瞻chiêm 寶bảo 偈kệ 千thiên 尋tầm 繚liễu 繞nhiễu 祗chi 林lâm 快khoái 睹đổ 金kim 身thân 十thập 丈trượng 敲# 風phong 打đả 雨vũ 續tục 西tây 來lai 教giáo 外ngoại 傳truyền 燈đăng 調điều 象tượng 悟ngộ 龍long 開khai 東đông 土thổ/độ 塵trần 中trung 淨tịnh 業nghiệp 共cộng 登đăng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 大đại 發phát 布bố 施thí 心tâm 。

畫họa 水thủy 陸lục 聖thánh 像tượng 募mộ 疏sớ/sơ

絕tuyệt 跡tích 泯mẫn 形hình 道đạo 無vô 形hình 而nhi 忘vong 相tương/tướng 繪hội 形hình 飾sức 像tượng 人nhân 見kiến 像tượng 以dĩ 興hưng 心tâm 欲dục 畫họa 水thủy 陸lục 之chi 聖thánh 容dung 敢cảm 告cáo 十thập 方phương 之chi 檀đàn 越việt 腰yêu 金kim 衣y 紫tử 須tu 知tri 越việt 世thế 莊trang 嚴nghiêm 佩bội 玉ngọc 鳴minh 珂kha 寧ninh 非phi 他tha 生sanh 福phước 德đức 無vô 礙ngại 財tài 身thân 外ngoại 物vật 爾nhĩ 能năng 減giảm 食thực 前tiền 一nhất 餚hào 長trường 壽thọ 佛Phật 心tâm 上thượng 做tố 來lai 請thỉnh 先tiên 筆bút 頭đầu 寫tả 出xuất 眾chúng 緣duyên 助trợ 力lực 不bất 日nhật 成thành 功công 但đãn 見kiến 寶bảo 像tượng 騰đằng 腳cước 四tứ 眾chúng 咸hàm 欽khâm 頂đảnh 禮lễ 金kim 光quang 散tán 彩thải 萬vạn 姓tánh 謹cẩn 切thiết 皈quy 依y 矣hĩ 。

福phước 田điền 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

地địa 臨lâm 渭# 水thủy 寺tự 號hiệu 福phước 田điền 去khứ 長trường/trưởng 安an 三tam 十thập 里lý 苫thiêm 佛Phật 頂đảnh 四tứ 五ngũ 橡# 金kim 光quang 日nhật 麗lệ 雲vân 霞hà 梵Phạm 唄bối 時thời 聞văn 鳥điểu 語ngữ 頹đồi 垣viên 斷đoạn 壁bích 丹đan 青thanh 剝bác 落lạc 繡tú 蒼thương 苔# 牧mục 唱xướng 樵tiều 歌ca 瓦ngõa 鼓cổ 駢biền 填điền 喧huyên 白bạch 晝trú 今kim 欲dục 復phục 興hưng 古cổ 跡tích 須tu 仗trượng 出xuất 手thủ 檀đàn 那na 各các 輸du 緇# 財tài 方phương 成thành 紺cám 宇vũ 碑bi 侵xâm 蝸# 涎tiên 非phi 篆# 字tự 爐lô 沉trầm 鼠thử 跡tích 豈khởi 香hương 床sàng 無vô 米mễ 之chi 炊xuy 難nạn/nan 成thành 巧xảo 婦phụ 空không 囊nang 之chi 舉cử 必tất 賴lại 眾chúng 人nhân 敢cảm 遍biến 告cáo 於ư 十thập 方phương 庶thứ 興hưng 工công 於ư 不bất 日nhật 涓# 流lưu 肯khẳng 助trợ 何hà 須tu 倒đảo 廩lẫm 厚hậu 施thí 朽hủ 貫quán 能năng 分phần/phân 立lập 睹đổ 布bố 金kim 勝thắng 地địa 。

興hưng 善thiện 寺tự 募mộ 修tu 山sơn 門môn 疏sớ/sơ

五ngũ 罔võng 為vi 唐đường 時thời 巨cự 鎮trấn 興hưng 善thiện 乃nãi 關quan 內nội 名danh 藍lam 梵Phạm 剎sát 創sáng/sang 自tự 晉tấn 時thời 翻phiên 經kinh 盛thịnh 於ư 隋tùy 代đại 車xa 馬mã 輪luân 蹄đề 之chi 輻bức 輳# 鳥điểu 語ngữ 僧Tăng 梵Phạm 之chi 和hòa 鳴minh 晨thần 鐘chung 風phong 送tống 出xuất 林lâm 端đoan 翠thúy 柏# 千thiên 株chu 花hoa 雨vũ 繽tân 紛phân 飄phiêu 淨tịnh 界giới 午ngọ 夜dạ 月nguyệt 明minh 臨lâm 空không 際tế 黃hoàng 葉diệp 滿mãn 庭đình 金kim 沙sa 錯thác 落lạc 布bố 祗chi 園viên 為vi 省tỉnh 會hội 之chi 大đại 觀quán 柰nại 山sơn 門môn 之chi 卑ty 益ích 今kim 欲dục 崇sùng 高cao 修tu 飾sức 未vị 免miễn 輩bối 故cố 鼎đỉnh 新tân 不bất 有hữu 檀đàn 那na 焉yên 成thành 勝thắng 事sự 阿a 堵đổ 中trung 物vật 何hà 惜tích 銖thù 兩lưỡng 百bách 千thiên 施thí 舍xá 福phước 田điền 無vô 問vấn 紳# 衿# 士sĩ 庶thứ 涓# 流lưu 肯khẳng 助trợ 管quản 教giáo 平bình 地địa 湧dũng 出xuất 樓lâu 臺đài 升thăng 合hợp 能năng 分phần/phân 試thí 看khán 鳴minh 鑾# 迎nghênh 來lai 仙tiên 駕giá 禪thiền 林lâm 從tùng 此thử 生sanh 色sắc 勝thắng 地địa 再tái 得đắc 改cải 觀quán 請thỉnh 載tái 管quản 城thành 用dụng 登đăng 銘minh 勒lặc 。

安an 慶khánh 寺tự 募mộ 修tu 祖tổ 師sư 伽già 藍lam 殿điện 疏sớ/sơ

關quan 中trung 雄hùng 據cứ 西tây 極cực 被bị 山sơn 帶đái 河hà 為vi 天thiên 下hạ 冠quan 周chu 秦tần 漢hán 唐đường 所sở 都đô 不bất 獨độc 文văn 獻hiến 大đại 雅nhã 之chi 風phong 洋dương 溢dật 震chấn 旦đán 而nhi 琳# 宮cung 梵Phạm 宇vũ 莫mạc 不bất 林lâm 乎hồ 其kỳ 盛thịnh 也dã 西tây 關quan 舊cựu 有hữu 安an 慶khánh 寺tự 乃nãi 未vị 冠quan 萊# 公công 所sở 施thí 之chi 園viên 亭đình 也dã 本bổn 名danh 安an 眾chúng 為vi 接tiếp 待đãi 十thập 方phương 之chi 所sở 攷# 諸chư 記ký 載tái 歷lịch 大đại 宋tống 元nguyên 明minh 已dĩ 來lai 相tương/tướng 沿duyên 修tu 飾sức 金kim 碧bích 交giao 耀diệu 巋# 然nhiên 為vi 省tỉnh 會hội 大đại 觀quán 迄hất 今kim 年niên 代đại 寢tẩm 遠viễn 殿điện 宇vũ 傾khuynh 廢phế 荒hoang 榛# 野dã 蔓mạn 久cửu 成thành 瓦ngõa 礫lịch 之chi 墟khư 敗bại 壁bích 頹đồi 垣viên 幾kỷ 為vi 狐hồ 兔thố 之chi 窟quật 賴lại 有hữu 南nam 僧Tăng 玄huyền 暉huy 上thượng 人nhân 者giả 戒giới 行hạnh 精tinh 嚴nghiêm 願nguyện 輪luân 深thâm 廣quảng 睹đổ 此thử 遺di 跡tích 實thật 切thiết 拊phụ 髀bễ 誓thệ 殫đàn 一nhất 生sanh 精tinh 力lực 願nguyện 起khởi 百bách 年niên 之chi 廢phế 故cố 先tiên 縛phược 茅mao 數số 椽chuyên 接tiếp 待đãi 往vãng 來lai 雲vân 水thủy 於ư 是thị 人nhân 因nhân 誠thành 感cảm 廢phế 以dĩ 時thời 興hưng 適thích 有hữu 督# 臺đài 哈# 大đại 護hộ 法Pháp 棨# 戟kích 臨lâm 斯tư 幨# 帷duy 暫tạm 駐trú 目mục 擊kích 丘khâu 墟khư 遂toại 發phát 心tâm 捐quyên 俸bổng 刱# 建kiến 大đại 殿điện 五ngũ 楹doanh 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 像tượng 再tái 睹đổ 獅sư 座tòa 金kim 身thân 清thanh 淨tịnh 寶bảo 坊phường 重trọng/trùng 闢tịch 人nhân 天thiên 覺giác 路lộ 然nhiên 而nhi 主chủ 殿điện 雖tuy 備bị 廊lang 廡vũ 猶do 虛hư 堊# 繡tú 塗đồ 丹đan 已dĩ 荷hà 大đại 檀đàn 之chi 力lực 踵chủng 決quyết 肘trửu 見kiến 尚thượng 虧khuy 覆phú 簣quỹ 之chi 工công 憍kiêu 陳trần 如như 盤bàn 膝tất 露lộ 地địa 雨vũ 過quá 處xứ 不bất 獨độc 打đả 濕thấp 眉mi 毛mao 真chân 個cá 是thị 通thông 身thân 泥nê 水thủy 關quan 將tướng 軍quân 破phá 蓆# 苫thiêm 頭đầu 風phong 起khởi 時thời 豈khởi 但đãn 埋mai 沒một 鼻tị 孔khổng 更cánh 可khả 憐lân 滿mãn 面diện 塵trần 埃ai 特đặc 此thử 廣quảng 募mộ 有hữu 緣duyên 以dĩ 圖đồ 共cộng 襄tương 勝thắng 事sự 略lược 僭# 俚# 言ngôn 敬kính 為vi 申thân 告cáo 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 善thiện 信tín 檀đàn 那na 各các 發phát 喜hỷ 捨xả 之chi 心tâm 廣quảng 種chúng 菩Bồ 提Đề 善thiện 果quả 盡tận 黃hoàng 金kim 悉tất 布bố 其kỳ 地địa 無vô 讓nhượng 昔tích 賢hiền 庶thứ 香hương 剎sát 早tảo 得đắc 告cáo 成thành 還hoàn 觀quán 舊cựu 式thức 豈khởi 惟duy 與dữ 十thập 方phương 雲vân 水thủy 衲nạp 子tử 結kết 無vô 上thượng 之chi 淨tịnh 緣duyên 抑ức 且thả 為vi 百bách 世thế 學học 道Đạo 人nhân 天thiên 開khai 選tuyển 佛Phật 之chi 勝thắng 場tràng 矣hĩ 。

嘉gia 五ngũ 臺đài 修tu 接tiếp 待đãi 菴am 疏sớ/sơ

終chung 南nam 綿miên 亙# 萬vạn 里lý 支chi 分phần/phân 幹cán 列liệt 隨tùy 處xứ 得đắc 名danh 遠viễn 不bất 能năng 知tri 至chí 近cận 曰viết 太thái 白bạch 曰viết 太thái 乙ất 曰viết 太thái 華hoa 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 終chung 南nam 也dã 支chi 山sơn 之chi 次thứ 又hựu 復phục 有hữu 支chi 山sơn 焉yên 會hội 城thành 正chánh 南nam 五ngũ 峰phong 秀tú 拔bạt 為vi 終chung 南nam 群quần 山sơn 之chi 冠quan 乃nãi 若nhược 眾chúng 壑hác 雲vân 騰đằng 群quần 山sơn 悉tất 隱ẩn 惟duy 五ngũ 峰phong 巍nguy 然nhiên 天thiên 半bán 卓trác 立lập 雲vân 表biểu 嶙lân 峋# 蒼thương 翠thúy 在tại 人nhân 眉mi 睫tiệp 名danh 曰viết 南nam 五ngũ 臺đài 上thượng 有hữu 圓viên 光quang 寺tự 傳truyền 為vi 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 降giáng/hàng 火hỏa 龍long 處xứ 也dã 峰phong 各các 有hữu 臺đài 臺đài 各các 有hữu 名danh 母mẫu 歲tuế 六lục 月nguyệt 秦tần 川xuyên 遠viễn 近cận 善thiện 男nam 信tín 女nữ 奠# 禱đảo 雲vân 集tập 不bất 啻# 鱗lân 叢tùng 蟻nghĩ 聚tụ 絡lạc 繹# 往vãng 來lai 連liên 宵tiêu 不bất 絕tuyệt 矣hĩ 沿duyên 途đồ 有hữu 信tín 心tâm 社xã 友hữu 建kiến 湯thang 房phòng 設thiết 飲ẩm 食thực 以dĩ 待đãi 之chi 如như 此thử 彌di 月nguyệt 乃nãi 止chỉ 山sơn 之chi 支chi 又hựu 東đông 南nam 行hành 三tam 十thập 里lý 。 突đột 起khởi 一nhất 峰phong 巉# 巖nham 峭# 壁bích 高cao 數sổ 百bách 丈trượng 。 名danh 曰viết 嘉gia 五ngũ 臺đài 謂vị 陡# 絕tuyệt 孤cô 峻tuấn 猶do 美mỹ 於ư 南nam 五ngũ 臺đài 也dã 峰phong 頂đảnh 有hữu 寺tự 年niên 久cửu 傾khuynh 圮bĩ 中trung 州châu 僧Tăng 某mỗ 朴phác 素tố 純thuần 誠thành 能năng 興hưng 諸chư 利lợi 益ích 事sự 。 眾chúng 所sở 歸quy 信tín 來lai 修tu 緝tập 之chi 殿điện 宇vũ 告cáo 成thành 人nhân 復phục 或hoặc 登đăng 山sơn 朝triêu 禮lễ 者giả 仍nhưng 繩thằng 繩thằng 不bất 絕tuyệt 較giảo 之chi 南nam 五ngũ 臺đài 相tương/tướng 列liệt 等đẳng 焉yên 獨độc 山sơn 下hạ 無vô 接tiếp 待đãi 之chi 所sở 朝triêu 禮lễ 者giả 未vị 免miễn 有hữu 饑cơ 渴khát 之chi 患hoạn 況huống 山sơn 多đa 猛mãnh 獸thú 抵để 暮mộ 則tắc 無vô 所sở 寄ký 僧Tăng 實thật 慮lự 之chi 欲dục 於ư 山sơn 口khẩu 搆câu 屋ốc 數số 楹doanh 接tiếp 待đãi 往vãng 來lai 使sử 饑cơ 者giả 易dị 食thực 渴khát 者giả 易dị 飲ẩm 而nhi 倦quyện 者giả 易dị 息tức 予# 聞văn 而nhi 嘉gia 之chi 思tư 化hóa 城thành 慰úy 眾chúng 婆bà 伽già 婆bà 之chi 悲bi 心tâm 客khách 舍xá 悟ngộ 塵trần 富phú 樓lâu 那na 之chi 妙diệu 行hạnh 在tại 佛Phật 祖tổ 猶do 為vi 方phương 便tiện 而nhi 衲nạp 子tử 豈khởi 吝lận 福phước 田điền 某mỗ 之chi 開khai 山sơn 建kiến 剎sát 利lợi 亦diệc 溥phổ 矣hĩ 今kim 又hựu 於ư 山sơn 下hạ 搆câu 雲vân 堂đường 接tiếp 待đãi 往vãng 來lai 其kỳ 謀mưu 愈dũ 善thiện 其kỳ 利lợi 不bất 愈dũ 溥phổ 哉tai 或hoặc 城thành 市thị 或hoặc 鄉hương 村thôn 有hữu 聞văn 風phong 而nhi 贊tán 成thành 之chi 者giả 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 功công 德đức 當đương 與dữ 茲tư 山sơn 共cộng 垂thùy 不bất 朽hủ ▆# 不bất 憚đạn 饒nhiêu 舌thiệt 而nhi 為vi 之chi 倡xướng 導đạo 云vân 。

興hưng 善thiện 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

興hưng 善thiện 古cổ 寺tự 關quan 內nội 名danh 藍lam 期kỳ 膺ưng 翻phiên 經kinh 大đại 興hưng 兆triệu 隋tùy 皇hoàng 之chi 運vận 像tượng 呈trình 嗜thị 蛤# 遺di 奉phụng 啟khải 唐đường 帝đế 之chi 尊tôn 況huống 在tại 省tỉnh 會hội 之chi 南nam 郊giao 適thích 當đương 韋vi 杜đỗ 之chi 北bắc 囿# 曲khúc 江giang 池trì 畔bạn 紋văn 連liên 繡tú 水thủy 之chi 波ba 第đệ 五ngũ 罔võng 頭đầu 地địa 接tiếp 龍long 山sơn 之chi 脈mạch 十thập 方phương 福phước 地địa 自tự 古cổ 招chiêu 提đề 誠thành 震chấn 旦đán 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 闡xiển 鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa 之chi 旨chỉ 林lâm 雕điêu 樾# 繪hội 分phần/phân 獅sư 象tượng 以dĩ 成thành 群quần 寶bảo 月nguyệt 金kim 雲vân 續tục 禪thiền 燈đăng 於ư 永vĩnh 夕tịch 奈nại 何hà 年niên 深thâm 月nguyệt 久cửu 其kỳ 如như 風phong 剝bác 雨vũ 摧tồi 繚liễu 繞nhiễu 紺cám 園viên 丹đan 勦# 蝕thực 而nhi 凋điêu 落lạc 崔thôi 嵬ngôi 碧bích 殿điện 榱# 桷# 朽hủ 而nhi 傾khuynh 頹đồi 於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 故cố 啟khải 願nguyện 輪luân 欲dục 崇sùng 修tu 葺# 有hữu 債trái 來lai 償thường 力lực 微vi 而nhi 滿mãn 願nguyện 為vi 艱gian 無vô 米mễ 難nạn/nan 炊xuy 工công 大đại 而nhi 資tư 檀đàn 須tu 普phổ 恭cung 持trì 短đoản 疏sớ/sơ 敬kính 為vi 申thân 告cáo 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 善thiện 信tín 檀đàn 那na 共cộng 發phát 菩Bồ 提Đề 襄tương 成thành 勝thắng 事sự 功công 德đức 豈khởi 容dung 思tư 議nghị 福phước 利lợi 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 智trí 大đại 賢hiền 于vu 梵Phạm 剎sát 建kiến 於ư 莖hành 草thảo ▆# 子tử 塔tháp 戲hí 佛Phật 道Đạo 威uy 於ư 聚tụ 沙sa 緇# 銖thù 亦diệc 是thị 金kim 錢tiền 不bất 必tất 追truy 留lưu 衣y 勝thắng 舉cử 粒lạp 米mễ 可khả 充sung 香hương 積tích 又hựu 何hà 須tu 解giải 帶đái 厚hậu 施thí 纖tiêm 篠tiểu 微vi 株chu 等đẳng 如như 栴chiên 檀đàn 杞# 梓# 一nhất 磚# 片phiến 瓦ngõa 珍trân 同đồng 瑪mã 瑙não 硨xa 磲cừ 既ký 發phát 心tâm 以dĩ 樂nhạo 施thí 仍nhưng 勸khuyến 言ngôn 而nhi 席tịch 布bố 庶thứ 功công 成thành 不bất 日nhật 毋vô 貽# 築trúc 舍xá 之chi 譏cơ 善thiện 果quả 同đồng 天thiên 但đãn 有hữu 焚phần 香hương 之chi 祝chúc 。

醴# 泉tuyền 觀quán 音âm 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

嵕# 山sơn 之chi 麓lộc 有hữu 觀quán 音âm 寺tự 者giả 其kỳ 來lai 舊cựu 矣hĩ 去khứ 邑ấp 城thành 僅cận 四tứ 十thập 里lý 許hứa 在tại 昭chiêu 代đại 時thời 為vi 秦tần 邸để 崇sùng 祀tự 香hương 火hỏa 雲vân 棟đống 風phong 窗song 信tín 物vật 外ngoại 靈linh 真chân 之chi 宅trạch 殘tàn 燈đăng 仄# 壁bích 豈khởi 人nhân 間gian 蘭lan 若nhã 之chi 宮cung 年niên 深thâm 僧Tăng 眾chúng 寂tịch 寥liêu 世thế 遠viễn 傾khuynh 頹đồi 逮đãi 盡tận 禪thiền 房phòng 花hoa 木mộc 空không 餘dư 曲khúc 徑kính 之chi 深thâm 洞đỗng 口khẩu 煙yên 霞hà 猶do 繞nhiễu 化hóa 城thành 之chi 境cảnh 荒hoang 榛# 不bất 剪tiễn 破phá 殿điện 徒đồ 存tồn 黃hoàng 面diện 老lão 面diện 孔khổng 加gia 泥nê 碧bích 眼nhãn 胡hồ 眼nhãn 睛tình 打đả 濕thấp 似tự 此thử 時thời 交giao 攻công 風phong 雨vũ 尚thượng 借tá 蒲bồ 蕭tiêu 若nhược 一nhất 旦đán 盡tận 覆phú 窠khòa 巢sào 誰thùy 完hoàn 鷇# 鴿cáp 茲tư 有hữu 大Đại 士Sĩ 某mỗ 者giả 宗tông 傳truyền 臨lâm 濟tế 德đức 茂mậu 禪thiền 叢tùng 為vi 緇# 白bạch 之chi 所sở 皈quy 依y 願nguyện 住trụ 持trì 以dĩ 充sung 修tu 造tạo 雖tuy 衲nạp 子tử 有hữu 興hưng 緝tập 之chi 志chí 要yếu 維duy 摩ma 發phát 布bố 施thí 之chi 心tâm 。 欲dục 募mộ 眾chúng 緣duyên 恭cung 疏sớ/sơ 短đoản 引dẫn 報báo 身thân 百bách 億ức 金kim 元nguyên 貧bần 女nữ 之chi 施thí 世thế 界giới 三tam 千thiên 蓋cái 從tùng 寶bảo 積tích 之chi 獻hiến 試thí 思tư 文văn 章chương 慧tuệ 業nghiệp 莫mạc 不bất 從tùng 蒲bồ 團đoàn 上thượng 過quá 來lai 須tu 知tri 富phú 貴quý 功công 名danh 都đô 原nguyên 向hướng 福phước 田điền 中trung 種chủng 得đắc 況huống 宰tể 官quan 紳# 士sĩ 寧ninh 非phi 普phổ 陀đà 現hiện 身thân 長trường 者giả 名danh 門môn 還hoàn 記ký 靈linh 山sơn 舊cựu 語ngữ 倘thảng 肯khẳng 捐quyên 資tư 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 何hà 難nạn/nan 大đại 廈hạ 以dĩ 速tốc 成thành 萬vạn 劫kiếp 種chủng 良lương 因nhân 莫mạc 教giáo 當đương 面diện 錯thác 過quá 千thiên 生sanh ▆# ▆# 果quả 但đãn 直trực 舒thư 臂tý 舉cử 將tương 矣hĩ 。

樊phàn 川xuyên 寺tự 募mộ 緣duyên 疏sớ/sơ

樊phàn 川xuyên 在tại 會hội 城thành 之chi 南nam 三tam 十thập 里lý 古cổ 名danh 勝thắng 地địa 也dã 以dĩ 西tây 漢hán 舞vũ ▆# 侯hầu 樊phàn 將tướng 軍quân 食thực 邑ấp 得đắc 名danh 前tiền 矚chú 杜đỗ 陵lăng 後hậu 枕chẩm 御ngự 宿túc 其kỳ 間gian 花hoa 木mộc 林lâm 泉tuyền 之chi 勝thắng 甲giáp 於ư 三tam 秦tần 騷# 人nhân 逸dật 士sĩ 多đa 遊du 詠vịnh 焉yên 川xuyên 之chi 南nam 舊cựu 有hữu 觀quán 音âm 寺tự 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 牛ngưu 頭đầu 諸chư 剎sát 相tương 望vọng 肇triệu 於ư 漢hán 世thế 盛thịnh 於ư 隋tùy 唐đường 至chí 昭chiêu 代đại 為vi 秦tần 邸để 香hương 火hỏa 屢lũ 圮bĩ 屢lũ 修tu 朽hủ 者giả 挺đĩnh 如như 蝕thực 者giả 瑟sắt 如như 凋điêu 落lạc 者giả 煥hoán 如như 燦# 如như 巋# 然nhiên 大đại 觀quán 歷lịch 年niên 寢tẩm 遠viễn 風phong 雨vũ 銷tiêu 鑠thước 於ư 是thị 梓# 或hoặc 就tựu 朽hủ 甓# 或hoặc 就tựu 蝕thực 棟đống 或hoặc 就tựu 傾khuynh 墻tường 或hoặc 就tựu 圮bĩ 基cơ 制chế 徒đồ 存tồn 而nhi 十thập 不bất 逮đãi 一nhất 矣hĩ 住trụ 持trì 僧Tăng 某mỗ 志chí 懷hoài 修tu 緝tập 必tất 賴lại 十thập 方phương 檀đàn 那na 敢cảm 罊# 折chiết 于vu 名danh 門môn 復phục 振chấn 鐸đạc 于vu 廣quảng 眾chúng 若nhược 逢phùng 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 自tự 肯khẳng 心tâm 以dĩ 承thừa 當đương 勿vật 令linh 性tánh 地địa 空không 王vương 長trường/trưởng 蒙mông 塵trần 而nhi 不bất 現hiện 金kim 輪luân 獲hoạch 報báo 因nhân 童đồng 子tử 之chi 捧phủng 沙sa 寶bảo 位vị 有hữu 徵trưng 乃nãi 樵tiều 夫phu 之chi 蓋cái 笠# 普phổ 願nguyện 讀đọc 曰viết 士sĩ 耕canh 曰viết 農nông 同đồng 勷# 盛thịnh 舉cử 貧bần 輸du 力lực 富phú 輸du 財tài 共cộng 結kết 良lương 緣duyên 庶thứ 巍nguy 殿điện 香hương 臺đài 復phục 千thiên 載tái 之chi 宏hoành 麗lệ 使sử 長trường/trưởng 腳cước 邃thúy 宇vũ 起khởi 一nhất 方phương 之chi 壯tráng 觀quán 名danh 梵Phạm 晨thần 鐘chung 祝chúc 無vô 疆cương 於ư 聖thánh 壽thọ 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 。 祈kỳ 大đại 有hữu 於ư 年niên 登đăng 單đơn 厚hậu 益ích 徵trưng 果quả 因nhân 不bất 昧muội 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

募mộ 修tu 馬mã 神thần 廟miếu 引dẫn

駟tứ 列liệt 天thiên 星tinh 禮lễ 載tái 太thái 僕bộc 之chi 崇sùng 祀tự 師sư 營doanh 地địa 水thủy 易dị 有hữu 丈trượng 人nhân 之chi 吉cát 貞trinh 秦tần 鎮trấn 自tự 古cổ 雄hùng 籓# 西tây 極cực 從tùng 來lai 重trọng/trùng 地địa 威uy 遠viễn 必tất 先tiên 乎hồ 猗ỷ 從tùng 蕃phồn 息tức 全toàn 在tại 於ư 人nhân 功công 雖tuy 則tắc 驊# 驟sậu 成thành 群quần 當đương 有hữu 臺đài 興hưng 司ty ▆# 若nhược 無vô 廟miếu 貌mạo 曷hạt 答đáp 神thần 麻ma 茲tư 者giả 欲dục 建kiến 馬mã 王vương 之chi 禍họa 必tất 也dã 先tiên 歙# 眾chúng 姓tánh 之chi 財tài 大đại 廈hạ 非phi 一nhất 木mộc 能năng 支chi 勝thắng 緣duyên 在tại 眾chúng 力lực 成thành 辦biện 特đặc 書thư 短đoản 句cú 敢cảm 告cáo 同đồng 人nhân 發phát 歡hoan 喜hỷ 布bố 施thí 。 之chi 心tâm 得đắc 如như 意ý 暢sướng 懷hoài 之chi 願nguyện 管quản 城thành 子tử 快khoái 請thỉnh 脫thoát 帽mạo 孔khổng 方phương 兄huynh 即tức 便tiện 點điểm 頭đầu 殿điện 宇vũ 何hà 難nạn/nan 于vu 告cáo 成thành 儀nghi 容dung 可khả 瞻chiêm 于vu 速tốc 就tựu 試thí 看khán 大đại 宛uyển 龍long 種chủng 四tứ 蹄đề 翻phiên 瀚# 海hải 之chi 波ba 渥ác 洼# 血huyết 駒câu 一nhất 噴phún 下hạ 關quan 山sơn 之chi 葉diệp 奔bôn 雲vân 掣xiết 電điện 助trợ 我ngã 掛quải 印ấn 登đăng 壇đàn 逐trục 日nhật 追truy 風phong 聽thính 取thủ 候hậu 封phong 萬vạn 里lý 矣hĩ 。

吳ngô 家gia 墳phần 修tu 關quan 帝đế 廟miếu 引dẫn

會hội 城thành 之chi 南nam 十thập 里lý 許hứa 地địa 名danh 吳ngô 家gia 墳phần 以dĩ 昭chiêu 代đại 國quốc 賓tân 吳ngô 公công 而nhi 得đắc 名danh 也dã 墳phần 之chi 。 西tây 舊cựu 有hữu 關quan 帝đế 廟miếu 。 即tức 吳ngô 公công 所sở 營doanh 建kiến 者giả 。 堊# 繡tú 塗đồ 丹đan 。 輪luân 奐# 赫hách 奕dịch 。 一nhất 方phương 祀tự 之chi 。 以dĩ 介giới 景cảnh 福phước 。 奈nại 年niên 代đại 寢tẩm 遠viễn 。 風phong 雨vũ 摧tồi 剝bác 。 殿điện 宇vũ 遂toại 老lão 。 居cư 近cận 鄉hương 者giả 欲dục 鼎đỉnh 新tân 之chi 。 慮lự 巧xảo 婦phụ 難nạn/nan 無vô 米mễ 之chi 炊xuy 。 勝thắng 緣duyên 必tất 眾chúng 人nhân 之chi 力lực 。 若nhược 不bất 募mộ 化hóa 。 焉yên 得đắc 錢tiền 財tài 。 故cố 遍biến 丐cái 於ư 十thập 方phương 。 庶thứ 成thành 功công 於ư 一nhất 旦đán 。 錙# 銖thù 肯khẳng 助trợ 。 何hà 難nạn/nan 彰chương ▆# 繪hội 於ư 重trọng/trùng 新tân 涓# 滴tích 。 能năng 分phần/phân 益ích 見kiến 。 復phục [山*玄]# 嶪# 於ư 始thỉ 建kiến 。 敢cảm 倡xướng 數số 言ngôn 。 特đặc 為vi 眾chúng 告cáo 。

聚tụ 駕giá 莊trang 修tu 興hưng 隆long 寺tự 引dẫn

原nguyên 夫phu 指chỉ 地địa 插sáp 標tiêu 。 因nhân 事sự 成thành 智trí 。 移di 松tùng 飛phi 殿điện 。 籍tịch 載tái 有hữu 文văn 。 是thị 以dĩ 白bạch 馬mã 初sơ 營doanh 。 實thật 當đương 漢hán 明minh 之chi 世thế 。 東đông 林lâm 肇triệu 建kiến ▆# 盡tận 鬼quỷ 力lực 之chi 功công 。 去khứ 會hội 城thành 西tây 十thập 有hữu 五ngũ 里lý 。 莊trang 名danh 聚tụ 駕giá 。 寺tự 曰viết 興hưng 隆long 。 石thạch 斷đoạn 碑bi 殘tàn 。 不bất 知tri 創sáng/sang 自tự 何hà 代đại 。 人nhân 稀# 土thổ/độ 曠khoáng 。 相tương/tướng 傳truyền 自tự 古cổ 有hữu 年niên 。 第đệ 來lai 風phong 雨vũ 飄phiêu 搖dao 。 以dĩ 致trí 棟đống 宇vũ 銷tiêu 鑠thước 。 墻tường 壁bích 傾khuynh 圮bĩ 。 僅cận 成thành 鳥điểu 鼠thử 之chi 栖tê 。 福phước 地địa 荒hoang 涼lương 。 徒đồ 切thiết 笠# 頭đầu 之chi 感cảm 。 欲dục 崇sùng 勝thắng 利lợi 。 須tu 假giả 多đa 仁nhân 。 試thí 思tư 布bố 地địa 金kim 沙sa 。 豈khởi 只chỉ 昔tích 賢hiền 獨độc 有hữu 。 凌lăng 空không 玉ngọc 宇vũ 。 若nhược 論luận 今kim 世thế 豈khởi 無vô 。 敢cảm 告cáo 檀đàn 那na 。 共cộng 襄tương 勝thắng 事sự 。 微vi 塵trần 聚tụ 具cụ 足túc 法pháp 相tướng 。 一nhất 莖hành 草thảo 可khả 現hiện 瓊# 樓lâu 。 倘thảng 聞văn 風phong 趨xu 而nhi 翕# 然nhiên 。 眾chúng 揮huy 金kim 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 不bất 斁# 。 將tương 見kiến 美mỹ 輪luân 美mỹ 奐# 。 欣hân 瞻chiêm 殿điện 閣các 之chi 重trọng/trùng 新tân 。 庶thứ 幾kỷ 俊# 彥ngạn 俊# 髦mao 。 快khoái 睹đổ 英anh 華hoa 之chi 增tăng 盛thịnh 矣hĩ 。

普phổ 明minh 寺tự 修tu 殿điện 引dẫn

世thế 間gian 欲dục 求cầu 安an 樂lạc 事sự 。 無vô 一nhất 不bất 從tùng 三Tam 寶Bảo 修tu 。 凡phàm 吾ngô 人nhân 今kim 生sanh 之chi 富phú 貴quý 利lợi 達đạt 者giả 。 莫mạc 不bất 因nhân 過quá 去khứ 世thế 。 好hảo/hiếu 善thiện 樂lạc 施thí 而nhi 至chí 然nhiên 也dã 。 故cố 契Khế 經Kinh 亦diệc 云vân 。 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 。 作tác 福phước 為vi 先tiên 。 六Lục 度Độ 門môn 中trung 。 檀đàn 施thí 為vi 首thủ 。 是thị 知tri 福phước 因nhân 善thiện 感cảm 。 善thiện 業nghiệp 福phước 生sanh 。 城thành 南nam 山sơn 之chi 麓lộc 有hữu 普phổ 明minh 寺tự 。 去khứ 城thành 六lục 十thập 餘dư 里lý 。 自tự 古cổ 精tinh 藍lam 也dã 。 年niên 久cửu 傾khuynh 圮bĩ 。 即tức 今kim 匠tượng 石thạch 畢tất 集tập 。 補bổ 葺# 重trọng/trùng 修tu 。 若nhược 非phi 十thập 方phương 檀đàn 越việt 。 焉yên 能năng 成thành 就tựu 勝thắng 事sự 。 特đặc 持trì 短đoản 引dẫn 。 申thân 告cáo 宰tể 官quan 紳# 士sĩ 。 善thiện 信tín 檀đàn 那na 。 隨tùy 心tâm 喜hỷ 捨xả 。 共cộng 結kết 良lương 緣duyên 。 乞khất 食thực 前tiền 盤bàn 餐xan 。 減giảm 箸trứ 下hạ 一nhất 餚hào 布bố 施thí 足túc 矣hĩ 。 還hoàn 他tha 年niên 福phước 報báo 。 冀ký 侯hầu 封phong 萬vạn 戶hộ 。 庫khố 報báo 良lương 哉tai 。 幸hạnh 蒙mông 垂thùy 允duẫn 。 請thỉnh 注chú 芳phương 名danh 。

修tu 仰ngưỡng 天thiên 池trì 普phổ 光quang 寺tự 引dẫn

終chung 南nam 乃nãi 震chấn 旦đán 名danh 山sơn 。 天thiên 池trì 為vi 終chung 南nam 勝thắng 境cảnh 。 自tự 無vô 壞hoại 禪thiền 師sư 之chi 開khai 山sơn 。 神thần 異dị 丕# 著trước 。 至chí 昭chiêu 代đại 秦tần 邸để 之chi 建kiến 寺tự 。 聖thánh 跡tích 益ích 彰chương 。 用dụng 是thị 道đạo 以dĩ 時thời 隆long 地địa 。 因nhân 人nhân 重trọng/trùng 林lâm 深thâm 而nhi 鹿lộc 豕thỉ 常thường 聚tụ 。 山sơn 高cao 而nhi 人nhân 跡tích 不bất 逢phùng 。 五ngũ 峰phong 蒼thương 翠thúy 插sáp 雲vân 端đoan 。 倒đảo 影ảnh 天thiên 池trì 。 飛phi 來lai 蓮liên 花hoa 一nhất 朵đóa 。 萬vạn 壑hác 潺sàn 湲# 。 鳴minh 澗giản 底để 潮triều 音âm 。 空không 谷cốc 恍hoảng 若nhược 梵Phạm 唄bối 千thiên 般ban 。 乃nãi 今kim 祖tổ 道đạo 凌lăng 遲trì 。 殿điện 宇vũ 傾khuynh 廢phế 。 昔tích 以dĩ 蛇xà 虺hủy 藪tẩu 澤trạch 。 化hóa 作tác 琳# 宮cung 。 今kim 以dĩ 佛Phật 祖tổ 道Đạo 場Tràng 久cửu 煙yên 墟khư 莽mãng 。 幸hạnh 七thất 十thập 苦khổ 行hạnh 老lão 頭đầu 陀đà 重trọng/trùng 修tu 有hữu 志chí 。 告cáo 十thập 方phương 善thiện 信tín 大đại 檀đàn 越việt 欣hân 然nhiên 樂nhạo 施thí 。 慎thận 勿vật 吝lận 阿a 堵đổ 之chi 財tài 。 請thỉnh 莊trang 嚴nghiêm 。 他tha 生sanh 福phước 果quả 。 眾chúng 擎kình 易dị 。 舉cử 涓# 滴tích 亦diệc 是thị 檀đàn 波ba 。 毛mao 聚tụ 毬cầu 成thành 。 微vi 塵trần 無vô 非phi 淨tịnh 土độ 。

化hóa 刊# 語ngữ 錄lục 引dẫn

道đạo 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 本bổn 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 用dụng 刻khắc 雕điêu 。 所sở 以dĩ 面diện 壁bích 西tây 來lai 。 盡tận 翻phiên 義nghĩa 學học 窠khòa 臼cữu 。 毘tỳ 耶da 杜đỗ 口khẩu 。 芟# 盡tận 大đại 地địa 葛cát 藤đằng 。 雖tuy 則tắc 向hướng 上thượng 提đề 持trì 。 大đại 都đô 直trực 接tiếp 利lợi 智trí 。 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 。 體thể 用dụng 雙song 收thu 。 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 。 未vị 免miễn 一nhất 場tràng 熱nhiệt 悶muộn 。 說thuyết 黃hoàng 道đạo 白bạch 。 強cường/cưỡng 播bá 兩lưỡng 片phiến 唇thần 皮bì 。 故cố 師sư 字tự 有hữu 上thượng 碑bi 之chi 明minh 言ngôn 。 紙chỉ 衣y 憑bằng 記ký 錄lục 之chi 。 侍thị 者giả 二nhị 十thập 年niên 打đả 雨vũ 敲# 風phong 。 狼lang 藉tạ 已dĩ 甚thậm 。 將tương 欲dục 楮# 墨mặc 俱câu 焚phần 。 喜hỷ 一nhất 朝triêu 災tai 梨lê 刊# 棗táo 。 抬# 荷hà 有hữu 人nhân 。 何hà 妨phương 流lưu 通thông 將tương 去khứ 。 無vô 盡tận 燈đăng 賴lại 以dĩ 永vĩnh 久cửu 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 從tùng 此thử 開khai 明minh 。 特đặc 訪phỏng 知tri 音âm 。 大đại 家gia 出xuất 手thủ 。 要yếu 知tri 裏lý 面diện 注chú 腳cước 。 先tiên 請thỉnh 照chiếu 顧cố 話thoại 頭đầu 。

募mộ 戒giới 衣y 引dẫn

趣thú 向hướng 解giải 脫thoát 門môn 。 鐵thiết 脊tích 梁lương 崢tranh 嶸vanh 太thái 甚thậm 。 獲hoạch 超siêu 生sanh 死tử 路lộ 。 草thảo 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 破phá 幾kỷ 多đa 。 而nhi 今kim 老lão 大đại 休hưu 心tâm 。 欲dục 圓viên 尸thi 羅la 淨tịnh 戒giới 。 三tam 衣y 一nhất 缽bát 。 要yếu 從tùng 檀đàn 越việt 化hóa 來lai 。 七thất 聚tụ 五ngũ 篇thiên 。 自tự 是thị 衲nạp 僧Tăng 當đương 受thọ 。 大đại 心tâm 人nhân 若nhược 能năng 成thành 就tựu 。 長trường 壽thọ 佛Phật 必tất 定định 現hiện 前tiền 。 大đại 家gia 布bố 施thí 一nhất 文văn 。 共cộng 植thực 菩Bồ 提Đề 道Đạo 種chủng 。 早tảo 令linh 沙Sa 門Môn 圓viên 聖thánh 果Quả 。 免miễn 教giáo 窮cùng 子tử 受thọ 伶# 俜# 。 略lược 僭# 片phiến 言ngôn 。 以dĩ 為vi 先tiên 倡xướng 。

募mộ 施thí 茶trà 引dẫn

汝nhữ 南nam 古cổ 號hiệu 名danh 邦bang 。 金kim 粟túc 新tân 開khai 勝thắng 地địa 。 門môn 當đương 孔khổng 道đạo 。 路lộ 屬thuộc 通thông 衢cù 。 車xa 馬mã 往vãng 來lai 之chi 既ký 多đa 。 商thương 旅lữ 負phụ 戴đái 之chi 不bất 少thiểu 。 雖tuy 祗chi 桓hoàn 有hữu 村thôn 。 必tất 甘cam 露lộ 。 方phương 獲hoạch 清thanh 涼lương 。 奈nại 瓢biều 飲ẩm 少thiểu 泉tuyền 。 非phi 茶trà 湯thang 曷hạt 能năng 慰úy 渴khát 。 欲dục 置trí 大đại 尊tôn 於ư 衝xung 途đồ 。 唯duy 冀ký 布bố 金kim 之chi 長trưởng 者giả 不bất 問vấn 龍long 團đoàn 雀tước 舌thiệt 。 但đãn 憑bằng 高cao 士sĩ 盈doanh 筐khuông 。 竭kiệt 簋# 送tống 來lai 。 至chí 期kỳ 華hoa 頂đảnh 蒙mông 山sơn 。 亦diệc 任nhậm 行hành 人nhân 滿mãn 腹phúc 謳# 歌ca 而nhi 去khứ 。

募mộ 齋trai 糧lương 供cung 眾chúng 引dẫn

蔬# 食thực 菜thái 根căn 。 未vị 嘗thường 不bất 飽bão 。 飯phạn 糗# 茹như 草thảo 。 不bất 堪kham 其kỳ 憂ưu 。 七thất 佛Phật 自tự 有hữu 威uy 儀nghi 沿duyên 門môn 。 故cố 當đương 托thác 缽bát 。 欲dục 種chủng 希hy 有hữu 功công 德đức 。 還hoàn 是thị 無vô 漏lậu 齋trai 僧Tăng 。 室thất 內nội 留lưu 衣y 。 韓# 文văn 公công 曾tằng 有hữu 勝thắng 舉cử 。 道đạo 傍bàng 指chỉ 囷# 。 魯lỗ 子tử 敬kính 亦diệc 有hữu 義nghĩa 聞văn 。 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 。 焉yên 倒đảo 剎sát 竿can/cán 助trợ 我ngã 扶phù 起khởi 。 沒một 世thế 不bất 忘vong 也dã 。 破phá 木mộc 杓chước 賴lại 渠cừ 宣tuyên 揚dương 。 報báo 德đức 酬thù 恩ân 。 粥chúc 鍋oa 打đả 破phá 。 自tự 有hữu 王vương 老lão 移di 貧bần 。 作tác 富phú 慳san 囊nang 。 垂thùy 手thủ 全toàn 在tại 維duy 摩ma 。

化hóa 鑄chú 鐘chung 引dẫn

募mộ 鐵thiết 鑄chú 鐘chung 。 無vô 非phi 擊kích 醒tỉnh 幻huyễn 夢mộng 。 開khai 爐lô 啟khải 韝# 。 原nguyên 為vi 振chấn 覺giác 迷mê 情tình 。 欲dục 得đắc 烈liệt 燄diệm 中trung 飛phi 出xuất 鯨# 魚ngư 。 先tiên 向hướng 大đại 檀đàn 門môn 乞khất 開khai 寶bảo 藏tạng 。 承thừa 當đương 直trực 下hạ 。 會hội 看khán 一nhất 火hỏa 。 鑄chú 成thành 柎# 虡# 高cao 懸huyền 。 試thí 聽thính 圓viên 音âm 震chấn 響hưởng 。 從tùng 此thử 冥minh 途đồ 息tức 苦khổ 。 仗trượng 舌thiệt 相tướng 之chi 廣quảng 長trường 。 自tự 今kim 聞văn 性tánh 頓đốn 空không 。 入nhập 三tam 摩ma 之chi 寶bảo 地địa 。 財tài 施thí 有hữu 盡tận 。 福phước 利lợi 無vô 窮cùng 。

茶trà 亭đình 化hóa 柴sài 引dẫn

夏hạ 日nhật 炎diễm 蒸chưng 。 旅lữ 程# 迢điều 遞đệ 。 梅mai 林lâm 有hữu 望vọng 。 渴khát 思tư 載tái 道đạo 之chi 人nhân 。 甘cam 露lộ 無vô 施thí 。 痛thống 惜tích 如như 焚phần 之chi 苦khổ 僧Tăng 。 某mỗ 願nguyện 傾khuynh 涓# 滴tích 於ư 枯khô 腸tràng 。 但đãn 乏phạp 柴sài 薪tân 於ư 爨thoán 下hạ 。 欲dục 得đắc 釜phủ 翻phiên 雪tuyết 浪lãng 。 還hoàn 他tha 冷lãnh 灶# 炊xuy 煙yên 。 大đại 家gia 拈niêm 出xuất 一nhất 莖hành 。 功công 超siêu 布bố 金kim 百bách 倍bội 。

修tu 寺tự 化hóa 石thạch 灰hôi 引dẫn

一nhất 鎚chùy 擊kích 碎toái 。 打đả 頭đầu 幸hạnh 遇ngộ 作tác 家gia 。 煆# 煉luyện 過quá 來lai 。 入nhập 廛triền 方phương 稱xưng 行hành 手thủ 。 當đương 陽dương 發phát 明minh 。 潔khiết 白bạch 本bổn 體thể 。 暗ám 室thất 儘# 教giáo 。 特đặc 地địa 生sanh 光quang 。 毫hào 相tướng 交giao 輝huy 。 進tiến 步bộ 看khán 登đăng 琉lưu 璃ly 殿điện 。 銀ngân 缸# 掩yểm 映ánh 。 轉chuyển 身thân 不bất 借tá 夜dạ 明minh 簾# 。 即tức 此thử 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 須tu 別biệt 求cầu 福phước 德đức 。

化hóa 僧Tăng 鞋hài 引dẫn

水thủy 盡tận 山sơn 窮cùng 。 真chân 實thật 草thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 南nam 奔bôn 北bắc 走tẩu 。 果quả 然nhiên 腳cước 板bản 溜# 如như 煙yên 。 忽hốt 爾nhĩ 底để 脫thoát 皮bì 穿xuyên 。 便tiện 見kiến 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 。 欲dục 思tư 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 。 須tu 要yếu 出xuất 手thủ 檀đàn 那na 。 針châm 鋒phong 頭đầu 一nhất 線tuyến 纔tài 通thông 。 福phước 與dữ 慧tuệ 管quản 取thủ 兩lưỡng 足túc 。

化hóa 薑khương 引dẫn

袪# 寒hàn 禦ngữ 濕thấp 。 自tự 古cổ 所sở 珍trân 。 逐trục 穢uế 通thông 神thần 。 於ư 今kim 為vi 重trọng/trùng 。 魯lỗ 宣tuyên 尼ni 亦diệc 曾tằng 不bất 撤triệt 。 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 親thân 自tự 贖thục 來lai 。 雖tuy 然nhiên 妙diệu 用dụng 多đa 方phương 。 自tự 是thị 恩ân 歸quy 有hữu 地địa 。 忍nhẫn 教giáo 老lão 鼠thử 搬# 去khứ 。 肯khẳng 讓nhượng 椒tiêu 桂quế 成thành 功công 。 綠lục 雲vân 堆đôi 裏lý 迸bính 紫tử 芽nha 。 賦phú 性tánh 惡ác 辣lạt 。 青thanh 州châu 衫sam 內nội 流lưu 白bạch 汗hãn 。 爽sảng 氣khí 清thanh 新tân 。 大đại 檀đàn 度độ 但đãn 減giảm 盈doanh 筐khuông 。 香hương 積tích 廚# 便tiện 沾triêm 滋tư 味vị 。

化hóa 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 油du 引dẫn

衲nạp 子tử 暗ám 中trung 行hành 。 驀# 然nhiên 撞chàng 著trước 露lộ 柱trụ 。 瞿Cù 曇Đàm 黑hắc 處xứ 坐tọa 。 冷lãnh 地địa 笑tiếu 破phá 燈đăng 籠lung 。 欲dục 得đắc 毫hào 相tướng 光quang 生sanh 。 先tiên 參tham 琉lưu 璃ly 月nguyệt 滿mãn 。 雙song 融dung 寂tịch 照chiếu 。 還hoàn 他tha 鑑giám 地địa 輝huy 天thiên 。 一nhất 點điểm 圓viên 明minh 。 方phương 能năng 騰đằng 今kim 耀diệu 古cổ 。 靈linh 臺đài 不bất 昧muội 。 遍biến 界giới 難nạn/nan 藏tạng 。 直trực 教giáo 慧tuệ 燄diệm 恆hằng 綿miên 。 用dụng 報báo 大đại 檀đàn 恩ân 德đức 。

化hóa 鹽diêm 引dẫn

赤xích 白bạch 相tương/tướng 詢tuân 。 羅La 漢Hán 杜đỗ 西tây 乾can/kiền/càn 之chi 口khẩu 。 井tỉnh 海hải 通thông 煮chử 。 世thế 利lợi 豔diễm 東đông 震chấn 之chi 歆# 。 故cố 屑tiết 桂quế 椒tiêu 薑khương 得đắc 之chi 則tắc 眾chúng 味vị 兼kiêm 美mỹ 。 而nhi 莧# 藜# 筍duẩn 蕨quyết 失thất 之chi 則tắc 一nhất 淡đạm 漠mạc 然nhiên 。 非phi 是thị 所sở 欲dục 干can 人nhân 。 元nguyên 來lai 少thiểu 他tha 不bất 得đắc 。 大đại 檀đàn 越việt 杴# 頭đầu 上thượng 升thăng 合hợp 能năng 捨xả 。 貧bần 釋Thích 子tử 缽bát 盂vu 中trung 滋tư 味vị 更cánh 長trường/trưởng 。 利lợi 樂lạc 無vô 涯nhai 。 祉chỉ 臻trăn 蜀thục 既ký 。

閒gian/nhàn 語ngữ (# 三tam 則tắc )#

余dư 夜dạ 夢mộng 。 觀quán 書thư 內nội 一nhất 篇thiên 題đề 呂lữ 參tham 政chánh 云vân 。 几kỉ 人nhân 架# 屋ốc 。 梁lương 柱trụ 必tất 欲dục 大đại 。 椽chuyên 檁# 必tất 欲dục 小tiểu 。 倘thảng 椽chuyên 檁# 大đại 而nhi 梁lương 柱trụ 小tiểu 。 一nhất 有hữu 挫tỏa 折chiết 則tắc 一nhất 室thất 皆giai 倒đảo 置trí 矣hĩ 。 斯tư 言ngôn 雖tuy 小tiểu 。 可khả 以dĩ 喻dụ 大đại 。 譬thí 如như 人nhân 修tu 身thân 立lập 行hành 。 志chí 氣khí 必tất 欲dục 大đại 。 心tâm 膽đảm 必tất 欲dục 小tiểu 。 志chí 氣khí 不bất 大đại 則tắc 壯tráng 歲tuế 無vô 遠viễn 圖đồ 。 心tâm 膽đảm 不bất 小tiểu 則tắc 舉cử 動động 必tất 造tạo 次thứ 。 若nhược 臨lâm 事sự 能năng 精tinh 思tư 縝# 密mật 。 含hàm 忍nhẫn 包bao 容dung 。 則tắc 身thân 修tu 而nhi 名danh 行hành 。 自tự 然nhiên 立lập 矣hĩ 。 倘thảng 負phụ 其kỳ 麤thô 眾chúng 之chi 性tánh 。 乖quai 戾lệ 之chi 氣khí 。 臨lâm 事sự 不bất 思tư 造tạo 次thứ 妄vọng 為vi 。 一nhất 有hữu 挫tỏa 跌trật 則tắc 名danh 譽dự 壞hoại 而nhi 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 矣hĩ 。 可khả 不bất 慎thận 哉tai 。 余dư 見kiến 斯tư 言ngôn 有hữu 益ích 。 故cố 熟thục 記ký 之chi 。 但đãn 不bất 知tri 呂lữ 公công 何hà 代đại 何hà 時thời 何hà 人nhân 也dã 。 亦diệc 將tương 有hữu 以dĩ 教giáo 我ngã 矣hĩ 。 恨hận 吾ngô 年niên 老lão 。 不bất 能năng 深thâm 究cứu 力lực 行hành 。 有hữu 負phụ 先tiên 哲triết 。 謹cẩn 錄lục 之chi 。 以dĩ 為vi 後hậu 學học 者giả 之chi 勸khuyến 誡giới 云vân 。

師sư 一nhất 日nhật 。 謂vị 中trung 侍thị 者giả 曰viết 。 子tử 生sanh 逢phùng 劫kiếp 運vận 。 艱gian 苦khổ 備bị 嘗thường 。 兼kiêm 且thả 資tư 性tánh 愚ngu 鈍độn 。 出xuất 家gia 時thời 晚vãn 。 未vị 獲hoạch 嚴nghiêm 師sư 良lương 友hữu 規quy 訓huấn 。 然nhiên 其kỳ 志chí 甚thậm 堅kiên 。 操thao 守thủ 甚thậm 力lực 。 不bất 濫lạm 交giao 。 不bất 戲hí 遊du 。 於ư 一nhất 切thiết 經kinh 書thư 。 文văn 字tự 未vị 嘗thường 經kinh 目mục 。 剋khắc 苦khổ 向hướng 道đạo 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 將tương 謂vị 證chứng 道đạo 之chi 後hậu 。 習tập 漏lậu 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 迨đãi 處xử 世thế 應ưng 緣duyên 。 細tế 檢kiểm 所sở 行hành 。 與dữ 理lý 相tương/tướng 矛mâu 盾# 者giả 十thập 常thường 八bát 九cửu 。 乃nãi 思tư 古cổ 聖thánh 先tiên 賢hiền 前tiền 言ngôn 往vãng 行hành 。 如như 寶bảo 王vương 論luận 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn 中trung 歷lịch 歷lịch 可khả 為vi 法pháp 者giả 。 擇trạch 置trí 案án 頭đầu 。 常thường 常thường 披phi 閱duyệt 。 如như 嚴nghiêm 師sư 諍tranh 友hữu 耳nhĩ 提đề 面diện 命mạng 。 唯duy 恐khủng 墮đọa 入nhập 流lưu 俗tục 。 凡phàm 出xuất 一nhất 言ngôn 思tư 有hữu 益ích 於ư 後hậu 學học 。 凡phàm 行hành 一nhất 事sự 思tư 可khả 法pháp 於ư 將tương 來lai 。 日nhật 日nhật 知tri 非phi 。 心tâm 心tâm 檢kiểm 過quá 。 若nhược 一nhất 日nhật 無vô 過quá 可khả 聞văn 。 無vô 善thiện 可khả 錄lục 。 此thử 日nhật 則tắc 為vi 法Pháp 門môn 中trung 罪tội 人nhân 矣hĩ 。 余dư 每mỗi 常thường 思tư 古cổ 人nhân 修tu 德đức 立lập 行hành 。 以dĩ 身thân 作tác 則tắc 處xứ 滿mãn 面diện 汗hãn 下hạ 。 便tiện 覺giác 無vô 地địa 容dung 身thân 。 只chỉ 饒nhiêu 如như 是thị 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 。 慎thận 言ngôn 慎thận 行hành 。 尚thượng 且thả 不bất 如như 意ý 事sự 甚thậm 多đa 。 如như 意ý 事sự 甚thậm 少thiểu 。 爾nhĩ 輩bối 後hậu 生sanh 稱xưng 其kỳ 清thanh 年niên 。 親thân 近cận 明minh 師sư 。 決quyết 策sách 向hướng 道đạo 。 擇trạch 交giao 良lương 友hữu 。 輔phụ 益ích 身thân 心tâm 。 庶thứ 異dị 日nhật 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 不bất 至chí 墮đọa 於ư 流lưu 俗tục 阿a 師sư 。 切thiết 莫mạc 學học 余dư 孤cô 陋lậu 寡quả 聞văn 。 虛hư 棄khí 半bán 生sanh 。 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。 言ngôn 之chi 痛thống 心tâm 。 慚tàm 愧quý 慚tàm 愧quý 。 爾nhĩ 輩bối 當đương 刻khắc 骨cốt 銘minh 心tâm 。 勿vật 為vi 戲hí 論luận 。

寶bảo 訓huấn 一nhất 書thư 。 叢tùng 林lâm 千thiên 古cổ 之chi 龜quy 鑑giám 。 後hậu 學học 萬vạn 世thế 之chi 楷# 模mô 也dã 。 案án 頭đầu 朝triêu 夕tịch 不bất 可khả 無vô 此thử 書thư 。 近cận 聞văn 有hữu 據cứ 師sư 位vị 者giả 令linh 不bất 必tất 讀đọc 。 學học 者giả 遂toại 置trí 高cao 閣các 。 見kiến 如như 寇khấu 讎thù 。 嗚ô 呼hô 。 良lương 有hữu 旨chỉ 哉tai 。 蓋cái 惡ác 其kỳ 言ngôn 之chi 刺thứ 己kỷ 也dã 。

憨# 休Hưu 和Hòa 尚Thượng 敲# 空Không 遺Di 響Hưởng 卷quyển 第đệ 三tam 終chung