Hải hội

Từ điển Đạo Uyển


海會; C: hăihuì; J: kai’e; 1. Theo truyền thống thiền, thuật ngữ nầy thường chỉ cho sự tụ hội rất đông tăng ni. Chùa hoặc tự viện; 2. Buổi lễ có nhiều vị cao tăng tham dự; 3. Thuật ngữ chỉ cho phần mộ hay lăng tẩm.