BỘ MẬT GIÁO
MẬT TẠNG
Mật Giáo Bộ của Đại Chánh Tạng với Phạn chú được phục hồi.
(Esoteric Sutras from the Taisho Tripitaka [No.848 ~ No.1420] with the reconstructed Sanskrit mantras)
- Mật Tạng Bộ 1 (848 ~ 917) [CBETA T.18]
- Mật Tạng Bộ 2 (918 ~ 1029) [CBETA T.19]
- Mật Tạng Bộ 3 (1030 ~ 1198) [CBETA T.20]
- Mật Tạng Bộ 4 (1199 ~ 1420) [CBETA T.21]
MẬT GIÁO CHƯ TÔN NGŨ BỘ
- Tập 1: Như Lai Phật Bộ
- Tập 2: Chư Bồ Tát Bộ
- Tập 3: Quán Âm Pháp Bộ
- Tập 4: Kim Cương Minh Vương Bộ
- Tập 5: Chư Thiên Hộ Pháp Bộ [ Quyển 1 ] [ Quyển 2 ]
ĐẠI CHÁNH TÂN TU ĐẠI TẠNG KINH
Một số bản kinh ngoài Bộ Mật Giáo được dịch từ Đại Chánh Tạng
GIA HƯNG ĐẠI TẠNG KINH
Chú Loại || Giải Oán Kết Trong Một Trăm Đời || Phổ Hiền Hạnh Nguyện || Sinh Thiên Thập Giới || Tiêu Tai Cát Tường
VẠN TỰ TỤC TẠNG KINH
Một số bản kinh được dịch từ Tục Tạng
PHÁP KINH ĐẠI BỘ
- Acala (Bất Động)
- Amitābha (A Di Đà)
- Avalokiteśvara (Quán Tự Tại)
- Bhaiṣajyaguru (Dược Sư)
- Cuṅdhe (Chuẩn Đề)
- Dāna (Thí Thực)
- Kṣitigarbha (Địa Tạng)
- Mañjuśrī (Văn Thù)
- Maṇḍala (Đàn Thành)
- Mahāpratisāra (Đại Tùy Cầu)
- Maitreya (Di Lặc)
- Mayūra (Khổng Tước)
- Mudrā (Thủ Ấn)
- Nāgarāja (Long Vương)
- Pañcamantra (Ngũ Bộ Chú)
- Prajñāpāramitā (Bát Nhã)
- Saddharma Puṇḍarīka (Pháp Hoa)
- Samantabhadra (Phổ Hiền)
- Sitātapatrā (Bạch Tản Cái)
- Sussidhikara-sūtra (Tô Tất Địa)
- Tārā (Đa La)
- Uṣṇīṣa (Phật Đỉnh)
- Uṣṇīṣa-vijaya (Tôn Thắng)
- Ucchuṣma (Uế Tích)
- Vairocana (Đại Nhật)
- Vajraśekhara (Kim Cương Đỉnh)
- Vasudhāra (Trì Thế)
- Vidyārajā (Minh Vương)
- Śarīra (Xá Lợi)
- Śrīmahādevī (Cát Tường Thiên)
- Śūraṃgama (Lăng Nghiêm)
- Ākāśagarbha (Hư Không Tạng)
- Bản Tôn Trường Thọ
- Quán Âm Bảo Điển
- Āṭvaka (A Tra Bạc Câu)
- Vajradhātu-Maṇḍala (Kim Cương Giới)
- Garbhadhātu-Maṇḍala (Thai Tạng Giới)
- Suvarṇaprabhāsa (Kim Quang Minh)
- Nakṣatra (Tinh Tú Pháp Kinh)
- Vairocana Mantra (Quang Minh Chân Ngôn)
- Marīci (Ma Lợi Chi)
- Sahasrabhuja-locana (Thiên Thủ Thiên Nhãn)