1 Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Anh – Việt) – Trang 47 – Tạng Thư Phật Học

Bài Viết Lưu Trữ

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Anh - Việt)

32px
Được Xoa Dịu

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To be placated

32px
Đuổi

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To drive someone out—To dismiss—To discharge—To expel.

32px
Đường

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

1) Đường thẳng: A line. 2) Hoang đường: Wild—Untrue. 3) Nhà Đường bên Trung Quốc, khoản từ năm 618 đến 907 sau Tây Lịch: The T’ang dynasty, around 618-907 A.D. in China. 4) Sảnh đường: Prasada (skt)—Hall—Temple—Court.

32px
Đường Chính

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

The right way.

32px
Đường Chủ

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Vị chủ Diên Thọ Đường, làm chủ tế các buổi lễ—The head of a hall on a special occasion—The leader of the Hall.

32px
Đương Cơ

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

 Đức Phật thuyết pháp hợp với căn cơ của chúng sanh khiến họ được an lạc—To suit the capacity or ability, i.e. of hearers, as did the Buddha; to avail oneself of an opportunity.

32px
Đương Cơ Chúng

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Một trong tứ chúng, đương cơ chúng là các vị nghe, thọ nhận và hành trì tinh chuyên những gì Phật dạy trong Kinh Pháp Hoa—One of the four kinds of disciples, those hearers of the Lotus who were adaptable to its teaching, and receive it—See Tứ Chúng (B) (2).

32px
Đường Công Danh

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Path of glory.

32px
Đường Danh Lợi

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Path of wealth and fame.

32px
Đường Đầu

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

See Phương Trượng in Vietnamese-Englich Section.

32px
Đường Đường

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Majestic—Stately.

32px
Đường Hoàng

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Openly—In the open.

32px
Đương Hữu

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

The future ditto (existence).

32px
Đương Lai

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

1) Đời vị lai hay cuộc đời sẽ đến sau nầy: The future life. 2) Việc sẽ đến: That which is to come, the future.