Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ Diễn Nghĩa Sao - Quyển 77

Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ Diễn Nghĩa Sao - Quyển 77
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao
Quyển 77
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

疏sớ/sơ 。 五ngũ 天thiên 殉# 命mạng 以dĩ 奔bôn 風phong 下hạ 。 第đệ 六lục 勸khuyến 物vật 修tu 敬kính 。 初sơ 二nhị 句cú 引dẫn 例lệ 勸khuyến 修tu 。 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 粗thô 云vân 。 二nhị 十thập 萬vạn 里lý 。 孰thục 知tri 其kỳ 實thật 數số 耶da 。 若nhược 以dĩ 陸lục 行hành 途đồ 經kinh 數số 百bách 國quốc 。 雲vân 山sơn 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 。 或hoặc 捫môn 索sách 憑bằng 虛hư 。 或hoặc 飛phi 梯thê 架# 迴hồi 或hoặc 風phong 行hành 雪tuyết 臥ngọa 。 或hoặc 木mộc 食thực 松tùng 棲tê 。 或hoặc 惡ác 獸thú 盈doanh 群quần 。 或hoặc 盜đạo 賊tặc 相tương 繼kế 。 若nhược 以dĩ 水thủy 行hành 洪hồng 濤đào 無vô 岸ngạn 。 雲vân 島đảo 潛tiềm 迴hồi 精tinh 怪quái 搖dao 風phong 。 鯨# 鯢nghê 鼓cổ 浪lãng 日nhật 月nguyệt 出xuất 沒một 於ư 波ba 底để 。 魂hồn 魄phách 飄phiêu 颺dương 於ư 夢mộng 中trung 。 縱túng/tung 使sử 浪lãng 息tức 風phong 停đình 。 只chỉ 見kiến 水thủy 涵# 於ư 天thiên 際tế 。 舟chu 行hành 棹# 舉cử 猶do 將tương 息tức 念niệm 作tác 生sanh 涯nhai 。 雖tuy 此thử 難nạn/nan 危nguy 而nhi 三tam 藏tạng 名danh 僧Tăng 相tương 繼kế 而nhi 至chí 。 總tổng 緣duyên 大đại 聖thánh 委ủy 命mạng 輕khinh 生sanh 。 故cố 云vân 五ngũ 天thiên 殉# 命mạng 以dĩ 奔bôn 風phong 。 言ngôn 八bát 表biểu 妄vọng 軀khu 而nhi 競cạnh 託thác 者giả 。 自tự 東đông 自tự 西tây 自tự 南nam 自tự 北bắc 。 天thiên 徼# 月nguyệt 窟quật 海hải 潮triều 日nhật 出xuất 。 有hữu 耳nhĩ 目mục 者giả 不bất 憚đạn 艱gian 辛tân 。 遠viễn 而nhi 必tất 至chí 焉yên 疏sớ/sơ 。 其kỳ 有hữu 居cư 神thần 州châu 下hạ 。 正chánh 勸khuyến 即tức 反phản 舉cử 不bất 往vãng 之chi 失thất 。 以dĩ 彰chương 往vãng 者giả 之chi 得đắc 。 謂vị 葱thông 嶺lĩnh 之chi 東đông 地địa 方phương 數sổ 千thiên 里lý 曰viết 赤xích 縣huyện 神thần 州châu 。 即tức 有hữu 唐đường 中trung 華hoa 之chi 國quốc 也dã 。 去khứ 清thanh 涼lương 之chi 境cảnh 途đồ 程# 不bất 遙diêu 。 坦thản 然nhiên 通thông 衢cù 車xa 馬mã 溢dật 路lộ 。 隨tùy 方phương 觀quán 化hóa 不bất 失thất 家gia 常thường 。 往vãng 必tất 感cảm 徵trưng 。 如như 何hà 不bất 往vãng 。 是thị 知tri 不bất 往vãng 即tức 是thị 三tam 億ức 之chi 徒đồ 。 故cố 今kim 秉bỉnh 鉞việt 分phần/phân 茅mao 方phương 面diện 之chi 重trọng/trùng 無vô 不bất 傾khuynh 仰ngưỡng 。 西tây 域vực 諸chư 王vương 恨hận 生sanh 五ngũ 天thiên 不bất 產sản 東đông 夏hạ 。 豈khởi 唯duy 遙diêu 禮lễ 大đại 聖thánh 。 每mỗi 多đa 仰ngưỡng 羨tiện 此thử 君quân 。 故cố 有hữu 遊du 西tây 天thiên 者giả 。 先tiên 問vấn 曾tằng 居cư 五ngũ 臺đài 山sơn 不phủ 。 若nhược 不bất 曾tằng 居cư 。 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 。 今kim 此thử 國quốc 眾chúng 生sanh 。 宿túc 因nhân 多đa 幸hạnh 。 得đắc 誕đản 中trung 華hoa 。 諸chư 佛Phật 祖tổ 師sư 不bất 解giải 修tu 敬kính 。 故cố 此thử 勸khuyến 之chi 。 三tam 億ức 之chi 徒đồ 者giả 。 智trí 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 值trị 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 時thời 乃nãi 一nhất 有hữu 。 如như 是thị 罪tội 人nhân 。 輪luân 轉chuyển 三tam 惡ác 道đạo 。 或hoặc 在tại 人nhân 天thiên 中trung 。 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 天thiên 人nhân 不bất 見kiến 。 如như 說thuyết 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 九cửu 億ức 家gia 。 三tam 億ức 家gia 眼nhãn 見kiến 佛Phật 三tam 億ức 家gia 耳nhĩ 聞văn 有hữu 佛Phật 。 而nhi 眼nhãn 不bất 見kiến 。 三tam 億ức 家gia 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 而nhi 此thử 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 何hà 況huống 遠viễn 者giả 。 故cố 今kim 中trung 華hoa 有hữu 人nhân 曾tằng 到đáo 臺đài 山sơn 。 即tức 亦diệc 聞văn 亦diệc 見kiến 。 有hữu 聞văn 清thanh 涼lương 而nhi 不bất 得đắc 到đáo 。 即tức 同đồng 聞văn 名danh 不bất 見kiến 。 只chỉ 近cận 五ngũ 臺đài 亦diệc 有hữu 不bất 聞văn 不bất 見kiến 之chi 者giả 。 況huống 於ư 遠viễn 乎hồ 。 故cố 勸khuyến 修tu 敬kính 若nhược 見kiến 文Văn 殊Thù 。 功công 德đức 之chi 廣quảng 。 如như 前tiền 略lược 說thuyết 。 廣quảng 在tại 經kinh 文văn 。

疏sớ/sơ 。 案án 西tây 域vực 記ký 第đệ 七thất 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 云vân 吠phệ 舍xá 釐li 國quốc 即tức 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 梵Phạm 音âm 楚sở 夏hạ 。 云vân 城thành 東đông 南nam 行hành 十thập 四tứ 五ngũ 里lý 。 至chí 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba 是thị 七thất 百bách 賢hiền 聖thánh 重trọng/trùng 結kết 集tập 處xứ 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 百bách 一nhất 十thập 年niên 。 吠phệ 舍xá 釐li 城thành 。 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 遠viễn 離ly 佛Phật 法Pháp 。 謬mậu 行hành 戒giới 律luật 。

時thời 長trưởng 老lão 耶da 舍xá 陀đà 住trụ 。 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 長trưởng 老lão 三tam 菩bồ 伽già 住trụ 秫thuật 菟thố 羅la 國quốc 。 長trưởng 老lão 釐li 波ba 多đa 住trụ 韓# 若nhược 國quốc 。 長trưởng 老lão 沙sa 羅la 住trụ 吠phệ 舍xá 黎lê 國quốc 。 長trưởng 老lão 富phú 闍xà 蘇tô 彌di 羅la 住trụ 娑sa 羅la 梨lê 佛Phật 國quốc 。 諸chư 大đại 羅La 漢Hán 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 持trì 三tam 藏tạng 得đắc 三Tam 明Minh 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 皆giai 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。

時thời 耶da 舍xá 陀đà 遣khiển 使sứ 告cáo 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 集tập 吠phệ 舍xá 釐li 城thành 。 猶do 少thiểu 一nhất 人nhân 未vị 滿mãn 七thất 百bách 。 是thị 時thời 富phú 闍xà 蘇tô 彌di 羅la 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 。 諸chư 大đại 賢hiền 聖thánh 集tập 議nghị 法pháp 事sự 。 運vận 神thần 足túc 至chí 法Pháp 會hội 時thời 。 三tam 菩bồ 伽già 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 右hữu 袒đản 長trường 跪quỵ 揚dương 言ngôn 曰viết 。 眾chúng 無vô 諠huyên 譁hoa 欽khâm 哉tai 念niệm 哉tai 。 昔tích 大Đại 聖Thánh 法Pháp 王Vương 。 善thiện 權quyền 寂tịch 滅diệt 。 歲tuế 月nguyệt 雖tuy 淹yêm 言ngôn 教giáo 尚thượng 在tại 。 吠phệ 舍xá 釐li 城thành 懈giải 怠đãi 苾Bật 芻Sô 謬mậu 於ư 戒giới 律luật 。 有hữu 十thập 事sự 出xuất 違vi 十Thập 力Lực 教giáo 。 今kim 諸chư 賢hiền 者giả 。 深thâm 明minh 持trì 犯phạm 。 俱câu 是thị 大Đại 德đức 阿A 難Nan 指chỉ 誨hối 。 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 重trùng 宣tuyên 聖thánh 旨chỉ 。

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 莫mạc 不bất 悲bi 感cảm 。 即tức 召triệu 集tập 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 依y 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 訶ha 責trách 制chế 止chỉ 削tước 除trừ 謬mậu 法pháp 。 宣tuyên 明minh 聖thánh 教giáo 。 七thất 百bách 賢hiền 聖thánh 結kết 集tập 。 南nam 行hành 八bát 九cửu 十thập 里lý 至chí 濕thấp 吠phệ 多đa 補bổ 羅la 僧Tăng 伽già 藍lam 。 層tằng 臺đài 輪luân 煥hoán 重trùng 閣các 翬# 飛phi 。 僧Tăng 眾chúng 清thanh 肅túc 並tịnh 學học 大Đại 乘Thừa 。 其kỳ 側trắc 則tắc 有hữu 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 座tòa 。 及cập 經kinh 行hành 遺di 迹tích 之chi 處xứ 。 其kỳ 傍bàng 窣tốt 堵đổ 波ba 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 如Như 來Lai 在tại 昔tích 南nam 趣thú 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 北bắc 顧cố 吠phệ 舍xá 釐li 城thành 中trung 途đồ 止chỉ 息tức 遺di 迹tích 之chi 處xứ 。 疏sớ/sơ 。 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 等đẳng 者giả 。 西tây 域vực 記ký 第đệ 八bát 云vân 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 殑Căng 伽Già 河hà 南nam 有hữu 故cố 城thành 周chu 七thất 十thập 餘dư 里lý 。 荒hoang 蕪# 雖tuy 久cửu 基cơ 址# 尚thượng 存tồn 。 昔tích 者giả 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 時thời 。 號hiệu 拘câu 蘇tô 摩ma 補bổ 羅la 城thành 。 唐đường 言ngôn 香hương 花hoa 宮cung 城thành 。 王vương 宮cung 多đa 花hoa 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 逮đãi 乎hồ 人nhân 壽thọ 數số 千thiên 歲tuế 。 更cánh 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành 。 舊cựu 云vân 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 訛ngoa 也dã 。 初sơ 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 高cao 才tài 博bác 學học 。 門môn 人nhân 數số 千thiên 傳truyền 以dĩ 受thọ 業nghiệp 。 與dữ 諸chư 學học 徒đồ 相tương 從tùng 遊du 觀quan 。 有hữu 一nhất 書thư 生sanh 徘bồi 徊hồi 悵trướng 望vọng 。 同đồng 儔trù 謂vị 曰viết 。 夫phu 何hà 憂ưu 乎hồ 。 曰viết 盛thịnh 色sắc 方phương 剛cang 羈ki 遊du 履lý 影ảnh 。 歲tuế 月nguyệt 已dĩ 積tích 藝nghệ 業nghiệp 無vô 成thành 。 顧cố 此thử 為vi 言ngôn 憂ưu 心tâm 彌di 劇kịch 。 於ư 是thị 學học 徒đồ 戲hí 言ngôn 之chi 曰viết 。 今kim 將tương 為vi 子tử 求cầu 嫂# 婚hôn 親thân 。 乃nãi 假giả 立lập 二nhị 人nhân 為vi 男nam 父phụ 母mẫu 。 二nhị 人nhân 為vi 女nữ 父phụ 母mẫu 。 遂toại 坐tọa 波ba 吒tra 釐li 樹thụ 。 謂vị 女nữ 婿tế 樹thụ 也dã 。 採thải 時thời 果quả 酌chước 清thanh 流lưu 。 陳trần 婚hôn 姻nhân 之chi 緒tự 。 請thỉnh 好hảo/hiếu 合hợp 之chi 期kỳ 。

時thời 假giả 女nữ 父phụ 攀phàn 花hoa 枝chi 以dĩ 授thọ 書thư 生sanh 曰viết 。 斯tư 嘉gia 偶ngẫu 也dã 。 幸hạnh 無vô 辭từ 焉yên 。 書thư 生sanh 之chi 心tâm 欣hân 然nhiên 自tự 得đắc 。 日nhật 暮mộ 言ngôn 歸quy 懷hoài 戀luyến 而nhi 止chỉ 。 學học 徒đồ 曰viết 。 前tiền 言ngôn 戲hí 耳nhĩ 。 幸hạnh 可khả 同đồng 歸quy 。 林lâm 中trung 猛mãnh 獸thú 恐khủng 相tương 殘tàn 害hại 。 書thư 生sanh 遂toại 留lưu 往vãng 來lai 樹thụ 側trắc 。 景cảnh 夕tịch 之chi 後hậu 異dị 光quang 燭chúc 野dã 。 管quản 絃huyền 清thanh 雅nhã 幃vi 帳trướng 陳trần 列liệt 。 俄nga 見kiến 老lão 翁ông 策sách 杖trượng 來lai 慰úy 。 頃khoảnh 有hữu 一nhất 嫗# 携huề 引dẫn 少thiểu 女nữ 。 並tịnh 賓tân 從tùng 盈doanh 路lộ 袨# 服phục 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 翁ông 乃nãi 指chỉ 少thiểu 女nữ 曰viết 。 此thử 君quân 之chi 弱nhược 室thất 也dã 。 酣# 歌ca 樂nhạc 讌# 經kinh 七thất 日nhật 焉yên 。 學học 徒đồ 疑nghi 為vi 獸thú 害hại 往vãng 而nhi 求cầu 之chi 。 乃nãi 見kiến 獨độc 坐tọa 陰ấm 樹thụ 若nhược 對đối 上thượng 客khách 。 告cáo 與dữ 同đồng 歸quy 。 辭từ 不bất 從tùng 命mạng 。 後hậu 自tự 入nhập 城thành 拜bái 謁yết 親thân 故cố 說thuyết 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 聞văn 者giả 驚kinh 該cai 。 與dữ 諸chư 友hữu 人nhân 同đồng 往vãng 林lâm 中trung 咸hàm 見kiến 花hoa 樹thụ 。 是thị 一nhất 大đại 宅trạch 僮đồng 僕bộc 役dịch 使sử 驅khu 馳trì 往vãng 來lai 。 而nhi 彼bỉ 老lão 翁ông 從tùng 容dung 接tiếp 對đối 陳trần 饌soạn 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 賓tân 主chủ 禮lễ 備bị 。 諸chư 友hữu 還hoàn 城thành 具cụ 告cáo 遠viễn 近cận 。 十thập 歲tuế 之chi 後hậu 生sanh 一nhất 男nam 子tử 。 謂vị 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 今kim 欲dục 歸quy 未vị 忍nhẫn 離ly 阻trở 。 適thích 復phục 留lưu 心tâm 棲tê 寄ký 飄phiêu 露lộ 。 其kỳ 妻thê 既ký 聞văn 具cụ 以dĩ 白bạch 父phụ 翁ông 。 謂vị 書thư 生sanh 曰viết 。 人nhân 生sanh 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 詎cự 必tất 故cố 鄉hương 。 今kim 將tương 築trúc 室thất 宜nghi 無vô 異dị 志chí 。 於ư 是thị 役dịch 使sử 靈linh 從tùng 功công 成thành 不bất 日nhật 。 香hương 花hoa 舊cựu 城thành 遷thiên 都đô 此thử 邑ấp 。 由do 彼bỉ 子tử 故cố 神thần 為vi 築trúc 城thành 。 自tự 爾nhĩ 之chi 後hậu 因nhân 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành 焉yên 。

疏sớ/sơ 。 摩ma 度độ 羅la 亦diệc 云vân 摩ma 偷thâu 羅la 。 亦diệc 中trung 印ấn 度độ 境cảnh 。 西tây 域vực 記ký 第đệ 四tứ 者giả 。 彼bỉ 記ký 名danh 秫thuật 菟thố 羅la 國quốc 。 記ký 中trung 不bất 說thuyết 孔khổng 雀tước 之chi 緣duyên 。 言ngôn 有hữu 舍xá 利lợi 等đẳng 塔tháp 者giả 。 等đẳng 取thủ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 及cập 富Phú 樓Lâu 那Na 塔tháp 。 言ngôn 寺tự 北bắc 有hữu 巖nham 等đẳng 者giả 。 記ký 云vân 城thành 東đông 行hành 五ngũ 六lục 里lý 。 至chí 一nhất 山sơn 伽già 藍lam 疎sơ 崖nhai 為vi 室thất 因nhân 谷cốc 為vi 門môn 。 尊tôn 者giả 烏ô 波ba 毱cúc 多đa (# 唐đường 言ngôn 近cận 護hộ )# 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 其kỳ 中trung 則tắc 有hữu 。 如Như 來Lai 指chỉ 爪trảo 窣tốt 堵đổ 波ba 。 伽già 藍lam 北bắc 巖nham 間gian 有hữu 石thạch 室thất 。 高cao 二nhị 十thập 餘dư 尺xích 廣quảng 三tam 十thập 餘dư 尺xích 。 四tứ 寸thốn 細tế 籌trù 填điền 積tích 其kỳ 內nội 。 尊tôn 者giả 近cận 護hộ 說thuyết 法Pháp 化hóa 道đạo 。 夫phu 妻thê 俱câu 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 者giả 乃nãi 下hạ 一nhất 籌trù 。 異dị 室thất 別biệt 族tộc 雖tuy 證chứng 不bất 記ký 。

疏sớ/sơ 。 安an 籌trù 雖tuy 是thị 後hậu 事sự 等đẳng 者giả 。 恐khủng 人nhân 設thiết 難nạn/nan 云vân 。 既ký 是thị 毱cúc 多đa 建kiến 窟quật 乃nãi 是thị 佛Phật 滅diệt 之chi 後hậu 百bách 年niên 中trung 事sự 。 今kim 是thị 始thỉ 成thành 說thuyết 經Kinh 。 那na 是thị 彼bỉ 窟quật 故cố 為vi 此thử 通thông 。

疏sớ/sơ 。 三tam 俱câu 珍trân 那na 城thành 者giả 。 大đại 同đồng 釋thích 嬌kiều 陳trần 如như 名danh 。

疏sớ/sơ 。 目mục 真chân 此thử 云vân 解giải 脫thoát 等đẳng 者giả 。 西tây 域vực 記ký 第đệ 八bát 云vân 。 自tự 支chi 隣lân 陀đà 龍long 王vương 池trì 其kỳ 水thủy 清thanh 黑hắc 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 西tây 岸ngạn 有hữu 小tiểu 精tinh 舍xá 中trung 作tác 佛Phật 像tượng 。 昔tích 如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 此thử 宴yến 坐tọa 七thất 日nhật 。 入nhập 定định 時thời 此thử 龍long 王vương 警cảnh 衛vệ 如Như 來Lai 。 即tức 以dĩ 其kỳ 身thân 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 化hóa 出xuất 多đa 頭đầu 俯phủ 乘thừa 為vi 蓋cái 。 故cố 池trì 西tây 岸ngạn 有hữu 其kỳ 室thất 焉yên 疏sớ/sơ 。 摩ma 蘭lan 陀đà 國quốc 未vị 詳tường 所sở 在tại 者giả 。 更cánh 以dĩ 義nghĩa 推thôi 。 摩ma 蘭lan 陀đà 即tức 摩ma 伽già 陀đà 。 無vô 礙ngại 龍long 王vương 建kiến 立lập 正chánh 是thị 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 。 是thị 今kim 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 耳nhĩ 。 以dĩ 不bất 指chỉ 云vân 此thử 處xứ 故cố 云vân 未vị 詳tường 所sở 在tại 。

疏sớ/sơ 。 大đại 集tập 但đãn 名danh 慈từ 窟quật 者giả 。 即tức 月nguyệt 藏tạng 分phân 第đệ 十thập 亦diệc 但đãn 列liệt 名danh 。 無vô 別biệt 指chỉ 處xứ 。 下hạ 當đương 具cụ 引dẫn 月nguyệt 藏tạng 之chi 文văn 。

疏sớ/sơ 。 此thử 云vân 多đa 思tư 惟duy 者giả 。 婆bà 沙sa 亦diệc 云vân 支chi 那na 。 此thử 云vân 漢hán 也dã 。 西tây 域vực 記ký 云vân 大đại 漢hán 具cụ 云vân 摩ma 訶ha 支chi 那na 。 故cố 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 云vân 衣y 物vật 。 意ý 云vân 。 是thị 衣y 冠quan 人nhân 物vật 之chi 國quốc 。 皆giai 是thị 義nghĩa 翻phiên 。 疏sớ/sơ 翻phiên 為vi 正chánh 。

疏sớ/sơ 。 亦diệc 青thanh 州châu 分phần/phân 野dã 者giả 。 禹vũ 別biệt 九cửu 州châu 東đông 為vi 青thanh 州châu 。 則tắc 天thiên 下hạ 分phần/phân 其kỳ 九cửu 分phần/phân 野dã 矣hĩ 。

疏sớ/sơ 。 然nhiên 今kim 之chi 到đáo 此thử 山sơn 者giả 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 以dĩ 是thị 秦tần 始thỉ 皇hoàng 築trúc 長trường/trưởng 城thành 到đáo 此thử 畢tất 工công 故cố 立lập 其kỳ 名danh 。

疏sớ/sơ 。 八bát 疎sơ 勒lặc 國quốc 等đẳng 具cụ 云vân 佉khư 路lộ 數số 怛đát 勒lặc 者giả 。 西tây 域vực 記ký 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 出xuất 葱thông 嶺lĩnh 其kỳ 烏ô 鎩# 國quốc 。 此thử 國quốc 城thành 西tây 二nhị 百bách 餘dư 里lý 至chí 一nhất 大đại 山sơn 。 從tùng 此thử 北bắc 行hành 。 山sơn 磧thích 曠khoáng 野dã 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 佉khư 沙sa 國quốc 。 舊cựu 云vân 。 為vi 疎sơ 勒lặc 者giả 。 乃nãi 稱xưng 其kỳ 城thành 號hiệu 也dã 。 正chánh 音âm 具cụ 云vân 室thất 利lợi 訖ngật 栗lật 多đa 底để 。 疎sơ 勒lặc 之chi 言ngôn 猶do 為vi 訛ngoa 也dã 。 釋thích 曰viết 。 疏sớ/sơ 依y 古cổ 疏sớ/sơ 。 即tức 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 釋thích 西tây 域vực 記ký 云vân 。 佉khư 沙sa 國quốc 周chu 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý 。 多đa 砂sa 磧thích 少thiểu 壤nhưỡng 土thổ/độ 。 稼giá 穡# 殷ân 盛thịnh 花hoa 果quả 繁phồn 茂mậu 。 從tùng 此thử 東đông 南nam 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 濟tế 河hà 踰du 沙sa 至chí 斫chước 句cú 迦ca 國quốc 。 唐đường 言ngôn 沮trở 渠cừ 周chu 千thiên 餘dư 里lý 。 國quốc 南nam 境cảnh 有hữu 大đại 山sơn 。 崖nhai 嶺lĩnh 嵯# 峨# 峯phong 巒# 重trùng 疊điệp 。 草thảo 木mộc 凌lăng 寒hàn 春xuân 秋thu 一nhất 觀quán 。 溪khê 澗giản 濬# 瀨# 飛phi 流lưu 四tứ 注chú 。 崖nhai 龕khám 石thạch 室thất 棊kì 布bố 嚴nghiêm 林lâm 。 印ấn 度độ 得đắc 果quả 人nhân 多đa 運vận 神thần 通thông 。 輕khinh 舉cử 遠viễn 遊du 棲tê 止chỉ 於ư 此thử 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 此thử 寂tịch 滅diệt 者giả 眾chúng 。 是thị 故cố 多đa 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 也dã 。 今kim 猶do 現hiện 有hữu 三tam 阿A 羅La 漢Hán 居cư 巖nham 岫# 中trung 。 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 。 形hình 若nhược 羸luy 人nhân 鬚tu 鬢mấn 恆hằng 長trường/trưởng 。 故cố 諸chư 沙Sa 門Môn 時thời 往vãng 為vi 剃thế 。 而nhi 此thử 國quốc 中trung 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 部bộ 數số 尤vưu 多đa 。 佛Phật 法Pháp 至chí 處xứ 莫mạc 斯tư 為vi 盛thịnh 也dã 。 十thập 萬vạn 頌tụng 為vi 部bộ 者giả 凡phàm 有hữu 十thập 數số 。 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 其kỳ 流lưu 寔thật 廣quảng (# 釋thích 曰viết 據cứ 此thử 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 卻khước 在tại 此thử 國quốc )# 從tùng 此thử 而nhi 東đông 踰du 嶺lĩnh 越việt 谷cốc 行hành 八bát 百bách 餘dư 里lý 。 至chí 瞿cù 薩tát 旦đán 那na 國quốc 。 唐đường 言ngôn 地địa 乳nhũ 。 即tức 其kỳ 俗tục 之chi 雅nhã 言ngôn 也dã 。 俗tục 語ngữ 謂vị 之chi 漢hán 那na 。 凶hung 奴nô 謂vị 之chi 于vu 遁độn 。 諸chư 胡hồ 謂vị 之chi 豁hoát 旦đán 。 印ấn 度độ 謂vị 之chi 屈khuất 丹đan 。 舊cựu 曰viết 于vu 闐điền 者giả 訛ngoa 也dã 。 瞿cù 薩tát 旦đán 那na 國quốc 周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。 砂sa 磧thích 大đại 半bán 壞hoại 土thổ/độ 隘ải 狹hiệp 。 宜nghi 穀cốc 稼giá 多đa 眾chúng 果quả 。 宗tông 尚thượng 佛Phật 法Pháp 伽già 藍lam 百bách 餘dư 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 並tịnh 多đa 習tập 學học 大Đại 乘Thừa 教giáo 法pháp 。 王vương 甚thậm 驍# 武võ 敬kính 重trọng 佛Phật 法Pháp 。 自tự 云vân 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 之chi 祀tự 胤dận 。 也dã 昔tích 者giả 此thử 國quốc 虛hư 曠khoáng 無vô 人nhân 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 於ư 此thử 棲tê 。 宅trạch 無vô 憂ưu 王vương 太thái 子tử 在tại 呾đát 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 。 被bị 抉# 目mục 王vương 怒nộ 譴khiển 。 謫# 輔phụ 佐tá 遷thiên 其kỳ 豪hào 嫉tật 出xuất 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 。 居cư 荒hoang 谷cốc 間gian 遷thiên 人nhân 逐trục 牧mục 。 至chí 此thử 西tây 界giới 推thôi 舉cử 尊tôn 。 豪hào 首thủ 立lập 為vi 主chủ 當đương 是thị 地địa 也dã 。 東đông 土thổ/độ 太thái 子tử 蒙mông 譴khiển 流lưu 徒đồ 。 居cư 此thử 東đông 界giới 群quần 下hạ 勸khuyến 進tấn 。 又hựu 自tự 稱xưng 王vương 歲tuế 月nguyệt 已dĩ 積tích 風phong 教giáo 不bất 通thông 。 各các 因nhân 畋điền 獵liệp 遇ngộ 會hội 荒hoang 澤trạch 。 更cánh 問vấn 宗tông 緒tự 因nhân 而nhi 爭tranh 長trường/trưởng 。 忿phẫn 形hình 辭từ 語ngữ 便tiện 欲dục 交giao 兵binh 。 或hoặc 有hữu 諫gián 曰viết 。 今kim 何hà 遽cự 乎hồ 。 因nhân 獵liệp 決quyết 戰chiến 未vị 盡tận 兵binh 鋒phong 。 宜nghi 歸quy 治trị 兵binh 期kỳ 而nhi 後hậu 集tập 。 於ư 是thị 迴hồi 駕giá 而nhi 返phản 各các 歸quy 其kỳ 國quốc 。 校giáo 習tập 戎nhung 馬mã 督# 勵lệ 士sĩ 卒thốt 。 至chí 期kỳ 兵binh 會hội 旗kỳ 鼓cổ 相tương 望vọng 。 旦đán 日nhật 合hợp 戰chiến 西tây 主chủ 不bất 利lợi 。 因nhân 而nhi 逐trục 北bắc 遂toại 斬trảm 其kỳ 首thủ 。 東đông 王vương 乘thừa 勝thắng 撫phủ 集tập 亡vong 國quốc 。 遷thiên 都đô 中trung 地địa 方phương 建kiến 城thành 郭quách 。 憂ưu 其kỳ 無vô 土thổ/độ 恐khủng 難nạn 成thành 功công 。 宣tuyên 告cáo 遠viễn 近cận 誰thùy 識thức 地địa 理lý 。

時thời 有hữu 塗đồ 灰hôi 外ngoại 道đạo 。 負phụ 大đại 瓠hoạch 盛thình 滿mãn 水thủy 而nhi 自tự 進tiến 曰viết 。 我ngã 知tri 地địa 理lý 。 遂toại 以dĩ 其kỳ 水thủy 屈khuất 曲khúc 遺di 流lưu 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 因nhân 即tức 藏tạng 軀khu 忽hốt 而nhi 不bất 見kiến 。 依y 彼bỉ 水thủy 迹tích 峙trĩ 其kỳ 基cơ 堵đổ 。 遂toại 得đắc 興hưng 工công 即tức 斯tư 國quốc 治trị 。 今kim 王vương 所sở 都đô 於ư 此thử 城thành 也dã 。 城thành 非phi 崇sùng 峻tuấn 攻công 擊kích 難nan 剋khắc 。 自tự 古cổ 已dĩ 來lai 。 未vị 能năng 有hữu 勝thắng 。 其kỳ 王vương 遷thiên 都đô 作tác 邑ấp 建kiến 國quốc 安an 人nhân 工công 績# 已dĩ 成thành 。 齒xỉ 耄mạo 云vân 。 暮mộ 未vị 有hữu 胤dận 嗣tự 恐khủng 絕tuyệt 宗tông 緒tự 。 乃nãi 往vãng 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 神thần 所sở 。 祈kỳ 禱đảo 請thỉnh 嗣tự 。 神thần 像tượng 額ngạch 上thượng 剖phẫu 出xuất 嬰anh 孩hài 。 捧phủng 以dĩ 迴hồi 駕giá 國quốc 人nhân 稱xưng 慶khánh 。 既ký 不bất 飲ẩm 乳nhũ 恐khủng 其kỳ 不bất 壽thọ 。 尋tầm 詣nghệ 神thần 祠từ 重trọng/trùng 請thỉnh 養dưỡng 育dục 。 神thần 前tiền 之chi 地địa 忽hốt 然nhiên 隆long 起khởi 。 其kỳ 狀trạng 如như 乳nhũ 神thần 童đồng 飲ẩm 吮duyện 。 遂toại 至chí 成thành 立lập 。 智trí 勇dũng 光quang 前tiền 風phong 教giáo 遐hà 被bị 。 遂toại 營doanh 神thần 祠từ 崇sùng 先tiên 祖tổ 也dã 。 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 弈dịch 世thế 相tương/tướng 承thừa 。 傳truyền 國quốc 君quân 臨lâm 。 不bất 失thất 其kỳ 緒tự 。 故cố 今kim 神thần 廟miếu 。 多đa 諸chư 珍trân 寶bảo 。 拜bái 祀tự 享hưởng 祭tế 無vô 替thế 於ư 時thời 地địa 乳nhũ 所sở 育dục 因nhân 為vi 國quốc 號hiệu 。 王vương 城thành 南nam 十thập 餘dư 里lý 有hữu 伽già 藍lam 。 此thử 國quốc 先tiên 王vương 為vi 毘tỳ 盧lô 折chiết 那na 。 唐đường 言ngôn 遍biến 照chiếu 。 阿A 羅La 漢Hán 建kiến 也dã 。 王vương 城thành 西tây 南nam 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 瞿cù 室thất # 伽già 山sơn 。 唐đường 言ngôn 牛ngưu 角giác 山sơn 。 峰phong 兩lưỡng 起khởi 巖nham 隒# 四tứ 絕tuyệt 。 於ư 崖nhai 谷cốc 間gian 建kiến 一nhất 伽già 藍lam 。 其kỳ 中trung 佛Phật 像tượng 時thời 燭chúc 光quang 明minh 。 昔tích 如Như 來Lai 曾tằng 至chí 此thử 處xứ 。 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 懸huyền 記ký 此thử 地địa 當đương 建kiến 國quốc 土độ 敬kính 崇sùng 遺di 法pháp 遵tuân 習tập 大Đại 乘Thừa 即tức 今kim 處xứ 也dã 。 牛ngưu 角giác 巖nham 有hữu 大đại 石thạch 室thất 。 中trung 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 入nhập 滅diệt 心tâm 定định 。 待đãi 慈Từ 氏Thị 佛Phật 。 數số 百bách 年niên 間gian 供cúng 養dường 無vô 替thế 。 近cận 者giả 崖nhai 崩băng 掩yểm 塞tắc 門môn 徑kính 。 國quốc 王vương 興hưng 兵binh 欲dục 除trừ 崩băng 石thạch 。 即tức 黑hắc 蜂phong 群quần 飛phi 毒độc 螫thích 人nhân 眾chúng 。 以dĩ 故cố 至chí 今kim 石thạch 門môn 不bất 開khai 釋thích 曰viết 。 據cứ 此thử 亦diệc 為vi 聖thánh 居cư 。 或hoặc 指chỉ 江giang 表biểu 牛ngưu 頭đầu 者giả 。 即tức 金kim 陵lăng 南nam 四tứ 十thập 里lý 有hữu 山sơn 名danh 牛ngưu 頭đầu 。 謂vị 由do 此thử 山sơn 有hữu 雙song 峰phong 。 故cố 一nhất 名danh 雙song 闕khuyết 。 一nhất 名danh 天thiên 闕khuyết 。 一nhất 名danh 南nam 郊giao 。 一nhất 名danh 仙tiên 窟quật 。 皆giai 以dĩ 累lũy/lụy/luy 朝triêu 改cải 革cách 不bất 定định 。 按án 域vực 地địa 誌chí 云vân 。 此thử 山sơn 高cao 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 尺xích 周chu 迴hồi 四tứ 十thập 七thất 里lý 。 準chuẩn 西tây 域vực 記ký 及cập 舊cựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 。 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 東đông 北bắc 方phương 邊biên 夷di 國quốc 土độ 名danh 牛ngưu 頭đầu 。 若nhược 按án 新tân 經Kinh 云vân 。 疏sớ/sơ 勒lặc 國quốc 有hữu 一nhất 住trú 處xứ 。 名danh 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 西tây 域vực 記ký 文văn 。 此thử 與dữ 真chân 丹đan 處xứ 則tắc 異dị 也dã (# 此thử 文văn 見kiến 金kim 陵lăng 塔tháp 寺tự 記ký )# 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 現hiện 形hình 之chi 所sở 。 而nhi 前tiền 後hậu 文văn 多đa 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 而nhi 其kỳ 靈linh 應ưng 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 。

疏sớ/sơ 。 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 記ký 第đệ 三tam 云vân 。 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 末mạt 田điền 乞khất 地địa 即tức 阿A 羅La 漢Hán 名danh 。 昔tích 云vân 末mạt 田điền 乞khất 地địa 。 新tân 云vân 末mạt 田điền 底để 迦ca 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 周chu 七thất 千thiên 餘dư 里lý 。 四tứ 境cảnh 負phụ 山sơn 山sơn 極cực 峭# 峻tuấn 。 雖tuy 有hữu 門môn 徑kính 而nhi 復phục 隘ải 狹hiệp 。 自tự 古cổ 隣lân 敵địch 無vô 能năng 攻công 伐phạt (# 云vân 云vân )# 昔tích 此thử 國quốc 本bổn 龍long 池trì 也dã 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 自tự 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 降giáng/hàng 惡ác 神thần 已dĩ 欲dục 還hoàn 中trung 國quốc 。 乘thừa 空không 當đương 此thử 國quốc 上thượng 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 末mạt 田điền 底để 迦ca 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 於ư 此thử 地địa 建kiến 國quốc 安an 人nhân 弘hoằng 揚dương 佛Phật 法Pháp 。 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 之chi 後hậu 第đệ 五ngũ 十thập 年niên 。 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。 末mạt 田điền 底để 伽già 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 聞văn 佛Phật 懸huyền 記ký 心tâm 自tự 慶khánh 悅duyệt 。 便tiện 來lai 至chí 此thử 。 於ư 大đại 山sơn 巖nham 。 宴yến 坐tọa 林lâm 中trung 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 龍long 見kiến 深thâm 信tín 請thỉnh 咨tư 所sở 欲dục 。 阿A 羅La 漢Hán 曰viết 。 願nguyện 於ư 池trì 內nội 惠huệ 以dĩ 容dung 膝tất 。 龍long 王vương 於ư 是thị 縮súc 水thủy 奉phụng 施thí 羅La 漢Hán 。 神thần 通thông 廣quảng 身thân 。 龍long 王vương 縱túng/tung 力lực 縮súc 水thủy 。 池trì 空không 水thủy 盡tận 龍long 翻phiên 請thỉnh 池trì 。 阿A 羅La 漢Hán 於ư 此thử 西tây 北bắc 為vi 留lưu 一nhất 池trì 。 周chu 百bách 餘dư 里lý 自tự 餘dư 枝chi 屬thuộc 別biệt 居cư 小tiểu 池trì 。 龍long 王vương 曰viết 池trì 地địa 總tổng 施thí 願nguyện 恆hằng 受thọ 供cung 。 末mạt 田điền 底để 迦ca 曰viết 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 欲dục 受thọ 請thỉnh 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 龍long 王vương 重trọng/trùng 請thỉnh 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 常thường 受thọ 我ngã 供cung 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 法pháp 盡tận 之chi 後hậu 還hoàn 取thủ 此thử 國quốc 以dĩ 為vi 居cư 池trì 。 末mạt 田điền 底để 迦ca 從tùng 其kỳ 所sở 請thỉnh 。

時thời 阿A 羅La 漢Hán 。 既ký 得đắc 地địa 已dĩ 。 運vận 大đại 神thần 力lực 立lập 五ngũ 百bách 伽già 藍lam 。 於ư 諸chư 異dị 國quốc 買mãi 鬻dục 賤tiện 人nhân 。 以dĩ 充sung 役dịch 使sử 以dĩ 供cung 僧Tăng 眾chúng 。 末mạt 田điền 底để 迦ca 入nhập 寂tịch 滅diệt 後hậu 。 彼bỉ 諸chư 賤tiện 人nhân 自tự 立lập 君quân 長trường/trưởng 。 隣lân 境cảnh 諸chư 國quốc 鄙bỉ 其kỳ 賤tiện 種chủng 。 莫mạc 與dữ 交giao 親thân 謂vị 之chi 訖ngật 利lợi 多đa (# 唐đường 言ngôn 買mãi 得đắc )# 今kim 時thời 泉tuyền 水thủy 已dĩ 多đa 流lưu 溢dật 。

疏sớ/sơ 。 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc 。 西tây 域vực 記ký 第đệ 三tam 云vân 。 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 有hữu 伽già 膩nị 色sắc 迦ca 王vương 。 以dĩ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 後hậu 第đệ 四tứ 百bách 年niên 。 應ưng 期kỳ 撫phủ 運vận 王vương 風phong 遠viễn 被bị 殊thù 俗tục 內nội 附phụ 。 機cơ 務vụ 餘dư 暇hạ 每mỗi 習tập 佛Phật 經Kinh 。 日nhật 請thỉnh 一nhất 僧Tăng 入nhập 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 法pháp 異dị 儀nghi 部bộ 執chấp 不bất 同đồng 。 王vương 用dụng 深thâm 疑nghi 無vô 以dĩ 去khứ 惑hoặc 。

時thời 脇hiếp 尊tôn 者giả 曰viết 。 如Như 來Lai 去khứ 世thế 歲tuế 月nguyệt 逾du 遠viễn 。 弟đệ 子tử 部bộ 執chấp 師sư 資tư 異dị 論luận 。 各các 據cứ 聞văn 見kiến 共cộng 為vi 矛mâu 盾# 。

時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 甚thậm 用dụng 感cảm 傷thương 。 悲bi 歎thán 良lương 久cửu 謂vị 尊tôn 者giả 曰viết 。 猥ổi 以dĩ 餘dư 福phước 幸hạnh 遵tuân 前tiền 緒tự 。 去khứ 聖thánh 雖tuy 遠viễn 猶do 為vi 有hữu 幸hạnh 。 敢cảm 亡vong 庸dong 鄙bỉ 紹thiệu 隆long 法pháp 教giáo 。 隨tùy 其kỳ 部bộ 執chấp 具cụ 釋thích 三tam 藏tạng (# 下hạ 取thủ 意ý )# 遂toại 召triệu 眾chúng 僧Tăng 七thất 日nhật 供cúng 養dường 欲dục 議nghị 法pháp 事sự 。 宣tuyên 先tiên 下hạ 令linh 去khứ 凡phàm 留lưu 聖thánh 。 聖thánh 眾chúng 猶do 多đa 復phục 去khứ 有hữu 學học 。 無Vô 學Học 猶do 多đa 次thứ 留lưu 具cụ 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 具cụ 者giả 。 猶do 多đa 次thứ 取thủ 內nội 具cụ 閑nhàn 三tam 藏tạng 外ngoại 達đạt 五ngũ 明minh 。 乃nãi 至chí 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 後hậu 一nhất 世thế 友hữu 未vị 得đắc 羅La 漢Hán 等đẳng 。 廣quảng 集tập 三tam 藏tạng 凡phàm 三tam 十thập 萬vạn 頌tụng 。 王vương 以dĩ 銅đồng 鍱diệp 鏤lũ 寫tả 。 石thạch 函hàm 封phong 緘giam 。 全toàn 捨xả 此thử 國quốc 與dữ 僧Tăng 故cố 多đa 聖thánh 居cư 也dã 。

疏sớ/sơ 。 苫thiêm 末mạt 羅la 者giả 。 此thử 翻phiên 為vi 黃hoàng 雜tạp 色sắc 。 初sơ 品phẩm 經kinh 巧xảo 幻huyễn 術thuật 修tu 羅la 王vương 苫thiêm 末mạt 羅la 王vương 乃nãi 偈kệ 共cộng 長trường/trưởng 行hành 。 唐đường 梵Phạm 互hỗ 出xuất 。 與dữ 此thử 釋thích 不bất 同đồng 偈kệ 云vân 紅hồng 色sắc 光quang 神thần 。 又hựu 其kỳ 城thành 東đông 南nam 十thập 餘dư 里lý 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 中trung 有hữu 佛Phật 牙nha 長trường/trưởng 可khả 寸thốn 半bán 。 其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch 彼bỉ 多đa 聖thánh 迹tích 故cố 是thị 聖thánh 居cư 。

疏sớ/sơ 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 是thị 佛Phật 留lưu 影ảnh 處xứ 者giả 。 即tức 西tây 域vực 記ký 第đệ 二nhị 說thuyết 。 那na 揭yết 羅la 國quốc 城thành 西tây 南nam 二nhị 十thập 餘dư 里lý 有hữu 伽già 藍lam 。 伽già 藍lam 西tây 南nam 深thâm 澗giản 峭# 絕tuyệt 。 瀑bộc 布bố 飛phi 流lưu 懸huyền 崖nhai 壁bích 立lập 。 東đông 岸ngạn 石thạch 壁bích 有hữu 大đại 洞đỗng 穴huyệt 。 瞿cù 波ba 羅la 龍long 之chi 所sở 居cư 也dã 。 門môn 徑kính 狹hiệp 小tiểu 窟quật 穴huyệt 冥minh 闇ám 。 崖nhai 石thạch 津tân 壁bích 溪khê 徑kính 餘dư 流lưu 。 昔tích 有hữu 佛Phật 影ảnh 煥hoán 若nhược 真chân 容dung 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 儼nghiễm 然nhiên 如như 在tại 。 近cận 代đại 已dĩ 來lai 人nhân 不bất 遍biến 覩đổ 。 縱túng/tung 有hữu 所sở 見kiến 髣phảng 髴phất 而nhi 已dĩ 。 至chí 誠thành 祈kỳ 請thỉnh 有hữu 冥minh 感cảm 者giả 。 乃nãi 暫tạm 明minh 示thị 尚thượng 不bất 能năng 久cửu 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 之chi 時thời 。 此thử 龍long 為vi 牧mục 牛ngưu 之chi 士sĩ 。 供cung 王vương 乳nhũ 酪lạc 進tiến 奉phụng 失thất 儀nghi 。 既ký 獲hoạch 譴khiển 責trách 心tâm 懷hoài 恚khuể 恨hận 。 即tức 以dĩ 金kim 錢tiền 買mãi 花hoa 供cúng 養dường 受thọ 記ký 。 窣tốt 堵đổ 波ba 願nguyện 為vi 惡ác 龍long 破phá 國quốc 害hại 王vương 。 即tức 趣thú 石thạch 壁bích 投đầu 身thân 而nhi 死tử 。 遂toại 居cư 此thử 窟quật 。 為vi 大đại 龍long 王vương 。 便tiện 欲dục 出xuất 穴huyệt 成thành 本bổn 惡ác 願nguyện 。 適thích 起khởi 此thử 心tâm 。 如Như 來Lai 已dĩ 鑒giám 愍mẫn 此thử 國quốc 人nhân 。 為vị 龍long 所sở 害hại 。 運vận 神thần 通thông 力lực 。 自tự 中trung 印ấn 度độ 至chí 龍long 所sở 。 龍long 見kiến 如Như 來Lai 毒độc 心tâm 遂toại 止chỉ 。 受thọ 不bất 殺sát 戒giới 。 願nguyện 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 因nhân 請thỉnh 如Như 來Lai 常thường 居cư 此thử 窟quật 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 恆hằng 受thọ 我ngã 供cung 。 如Như 來Lai 告cáo 曰viết 。 吾ngô 將tương 寂tịch 滅diệt 為vì 汝nhữ 留lưu 影ảnh 。 遣khiển 五ngũ 羅La 漢Hán 常thường 受thọ 汝nhữ 供cung 。 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 沒một 其kỳ 事sự 無vô 替thế 。 汝nhữ 若nhược 毒độc 心tâm 忿phẫn 怒nộ 起khởi 時thời 當đương 觀quán 吾ngô 影ảnh 。 以dĩ 慈từ 善thiện 故cố 毒độc 心tâm 當đương 止chỉ 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 當đương 來lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 愍mẫn 汝nhữ 等đẳng 皆giai 留lưu 影ảnh 像tượng 。 釋thích 曰viết 。 此thử 與dữ 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh 大đại 同đồng 。 已dĩ 如như 初sơ 會hội 鈔sao 引dẫn 。 然nhiên 西tây 域vực 記ký 云vân 。 此thử 國quốc 無vô 別biệt 君quân 長trường/trưởng 。 屬thuộc 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 。 去khứ 健kiện 馱đà 邏la 國quốc 不bất 遠viễn 。 或hoặc 曾tằng 屬thuộc 之chi 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 具cụ 如như 西tây 域vực 記ký 及cập 大đại 集tập 月nguyệt 藏tạng 分phân 第đệ 十thập 者giả 。 此thử 即tức 總tổng 指chỉ 上thượng 來lai 諸chư 處xứ 引dẫn 。 西tây 域vực 記ký 不bất 局cục 一nhất 卷quyển 。 月nguyệt 藏tạng 分phần/phân 的đích 指chỉ 第đệ 十thập 。 然nhiên 月nguyệt 藏tạng 分phần/phân 當đương 第đệ 十thập 二nhị 。 有hữu 十thập 卷quyển 經kinh 。 第đệ 十thập 卷quyển 中trung 。 即tức 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 。

爾nhĩ 時thời 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 曰viết 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 於ư 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 中trung 所sở 有hữu 過quá 去khứ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 住trụ 持trì 。 大đại 塔tháp 牟Mâu 尼Ni 諸chư 佛Phật 。 所sở 依y 住trú 處xứ 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 而nhi 常thường 不bất 空không 。 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 降giáng 大đại 法Pháp 雨vũ 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 初sơ 名danh 眾chúng 仙tiên 所sở 興hưng 。 次thứ 名danh 德đức 積tích 。 次thứ 名danh 金kim 剛cang 焰diễm 。 次thứ 名danh 香hương 室thất 。 次thứ 名danh 睒thiểm 婆bà 梨lê 。 次thứ 名danh 賢hiền 城thành 。 次thứ 名danh 須tu 質chất 多đa 羅la 。 次thứ 名danh 水Thủy 光Quang 。 次thứ 名danh 香hương 熏huân 。 次thứ 名danh 善thiện 建kiến 立lập 。 次thứ 名danh 遮già 波ba 羅la 。 次thứ 名danh 金kim 燈đăng 。 次thứ 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 次thứ 名danh 牟mâu 真chân 隣lân 陀đà 。 次thứ 名danh 金kim 剛cang 地địa 。 次thứ 名danh 慈từ 窟quật 次thứ 。 名danh 那Na 羅La 延Diên 窟quật 。 次thứ 名danh 渠cừ 摩ma 娑sa 羅la 香hương 。 次thứ 名danh 惠huệ 頂đảnh 。 次thứ 名danh 大đại 德đức 窟quật 。 次thứ 名danh 善thiện 現hiện 。 次thứ 名danh 青thanh 欝uất 茂mậu 。 次thứ 名danh 虛hư 空không 子tử 。 次thứ 名danh 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 室thất 。 次thứ 名danh 難nan 勝thắng 。 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 諸chư 佛Phật 建kiến 立lập 。 住trụ 持trì 大đại 塔tháp 常thường 為vi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 之chi 所sở 加gia 護hộ 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 常thường 所sở 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。

復phục 有hữu 幾kỷ 所sở 塔tháp 寺tự 住trú 處xứ 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 護hộ 持trì 養dưỡng 育dục 。 然nhiên 此thử 初sơ 數sác 處xử 與dữ 此thử 經Kinh 同đồng 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。 故cố 不bất 具cụ 引dẫn 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 面diện 門môn 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。

時thời 四tứ 天thiên 下hạ 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 佛Phật 住trú 處xứ 而nhi 現hiện 。 東đông 州châu 八bát 萬vạn 佛Phật 現hiện 。 北bắc 州châu 百bách 千thiên 西tây 州châu 五ngũ 百bách 南nam 州châu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 千thiên 佛Phật 處xứ 現hiện 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 國quốc 各các 有hữu 佛Phật 現hiện 等đẳng 。 下hạ 諸chư 天thiên 龍long 等đẳng 。 發phát 願nguyện 護hộ 持trì 。

佛Phật 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam

疏sớ/sơ 。 初sơ 來lai 意ý 者giả 文văn 二nhị 。 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 解giải 妨phương 。 今kim 初sơ 古cổ 德đức 但đãn 有hữu 三tam 品phẩm 者giả 。 以dĩ 後hậu 二nhị 品phẩm 別biệt 為vi 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 故cố 。 用dụng 品phẩm 雖tuy 廣quảng 狹hiệp 不bất 同đồng 答đáp 果quả 義nghĩa 等đẳng 。 疏sớ/sơ 若nhược 答đáp 前tiền 問vấn 下hạ 二nhị 解giải 妨phương 。 先tiên 問vấn 以dĩ 前tiền 六lục 會hội 共cộng 答đáp 前tiền 問vấn 。 皆giai 不bất 重trọng/trùng 請thỉnh 故cố 。 問vấn 此thử 品phẩm 何hà 以dĩ 重trọng/trùng 請thỉnh 。 從tùng 因nhân 果quả 隔cách 絕tuyệt 下hạ 古cổ 德đức 答đáp 。 此thử 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 因nhân 果quả 隔cách 絕tuyệt 。 前tiền 諸chư 會hội 同đồng 因nhân 故cố 不bất 別biệt 問vấn 。 此thử 下hạ 是thị 果quả 果quả 隔cách 於ư 因nhân 故cố 。 此thử 重trùng 問vấn 。 二nhị 念niệm 法pháp 希hy 奇kỳ 果quả 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 復phục 念niệm 請thỉnh 。 從tùng 因nhân 德đức 已dĩ 下hạ 出xuất 念niệm 法pháp 。 希hy 奇kỳ 之chi 相tướng 。 上thượng 是thị 通thông 意ý 。 二nhị 別biệt 明minh 下hạ 唯duy 明minh 此thử 品phẩm 。 疏sớ/sơ 別biệt 就tựu 宗tông 中trung 三tam 門môn 分phân 別biệt 。 初sơ 通thông 辨biện 佛Phật 德đức 。 二nhị 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng 。 三tam 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 。 今kim 初sơ 通thông 辨biện 中trung 。 言ngôn 百bách 四tứ 十thập 不bất 共cộng 者giả 。 已dĩ 見kiến 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 今kim 重trọng/trùng 舉cử 總tổng 數số 。 謂vị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 四tứ 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 三tam 念niệm 住trụ 三tam 不bất 護hộ 大đại 悲bi 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 永vĩnh 斷đoạn 習tập 氣khí 一nhất 切thiết 種chủng 妙diệu 智trí 為vi 百bách 四tứ 十thập 。 而nhi 言ngôn 通thông 權quyền 小tiểu 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 。 但đãn 相tương/tướng 劣liệt 耳nhĩ 。 權quyền 大đại 說thuyết 者giả 皆giai 悉tất 超siêu 勝thắng 。 此thử 約ước 五ngũ 教giáo 已dĩ 有hữu 其kỳ 二nhị 。 若nhược 五ngũ 法pháp 下hạ 正chánh 明minh 實thật 教giáo 。 故cố 云vân 通thông 權quyền 。 權quyền 實thật 皆giai 有hữu 。 但đãn 實thật 教giáo 中trung 會hội 歸quy 法pháp 性tánh 不bất 壞hoại 相tương/tướng 耳nhĩ 。 若nhược 言ngôn 唯duy 一nhất 味vị 下hạ 二nhị 即tức 頓đốn 教giáo 。 若nhược 言ngôn 具cụ 無vô 盡tận 下hạ 三tam 即tức 是thị 圓viên 教giáo 。 從tùng 故cố 後hậu 文văn 中trung 下hạ 四tứ 辨biện 今kim 經kinh 是thị 圓viên 教giáo 德đức 。 疏sớ/sơ 二nhị 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng 下hạ 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 顯hiển 二nhị 德đức 。 二nhị 四tứ 句cú 融dung 通thông 。 三tam 揀giản 權quyền 異dị 實thật 。 今kim 初sơ 言ngôn 信tín 等đẳng 者giả 。 此thử 通thông 行hành 位vị 信tín 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 首thủ 。 則tắc 該cai 進tiến 念niệm 定định 等đẳng 位vị 。 亦diệc 以dĩ 信tín 為vi 初sơ 。 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 所sở 有hữu 行hành 德đức 皆giai 有hữu 二nhị 故cố 。 疏sớ/sơ 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 下hạ 第đệ 二nhị 融dung 通thông 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 若nhược 權quyền 教giáo 所sở 明minh 下hạ 第đệ 三tam 揀giản 權quyền 異dị 實thật 。 初sơ 明minh 權quyền 教giáo 。 言ngôn 不bất 雜tạp 者giả 。 如như 轉chuyển 依y 果quả 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 所sở 生sanh 得đắc 即tức 是thị 四Tứ 智Trí 。 二nhị 所sở 顯hiển 得đắc 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 本bổn 有hữu 四Tứ 智Trí 修tu 生sanh 。 修tu 生sanh 有hữu 為vi 修tu 顯hiển 無vô 為vi 。 故cố 二nhị 不bất 雜tạp 。

疏sớ/sơ 。 法pháp 報báo 四tứ 句cú 亦diệc 有hữu 差sai 殊thù 者giả 。 遮già 救cứu 。 恐khủng 外ngoại 救cứu 云vân 。 我ngã 宗tông 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 何hà 異dị 前tiền 融dung 。 謂vị 一nhất 唯duy 法pháp 即tức 在tại 纏triền 法Pháp 身thân 。 二nhị 唯duy 報báo 即tức 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 。 三tam 亦diệc 法pháp 亦diệc 報báo 。 謂vị 真Chân 如Như 出xuất 纏triền 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 四tứ 非phi 法pháp 非phi 報báo 所sở 謂vị 應ứng 化hóa 。 今kim 言ngôn 亦diệc 有hữu 差sai 殊thù 者giả 正chánh 揀giản 權quyền 也dã 。 雖tuy 有hữu 四tứ 句cú 染nhiễm 淨tịnh 時thời 乖quai 法pháp 報báo 非phi 一nhất 。 思tư 之chi 。 後hậu 依y 此thử 經Kinh 宗tông 下hạ 顯hiển 實thật 舉cử 喻dụ 四tứ 句cú 喻dụ 上thượng 四tứ 句cú 。 一nhất 本bổn 有hữu 如như 真chân 金kim 。 是thị 前tiền 第đệ 二nhị 句cú 。 二nhị 修tu 生sanh 如như 嚴nghiêm 具cụ 喻dụ 第đệ 一nhất 句cú 。 三tam 然nhiên 由do 嚴nghiêm 具cụ 方phương 顯hiển 金kim 德đức 。 喻dụ 第đệ 四tứ 句cú 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 四tứ 嚴nghiêm 具cụ 無vô 體thể 全toàn 攬lãm 金kim 成thành 喻dụ 第đệ 三tam 句cú 。 此thử 即tức 合hợp 初sơ 二nhị 句cú 成thành 三tam 四tứ 句cú 。 離ly 初sơ 二nhị 句cú 無vô 三tam 四tứ 句cú 。 三tam 四tứ 兩lưỡng 句cú 同đồng 在tại 一nhất 時thời 。 更cánh 無vô 別biệt 體thể 。 以dĩ 此thử 細tế 尋tầm 權quyền 實thật 斯tư 顯hiển 。 五ngũ 故cố 唯duy 金kim 不bất 礙ngại 嚴nghiêm 具cụ 下hạ 結kết 第đệ 二nhị 句cú 歸quy 初sơ 句cú 。 六lục 唯duy 嚴nghiêm 具cụ 亦diệc 然nhiên 。 結kết 第đệ 一nhất 句cú 。 歸quy 第đệ 二nhị 句cú 。 此thử 約ước 喻dụ 說thuyết 。 若nhược 望vọng 前tiền 法pháp 但đãn 初sơ 句cú 為vi 第đệ 二nhị 。 第đệ 二nhị 句cú 為vi 第đệ 一nhất 耳nhĩ 。 從tùng 既ký 互hỗ 全toàn 收thu 下hạ 結kết 歸quy 本bổn 宗tông 無vô 礙ngại 之chi 相tướng 。 今kim 更cánh 以dĩ 喻dụ 總tổng 喻dụ 二nhị 德đức 。 如như 修tu 生sanh 在tại 因nhân 漸tiệm 顯hiển 於ư 本bổn 有hữu 。 在tại 果quả 圓viên 滿mãn 於ư 本bổn 有hữu 。 非phi 本bổn 有hữu 理lý 有hữu 漸tiệm 有hữu 圓viên 。 如như 初sơ 生sanh 月nguyệt 明minh 雖tuy 漸tiệm 滿mãn 。 而nhi 常thường 帶đái 圓viên 月nguyệt 。 以dĩ 圓viên 月nguyệt 常thường 在tại 故cố 。 故cố 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 。 遍biến 在tại 初sơ 一nhất 二nhị 三tam 等đẳng 中trung 。 則tắc 知tri 滿mãn 果quả 遍biến 在tại 因nhân 位vị 。 亦diệc 令linh 後hậu 後hậu 常thường 具cụ 前tiền 前tiền 。 前tiền 前tiền 常thường 具cụ 後hậu 後hậu 。 以dĩ 初sơ 一nhất 日nhật 有hữu 二nhị 日nhật 月nguyệt 乃nãi 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 即tức 初sơ 月nguyệt 。 故cố 法pháp 合hợp 可khả 知tri 。 由do 此thử 故cố 云vân 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 以dĩ 初sơ 圓viên 時thời 先tiên 已dĩ 圓viên 故cố 。 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 以dĩ 初sơ 生sanh 時thời 亦diệc 已dĩ 圓viên 故cố 。 妄vọng 懷hoài 思tư 之chi 。 疏sớ/sơ 三tam 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 中trung 三tam 。 初sơ 泛phiếm 舉cử 法pháp 體thể 。 二nhị 就tựu 後hậu 一nhất 中trung 下hạ 別biệt 語ngữ 此thử 經Kinh 。 三tam 前tiền 並tịnh 是thị 宗tông 下hạ 結kết 歸quy 宗tông 趣thú 。 二nhị 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 何hà 者giả 不bất 思tư 議nghị 徵trưng 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 體thể 。 答đáp 謂vị 智trí 悲bi 等đẳng 。 二nhị 於ư 何hà 不bất 思tư 議nghị 徵trưng 不bất 思tư 議nghị 人nhân 。 答đáp 謂vị 世thế 間gian 等đẳng 此thử 人nhân 不bất 能năng 思tư 議nghị 。 三tam 云vân 何hà 不bất 思tư 議nghị 徵trưng 不bất 思tư 議nghị 體thể 。 謂vị 聞văn 思tư 等đẳng 思tư 不bất 及cập 故cố 。 四tứ 何hà 用dụng 不bất 思tư 議nghị 徵trưng 不bất 思tư 議nghị 意ý 。 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 本bổn 欲dục 利lợi 生sanh 。 今kim 絕tuyệt 言ngôn 思tư 於ư 物vật 何hà 益ích 。 答đáp 意ý 云vân 。 令linh 信tín 入nhập 故cố 。 謂vị 欲dục 證chứng 入nhập 要yếu 。 須tu 心tâm 絕tuyệt 動động 搖dao 言ngôn 忘vong 戲hí 論luận 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 後hậu 四tứ 別biệt 顯hiển 佛Phật 德đức 者giả 。 是thị 疏sớ/sơ 新tân 意ý 。 欲dục 將tương 五ngũ 品phẩm 答đáp 其kỳ 十thập 問vấn 。 然nhiên 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 一nhất 此thử 品phẩm 總tổng 明minh 佛Phật 德đức 。 具cụ 答đáp 十thập 問vấn 。 如như 下hạ 科khoa 釋thích 。 二nhị 者giả 一nhất 一nhất 門môn 中trung 。 含hàm 答đáp 十thập 問vấn 。 亦diệc 如như 下hạ 釋thích 。 三tam 者giả 五ngũ 品phẩm 廣quảng 答đáp 十thập 問vấn 。 如như 下hạ 說thuyết 分phân 之chi 初sơ 。 疏sớ/sơ 古cổ 德đức 後hậu 二nhị 品phẩm 下hạ 敘tự 昔tích 。 疏sớ/sơ 且thả 述thuật 古cổ 。 便tiện 依y 三tam 品phẩm 科khoa 經kinh 。

疏sớ/sơ 。 後hậu 諸chư 佛Phật 下hạ 正chánh 顯hiển 所sở 念niệm 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 略lược 示thị 法pháp 體thể 。 其kỳ 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 下hạ 結kết 彈đàn 異dị 釋thích 。 二nhị 然nhiên 此thử 下hạ 對đối 前tiền 相tương/tướng 攝nhiếp 。 三tam 此thử 十thập 義nghĩa 相tương/tướng 下hạ 指chỉ 前tiền 釋thích 相tương/tướng 。 二nhị 中trung 今kim 當đương 先tiên 列liệt 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 二nhị 十thập 句cú 問vấn 。 一nhất 如Như 來Lai 地địa 。 二nhị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 三tam 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 四tứ 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 五ngũ 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 六lục 如Như 來Lai 無vô 畏úy 。 七thất 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 八bát 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 九cửu 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 十thập 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 。 十thập 一nhất 如Như 來Lai 眼nhãn 。 十thập 二nhị 如Như 來Lai 耳nhĩ 。 十thập 三tam 如Như 來Lai 鼻tị 。 十thập 四tứ 如Như 來Lai 舌thiệt 。 十thập 五ngũ 如Như 來Lai 身thân 。 十thập 六lục 如Như 來Lai 意ý 。 十thập 七thất 如Như 來Lai 辯biện 才tài 。 十thập 八bát 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 十thập 九cửu 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 二nhị 十thập 欠khiếm 光quang 明minh 故cố 唯duy 十thập 九cửu 。 然nhiên 句cú 句cú 皆giai 有hữu 云vân 何hà 是thị 言ngôn 。 經kinh 中trung 十thập 句cú 次thứ 第đệ 可khả 知tri 。 此thử 中trung 攝nhiếp 彼bỉ 不bất 依y 次thứ 第đệ 。 對đối 前tiền 成thành 三tam 類loại 故cố 。 一nhất 前tiền 開khai 此thử 合hợp 。 二nhị 前tiền 合hợp 此thử 開khai 。 三tam 無vô 開khai 無vô 合hợp 。 欲dục 以dĩ 此thử 少thiểu 攝nhiếp 彼bỉ 之chi 多đa 故cố 。 先tiên 明minh 前tiền 開khai 此thử 合hợp 。 於ư 中trung 乃nãi 有hữu 三tam 句cú 。 攝nhiếp 前tiền 十thập 六lục 句cú 。 第đệ 二nhị 前tiền 合hợp 此thử 開khai 。 以dĩ 前tiền 二nhị 句cú 攝nhiếp 五ngũ 句cú 。 第đệ 三tam 節tiết 彼bỉ 一nhất 句cú 。 則tắc 此thử 中trung 初sơ 合hợp 有hữu 三tam 。 次thứ 此thử 開khai 有hữu 六lục 。 後hậu 此thử 不bất 開khai 有hữu 一nhất 。 具cụ 足túc 十thập 句cú 。 後hậu 前tiền 初sơ 開khai 有hữu 十thập 六lục 。 次thứ 合hợp 有hữu 二nhị 。 後hậu 不bất 開khai 合hợp 亦diệc 一nhất 成thành 十thập 九cửu 句cú 。 就tựu 初sơ 前tiền 開khai 中trung 。 第đệ 一nhất 身thân 攝nhiếp 六lục 根căn 者giả 。 身thân 即tức 六lục 中trung 之chi 一nhất 。 兼kiêm 攝nhiếp 欠khiếm 光quang 明minh 一nhất 句cú 故cố 有hữu 七thất 句cú 。 第đệ 二nhị 智trí 慧tuệ 攝nhiếp 三tam 。 兼kiêm 能năng 攝nhiếp 智trí 為vi 四tứ 。 第đệ 三tam 自tự 在tại 攝nhiếp 五ngũ 。 兼kiêm 能năng 攝nhiếp 自tự 在tại 為vi 六lục 故cố 成thành 十thập 六lục 。 第đệ 二nhị 前tiền 合hợp 此thử 開khai 。 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 節tiết 。 而nhi 初sơ 境cảnh 界giới 開khai 國quốc 土độ 無vô 能năng 攝nhiếp 句cú 。 境cảnh 界giới 由do 前tiền 智trí 慧tuệ 已dĩ 攝nhiếp 竟cánh 故cố 。 故cố 雖tuy 三tam 節tiết 但đãn 有hữu 二nhị 句cú 。 境cảnh 界giới 是thị 所sở 化hóa 之chi 境cảnh 。 國quốc 土độ 是thị 所sở 依y 之chi 境cảnh 。 第đệ 二nhị 節tiết 所sở 行hành 攝nhiếp 三tam 。 即tức 有hữu 能năng 攝nhiếp 。 然nhiên 三tam 皆giai 行hành 故cố 。 言ngôn 出xuất 現hiện 與dữ 行hành 互hỗ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 者giả 遮già 難nạn/nan 。 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。 彼bỉ 十thập 門môn 出xuất 現hiện 行hành 是thị 其kỳ 一nhất 。 如như 何hà 此thử 行hành 能năng 攝nhiếp 彼bỉ 耶da 。 故cố 以dĩ 互hỗ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 通thông 之chi 。 如như 以dĩ 菩Bồ 提Đề 為vi 門môn 則tắc 菩Bồ 提Đề 之chi 性tánh 。 攝nhiếp 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 門môn 則tắc 涅Niết 槃Bàn 般Bát 若Nhã 攝nhiếp 於ư 菩Bồ 提Đề 。 疏sớ/sơ 前tiền 之chi 無vô 礙ngại 此thử 開khai 解giải 脫thoát 者giả 。 是thị 第đệ 三tam 節tiết 則tắc 前tiền 但đãn 有hữu 一nhất 。 此thử 則tắc 具cụ 於ư 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 疏sớ/sơ 音âm 聲thanh 即tức 辯biện 下hạ 。 第đệ 三tam 無vô 開khai 合hợp 。 前tiền 後hậu 各các 一nhất 句cú 更cánh 為vi 立lập 圖đồ 。

佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 品phẩm 初sơ 十thập 問vấn ○# ─# ─# 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 品phẩm 二nhị 十thập 問vấn ○# ┐#

┌# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ┘# 。 ┌# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ┘# 。

└# ○# 一nhất 國quốc 土độ ○# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ○# 二nhị 如Như 來Lai 境cảnh

二nhị 本bổn 願nguyện ○# ┐# 。 ┌# ─# ─# ─# ─# 四tứ 所sở 行hành 。

三tam 種chủng 性tánh ○# ├# ─# ─# ┘# 。 ┌# ─# 十thập 一nhất 眼nhãn 。

四tứ 出xuất 現hiện ○# ┘# 。 │# 。 十thập 二nhị 耳nhĩ 。

│# 。 十thập 三tam 鼻tị 。

五ngũ 身thân ○# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ┤# 。 十thập 四tứ 舌thiệt 。

│# 。 十thập 五ngũ 身thân 。

│# 。 十thập 六lục 意ý 。

└# ─# 二nhị 十thập 光quang 明minh 。

六lục 音âm 聲thanh ○# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ─# 十thập 七thất 辯biện 才tài 。

┌# ─# 一nhất 佛Phật 地địa 。

七thất 智trí 慧tuệ ○# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ┤# 。 十thập 八bát 智trí 慧tuệ 。

└# ─# 十thập 九cửu 最tối 勝thắng 。

┌# ─# 三tam 神thần 力lực 。

│# 。 五ngũ 十Thập 力Lực 。

├# ─# 六lục 無vô 畏úy 。

八bát 自tự 在tại ○# ─# ─# ─# ─# ─# ─# ┤# 。 七thất 三tam 昧muội 。

│# 。 八bát 神thần 通thông 。

└# ─# 九cửu 自tự 在tại 。

九cửu 無vô 礙ngại ○# ─# ┬# ─# ─# ─# ─# ─# ─# 十thập 無vô 礙ngại 。

十thập 解giải 脫thoát ○# ─# ┘# 。

疏sớ/sơ 。 七thất 智trí 性tánh 無vô 差sai 為vi 次thứ 第đệ 者giả 。 成thành 十thập 九cửu 最tối 勝thắng 。 彼bỉ 欠khiếm 二nhị 十thập 光quang 明minh 行hành 。 次thứ 第đệ 本bổn 性tánh 無vô 差sai 性tánh 隨tùy 次thứ 第đệ 而nhi 終chung 不bất 易dị 。

疏sớ/sơ 。 果quả 德đức 離ly 言ngôn 藉tạ 因nhân 顯hiển 故cố 者giả 。 此thử 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。 此thử 對đối 表biểu 華hoa 之chi 義nghĩa 。 經kinh 宗tông 有hữu 因nhân 果quả 二nhị 分phần 。 十Thập 地Địa 已dĩ 明minh 華hoa 引dẫn 果quả 故cố 。 二nhị 因nhân 果quả 同đồng 時thời 下hạ 表biểu 蓮liên 華hoa 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 是thị 華hoa 引dẫn 果quả 何hà 要yếu 蓮liên 華hoa 。 故cố 答đáp 云vân 。 餘dư 華hoa 多đa 華hoa 前tiền 果quả 後hậu 。 此thử 華hoa 不bất 有hữu 則tắc 已dĩ 有hữu 則tắc 華hoa 實thật 雙song 含hàm 。 又hựu 無vô 染nhiễm 故cố 。 故cố 舉cử 蓮liên 華hoa 。 三tam 又hựu 問vấn 言ngôn 。 蓮liên 華hoa 有hữu 四tứ 何hà 要yếu 舉cử 青thanh 。 故cố 答đáp 云vân 最tối 超siêu 勝thắng 故cố 。 論luận 云vân 水thủy 生sanh 華hoa 勝thắng 者giả 。 即tức 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 故cố 。 四tứ 又hựu 蓮liên 華hoa 一nhất 蓮liên 多đa 子tử 。 表biểu 一nhất 含hàm 一nhất 切thiết 故cố 。 此thử 釋thích 藏tạng 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 二nhị 者giả 此thử 品phẩm 具cụ 答đáp 十thập 問vấn 下hạ 。 文văn 中trung 三tam 。 先tiên 總tổng 標tiêu 示thị 。 二nhị 昔tích 以dĩ 初sơ 十thập 下hạ 敘tự 昔tích 。 三tam 今kim 謂vị 下hạ 顯hiển 正chánh 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 略lược 示thị 大đại 意ý 。 二nhị 文văn 分phân 為vi 下hạ 正chánh 科khoa 三tam 。 今kim 初sơ 下hạ 釋thích 文văn 。 但đãn 明minh 記ký 上thượng 十thập 問vấn 尋tầm 文văn 易dị 了liễu 。 或hoặc 開khai 或hoặc 合hợp 顯hiển 義nghĩa 無vô 方phương 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 如như 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 中trung 辯biện 。 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 已dĩ 引dẫn 。 疏sớ/sơ 別biệt 中trung 十thập 句cú 多đa 同đồng 出xuất 現hiện 。 身thân 之chi 十thập 相tương/tướng 者giả 。 彼bỉ 之chi 十thập 相tương/tướng 即tức 是thị 十thập 身thân 。 一nhất 普phổ 入nhập 成thành 益ích 相tương/tướng 即tức 威uy 勢thế 身thân 。 二nhị 無vô 心tâm 普phổ 應ưng 相tương/tướng 即tức 是thị 化hóa 身thân 。 故cố 云vân 種chủng 族tộc 調điều 善thiện 。 三tam 平bình 等đẳng 隨tùy 應ứng 。 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 。 由do 菩Bồ 薩Tát 智trí 無vô 所sở 住trụ 故cố 。 平bình 等đẳng 隨tùy 應ứng 。 四tứ 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 即tức 智trí 身thân 。 五ngũ 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 故cố 云vân 一nhất 性tánh 。 六lục 嚴nghiêm 剎sát 益ích 生sanh 。 即tức 福phước 德đức 身thân 七thất 無vô 生sanh 潛tiềm 益ích 。 即tức 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 八bát 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 滿mãn 願nguyện 。 即tức 是thị 願nguyện 身thân 。 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 恆hằng 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 故cố 。 九cửu 窮cùng 盡tận 後hậu 際tế 。 即tức 力lực 持trì 身thân 故cố 。 彼bỉ 經kinh 中trung 以dĩ 醫y 王vương 延diên 壽thọ 為ví 喻dụ 。 喻dụ 佛Phật 雖tuy 涅Niết 槃Bàn 而nhi 不bất 失thất 利lợi 樂lạc 。 十thập 圓viên 迴hồi 等đẳng 住trụ 。 即tức 意ý 生sanh 身thân 。 故cố 云vân 心tâm 念niệm 則tắc 現hiện 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 相tương/tướng 十thập 身thân 對đối 今kim 經kinh 文văn 。 一nhất 無vô 差sai 異dị 。 其kỳ 有hữu 難nạn/nan 者giả 隨tùy 句cú 已dĩ 釋thích 。 若nhược 依y 彼bỉ 次thứ 此thử 一nhất 即tức 彼bỉ 三tam 。 二nhị 即tức 彼bỉ 七thất 。 三tam 即tức 彼bỉ 四tứ 。 四tứ 即tức 彼bỉ 二nhị 。 五ngũ 即tức 彼bỉ 一nhất 。 六lục 即tức 彼bỉ 九cửu 。 七thất 即tức 彼bỉ 五ngũ 。 八bát 即tức 彼bỉ 十thập 。 九cửu 即tức 彼bỉ 八bát 。 十thập 即tức 彼bỉ 六lục 。 但đãn 彼bỉ 文văn 廣quảng 理lý 無vô 二nhị 也dã 。 疏sớ/sơ 後hậu 一nhất 意ý 生sanh 等đẳng 身thân 淨tịnh 者giả 。 由do 言ngôn 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 故cố 云vân 意ý 生sanh 身thân 。 言ngôn 等đẳng 身thân 者giả 。 等đẳng 取thủ 願nguyện 身thân 化hóa 身thân 等đẳng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 四tứ 即tức 三tam 念niệm 處xứ 行hành 者giả 。 亦diệc 云vân 三tam 念niệm 住trụ 。 念niệm 謂vị 能năng 緣duyên 之chi 慧tuệ 。 處xử 謂vị 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 平bình 等đẳng 之chi 理lý 。 初sơ 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 不bất 憂ưu 。 二nhị 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 不bất 喜hỷ 。 三tam 常thường 行hành 捨xả 心tâm 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 中trung 減giảm 退thoái 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 增tăng 進tiến 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 故cố 。 如như 次thứ 配phối 之chi 。 疏sớ/sơ 三tam 後hậu 善thiện 謂vị 究cứu 竟cánh 離ly 垢cấu 等đẳng 故cố 者giả 。 等đẳng 字tự 等đẳng 取thủ 及cập 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 。 離ly 欲dục 為vi 後hậu 邊biên 故cố 。 法pháp 性tánh 離ly 垢cấu 故cố 。 能năng 學học 者giả 亦diệc 離ly 垢cấu 故cố 。 修tu 行hành 究cứu 竟cánh 得đắc 離ly 垢cấu 故cố 。

疏sớ/sơ 。 諸chư 經kinh 論luận 中trung 更cánh 有hữu 多đa 釋thích 恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn 者giả 。 智trí 論luận 云vân 。 讚tán 布bố 施thí 為vi 初sơ 善thiện 。 讚tán 持trì 戒giới 為vi 中trung 善thiện 。 讚tán 二nhị 果quả 報báo 生sanh 天thiên 淨tịnh 土độ 名danh 後hậu 善thiện 。 復phục 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 名danh 三tam 善thiện 。 寶bảo 愜# 經Kinh 云vân 。 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 名danh 初sơ 善thiện 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 為vi 中trung 善thiện 。 證chứng 滅diệt 名danh 後hậu 善thiện 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 若nhược 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 念niệm 下hạ 乘thừa 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 等đẳng 。 釋thích 曰viết 。 今kim 疏sớ/sơ 全toàn 依y 瑜du 伽già 故cố 指chỉ 餘dư 釋thích 。

疏sớ/sơ 。 餘dư 七thất 經kinh 文văn 略lược 無vô 者giả 。 謂vị 略lược 故cố 無vô 非phi 是thị 全toàn 無vô 。 今kim 依y 瑜du 伽già 具cụ 出xuất 論luận 云vân 四tứ 者giả 文văn 巧xảo 謂vị 善thiện 緝tập 綴chuế 名danh 身thân 等đẳng 故cố 。 及cập 八bát 語ngữ 具cụ 者giả 。 一nhất 先tiên 首thủ 二nhị 美mỹ 妙diệu 三tam 顯hiển 了liễu 四tứ 易dị 解giải 五ngũ 樂lạc 聞văn 六lục 無vô 依y 七thất 無vô 違vi 八bát 廣quảng 大đại 。 如như 瑜du 伽già 二nhị 十thập 五ngũ 說thuyết 。 五ngũ 義nghĩa 妙diệu 。 謂vị 能năng 引dẫn 發phát 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 六lục 純thuần 一nhất 。 謂vị 不bất 與dữ 外ngoại 道đạo 共cộng 故cố 。 唯duy 佛Phật 法Pháp 有hữu 外ngoại 道đạo 所sở 無vô 。 七thất 圓viên 滿mãn 無vô 限hạn 量lượng 故cố 。 最tối 尊tôn 勝thắng 故cố 。 義nghĩa 豐phong 且thả 勝thắng 故cố 名danh 圓viên 滿mãn 。 八bát 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 自tự 性tánh 解giải 脫thoát 故cố 。 一nhất 剎sát 那na 自tự 體thể 解giải 脫thoát 故cố 。 或hoặc 法pháp 自tự 體thể 解giải 脫thoát 故cố 。 九cửu 鮮tiên 白bạch 。 謂vị 相tương 續tục 解giải 脫thoát 故cố 。 設thiết 多đa 剎sát 那na 亦diệc 解giải 脫thoát 故cố 。 能năng 學học 之chi 者giả 亦diệc 解giải 脫thoát 故cố 。 十thập 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 支chi 滅Diệt 諦Đế 名danh 梵Phạm 。 道Đạo 諦Đế 名danh 行hành 與dữ 滅diệt 為vi 因nhân 。 此thử 具cụ 八bát 道đạo 名danh 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 。 當đương 知tri 此thử 道đạo 由do 純thuần 一nhất 道đạo 等đẳng 四tứ 種chủng 妙diệu 相tướng 之chi 所sở 顯hiển 說thuyết (# 四tứ 十thập 七thất 經kinh )# 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 十Thập 力Lực 是thị 別biệt 名danh 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 六lục 。 一nhất 總tổng 科khoa 。 二nhị 是thị 則tắc 標tiêu 中trung 十Thập 力Lực 一nhất 一nhất 遍biến 下hạ 別biệt 中trung 下hạ 融dung 通thông 。 三tam 古cổ 德đức 下hạ 敘tự 昔tích 。 四tứ 則tắc 令linh 別biệt 中trung 下hạ 辨biện 違vi 。 五ngũ 設thiết 欲dục 下hạ 遮già 救cứu 。 六lục 十thập 中trung 一nhất 廣quảng 大đại 下hạ 正chánh 釋thích 。 四tứ 中trung 言ngôn 亦diệc 令linh 餘dư 門môn 。 無vô 廣quảng 大đại 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 廣quảng 大đại 為vi 初sơ 門môn 故cố 。 言ngôn 初sơ 門môn 無vô 最tối 上thượng 等đẳng 者giả 。 初sơ 門môn 唯duy 有hữu 廣quảng 大đại 故cố 無vô 餘dư 九cửu 。 最tối 上thượng 在tại 初sơ 略lược 舉cử 其kỳ 一nhất 等đẳng 於ư 下hạ 八bát 。 疏sớ/sơ 設thiết 欲dục 下hạ 五ngũ 遮già 救cứu 。 謂vị 彼bỉ 救cứu 云vân 。 雖tuy 則tắc 互hỗ 有hữu 何hà 方phương 從tùng 多đa 立lập 名danh 。 故cố 今kim 答đáp 云vân 。 從tùng 多đa 可khả 爾nhĩ 不bất 應ưng 順thuận 次thứ 。 以dĩ 逆nghịch 次thứ 配phối 與dữ 文văn 相tương 順thuận 故cố 。 下hạ 釋thích 文văn 一nhất 一nhất 從tùng 多đa 。 逆nghịch 次thứ 名danh 釋thích 。 然nhiên 總tổng 名danh 那Na 羅La 延Diên 幢tràng 者giả 。 即tức 帝Đế 釋Thích 力lực 士sĩ 之chi 名danh 。 疏sớ/sơ 耆kỳ 婆bà 入nhập 火hỏa 現hiện 相tướng 已dĩ 引dẫn 。 入nhập 獄ngục 問vấn 罪tội 即tức 報báo 恩ân 經kinh 第đệ 四tứ 。 令linh 耆kỳ 婆bà 往vãng 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 問vấn 調Điều 達Đạt 云vân 。 汝nhữ 今kim 受thọ 罪tội 云vân 何hà 。 答đáp 云vân 。 如như 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 取thủ 入nhập 中trung 問vấn 罪tội 苦khổ 不bất 能năng 害hại 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 由do 三tam 相tương/tướng 者giả 。 即tức 瑜du 伽già 八bát 十thập 五ngũ 說thuyết (# 四tứ 十thập 八bát 經kinh )# 。

十Thập 身Thân 相Tướng 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ

疏sớ/sơ 。 如Như 來Lai 十thập 身thân 標tiêu 人nhân 顯hiển 德đức 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 辨biện 類loại 。 三tam 出xuất 體thể 。 四tứ 辨biện 因nhân 。 若nhược 準chuẩn 探thám 玄huyền 宗tông 中trung 有hữu 佛Phật 相tương/tướng 章chương 。 八bát 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 體thể 性tánh 。 三tam 種chủng 類loại 。 四tứ 出xuất 因nhân 。 五ngũ 積tích 成thành 。 六lục 修tu 時thời 。 七thất 建kiến 立lập 。 八bát 業nghiệp 用dụng 。 今kim 四tứ 門môn 中trung 已dĩ 具cụ 其kỳ 要yếu 。 疏sớ/sơ 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 下hạ 第đệ 二nhị 辨biện 類loại 。 即tức 引dẫn 證chứng 以dĩ 辨biện 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 明minh 二nhị 料liệu 揀giản 。 前tiền 中trung 即tức 第đệ 九cửu 經kinh 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 品phẩm 第đệ 八bát 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如Như 來Lai 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 身thân 。 諸chư 毛mao 孔khổng 一nhất 切thiết 變biến 化hóa 。 及cập 一nhất 切thiết 色sắc 。 略lược 中trung 略lược 說thuyết 者giả 。 我ngã 今kim 為vì 此thử 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 。 及cập 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 略lược 說thuyết 相tướng 好hảo 。 佛Phật 生sanh 人nhân 間gian 示thị 同đồng 人nhân 相tương/tướng 故cố 。 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 勝thắng 諸chư 天thiên 故cố 說thuyết 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 妙diệu 相tướng 好hảo/hiếu 。 佛Phật 實thật 相tướng 好hảo/hiếu 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 為vi 普phổ 賢hiền 賢hiền 首thủ 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 雜tạp 華hoa 經kinh 中trung 。 已dĩ 廣quảng 分phân 別biệt 。 釋thích 曰viết 。 略lược 中trung 略lược 言ngôn 即tức 是thị 經Kinh 文văn 。 二nhị 略lược 三tam 廣quảng 。 乃nãi 疏sớ/sơ 取thủ 意ý 釋thích 之chi 。 以dĩ 前tiền 有hữu 略lược 中trung 略lược 則tắc 必tất 有hữu 略lược 矣hĩ 。 又hựu 彼bỉ 先tiên 說thuyết 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 今kim 有hữu 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 故cố 。 對đối 彼bỉ 為vi 廣quảng 。 則tắc 彼bỉ 經kinh 文văn 從tùng 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 妙diệu 相tướng 好hảo/hiếu 。 為vi 第đệ 二nhị 段đoạn 。 從tùng 佛Phật 實thật 相tướng 好hảo/hiếu 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 。 下hạ 為vi 第đệ 三tam 段đoạn 。 文văn 亦diệc 分phân 明minh 。 疏sớ/sơ 三tam 中trung 初sơ 通thông 下hạ 第đệ 二nhị 料liệu 揀giản 。 依y 前tiền 三tam 類loại 三tam 重trọng/trùng 料liệu 揀giản 。 第đệ 一nhất 約ước 乘thừa 。 二nhị 約ước 三Tam 身Thân 十thập 身thân 。 三tam 約ước 機cơ 見kiến 。 今kim 初sơ 兼kiêm 含hàm 五ngũ 教giáo 。 初sơ 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 及cập 始thỉ 教giáo 。 二nhị 即tức 終chung 教giáo 。 三tam 即tức 圓viên 教giáo 。 其kỳ 頓đốn 教giáo 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 宗tông 。 後hậu 二nhị 兼kiêm 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả 。 言ngôn 示thị 同đồng 於ư 人nhân 端đoan 正chánh 不bất 亂loạn 者giả 。 俱câu 舍xá 說thuyết 輪Luân 王Vương 相tương/tướng 云vân 。 相tương/tướng 不bất 正chánh 圓viên 明minh 。 故cố 與dữ 佛Phật 非phi 等đẳng 。 此thử 明minh 輪Luân 王Vương 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 有hữu 三tam 義nghĩa 不bất 及cập 如Như 來Lai 。 一nhất 處xứ 不bất 正chánh 。 二nhị 相tương/tướng 不bất 圓viên 。 三tam 不bất 明minh 了liễu 。 今kim 正chánh 不bất 亂loạn 即tức 處xứ 異dị 輪Luân 王Vương 。 其kỳ 端đoan 正chánh 二nhị 字tự 是thị 明minh 是thị 圓viên 故cố 示thị 同đồng 人nhân 而nhi 勝thắng 人nhân 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 次thứ 唯duy 大Đại 乘Thừa 等đẳng 者giả 。 即tức 明minh 果quả 相tương/tướng 。 如như 因nhân 中trung 斷đoạn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 。 獲hoạch 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 。 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 經Kinh 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 隨tùy 好hảo/hiếu 。 一nhất 一nhất 好hảo/hiếu 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 取thủ 不bất 捨xả 。 即tức 此thử 中trung 等đẳng 相tương/tướng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 初sơ 化hóa 下hạ 第đệ 二nhị 約ước 三Tam 身Thân 十thập 身thân 料liệu 揀giản 。 若nhược 配phối 三Tam 身Thân 二nhị 是thị 報báo 身thân 。 三tam 是thị 法Pháp 身thân 。 若nhược 約ước 四tứ 身thân 。 二nhị 由do 屬thuộc 他tha 受thọ 用dụng 報báo 有hữu 分phần/phân 限hạn 故cố 。 後hậu 即tức 自tự 受thọ 用dụng 報báo 及cập 法pháp 。 又hựu 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 。 今kim 前tiền 二nhị 屬thuộc 三Tam 身Thân 。 後hậu 一nhất 屬thuộc 十thập 身thân 。 十thập 身thân 必tất 融dung 三Tam 身Thân 故cố 。 後hậu 具cụ 前tiền 二nhị 。 疏sớ/sơ 又hựu 初sơ 凡phàm 聖thánh 同đồng 見kiến 下hạ 三tam 約ước 機cơ 見kiến 料liệu 揀giản 。 次thứ 唯duy 地địa 上thượng 者giả 。 他tha 受thọ 用dụng 故cố 。 上thượng 報báo 化hóa 不bất 同đồng 。 後hậu 唯duy 圓viên 機cơ 即tức 屬thuộc 圓viên 融dung 不bất 分phân 地địa 前tiền 地địa 上thượng 。 故cố 云vân 然nhiên 通thông 五ngũ 位vị 。 此thử 五ngũ 位vị 者giả 。 即tức 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 六lục 位vị 之chi 中trung 除trừ 果quả 位vị 耳nhĩ 。 若nhược 開khai 十thập 信tín 即tức 除trừ 等đẳng 覺giác 。 疏sớ/sơ 若nhược 語ngữ 其kỳ 體thể 下hạ 第đệ 三tam 出xuất 體thể 。 二nhị 即tức 定định 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 法Pháp 門môn 為vi 相tương/tướng 故cố 。

疏sớ/sơ 。 若nhược 語ngữ 其kỳ 因nhân 下hạ 第đệ 四tứ 辨biện 因nhân 。 通thông 純thuần 雜tạp 者giả 。 即tức 是thị 圓viên 融dung 相tương/tướng 因nhân 如như 前tiền 主chủ 水thủy 神thần 處xứ 已dĩ 明minh 。 疏sớ/sơ 前tiền 二nhị 相tương/tướng 因nhân 如như 瑜du 伽già 等đẳng 者giả 。 指chỉ 廣quảng 有hữu 源nguyên 。 瑜du 伽già 四tứ 十thập 九cửu 云vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 資tư 糧lương 皆giai 感cảm 相tướng 好hảo 。 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 各các 各các 感cảm 等đẳng 。 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 。 相tương/tướng 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 當đương 知tri 皆giai 由do 。 淨tịnh 戒giới 為vi 因nhân 。 若nhược 犯phạm 戒giới 尚thượng 不bất 得đắc 下hạ 賤tiện 人nhân 身thân 。 況huống 佛Phật 相tướng 好hảo 。 若nhược 言ngôn 各các 各các 業nghiệp 感cảm 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 即tức 是thị 別biệt 因nhân 。 就tựu 中trung 有hữu 一nhất 行hành 感cảm 一nhất 相tương/tướng 。 如như 云vân 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 有hữu 所sở 希hy 冀ký 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 正chánh 捨xả 珍trân 財tài 感cảm 得đắc 。 頰giáp 如như 師sư 子tử 。 是thị 或hoặc 一nhất 行hành 感cảm 多đa 相tương/tướng 。 如như 能năng 施thí 悅duyệt 意ý 發phát 喜hỷ 飲ẩm 食thực 嚴nghiêm 具cụ 等đẳng 感cảm 身thân 皮bì 金kim 色sắc 常thường 光quang 一nhất 尋tầm 。 一nhất 毛mao 孔khổng 一nhất 毛mao 生sanh 身thân 皮bì 細tế 滑hoạt 等đẳng 。 或hoặc 多đa 行hành 感cảm 一nhất 相tương/tướng 如như 言ngôn 於ư 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 諸chư 苦khổ 惱não 事sự 。 種chủng 種chủng 救cứu 護hộ 由do 往vãng 來lai 等đẳng 動động 轉chuyển 業nghiệp 故cố 得đắc 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 相tương/tướng 。 又hựu 由do 四tứ 種chủng 修tu 事sự 業nghiệp 感cảm 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 謂vị 決quyết 定định 修tu 感cảm 足túc 下hạ 善thiện 安an 住trụ 。 由do 委ủy 悉tất 修tu 感cảm 千thiên 輻bức 輪luân 等đẳng 。 由do 恆hằng 常thường 修tu 感cảm 纖tiêm 長trường 指chỉ 等đẳng 。 由do 無vô 罪tội 修tu 感cảm 餘dư 相tương/tướng 皮bì 金kim 色sắc 等đẳng 。 又hựu 諸chư 佛Phật 加gia 行hành 感cảm 異dị 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 一nhất 行hành 品phẩm 類loại 所sở 感cảm 不bất 同đồng 。 論luận 云vân 。 此thử 相tướng 好hảo 種chủng 性tánh 地địa 有hữu 種chủng 子tử 。 勝thắng 解giải 行hành 地địa 修tu 方phương 便tiện 。 清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 地địa 名danh 得đắc 。 餘dư 上thượng 地địa 轉chuyển 。 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 地địa 善thiện 淨tịnh 無vô 上thượng 。 即tức 此thử 相tương/tướng 由do 所sở 依y 性tánh 能năng 任nhậm 持trì 故cố 。 由do 極cực 殊thù 妙diệu 令linh 端đoan 嚴nghiêm 故cố 。 說thuyết 名danh 隨tùy 好hảo/hiếu 。 釋thích 曰viết 從tùng 即tức 此thử 相tương/tướng 由do 所sở 依y 下hạ 釋thích 好hảo/hiếu 義nghĩa 。 好hảo/hiếu 義nghĩa 後hậu 品phẩm 方phương 用dụng 。 因nhân 便tiện 此thử 引dẫn 其kỳ 智trí 論luận 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 初sơ 會hội 主chủ 水thủy 神thần 處xứ 已dĩ 引dẫn 。 若nhược 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經kinh 。 次thứ 前tiền 明minh 三tam 品phẩm 相tương/tướng 後hậu 云vân 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 。 修tu 無vô 相tướng 定định 。 不bất 作tác 非phi 時thời 證chứng 。 是thị 故cố 獲hoạch 得đắc 。 如như 是thị 相tướng 好hảo 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 何hà 況huống 多đa 耶da 。 釋thích 曰viết 。 此thử 通thông 後hậu 二nhị 相tương/tướng 因nhân 。 疏sớ/sơ 令linh 修tu 無vô 盡tận 之chi 行hành 。 顯hiển 成thành 為vi 趣thú 者giả 。 顯hiển 約ước 本bổn 有hữu 成thành 約ước 修tu 正chánh 。 疏sớ/sơ 普phổ 賢hiền 本bổn 是thị 會hội 主chủ 者giả 。 此thử 下hạ 通thông 不bất 請thỉnh 之chi 妨phương 。 有hữu 二nhị 意ý 通thông 初sơ 意ý 可khả 知tri 。 二nhị 或hoặc 前tiền 品phẩm 末mạt 下hạ 。 二nhị 約ước 五ngũ 品phẩm 答đáp 問vấn 通thông 。 謂vị 先tiên 列liệt 國quốc 土độ 等đẳng 十thập 問vấn 。 前tiền 品phẩm 答đáp 種chủng 性tánh 問vấn 。 此thử 下hạ 四tứ 品phẩm 更cánh 答đáp 四tứ 問vấn 。 餘dư 之chi 五ngũ 。 問vấn 或hoặc 在tại 此thử 品phẩm 之chi 前tiền 已dĩ 答đáp 。 經kinh 來lai 未vị 盡tận 所sở 以dĩ 略lược 無vô 別biệt 屬thuộc 問vấn 答đáp 。 前tiền 品phẩm 已dĩ 明minh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Tây Phương Hợp Luận - Quyển 7

西Tây 方Phương 合Hợp 論Luận Quyển 7 明Minh 袁Viên 宏Hoành 道Đạo 撰Soạn 西tây 方phương 合hợp 論luận 卷quyển 之chi 七thất 第đệ 七thất 往vãng 生sanh 門môn 夫phu 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 二Nhị 乘Thừa 破phá 有hữu 執chấp 空không 。 假giả 名danh 寂tịch 滅diệt...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Bách Luận Sớ - Quyển 2

百Bách 論Luận 疏Sớ Quyển 2 隋Tùy 吉Cát 藏Tạng 撰Soạn 百Bách 論Luận 疏Sớ/sơ 卷quyển 中trung 釋thích 吉cát 藏tạng 撰soạn 破Phá 神Thần 品Phẩm 第đệ 二nhị 破phá 邪tà 歸quy 正chánh 論luận 體thể 之chi 中trung 凡phàm 有hữu 二nhị 門môn 。 自tự 上thượng 已dĩ 來lai 明minh 申thân 佛Phật 漸tiệm 捨xả...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Bách Nhất Yết Ma - Quyển 2

根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 百Bách 一Nhất 羯Yết 磨Ma Quyển 2 唐Đường 義Nghĩa 淨Tịnh 譯Dịch 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 百Bách 一Nhất 羯Yết 磨Ma 卷quyển 第đệ 二nhị 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 具Cụ...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Tông Kính Lục - Quyển 37

宗Tông 鏡Kính 錄Lục Quyển 37 宋Tống 延Diên 壽Thọ 集Tập 宗Tông 鏡Kính 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất 慧tuệ 日nhật 永vĩnh 明minh 寺tự 主chủ 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ 集tập 夫phu 萬vạn 行hạnh 教giáo 法pháp 。 總tổng 約ước 心tâm 解giải 者giả 。 只chỉ 如như 諸chư...
275-TK

24. Phẩm Bồ Tát Ca Diếp

KINH ĐẠI BÁT NIẾT BÀN - Hán dịch: Căn cứ bản dịch của Tam Tạng Pháp sư Đàm Vô Sấm, Sa môn Tuệ Nghiêm, Tuệ Quán, và Tạ Linh Vân sửa lại  - Đời Tống  - Việt dịch: Tuệ Khai cư sĩ - Phan Rang Chứng nghĩa: Tỳ Kheo Thích Đổng Minh  ...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Hoa Nghiêm Kinh Vấn Đáp - Quyển 1

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 問Vấn 答Đáp Quyển 1 唐Đường 法Pháp 藏Tạng 撰Soạn 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 問Vấn 答Đáp 上Thượng 卷Quyển 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 撰soạn 問vấn 。 三tam 乘thừa 事sự 理lý 。 普phổ 法pháp 事sự 理lý 云vân 何hà 別biệt 。 答đáp 。 三tam 乘thừa 中trung 事sự 者giả...