真Chân 言Ngôn 要Yếu 決Quyết 卷Quyển 第Đệ 一Nhất 第Đệ 三Tam
Quyển 0002
真Chân 言Ngôn 要Yếu 決Quyết 卷quyển 第đệ 三tam
之chi 理lý 故cố 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 我ngã 為vì 設thiết 方phương 便tiện 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道đạo 。 示thị 之chi 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 雖tuy 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 亦diệc 非phi 真chân 滅diệt 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 夫phu 若nhược 得đắc 體thể 解giải 大Đại 道Đạo 。 則tắc 能năng 出xuất 死tử 入nhập 生sanh 。 雖tuy 復phục 應ưng 感cảm 群quần 方phương 。 心tâm 常thường 寂tịch 滅diệt 。 既ký 得đắc 動động 而nhi 常thường 寂tịch 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 涅Niết 槃Bàn 哉tai 。 故cố 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 滅diệt 相tương/tướng 中trung 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 皆giai 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。
世Thế 尊Tôn 。 正chánh 行hạnh 道đạo 者giả 。 於ư 法pháp 不bất 作tác 生sanh 。 不bất 作tác 滅diệt 。 無vô 得đắc 無vô 果quả 。 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 是thị 人nhân 不bất 隨tùy 如Như 來Lai 出xuất 家gia 。 隨tùy 六lục 師sư 出xuất 家gia 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 是thị 為vi 法pháp 賊tặc 。 入nhập 我ngã 法Pháp 中trung 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 污ô 辱nhục 我ngã 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 為vi 是thị 大đại 賊tặc 。
惡ác 生sanh 死tử 而nhi 愛ái 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 猶do 惡ác 貧bần 賤tiện 而nhi 愛ái 富phú 貴quý 。 惡ác 貧bần 賤tiện 而nhi 愛ái 富phú 貴quý 非phi 道Đạo 德đức 之chi 宗tông 。 惡ác 生sanh 死tử 而nhi 愛ái 涅Niết 槃Bàn 非phi 真Chân 如Như 之chi 旨chỉ 。 故cố 懷hoài 道Đạo 德đức 者giả 始thỉ 得đắc 身thân 居cư 富phú 貴quý 。 體thể 真Chân 如Như 者giả 始thỉ 得đắc 神thần 遊du 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 居cư 富phú 貴quý 者giả 終chung 不bất 得đắc 嫌hiềm 其kỳ 貧bần 賤tiện 。 遊du 涅Niết 槃Bàn 者giả 必tất 不bất 得đắc 惡ác 其kỳ 生sanh 死tử 。 若nhược 以dĩ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 為vi 是thị 非phi 。 名danh 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 若nhược 以dĩ 貧bần 賤tiện 富phú 貴quý 為vi 得đắc 失thất 。 名danh 為vi 倒đảo 置trí 人nhân 。 故cố 君quân 子tử 能năng 處xứ 賤tiện 貧bần 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập 生sanh 死tử 。 若nhược 以dĩ 富phú 貴quý 為vi 道Đạo 德đức 。 齊tề 景cảnh 公công 不bất 應ưng 被bị 尼ni 甫phủ 非phi 。 若nhược 以dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 真Chân 如Như 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 應ưng 被bị 淨tịnh 名danh 責trách 。 故cố 知tri 愛ái 富phú 貴quý 而nhi 作tác 三tam 公công 者giả 。 不bất 及cập 初sơ 入nhập 仕sĩ 道Đạo 德đức 人nhân 。 愛ái 涅Niết 槃Bàn 而nhi 證chứng 四Tứ 果Quả 者giả 。 不bất 及cập 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 乃nãi 內nội 外ngoại 明minh 著trước 事sự 理lý 顯hiển 然nhiên 。 終chung 身thân 不bất 悟ngộ 邪tà 愚ngu 之chi 甚thậm 。
修tu 道Đạo 獨độc 處xứ 坐tọa 禪thiền 用dụng 心tâm 精tinh 進tấn 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 真Chân 人Nhân 羅La 漢Hán 身thân 。 天thiên 尊tôn 老lão 君quân 身thân 神thần 仙tiên 身thân 。 及cập 過quá 往vãng 有hữu 名danh 號hiệu 賢hiền 德đức 身thân 。 并tinh 談đàm 說thuyết 妙diệu 言ngôn 稱xưng 道đạo 授thọ 法pháp 。 即tức 以dĩ 為vi 真chân 者giả 。 此thử 大đại 大đại 邪tà 惑hoặc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 尊tôn 老lão 君quân 等đẳng 。 並tịnh 是thị 過quá 去khứ 出xuất 世thế 聖thánh 人nhân 。 當đương 今kim 無vô 有hữu 見kiến 其kỳ 真chân 狀trạng 者giả 。 今kim 日nhật 但đãn 聞văn 其kỳ 名danh 。 見kiến 其kỳ 形hình 像tượng 而nhi 已dĩ 。 誰thùy 復phục 識thức 其kỳ 面diện 目mục 哉tai 。 其kỳ 形hình 像tượng 者giả 並tịnh 是thị 世thế 間gian 工công 巧xảo 影ảnh 響hưởng 而nhi 作tác 。 未vị 必tất 即tức 得đắc 似tự 彼bỉ 真chân 形hình 。 今kim 乃nãi 想tưởng 其kỳ 偽ngụy 形hình 為vi 真chân 狀trạng 者giả 。 此thử 之chi 邪tà 惑hoặc 顛điên 倒đảo 。 全toàn 是thị 不bất 近cận 人nhân 情tình 至chí 。 如như 嬰anh 兒nhi 弱nhược 喪táng 年niên 長trưởng 成thành 大đại 。 本bổn 生sanh 父phụ 母mẫu 見kiến 尚thượng 不bất 識thức 。 況huống 我ngã 非phi 彼bỉ 所sở 生sanh 。 復phục 是thị 異dị 世thế 而nhi 能năng 識thức 之chi 者giả 哉tai 。 若nhược 其kỳ 法Pháp 身thân 應ứng 化hóa 無vô 種chủng 不bất 為vi 。 豈khởi 止chỉ 守thủ 其kỳ 本bổn 狀trạng 。 若nhược 其kỳ 取thủ 此thử 而nhi 為vi 真chân 應ưng 者giả 。 必tất 入nhập 魔ma 網võng 不bất 疑nghi 。 故cố 魔ma 亦diệc 能năng 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 惑hoặc 作tác 佛Phật 身thân 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 亦diệc 能năng 宣tuyên 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 自tự 非phi 大Đại 乘Thừa 慧tuệ 眼nhãn 不bất 能năng 別biệt 之chi 。 若nhược 入nhập 魔ma 網võng 全toàn 不bất 及cập 元nguyên 不bất 修tu 道Đạo 。 以dĩ 此thử 而nhi 議nghị 坐tọa 禪thiền 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 並tịnh 不bất 得đắc 取thủ 以dĩ 為vi 證chứng 。 縱túng/tung 使sử 放phóng 光quang 動động 地địa 彌di 不bất 得đắc 信tín 之chi 。 但đãn 當đương 正chánh 心tâm 不bất 動động 。 魔ma 事sự 即tức 自tự 亡vong 滅diệt 。 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 降hàng 魔ma 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 西tây 昇thăng 經Kinh 云vân 。 不bất 受thọ 於ư 邪tà 。 邪tà 氣khí 自tự 去khứ 。 凡phàm 人nhân 同đồng 生sanh 一nhất 類loại 不bất 因nhân 紹thiệu 介giới 者giả 尚thượng 不bất 得đắc 輒triếp 與dữ 欵khoản 懷hoài 。 況huống 彼bỉ 非phi 類loại 幽u 昧muội 而nhi 造tạo 次thứ 信tín 之chi 者giả 也dã 。 若nhược 其kỳ 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 者giả 。 理lý 自tự 絕tuyệt 於ư 言ngôn 論luận 。 若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ 必tất 須tu 勘khám 當đương 是thị 非phi 。 夫phu 世thế 間gian 人nhân 事sự 猶do 不bất 得đắc 以dĩ 言ngôn 貌mạo 取thủ 人nhân 。 況huống 出xuất 世thế 冥minh 理lý 得đắc 以dĩ 色sắc 聲thanh 為vi 證chứng 。 故cố 康khang 子tử 饋quỹ 藥dược 。 孔khổng 子tử 拜bái 而nhi 受thọ 之chi 曰viết 。 丘khâu 未vị 達đạt 不bất 嘗thường 之chi 。 此thử 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 聖thánh 人nhân 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 其kỳ 凡phàm 哉tai 。 故cố 物vật 理lý 不bất 可khả 覩đổ 迹tích 即tức 信tín 。 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 察sát 之chi 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 多đa 聞văn 持trì 戒giới 。 禪thiền 未vị 得đắc 漏lậu 盡tận 法pháp 。 雖tuy 有hữu 此thử 功công 德đức 。 此thử 事sự 不bất 可khả 信tín 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 依y 。 是thị 四tứ 種chủng 人nhân 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 瞿cù 師sư 羅la 經kinh 中trung 佛Phật 為vi 瞿cù 師sư 羅la 說thuyết 。 若nhược 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 為vì 欲dục 破phá 壞hoại 。 變biến 為vi 佛Phật 像tượng 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 面diện 部bộ 圓viên 滿mãn 。 猶do 月nguyệt 盛thịnh 明minh 。 眉mi 間gian 豪hào 相tương/tướng 白bạch 踰du 珂kha 雪tuyết 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 來lai 向hướng 汝nhữ 者giả 。 汝nhữ 當đương 檢kiểm 校giáo 定định 其kỳ 虛hư 實thật 。 既ký 覺giác 知tri 已dĩ 應ưng 當đương 降hàng 伏phục 。
世Thế 尊Tôn 。 魔ma 等đẳng 尚thượng 能năng 變biến 作tác 佛Phật 身thân 。 況huống 當đương 不bất 能năng 作tác 羅La 漢Hán 等đẳng 四tứ 種chủng 之chi 身thân 。 坐tọa 臥ngọa 空không 中trung 。 左tả 脇hiếp 出xuất 水thủy 。 右hữu 脇hiếp 出xuất 火hỏa 。 身thân 出xuất 烟yên 炎diễm 。 猶do 如như 火hỏa 聚tụ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 。 心tâm 不bất 生sanh 信tín 。 或hoặc 有hữu 所sở 說thuyết 不bất 能năng 稟bẩm 受thọ 。 亦diệc 無vô 敬kính 念niệm 而nhi 作tác 依y 止chỉ 。
佛Phật 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 。 若nhược 生sanh 疑nghi 者giả 。 尚thượng 不bất 應ưng 受thọ 。 況huống 如như 是thị 等đẳng 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 善thiện 分phân 別biệt 是thị 善thiện 不bất 善thiện 可khả 作tác 不bất 可khả 作tác 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 長trường 夜dạ 受thọ 樂lạc 。 修tu 道Đạo 願nguyện 生sanh 值trị 彌Di 勒Lặc 者giả 。 此thử 大đại 邪tà 癡si 。
何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 修tu 道Đạo 者giả 。 破phá 無vô 明minh 見kiến 發phát 種chủng 智trí 牙nha 。 斷đoạn 四tứ 生sanh 業nghiệp 滅diệt 三tam 塗đồ 苦khổ 。 出xuất 入nhập 六lục 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 罔võng 知tri 限hạn 極cực 。 此thử 則tắc 是thị 法Pháp 身thân 自tự 在tại 解giải 脫thoát 見kiến 知tri 。 若nhược 然nhiên 者giả 彌Di 勒Lặc 恆hằng 在tại 目mục 前tiền 。 何hà 須tu 願nguyện 值trị 。 故cố 奄yểm 提đề 遮già 經Kinh 云vân 。 我ngã 常thường 念niệm 所sở 思tư 。 大Đại 聖Thánh 之chi 所sở 行hành 。 未vị 曾tằng 與dữ 汝nhữ 異dị 。 何hà 事sự 不bất 清thanh 淨tịnh 。 如như 不bất 爾nhĩ 者giả 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 常thường 沒một 不bất 出xuất 。 縱túng/tung 值trị 彌Di 勒Lặc 亦diệc 未vị 識thức 之chi 。
何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 毒độc 肉nhục 眼nhãn 不bất 辯biện 賢hiền 愚ngu 。 但đãn 聞văn 彌Di 勒Lặc 之chi 名danh 不bất 識thức 彌Di 勒Lặc 之chi 狀trạng 相tướng 。 學học 論luận 其kỳ 彌Di 勒Lặc 復phục 不bất 見kiến 彌Di 勒Lặc 之chi 理lý 。 徒đồ 言ngôn 此thử 願nguyện 知tri 復phục 何hà 成thành 至chí 。 如như 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 舍Xá 衛Vệ 大Đại 城Thành 。 不bất 見kiến 佛Phật 者giả 。 豈khởi 止chỉ 千thiên 萬vạn 。 以dĩ 此thử 而nhi 議nghị 會hội 須tu 開khai 心tâm 見kiến 道đạo 。 無vô 目mục 暗ám 願nguyện 何hà 為vi 哉tai 。
何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 夫phu 智trí 不bất 聾lung 盲manh 即tức 是thị 慧tuệ 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 者giả 即tức 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 者giả 則tắc 能năng 見kiến 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 者giả 謂vị 見kiến 真chân 佛Phật 。 非phi 是thị 化hóa 佛Phật 。 化hóa 佛Phật 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 真chân 佛Phật 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 遍biến 滿mãn 三tam 界giới 。 愚ngu 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 不bất 能năng 見kiến 之chi 。 故cố 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 於ư 法pháp 生sanh 見kiến 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 若nhược 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 。 滅diệt 相tương/tướng 中trung 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 以dĩ 色sắc 身thân 見kiến 佛Phật 。 是thị 去khứ 佛Phật 遠viễn 。 若nhược 人nhân 能năng 見kiến 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 名danh 無vô 觸xúc 。 無vô 憶ức 無vô 念niệm 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 有hữu 戲hí 論luận 。 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 念niệm 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 念niệm 。 不bất 貪tham 涅Niết 槃Bàn 。 信tín 解giải 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 一nhất 相tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 是thị 名danh 真chân 見kiến 佛Phật 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 以dĩ 見kiến 我ngã 故cố 。 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 夫phu 我ngã 性tánh 既ký 是thị 佛Phật 性tánh 。 得đắc 佛Phật 性tánh 即tức 須tu 內nội 修tu 。 內nội 修tu 自tự 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 何hà 假giả 外ngoại 求cầu 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 外ngoại 求cầu 彌Di 勒Lặc 之chi 念niệm 。 不bất 及cập 內nội 修tu 覺giác 心tâm 。
修tu 道Đạo 計kế 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 望vọng 得đắc 作tác 佛Phật 者giả 。 此thử 大đại 邪tà 癡si 。
何hà 以dĩ 故cố 。 修tu 道Đạo 者giả 斷đoạn 生sanh 死tử 業nghiệp 離ly 六lục 趣thú 苦khổ 。 履lý 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 入nhập 不bất 二nhị 門môn 。 除trừ 無vô 明minh 心tâm 。 開khai 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 身thân 獨độc 脫thoát 自tự 在tại 神thần 通thông 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 或hoặc 為vi 眷quyến 屬thuộc 僮đồng 僕bộc 。 或hoặc 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 利lợi 物vật 。 即tức 為vi 無vô 種chủng 不bất 應ưng 。 或hoặc 入nhập 地địa 獄ngục 。 濟tế 拔bạt 諸chư 苦khổ 。 心tâm 無vô 所sở 得đắc 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 若nhược 然nhiên 者giả 則tắc 是thị 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 雖tuy 應ưng 六lục 道đạo 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 豈khởi 存tồn 心tâm 於ư 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 而nhi 已dĩ 哉tai 。 如như 不bất 然nhiên 者giả 則tắc 是thị 無vô 明minh 。 既ký 是thị 無vô 明minh 則tắc 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 此thử 盡tận 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 幾kỷ 迴hồi 受thọ 苦khổ 。 泥nê 黎lê 此thử 非phi 直trực 心tâm 所sở 得đắc 。 與dữ 道Đạo 相tương 違vi 。 有hữu 證chứng 有hữu 求cầu 。 深thâm 是thị 增tăng 上thượng 我ngã 慢mạn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 無vô 所sở 得đắc 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 永vĩnh 斷đoạn 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 無vô 所sở 得đắc 。 又hựu 云vân 。 汝nhữ 之chi 所sở 問vấn 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 說thuyết 有hữu 得đắc 。 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 於ư 法pháp 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 有hữu 所sở 滅diệt 故cố 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 又hựu 云vân 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 即tức 是thị 邪tà 見kiến 。 是thị 名danh 大đại 賊tặc 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 中trung 賊tặc 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 怨oán 家gia 諸chư 佛Phật 大đại 賊tặc 。 夫phu 聖thánh 人nhân 應ứng 化hóa 誘dụ 導đạo 群quần 生sanh 。 擁ủng 立lập 指chỉ 歸quy 非phi 為vi 了liễu 義nghĩa 。 但đãn 凡phàm 愚ngu 無vô 智trí 。 即tức 謂vị 別biệt 有hữu 一nhất 佛Phật 可khả 求cầu 。 求cầu 之chi 不bất 已dĩ 。 遂toại 生sanh 邪tà 見kiến 。 故cố 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。
佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。
為vi 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 說thuyết 誘dụ 進tiến 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 此thử 及cập 餘dư 世thế 界giới 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 令linh 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 進tiến 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 化hóa 佛Phật 受thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 非phi 是thị 法pháp 佛Phật 。 夫phu 至chí 如như 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 數số 若nhược 恆Hằng 沙sa 。 亦diệc 應ưng 一nhất 一nhất 作tác 佛Phật 。 若nhược 其kỳ 一nhất 一nhất 作tác 佛Phật 。 則tắc 無vô 日nhật 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 縱túng/tung 令linh 一nhất 一nhất 作tác 佛Phật 。 作tác 佛Phật 已dĩ 後hậu 更cánh 欲dục 何hà 為vi 。 夫phu 修tu 出xuất 世thế 道đạo 而nhi 。 求cầu 作tác 佛Phật 者giả 。 無vô 異dị 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 。 纔tài 蒙mông 一nhất 位vị 一nhất 班ban 則tắc 欲dục 圖đồ 謀mưu 帝đế 道đạo 。 背bối/bội 國quốc 圖đồ 君quân 則tắc 是thị 逆nghịch 賊tặc 。 違vi 道đạo 求cầu 佛Phật 豈khởi 是thị 順thuận 人nhân 。 許hứa 由do 山sơn 谷cốc 之chi 士sĩ 尚thượng 無vô 意ý 於ư 萬vạn 乘thừa 。 況huống 出xuất 世thế 智trí 人nhân 豈khởi 有hữu 心tâm 於ư 十thập 號hiệu 。 至chí 如như 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 央Ương 掘Quật 魔Ma 羅La 等đẳng 。 並tịnh 是thị 過quá 去khứ 他tha 方phương 出xuất 世thế 。 應ứng 化hóa 諸chư 佛Phật 猶do 自tự 作tác 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 之chi 眾chúng 。 助trợ 釋Thích 迦Ca 弘hoằng 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 處xứ 始thỉ 發phát 心tâm 修tu 道Đạo 至chí 理lý 都đô 未vị 思tư 量lượng 。 乃nãi 承thừa 彼bỉ 謗báng 進tiến 之chi 假giả 名danh 。 遂toại 望vọng 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 而nhi 得đắc 作tác 佛Phật 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 但đãn 為vi 世thế 俗tục 故cố 說thuyết 。 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 佛Phật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 實thật 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 今kim 用dụng 分phân 別biệt 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 乃nãi 至chí 佛Phật 。 是thị 世thế 俗tục 法pháp 。 夫phu 老lão 君quân 之chi 為vi 柱trụ 史sử 。 孔khổng 子tử 之chi 宰tể 中trung 都đô 。 並tịnh 為vi 助trợ 國quốc 行hành 道Đạo 居cư 斯tư 下hạ 末mạt 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 開khai 化hóa 出xuất 處xứ 萬vạn 途đồ 。 或hoặc 捨xả 帝đế 位vị 而nhi 出xuất 家gia 。 或hoặc 懷hoài 聖thánh 道Đạo 而nhi 入nhập 俗tục 。 此thử 並tịnh 為vi 抑ức 揚dương 群quần 品phẩm 舒thư 卷quyển 行hành 藏tạng 。 便tiện 居cư 高cao 位vị 者giả 不bất 恃thị 貴quý 以dĩ 矜căng 尊tôn 。 處xử 下hạ 僚liêu 者giả 不bất 怨oán 卑ty 以dĩ 憂ưu 辱nhục 。 故cố 釋Thích 迦Ca 自tự 持trì 應ứng 器khí 。 孔khổng 丘khâu 願nguyện 得đắc 執chấp 鞭tiên 。 況huống 乎hồ 碌# 碌# 凡phàm 庸dong 而nhi 輒triếp 自tự 尊tôn 誇khoa 重trọng/trùng 。 故cố 聖thánh 人nhân 應ứng 化hóa 如như 此thử 。 豈khởi 有hữu 定định 體thể 而nhi 為vi 佛Phật 相tương/tướng 哉tai 。 老lão 君quân 孔khổng 子tử 皆giai 是thị 出xuất 世thế 聖thánh 人nhân 。 未vị 見kiến 修tu 道Đạo 願nguyện 作tác 者giả 。 唯duy 聞văn 佛Phật 有hữu 放phóng 光quang 功công 德đức 咸hàm 共cộng 尚thượng 之chi 。 不bất 察sát 了liễu 義nghĩa 根căn 源nguyên 而nhi 貴quý 假giả 名danh 。 未vị 用dụng 遂toại 即tức 希hy 求cầu 此thử 號hiệu 。 不bất 覺giác 與dữ 理lý 相tương 違vi 。 夫phu 佛Phật 者giả 以dĩ 覺giác 悟ngộ 大đại 慈từ 法Pháp 身thân 得đắc 名danh 。 非phi 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 得đắc 號hiệu 。 今kim 乃nãi 以dĩ 無vô 明minh 三tam 毒độc 之chi 見kiến 希hy 求cầu 作tác 佛Phật 形hình 容dung 者giả 。 豈khởi 關quan 至chí 理lý 。 故cố 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 經Kinh 云vân 。 若nhược 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 觀quán 如Như 來Lai 者giả 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 佛Phật 身thân 者giả 則tắc 法Pháp 身thân 也dã 。 夫phu 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 。 豈khởi 有hữu 佛Phật 身thân 色sắc 像tượng 於ư 其kỳ 間gian 哉tai 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 二nhị 者giả 智trí 慧tuệ 因nhân 緣duyên 。 欲dục 引dẫn 導đạo 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 故cố 用dụng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 身thân 。 欲dục 以dĩ 智trí 慧tuệ 因nhân 緣duyên 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 故cố 用dụng 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 有hữu 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 者giả 知tri 諸chư 法pháp 假giả 名danh 。 二nhị 者giả 著trước 名danh 字tự 。 為vi 著trước 名danh 字tự 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 無vô 相tướng 。 為vi 知tri 諸chư 法pháp 假giả 名danh 。 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 夫phu 中trung 道đạo 正chánh 說thuyết 如như 此thử 。 佛Phật 理lý 可khả 不bất 悟ngộ 之chi 哉tai 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 者giả 名danh 覺giác 。 既ký 自tự 覺giác 悟ngộ 。 復phục 能năng 覺giác 人nhân 天thiên 。 若nhược 有hữu 此thử 覺giác 佛Phật 理lý 足túc 明minh 。 若nhược 無vô 此thử 覺giác 何hà 以dĩ 求cầu 佛Phật 。 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 以dĩ 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 何hà 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 示thị 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 之chi 知tri 見kiến 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 道Đạo 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 但đãn 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 常thường 為vi 一nhất 事sự 。 唯duy 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 示thị 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 但đãn 以dĩ 。 一nhất 佛Phật 乘thừa 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 。 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 夫phu 佛Phật 之chi 一Nhất 乘Thừa 知tri 見kiến 者giả 。 即tức 謂vị 無vô 相tướng 無vô 作tác 無vô 為vi 無vô 得đắc 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 無vô 生sanh 究cứu 竟cánh 種chủng 智trí 也dã 。 故cố 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 法Pháp 如Như 來Lai 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 則tắc 不bất 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 以dĩ 無vô 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 者giả 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 夫phu 如như 體thể 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 無vô 生sanh 。 誰thùy 有hữu 求cầu 而nhi 得đắc 者giả 。 故cố 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 者giả 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 又hựu 云vân 。 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 則tắc 名danh 諸chư 佛Phật 。 夫phu 佛Phật 既ký 離ly 相tương/tướng 。 心tâm 何hà 所sở 希hy 求cầu 。 若nhược 有hữu 希hy 求cầu 。 豈khởi 非phi 邪tà 見kiến 。
出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 專chuyên 以dĩ 咒chú 術thuật 防phòng 身thân 為vi 道đạo 者giả 。 此thử 乃nãi 與dữ 鬼quỷ 神thần 為vi 怨oán 。 何hà 名danh 薰huân 修tu 。 大đại 慈từ 之chi 行hành 。 故cố 佛Phật 每mỗi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 悉tất 集tập 聽thính 。 未vị 見kiến 佛Phật 起khởi 嫌hiềm 心tâm 以dĩ 咒chú 驅khu 逐trục 。 但đãn 令linh 開khai 發phát 道Đạo 眼nhãn 。 而nhi 起khởi 大đại 慈từ 。 今kim 者giả 修tu 道Đạo 都đô 不bất 觀quán 身thân 無vô 常thường 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 先tiên 以dĩ 咒chú 詈lị 呵ha 鬼quỷ 防phòng 護hộ 穢uế 濁trược 之chi 身thân 。 豈khởi 是thị 奉phụng 持trì 大đại 師sư 教giáo 旨chỉ 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 作tác 治trị 身thân 咒chú 術thuật 六lục 十thập 四tứ 能năng 。 十thập 八bát 或hoặc 人nhân 咒chú 術thuật 。 夫phu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 以dĩ 般Bát 若Nhã 大đại 悲bi 為vi 本bổn 。 不bất 以dĩ 罵mạ 鬼quỷ 咒chú 術thuật 為vi 宗tông 。 猶do 五ngũ 帝đế 三tam 皇hoàng 皆giai 以dĩ 慈từ 儉kiệm 淳thuần 朴phác 為vi 基cơ 。 不bất 以dĩ 禁cấm 令linh 嚴nghiêm 刑hình 為vi 本bổn 。 若nhược 修tu 道Đạo 專chuyên 以dĩ 咒chú 術thuật 而nhi 伏phục 鬼quỷ 神thần 者giả 。 猶do 治trị 政chánh 專chuyên 以dĩ 刑hình 罰phạt 而nhi 威uy 百bá 姓tánh 。 刑hình 罰phạt 為vi 治trị 。 不bất 久cửu 必tất 亂loạn 。 咒chú 術thuật 為vi 道đạo 。 不bất 久cửu 必tất 邪tà 。 故cố 知tri 咒chú 術thuật 非phi 修tu 道Đạo 之chi 方phương 。 刑hình 罰phạt 非phi 致trí 治trị 之chi 體thể 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 大đại 悲bi 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 根căn 本bổn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 母mẫu 。 諸chư 佛Phật 之chi 祖tổ 母mẫu 。 又hựu 云vân 。 諸chư 咒chú 術thuật 中trung 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 大đại 咒chú 術thuật 。
何hà 以dĩ 故cố 。 能năng 常thường 與dữ 眾chúng 生sanh 。 道Đạo 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 餘dư 咒chú 術thuật 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 緣duyên 能năng 起khởi 煩phiền 惱não 。 又hựu 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 故cố 。 故cố 云vân 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 無vô 上thượng 明minh 咒chú 。 無vô 等đẳng 等đẳng 明minh 咒chú 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 用dụng 是thị 明minh 咒chú 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 夫phu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 心tâm 體thể 實thật 智trí 。 此thử 智trí 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 妄vọng 除trừ 邪tà 。 以dĩ 能năng 除trừ 邪tà 故cố 名danh 為vi 神thần 咒chú 。 夫phu 除trừ 邪tà 者giả 。 謂vị 除trừ 我ngã 心tâm 邪tà 妄vọng 。 非phi 謂vị 咒chú 彼bỉ 鬼quỷ 神thần 。 但đãn 令linh 我ngã 心tâm 體thể 真chân 無vô 邪tà 。 鬼quỷ 神thần 自tự 然nhiên 不bất 擾nhiễu 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 以dĩ 道đạo 莅lị 天thiên 下hạ 。 其kỳ 鬼quỷ 不bất 神thần 。 非phi 其kỳ 鬼quỷ 不bất 神thần 。 其kỳ 神thần 不bất 傷thương 人nhân 。
夫phu 若nhược 口khẩu 誦tụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 不bất 內nội 除trừ 邪tà 妄vọng 者giả 。 無vô 異dị 鸚anh 鵡vũ 學học 佛Phật 語ngữ 。 以dĩ 能năng 持trì 此thử 咒chú 故cố 。 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược □# 不bất 持trì 此thử 咒chú 必tất 無vô 除trừ 邪tà 得đắc 道Đạo 之chi 理lý 。
如Như 來Lai 令linh 遣khiển 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 人nhân 著trước 壞hoại 色sắc 糞phẩn 掃tảo 納nạp 衣y 者giả 。 一nhất 為vi 破phá 愛ái 好hảo/hiếu 我ngã 慢mạn 。 二nhị 為vi 居cư 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 。 要yếu 人nhân 不bất 圖đồ 。 三tam 為vi 趣thú 得đắc 供cung 身thân 不bất 為vi 貪tham 覓mịch 。 四tứ 為vi 示thị 見kiến 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 乃nãi 有hữu 深thâm 練luyện 好hảo/hiếu 繒tăng 。 翦# 作tác 花hoa 草thảo 分phần/phân 間gian 蔭ấm 映ánh 。 納nạp 作tác 山sơn 衣y 被bị 服phục 端đoan 嚴nghiêm 。 淫dâm 誘dụ 女nữ 色sắc 。 服phục 既ký 是thị 為vi 心tâm 。 何hà 得đắc 真chân 。 如như 此thử 造tạo 事sự 姦gian 人nhân 。 豈khởi 合hợp 與dữ 同đồng 河hà 飲ẩm 水thủy 。 內nội 懷hoài 犬khuyển 羊dương 之chi 質chất 。 外ngoại 被bị 文văn 豹báo 之chi 資tư 。 何hà 止chỉ 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 深thâm 是thị 污ô 辱nhục 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 此thử 一nhất 服phục 值trị 數sổ 十thập 千thiên 。 自tự 非phi 理lý 外ngoại 規quy 求cầu 。 如như 何hà 可khả 得đắc 心tâm 行hành 如như 此thử 。 何hà 名danh 道Đạo 人Nhân 。 天thiên 堂đường 判phán 自tự 不bất 論luận 地địa 獄ngục 遣khiển 誰thùy 代đại 入nhập 。 夫phu 糞phẩn 掃tảo 納nạp 衣y 。 若nhược 心tâm 生sanh 貪tham 著trước 。 行hành 違vi 於ư 道Đạo 。 佛Phật 尚thượng 不bất 許hứa 聽thính 著trước 。 何hà 況huống 苞bao 藏tạng 姦gian 伏phục 假giả 作tác 山sơn 衣y 。 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 若nhược 納nạp 衣y 比Bỉ 丘Khâu 於ư 糞phẩn 掃tảo 中trung 拾thập 取thủ 弊tệ 故cố 應ưng 生sanh 是thị 心tâm 。 以dĩ 此thử 障chướng 寒hàn 及cập 修tu 聖thánh 道Đạo 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 於ư 此thử 納nạp 衣y 生sanh 貪tham 著trước 心tâm 。 即tức 應ưng 捨xả 之chi 。 我ngã 不bất 聽thính 著trước 。 何hà 況huống 餘dư 衣y 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 此thử 衣y 中trung 生sanh 非phi 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 復phục 應ưng 著trước 。 何hà 況huống 餘dư 物vật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
時thời 是thị 比Bỉ 丘Khâu 寧ninh 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 。 鍱diệp 自tự 纏triền 其kỳ 身thân 。 不bất 應ưng 復phục 著trước 此thử 納nạp 衣y 。
何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 此thử 衣y 中trung 深thâm 愛ái 心tâm 故cố 。 夫phu 法Pháp 衣y 既ký 爾nhĩ 。 應ứng 器khí 亦diệc 然nhiên 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 用dụng 二nhị 種chủng 鉢bát 。 若nhược 瓦ngõa 若nhược 鐵thiết 。 如Như 來Lai 制chế 戒giới 。 不bất 許hứa 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 人nhân 食thực 肉nhục 者giả 。 一nhất 為vi 斷đoạn 大đại 慈từ 種chủng 。 二nhị 為vi 身thân 心tâm 濁trược 逸dật 。 三tam 為vi 不bất 發phát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 善thiện 心tâm 。 四tứ 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 有hữu 命mạng 者giả 畏úy 。 五ngũ 為vi 增tăng 長trưởng 惡ác 業nghiệp 。 今kim 者giả 乃nãi 有hữu 私tư 地địa 食thực 肉nhục 。 稱xưng 言ngôn 將tương 護hộ 眾chúng 生sanh 。 不bất 畏úy 天thiên 眼nhãn 之chi 誅tru 。 反phản 畏úy 愚ngu 情tình 之chi 責trách 。 發phát 露lộ 之chi 旨chỉ 其kỳ 義nghĩa 安an 施thi 。 覆phú 藏tàng 罪tội 過quá 。 何hà 時thời 懺sám 悔hối 。 又hựu 假giả 令linh 有hữu 一nhất 二nhị 。 不bất 食thực 肉nhục 者giả 。 則tắc 專chuyên 精tinh 蘇tô 蜜mật 細tế 粉phấn 稻đạo 梁lương 以dĩ 自tự 供cung 身thân 。 我ngã 慢mạn 自tự 在tại 。 長trưởng 養dưỡng 肥phì 盛thịnh 。 放phóng 逸dật 貪tham 淫dâm 。 聞văn 人nhân 近cận 請thỉnh 作tác 齋trai 。 先tiên 思tư 量lượng 飲ẩm 食thực 麁thô 細tế 。 不bất 能năng 內nội 省tỉnh 合hợp 消tiêu 以dĩ 不bất 逆nghịch 。 計kế 校giáo 施thí 財tài 物vật 。 必tất 多đa 喪táng 葬táng 。 富phú 者giả 則tắc 爭tranh 共cộng 安an 名danh 報báo 願nguyện 。 貧bần 人nhân 則tắc 競cạnh 推thôi 僧Tăng 次thứ 。 收thu 殘tàn 裹khỏa [怡-台+(噗-口)]# 稱xưng 與dữ 疾tật 僧Tăng 。 重trọng/trùng 索sách 齋trai 餘dư 言ngôn 供cung 同đồng 學học 。 觀quán 行hành 戒giới 律luật 本bổn 不bất 關quan 心tâm 。 飲ẩm 食thực 錢tiền 財tài 無vô 忘vong 窹# 寐mị 。 縱túng/tung 使sử 面diện 顏nhan 無vô 恥sỉ 可khả 不bất 懼cụ 罪tội 三tam 塗đồ 。 孔khổng 子tử 尚thượng 云vân 。 君quân 子tử 謀mưu 道đạo 不bất 謀mưu 食thực 。 憂ưu 道đạo 不bất 憂ưu 貧bần 。 況huống 乎hồ 佛Phật 者giả □# 。 故cố 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 凡phàm 所sở 飲ẩm 食thực 。 作tác 食thực 子tử 肉nhục 想tưởng 。 作tác 眼nhãn 藥dược 想tưởng 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 聽thính 食thực 肉nhục 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 寧ninh 噉đạm 熱nhiệt 石thạch 。 吞thôn 飲ẩm 洋dương 銅đồng 。 不bất 以dĩ 無vô 戒giới 。 食thực 人nhân 信tín 施thí 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。
善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 不bất 聽thính 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 食thực 肉nhục 。 若nhược 受thọ 檀đàn 越việt 。 信tín 施thí 之chi 時thời 。 應ưng 觀quán 是thị 食thực 如như 子tử 肉nhục 想tưởng 。 忠trung 言ngôn 相tương/tướng 告cáo 。 真chân 是thị 大đại 慈từ 。 諂siểm 言ngôn 相tương/tướng 說thuyết 。 真chân 是thị 嫉tật 妬đố 。 夫phu 見kiến 過quá 言ngôn 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 見kiến 過quá 相tương/tướng 告cáo 。 二nhị 者giả 為vi 嫉tật 妬đố 故cố 見kiến 過quá 相tương/tướng 說thuyết 。 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 執chấp 見kiến 過quá 為vi 是thị 過quá 為vi 非phi 。 無vô 問vấn 道đạo 俗tục 皆giai 同đồng 此thử 理lý 。 故cố 孔khổng 子tử 云vân 。 君quân 有hữu 爭tranh 臣thần 。 父phụ 有hữu 爭tranh 子tử 。 士sĩ 有hữu 爭tranh 友hữu 。 忠trung 告cáo 善thiện 道đạo 。 夫phu 若nhược 有hữu 忠trung 心tâm 訶ha 責trách 者giả 是thị 。 若nhược 懷hoài 嫉tật 妬đố 譽dự 歎thán 者giả 非phi 。 其kỳ 訶ha 責trách 稱xưng 歎thán 者giả 。 必tất 須tu 礭# 得đắc 實thật 情tình 不bất 得đắc 望vọng 風phong 浪lãng 說thuyết 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 應ưng 訶ha 而nhi 讚tán 。 應ưng 讚tán 而nhi 訶ha 。 口khẩu 集tập 諸chư 過quá 終chung 不bất 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 夫phu 若nhược 為vi 行hành 道Đạo 利lợi 益ích 見kiến 過quá 訶ha 責trách 者giả 。 是thị 奉phụng 佛Phật 深thâm 心tâm 。 若nhược 為vi 畏úy 懼cụ 嫉tật 妬đố 見kiến 過quá 不bất 言ngôn 者giả 。 是thị 違vi 佛Phật 至chí 意ý 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 見kiến 壞hoại 法pháp 者giả 即tức 能năng 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 糺củ 治trị 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 壞hoại 法pháp 者giả 。 置trí 不bất 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 舉cử 處xứ 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 佛Phật 法Pháp 中trung 怨oán 。 若nhược 能năng 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 舉cử 處xứ 。 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 真chân 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 夫phu 聲Thanh 聞Văn 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 應ưng 折chiết 伏phục 者giả 。 而nhi 折chiết 伏phục 之chi 。 應ưng 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 而nhi 攝nhiếp 受thọ 之chi 。
何hà 以dĩ 故cố 。 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 故cố 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 者giả 。 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 。 惡ác 道đạo 減giảm 少thiểu 。
辯biện 偽ngụy 篇thiên 第đệ 六lục
夫phu 事sự 有hữu 真chân 偽ngụy 。 理lý 有hữu 正chánh 邪tà 。 自tự 悲bi 慧tuệ 眼nhãn 無vô 容dung 能năng 別biệt 。 故cố 殘tàn 賊tặc 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 人nhân 。 以dĩ 規quy 貨hóa 財tài 者giả 。 必tất 遺di 假giả 金kim 銀ngân 。 造tạo 事sự 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 求cầu 錢tiền 帛bạch 者giả 。 必tất 稱xưng 聖thánh 功công 德đức 。 然nhiên 非phi 金kim 銀ngân 不bất 動động 愚ngu 人nhân 志chí 。 非phi 功công 德đức 不bất 感cảm 癡si 人nhân 心tâm 。 故cố 造tạo 假giả 金kim 者giả 。 必tất 用dụng 真chân 金kim 為vi 表biểu 。 銅đồng 錫tích 為vi 骨cốt 。 造tạo 誑cuống 惑hoặc 者giả 。 必tất 以dĩ 聖thánh 道Đạo 為vi 語ngữ 劫kiếp 剝bác 為vi 心tâm 。 愚ngu 人nhân 所sở 以dĩ 被bị 殘tàn 賊tặc 誑cuống 止chỉ 為vi 貪tham 金kim 銀ngân 。 癡si 人nhân 所sở 以dĩ 被bị 詐trá 偽ngụy 惑hoặc 止chỉ 為vi 貪tham 功công 德đức 。 若nhược 不bất 貪tham 功công 德đức 者giả 。 必tất 不bất 被bị 詐trá 偽ngụy 人nhân 惑hoặc 。 不bất 貪tham 金kim 銀ngân 者giả 。 必tất 不bất 被bị 造tạo 事sự 人nhân 欺khi 。 不bất 被bị 功công 德đức 惑hoặc 者giả 是thị 見kiến 理lý 人nhân 。 不bất 被bị 假giả 金kim 欺khi 者giả 是thị 別biệt 貨hóa 人nhân 。 不bất 見kiến 理lý 者giả 必tất 貪tham 善thiện 致trí 敗bại 。 不bất 別biệt 貨hóa 者giả 必tất 貪tham 金kim 致trí 禍họa 。 故cố 物vật 之chi 恆hằng 致trí 敗bại 喪táng 者giả 。 非phi 為vi 貪tham 惡ác 。 並tịnh 為vi 貪tham 善thiện 故cố 也dã 。 故cố 曰viết 。 魚ngư 吞thôn 釣điếu 者giả 為vi 貪tham 香hương 餌nhị 。 人nhân 喪táng 命mạng 者giả 為vi 貪tham 善thiện 道đạo 。
何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 姦gian 淫dâm 喪táng 命mạng 者giả 。 止chỉ 為vi 薰huân 香hương 妖yêu 治trị 。 不bất 為vi 腥tinh 臊tao 醜xú 陋lậu 。 盜đạo 賊tặc 喪táng 身thân 者giả 。 止chỉ 為vi 金kim 銀ngân 繒tăng 綺ỷ 。 不bất 為vi 糞phẩn 土thổ 砂sa 礫lịch 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 天thiên 下hạ 皆giai 知tri 美mỹ 之chi 為vi 美mỹ 。 斯tư 惡ác 已dĩ 。 皆giai 知tri 善thiện 之chi 為vi 善thiện 。 斯tư 不bất 善thiện 已dĩ 。
造tạo 偽ngụy 過quá 所sở 誑cuống 關quan 令linh 。 以dĩ 求cầu 度độ 關quan 者giả 。 必tất 稱xưng 司ty 門môn 。 造tạo 偽ngụy 告cáo 身thân 誑cuống 官quan 人nhân 以dĩ 求cầu 資tư 蔭ấm 者giả 。 必tất 稱xưng 吏lại 部bộ 。 造tạo 妖yêu 偽ngụy 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 求cầu 財tài 食thực 者giả 。 必tất 稱xưng 聖thánh 言ngôn 。 故cố 造tạo 偽ngụy 過quá 所sở 者giả 。 特đặc 忌kỵ 司ty 門môn 郎lang 中trung 。 造tạo 偽ngụy 告cáo 身thân 者giả 。 特đặc 忌kỵ 尚thượng 書thư 吏lại 部bộ 。 造tạo 妖yêu 惑hoặc 者giả 特đặc 忌kỵ 解giải 道đạo 智trí 人nhân 。 故cố 司ty 門môn 郎lang 中trung 手thủ 暑thử 過quá 所sở 。 尚thượng 書thư 吏lại 部bộ 面diện 自tự 補bổ 官quan 。 解giải 道đạo 智trí 人nhân 心tâm 自tự 悟ngộ 理lý 。 司ty 門môn 郎lang 中trung 懸huyền 別biệt 偽ngụy 過quá 所sở 。 尚thượng 書thư 吏lại 部bộ 懸huyền 別biệt 偽ngụy 告cáo 身thân 。 解giải 道đạo 智trí 人nhân 懸huyền 別biệt 妖yêu 惑hoặc 語ngữ 。 若nhược 關quan 令linh 暗ám 者giả 被bị 偽ngụy 過quá 所sở 誑cuống 。 官quan 人nhân 愚ngu 者giả 被bị 偽ngụy 告cáo 身thân 欺khi 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 者giả 被bị 妖yêu 偽ngụy 人nhân 惑hoặc 。 以dĩ 此thử 而nhi 議nghị 物vật 理lý 皆giai 不bất 得đắc 率suất 爾nhĩ 。 信tín 其kỳ 言ngôn 迹tích 耳nhĩ 。 故cố 孔khổng 子tử 云vân 。 視thị 其kỳ 所sở 以dĩ 。 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 察sát 其kỳ 所sở 安an 。 人nhân 焉yên 庾dữu 哉tai 人nhân 焉yên 庾dữu 哉tai 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 共cộng 住trú 久cửu 處xứ 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 說thuyết 相tương 似tự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 相tương 似tự 者giả 名danh 字tự 語ngữ 言ngôn 。 同đồng 而nhi 心tâm 義nghĩa 異dị 。
倚ỷ 官quan 狹hiệp 勢thế 求cầu 財tài 者giả 必tất 覓mịch 首thủ 領lãnh 令linh 其kỳ 句cú 牽khiên 。 販phán 佛Phật 賣mại 僧Tăng 求cầu 施thí 者giả 。 必tất 覓mịch 邑ấp 主chủ 令linh 其kỳ 勸khuyến 化hóa 。 首thủ 領lãnh 句cú 牽khiên 者giả 。 必tất 假giả 官quan 人nhân 以dĩ 作tác 威uy 恩ân 。 邑ấp 主chủ 勸khuyến 化hóa 者giả 。 必tất 稱xưng 佛Phật 法Pháp 以dĩ 說thuyết 罪tội 福phước 。 百bá 姓tánh 懼cụ 威uy 覓mịch 恩ân 。 則tắc 竭kiệt 產sản 無vô 悋lận 。 眾chúng 生sanh 畏úy 罪tội 求cầu 福phước 則tắc 傾khuynh 家gia 不bất 辭từ 。 故cố 倚ỷ 官quan 狹hiệp 勢thế 者giả 極cực 眾chúng 。 販phán 佛Phật 賣mại 僧Tăng 者giả 極cực 多đa 。 遞đệ 相tương 侵xâm 漁ngư 貧bần 人nhân 何hà 以dĩ 自tự 活hoạt 。 百bá 姓tánh 耕canh 織chức 擬nghĩ 供cung 賦phú 役dịch 。 衣y 食thực 復phục 在tại 其kỳ 間gian 。 施thí 惠huệ 既ký 盡tận 公công 私tư 何hà 以dĩ 取thủ 濟tế 。 是thị 故cố 倚ỷ 官quan 狹hiệp 勢thế 者giả 。 明minh 主chủ 能năng 除trừ 之chi 。 販phán 佛Phật 賣mại 僧Tăng 者giả 。 正chánh 見kiến 能năng 斷đoạn 之chi 。 故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 總tổng 眾chúng 生sanh 供cung 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 所sở 不bất 許hứa 。 破phá 法pháp 求cầu 財tài 故cố 。 若nhược 施thí 凡phàm 人nhân 奪đoạt 彼bỉ 與dữ 此thử 非phi 平bình 等đẳng 。 法pháp 如như 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 等đẳng 。 心tâm 一nhất 切thiết 皆giai 如như 兒nhi 子tử 。 以dĩ 是thị 故cố 少thiểu 施thí 。
愚ngu 人nhân 有hữu 事sự 求cầu 恩ân 者giả 。 好hảo/hiếu 乞khất 長trường/trưởng 史sử 錢tiền 。 癡si 人nhân 造tạo 罪tội 求cầu 福phước 者giả 。 好hiếu 施thí 僧Tăng 尼ni 物vật 。 百bá 姓tánh 實thật 無vô 心tâm 怜# 長trường/trưởng 史sử 。 止chỉ 自tự 覓mịch 私tư 恩ân 。 眾chúng 生sanh 實thật 無vô 心tâm 愛ái 僧Tăng 尼ni 。 止chỉ 自tự 求cầu 私tư 福phước 。 長trường/trưởng 史sử 亦diệc 無vô 心tâm 怜# 民dân 戶hộ 。 止chỉ 自tự 覓mịch 錢tiền 財tài 。 僧Tăng 尼ni 亦diệc 無vô 心tâm 愛ái 檀đàn 越việt 。 止chỉ 自tự 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 長trường/trưởng 史sử 若nhược 不bất 倚ỷ 王vương 法pháp 作tác 寒hàn 暑thử 。 百bá 姓tánh 終chung 不bất 肯khẳng 乞khất 一nhất 錢tiền 。 僧Tăng 尼ni 若nhược 不bất 倚ỷ 佛Phật 法Pháp 說thuyết 吉cát 凶hung 。 眾chúng 生sanh 必tất 不bất 肯khẳng 施thí 一nhất 物vật 。 故cố 知tri 真chân 清thanh 謹cẩn 長trường/trưởng 史sử 。 唯duy 奉phụng 國quốc 王vương 正Chánh 法Pháp 。 行hành 事sự 終chung 不bất 作tác 寒hàn 暑thử 。 從tùng 百bá 姓tánh 索sách 錢tiền 。 真chân 清thanh 淨tịnh 沙Sa 門Môn 。 唯duy 奉phụng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 修tu 道Đạo 。 必tất 不bất 說thuyết 吉cát 凶hung 從tùng 眾chúng 生sanh 覓mịch 施thí 。 長trường/trưởng 史sử 所sở 以dĩ 稱xưng 戶hộ 主chủ 為vi 好hảo/hiếu 人nhân 者giả 。 為vi 得đắc 他tha 財tài 錢tiền 。 復phục 不bất 向hướng 人nhân 。 說thuyết 其kỳ 取thủ 受thọ 。 僧Tăng 尼ni 所sở 以dĩ 稱xưng 檀đàn 越việt 為vi 信tín 心tâm 者giả 。 為vi 得đắc 他tha 財tài 施thí 復phục 不bất 向hướng 人nhân 。 說thuyết 其kỳ 過quá 愆khiên 。 縱túng/tung 使sử 多đa 乞khất 長trường/trưởng 史sử 錢tiền 正chánh 誤ngộ 正chánh 役dịch 終chung 不bất 免miễn 。 縱túng/tung 使sử 多đa 施thí 僧Tăng 尼ni 物vật 正chánh 業nghiệp 正chánh 報báo 終chung 不bất 亡vong 。 正chánh 課khóa 既ký 不bất 免miễn 。 則tắc 不bất 須tu 乞khất 長trường/trưởng 史sử 物vật 。 正chánh 報báo 既ký 不bất 滅diệt 。 則tắc 不bất 須tu 施thí 僧Tăng 尼ni 財tài 。 故cố 事sự 帝đế 王vương 者giả 。 但đãn 莫mạc 造tạo 妖yêu 逆nghịch 劫kiếp 盜đạo 鬪đấu 殺sát 奸gian 欺khi 及cập 諸chư 罪tội 過quá 。 而nhi 勤cần 力lực 田điền 蠶tằm 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 友hữu 順thuận 兄huynh 弟đệ 。 慈từ 愛ái 妻thê 兒nhi 。 和hòa 睦mục 諸chư 親thân 。 遜tốn 悌đễ 鄉hương 黨đảng 。 供cung 奉phụng 正chánh 課khóa 。 若nhược 然nhiên 者giả 何hà 但đãn 不bất 畏úy 官quan 人nhân 長trường/trưởng 史sử 。 乃nãi 至chí 不bất 懼cụ 帝đế 王vương 。 故cố 孔khổng 子tử 云vân 。 內nội 省tỉnh 不bất 疚# 何hà 憂ưu 何hà 懼cụ 。 若nhược 其kỳ 違vi 上thượng 所sở 行hành 。 縱túng/tung 使sử 車xa 載tái 黃hoàng 金kim 。 送tống 與dữ 帝đế 王vương 。 亦diệc 終chung 不bất 免miễn 刑hình 戮lục 。 何hà 況huống 乞khất 官quan 人nhân 長trường/trưởng 史sử 錢tiền 。 是thị 以dĩ 事sự 道đạo 佛Phật 者giả 。 但đãn 滅diệt 三tam 毒độc 無vô 明minh 。 勤cần 身thân 苦khổ 作tác 以dĩ 活hoạt 性tánh 命mạng 。 敬kính 順thuận 師sư 長trưởng 。 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 除trừ 嫉tật 妬đố 我ngã 慢mạn 。 遠viễn 離ly 諂siểm 曲khúc 邪tà 非phi 。 莫mạc 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 行hành 。 隨tùy 已dĩ 所sở 堪kham 給cấp 濟tế 困khốn 乏phạp 。 若nhược 然nhiên 者giả 何hà 但đãn 不bất 畏úy 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 。 乃nãi 至chí 不bất 懼cụ 諸chư 佛Phật 天thiên 尊tôn 。 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 無vô 畏úy 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 諸chư 過quá 故cố 。 若nhược 其kỳ 違vi 上thượng 所sở 行hành 者giả 。 縱túng/tung 使sử 捨xả 身thân 命mạng 與dữ 佛Phật 亦diệc 終chung 不bất 免miễn 入nhập 地địa 獄ngục 。 何hà 況huống 施thí 僧Tăng 尼ni 財tài 。 若nhược 官quan 人nhân 枉uổng 法pháp 取thủ 百bá 姓tánh 錢tiền 。 國quốc 法pháp 終chung 不bất 捨xả 。 若nhược 僧Tăng 尼ni 破phá 戒giới 受thọ 檀đàn 越việt 施thí 。 佛Phật 法Pháp 終chung 不bất 原nguyên 。 國quốc 法pháp 終chung 不bất 捨xả 。 為vi 身thân 自tự 執chấp 法pháp 治trị 百bá 姓tánh 佛Phật 法Pháp 終chung 不bất 原nguyên 。 為vi 身thân 自tự 行hành 道Đạo 化hóa 群quần 生sanh 。 官quan 人nhân 尚thượng 自tự 除trừ 名danh 得đắc 重trọng 罪tội 。 何hà 處xứ 有hữu 恩ân 及cập 百bá 姓tánh 。 僧Tăng 尼ni 尚thượng 自tự 歿một 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 。 何hà 處xứ 有hữu 福phước 及cập 眾chúng 生sanh 。 故cố 出xuất 身thân 仕sĩ 官quan 者giả 。 不bất 得đắc 同đồng 於ư 庶thứ 民dân 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 者giả 。 不bất 得đắc 同đồng 於ư 凡phàm 俗tục 。 故cố 官quan 人nhân 則tắc 有hữu 衙# 府phủ 自tự 異dị 。 道Đạo 人Nhân 則tắc 有hữu 寺tự 觀quán 自tự 殊thù 。 官quan 人nhân 則tắc 有hữu 倚ỷ 公công 營doanh 私tư 之chi 愆khiên 。 道Đạo 人Nhân 則tắc 有hữu 傍bàng 是thị 行hành 非phi 之chi 過quá 。 非phi 傍bàng 公công 則tắc 不bất 得đắc 作tác 威uy 恩ân 以dĩ 營doanh 私tư 。 非phi 傍bàng 聖thánh 則tắc 不bất 得đắc 說thuyết 禍họa 福phước 以dĩ 行hành 偽ngụy 。 非phi 明minh 王vương 不bất 能năng 制chế 彼bỉ 濁trược 官quan 吏lại 。 非phi 正chánh 見kiến 不bất 能năng 定định 彼bỉ 偽ngụy 僧Tăng 尼ni 。 溫ôn 室thất 之chi 經kinh 多đa 說thuyết 利lợi 養dưỡng 。 至chí 於ư 講giảng 說thuyết 歲tuế 有hữu 百bách 千thiên 遺di 教giáo 之chi 經kinh 。 專chuyên 明minh 禁cấm 戒giới 。 至chí 於ư 講giảng 說thuyết 未vị 見kiến 一nhất 人nhân 。 以dĩ 此thử 參tham 驗nghiệm 足túc 明minh 心tâm 迹tích 。 化hóa 誘dụ 取thủ 物vật 。 剝bác 脫thoát 貧bần 窮cùng 不bất 問vấn 有hữu 無vô 。 唯duy 多đa 即tức 喜hỷ 。 夫phu 上thượng 古cổ 薄bạc 賦phú 斂liểm 省tỉnh 徭# 役dịch 。 猶do 稱xưng 為vi 聖Thánh 主Chủ 。 況huống 修tu 習tập 出xuất 世thế 之chi 道đạo 。 而nhi 劫kiếp 奪đoạt 無vô 厭yếm 。 如như 此thử 外ngoại 道đạo 無vô 明minh 。 非phi 明minh 王vương 不bất 能năng 制chế 御ngự 。 故cố 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 餘dư 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 深thâm 法Pháp 。 堅kiên 著trước 妄vọng 說thuyết 。 違vi 背bội 正Chánh 法Pháp 。 習tập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 腐hủ 敗bại 種chủng 子tử 者giả 。 當đương 以dĩ 王vương 力lực 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 力lực 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。
夫phu 先tiên 王vương 茅mao 茨tì 土thổ/độ 階giai 。 惡ác 衣y 菲# 食thực 。 而nhi 憂ưu 養dưỡng 兆triệu 民dân 者giả 。 稱xưng 為vi 聖thánh 君quân 。 金kim 屋ốc 瑤dao 臺đài 。 食thực 珍trân 衣y 綺ỷ 。 而nhi 暴bạo 亂loạn 蒼thương 生sanh 者giả 。 稱xưng 為vi 暗ám 主chủ 故cố 聖thánh 君quân 能năng 撫phủ 諧hài 百bá 姓tánh 。 而nhi 國quốc 泰thái 身thân 安an 。 闇ám 主chủ 乃nãi 殘tàn 滅diệt 黔kiềm 梨lê 。 而nhi 國quốc 亡vong 身thân 滅diệt 。 況huống 乎hồ 世Thế 尊Tôn 大đại 覺giác 棄khí 聖thánh 位vị 。 於ư 轉chuyển 輪luân 不bất 入nhập 香hương 味vị 色sắc 聲thanh 。 證chứng 無vô 上thượng 之chi 真chân 道đạo 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 應ưng 六lục 趣thú 而nhi 引dẫn 接tiếp 群quần 生sanh 。 持trì 鉢bát 巡tuần 門môn 。 乞khất 常thường 飡xan 而nhi 度độ 慈từ 五ngũ 濁trược 。 豈khởi 存tồn 心tâm 於ư 綺ỷ 練luyện 。 豈khởi 留lưu 意ý 於ư 偽ngụy 形hình 。 若nhược 以dĩ 滋tư 味vị 美mỹ 色sắc 為vi 懷hoài 。 猶do 乖quai 堯# 舜thuấn 養dưỡng 民dân 之chi 道đạo 。 若nhược 以dĩ 實thật 剎sát 銀ngân 基cơ 為vi 念niệm 。 乃nãi 同đồng 桀# 紂# 亂loạn 國quốc 之chi 心tâm 。 非phi 理lý 勞lao 弊tệ 含hàm 生sanh 。 寧ninh 得đắc 稱xưng 為vi 三tam 界giới 慈từ 父phụ 。 違vi 道đạo 懷hoài 私tư 愛ái 己kỷ 。 寧ninh 得đắc 稱xưng 為vi 天thiên 人nhân 大đại 師sư 。 其kỳ 有hữu 弟đệ 子tử 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 並tịnh 令linh 捨xả 俗tục 于vu 空không 閑nhàn 。 或hoặc 居cư 塚trủng 墓mộ 以dĩ 調điều 心tâm 。 或hoặc 依y 山sơn 林lâm 而nhi 學học 靜tĩnh 。 應ứng 器khí 三tam 衣y 錫tích 杖trượng 行hành 住trụ 恆hằng 與dữ 同đồng 居cư 。 活hoạt 命mạng 取thủ 濟tế 隨tùy 緣duyên 少thiểu 欲dục 遠viễn 於ư 貪tham 著trước 。 復phục 設thiết 經kinh 律luật 明minh 訓huấn 。 兼kiêm 以dĩ 垂thùy 誨hối 將tương 來lai 尚thượng 不bất 得đắc 。 以dĩ 持trì 行hành 為vi 心tâm 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 破phá 戒giới 為vi 意ý 。 至chí 於ư 像tượng 法pháp 流lưu 末mạt 正chánh 教giáo 沈trầm 淪luân 。 慧tuệ 目mục 者giả 寡quả 。 生sanh 盲manh 者giả 眾chúng 。 不bất 復phục 遵tuân 其kỳ 聖thánh 軌quỹ 。 唯duy 逐trục 財tài 色sắc 聲thanh 名danh 誘dụ 化hóa 無vô 識thức 群quần 迷mê 。 廣quảng 構# 僧Tăng 房phòng 殿điện 塔tháp 。 營doanh 造tạo 偽ngụy 像tượng 罄khánh 竭kiệt 資tư 財tài 。 唯duy 大đại 唯duy 高cao 爭tranh 名danh 爭tranh 勝thắng 。 飾sức 以dĩ 金kim 銀ngân 。 彩thải 色sắc 炫huyễn 耀diệu 。 無vô 目mục 眾chúng 生sanh 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 嚬tần 眉mi 稱xưng 為vi 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 內nội 心tâm 實thật 恆hằng 波ba 浪lãng 。 外ngoại 相tướng 詐trá 見kiến 禪thiền 儀nghi 。 竟cánh 無vô 饒nhiêu 益ích 之chi 心tâm 。 唯duy 有hữu 規quy 圖đồ 之chi 志chí 。 群quần 隊đội 揚dương 聲thanh 喚hoán 。 佛Phật 何hà 曾tằng 有hữu 微vi 覺giác 之chi 情tình 。 相tương 率suất 大đại 唱xướng 善thiện 哉tai 。 詎cự 懷hoài 片phiến 善thiện 之chi 意ý 。 怱thông 怱thông 爭tranh 頭đầu 逐trục 食thực 。 喻dụ 於ư 獵liệp 狗cẩu 尋tầm 羶thiên 。 擾nhiễu 擾nhiễu 競cạnh 覓mịch 施thí 財tài 。 劇kịch 於ư 飛phi 蛾nga 赴phó 火hỏa 。 不bất 辨biện 菽# 麥mạch 之chi 狀trạng 。 亦diệc 復phục 說thuyết 法Pháp 化hóa 人nhân 。 當đương 身thân 見kiến 自tự 被bị 囚tù 。 焉yên 能năng 為vi 人nhân 解giải 縛phược 。 但đãn 知tri 勸khuyến 他tha 布bố 施thí 。 不bất 悟ngộ 己kỷ 自tự 慳san 貪tham 。 仍nhưng 號hiệu 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 施thí 者giả 當đương 應ưng 獲hoạch 福phước 。 莫mạc 省tỉnh 己kỷ 之chi 長trường 短đoản 。 破phá 戒giới 違vi 律luật 之chi 愆khiên 。 奸gian 非phi 諂siểm 曲khúc 恣tứ 偽ngụy 。 猶do 稱xưng 如Như 來Lai 釋Thích 種chủng 。 故cố 知tri 。 破phá 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 非phi 是thị 外ngoại 人nhân 。 寧ninh 更cánh 有hữu 蟲trùng 內nội 傷thương 師sư 子tử 。 故cố 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 法pháp 實thật 以dĩ 多đa 供cúng 養dường 故cố 後hậu 當đương 疾tật 滅diệt 。 夫phu 復phục 有hữu 傍bàng 。 是thị 行hành 非phi 淫dâm 亂loạn 。 以dĩ 為vi 相tương/tướng 大Đại 乘Thừa 。 酒tửu 肉nhục 貪tham 嗜thị 無vô 厭yếm 。 名danh 為vi 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 妄vọng 語ngữ 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 乃nãi 云vân 言ngôn 語ngữ 性tánh 空không 。 未vị 解giải 一nhất 念niệm 澄trừng 心tâm 。 猖# 披phi 以dĩ 為vi 解giải 脫thoát 。 爭tranh 有hữu 爭tranh 無vô 之chi 鬪đấu 訟tụng 。 競cạnh 斷đoạn 競cạnh 常thường 之chi 是thị 非phi 。 隨tùy 心tâm 憎tăng 愛ái 之chi 毀hủy 譽dự 。 逐trục 語ngữ 尋tầm 言ngôn 之chi 戲hí 論luận 。 著trước 空không 斷đoạn 修tu 諸chư 行hành 。 不bất 以dĩ 六Lục 度Độ 在tại 懷hoài 。 聞văn 道Đạo 法Pháp 性tánh 無vô 生sanh 。 并tinh 捨xả 因nhân 緣duyên 業nghiệp 果quả 。 不bất 復phục 尊tôn 敬kính 師sư 友hữu 。 放phóng 逸dật 慠ngạo 佷hận 凌lăng 人nhân 。 觸xúc 目mục 無vô 一nhất 所sở 知tri 。 即tức 號hiệu 我ngã 離ly 文văn 字tự 。 經kinh 藏tạng 都đô 未vị 深thâm 入nhập 。 智trí 海hải 於ư 何hà 出xuất 生sanh 。 雖tuy 誦tụng 句cú 偈kệ 微vi 言ngôn 。 實thật 不bất 識thức 其kỳ 玄huyền 旨chỉ 。 依y 他tha 經kinh 論luận 言ngôn 說thuyết 亦diệc 道đạo 。 我ngã 無vô 所sở 求cầu 執chấp 。 此thử 無vô 記ký 癡si 心tâm 以dĩ 為vi 同đồng 塵trần 。 晦hối 迹tích 食thực 穢uế 憑bằng 河hà 受thọ 辱nhục 。 夸# 為vi 有Hữu 力Lực 大Đại 人Nhân 無vô 明minh 。 縱túng/tung 志chí 貪tham 餐xan 口khẩu 言ngôn 無vô 心tâm 。 任nhậm 運vận 學học 諸chư 世thế 間gian 邪tà 術thuật 。 將tương 作tác 種chủng 智trí 多đa 能năng 禱đảo 祀tự 厭yếm 詛trớ 。 求cầu 恩ân 自tự 誑cuống 人nhân 稱xưng 我ngã 善thiện 。 親thân 彼bỉ 財tài 交giao 色sắc 合hợp 疎sơ 其kỳ 骨cốt 肉nhục 。 善thiện 遊du 賣mại 假giả 偽ngụy 之chi 印ấn 符phù 。 取thủ 資tư 財tài 以dĩ 潤nhuận 屋ốc 針châm 疚# 。 合hợp 鍊luyện 金kim 石thạch 卜bốc 筮thệ 推thôi 步bộ 。 盈doanh 虛hư 咒chú 禁cấm 。 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 巫# 覡# 呼hô 神thần 喚hoán 鬼quỷ 朋bằng 黨đảng 。 共cộng 相tương 親thân 狎hiệp 扇thiên/phiến 惑hoặc 老lão 嫗# 小tiểu 兒nhi 。 稱xưng 為vi 救cứu 度độ 。 病bệnh 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 間gian 唯duy 行hành 奸gian 非phi 剝bác 脫thoát 。 甘cam 言ngôn 誘dụ 人nhân 衣y 食thực 百bách 倍bội 。 多đa 世thế 巫# 醫y 自tự 矜căng 結kết 。 好hảo/hiếu 貴quý 人nhân 自tự 美mỹ 狎hiệp 遊du 名danh 德đức 。 恃thị 託thác 先tiên 王vương 典điển 籍tịch 。 衒huyễn 賣mại 取thủ 人nhân 錢tiền 財tài 。 貪tham 欲dục 積tích 聚tụ 無vô 崖nhai 。 講giảng 教giáo 遂toại 妄vọng 勞lao 倦quyện 。 逢phùng 迎nghênh 富phú 勢thế 豪hào 貴quý 。 不bất 覺giác 面diện 柔nhu 足túc 恭cung 。 以dĩ 此thử 活hoạt 婦phụ 養dưỡng 兒nhi 一nhất 。 何hà 不bất 知tri 慚tàm 恥sỉ 。 聞văn 人nhân 說thuyết 己kỷ 之chi 過quá 。 無vô 心tâm 剋khắc 己kỷ 復phục 仁nhân 。 淫dâm 逸dật 聲thanh 色sắc 混hỗn 淆# 。 不bất 顧cố 禮lễ 儀nghi 風phong 俗tục 。 即tức 聾lung 從tùng 昧muội 與dữ 頑ngoan 用dụng 囂hiêu 。 積tích 習tập 生sanh 常thường 稱xưng 之chi 為vi 道đạo 。 其kỳ 猶do 婬dâm 女nữ 成thành 性tánh 無vô 憚đạn 。 世thế 之chi 毀hủy 譽dự 久cửu 處xứ 。 鮑# 魚ngư 之chi 肆tứ 不bất 聞văn 其kỳ 臭xú 。 此thử 乃nãi 真chân 是thị 禽cầm 獸thú 。 真chân 是thị 闡xiển 提đề 。 真chân 是thị 愚ngu 癡si 。 真chân 是thị 殘tàn 賊tặc 。 苟cẩu 貪tham 目mục 下hạ 之chi 利lợi 。 將tương 來lai 何hà 以dĩ 逃đào 殃ương 。 長trường/trưởng 惡ác 不bất 悛# 敗bại 亡vong 可khả 俟sĩ 。 淑thục 人nhân 君quân 子tử 可khả 不bất 戒giới 哉tai 。 故cố 易dị 云vân 。 顏nhan 氏thị 之chi 子tử 其kỳ 殆đãi 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 。 有hữu 不bất 善thiện 未vị 嘗thường 不bất 知tri 之chi 。 未vị 嘗thường 復phục 行hành 。 豈khởi 甚thậm 虛hư 矣hĩ 。
為vi 道đạo 者giả 除trừ 偽ngụy 修tu 真chân 。 為vi 政chánh 者giả 除trừ 惡ác 樹thụ 善thiện 。 不bất 除trừ 惡ác 不bất 名danh 治trị 政chánh 。 不bất 除trừ 偽ngụy 不bất 名danh 修tu 道Đạo 。 若nhược 修tu 道Đạo 能năng 除trừ 偽ngụy 則tắc 種chủng 智trí 自tự 明minh 。 為vi 政chánh 能năng 除trừ 惡ác 則tắc 萬vạn 民dân 自tự 富phú 。 民dân 富phú 無vô 惡ác 則tắc 奸gian 盜đạo 不bất 行hành 。 智trí 明minh 偽ngụy 除trừ 則tắc 邪tà 魔ma 不bất 擾nhiễu 。 邪tà 魔ma 不bất 能năng 擾nhiễu 。 是thị 得đắc 道Đạo 真chân 。 奸gian 盜đạo 不bất 能năng 行hành 。 是thị 得đắc 治trị 要yếu 。 得đắc 治trị 要yếu 則tắc 人nhân 無vô 夸# 企xí 。 得đắc 道Đạo 真chân 則tắc 心tâm 無vô 取thủ 捨xả 。 心tâm 無vô 取thủ 捨xả 。 則tắc 復phục 命mạng 歸quy 根căn 。 人nhân 無vô 夸# 企xí 則tắc 還hoàn 淳thuần 反phản 朴phác 。 還hoàn 淳thuần 反phản 朴phác 始thỉ 名danh 真chân 治trị 。 復phục 命mạng 歸quy 根căn 始thỉ 名danh 真chân 道đạo 。 真chân 道đạo 具cụ 則tắc 文văn 字tự 斯tư 損tổn 。 真chân 治trị 興hưng 則tắc 不bất 言ngôn 而nhi 教giáo 。 不bất 言ngôn 而nhi 教giáo 則tắc 結kết 繩thằng 復phục 用dụng 。 文văn 字tự 斯tư 損tổn 則tắc 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 。 故cố 治trị 政chánh 者giả 唯duy 在tại 去khứ 奸gian 。 修tu 道Đạo 者giả 唯duy 在tại 除trừ 偽ngụy 。 偽ngụy 不bất 除trừ 則tắc 真chân 道đạo 暗ám 。 奸gian 不bất 去khứ 則tắc 政chánh 治trị 昏hôn 。 政chánh 治trị 昏hôn 則tắc 奸gian 倿nịnh 起khởi 。 真chân 道đạo 暗ám 則tắc 邪tà 惑hoặc 興hưng 。 邪tà 惑hoặc 興hưng 則tắc 群quần 魔ma 制chế 。 奸gian 倿nịnh 起khởi 大đại 盜đạo 侵xâm 。 為vi 盜đạo 侵xâm 者giả 由do 其kỳ 不bất 除trừ 亂loạn 本bổn 。 為vi 魔ma 制chế 者giả 由do 其kỳ 不bất 斷đoạn 邪tà 源nguyên 。 故cố 斷đoạn 邪tà 源nguyên 者giả 當đương 須tu 察sát 微vi 。 除trừ 亂loạn 本bổn 者giả 當đương 須tu 照chiếu 隱ẩn 。 照chiếu 隱ẩn 者giả 杜đỗ 其kỳ 萌manh 兆triệu 。 察sát 微vi 者giả 絕tuyệt 其kỳ 漏lậu 因nhân 。 漏lậu 因nhân 既ký 絕tuyệt 則tắc 邪tà 不bất 能năng 干can 。 萌manh 兆triệu 既ký 杜đỗ 則tắc 奸gian 不bất 能năng 亂loạn 。 奸gian 不bất 能năng 亂loạn 唯duy 在tại 君quân 明minh 。 邪tà 不bất 能năng 干can 唯duy 在tại 心tâm 惠huệ 。 若nhược 君quân 不bất 明minh 必tất 為vi 奸gian 臣thần 所sở 惑hoặc 。 心tâm 不bất 惠huệ 必tất 為vi 邪tà 魔ma 所sở 牽khiên 。 被bị 奸gian 臣thần 惑hoặc 者giả 君quân 民dân 必tất 亡vong 。 被bị 邪tà 魔ma 牽khiên 者giả 身thân 心tâm 必tất 敗bại 。 故cố 書thư 云vân 。 僕bộc 臣thần 正chánh 身thân 后hậu 剋khắc 正chánh 。 僕bộc 臣thần 諛du 身thân 后hậu 自tự 聖thánh 。 老lão 子tử 云vân 。 其kỳ 安an 易dị 持trì 。 其kỳ 未vị 兆triệu 易dị 謀mưu 。 為vi 之chi 於ư 未vị 有hữu 。 治trị 之chi 於ư 未vị 亂loạn 。 故cố 明minh 君quân 興hưng 祚tộ 必tất 任nhậm 賢hiền 臣thần 。 暗ám 主chủ 覆phú 宗tông 必tất 任nhậm 倿nịnh 人nhân 。 以dĩ 此thử 而nhi 議nghị 可khả 不bất 察sát 乎hồ 。 故cố 書thư 云vân 。 后hậu 德đức 惟duy 臣thần 。 弗phất 德đức 惟duy 臣thần 。
上thượng 士sĩ 不bất 為vi 過quá 。 非phi 有hữu 畏úy 。 不bất 為vi 理lý 自tự 不bất 為vi 。 中trung 士sĩ 不bất 為vi 過quá 。 非phi 不bất 欲dục 。 為vi 懼cụ 罪tội 福phước 故cố 不bất 敢cảm 為vi 。 下hạ 士sĩ 不bất 為vi 過quá 。 非phi 不bất 欲dục 。 為vi 懼cụ 刑hình 罰phạt 故cố 不bất 敢cảm 為vi 。 故cố 無vô 刑hình 罰phạt 下hạ 士sĩ 過quá 必tất 生sanh 。 無vô 罪tội 福phước 中trung 士sĩ 過quá 必tất 起khởi 。 雖tuy 罪tội 福phước 刑hình 罰phạt 。 上thượng 士sĩ 終chung 不bất 為vi 過quá 。
何hà 以dĩ 故cố 。 體thể 至chí 道đạo 故cố 。 理lý 自tự 然nhiên 故cố 。 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 。 無vô 規quy 求cầu 故cố 。 無vô 嗜thị 欲dục 故cố 。 無vô 愛ái 憎tăng 故cố 。 自tự 然nhiên 不bất 為vi 過quá 者giả 心tâm 真chân 。 有hữu 畏úy 不bất 為vi 過quá 者giả 情tình 偽ngụy 。 情tình 偽ngụy 者giả 恆hằng 須tu 制chế 御ngự 。 心tâm 真chân 者giả 方phương 可khả 獨độc 行hành 。 可khả 獨độc 行hành 者giả 名danh 為vi 上thượng 智trí 。 須tu 制chế 御ngự 者giả 名danh 為vi 下hạ 愚ngu 。 以dĩ 此thử 自tự 觀quán 足túc 明minh 真chân 偽ngụy 。 故cố 禮lễ 記ký 云vân 。 仁nhân 者giả 安an 仁nhân 。 智trí 者giả 利lợi 仁nhân 。 畏úy 罪tội 者giả 強cường/cưỡng 仁nhân 。 是thị 以dĩ 上thượng 士sĩ 無vô 愧quý 於ư 幽u 冥minh 。 下hạ 士sĩ 恆hằng 懼cụ 於ư 刑hình 罰phạt 。 故cố 詩thi 云vân 。 尚thượng 不bất 愧quý 于vu 屋ốc 漏lậu 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 無vô 罪tội 福phước 則tắc 世thế 俗tục 法pháp 亂loạn 。 禮lễ 記ký 云vân 。 刑hình 以dĩ 防phòng 淫dâm 。
世thế 人nhân 修tu 福phước 者giả 悉tất 求cầu 人nhân 天thiên 報báo 。 止chỉ 自tự 恆hằng 作tác 三tam 塗đồ 因nhân 。 世thế 人nhân 求cầu 安an 者giả 悉tất 畏úy 五ngũ 刑hình 罪tội 。 止chỉ 自tự 恆hằng 違vi 國quốc 法pháp 令linh 。 若nhược 不bất 違vi 國quốc 法pháp 令linh 則tắc 不bất 須tu 畏úy 五ngũ 刑hình 。 若nhược 不bất 作tác 三tam 塗đồ 因nhân 則tắc 不bất 須tu 求cầu 人nhân 天thiên 報báo 。 但đãn 驗nghiệm 四tứ 人nhân 違vi 法pháp 令linh 。 即tức 明minh 眾chúng 生sanh 恆hằng 作tác 罪tội 。 故cố 知tri 。 修tu 福phước 者giả 即tức 是thị 作tác 罪tội 人nhân 。 讀đọc 律luật 者giả 即tức 是thị 違vi 法pháp 人nhân 。 夫phu 登đăng 朝triêu 仕sĩ 官quan 者giả 未vị 有hữu 自tự 知tri 。 已dĩ 無vô 堪kham 莫mạc 不bất 皆giai 求cầu 好hảo/hiếu 官quan 職chức 。 乃nãi 至chí 無vô 知tri 署thự 吏lại 拔bạt 為vi 卿khanh 相tương/tướng 。 亦diệc 謂vị 材tài 德đức 備bị 堪kham 及cập 其kỳ 不bất 勝thắng 其kỳ 任nhậm 。 犯phạm 國quốc 刑hình 網võng 方phương 始thỉ 驗nghiệm 其kỳ 真chân 偽ngụy 。 以dĩ 此thử 理lý 觀quán 足túc 明minh 善thiện 惡ác 。 故cố 孔khổng 子tử 云vân 。 不bất 以dĩ 言ngôn 舉cử 人nhân 不bất 以dĩ 人nhân 癡si 言ngôn 。 易dị 曰viết 。 鼎đỉnh 折chiết 足túc 覆phú 公công 餗# 。 其kỳ 刑hình 渥ác 凶hung 言ngôn 不bất 勝thắng 其kỳ 任nhậm 。
為vi 道đạo 者giả 易dị 。 為vi 俗tục 者giả 難nạn/nan 。 易dị 者giả 事sự 簡giản 而nhi 真chân 。 難nạn/nan 者giả 事sự 煩phiền 而nhi 偽ngụy 。 至chí 如như 服phục 食thực 器khí 用dụng 本bổn 為vi 供cung 身thân 。 供cung 身thân 取thủ 濟tế 不bất 必tất 要yếu 須tu 華hoa 侈xỉ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 食thực 充sung 虛hư 。 何hà 假giả 百bách 味vị 。 器khí 得đắc 盛thịnh 物vật 。 何hà 假giả 金kim 銀ngân 。 衣y 得đắc 覆phú 形hình 。 何hà 假giả 文văn 繡tú 。 屋ốc 得đắc 庇tí 體thể 。 何hà 假giả 彫điêu 鏤lũ 。 彫điêu 鏤lũ 為vi 難nạn/nan 非phi 常thường 茨tì 可khả 咒chú 。 文văn 繡tú 為vi 費phí 非phi 縑kiêm 素tố 可khả 方phương 。 金kim 銀ngân 為vi 費phí 非phi 凡phàm 木mộc 可khả 比tỉ 。 百bách 味vị 為vi 損tổn 非phi 蔬# 食thực 可khả 踰du 。 俗tục 情tình 以dĩ 為vi 有hữu 殊thù 。 而nhi 適thích 用dụng 是thị 一nhất 。 即tức 此thử 參tham 驗nghiệm 難nan 易dị 可khả 知tri 。 難nan 易dị 既ký 知tri 真chân 偽ngụy 足túc 辯biện 。 真chân 偽ngụy 既ký 辯biện 道đạo 俗tục 可khả 明minh 。 道đạo 俗tục 既ký 明minh 至chí 理lý 自tự 悟ngộ 。 故cố 以dĩ 簞đan 食thực 瓢biều 飲ẩm 衣y 弊tệ 褞# 袍bào 環hoàn 堵đổ 以dĩ 居cư 者giả 。 儒nho 之chi 易dị 也dã 。 綴chuế 鉢bát 摶đoàn 食thực 巖nham 穴huyệt 以dĩ 居cư 者giả 。 道đạo 之chi 易dị 也dã 。 夫phu 何hà 故cố 哉tai 。 體thể 易dị 得đắc 真chân 故cố 也dã 。 體thể 易dị 得đắc 真chân 則tắc 心tâm 鏡kính 內nội 朗lãng 。 心tâm 鏡kính 內nội 朗lãng 始thỉ 堪kham 冥minh 心tâm 濟tế 物vật 。 故cố 易dị 云vân 。 以dĩ 蒙mông 養dưỡng 正chánh 其kỳ 此thử 之chi 謂vị 矣hĩ 。
夫phu 易dị 簡giản 之chi 德đức 稱xưng 乎hồ 天thiên 地địa 。 無vô 為vi 而nhi 治trị 稱xưng 乎hồ 聖thánh 人nhân 。 是thị 以dĩ 天thiên 地địa 易dị 簡giản 萬vạn 物vật 各các 得đắc 生sanh 成thành 。 聖thánh 人nhân 無vô 為vi 群quần 生sanh 各các 安an 其kỳ 業nghiệp 。 故cố 老lão 子tử 曰viết 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 去khứ 甚thậm 去khứ 奢xa 去khứ 恭cung 。 木mộc 性tánh 是thị 一nhất 。 隨tùy 材tài 異dị 住trụ 。 人nhân 性tánh 是thị 一nhất 。 隨tùy 德đức 立lập 名danh 。 故cố 人nhân 之chi 真chân 偽ngụy 不bất 可khả 易dị 。 名danh 材tài 之chi 大đại 小tiểu 不bất 可khả 易dị 任nhậm 。 是thị 以dĩ 小tiểu 人nhân 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 君quân 子tử 。 君quân 子tử 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 小tiểu 人nhân 。
何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 須tu 當đương 實thật 故cố 。 夫phu 爭tranh 名danh 實thật 者giả 則tắc 非phi 君quân 子tử 。 矝# 賢hiền 才tài 者giả 則tắc 是thị 小tiểu 人nhân 。 故cố 小tiểu 人nhân 好hiếu 爭tranh 。 君quân 子tử 好hảo/hiếu 讓nhượng 。 好hảo/hiếu 讓nhượng 者giả 推thôi 善thiện 於ư 人nhân 。 好hiếu 爭tranh 者giả 引dẫn 德đức 於ư 己kỷ 。 引dẫn 德đức 於ư 己kỷ 此thử 德đức 偽ngụy 德đức 。 推thôi 善thiện 於ư 人nhân 此thử 善thiện 真chân 善thiện 。 真chân 善thiện 既ký 不bất 爭tranh 名danh 。 偽ngụy 德đức 豈khởi 不bất 知tri 恥sỉ 。 善thiện 偽ngụy 德đức 爭tranh 名danh 。 則tắc 反phản 常thường 亂loạn 俗tục 。 真chân 善thiện 不bất 爭tranh 則tắc 化hóa 物vật 。 體thể 真chân 則tắc 化hóa 物vật 。 體thể 真chân 則tắc 賢hiền 愚ngu 咸hàm 得đắc 其kỳ 分phần/phân 。 真chân 善thiện 不bất 爭tranh 則tắc 貴quý 賤tiện 各các 安an 其kỳ 所sở 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 不bất 尚thượng 賢hiền 。 使sử 民dân 不bất 爭tranh 。 又hựu 云vân 。 上thượng 善thiện 若nhược 水thủy 。 水thủy 善thiện 利lợi 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 爭tranh 。 處xử 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 惡ác 。 故cố 幾kỷ 於ư 道đạo 。 易dị 曰viết 。 勞lao 謙khiêm 君quân 子tử 有hữu 終chung 吉cát 。
心tâm 不bất 獨độc 任nhậm 六lục 情tình 以dĩ 助trợ 之chi 。 君quân 不bất 獨độc 治trị 百bách 司ty 以dĩ 佐tá 之chi 。 無vô 心tâm 識thức 則tắc 形hình 骸hài 不bất 存tồn 。 無vô 帝đế 王vương 之chi 則tắc 群quần 生sanh 不bất 立lập 。 故cố 帝đế 王vương 與dữ 百bách 司ty 本bổn 為vi 養dưỡng 黎lê 庶thứ 。 六lục 情tình 與dữ 心tâm 識thức 本bổn 為vi 養dưỡng 形hình 骸hài 。 養dưỡng 形hình 骸hài 者giả 不bất 得đắc 無vô 六lục 情tình 。 養dưỡng 蒼thương 生sanh 者giả 不bất 得đắc 無vô 群quần 佐tá 。 若nhược 六lục 情tình 守thủ 分phần/phân 則tắc 形hình 骸hài 自tự 安an 。 群quần 佐tá 不bất 擾nhiễu 則tắc 蒼thương 生sanh 自tự 泰thái 。 故cố 知tri 。 喪táng 民dân 者giả 止chỉ 由do 群quần 職chức 。 敗bại 身thân 者giả 止chỉ 由do 六lục 情tình 。 若nhược 心tâm 能năng 制chế 六lục 情tình 則tắc 形hình 骸hài 不bất 須tu 養dưỡng 而nhi 自tự 逸dật 。 居cư 能năng 制chế 群quần 職chức 則tắc 蒼thương 生sanh 不bất 須tu 治trị 而nhi 自tự 安an 。 若nhược 六lục 情tình 待đãi 制chế 名danh 為vi 妄vọng 情tình 。 百bách 司ty 待đãi 制chế 名danh 為vi 偽ngụy 佐tá 。 若nhược 百bách 司ty 真chân 則tắc 君quân 無vô 所sở 憂ưu 。 六lục 情tình 真chân 則tắc 心tâm 無vô 所sở 慮lự 。 無vô 所sở 慮lự 者giả 情tình 與dữ 性tánh 冥minh 。 無vô 所sở 憂ưu 者giả 臣thần 與dữ 君quân 合hợp 。 臣thần 與dữ 君quân 合hợp 則tắc 可khả 不bất 具cụ 陳trần 。 情tình 與dữ 性tánh 冥minh 則tắc 為vi 而nhi 不bất 恃thị 。 為vi 而nhi 不bất 恃thị 則tắc 首thủ 足túc 俱câu 順thuận 。 可khả 不bất 具cụ 陳trần 則tắc 貴quý 賤tiện 咸hàm 序tự 。 貴quý 賤tiện 咸hàm 序tự 則tắc 四tứ 民dân 自tự 靜tĩnh 。 首thủ 足túc 俱câu 順thuận 則tắc 百bách 體thể 自tự 安an 。 四tứ 民dân 自tự 靜tĩnh 在tại 於ư 。 無vô 欲dục 無vô 為vi 。 百bách 體thể 自tự 安an 在tại 於ư 無vô 欲dục 。 無vô 為vi 者giả 削tước 法pháp 物vật 。 無vô 欲dục 者giả 損tổn 色sắc 聲thanh 。 削tước 法pháp 物vật 則tắc 淳thuần 朴phác 以dĩ 居cư 。 損tổn 色sắc 聲thanh 則tắc 天thiên 真chân 自tự 保bảo 。 老lão 子tử 云vân 。 我ngã 無vô 為vi 民dân 自tự 化hóa 。 我ngã 好hảo/hiếu 靜tĩnh 民dân 自tự 正chánh 。 我ngã 無vô 事sự 民dân 自tự 富phú 。 我ngã 無vô 欲dục 民dân 自tự 朴phác 。 易dị 云vân 。 損tổn 先tiên 難nạn/nan 而nhi 後hậu 易dị 損tổn 以dĩ 遠viễn 害hại 。 夫phu 始thỉ 於ư 除trừ 欲dục 故cố 先tiên 難nạn/nan 。 終chung 於ư 無vô 累lũy/lụy/luy 故cố 後hậu 易dị 。 去khứ 欲dục 無vô 患hoạn 故cố 得đắc 遠viễn 害hại 。 故cố 曰viết 損tổn 以dĩ 遠viễn 害hại 。 夫phu 憂ưu 身thân 危nguy 害hại 皆giai 為vi 愛ái 欲dục 故cố 也dã 。 愛ái 欲dục 既ký 除trừ 。 害hại 焉yên 能năng 及cập 。 故cố 俗tục 人nhân 尚thượng 益ích 。 道đạo 家gia 尚thượng 損tổn 。 損tổn 者giả 與dữ 物vật 玄huyền 同đồng 。 益ích 者giả 與dữ 物vật 乖quai 迂# 。 同đồng 者giả 為vi 與dữ 理lý 冥minh 。 迂# 者giả 為vi 與dữ 物vật 爭tranh 。 爭tranh 者giả 危nguy 身thân 喪táng 命mạng 。 冥minh 者giả 遠viễn 害hại 全toàn 真chân 。 故cố 損tổn 之chi 為vi 德đức 。 大đại 矣hĩ 至chí 矣hĩ 。 故cố 易dị 云vân 。 山sơn 下hạ 有hữu 澤trạch 損tổn 君quân 子tử 以dĩ 懲# 忿phẫn 室thất 欲dục 。
真Chân 言Ngôn 要Yếu 決Quyết 卷quyển 第đệ 三tam