To be placated
1
To be placated
To be used
To drive someone out—To dismiss—To discharge—To expel.
1) Đường thẳng: A line. 2) Hoang đường: Wild—Untrue. 3) Nhà Đường bên Trung Quốc, khoản từ năm 618 đến 907 sau Tây Lịch: The T’ang dynasty, around 618-907 A.D. in China. 4) Sảnh đường: Prasada (skt)—Hall—Temple—Court.
The right way.
Vị chủ Diên Thọ Đường, làm chủ tế các buổi lễ—The head of a hall on a special occasion—The leader of the Hall.
Đức Phật thuyết pháp hợp với căn cơ của chúng sanh khiến họ được an lạc—To suit the capacity or ability, i.e. of hearers, as did the Buddha; to avail oneself of an opportunity.
Một trong tứ chúng, đương cơ chúng là các vị nghe, thọ nhận và hành trì tinh chuyên những gì Phật dạy trong Kinh Pháp Hoa—One of the four kinds of disciples, those hearers of the Lotus who were adaptable to its teaching, and receive it—See Tứ Chúng (B) (2).
Path of glory.
Path of wealth and fame.
See Phương Trượng in Vietnamese-Englich Section.
Majestic—Stately.
Openly—In the open.
The future ditto (existence).
1) Đời vị lai hay cuộc đời sẽ đến sau nầy: The future life. 2) Việc sẽ đến: That which is to come, the future.