Cảnh Đức Truyền Đăng Lục - Quyển 0025

Cảnh Đức Truyền Đăng Lục - Quyển 0025
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0025
宋Tống 道Đạo 原Nguyên 纂Toản

景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 九cửu 世thế 上thượng

-# 金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 文văn 益ích 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 上thượng 三tam 十thập 人nhân

-# 天thiên 台thai 山sơn 德đức 韶thiều 國quốc 師sư

-# 杭# 州châu 報báo 恩ân 寺tự 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư

-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 智trí 依y 大đại 師sư

-# 金kim 陵lăng 章chương 義nghĩa 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 匡khuông 逸dật 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 慈từ 文văn 遂toại 導đạo 師sư

-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 永vĩnh 明minh 寺tự 道đạo 潛tiềm 禪thiền 師sư

-# 撫phủ 州châu 黃hoàng 山sơn 良lương 匡khuông 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 清thanh 聳tủng 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 玄huyền 則tắc 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 慈từ 行hành 言ngôn 導đạo 師sư

-# 金kim 陵lăng 淨tịnh 德đức 智trí 筠# 禪thiền 師sư

-# 高cao 麗lệ 道đạo 峯phong 慧tuệ 炬cự 國quốc 師sư

-# 金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 泰thái 欽khâm 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 寶bảo 塔tháp 寺tự 紹thiệu 巖nham 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 法pháp 安an 禪thiền 師sư

-# 撫phủ 州châu 崇sùng 壽thọ 契khế 稠trù 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 州châu 雲vân 居cư 清thanh 錫tích 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 道đạo 常thường 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 般Bát 若Nhã 敬kính 遵tuân 禪thiền 師sư

-# 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 策sách 真chân 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 州châu 同đồng 安an 紹thiệu 顯hiển 禪thiền 師sư

-# 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 慧tuệ 圓viên 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 州châu 觀quán 音âm 從tùng 顯hiển 禪thiền 師sư

-# 廬lư 州châu 長trường/trưởng 安an 延diên 規quy 禪thiền 師sư

-# 常thường 州châu 正chánh 勤cần 希hy 奉phụng 禪thiền 師sư

-# 洛lạc 京kinh 興hưng 善thiện 棲tê 倫luân 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 州châu 新tân 興hưng 齊tề 禪thiền 師sư

-# 潤nhuận 州châu 慈từ 雲vân 匡khuông 達đạt 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 十thập 人nhân 見kiến 錄lục )#

青thanh 原nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 九cửu 世thế 上thượng

金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 文văn 益ích 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 台thai 山sơn 德đức 韶thiều 國quốc 師sư 處xứ 州châu 龍long 泉tuyền 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 陳trần 氏thị 。 母mẫu 葉diệp 氏thị 。 夢mộng 白bạch 光quang 觸xúc 體thể 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 及cập 誕đản 尤vưu 多đa 奇kỳ 異dị 。 年niên 十thập 五ngũ 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 勉miễn 令linh 出xuất 家gia 。 十thập 七thất 依y 本bổn 州châu 龍long 歸quy 寺tự 受thọ 業nghiệp 。 十thập 八bát 納nạp 戒giới 於ư 信tín 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 。 梁lương 開khai 平bình 中trung 遊du 方phương 詣nghệ 投đầu 子tử 山sơn 。 見kiến 大đại 同đồng 禪thiền 師sư 。 乃nãi 發phát 心tâm 之chi 始thỉ 。 次thứ 謁yết 龍long 牙nha 遁độn 和hòa 尚thượng 問vấn 。 雄hùng 雄hùng 之chi 尊tôn 為vi 什thập 麼ma 近cận 之chi 不bất 得đắc 。 龍long 牙nha 曰viết 。 如như 火hỏa 與dữ 火hỏa 。 曰viết 忽hốt 遇ngộ 水thủy 來lai 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 龍long 牙nha 曰viết 汝nhữ 不bất 會hội 。 師sư 又hựu 問vấn 。 天thiên 不bất 蓋cái 地địa 不bất 載tái 。 此thử 理lý 如như 何hà 。 龍long 牙nha 曰viết 。 合hợp 如như 是thị 。 師sư 不bất 喻dụ 旨chỉ 再tái 請thỉnh 垂thùy 誨hối 。 龍long 牙nha 曰viết 。 道đạo 者giả 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 會hội 去khứ 。 次thứ 問vấn 疎sơ 山sơn 曰viết 。 百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 。 疎sơ 山sơn 曰viết 。 左tả 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử 。 師sư 進tiến 曰viết 。 不bất 落lạc 古cổ 今kim 請thỉnh 師sư 說thuyết 。 曰viết 不bất 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 說thuyết 。 曰viết 箇cá 中trung 不bất 辨biện 有hữu 無vô 。 師sư 曰viết 。 師sư 今kim 善thiện 說thuyết 。 疎sơ 山sơn 駭hãi 之chi 。 師sư 如như 是thị 歷lịch 參tham 五ngũ 十thập 四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 法pháp 緣duyên 未vị 契khế 。 最tối 後hậu 至chí 臨lâm 川xuyên 謁yết 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慧tuệ 一nhất 見kiến 深thâm 器khí 之chi 。 師sư 以dĩ 遍biến 涉thiệp 叢tùng 林lâm 亦diệc 倦quyện 於ư 參tham 問vấn 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 而nhi 已dĩ 。 一nhất 日nhật 淨tịnh 慧tuệ 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 。 僧Tăng 惘võng 然nhiên 而nhi 退thoái 。 師sư 於ư 坐tọa 側trắc 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 平bình 生sanh 疑nghi 滯trệ 渙# 若nhược 氷băng 釋thích 。 遂toại 以dĩ 所sở 悟ngộ 聞văn 于vu 淨tịnh 慧tuệ 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 當đương 為vi 國quốc 王vương 所sở 師sư 。 致trí 祖tổ 道đạo 光quang 大đại 。 吾ngô 不bất 如như 也dã 。 自tự 是thị 諸chư 方phương 異dị 唱xướng 古cổ 今kim 玄huyền 鍵kiện 。 與dữ 之chi 決quyết 擇trạch 不bất 留lưu 微vi 迹tích 。 尋tầm 迴hồi 本bổn 道đạo 遊du 天thiên 台thai 山sơn 。 覩đổ 智trí 者giả 顗# 禪thiền 師sư 遺di 蹤tung 有hữu 若nhược 舊cựu 居cư 。 師sư 復phục 與dữ 智trí 者giả 同đồng 姓tánh 。

時thời 謂vị 之chi 後hậu 身thân 也dã 。 初sơ 止chỉ 白bạch 沙sa 。

時thời 吳ngô 越việt 忠trung 懿# 王vương 以dĩ 國quốc 王vương 子tử 刺thứ 台thai 州châu 。 嚮hướng 師sư 之chi 名danh 延diên 請thỉnh 問vấn 道đạo 。 師sư 謂vị 曰viết 。 他tha 日nhật 為vi 覇phách 主chủ 無vô 忘vong 佛Phật 恩ân 。 漢hán 乾can/kiền/càn 祐hựu 元nguyên 年niên 戊# 申thân 王vương 嗣tự 國quốc 位vị 。 遣khiển 使sứ 迎nghênh 之chi 申thân 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 。 有hữu 傳truyền 天thiên 台thai 智trí 者giả 教giáo 羲# 寂tịch 者giả 。 屢lũ 言ngôn 于vu 師sư 曰viết 。 智trí 者giả 之chi 教giáo 年niên 祀tự 寖# 遠viễn 慮lự 多đa 散tán 落lạc 。 今kim 新tân 羅la 國quốc 其kỳ 本bổn 甚thậm 備bị 。 自tự 非phi 和hòa 尚thượng 慈từ 力lực 其kỳ 孰thục 。 能năng 致trí 之chi 乎hồ 。 師sư 於ư 是thị 聞văn 于vu 忠trung 懿# 王vương 。 王vương 遣khiển 使sứ 及cập 齎tê 師sư 之chi 書thư 。 往vãng 彼bỉ 國quốc 繕thiện 寫tả 備bị 足túc 而nhi 迴hồi 。 迄hất 今kim 盛thịnh 行hành 于vu 世thế 矣hĩ 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 古cổ 聖thánh 方phương 便tiện 猶do 如như 何hà 沙sa 。 祖tổ 師sư 道đạo 。 非phi 風phong 幡phan 動động 。 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。 斯tư 乃nãi 無vô 上thượng 心tâm 印ấn 法Pháp 門môn 。 我ngã 輩bối 是thị 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 客khách 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 會hội 祖tổ 師sư 意ý 。 莫mạc 道đạo 風phong 幡phan 不bất 動động 汝nhữ 心tâm 妄vọng 動động 。 莫mạc 道đạo 不bất 撥bát 風phong 幡phan 就tựu 風phong 幡phan 通thông 取thủ 。 莫mạc 道đạo 風phong 幡phan 動động 處xứ 是thị 什thập 麼ma 。 有hữu 云vân 。 附phụ 物vật 明minh 心tâm 不bất 須tu 認nhận 物vật 。 有hữu 云vân 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 有hữu 云vân 。 非phi 風phong 幡phan 動động 應ưng 須tu 妙diệu 會hội 。 如như 是thị 解giải 會hội 與dữ 祖tổ 師sư 意ý 旨chỉ 有hữu 何hà 交giao 涉thiệp 。 既ký 不bất 許hứa 如như 是thị 會hội 。 諸chư 上thượng 座tòa 便tiện 合hợp 知tri 悉tất 。 若nhược 於ư 遮già 裏lý 徹triệt 底để 悟ngộ 去khứ 。 何hà 法Pháp 門môn 而nhi 不bất 明minh 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 方phương 便tiện 一nhất 時thời 洞đỗng 了liễu 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 疑nghi 情tình 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 。 一nhất 了liễu 千thiên 明minh 一nhất 迷mê 萬vạn 惑hoặc 。 上thượng 座tòa 豈khởi 是thị 今kim 日nhật 會hội 得đắc 一nhất 。 則tắc 明minh 日nhật 又hựu 不bất 會hội 也dã 。 莫mạc 是thị 有hữu 一nhất 分phần/phân 向hướng 上thượng 事sự 難nan 會hội 。 有hữu 一nhất 分phần/phân 下hạ 劣liệt 。 凡phàm 夫phu 不bất 會hội 。 如như 此thử 見kiến 解giải 。 設thiết 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 只chỉ 自tự 勞lao 神thần 乏phạp 思tư 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 到đáo 諸chư 方phương 更cánh 問vấn 一nhất 遍biến 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 絕tuyệt 於ư 言ngôn 句cú 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 夢mộng 裏lý 惺tinh 惺tinh 。 問vấn 櫓lỗ 櫂# 俱câu 停đình 如như 何hà 。 得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 師sư 曰viết 。 慶khánh 汝nhữ 平bình 生sanh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 問vấn 著trước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 不bất 弱nhược 。 問vấn 如như 何hà 是thị 六lục 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 即tức 汝nhữ 是thị 。 問vấn 如như 何hà 是thị 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 甚thậm 當đương 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 終chung 不bất 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 向hướng 某mỗ 甲giáp 道đạo 。 師sư 曰viết 。 恐khủng 汝nhữ 不bất 會hội 。 問vấn 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 如như 何hà 是thị 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 師sư 曰viết 。 日nhật 出xuất 月nguyệt 明minh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 師sư 曰viết 。 天thiên 地địa 皎hiệu 然nhiên 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 憂ưu 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 愁sầu 殺sát 人nhân 。 問vấn 一nhất 切thiết 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 從tùng 何hà 而nhi 起khởi 。 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 數số 起khởi 底để 心tâm 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 諱húy 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 來lai 處xứ 甚thậm 分phân 明minh 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 黑hắc 如như 漆tất 。 問vấn 絕tuyệt 消tiêu 息tức 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 指chỉ 示thị 。 問vấn 如như 何hà 是thị 轉chuyển 物vật 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 師sư 曰viết 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 物vật 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 同đồng 如Như 來Lai 也dã 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 作tác 野dã 干can 嗚ô 。 問vấn 那na 吒tra 太thái 子tử 析tích 肉nhục 還hoàn 母mẫu 析tích 骨cốt 還hoàn 父phụ 。 然nhiên 後hậu 於ư 蓮liên 華hoa 上thượng 。 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 太thái 子tử 身thân 。 師sư 曰viết 。 大đại 家gia 見kiến 上thượng 座tòa 。 問vấn 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 大Đại 千Thiên 同đồng 一nhất 真Chân 如Như 性tánh 也dã 。 師sư 曰viết 。 依y 俙# 似tự 曲khúc 才tài 堪kham 聽thính 。 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 將tương 別biệt 調điều 中trung 。 問vấn 六lục 根căn 俱câu 泯mẫn 為vi 什thập 麼ma 理lý 事sự 不bất 明minh 。 師sư 曰viết 。 何hà 處xứ 不bất 明minh 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 理lý 事sự 俱câu 如như 也dã 。 師sư 曰viết 。 前tiền 言ngôn 何hà 在tại 。 師sư 有hữu 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 大đại 凡phàm 言ngôn 句cú 應ưng 須tu 絕tuyệt 滲# 漏lậu 始thỉ 得đắc 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 絕tuyệt 滲# 漏lậu 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 口khẩu 似tự 鼻tị 孔khổng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 證chứng 一nhất 法pháp 。 師sư 曰viết 。 待đãi 言ngôn 語ngữ 在tại 。 曰viết 如như 何hà 是thị 證chứng 諸chư 法pháp 。 師sư 曰viết 。 醉túy 作tác 麼ma 。 師sư 有hữu 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 只chỉ 如như 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 對đối 他tha 諸chư 上thượng 座tòa 。 作tác 麼ma 生sanh 體thể 會hội 。 莫mạc 是thị 真chân 實thật 相tướng 為vi 麼ma 。 莫mạc 是thị 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 證chứng 麼ma 。 莫mạc 是thị 識thức 伊y 來lai 處xứ 麼ma 。 莫mạc 是thị 全toàn 體thể 顯hiển 露lộ 麼ma 。 莫mạc 錯thác 會hội 好hảo/hiếu 。 如như 此thử 見kiến 解giải 。 喚hoán 作tác 依y 草thảo 附phụ 木mộc 。 與dữ 佛Phật 法Pháp 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 假giả 饒nhiêu 答đáp 話thoại 簡giản 辯biện 如như 懸huyền 河hà 。 只chỉ 成thành 得đắc 箇cá 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 若nhược 只chỉ 貴quý 答đáp 話thoại 簡giản 辯biện 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 。 但đãn 恐khủng 無vô 益ích 於ư 人nhân 。 翻phiên 成thành 賺# 誤ngộ 。 如như 上thượng 座tòa 從tùng 前tiền 所sở 學học 。 簡giản 辯biện 問vấn 答đáp 記ký 持trì 說thuyết 道Đạo 理lý 極cực 多đa 。 為vi 什thập 麼ma 心tâm 疑nghi 不bất 息tức 。 聞văn 古cổ 聖thánh 方phương 便tiện 特đặc 地địa 不bất 會hội 。 只chỉ 為vì 多đa 虛hư 少thiểu 實thật 。 上thượng 座tòa 不bất 如như 從tùng 脚cước 跟cân 下hạ 一nhất 時thời 覻# 破phá 看khán 是thị 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 有hữu 多đa 少thiểu 法Pháp 門môn 。 與dữ 上thượng 座tòa 作tác 疑nghi 求cầu 解giải 。 始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 所sở 學học 底để 事sự 。 只chỉ 知tri 生sanh 死tử 根căn 。 源nguyên 陰ấm 界giới 裏lý 活hoạt 計kế 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 。 見kiến 聞văn 不bất 脫thoát 如như 水thủy 裏lý 月nguyệt 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。 師sư 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。

通thông 玄huyền 峯phong 頂đảnh 。 不bất 是thị 人nhân 間gian 。 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。

滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 。

師sư 後hậu 於ư 般Bát 若Nhã 寺tự 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 十thập 二nhị 會hội 。 第đệ 一nhất 會hội 師sư 初sơ 開khai 堂đường 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 毛mao 吞thôn 海hải 。 海hải 性tánh 無vô 虧khuy 。 纖tiêm 芥giới 投đầu 鋒phong 。 鋒phong 利lợi 無vô 動động 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 會hội 與dữ 不bất 會hội 。 唯duy 我ngã 知tri 焉yên 。 乃nãi 有hữu 頌tụng 曰viết 。

暫tạm 下hạ 高cao 峯phong 已dĩ 顯hiển 揚dương 。 般Bát 若Nhã 圓viên 通thông 遍biến 十thập 方phương 。

人nhân 天thiên 浩hạo 浩hạo 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 縱tung 橫hoành 處xứ 處xứ 彰chương 。

珍trân 重trọng 。 師sư 陞thăng 堂đường 日nhật 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 。 若nhược 人nhân 見kiến 般Bát 若Nhã 即tức 被bị 般Bát 若Nhã 縛phược 。 若nhược 人nhân 不bất 見kiến 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 被bị 般Bát 若Nhã 縛phược 。 既ký 見kiến 般Bát 若Nhã 為vi 什thập 麼ma 卻khước 被bị 縛phược 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 道đạo 般Bát 若Nhã 見kiến 什thập 麼ma 。 學học 云vân 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 被bị 縛phược 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 道đạo 般Bát 若Nhã 什thập 麼ma 處xứ 不bất 見kiến 。 又hựu 云vân 。 若nhược 見kiến 般Bát 若Nhã 不bất 名danh 般Bát 若Nhã 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 不bất 名danh 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 且thả 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 見kiến 不bất 見kiến 。 所sở 以dĩ 人nhân 道đạo 。 若nhược 欠khiếm 一nhất 法pháp 不bất 成thành 法Pháp 身thân 。 若nhược 剩thặng 一nhất 法pháp 不bất 成thành 法Pháp 身thân 。 若nhược 有hữu 一nhất 法Pháp 。 不bất 成thành 法Pháp 身thân 。 若nhược 無vô 一nhất 法pháp 不bất 成thành 法Pháp 身thân 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 之chi 真chân 宗tông 諸chư 上thượng 座tòa 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 乍sạ 離ly 凝ngưng 峯phong 丈trượng 室thất 來lai 坐tọa 般Bát 若Nhã 道Đạo 場Tràng 。 今kim 日nhật 家gia 風phong 請thỉnh 師sư 一nhất 句cú 。 師sư 云vân 。 虧khuy 汝nhữ 什thập 麼ma 處xứ 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 雷lôi 音âm 震chấn 動động 乾can/kiền/càn 坤# 地địa 。 人nhân 人nhân 無vô 不bất 盡tận 霑triêm 恩ân 。 師sư 云vân 。 幸hạnh 然nhiên 未vị 會hội 且thả 莫mạc 探thám 頭đầu 。 探thám 頭đầu 即tức 不bất 中trung 。 諸chư 上thượng 座tòa 相tương/tướng 共cộng 證chứng 明minh 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 國quốc 土thổ 安an 樂lạc 。 珍trân 重trọng 。 第đệ 二nhị 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 歸quy 源nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 如như 何hà 是thị 歸quy 源nguyên 性tánh 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 問vấn 我ngã 答đáp 。 學học 云vân 。 如như 何hà 是thị 方phương 便tiện 門môn 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 答đáp 我ngã 問vấn 。 學học 云vân 。 如như 何hà 趣thú 向hướng 。 師sư 云vân 。 顛điên 倒đảo 作tác 麼ma 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 身thân 即tức 無vô 量lượng 身thân 無vô 量lượng 身thân 即tức 一nhất 身thân 。 如như 何hà 是thị 無vô 量lượng 身thân 師sư 云vân 。 一nhất 身thân 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 今kim 來lai 親thân 覩đổ 。 師sư 云vân 。 理lý 當đương 即tức 行hành 。 又hựu 云vân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 時thời 證chứng 明minh 上thượng 座tòa 。 上thượng 座tòa 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 若nhược 會hội 時thời 不bất 遷thiên 。 無vô 絲ti 毫hào 可khả 得đắc 移di 易dị 。

何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 三tam 際tế 是thị 上thượng 座tòa 。 上thượng 座tòa 且thả 非phi 三tam 際tế 。 澤trạch 霖lâm 大đại 海hải 滴tích 滴tích 皆giai 滿mãn 。 一nhất 塵trần 空không 性tánh 法Pháp 界Giới 全toàn 收thu 。 珍trân 重trọng 。 第đệ 三tam 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 眾chúng 雲vân 集tập 人nhân 天thiên 恭cung 敬kính 。 目mục 覩đổ 尊Tôn 顏nhan 願nguyện 宣tuyên 般Bát 若Nhã 。 師sư 云vân 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 學học 云vân 。 師sư 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 國quốc 王vương 萬vạn 歲tuế 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 師sư 云vân 。 誰thùy 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 學học 云vân 。 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 靈linh 利lợi 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 。 既ký 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 不bất 知tri 有hữu 。 師sư 云vân 。 卻khước 是thị 爾nhĩ 知tri 有hữu 。 學học 云vân 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 為vi 什thập 麼ma 卻khước 知tri 有hữu 。 師sư 云vân 爾nhĩ 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 塵trần 意ý 不bất 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 何hà 是thị 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 塵trần 。 師sư 云vân 。 卻khước 是thị 耳nhĩ 見kiến 。 學học 云vân 。 如như 何hà 是thị 意ý 不bất 知tri 諸chư 法pháp 。 師sư 云vân 。 眼nhãn 知tri 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 見kiến 聞văn 路lộ 絕tuyệt 聲thanh 色sắc 喧huyên 然nhiên 。 師sư 云vân 。 誰thùy 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 又hựu 云vân 。 夫phu 一nhất 切thiết 問vấn 答đáp 如như 針châm 鋒phong 相tương/tướng 投đầu 。 無vô 纖tiêm 豪hào 參tham 差sai 相tương/tướng 。 事sự 無vô 不bất 通thông 。 理lý 無vô 不bất 備bị 。 良lương 由do 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 橫hoạnh/hoành 竪thụ 深thâm 淺thiển 隱ẩn 顯hiển 去khứ 來lai 。 是thị 諸chư 佛Phật 實thật 相tướng 門môn 。 只chỉ 據cứ 如như 今kim 一nhất 時thời 驗nghiệm 取thủ 。 珍trân 重trọng 。 第đệ 四tứ 會hội 師sư 上thượng 堂đường 舉cử 。 古cổ 人nhân 云vân 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 三tam 界giới 綿miên 綿miên 。 如như 何hà 是thị 道đạo 十thập 方phương 浩hạo 浩hạo 。 因nhân 什thập 麼ma 道đạo 三tam 界giới 綿miên 綿miên 。 何hà 處xứ 是thị 十thập 方phương 浩hạo 浩hạo 底để 道Đạo 理lý 。 要yếu 會hội 麼ma 。 塞tắc 卻khước 眼nhãn 塞tắc 卻khước 耳nhĩ 塞tắc 卻khước 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 空không 闕khuyết 處xứ 無vô 轉chuyển 動động 處xứ 。 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 會hội 。 橫hoạnh/hoành 亦diệc 不bất 得đắc 竪thụ 亦diệc 不bất 得đắc 。 縱túng/tung 亦diệc 不bất 得đắc 奪đoạt 亦diệc 不bất 得đắc 。 無vô 用dụng 心tâm 處xứ 亦diệc 無vô 施thi 設thiết 處xứ 。 若nhược 如như 是thị 會hội 得đắc 始thỉ 會hội 法Pháp 門môn 絕tuyệt 擇trạch 。 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 絕tuyệt 滲# 漏lậu 。 曾tằng 有hữu 一nhất 僧Tăng 問vấn 。 作tác 麼ma 是thị 絕tuyệt 滲# 漏lậu 底để 語ngữ 。 向hướng 他tha 道đạo 。 口khẩu 似tự 鼻tị 孔khổng 甚thậm 好hảo/hiếu 上thượng 座tòa 。 如như 此thử 會hội 自tự 然nhiên 不bất 通thông 風phong 去khứ 。 如như 識thức 得đắc 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。 第đệ 五ngũ 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 大đại 王vương 長trường 壽thọ 如như 何hà 是thị 王vương 。 師sư 云vân 。 日nhật 曉hiểu 月nguyệt 明minh 。 學học 云vân 。 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 云vân 。 誰thùy 是thị 學học 人nhân 。 又hựu 云vân 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 大đại 王vương 長trường 壽thọ 。 國quốc 土độ 豐phong 樂lạc 。 無vô 諸chư 患hoạn 難nạn 。 此thử 是thị 佛Phật 語ngữ 。 古cổ 不bất 易dị 今kim 。 不bất 遷thiên 一nhất 言ngôn 。 可khả 以dĩ 定định 古cổ 定định 今kim 。 會hội 取thủ 好hảo/hiếu 諸chư 上thượng 座tòa 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 。 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 。 如như 何hà 是thị 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 。 師sư 云vân 。 非phi 同đồng 合hợp 。 學học 云vân 。 如như 何hà 是thị 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 。 師sư 云vân 。 誰thùy 問vấn 先tiên 天thiên 地địa 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 隨tùy 靜tĩnh 林lâm 間gian 獨độc 自tự 遊du 。 師sư 云vân 。 亂loạn 道đạo 作tác 麼ma 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 遮già 箇cá 道Đạo 理lý 。 要yếu 會hội 麼ma 。 言ngôn 發phát 非phi 聲thanh 色sắc 前tiền 不bất 物vật 始thỉ 會hội 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 大đại 王vương 長trường 壽thọ 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 六lục 會hội 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 。 佛Phật 法Pháp 現hiện 成thành 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 若nhược 如như 是thị 且thả 誰thùy 欠khiếm 誰thùy 剩thặng 。 誰thùy 是thị 誰thùy 非phi 。 誰thùy 是thị 會hội 者giả 。 誰thùy 是thị 不bất 會hội 者giả 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 東đông 去khứ 亦diệc 是thị 上thượng 座tòa 。 西tây 去khứ 亦diệc 是thị 上thượng 座tòa 。 南nam 去khứ 亦diệc 是thị 上thượng 座tòa 。 北bắc 去khứ 亦diệc 是thị 上thượng 座tòa 。 上thượng 座tòa 因nhân 什thập 麼ma 得đắc 成thành 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 若nhược 會hội 得đắc 自tự 然nhiên 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 路lộ 絕tuyệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 現hiện 前tiền 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 為vi 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 觸xúc 目mục 皆giai 形hình 。 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 對đối 緣duyên 而nhi 照chiếu 。 一nhất 時thời 徹triệt 底để 會hội 取thủ 好hảo/hiếu 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 出xuất 家gia 兒nhi 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 此thử 是thị 本bổn 有hữu 之chi 理lý 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 源nguyên 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。 若nhược 識thức 心tâm 皎hiệu 皎hiệu 地địa 。 實thật 無vô 絲ti 豪hào 障chướng 礙ngại 。 上thượng 座tòa 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 七thất 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 欲dục 入nhập 無vô 為vi 。 海hải 先tiên 乘thừa 般Bát 若Nhã 船thuyền 。 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 船thuyền 。 師sư 云vân 。 常thường 無vô 所sở 住trụ 。 如như 何hà 是thị 無vô 為vi 海hải 。 師sư 云vân 。 且thả 會hội 般Bát 若Nhã 船thuyền 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 德đức 云vân 。 登đăng 天thiên 不bất 借tá 梯thê 。 遍biến 地địa 無vô 行hành 路lộ 。 如như 何hà 是thị 登đăng 天thiên 不bất 假giả 梯thê 。 師sư 云vân 。 不bất 遺di 絲ti 髮phát 地địa 。 學học 云vân 。 如như 何hà 是thị 遍biến 地địa 無vô 行hành 路lộ 。 師sư 云vân 。 適thích 來lai 向hướng 爾nhĩ 道đạo 什thập 麼ma 。 師sư 又hựu 云vân 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 門môn 。 百bách 千thiên 神thần 通thông 門môn 。 百bách 千thiên 妙diệu 用dụng 門môn 。 盡tận 不bất 出xuất 得đắc 般Bát 若Nhã 海hải 中trung 。

何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 於ư 無vô 住trụ 本bổn 。 建kiến 立lập 諸chư 法pháp 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 邪tà 正chánh 動động 靜tĩnh 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 是thị 諸chư 佛Phật 大đại 定định 門môn 無vô 過quá 於ư 此thử 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 大đại 家gia 究cứu 取thủ 增tăng 於ư 佛Phật 法Pháp 壽thọ 命mạng 珍trân 重trọng 。 第đệ 八bát 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 只chỉ 如như 迦Ca 葉Diếp 在tại 賓tân 鉢bát 羅la 窟quật 。 未vị 審thẩm 付phó 囑chúc 何hà 人nhân 。 師sư 云vân 。 教giáo 我ngã 向hướng 誰thùy 說thuyết 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 不bất 異dị 今kim 日nhật 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 靈linh 山sơn 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 淨tịnh 慧tuệ 寶bảo 印ấn 。 和hòa 尚thượng 親thân 傳truyền 。 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 一nhất 會hội 當đương 付phó 何hà 人nhân 。 師sư 云vân 。 鼕# 鼕# 鼓cổ 一nhất 頭đầu 打đả 兩lưỡng 頭đầu 鳴minh 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 千thiên 聖thánh 同đồng 儔trù 古cổ 今kim 不bất 異dị 。 師sư 云vân 。 禪thiền 河hà 浪lãng 靜tĩnh 尋tầm 水thủy 迷mê 源nguyên 。 又hựu 僧Tăng 清thanh 遇ngộ 云vân 。 帝đế 王vương 請thỉnh 命mạng 師sư 赴phó 王vương 恩ân 。 般Bát 若Nhã 會hội 中trung 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 云vân 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 學học 云vân 恁nhẫm 麼ma 即tức 雲vân 臺đài 寶bảo 網võng 同đồng 演diễn 妙diệu 音âm 。 師sư 云vân 。 清thanh 遇ngộ 何hà 在tại 。 學học 云vân 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 師sư 云vân 。 阿a 誰thùy 證chứng 明minh 。 又hựu 云vân 。 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 分phân 明minh 。 諸chư 上thượng 座tòa 一nhất 時thời 驗nghiệm 取thủ 。 若nhược 驗nghiệm 得đắc 更cánh 無vô 別biệt 理lý 。 只chỉ 是thị 如như 今kim 。 譬thí 如như 太thái 虛hư 日nhật 明minh 雲vân 暗ám 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 世thế 界giới 悉tất 皆giai 明minh 現hiện 。 乃nãi 至chí 無vô 為vi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 付phó 囑chúc 。 迄hất 至chí 于vu 今kim 。 並tịnh 無vô 絲ti 豪hào 差sai 別biệt 。 更cánh 付phó 阿a 誰thùy 。 所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 道đạo 。 心tâm 自tự 本bổn 來lai 心tâm 。 本bổn 心tâm 非phi 有hữu 法pháp 。 法pháp 法pháp 有hữu 本bổn 心tâm 。 非phi 心tâm 非phi 本bổn 法pháp 。 此thử 是thị 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 牓# 樣# 。 諸chư 上thượng 座tòa 徹triệt 底để 會hội 取thủ 好hảo/hiếu 。 莫mạc 虛hư 度độ 時thời 光quang 。 國quốc 王vương 恩ân 難nan 報báo 。 諸chư 佛Phật 恩ân 難nan 報báo 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 恩ân 難nan 報báo 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 恩ân 難nan 報báo 。 況huống 建kiến 置trí 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 佛Phật 法Pháp 興hưng 隆long 。 若nhược 非phi 國quốc 王vương 恩ân 力lực 焉yên 得đắc 如như 此thử 。 若nhược 要yếu 報báo 恩ân 應ưng 須tu 明minh 徹triệt 道Đạo 眼nhãn 入nhập 般Bát 若Nhã 性tánh 海hải 始thỉ 得đắc 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 九cửu 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 先tiên 德đức 云vân 。 人nhân 空không 法pháp 亦diệc 空không 。 二nhị 相tương/tướng 本bổn 來lai 同đồng 。 如như 何hà 是thị 二nhị 相tương/tướng 本bổn 來lai 同đồng 。 師sư 云vân 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 學học 云vân 。 不bất 會hội 乞khất 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 不bất 方phương 便tiện 處xứ 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 如như 何hà 是thị 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 師sư 云vân 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 。 學học 云vân 。 心tâm 與dữ 法Pháp 界Giới 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 自tự 問vấn 別biệt 人nhân 問vấn 。 師sư 又hựu 云vân 。 大Đại 道Đạo 廓khuếch 然nhiên 詎cự 齊tề 今kim 古cổ 。 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 是thị 法pháp 是thị 修tu 。 良lương 由do 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 心tâm 亦diệc 無vô 際tế 。 無vô 事sự 不bất 彰chương 。 無vô 言ngôn 不bất 顯hiển 。 如như 是thị 會hội 得đắc 喚hoán 作tác 般Bát 若Nhã 。 現hiện 前tiền 理lý 極cực 同đồng 真chân 際tế 一nhất 切thiết 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 並tịnh 無vô 絲ti 毫hào 可khả 得đắc 虧khuy 闕khuyết 。 無vô 事sự 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 十thập 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 九cửu 天thiên 擎kình 玉ngọc 印ấn 七thất 佛Phật 兆triệu 前tiền 心tâm 。 如như 何hà 是thị 印ấn 。 師sư 云vân 。 不bất 露lộ 文văn 。 如như 何hà 是thị 心tâm 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 名danh 安an 嗣tự 。 又hựu 云vân 。 法Pháp 界Giới 性tánh 海hải 如như 函hàm 如như 蓋cái 如như 鉤câu 如như 鎖tỏa 。 如như 金kim 與dữ 金kim 色sắc 。 位vị 位vị 皆giai 齊tề 無vô 纖tiêm 毫hào 參tham 差sai 。 不bất 相tương 混hỗn 濫lạm 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 非phi 同đồng 非phi 別biệt 。 若nhược 歸quy 實thật 地địa 去khứ 法pháp 法pháp 皆giai 到đáo 底để 。 不bất 是thị 上thượng 來lai 問vấn 箇cá 如như 何hà 若nhược 何hà 便tiện 是thị 。 不bất 問vấn 時thời 便tiện 非phi 。 在tại 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 坐tọa 時thời 是thị 有hữu 。 不bất 坐tọa 時thời 是thị 無vô 。 只chỉ 如như 諸chư 方phương 老lão 宿túc 言ngôn 教giáo 在tại 世thế 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 如Như 來Lai 一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 卷quyển 皆giai 說thuyết 佛Phật 理lý 。 句cú 句cú 盡tận 言ngôn 佛Phật 心tâm 。 因nhân 什thập 麼ma 得đắc 不bất 會hội 去khứ 。 若nhược 一nhất 向hướng 纖tiêm 絡lạc 言ngôn 教giáo 意ý 識thức 解giải 會hội 。 饒nhiêu 上thượng 座tòa 經kinh 塵trần 沙sa 劫kiếp 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 徹triệt 。 此thử 喚hoán 作tác 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 識thức 心tâm 活hoạt 計kế 。 並tịnh 無vô 得đắc 力lực 處xứ 。 此thử 蓋cái 為vi 根căn 脚cước 下hạ 不bất 明minh 。 若nhược 究cứu 盡tận 諸chư 佛Phật 法Pháp 源nguyên 。 河hà 沙sa 大đại 藏tạng 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 。 不bất 欠khiếm 絲ti 豪hào 不bất 剩thặng 絲ti 豪hào 。 諸chư 佛Phật 時thời 常thường 出xuất 世thế 。

時thời 常thường 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 未vị 曾tằng 間gian 歇hiết 。 乃nãi 至chí 猿viên 啼đề 鳥điểu 叫khiếu 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 常thường 助trợ 上thượng 座tòa 發phát 機cơ 。 未vị 有hữu 一nhất 時thời 不bất 為vi 上thượng 座tòa 。 有hữu 如như 是thị 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 可khả 惜tích 許hứa 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 大đại 家gia 究cứu 取thủ 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 增tăng 益ích 人nhân 天thiên 壽thọ 命mạng 。 國quốc 王vương 安an 樂lạc 無vô 事sự 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 十thập 一nhất 會hội 師sư 上thượng 堂đường 。 舉cử 古cổ 人nhân 云vân 。 吾ngô 有hữu 一nhất 言ngôn 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 若nhược 人nhân 不bất 會hội 綠lục 水thủy 清thanh 山sơn 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 一nhất 言ngôn 底để 道Đạo 理lý 。 古cổ 人nhân 語ngữ 須tu 是thị 曉hiểu 達đạt 始thỉ 得đắc 。 若nhược 是thị 將tương 言ngôn 而nhi 名danh 於ư 言ngôn 。 未vị 有hữu 箇cá 會hội 處xứ 。 良lương 由do 究cứu 盡tận 諸chư 法pháp 根căn 蔕# 。 始thỉ 會hội 一nhất 言ngôn 。 不bất 是thị 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 思tư 量lượng 解giải 會hội 喚hoán 作tác 一nhất 言ngôn 若nhược 會hội 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 始thỉ 到đáo 古cổ 人nhân 境cảnh 界giới 。 亦diệc 不bất 是thị 閉bế 目mục 藏tạng 睛tình 暗ám 覩đổ 無vô 所sở 見kiến 。 喚hoán 作tác 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 且thả 莫mạc 賺# 會hội 。 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 遮già 箇cá 道Đạo 理lý 。 要yếu 會hội 麼ma 。 假giả 饒nhiêu 經kinh 塵trần 沙sa 劫kiếp 說thuyết 。 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 半bán 句cú 到đáo 。 諸chư 上thượng 坐tọa 經kinh 塵trần 沙sa 劫kiếp 不bất 說thuyết 。 亦diệc 未vị 曾tằng 欠khiếm 少thiểu 半bán 句cú 。 應ưng 須tu 徹triệt 底để 會hội 去khứ 始thỉ 得đắc 。 若nhược 如như 是thị 斟châm 酌chước 名danh 言ngôn 空không 勞lao 心tâm 力lực 並tịnh 無vô 用dụng 處xứ 。 與dữ 諸chư 上thượng 座tòa 相tương/tướng 共cộng 證chứng 明minh 。 後hậu 學học 初sơ 心tâm 速tốc 須tu 究cứu 取thủ 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 第đệ 十thập 二nhị 會hội 師sư 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 髑độc 髏lâu 常thường 干can 世thế 界giới 鼻tị 孔khổng 摩ma 觸xúc 家gia 風phong 。 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 常thường 干can 世thế 界giới 。 師sư 云vân 。 更cánh 待đãi 答đáp 話thoại 在tại 。 學học 云vân 。 如như 何hà 是thị 鼻tị 孔khổng 摩ma 觸xúc 家gia 風phong 。 師sư 云vân 。

時thời 復phục 舉cử 一nhất 遍biến 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 人nhân 執chấp 炬cự 自tự 盡tận 其kỳ 身thân 。 一nhất 人nhân 抱bão 氷băng 橫hoạnh/hoành 屍thi 於ư 路lộ 。 此thử 二nhị 人nhân 阿a 誰thùy 辨biện 道đạo 。 師sư 云vân 。 不bất 遺di 者giả 。 學học 云vân 。 不bất 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 名danh 敬kính 新tân 。 學học 云vân 。 未vị 審thẩm 還hoàn 有hữu 人nhân 證chứng 明minh 也dã 無vô 。 師sư 云vân 有hữu 。 學học 云vân 。 什thập 麼ma 人nhân 證chứng 明minh 。 師sư 云vân 。 敬kính 新tân 證chứng 明minh 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 異dị 境cảnh 靈linh 蹤tung 覩đổ 者giả 皆giai 羨tiện 。 僧Tăng 又hựu 云vân 。 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 適thích 來lai 向hướng 爾nhĩ 道đạo 什thập 麼ma 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 。 敲# 打đả 虛hư 空không 鳴minh 觳# 觳# 。 石thạch 人nhân 木mộc 人nhân 齊tề 應ưng 諾nặc 。 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 雪tuyết 落lạc 紛phân 紛phân 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 。 如như 何hà 是thị 敲# 打đả 虛hư 空không 底để 。 師sư 云vân 。 崑# 崙lôn 奴nô 著trước 鐵thiết 袴# 打đả 一nhất 棒bổng 行hành 一nhất 步bộ 。 學học 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 石thạch 人nhân 木mộc 人nhân 齊tề 應ưng 諾nặc 也dã 。 師sư 云vân 。 爾nhĩ 還hoàn 聞văn 麼ma 。 又hựu 云vân 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 門môn 。 時thời 常thường 如như 是thị 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 千thiên 波ba 萬vạn 浪lãng 。 未vị 曾tằng 暫tạm 住trụ 。 未vị 嘗thường 暫tạm 有hữu 。 未vị 嘗thường 暫tạm 無vô 。 浩hạo 浩hạo 地địa 光quang 明minh 自tự 在tại 。 宗tông 三tam 世thế 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 圓viên 古cổ 今kim 於ư 一nhất 念niệm 。 應ưng 須tu 徹triệt 底để 明minh 達đạt 始thỉ 得đắc 。 不bất 是thị 問vấn 一nhất 則tắc 語ngữ 記ký 一nhất 轉chuyển 話thoại 巧xảo 作tác 道Đạo 理lý 。 風phong 雲vân 水thủy 月nguyệt 四tứ 六lục 八bát 對đối 。 便tiện 當đương 佛Phật 法Pháp 。 莫mạc 自tự 賺# 諸chư 上thượng 座tòa 。 究cứu 竟cánh 無vô 益ích 。 若nhược 徹triệt 底để 會hội 去khứ 實thật 無vô 可khả 隱ẩn 藏tàng 。 無vô 剎sát 不bất 彰chương 。 無vô 塵trần 不bất 現hiện 。 直trực 下hạ 凡phàm 夫phu 位vị 齊tề 諸chư 佛Phật 。 不bất 用dụng 纖tiêm 豪hào 氣khí 力lực 。 一nhất 時thời 會hội 取thủ 好hảo/hiếu 。 無vô 事sự 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 開khai 寶bảo 四tứ 年niên 辛tân 未vị 華hoa 頂đảnh 西tây 峯phong 忽hốt 摧tồi 聲thanh 震chấn 一nhất 山sơn 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 非phi 久cửu 矣hĩ 。 明minh 年niên 六lục 月nguyệt 大đại 星tinh 隕vẫn 于vu 峯phong 頂đảnh 。 林lâm 木mộc 變biến 白bạch 。 師sư 乃nãi 示thị 疾tật 於ư 蓮liên 華hoa 峯phong 。 參tham 問vấn 如như 常thường 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 集tập 眾chúng 言ngôn 別biệt 。 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 八bát 十thập 二nhị 。 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 。

杭# 州châu 報báo 恩ân 寺tự 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư 。 姓tánh 蔣tưởng 氏thị 。 幼ấu 出xuất 家gia 三tam 學học 精tinh 練luyện 。 志chí 探thám 玄huyền 旨chỉ 。 乃nãi 南nam 遊du 於ư 閩# 越việt 間gian 。 歷lịch 諸chư 禪thiền 會hội 莫mạc 契khế 本bổn 心tâm 。 後hậu 至chí 臨lâm 川xuyên 謁yết 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 師sư 資tư 道đạo 合hợp 。 尋tầm 迴hồi 鄞# 水thủy 大đại 梅mai 山sơn 庵am 居cư 。

時thời 吳ngô 越việt 部bộ 內nội 禪thiền 學học 者giả 雖tuy 盛thịnh 。 而nhi 以dĩ 玄huyền 沙sa 正chánh 宗tông 置trí 之chi 閫khổn 外ngoại 。 師sư 欲dục 整chỉnh 而nhi 導đạo 之chi 一nhất 日nhật 有hữu 二nhị 禪thiền 客khách 到đáo 。 師sư 問vấn 曰viết 。 上thượng 座tòa 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 都đô 城thành 。 師sư 曰viết 。 上thượng 座tòa 離ly 都đô 城thành 到đáo 此thử 山sơn 。 則tắc 都đô 城thành 少thiểu 上thượng 座tòa 此thử 山sơn 剩thặng 上thượng 座tòa 。 剩thặng 則tắc 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 。 少thiểu 則tắc 心tâm 法pháp 不bất 周chu 。 說thuyết 得đắc 道Đạo 理lý 即tức 住trụ 。 不bất 會hội 即tức 去khứ 。 其kỳ 二nhị 禪thiền 客khách 不bất 能năng 對đối 。 新tân 到đáo 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 梅mai 主chủ 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 今kim 日nhật 離ly 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 尋tầm 遷thiên 於ư 天thiên 台thai 山sơn 白bạch 沙sa 卓trác 庵am 。

時thời 有hữu 朋bằng 彥ngạn 上thượng 座tòa 。 博bác 學học 強cường 記ký 來lai 訪phỏng 師sư 敵địch 論luận 宗tông 乘thừa 。 師sư 曰viết 。 言ngôn 多đa 去khứ 道đạo 遠viễn 矣hĩ 。 今kim 有hữu 事sự 借tá 問vấn 。 只chỉ 如như 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 及cập 諸chư 先tiên 德đức 。 還hoàn 有hữu 不bất 悟ngộ 者giả 也dã 無vô 。 朋bằng 彥ngạn 曰viết 。 若nhược 是thị 諸chư 聖thánh 先tiên 德đức 豈khởi 不bất 有hữu 悟ngộ 者giả 哉tai 。 師sư 曰viết 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 今kim 天thiên 台thai 山sơn 嶷# 然nhiên 。 如như 何hà 得đắc 消tiêu 殞vẫn 去khứ 。 朋bằng 彥ngạn 不bất 知tri 所sở 措thố 。 自tự 是thị 他tha 宗tông 汎# 學học 來lai 者giả 皆giai 服phục 膺ưng 矣hĩ 。 漢hán 乾can/kiền/càn 祐hựu 中trung 吳ngô 越việt 忠trung 懿# 王vương 延diên 入nhập 王vương 府phủ 問vấn 法pháp 。 命mạng 住trụ 資tư 崇sùng 院viện 。 師sư 盛thịnh 談đàm 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 及cập 地địa 藏tạng 法Pháp 眼nhãn 宗tông 旨chỉ 臻trăn 極cực 。 王vương 因nhân 命mạng 翠thúy 巖nham 令linh 三tam 等đẳng 諸chư 禪thiền 匠tượng 及cập 城thành 下hạ 名danh 公công 定định 其kỳ 勝thắng 負phụ 。 天thiên 龍long 禪thiền 師sư 問vấn 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 佛Phật 法Pháp 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 未vị 審thẩm 此thử 經Kinh 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 天thiên 龍long 方phương 再tái 問vấn 。 師sư 曰viết 。 過quá 也dã 。 資tư 嚴nghiêm 長trưởng 老lão 問vấn 。 如như 何hà 是thị 現Hiện 前Tiền 三Tam 昧Muội 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 患hoạn 聾lung 。 師sư 曰viết 。 果quả 然nhiên 患hoạn 聾lung 。 師sư 舉cử 雪tuyết 峯phong 塔tháp 銘minh 問vấn 老lão 宿túc 云vân 。 夫phu 從tùng 緣duyên 有hữu 者giả 始thỉ 終chung 而nhi 成thành 壞hoại 。 非phi 從tùng 緣duyên 有hữu 者giả 歷lịch 劫kiếp 而nhi 長trường/trưởng 堅kiên 。 堅kiên 之chi 與dữ 壞hoại 即tức 且thả 置trí 。 雪tuyết 峯phong 只chỉ 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 只chỉ 今kim 是thị 成thành 是thị 壞hoại )# 眾chúng 皆giai 無vô 對đối 。 設thiết 有hữu 對đối 者giả 亦diệc 不bất 能năng 當đương 其kỳ 徵trưng 詰cật 。

時thời 群quần 彥ngạn 弭nhị 伏phục 。 王vương 大đại 悅duyệt 命mạng 師sư 居cư 之chi 。 署thự 圓viên 通thông 普phổ 照chiếu 禪thiền 師sư 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 人nhân 還hoàn 委ủy 得đắc 麼ma 。 莫mạc 道đạo 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 無vô 非phi 佛Phật 事sự 好hảo/hiếu 。 且thả 莫mạc 錯thác 會hội 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 見kiến 香hương 臺đài 麼ma 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 未vị 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 香hương 臺đài 也dã 不bất 識thức 。 問vấn 離ly 卻khước 目mục 前tiền 機cơ 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 不bất 問vấn 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 委ủy 是thị 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 也dã 是thị 虛hư 施thí 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 特đặc 地địa 申thân 問vấn 是thị 什thập 麼ma 意ý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 真chân 跋bạt 涉thiệp 。 直trực 下hạ 西tây 來lai 不bất 到đáo 東đông 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 。 揑niết 目mục 看khán 華hoa 華hoa 數số 朵đóa 。 見kiến 精tinh 明minh 樹thụ 幾kỷ 枝chi 枝chi 。

漳# 州châu 羅La 漢Hán 宣tuyên 法pháp 大đại 師sư 智trí 依y 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 一nhất 微vi 塵trần 許hứa 法pháp 。 與dữ 汝nhữ 作tác 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 還hoàn 信tín 麼ma 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 也dã 須tu 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 莫mạc 將tương 為vi 等đẳng 閑nhàn 。 不bất 見kiến 道đạo 。 單đơn 明minh 自tự 己kỷ 不bất 悟ngộ 目mục 前tiền 。 此thử 人nhân 只chỉ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 為vi 什thập 麼ma 好hảo 醜xú 現hiện 前tiền 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 別biệt 處xứ 問vấn 人nhân 。 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 誰thùy 是thị 得đắc 者giả 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 曾tằng 失thất 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 。 行hành 脚cước 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 寶bảo 壽thọ 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 觀quán 看khán 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 終chung 不bất 敢cảm 謾man 大đại 眾chúng 。 師sư 曰viết 。 嫌hiềm 少thiểu 作tác 麼ma 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 受thọ 業nghiệp 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 在tại 佛Phật 迹tích 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 什thập 麼ma 處xứ 不bất 是thị 。 師sư 舉cử 起khởi 拳quyền 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 和hòa 尚thượng 收thu 取thủ 。 曰viết 放phóng 闍xà 梨lê 七thất 棒bổng 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 今kim 夏hạ 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 在tại 無vô 言ngôn 上thượng 座tòa 處xứ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 曾tằng 問vấn 訊tấn 他tha 否phủ/bĩ 。 曰viết 也dã 曾tằng 問vấn 訊tấn 。 師sư 曰viết 。 無vô 言ngôn 作tác 麼ma 生sanh 問vấn 得đắc 。 曰viết 若nhược 得đắc 無vô 言ngôn 什thập 麼ma 處xứ 不bất 問vấn 得đắc 。 師sư 喝hát 之chi 曰viết 。 恰kháp 似tự 問vấn 老lão 兄huynh 。 師sư 與dữ 彥ngạn 端đoan 長trưởng 老lão 喫khiết 餅bính 餤# (# 徒đồ 濫lạm 切thiết )# 。 端đoan 曰viết 。 百bách 種chủng 千thiên 般ban 其kỳ 體thể 不bất 二nhị 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 不bất 二nhị 體thể 。 端đoan 拈niêm 起khởi 餅bính 餤# 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 者giả 百bách 種chủng 千thiên 般ban 。 端đoan 曰viết 。 也dã 是thị 和hòa 尚thượng 見kiến 處xứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 也dã 是thị 羅la 公công 詠vịnh 梳sơ 頭đầu 樣# 。 師sư 將tương 示thị 滅diệt 。 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 今kim 晚vãn 四tứ 大đại 不bất 和hòa 暢sướng 。 雲vân 騰đằng 鳥điểu 飛phi 。 風phong 動động 塵trần 起khởi 浩hạo 浩hạo 地địa 。 還hoàn 有hữu 人nhân 治trị 得đắc 麼ma 。 若nhược 治trị 得đắc 永vĩnh 劫kiếp 不bất 相tương 識thức 。 若nhược 治trị 不bất 得đắc 時thời 時thời 常thường 見kiến 我ngã 。 言ngôn 訖ngật 告cáo 寂tịch 。

金kim 陵lăng 鍾chung 山sơn 章chương 義nghĩa 禪thiền 師sư 道đạo 欽khâm 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 初sơ 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 觸xúc 事sự 而nhi 真chân 。 聖thánh 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 體thể 之chi 則tắc 神thần 。 我ngã 尋tầm 常thường 示thị 汝nhữ 。 何hà 不bất 向hướng 衣y 鉢bát 下hạ 坐tọa 地địa 直trực 下hạ 參tham 取thủ 。 要yếu 須tu 上thượng 來lai 討thảo 箇cá 什thập 麼ma 。 既ký 上thượng 來lai 我ngã 即tức 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 便tiện 舉cử 古cổ 德đức 少thiểu 許hứa 方phương 便tiện 。 抖đẩu 擻tẩu 些# 子tử 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 解giải 落lạc 。 諸chư 上thượng 座tòa 欲dục 得đắc 省tỉnh 要yếu 麼ma 。 僧Tăng 堂đường 裏lý 三tam 門môn 下hạ 寮liêu 舍xá 裏lý 參tham 取thủ 好hảo/hiếu 。 還hoàn 有hữu 會hội 處xứ 也dã 未vị 。 若nhược 有hữu 會hội 處xứ 試thí 說thuyết 看khán 。 與dữ 上thượng 座tòa 證chứng 明minh 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 棲tê 賢hiền 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 棲tê 賢hiền 有hữu 什thập 麼ma 境cảnh 。 問vấn 古cổ 人nhân 拈niêm 椎chùy 竪thụ 拂phất 。 還hoàn 當đương 宗tông 乘thừa 中trung 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 了liễu 也dã 。 問vấn 學học 人nhân 創sáng/sang 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 請thỉnh 師sư 居cư 章chương 義nghĩa 道Đạo 場Tràng 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 總tổng 來lai 遮già 裏lý 立lập 作tác 什thập 麼ma 。 善Thiện 知Tri 識Thức 如như 河hà 沙sa 數số 。 常thường 與dữ 汝nhữ 為vi 伴bạn 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 但đãn 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 穩ổn 坐tọa 地địa 。 十thập 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 自tự 來lai 參tham 。 上thượng 座tòa 何hà 不bất 信tín 取thủ 。 作tác 得đắc 如như 許hứa 多đa 難nan 易dị 。 他tha 古cổ 聖thánh 嗟ta 見kiến 今kim 時thời 人nhân 不bất 奈nại 何hà 了liễu 。 乃nãi 曰viết 。 傷thương 夫phu 人nhân 情tình 之chi 感cảm 久cửu 矣hĩ 。 口khẩu 對đối 真chân 而nhi 不bất 覺giác 。 此thử 乃nãi 嗟ta 汝nhữ 諸chư 人nhân 看khán 卻khước 不bất 知tri 。 且thả 道đạo 看khán 卻khước 什thập 麼ma 不bất 知tri 。 何hà 不bất 體thể 察sát 古cổ 人nhân 方phương 便tiện 。 只chỉ 為vì 信tín 之chi 不bất 及cập 致trí 得đắc 如như 此thử 。 諸chư 上thượng 座tòa 但đãn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 留lưu 心tâm 無vô 不bất 得đắc 者giả 。 無vô 事sự 體thể 道đạo 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 不bất 東đông 不bất 西tây 。 問vấn 百bách 年niên 暗ám 室thất 一nhất 燈đăng 能năng 破phá 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 謾man 語ngữ 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 還hoàn 受thọ 變biến 異dị 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 上thượng 座tòa 是thị 。 僧Tăng 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 請thỉnh 師sư 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 久cửu 矣hĩ 問vấn 如như 何hà 是thị 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 玄huyền 有hữu 什thập 麼ma 旨chỉ 。

金kim 陵lăng 報báo 恩ân 匡khuông 逸dật 禪thiền 師sư 明minh 州châu 人nhân 也dã 。 初sơ 住trụ 潤nhuận 州châu 慈từ 雲vân 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 請thỉnh 居cư 上thượng 院viện 。 署thự 凝ngưng 密mật 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 。 師sư 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 依y 而nhi 行hành 之chi 即tức 無vô 累lũy/lụy/luy 矣hĩ 。 還hoàn 信tín 麼ma 。 如như 太thái 陽dương 赫hách 奕dịch 皎hiệu 然nhiên 地địa 。 更cánh 莫mạc 思tư 量lượng 。 思tư 量lượng 不bất 及cập 。 設thiết 爾nhĩ 思tư 量lượng 得đắc 及cập 。 喚hoán 作tác 分phần/phân 限hạn 智trí 慧tuệ 。 不bất 見kiến 先tiên 德đức 云vân 。 人nhân 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 。 道đạo 無vô 心tâm 合hợp 人nhân 。 人nhân 道đạo 既ký 合hợp 是thị 名danh 無vô 事sự 人nhân 。 且thả 自tự 何hà 而nhi 凡phàm 自tự 何hà 而nhi 聖thánh 。 此thử 若nhược 未vị 會hội 。 也dã 只chỉ 為vì 迷mê 情tình 所sở 覆phú 。 便tiện 去khứ 不bất 得đắc 。 迷mê 時thời 即tức 有hữu 窒# 礙ngại 。 為vi 對đối 為vi 待đãi 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 忽hốt 然nhiên 惺tinh 去khứ 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 譬thí 如như 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 認nhận 影ảnh 為vi 頭đầu 。 豈khởi 不bất 是thị 擔đảm 頭đầu 覓mịch 頭đầu 。 然nhiên 正chánh 迷mê 之chi 時thời 頭đầu 且thả 不bất 失thất 。 及cập 乎hồ 悟ngộ 去khứ 亦diệc 不bất 為vi 得đắc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 人nhân 迷mê 謂vị 之chi 失thất 。 人nhân 悟ngộ 謂vị 之chi 得đắc 。 得đắc 失thất 在tại 於ư 人nhân 。 何hà 關quan 於ư 動động 靜tĩnh 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 設thiết 法pháp 普phổ 潤nhuận 群quần 機cơ 。 和hòa 尚thượng 設thiết 法pháp 什thập 麼ma 人nhân 得đắc 聞văn 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 有hữu 汝nhữ 不bất 聞văn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 報báo 恩ân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 道đạo 不bất 是thị 得đắc 麼ma 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 思tư 量lượng 不bất 到đáo 處xứ 如như 何hà 行hành 履lý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 如như 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 祖tổ 師sư 西tây 來lai 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 不bất 違vi 所sở 請thỉnh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 我ngã 答đáp 爭tranh 似tự 汝nhữ 舉cử 。 問vấn 佛Phật 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 出xuất 世thế 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 出xuất 世thế 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 好hảo/hiếu 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 錯thác 會hội 。

金kim 陵lăng 報báo 慈từ 道Đạo 場Tràng 文văn 遂toại 導đạo 師sư 杭# 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陸lục 氏thị 。 乳nhũ 抱bão 中trung 父phụ 母mẫu 徙tỉ 家gia 于vu 宣tuyên 城thành 。 纔tài 丱# 歲tuế 挺đĩnh 然nhiên 好hiếu 學học 。 乃nãi 禮lễ 池trì 州châu 僧Tăng 正chánh 落lạc 髮phát 登đăng 戒giới 。 年niên 十thập 六lục 觀quán 方phương 禪thiền 教giáo 俱câu 習tập 。 嘗thường 究cứu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 十thập 軸trục 。 甄chân 分phần/phân 真chân 妄vọng 緣duyên 起khởi 本bổn 末mạt 精tinh 博bác 。 於ư 是thị 節tiết 科khoa 注chú 釋thích 文văn 句cú 交giao 絡lạc 。 厥quyết 功công 既ký 就tựu 。 謁yết 于vu 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 述thuật 己kỷ 所sở 業nghiệp 。 深thâm 符phù 經kinh 旨chỉ 。 淨tịnh 慧tuệ 問vấn 曰viết 。 楞lăng 嚴nghiêm 豈khởi 不bất 是thị 有hữu 八bát 還hoàn 義nghĩa 。 師sư 曰viết 是thị 。 曰viết 明minh 還hoàn 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 明minh 還hoàn 日nhật 輪luân 。 曰viết 日nhật 還hoàn 什thập 麼ma 。 師sư 懵mộng 然nhiên 無vô 對đối 。 淨tịnh 慧tuệ 誡giới 令linh 焚phần 其kỳ 所sở 注chú 之chi 文văn 。 師sư 自tự 此thử 服phục 膺ưng 請thỉnh 益ích 始thỉ 忘vong 知tri 解giải 。 初sơ 住trụ 吉cát 州châu 止Chỉ 觀Quán 。 乾can/kiền/càn 德đức 二nhị 年niên 國quốc 主chủ 延diên 入nhập 居cư 長trường/trưởng 慶khánh 。 次thứ 清thanh 涼lương 次thứ 報báo 慈từ 大Đại 道Đạo 場tràng 。 署thự 雷lôi 音âm 覺giác 海hải 大đại 導đạo 師sư 。 禮lễ 待đãi 異dị 乎hồ 他tha 等đẳng 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 皆giai 承thừa 此thử 恩ân 力lực 。 威uy 權quyền 三tam 界giới 。 德đức 被bị 四tứ 生sanh 。 若nhược 稟bẩm 靈linh 光quang 咸hàm 稱xưng 妙diệu 義nghĩa 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 常thường 頂đảnh 戴đái 。 汝nhữ 誰thùy 敢cảm 是thị 非phi 及cập 乎hồ 。 向hướng 遮già 裏lý 喚hoán 作tác 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 對đối 根căn 設thiết 教giáo 便tiện 有hữu 如như 此thử 。 如như 彼bỉ 流lưu 出xuất 無vô 窮cùng 。 若nhược 能năng 依y 而nhi 奉phụng 行hành 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 所sở 以dĩ 清thanh 涼lương 先tiên 師sư 道đạo 。 佛Phật 即tức 是thị 無vô 事sự 人nhân 。 且thả 如như 今kim 覓mịch 箇cá 無vô 事sự 人nhân 也dã 不bất 可khả 得đắc 。 僧Tăng 問vấn 。 崇sùng 壽thọ 佛Phật 法Pháp 付phó 囑chúc 止Chỉ 觀Quán 。 止Chỉ 觀Quán 佛Phật 法Pháp 付phó 囑chúc 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 試thí 舉cử 崇sùng 壽thọ 佛Phật 法Pháp 看khán 。 問vấn 巔điên 山sơn 巖nham 崖nhai 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 巔điên 山sơn 巖nham 崖nhai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 忘vong 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 平bình 生sanh 百bách 無vô 所sở 解giải 。 日nhật 日nhật 一nhất 般ban 雖tuy 住trụ 此thử 間gian 隨tùy 緣duyên 任nhậm 運vận 。 今kim 日nhật 諸chư 上thượng 座tòa 。 與dữ 本bổn 無vô 異dị 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 異dị 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 僧Tăng 再tái 問vấn 。 師sư 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 且thả 會hội 取thủ 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 方phương 丈trượng 板bản 門môn 扇thiên/phiến 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 。 師sư 曰viết 。 四tứ 郎lang 五ngũ 郎lang 廟miếu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 簳# 麫# 杖trượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 直trực 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 遠viễn 遠viễn 近cận 近cận 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 咄đốt 哉tai 癡si 人nhân 此thử 是thị 險hiểm 路lộ 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 來lai 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 程# 到đáo 此thử 。 曰viết 七thất 程# 。 師sư 曰viết 。 行hành 卻khước 許hứa 多đa 山sơn 林lâm 谿khê 澗giản 。 何hà 者giả 是thị 汝nhữ 自tự 己kỷ 曰viết 總tổng 是thị 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 總tổng 是thị 。 師sư 又hựu 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 各các 在tại 止Chỉ 觀Quán 經kinh 冬đông 過quá 夏hạ 。 還hoàn 有hữu 人nhân 悟ngộ 自tự 己kỷ 也dã 無vô 。 止Chỉ 觀Quán 與dữ 汝nhữ 證chứng 明minh 。 令linh 汝nhữ 真chân 見kiến 不bất 被bị 邪tà 魔ma 所sở 惑hoặc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 師sư 僧Tăng 眼nhãn 目mục 甚thậm 分phân 明minh 。

漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 永vĩnh 春xuân 人nhân 也dã 。 初sơ 參tham 淨tịnh 慧tuệ 。 後hậu 迴hồi 故cố 郡quận 止chỉ 東đông 安an 興hưng 教giáo 寺tự 上thượng 方phương 院viện 。 示thị 眾chúng 曰viết 。 只chỉ 據cứ 如như 今kim 誰thùy 欠khiếm 誰thùy 剩thặng 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 猶do 是thị 。 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 上thượng 座tòa 若nhược 明minh 達đạt 得đắc 去khứ 。 也dã 且thả 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。 更cánh 須tu 子tử 細tế 看khán 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 的đích 的đích 意ý 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 是thị 什thập 麼ma 意ý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 師sư 曰viết 。 生sanh 死tử 。 曰viết 如như 何hà 是thị 生sanh 死tử 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 道đạo 什thập 麼ma 。 僧Tăng 眾chúng 晚vãn 參tham 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 物vật 物vật 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 印ấn 心tâm 池trì 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 師sư 次thứ 住trụ 漳# 州châu 報báo 恩ân 院viện 。 謂vị 眾chúng 曰viết 。 報báo 恩ân 遮già 裏lý 不bất 曾tằng 與dữ 人nhân 揀giản 話thoại 。 今kim 日nhật 與dữ 諸chư 上thượng 座tòa 揀giản 一nhất 兩lưỡng 則tắc 話thoại 。 還hoàn 願nguyện 樂nhạo 麼ma 。 諸chư 上thượng 座tòa 鶴hạc 脛hĩnh 長trường/trưởng 鳧phù 脛hĩnh 短đoản 。 甘cam 草thảo 甜điềm 黃hoàng 蘗bách 苦khổ 。 恁nhẫm 麼ma 揀giản 辨biện 還hoàn 愜# 雅nhã 意ý 麼ma 。 諸chư 上thượng 座tòa 莫mạc 道đạo 血huyết 脈mạch 不bất 通thông 泥nê 水thủy 有hữu 隔cách 好hảo/hiếu 。 且thả 莫mạc 錯thác 會hội 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 西tây 來lai 意ý 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 無vô 西tây 來lai 也dã 。 師sư 曰viết 。 由do 汝nhữ 口khẩu 頭đầu 道đạo 。 問vấn 如như 何hà 是thị 報báo 恩ân 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 無vô 汝nhữ 著trước 眼nhãn 處xứ 。 問vấn 學học 人nhân 未vị 委ủy 稟bẩm 承thừa 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 相tương 孤cô 負phụ 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 有hữu 師sư 資tư 之chi 分phần 也dã 。 師sư 曰viết 。 叢tùng 林lâm 見kiến 多đa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 向hướng 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 生sanh 之chi 相tướng 。 師sư 曰viết 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 生sanh 死tử 無vô 過quá 也dã 。 師sư 曰viết 。 料liệu 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 師sư 又hựu 曰viết 。 人nhân 人nhân 皆giai 備bị 理lý 一nhất 一nhất 盡tận 圓viên 常thường 。 問vấn 如như 何hà 是thị 圓viên 常thường 之chi 理lý 。 師sư 曰viết 。 無vô 事sự 不bất 參tham 差sai 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 縱tung 橫hoành 法Pháp 界Giới 也dã 。 師sư 曰viết 。 巧xảo 道đạo 有hữu 何hà 難nạn/nan 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 到đáo 三tam 寸thốn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 答đáp 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 福phước 州châu 來lai 。 師sư 曰viết 。 跋bạt 涉thiệp 如như 許hứa 多đa 山sơn 嶺lĩnh 。 阿a 那na 箇cá 是thị 上thượng 座tòa 自tự 己kỷ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 親thân 離ly 福phước 州châu 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 商thương 量lượng 別biệt 有hữu 商thương 量lượng 。 曰viết 更cánh 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 話thoại 墮đọa 也dã 。 問vấn 不bất 昧muội 緣duyên 塵trần 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 緣duyên 塵trần 。 僧Tăng 曰viết 。 若nhược 不bất 伸thân 問vấn 焉yên 息tức 疑nghi 情tình 。 師sư 曰viết 。 若nhược 不bất 是thị 今kim 日nhật 便tiện 作tác 官quan 方phương 。

杭# 州châu 永vĩnh 明minh 寺tự 道đạo 潛tiềm 禪thiền 師sư 河hà 中trung 府phủ 人nhân 也dã 。 姓tánh 武võ 氏thị 。 初sơ 詣nghệ 臨lâm 川xuyên 謁yết 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 一nhất 見kiến 異dị 之chi 便tiện 容dung 入nhập 室thất 。 一nhất 日nhật 淨tịnh 慧tuệ 問vấn 曰viết 。 子tử 於ư 參tham 請thỉnh 外ngoại 看khán 什thập 麼ma 經kinh 。 師sư 曰viết 。 看khán 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 六lục 相tương/tướng 。 是thị 何hà 門môn 攝nhiếp 屬thuộc 。 師sư 對đối 曰viết 。 文văn 在tại 十Thập 地Địa 品phẩm 中trung 。 據cứ 理lý 則tắc 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 六lục 相tương/tướng 。 曰viết 空không 還hoàn 具cụ 六lục 相tương/tướng 也dã 無vô 。 師sư 懵mộng 然nhiên 無vô 對đối 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 子tử 卻khước 問vấn 吾ngô 。 師sư 乃nãi 問vấn 曰viết 。 空không 還hoàn 具cụ 六lục 相tương/tướng 也dã 無vô 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 空không 。 師sư 於ư 是thị 開khai 悟ngộ 踊dũng 躍dược 禮lễ 謝tạ 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 子tử 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 師sư 曰viết 空không 。 淨tịnh 慧tuệ 然nhiên 之chi 。 異dị 日nhật 因nhân 四tứ 眾chúng 士sĩ 女nữ 入nhập 院viện 。 淨tịnh 慧tuệ 問vấn 師sư 曰viết 。 律luật 中trung 道đạo 。 隔cách 壁bích 聞văn 釵thoa 釧xuyến 聲thanh 即tức 名danh 破phá 戒giới 。 見kiến 覩đổ 金kim 銀ngân 合hợp 雜tạp 朱chu 紫tử 駢biền 闐điền 。 是thị 破phá 戒giới 不bất 是thị 破phá 戒giới 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 入nhập 路lộ 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 子tử 向hướng 後hậu 有hữu 五ngũ 百bách 毳thuế 徒đồ 。 而nhi 為vi 王vương 侯hầu 所sở 重trọng/trùng 在tại 。 師sư 尋tầm 禮lễ 辭từ 駐trú 錫tích 於ư 衢cù 州châu 古cổ 寺tự 。 閱duyệt 大Đại 藏Tạng 經Kinh 而nhi 已dĩ 。 後hậu 忠trung 懿# 王vương 錢tiền 氏thị 命mạng 入nhập 府phủ 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 署thự 慈từ 化hóa 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 建kiến 大đại 伽già 藍lam 號hiệu 慧tuệ 日nhật 永vĩnh 明minh 。 請thỉnh 居cư 之chi 。 師sư 曰viết 。 欲dục 請thỉnh 塔tháp 下hạ 羅La 漢Hán 銅đồng 像tượng 過quá 新tân 寺tự 供cúng 養dường 。 王vương 曰viết 。 善thiện 矣hĩ 。 予# 昨tạc 夜dạ 夢mộng 十thập 六lục 尊tôn 者giả 乞khất 隨tùy 禪thiền 師sư 入nhập 寺tự 。 何hà 昭chiêu 應ưng 之chi 若nhược 是thị 。 仍nhưng 於ư 師sư 號hiệu 加gia 應Ứng 真Chân 二nhị 字tự 。 師sư 坐tọa 永vĩnh 明minh 大Đại 道Đạo 場tràng 常thường 五ngũ 百bách 眾chúng 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 顯hiển 然nhiên 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 不bất 會hội 去khứ 。 諸chư 上thượng 座tòa 欲dục 會hội 佛Phật 法Pháp 但đãn 問vấn 取thủ 張trương 三tam 李# 四tứ 。 欲dục 會hội 世thế 法pháp 則tắc 參tham 取thủ 古cổ 佛Phật 叢tùng 林lâm 。 無vô 事sự 久cửu 立lập 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 永vĩnh 明minh 的đích 的đích 意ý 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 十thập 五ngũ 明minh 朝triêu 十thập 六lục 。 曰viết 覽lãm 師sư 的đích 的đích 意ý 。 師sư 曰viết 。 何hà 處xứ 覽lãm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 永vĩnh 明minh 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 早tảo 被bị 上thượng 座tòa 答đáp 了liễu 也dã 。 問vấn 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 如như 何hà 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 聾lung 人nhân 。 曰viết 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 是thị 方phương 便tiện 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 什thập 麼ma 百bách 鳥điểu 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 見kiến 東đông 見kiến 西tây 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 見kiến 南nam 見kiến 北bắc 。 曰viết 昔tích 日nhật 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 且thả 會hội 今kim 日nhật 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 師sư 曰viết 月nguyệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 覿# 面diện 事sự 。 師sư 曰viết 。 背bối/bội 後hậu 是thị 什thập 麼ma 。 問vấn 文Văn 殊Thù 杖trượng 劍kiếm 擬nghĩ 殺sát 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 是thị 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 亦diệc 且thả 置trí 。 請thỉnh 師sư 不bất 答đáp 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 師sư 僧Tăng 子tử 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 禮lễ 拜bái 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 要yếu 三tam 拜bái 盡tận 汝nhữ 一nhất 生sanh 去khứ 。 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 參tham 。 師sư 指chỉ 香hương 鑪lư 曰viết 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 見kiến 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 至chí 道đạo 無vô 言ngôn 借tá 言ngôn 顯hiển 道đạo 。 如như 何hà 是thị 顯hiển 道đạo 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 揀giản 擇trạch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 慧tuệ 日nhật 祥tường 光quang 。 師sư 曰viết 。 此thử 去khứ 報báo 慈từ 不bất 遠viễn 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 親thân 蒙mông 照chiếu 燭chúc 也dã 。 師sư 曰viết 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。

撫phủ 州châu 黃hoàng 山sơn 良lương 匡khuông 禪thiền 師sư 吉cát 州châu 人nhân 也dã 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 空không 蔬# 飯phạn 無vô 可khả 祇kỳ 待đãi 。 諸chư 道đạo 者giả 。 唯duy 有hữu 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 憑bằng 助trợ 汝nhữ 發phát 明minh 真chân 心tâm 。 汝nhữ 若nhược 會hội 得đắc 能năng 破phá 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 。 汝nhữ 若nhược 不bất 會hội 真chân 箇cá 不bất 壞hoại 。 便tiện 起khởi 歸quy 方phương 丈trượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 黃hoàng 山sơn 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 築trúc 著trước 汝nhữ 鼻tị 孔khổng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 物vật 不bất 遷thiên 義nghĩa 。 師sư 曰viết 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 宗tông 乘thừa 中trung 一nhất 句cú 豈khởi 不bất 是thị 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 哆đa 哆đa 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 哆đa 哆đa 好hảo/hiếu 。 問vấn 眾chúng 星tinh 攢toàn 月nguyệt 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 月nguyệt 。 曰viết 莫mạc 即tức 遮già 箇cá 便tiện 是thị 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 問vấn 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 森sâm 羅la 為vi 什thập 麼ma 不bất 現hiện 。 師sư 曰viết 。 那na 裏lý 當đương 臺đài 曰viết 爭tranh 奈nại 即tức 今kim 何hà 。 師sư 曰viết 。 又hựu 道đạo 不bất 現hiện 。 問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 三tam 界giới 綿miên 綿miên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 四tứ 生sanh 浩hạo 浩hạo 。

杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 山sơn 清thanh 聳tủng 禪thiền 師sư 福phước 州châu 福phước 清thanh 縣huyện 人nhân 也dã 。 初sơ 參tham 淨tịnh 慧tuệ 。 一nhất 日nhật 淨tịnh 慧tuệ 指chỉ 雨vũ 謂vị 師sư 曰viết 。 滴tích 滴tích 落lạc 上thượng 座tòa 眼nhãn 裏lý 。 師sư 初sơ 不bất 喻dụ 旨chỉ 。 後hậu 因nhân 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 感cảm 悟ngộ 。 承thừa 淨tịnh 慧tuệ 印ấn 可khả 。 迴hồi 止chỉ 明minh 州châu 四tứ 明minh 山sơn 卓trác 庵am 。 節tiết 度độ 使sử 錢tiền 億ức 。 執chấp 師sư 事sự 之chi 禮lễ 。 忠trung 懿# 王vương 命mệnh 於ư 臨lâm 安an 兩lưỡng 處xứ 開khai 法pháp 。 後hậu 居cư 靈linh 隱ẩn 上thượng 寺tự 署thự 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 常thường 在tại 汝nhữ 前tiền 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 言ngôn 見kiến 將tương 心tâm 見kiến 將tương 眼nhãn 見kiến 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 諸chư 佛Phật 常thường 現hiện 前tiền 。 又hựu 曰viết 。 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 。 且thả 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 心tâm 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 男nam 女nữ 等đẳng 相tướng 。 是thị 心tâm 不bất 是thị 心tâm 。 若nhược 是thị 心tâm 為vi 什thập 麼ma 卻khước 成thành 物vật 象tượng 去khứ 。 若nhược 不bất 是thị 心tâm 又hựu 道đạo 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 只chỉ 為vì 迷mê 此thử 而nhi 成thành 顛điên 倒đảo 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 於ư 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 強cường/cưỡng 生sanh 同đồng 異dị 。 且thả 如như 今kim 直trực 下hạ 承thừa 當đương 頓đốn 豁hoát 本bổn 心tâm 。 皎hiệu 然nhiên 無vô 一nhất 物vật 可khả 作tác 見kiến 聞văn 。 若nhược 離ly 心tâm 別biệt 。 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 古cổ 人nhân 喚hoán 作tác 迷mê 波ba 討thảo 源nguyên 。 卒tuất 難nan 曉hiểu 悟ngộ 。 問vấn 根căn 塵trần 俱câu 泯mẫn 為vi 什thập 麼ma 事sự 理lý 不bất 明minh 。 師sư 曰viết 。 事sự 理lý 且thả 從tùng 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 俱câu 泯mẫn 底để 根căn 塵trần 。 問vấn 如như 何hà 是thị 觀quán 音âm 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 性tánh 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 無vô 明minh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 問vấn 不bất 問vấn 不bất 答đáp 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 寱nghệ 語ngữ 作tác 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 巔điên 山sơn 巖nham 崖nhai 裏lý 佛Phật 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 用dụng 巔điên 山sơn 巖nham 崖nhai 作tác 麼ma 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 綠lục 水thủy 青thanh 山sơn 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 汝nhữ 會hội 佛Phật 法Pháp 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 端đoan 的đích 不bất 會hội 。 曰viết 是thị 。 師sư 曰viết 。 且thả 去khứ 待đãi 別biệt 時thời 來lai 。 其kỳ 僧Tăng 珍trân 重trọng 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 遮già 箇cá 道Đạo 理lý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 落lạc 茫mang 茫mang 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 遂toại 有hữu 頌tụng 曰viết 。

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 非phi 取thủ 非phi 捨xả 。 若nhược 人nhân 不bất 會hội 。

風phong 寒hàn 雪tuyết 下hạ 。

金kim 陵lăng 報báo 恩ân 院viện 玄huyền 則tắc 禪thiền 師sư 滑hoạt 州châu 衛vệ 南nam 人nhân 也dã 。 初sơ 問vấn 青thanh 峯phong (# 有hữu 本bổn 云vân 白bạch 兆triệu )# 如như 何hà 是thị 佛Phật (# 有hữu 云vân 自tự 己kỷ )# 。 青thanh 峯phong 曰viết 。 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 師sư 得đắc 此thử 語ngữ 藏tạng 之chi 於ư 心tâm 。 及cập 謁yết 淨tịnh 慧tuệ 。 詰cật 其kỳ 悟ngộ 旨chỉ 。 師sư 對đối 曰viết 。 丙bính 丁đinh 是thị 火hỏa 而nhi 更cánh 求cầu 火hỏa 。 亦diệc 似tự 玄huyền 則tắc 將tương 佛Phật 問vấn 佛Phật 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 幾kỷ 放phóng 過quá 元nguyên 來lai 錯thác 會hội 。 師sư 雖tuy 蒙mông 開khai 發phát 頗phả 懷hoài 猶do 豫dự 。 復phục 退thoái 思tư 既ký 殆đãi 莫mạc 曉hiểu 玄huyền 理lý 。 乃nãi 投đầu 誠thành 請thỉnh 益ích 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 與dữ 汝nhữ 道đạo 。 師sư 乃nãi 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 師sư 豁hoát 然nhiên 知tri 歸quy 。 後hậu 住trụ 報báo 恩ân 院viện 。 師sư 上thượng 堂đường 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 話thoại 頭đầu 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 解giải 問vấn 得đắc 。 所sở 以dĩ 勞lao 他tha 古cổ 人nhân 三tam 度độ 喚hoán 之chi 。 諸chư 人nhân 即tức 不bất 勞lao 他tha 喚hoán 也dã 。 此thử 即tức 且thả 從tùng 古cổ 人nhân 意ý 。 作tác 麼ma 生sanh 還hoàn 說thuyết 得đắc 麼ma 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 不bất 增tăng 一nhất 絲ti 毫hào 。 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 也dã 不bất 減giảm 一nhất 絲ti 毫hào 。 皎hiệu 皎hiệu 地địa 現hiện 無vô 絲ti 頭đầu 翳ế 礙ngại 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 但đãn 有hữu 纖tiêm 毫hào 即tức 是thị 塵trần 。 且thả 如như 今kim 物vật 象tượng 嶷# 然nhiên 地địa 。 作tác 麼ma 生sanh 消tiêu 遣khiển 得đắc 汝nhữ 若nhược 於ư 此thử 消tiêu 遣khiển 不bất 得đắc 。 便tiện 是thị 凡phàm 夫phu 境cảnh 界giới 。 然nhiên 也dã 莫mạc 嫌hiềm 朴phác 實thật 說thuyết 話thoại 。 也dã 莫mạc 嫌hiềm 說thuyết 著trước 祖tổ 佛Phật 。

何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 說thuyết 祖tổ 佛Phật 便tiện 擬nghĩ 超siêu 越việt 去khứ 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 大đại 沒một 交giao 涉thiệp 。 也dã 須tu 子tử 細tế 詳tường 究cứu 看khán 。 不bất 見kiến 他tha 古cổ 德đức 究cứu 離ly 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 剃thế 頭đầu 剪tiễn 爪trảo 工công 夫phu 。 如như 今kim 看khán 見kiến 大đại 難nạn/nan 繼kế 續tục 。 問vấn 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 性tánh 如như 何hà 是thị 佛Phật 性tánh 。 師sư 曰viết 。 不bất 欲dục 便tiện 道đạo 。 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 剛cang 大Đại 士Sĩ 。 師sư 曰viết 。 見kiến 也dã 未vị 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 聖thánh 密mật 密mật 處xứ 。 師sư 曰viết 。 卻khước 須tu 會hội 取thủ 自tự 己kỷ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 密mật 密mật 處xứ 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 會hội 始thỉ 得đắc 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 盡tận 有hữu 常thường 圓viên 之chi 月nguyệt 。 各các 懷hoài 無vô 價giá 之chi 珍trân 。 所sở 以dĩ 月nguyệt 在tại 雲vân 中trung 雖tuy 明minh 而nhi 不bất 照chiếu 。 智trí 隱ẩn 惑hoặc 內nội 雖tuy 真chân 而nhi 不bất 通thông 。 無vô 事sự 久cửu 立lập 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 動động 尊tôn 。 師sư 曰viết 。 飛phi 飛phi 颺dương 颺dương 。 問vấn 如như 何hà 是thị 了liễu 然nhiên 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 對đối 汝nhữ 又hựu 何hà 難nạn/nan 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 道đạo 莫mạc 便tiện 是thị 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 對đối 又hựu 何hà 難nạn/nan 。 曰viết 深thâm 領lãnh 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 道đạo 什thập 麼ma 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 生sanh 即tức 道đạo 。 曰viết 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 立lập 地địa 見kiến 亡vong 僧Tăng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 本bổn 來lai 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 曾tằng 道đạo 著trước 也dã 未vị 。 曰viết 只chỉ 如như 道đạo 著trước 如như 何hà 體thể 會hội 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 問vấn 始thỉ 得đắc 。 問vấn 教giáo 中trung 有hữu 言ngôn 。 樹thụ 能năng 生sanh 果quả 作tác 頗pha 梨lê 色sắc 。 未vị 審thẩm 此thử 果quả 何hà 人nhân 得đắc 喫khiết 。 師sư 曰viết 。 樹thụ 從tùng 何hà 來lai 。 曰viết 學học 人nhân 有hữu 分phần/phân 。 師sư 曰viết 。 去khứ 果quả 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 遷thiên 。 師sư 曰viết 。 江giang 河hà 競cạnh 注chú 日nhật 月nguyệt 旋toàn 流lưu 。 問vấn 宗tông 乘thừa 中trung 玄huyền 要yếu 處xứ 請thỉnh 師sư 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 行hành 脚cước 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 曰viết 不bất 曾tằng 逢phùng 伴bạn 侶lữ 。 師sư 曰viết 。 少thiểu 瞌# 睡thụy 。

金kim 陵lăng 報báo 慈từ 道Đạo 場Tràng 玄huyền 覺giác 導đạo 師sư 行hành 言ngôn 。 泉tuyền 州châu 晉tấn 江giang 人nhân 也dã 。 得đắc 法Pháp 於ư 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 凡phàm 行hành 脚cước 人nhân 參tham 善Thiện 知Tri 識Thức 。 到đáo 一nhất 叢tùng 林lâm 放phóng 下hạ 瓶bình 鉢bát 。 可khả 謂vị 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 能năng 事sự 畢tất 矣hĩ 。 何hà 用dụng 更cánh 來lai 遮già 裏lý 舉cử 論luận 真Chân 如Như 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 是thị 非phi 時thời 之chi 說thuyết 。 然nhiên 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 譬thí 如như 披phi 沙sa 識thức 寶bảo 。 沙sa 礫lịch 若nhược 除trừ 真chân 金kim 自tự 現hiện 。 便tiện 喚hoán 作tác 常thường 住trụ 世thế 間gian 具cụ 足túc 僧Tăng 寶bảo 。 亦diệc 如như 一nhất 味vị 之chi 雨vũ 。 一nhất 般ban 之chi 地địa 生sanh 長trưởng 萬vạn 物vật 。 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 甘cam 辛tân 有hữu 異dị 。 不bất 可khả 道đạo 地địa 與dữ 雨vũ 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 名danh 也dã 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 方phương 即tức 現hiện 方phương 圓viên 即tức 現hiện 圓viên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 爾nhĩ 法pháp 無vô 偏thiên 正chánh 。 隨tùy 相tương 應ứng 現hiện 。 喚hoán 作tác 對đối 現hiện 色sắc 身thân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 不bất 見kiến 也dã 莫mạc 閑nhàn 坐tọa 地địa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 不bất 當đương 。 問vấn 坐tọa 卻khước 是thị 非phi 如như 何hà 合hợp 得đắc 本bổn 來lai 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 且thả 作tác 麼ma 生sanh 坐tọa 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 新tân 建kiến 報báo 慈từ 大Đại 道Đạo 場tràng 。 命mạng 師sư 大đại 闡xiển 宗tông 猷# 。 海hải 會hội 二nhị 千thiên 餘dư 眾chúng 。 別biệt 署thự 導đạo 師sư 之chi 號hiệu 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 日nhật 英anh 賢hiền 共cộng 會hội 海hải 眾chúng 同đồng 臻trăn 。 諒# 惟duy 佛Phật 法Pháp 之chi 趣thú 無vô 不bất 備bị 矣hĩ 。 若nhược 是thị 英anh 鑒giám 之chi 者giả 。 不bất 須tu 待đãi 言ngôn 也dã 。 然nhiên 言ngôn 之chi 本bổn 無vô 何hà 以dĩ 默mặc 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 諸chư 佛Phật 洪hồng 源nguyên 。 顯hiển 明minh 則tắc 海hải 印ấn 光quang 澄trừng 。 冥minh 昧muội 則tắc 情tình 迷mê 自tự 惑hoặc 。 苟cẩu 非phi 通thông 心tâm 上thượng 士sĩ 逸dật 格cách 高cao 人nhân 。 則tắc 何hà 以dĩ 於ư 諸chư 塵trần 中trung 。 發phát 揚dương 妙diệu 極cực 卷quyển 舒thư 物vật 象tượng 。 縱túng/tung 奪đoạt 森sâm 羅la 示thị 生sanh 非phi 生sanh 應ưng 滅diệt 非phi 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 洞đỗng 已dĩ 乃nãi 曰viết 真chân 常thường 。 言ngôn 假giả 則tắc 影ảnh 散tán 千thiên 途đồ 。 論luận 真chân 則tắc 一nhất 空không 絕tuyệt 迹tích 。 豈khởi 可khả 以dĩ 有hữu 無vô 生sanh 滅diệt 而nhi 計kế 之chi 者giả 哉tai 。 問vấn 國quốc 王vương 再tái 請thỉnh 蓋cái 特đặc 薦tiến 先tiên 朝triêu 和hòa 尚thượng 。 今kim 日nhật 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 是thị 問vấn 再tái 唱xướng 人nhân 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 無vô 過quá 此thử 也dã 。 師sư 曰viết 。 勿vật 交giao 涉thiệp 。 問vấn 遠viễn 遠viễn 投đầu 師sư 請thỉnh 垂thùy 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 卻khước 依y 舊cựu 處xứ 去khứ 。

金kim 陵lăng 淨tịnh 德đức 道Đạo 場Tràng 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư 智trí 筠# 。 河hà 中trung 府phủ 人nhân 也dã 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 弱nhược 齡linh 邁mại 俗tục 。 依y 普phổ 救cứu 寺tự 杲# 大đại 師sư 披phi 削tước 。 年niên 滿mãn 受thọ 具cụ 。 始thỉ 遊du 方phương 謁yết 撫phủ 州châu 龍long 濟tế 修tu 山sơn 主chủ 。 親thân 附phụ 久cửu 之chi 機cơ 緣duyên 莫mạc 契khế 。 後hậu 詣nghệ 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 。 參tham 淨tịnh 慧tuệ 頓đốn 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 後hậu 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 寺tự 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 方phương 便tiện 門môn 不bất 少thiểu 。 大đại 底để 只chỉ 要yếu 諸chư 仁nhân 者giả 有hữu 箇cá 見kiến 處xứ 。 然nhiên 雖tuy 未vị 見kiến 且thả 不bất 參tham 差sai 一nhất 絲ti 髮phát 許hứa 。 諸chư 仁nhân 者giả 亦diệc 未vị 嘗thường 違vi 背bội 一nhất 絲ti 髮phát 許hứa 。

何hà 以dĩ 故cố 。 烜# 赫hách 地địa 顯hiển 露lộ 。 如như 今kim 便tiện 會hội 取thủ 。 更cánh 不bất 費phí 一nhất 豪hào 氣khí 力lực 。 還hoàn 省tỉnh 要yếu 麼ma 。 設thiết 道đạo 毘tỳ 盧lô 有hữu 師sư 法Pháp 身thân 有hữu 主chủ 。 斯tư 乃nãi 抑ức 揚dương 對đối 機cơ 施thi 設thiết 。 諸chư 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 對đối 底để 道Đạo 理lý 。 若nhược 也dã 會hội 且thả 莫mạc 嫌hiềm 他tha 佛Phật 語ngữ 。 莫mạc 重trọng/trùng 祖tổ 師sư 。 直trực 下hạ 是thị 自tự 己kỷ 眼nhãn 明minh 始thỉ 得đắc 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 的đích 的đích 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 問vấn 紛phân 然nhiên 覓mịch 不bất 得đắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 覓mịch 箇cá 什thập 麼ma 不bất 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 意ý 。 師sư 曰viết 。 用dụng 祖tổ 師sư 意ý 作tác 什thập 麼ma 。 問vấn 今kim 朝triêu 呈trình 遠viễn 瑞thụy 正chánh 意ý 為vi 誰thùy 來lai 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 盡tận 見kiến 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 乾can/kiền/càn 德đức 三tam 年niên 江giang 南nam 國quốc 主chủ 仰ngưỡng 師sư 道đạo 化hóa 。 於ư 北bắc 苑uyển 建kiến 大Đại 道Đạo 場tràng 曰viết 淨tịnh 德đức 。 延diên 請thỉnh 居cư 之chi 。 署thự 大đại 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 夫phu 欲dục 慕mộ 道đạo 。 也dã 須tu 上thượng 上thượng 根căn 器khí 始thỉ 得đắc 。 造tạo 次thứ 中trung 下hạ 不bất 易dị 承thừa 當đương 。

何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 法Pháp 非phi 心tâm 意ý 識thức 境cảnh 界giới 。 上thượng 座tòa 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 㒝# 偰# 地địa 。 他tha 古cổ 人nhân 道đạo 。 沙Sa 門Môn 眼nhãn 把bả 定định 世thế 界giới 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 綿miên 綿miên 不bất 漏lậu 絲ti 髮phát 。 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 讚tán 歎thán 讚tán 歎thán 不bất 及cập 。 比tỉ 喻dụ 比tỉ 喻dụ 不bất 及cập 。 道đạo 上thượng 座tòa 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 幸hạnh 有hữu 如như 是thị 家gia 風phong 何hà 不bất 紹thiệu 續tục 取thủ 。 為vi 什thập 麼ma 自tự 生sanh 卑ty 劣liệt 。 枉uổng 受thọ 辛tân 勤cần 不bất 能năng 曉hiểu 悟ngộ 。 只chỉ 為vì 如như 此thử 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 只chỉ 為vì 如như 此thử 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 唱xướng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 只chỉ 為vì 如như 此thử 所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 特đặc 地địa 西tây 來lai 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 聖thánh 皆giai 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 如như 何hà 是thị 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 師sư 曰viết 。 但đãn 恁nhẫm 麼ma 入nhập 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 今kim 古cổ 同đồng 然nhiên 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 處xứ 是thị 同đồng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 問vấn 著trước 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 禮lễ 拜bái 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 不bất 是thị 。 師sư 復phục 謂vị 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 不bất 能năng 投đầu 身thân 巖nham 谷cốc 滅diệt 迹tích 市thị 廛triền 。 而nhi 出xuất 入nhập 禁cấm 庭đình 以dĩ 重trọng/trùng 煩phiền 世thế 主chủ 。 吾ngô 之chi 過quá 也dã 。 遂toại 屢lũ 辭từ 歸quy 故cố 山sơn 。 國quốc 主chủ 錫tích 以dĩ 五ngũ 峯phong 棲tê 玄huyền 蘭lan 若nhã 。 開khai 寶bảo 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 安an 坐tọa 告cáo 寂tịch 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 。 臘lạp 四tứ 十thập 四tứ 。

高cao 麗lệ 道đạo 峯phong 山sơn 慧tuệ 炬cự 國quốc 師sư 。 始thỉ 發phát 機cơ 於ư 淨tịnh 慧tuệ 之chi 室thất 。 本bổn 國quốc 主chủ 思tư 慕mộ 遣khiển 使sứ 來lai 請thỉnh 。 遂toại 迴hồi 故cố 地địa 。 國quốc 主chủ 受thọ 心tâm 訣quyết 禮lễ 待đãi 彌di 厚hậu 。 一nhất 日nhật 請thỉnh 入nhập 王vương 府phủ 上thượng 堂đường 。 師sư 指chỉ 威uy 鳳phượng 樓lâu 示thị 眾chúng 曰viết 。 威uy 鳳phượng 樓lâu 為vi 諸chư 上thượng 座tòa 舉cử 揚dương 了liễu 。 諸chư 上thượng 座tòa 還hoàn 會hội 麼ma 。 儻thảng 若nhược 會hội 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 若nhược 道đạo 不bất 會hội 威uy 鳳phượng 樓lâu 作tác 麼ma 生sanh 不bất 會hội 。 珍trân 重trọng 。 師sư 之chi 言ngôn 教giáo 未vị 被bị 中trung 華hoa 。 亦diệc 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。

金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 泰thái 欽khâm 。 魏ngụy 府phủ 人nhân 也dã 。 生sanh 而nhi 知tri 道đạo 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 入nhập 淨tịnh 慧tuệ 之chi 室thất 海hải 眾chúng 歸quy 之chi 。 僉thiêm 曰viết 敏mẫn 匠tượng 。 初sơ 受thọ 請thỉnh 住trụ 洪hồng 州châu 幽u 谷cốc 山sơn 雙song 林lâm 院viện 。 上thượng 堂đường 未vị 升thăng 座tòa 乃nãi 曰viết 。 此thử 山sơn 先tiên 代đại 一nhất 二nhị 尊tôn 宿túc 曾tằng 說thuyết 法Pháp 來lai 。 此thử 座tòa 高cao 廣quảng 。 不bất 才tài 何hà 升thăng 。 昔tích 古cổ 有hữu 言ngôn 。 作tác 禮lễ 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 如Như 來Lai 乃nãi 可khả 得đắc 坐tọa 。 且thả 道đạo 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 如Như 來Lai 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 大đại 眾chúng 要yếu 見kiến 麼ma 。 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 升thăng 座tòa 良lương 久cửu 曰viết 。 為vi 大đại 眾chúng 只chỉ 如như 此thử 。 也dã 還hoàn 有hữu 會hội 處xứ 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 雙song 林lâm 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 畫họa 也dã 不bất 成thành 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 且thả 去khứ 。 又hựu 曰viết 。 境cảnh 也dã 未vị 識thức 且thả 討thảo 人nhân 。 問vấn 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 震chấn 動động 乾can/kiền/càn 坤# 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 震chấn 動động 何hà 方phương 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 震chấn 動động 。 曰viết 爭tranh 奈nại 即tức 今kim 何hà 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 有hữu 什thập 麼ma 事sự 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 道đạo 者giả 前tiền 時thời 謝tạ 汝nhữ 請thỉnh 。 我ngã 將tương 什thập 麼ma 與dữ 汝nhữ 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 擬nghĩ 問vấn 次thứ 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 相tương/tướng 悉tất 卻khước 成thành 不bất 委ủy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 密mật 密mật 意ý 。 師sư 曰viết 苦khổ 。 問vấn 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 普phổ 潤nhuận 群quần 生sanh 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 當đương 為vi 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 不bất 徒đồ 然nhiên 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 。 何hà 必tất 。 師sư 告cáo 眾chúng 曰viết 。 且thả 住trụ 得đắc 也dã 久cửu 立lập 。 官quan 人nhân 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 今kim 日nhật 相tương/tướng 請thỉnh 勤cần 重trọng/trùng 。 此thử 箇cá 殊thù 功công 比tỉ 喻dụ 何hà 及cập 。 所sở 以dĩ 道đạo 未vị 了liễu 之chi 人nhân 聽thính 一nhất 言ngôn 。 只chỉ 遮già 如như 今kim 誰thùy 動động 口khẩu 。 師sư 便tiện 下hạ 坐tọa 立lập 倚ỷ 拄trụ 杖trượng 而nhi 告cáo 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 天thiên 龍long 寂tịch 聽thính 而nhi 雨vũ 華hoa 。 莫mạc 作tác 須Tu 菩Bồ 提Đề 幀# 子tử 畫họa 將tương 去khứ 。 且thả 恁nhẫm 麼ma 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 師sư 次thứ 住trụ 上thượng 藍lam 護hộ 國quốc 院viện 。 僧Tăng 問vấn 。 十thập 方phương 俱câu 擊kích 鼓cổ 。 十thập 處xứ 一nhất 時thời 聞văn 。 如như 何hà 是thị 聞văn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 那na 方phương 來lai 。 問vấn 善thiện 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 不bất 染nhiễm 諸chư 法pháp 相tướng 。 如như 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 諸chư 法pháp 相tướng 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 不bất 染nhiễm 去khứ 。 師sư 曰viết 。 染nhiễm 著trước 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 不bất 久cửu 開khai 選tuyển 場tràng 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 選tuyển 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 點điểm 額ngạch 人nhân 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 科khoa 目mục 。 問vấn 如như 何hà 是thị 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 師sư 曰viết 。 我ngã 演diễn 何hà 似tự 汝nhữ 演diễn 。 師sư 次thứ 住trụ 金kim 陵lăng 龍long 光quang 院viện 。 上thượng 堂đường 升thăng 座tòa 。 維duy 那na 白bạch 椎chùy 云vân 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 維duy 那na 是thị 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 長trưởng 老lão 只chỉ 今kim 是thị 第đệ 幾kỷ 義nghĩa 。 師sư 又hựu 舉cử 衣y 袖tụ 謂vị 眾chúng 曰viết 。 會hội 麼ma 大đại 眾chúng 。 此thử 是thị 山sơn 呼hô 舞vũ 蹈đạo 。 莫mạc 道đạo 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 曾tằng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 主chủ 來lai 。 或hoặc 有hữu 疑nghi 情tình 請thỉnh 垂thùy 見kiến 示thị 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 正chánh 宗tông 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 宗tông 。 曰viết 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 即tức 不bất 會hội 。 問vấn 上thượng 藍lam 一nhất 曲khúc 師sư 親thân 唱xướng 。 今kim 日nhật 龍long 光quang 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 什thập 麼ma 時thời 到đáo 上thượng 藍lam 來lai 。 曰viết 諦đế 當đương 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 諦đế 當đương 即tức 別biệt 處xứ 覓mịch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 且thả 問vấn 小tiểu 意ý 卻khước 來lai 與dữ 汝nhữ 大đại 意ý 。 師sư 後hậu 入nhập 金kim 陵lăng 住trụ 清thanh 涼lương 大Đại 道Đạo 場tràng 。 上thượng 堂đường 陞thăng 座tòa 。 僧Tăng 出xuất 問vấn 次thứ 。 師sư 曰viết 。 遮già 僧Tăng 最tối 先tiên 出xuất 為vi 大đại 眾chúng 已dĩ 了liễu 第đệ 國quốc 主chủ 深thâm 恩ân 。 問vấn 國quốc 主chủ 請thỉnh 命mạng 祖tổ 席tịch 重trọng/trùng 開khai 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 心tâm 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 上thượng 來lai 卻khước 下hạ 去khứ 。 問vấn 法Pháp 眼nhãn 一nhất 燈đăng 分phần/phân 照chiếu 天thiên 下hạ 。 和hòa 尚thượng 一nhất 燈đăng 分phân 付phó 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 眼nhãn 什thập 麼ma 處xứ 分phần/phân 照chiếu 來lai 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 為vi 鄭trịnh 王vương 時thời 受thọ 心tâm 法pháp 於ư 淨tịnh 慧tuệ 之chi 室thất 。 暨kỵ 淨tịnh 慧tuệ 入nhập 滅diệt 復phục 。 嘗thường 問vấn 於ư 師sư 曰viết 。 先tiên 師sư 有hữu 什thập 麼ma 不bất 了liễu 底để 公công 案án 。 師sư 對đối 曰viết 。 見kiến 分phân 析tích 次thứ 。 異dị 日nhật 又hựu 問vấn 曰viết 。 承thừa 聞văn 長trưởng 老lão 於ư 先tiên 師sư 有hữu 異dị 聞văn 底để 事sự 。 師sư 作tác 起khởi 身thân 勢thế 。 國quốc 主chủ 曰viết 。 且thả 坐tọa 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 先tiên 師sư 法pháp 席tịch 五ngũ 百bách 眾chúng 。 今kim 只chỉ 有hữu 十thập 數số 人nhân 在tại 諸chư 方phương 為vi 導đạo 首thủ 。 爾nhĩ 道đạo 莫mạc 有hữu 錯thác 指chỉ 人nhân 路lộ 底để 麼ma 。 若nhược 錯thác 指chỉ 教giáo 他tha 入nhập 水thủy 入nhập 火hỏa 落lạc 坑khanh 落lạc 塹tiệm 。 然nhiên 古cổ 人nhân 又hựu 道đạo 。 我ngã 若nhược 向hướng 刀đao 山sơn 。 刀đao 山sơn 自tự 摧tồi 折chiết 。 我ngã 若nhược 向hướng 鑊hoạch 湯thang 鑊hoạch 湯thang 自tự 消tiêu 滅diệt 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 言ngôn 語ngữ 即tức 熟thục 。 及cập 問vấn 著trước 便tiện 生sanh 疎sơ 去khứ 。 何hà 也dã 只chỉ 為vì 隔cách 闊khoát 多đa 時thời 。 上thượng 座tòa 但đãn 會hội 我ngã 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 不bất 得đắc 有hữu 去khứ 。 不bất 得đắc 者giả 。 為vi 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 且thả 置trí 。 上thượng 座tòa 開khai 眼nhãn 見kiến 什thập 麼ma 。 所sở 以dĩ 道đạo 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 即tức 如Như 來Lai 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 珍trân 重trọng 。 師sư 開khai 寶bảo 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 示thị 疾tật 告cáo 眾chúng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 臥ngọa 疾tật 強cường/cưỡng 牽khiên 拕tha 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 。 如như 今kim 隨tùy 處xứ 道Đạo 場Tràng 宛uyển 然nhiên 化hóa 城thành 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 化hóa 城thành 。 不bất 見kiến 古cổ 導đạo 師sư 云vân 。 寶bảo 所sở 非phi 遙diêu 須tu 且thả 前tiền 進tiến 。 及cập 至chí 城thành 所sở 又hựu 道đạo 。 我ngã 所sở 化hóa 作tác 。 今kim 汝nhữ 諸chư 人nhân 試thí 說thuyết 箇cá 道Đạo 理lý 看khán 。 是thị 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 禪thiền 。 還hoàn 定định 得đắc 麼ma 。 汝nhữ 等đẳng 雖tuy 是thị 晚vãn 生sanh 。 須tu 知tri 僥kiểu 忝thiểm 我ngã 國quốc 主chủ 凡phàm 所sở 勝thắng 地địa 建kiến 一nhất 道Đạo 場Tràng 所sở 須tu 不bất 闕khuyết 。 只chỉ 要yếu 汝nhữ 開khai 口khẩu 。 如như 今kim 不bất 如như 阿a 那na 箇cá 是thị 汝nhữ 口khẩu 。 爭tranh 答đáp 効hiệu 他tha 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 。 欲dục 得đắc 會hội 麼ma 。 但đãn 識thức 口khẩu 必tất 無vô 咎cữu 。 縱túng/tung 有hữu 咎cữu 因nhân 汝nhữ 有hữu 我ngã 。 今kim 火hỏa 風phong 相tương/tướng 逼bức 。 去khứ 住trụ 是thị 常thường 道đạo 。 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 將tương 逾du 一nhất 紀kỷ 。 每mỗi 承thừa 國quốc 主chủ 助trợ 發phát 。 至chí 于vu 檀đàn 越việt 十thập 方phương 道đạo 侶lữ 主chủ 事sự 小tiểu 師sư 皆giai 赤xích 心tâm 為vi 我ngã 。 默mặc 而nhi 難nạn/nan 言ngôn 。 或hoặc 披phi 麻ma 帶đái 布bố 。 此thử 即tức 順thuận 俗tục 我ngã 道đạo 違vi 真chân 。 且thả 道đạo 順thuận 好hảo/hiếu 違vi 好hảo/hiếu 。 然nhiên 但đãn 順thuận 我ngã 道đạo 即tức 無vô 顛điên 倒đảo 。 我ngã 之chi 遺di 骸hài 必tất 於ư 南nam 山sơn 大đại 智trí 藏tạng 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 乞khất 二nhị 墳phần 冡# 。 升thăng 沈trầm 皎hiệu 然nhiên 不bất 淪luân 化hóa 也dã 。 努nỗ 力lực 努nỗ 力lực 珍trân 重trọng 即tức 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 安an 坐tọa 而nhi 終chung 。

杭# 州châu 真chân 身thân 寶bảo 塔tháp 寺tự 紹thiệu 巖nham 禪thiền 師sư 雍ung 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 七thất 歲tuế 依y 高cao 安an 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 十thập 八bát 進tiến 具cụ 於ư 懷hoài 暉huy 律luật 師sư 。 暨kỵ 遊du 方phương 與dữ 天thiên 台thai 韶thiều 國quốc 師sư 同đồng 受thọ 記ký 於ư 臨lâm 川xuyên 。 尋tầm 於ư 浙chiết 右hữu 水thủy 心tâm 寺tự 掛quải 錫tích 宴yến 寂tịch 。 後hậu 止chỉ 越việt 州châu 法pháp 華hoa 山sơn 。 續tục 入nhập 居cư 塔tháp 寺tự 上thượng 方phương 淨tịnh 院viện 。 吳ngô 越việt 王vương 命mệnh 師sư 開khai 法pháp 。 署thự 了liễu 空không 大đại 智trí 常thường 照chiếu 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 素tố 寡quả 知tri 見kiến 。 本bổn 期kỳ 閑nhàn 放phóng 念niệm 經kinh 待đãi 死tử 。 豈khởi 謂vị 今kim 日nhật 大đại 王vương 勤cần 重trọng/trùng 苦khổ 勉miễn 山sơn 僧Tăng 。 効hiệu 諸chư 方phương 宿túc 德đức 施thi 張trương 法pháp 筵diên 。 然nhiên 大đại 王vương 致trí 請thỉnh 也dã 。 只chỉ 圖đồ 諸chư 仁nhân 者giả 明minh 心tâm 。 此thử 外ngoại 無vô 別biệt 道Đạo 理lý 。 諸chư 仁nhân 者giả 還hoàn 明minh 心tâm 也dã 未vị 。 莫mạc 不bất 是thị 語ngữ 言ngôn 譚đàm 笑tiếu 時thời 。 凝ngưng 然nhiên 杜đỗ 默mặc 時thời 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 時thời 。 道đạo 伴bạn 商thương 略lược 時thời 。 觀quán 山sơn 翫ngoạn 水thủy 時thời 。 耳nhĩ 目mục 絕tuyệt 對đối 時thời 。 是thị 汝nhữ 心tâm 否phủ/bĩ 。 如như 上thượng 所sở 解giải 盡tận 為vi 魔ma 魅mị 所sở 攝nhiếp 。 豈khởi 曰viết 明minh 心tâm 。 更cánh 有hữu 一nhất 類loại 人nhân 。 離ly 身thân 中trung 妄vọng 想tưởng 。 外ngoại 別biệt 認nhận 遍biến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 含hàm 日nhật 月nguyệt 包bao 太thái 虛hư 。 謂vị 是thị 本bổn 來lai 真chân 心tâm 。 斯tư 亦diệc 外ngoại 道đạo 所sở 計kế 非phi 明minh 心tâm 也dã 。 諸chư 仁nhân 者giả 要yếu 會hội 麼ma 。 心tâm 無vô 是thị 者giả 亦diệc 。 無vô 不bất 是thị 者giả 。 汝nhữ 擬nghĩ 執chấp 認nhận 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 問vấn 六lục 合hợp 澄trừng 清thanh 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 誰thùy 信tín 汝nhữ 。 問vấn 見kiến 月nguyệt 忘vong 指chỉ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 非phi 見kiến 月nguyệt 。 曰viết 豈khởi 可khả 認nhận 指chỉ 為vi 月nguyệt 耶da 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 參tham 學học 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 師sư 開khai 寶bảo 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 示thị 疾tật 。 謂vị 門môn 弟đệ 子tử 曰viết 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 即tức 常thường 住trụ 相tương/tướng 。 言ngôn 訖ngật 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 七thất 十thập 三tam 。 臘lạp 五ngũ 十thập 五ngũ 。

金kim 陵lăng 報báo 恩ân 院viện 法pháp 安an 慧tuệ 濟tế 禪thiền 師sư 太thái 和hòa 人nhân 也dã 。 印ấn 心tâm 於ư 法Pháp 眼nhãn 之chi 室thất 。 初sơ 住trụ 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 崇sùng 壽thọ 院viện 為vi 第đệ 四tứ 世thế 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 。 諸chư 上thượng 座tòa 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 又hựu 無vô 漸tiệm 次thứ 。 古cổ 人nhân 意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 會hội 得đắc 諸chư 佛Phật 常thường 見kiến 前tiền 。 若nhược 未vị 會hội 莫mạc 向hướng 圓viên 覺giác 經kinh 裏lý 討thảo 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 未vị 嘗thường 不bất 見kiến 前tiền 。 諸chư 上thượng 座tòa 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 咸hàm 承thừa 此thử 威uy 光quang 。 須tu 具cụ 大đại 信tín 根căn 荷hà 擔đảm 得đắc 起khởi 始thỉ 得đắc 。 不bất 見kiến 佛Phật 讚tán 猛mãnh 利lợi 度độ 人nhân 堪kham 為vi 器khí 用dụng 。 亦diệc 不bất 賞thưởng 他tha 向hướng 善thiện 久cửu 修tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 。 要yếu 似tự 他tha 廣quảng 額ngạch 兇hung 屠đồ 拋phao 下hạ 操thao 刀đao 便tiện 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 。 所sở 以dĩ 長trưởng 者giả 道đạo 。 如như 將tương 梵Phạm 位vị 直trực 授thọ 凡phàm 庸dong 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 眾chúng 既ký 臨lâm 於ư 法Pháp 會hội 。 請thỉnh 師sư 不bất 吝lận 句cú 中trung 玄huyền 。 師sư 曰viết 。 謾man 得đắc 大đại 眾chúng 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 全toàn 應ưng 此thử 問vấn 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 用dụng 得đắc 。 問vấn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 不bất 生sanh 為vi 宗tông 。 如như 何hà 是thị 不bất 生sanh 宗tông 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 問vấn 處xứ 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 中trung 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 方phương 便tiện 了liễu 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 何hà 待đãi 問vấn 江giang 南nam 。 國quốc 主chủ 請thỉnh 入nhập 居cư 報báo 恩ân 。 署thự 號hiệu 攝nhiếp 眾chúng 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 日nhật 奉phụng 命mệnh 令linh 住trụ 持trì 當đương 院viện 為vi 眾chúng 演diễn 法pháp 。 適thích 來lai 見kiến 維duy 那na 白bạch 槌chùy 了liễu 。 多đa 少thiểu 好hảo/hiếu 令linh 教giáo 當đương 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 若nhược 遮già 裏lý 參tham 得đắc 多đa 少thiểu 省tỉnh 要yếu 。 如như 今kim 更cánh 別biệt 說thuyết 箇cá 什thập 麼ma 。 即tức 得đắc 然nhiên 承thừa 恩ân 旨chỉ 不bất 可khả 杜đỗ 默mặc 去khứ 也dã 。 夫phu 禪thiền 宗tông 示thị 要yếu 法pháp 爾nhĩ 常thường 規quy 。 圓viên 明minh 顯hiển 露lộ 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 至chí 於ư 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 也dã 只chỉ 與dữ 諸chư 人nhân 證chứng 明minh 。 亦diệc 無vô 法pháp 可khả 得đắc 與dữ 人nhân 。 只chỉ 道đạo 直trực 下hạ 是thị 。 便tiện 教giáo 立lập 地địa 覯# 取thủ 。 古cổ 人nhân 雖tuy 即tức 道đạo 立lập 地địa 覯# 取thủ 。 如như 今kim 坐tọa 地địa 還hoàn 覯# 得đắc 也dã 無vô 。 有hữu 疑nghi 請thỉnh 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 。 三tam 德đức 奧áo 樞xu 從tùng 佛Phật 演diễn 一nhất 音âm 玄huyền 路lộ 請thỉnh 師sư 明minh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 有hữu 也dã 未vị 。 問vấn 如như 何hà 是thị 報báo 恩ân 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 大đại 家gia 見kiến 汝nhữ 問vấn 。 師sư 開khai 寶bảo 中trung 示thị 滅diệt 于vu 本bổn 院viện 。

撫phủ 州châu 崇sùng 壽thọ 院viện 契khế 稠trù 禪thiền 師sư 西tây 州châu 人nhân 也dã 。 上thượng 堂đường 升thăng 座tòa 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 眾chúng 諦đế 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 。 何hà 勞lao 更cánh 問vấn 。 師sư 又hựu 曰viết 。 大đại 眾chúng 欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 上thượng 座tòa 如như 今kim 便tiện 散tán 去khứ 。 且thả 道đạo 有hữu 也dã 未vị 。 若nhược 無vô 因nhân 什thập 麼ma 便tiện 散tán 去khứ 。 若nhược 有hữu 作tác 麼ma 生sanh 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 上thượng 座tòa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 現hiện 成thành 。 何hà 勞lao 更cánh 觀quán 。 恁nhẫm 麼ma 顯hiển 明minh 得đắc 佛Phật 性tánh 。 常thường 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 住trụ 。 若nhược 見kiến 有hữu 法pháp 常thường 住trụ 。 猶do 未vị 是thị 法pháp 之chi 真chân 源nguyên 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 法pháp 之chi 真chân 源nguyên 。 上thượng 座tòa 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 還hoàn 有hữu 一nhất 法pháp 為vi 意ý 解giải 麼ma 。 古cổ 人nhân 有hữu 如như 是thị 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 依y 而nhi 行hành 之chi 即tức 是thị 。 何hà 勞lao 長trưởng 老lão 多đa 說thuyết 。 眾chúng 中trung 有hữu 未vị 知tri 者giả 便tiện 請thỉnh 相tương/tướng 示thị 。 僧Tăng 問vấn 。 淨tịnh 慧tuệ 之chi 燈đăng 親thân 然nhiên 汝nhữ 水thủy 今kim 日nhật 王vương 侯hầu 請thỉnh 命mạng 。 如như 何hà 是thị 淨tịnh 慧tuệ 之chi 燈đăng 。 師sư 曰viết 。 更cánh 請thỉnh 一nhất 問vấn 。 問vấn 古cổ 人nhân 見kiến 不bất 齊tề 處xứ 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 古cổ 人nhân 見kiến 什thập 麼ma 處xứ 不bất 齊tề 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 曰viết 如như 何hà 領lãnh 解giải 。 師sư 曰viết 。 領lãnh 解giải 即tức 不bất 是thị 。 問vấn 的đích 的đích 西tây 來lai 意ý 師sư 當đương 第đệ 幾kỷ 人nhân 。 師sư 曰viết 。 年niên 年niên 八bát 月nguyệt 半bán 中trung 秋thu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 觀quán 音âm 舉cử 上thượng 藍lam 舉cử 。 師sư 淳thuần 化hóa 三tam 年niên 示thị 滅diệt 。

洪hồng 州châu 雲vân 居cư 山sơn 清thanh 錫tích 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 初sơ 住trụ 龍long 須tu 山sơn 廣quảng 平bình 院viện 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 廣quảng 平bình 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 識thức 取thủ 廣quảng 平bình 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 驗nghiệm 取thủ 。 次thứ 住trụ 雲vân 居cư 山sơn 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 雲vân 居cư 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 境cảnh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo 什thập 麼ma 。 師sư 後hậu 住trụ 泉tuyền 州châu 西tây 明minh 院viện 。 有hữu 廖# 天thiên 使sử 入nhập 院viện 見kiến 供cúng 養dường 法Pháp 眼nhãn 和hòa 尚thượng 真chân 。 乃nãi 問vấn 曰viết 。 真chân 前tiền 是thị 什thập 麼ma 果quả 子tử 。 師sư 曰viết 。 假giả 果quả 子tử 。 天thiên 使sử 曰viết 。 既ký 是thị 假giả 果quả 子tử 。 為vi 什thập 麼ma 將tương 供cúng 養dường 真chân 。 師sư 曰viết 。 也dã 只chỉ 要yếu 天thiên 使sử 識thức 假giả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 容dung 顏nhan 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。

洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 院viện 道đạo 常thường 禪thiền 師sư 。 本bổn 山sơn 出xuất 家gia 。 禮lễ 照chiếu 明minh 禪thiền 師sư 披phi 剃thế 。 尋tầm 參tham 淨tịnh 慧tuệ 獲hoạch 預dự 函hàm 丈trượng 。 因nhân 請thỉnh 益ích 問vấn 。 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。 敘tự 語ngữ 未vị 終chung 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 住trụ 住trụ 汝nhữ 擬nghĩ 向hướng 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 處xứ 會hội 去khứ 。 師sư 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 。 後hậu 本bổn 山sơn 請thỉnh 歸quy 住trụ 持trì 。 當đương 第đệ 十thập 一nhất 世thế 。 學học 者giả 尤vưu 盛thịnh 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 乘thừa 此thử 寶bảo 乘thừa 。 直trực 至chí 道Đạo 場Tràng 。 每mỗi 日nhật 勞lao 諸chư 上thượng 座tòa 訪phỏng 及cập 。 無vô 可khả 祇kỳ 延diên 。

時thời 寒hàn 不bất 用dụng 久cửu 立lập 。 卻khước 請thỉnh 迴hồi 車xa 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 行hành 脚cước 事sự 。 師sư 曰viết 。 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 得đắc 也dã 未vị 。 問vấn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 釋Thích 迦Ca 與dữ 我ngã 同đồng 參tham 。 未vị 審thẩm 參tham 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 唯duy 有hữu 同đồng 參tham 方phương 得đắc 知tri 。 曰viết 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 如như 何hà 親thân 近cận 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 解giải 參tham 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 往vãng 往vãng 問vấn 不bất 著trước 。 問vấn 還hoàn 鄉hương 曲khúc 子tử 作tác 麼ma 生sanh 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 設thiết 使sử 唱xướng 落lạc 汝nhữ 後hậu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 百bách 丈trượng 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 何hà 似tự 雲vân 居cư 。 問vấn 如như 何hà 是thị 百bách 丈trượng 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 總tổng 須tu 問vấn 過quá 。 師sư 又hựu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 實thật 是thị 無vô 事sự 與dữ 上thượng 座tòa 各các 各các 事sự 佛Phật 。 更cánh 有hữu 何hà 疑nghi 得đắc 到đáo 遮già 裏lý 。 古cổ 人nhân 只chỉ 道đạo 。 十thập 方phương 同đồng 共cộng 。 聚tụ 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 心tâm 空không 是thị 及cập 第đệ 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 心tâm 空không 。 不bất 是thị 那na 裏lý 閉bế 目mục 冷lãnh 坐tọa 是thị 心tâm 空không 。 此thử 正chánh 是thị 識thức 陰ấm 想tưởng 解giải 。 上thượng 坐tọa 要yếu 心tâm 空không 麼ma 。 但đãn 且thả 識thức 心tâm 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 過quá 去khứ 已dĩ 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 更cánh 莫mạc 算toán 。 兀ngột 然nhiên 無vô 事sự 坐tọa 。 何hà 曾tằng 有hữu 人nhân 喚hoán 。 設thiết 有hữu 人nhân 喚hoán 上thượng 座tòa 。 應ưng 他tha 好hảo/hiếu 不bất 應ưng 好hảo/hiếu 。 若nhược 應ưng 阿a 誰thùy 喚hoán 上thượng 座tòa 。 若nhược 不bất 應ưng 不bất 患hoạn 聾lung 也dã 。 三tam 世thế 體thể 空không 且thả 不bất 是thị 木mộc 頭đầu 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 。 心tâm 空không 得đắc 見kiến 法Pháp 王Vương 。 還hoàn 見kiến 法Pháp 王Vương 麼ma 也dã 只chỉ 是thị 老lão 病bệnh 僧Tăng 。 又hựu 莫mạc 是thị 渠cừ 自tự 伐phạt 麼ma 。 珍trân 重trọng 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 多đa 少thiểu 事sự 不bất 問vấn 。 僧Tăng 舉cử 人nhân 問vấn 玄huyền 沙sa 曰viết 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 不bất 要yếu 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 會hội 。 請thỉnh 師sư 為vi 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 實thật 不bất 會hội 。 曰viết 實thật 不bất 會hội 。 師sư 示thị 偈kệ 曰viết 。

不bất 要yếu 三tam 乘thừa 要yếu 祖tổ 宗tông 。 三tam 乘thừa 不bất 要yếu 與dữ 君quân 同đồng 。

君quân 今kim 欲dục 會hội 通thông 宗tông 旨chỉ 。 後hậu 夜dạ 猿viên 啼đề 在tại 亂loạn 峯phong 。

師sư 淳thuần 化hóa 二nhị 年niên 示thị 滅diệt 。 塔tháp 于vu 本bổn 山sơn 。

天thiên 台thai 山sơn 般Bát 若Nhã 寺tự 通thông 慧tuệ 禪thiền 師sư 敬kính 遵tuân 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 皎hiệu 皎hiệu 烜# 赫hách 地địa 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 也dã 。 未vị 曾tằng 有hữu 纖tiêm 豪hào 間gian 斷đoạn 相tương/tướng 。 無vô 時thời 無vô 節tiết 長trường 時thời 拶# 定định 上thượng 座tòa 無vô 通thông 氣khí 處xứ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 上thượng 座tòa 善Thiện 知Tri 識Thức 。 放phóng 光quang 動động 地địa 觸xúc 處xứ 露lộ 現hiện 。 實thật 無vô 絲ti 頭đầu 許hứa 法pháp 可khả 作tác 隔cách 礙ngại 。 如như 今kim 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 不bất 會hội 。 特đặc 地địa 生sanh 疑nghi 去khứ 。 無vô 事sự 不bất 用dụng 久cửu 立lập 。 僧Tăng 問vấn 。 優ưu 曇đàm 華hoa 坼sách 人nhân 皆giai 覩đổ 。 般Bát 若Nhã 家gia 風phong 賜tứ 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 上thượng 座tòa 問vấn 不bất 曾tằng 舉cử 似tự 人nhân 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 般Bát 若Nhã 雄hùng 峯phong 詎cự 齊tề 今kim 古cổ 。 師sư 曰viết 。 也dã 莫mạc 錯thác 會hội 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 什thập 麼ma 百bách 鳥điểu 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 。 曰viết 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 銜hàm 華hoa 。 師sư 曰viết 。 且thả 領lãnh 話thoại 好hảo/hiếu 。 問vấn 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 人nhân 得đắc 聞văn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 試thí 舉cử 迦Ca 葉Diếp 聞văn 底để 看khán 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 亂loạn 道đạo 作tác 麼ma 。 師sư 自tự 述thuật 真chân 讚tán 曰viết 。

真chân 兮hề 廖# 廓khuếch 。 郢# 人nhân 圖đồ 艧# 。 嶽nhạc 聳tủng 雲vân 空không 。

澄trừng 潭đàm 月nguyệt 躍dược 。

廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 寺tự 法Pháp 施thí 禪thiền 師sư 策sách 真chân 。 曹tào 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 魏ngụy 氏thị 本bổn 名danh 慧tuệ 超siêu 。 升thăng 淨tịnh 慧tuệ 之chi 堂đường 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 淨tịnh 慧tuệ 曰viết 。 汝nhữ 是thị 慧tuệ 超siêu 。 師sư 從tùng 此thử 信tín 入nhập 。 其kỳ 語ngữ 播bá 于vu 諸chư 方phương 。 初sơ 自tự 廬lư 山sơn 余dư 家gia 峯phong 請thỉnh 下hạ 住trụ 歸quy 宗tông 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 只chỉ 可khả 一nhất 度độ 。 只chỉ 如như 會hội 了liễu 。 是thị 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 不bất 是thị 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 要yếu 會hội 麼ma 與dữ 諸chư 上thượng 座tòa 說thuyết 破phá 了liễu 也dã 。 待đãi 汝nhữ 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 我ngã 向hướng 汝nhữ 道đạo 即tức 別biệt 有hữu 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 歸quy 宗tông 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 出xuất 去khứ 。 問vấn 國quốc 王vương 請thỉnh 命mạng 大đại 啟khải 法pháp 筵diên 。 不bất 落lạc 見kiến 聞văn 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 。 師sư 曰viết 。 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 曰viết 師sư 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 又hựu 亂loạn 說thuyết 。 問vấn 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 將tương 此thử 身thân 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。 塵trần 剎sát 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 報báo 佛Phật 恩ân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 是thị 即tức 報báo 佛Phật 恩ân 。 問vấn 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 大đại 地địa 得đắc 聞văn 獅sư 子tử 吼hống 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 聞văn 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 同đồng 無vô 情tình 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 妨phương 會hội 。 問vấn 古cổ 人nhân 以dĩ 不bất 離ly 見kiến 聞văn 為vi 宗tông 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 甚thậm 好hảo/hiếu 。 曰viết 猶do 是thị 三tam 緣duyên 四tứ 緣duyên 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 亂loạn 道đạo 。 師sư 次thứ 住trụ 金kim 陵lăng 奉phụng 先tiên 寺tự 。 未vị 幾kỷ 復phục 遷thiên 止chỉ 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 四tứ 年niên 歸quy 寂tịch 。

洪hồng 州châu 鳳phượng 棲tê 山sơn 同đồng 安an 院viện 紹thiệu 顯hiển 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 王vương 恩ân 降giáng/hàng 旨chỉ 師sư 親thân 受thọ 熊hùng 耳nhĩ 家gia 風phong 乞khất 一nhất 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 已dĩ 道đạo 了liễu 也dã 。 問vấn 千thiên 里lý 投đầu 師sư 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 入nhập 處xứ 。 雲vân 蓋cái 山sơn 僧Tăng 乞khất 瓦ngõa 造tạo 殿điện 。 有hữu 官quan 人nhân 問vấn 。 既ký 是thị 雲vân 蓋cái 何hà 用dụng 乞khất 瓦ngõa 。 無vô 對đối 。 師sư 代đại 曰viết 。 罕# 遇ngộ 奇kỳ 人nhân 。

江giang 州châu 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 寺tự 慧tuệ 圓viên 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 出xuất 得đắc 僧Tăng 堂đường 門môn 見kiến 五ngũ 老lão 峯phong 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 。 何hà 用dụng 更cánh 到đáo 遮già 裏lý 來lai 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 也dã 勞lao 上thượng 座tòa 一nhất 轉chuyển 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 未vị 審thẩm 古cổ 人nhân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 一nhất 時thời 會hội 取thủ 。 又hựu 上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 擬nghĩ 問vấn 。 師sư 乃nãi 指chỉ 其kỳ 僧Tăng 曰viết 。 住trụ 住trụ 。 其kỳ 僧Tăng 進tiến 步bộ 問vấn 。 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 前tiền 言ngôn 不bất 搆câu 後hậu 語ngữ 難nạn/nan 追truy 。 曰viết 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 會hội 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 棲tê 賢hiền 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 入nhập 得đắc 三tam 門môn 便tiện 合hợp 知tri 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 此thử 欠khiếm 少thiểu 。 問vấn 祖tổ 燈đăng 重trọng/trùng 耀diệu 不bất 吝lận 慈từ 悲bi 更cánh 垂thùy 中trung 下hạ 。 師sư 曰viết 。 委ủy 得đắc 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 方phương 便tiện 門môn 已dĩ 開khai 。 師sư 曰viết 。 也dã 賺# 。

洪hồng 州châu 觀quán 音âm 院viện 從tùng 顯hiển 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 莆# 田điền 人nhân 也dã 。 少thiểu 依y 本bổn 邑ấp 石thạch 梯thê 山sơn 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 。 參tham 法Pháp 眼nhãn 受thọ 記ký 。 初sơ 住trụ 昇thăng 州châu 妙diệu 果Quả 院viện 。 後hậu 住trụ 茲tư 院viện 參tham 學học 頗phả 眾chúng 。 師sư 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 。 良lương 久cửu 謂vị 曰viết 。 文Văn 殊Thù 深thâm 贊tán 居cư 士sĩ 。 未vị 審thẩm 居cư 士sĩ 受thọ 贊tán 也dã 無vô 。 若nhược 受thọ 贊tán 何hà 處xứ 有hữu 居cư 士sĩ 耶da 。 若nhược 不bất 受thọ 贊tán 文Văn 殊Thù 不bất 可khả 虛hư 發phát 言ngôn 。 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 若nhược 會hội 真chân 箇cá 衲nạp 僧Tăng 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 居cư 士sĩ 默mặc 然nhiên 文Văn 殊Thù 深thâm 贊tán 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 答đáp 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 人nhân 出xuất 頭đầu 來lai 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 處xứ 坐tọa 看khán 雲vân 起khởi 時thời 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 觀quán 音âm 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 前tiền 看khán 取thủ 。 曰viết 忽hốt 遇ngộ 作tác 者giả 來lai 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 待đãi 。 師sư 曰viết 。 貧bần 家gia 只chỉ 如như 此thử 未vị 必tất 便tiện 言ngôn 歸quy 。 問vấn 久cửu 負phụ 沒một 絃huyền 琴cầm 請thỉnh 師sư 彈đàn 一nhất 曲khúc 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 聽thính 。 其kỳ 僧Tăng 側trắc 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 賺# 殺sát 人nhân 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 盧lô 行hành 者giả 當đương 時thời 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 為vi 明minh 上thượng 座tòa 言ngôn 。 莫mạc 思tư 善thiện 莫mạc 思tư 惡ác 。 還hoàn 我ngã 明minh 上thượng 座tòa 本bổn 來lai 面diện 目mục 來lai 。 觀quán 音âm 今kim 日nhật 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 還hoàn 我ngã 明minh 上thượng 座tòa 來lai 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 是thị 曹tào 谿khê 子tử 孫tôn 。 若nhược 是thị 曹tào 谿khê 子tử 孫tôn 。 又hựu 爭tranh 合hợp 除trừ 卻khước 四tứ 字tự 。 若nhược 不bất 是thị 又hựu 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 試thí 出xuất 來lai 商thương 量lượng 看khán 。 良lương 久cửu 師sư 又hựu 曰viết 。 此thử 一nhất 眾chúng 真chân 行hành 脚cước 人nhân 也dã 。 珍trân 重trọng 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 中trung 。 師sư 謂vị 檀đàn 那na 袁viên 長trường/trưởng 史sử 曰viết 。 老lão 僧Tăng 三tam 兩lưỡng 日nhật 間gian 歸quy 鄉hương 去khứ 。 袁viên 曰viết 。 和hòa 尚thượng 尊tôn 年niên 何hà 更cánh 思tư 鄉hương 。 師sư 曰viết 。 歸quy 鄉hương 圖đồ 得đắc 好hảo/hiếu 鹽diêm 喫khiết 。 袁viên 不bất 測trắc 其kỳ 言ngôn 。 翌# 日nhật 師sư 不bất 疾tật 而nhi 坐tọa 亡vong 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 袁viên 長trường/trưởng 史sử 建kiến 塔tháp 于vu 西tây 山sơn 。

盧lô 州châu 長trường/trưởng 安an 院viện 延diên 規quy 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 庵am 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 到đáo 諸chư 方phương 但đãn 道đạo 從tùng 長trường/trưởng 安an 來lai 。 師sư 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 。 以dĩ 住trụ 持trì 付phó 門môn 人nhân 辯biện 實thật 接tiếp 武võ 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 歸quy 本bổn 院viện 西tây 堂đường 示thị 滅diệt 。

常thường 州châu 正chánh 勤cần 院viện 希hy 奉phụng 禪thiền 師sư 蘇tô 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 謝tạ 氏thị 。 住trụ 本bổn 院viện 為vi 第đệ 二nhị 世thế 。 初sơ 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 古cổ 聖thánh 道Đạo 。 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 又hựu 云vân 。 一nhất 一nhất 法pháp 一nhất 一nhất 宗tông 。 眾chúng 多đa 法pháp 一nhất 法pháp 宗tông 。 又hựu 道đạo 起khởi 唯duy 法pháp 起khởi 。 滅diệt 唯duy 法pháp 滅diệt 。 又hựu 云vân 。 起khởi 時thời 不bất 言ngôn 我ngã 起khởi 。 滅diệt 時thời 不bất 言ngôn 我ngã 滅diệt 。 據cứ 此thử 說thuyết 話thoại 屈khuất 滯trệ 久cửu 在tại 叢tùng 林lâm 上thượng 座tòa 若nhược 是thị 初sơ 心tâm 兄huynh 弟đệ 且thả 須tu 體thể 道đạo 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 莫mạc 同đồng 等đẳng 閑nhàn 。 施thí 主chủ 衣y 食thực 不bất 易dị 消tiêu 遣khiển 。 若nhược 不bất 明minh 道đạo 箇cá 箇cá 盡tận 須tu 還hoàn 他tha 。 上thượng 座tòa 要yếu 會hội 道đạo 麼ma 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 遮già 箇cá 消tiêu 息tức 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 師sư 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 問vấn 僧Tăng 眾chúng 雲vân 集tập 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 宗tông 乘thừa 。 師sư 曰viết 。 舉cử 來lai 久cửu 矣hĩ 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 付phó 囑chúc 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 今kim 日nhật 正chánh 勤cần 將tương 何hà 付phó 囑chúc 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 。 問vấn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 汝nhữ 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 何hà 得đắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 去khứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 師sư 如như 何hà 是thị 合hợp 道đạo 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 答đáp 。 問vấn 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 未vị 審thẩm 今kim 日nhật 誰thùy 人nhân 得đắc 聞văn 。 師sư 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 箇cá 什thập 麼ma 。 問vấn 古cổ 佛Phật 道Đạo 場tràng 學học 人nhân 如như 何hà 得đắc 到đáo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 圓viên 通thông 。 師sư 敲# 禪thiền 床sàng 三tam 下hạ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 脫thoát 卻khước 根căn 塵trần 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 問vấn 人nhân 王vương 法Pháp 王Vương 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。 師sư 曰viết 。 人nhân 王vương 法Pháp 王Vương 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 師sư 曰viết 。 起khởi 唯duy 法pháp 起khởi 。 滅diệt 唯duy 法pháp 滅diệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 未vị 曾tằng 生sanh 底để 法pháp 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 爭tranh 得đắc 知tri 。 問vấn 無vô 著trước 見kiến 文Văn 殊Thù 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 文Văn 殊Thù 還hoàn 識thức 無vô 著trước 麼ma 。 問vấn 得đắc 意ý 誰thùy 家gia 新tân 曲khúc 妙diệu 。 正chánh 勤cần 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 宣tuyên 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 也dã 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 會hội 我ngã 語ngữ 。

洛lạc 京kinh 興hưng 善thiện 棲tê 倫luân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 向hướng 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 即tức 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 猶do 記ký 得đắc 。 因nhân 宮cung 師sư 致trí 政chánh 李# 公công 繼kế 勳huân 終chung 世thế 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 未vị 審thẩm 宮cung 師sư 李# 公công 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 被bị 汝nhữ 問vấn 著trước 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 虛hư 申thân 一nhất 問vấn 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 妨phương 靈linh 利lợi 。

洪hồng 州châu 武võ 寧ninh 嚴nghiêm 陽dương 新tân 興hưng 齊tề 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 得đắc 出xuất 三tam 界giới 去khứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 信tín 麼ma 。 曰viết 信tín 即tức 深thâm 信tín 。 乞khất 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 此thử 信tín 心tâm 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 快khoái 須tu 究cứu 取thủ 何hà 必tất 沈trầm 吟ngâm 。 要yếu 出xuất 三tam 界giới 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 師sư 因nhân 雪tuyết 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 上thượng 座tòa 還hoàn 見kiến 雪tuyết 麼ma 。 見kiến 即tức 有hữu 眼nhãn 。 不bất 見kiến 無vô 眼nhãn 。 有hữu 眼nhãn 即tức 常thường 。 無vô 眼nhãn 即tức 斷đoạn 。 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 辭từ 去khứ 泐# 潭đàm 。 乞khất 和hòa 尚thượng 示thị 箇cá 入nhập 路lộ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 箇cá 入nhập 路lộ 。 道Đạo 心tâm 堅kiên 固cố 。 隨tùy 眾chúng 參tham 請thỉnh 。 隨tùy 眾chúng 作tác 務vụ 。 要yếu 去khứ 即tức 去khứ 。 要yếu 住trụ 即tức 住trụ 。 去khứ 之chi 與dữ 住trụ 。 更cánh 無vô 他tha 故cố 。 若nhược 到đáo 泐# 潭đàm 不bất 審thẩm 馬mã 祖tổ 。

潤nhuận 州châu 慈từ 雲vân 匡khuông 達đạt 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 出xuất 世thế 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 好hảo/hiếu 。 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 不bất 好hảo/hiếu 。

景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

Bài Viết Liên Quan

Bộ A Hàm, Đại Tạng Kinh, Kinh Thanh Văn, Tạng Kinh

Kinh Át Ba La Diên Vấn Chủng Tôn

PHẬT NÓI KINH ÁT BA LA DIÊN VẤN CHỦNG TÔN Hán dịch: Ðời Ðông Tấn, Sa Môn Trúc Ðàm Vô Lan Việt dịch: Thích Chánh Lạc   Nghe như vầy: Một thời Phật ở tại vườn ông Cấp Cô Ðộc, rừng cây ông Kỳ Ðà,...
1805

02. Quyển Thượng - Phần 1 - Hạ

TỨ PHẦN LUẬT HÀNH SỰ SAO TƯ TRÌ KÝ Đời Đại Tống, Sa-môn Thích Nguyên Chiếu ở Dư hàng soạn Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc Xuất Bản   QUYỂN THƯỢNG (PHẦN 1 -...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Chiêu Giác Trượng Tuyết Túy Thiền Sư Ngữ Lục - Quyển 6

昭Chiêu 覺Giác 丈Trượng 雪Tuyết 醉Túy 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục Quyển 6 清Thanh 通Thông 醉Túy 說Thuyết 徹Triệt 綱Cương 等Đẳng 編Biên 昭Chiêu 覺Giác 丈Trượng 雪Tuyết 醉Túy 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 六lục 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 徹triệt 巖nham 等đẳng 編biên 頌tụng 古cổ 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Tương Ứng Bộ Kinh Điển Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0006

相Tương 應Ứng 部Bộ 經Kinh 典Điển ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 0006 雲Vân 庵Am 譯Dịch [P.307]# 第đệ 九cửu 。 靜tĩnh 慮lự 相tương 應ứng 。 第đệ 一nhất 。 恆Hằng 河Hà 廣quảng 說thuyết 。 〔# 一nhất 〕# 第đệ 一nhất 。 初sơ 清thanh 淨tịnh 。 一nhất ~#...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hán Dịch Nam Truyền Đại Tạng Kinh

Phân Biệt Luận Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0013

分Phân 別Biệt 論Luận ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển ) Quyển 0013 郭Quách 哲Triết 彰Chương 譯Dịch [P.272]# 第đệ 十thập 三tam 品phẩm 。 無vô 量lượng 分phân 別biệt 。 一nhất 。 經kinh 分phân 別biệt 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả 。 於ư 世thế 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 慈từ...
Bộ Bảo Tích, Đại Tạng Kinh, Kinh Bồ Tát, Tạng Kinh

Kinh Ly Cấu Thí Nữ

SỐ 338 KINH LY CẤU THÍ NỮ Hán dịch: Đời Tây Tấn, Tam tạng Pháp sư Trúc Pháp Hộ, người nước Nguyệt Chi Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Nghe như vầy: Một thời, Đức Phật cùng với một ngàn vị Tỳ-kheo...