Bang

Bang
Chưa được phân loại

bang

Phật Quang Đại Từ Điển

(梆) Là cái bảng dùng trong Thiền lâm đánh lên để thông báo đại chúng về giờ ăn, giờ tắm v.v… Cũng gọi là phạn bang (bảng báo giờ ăn cơm), mộc ngư (cá gỗ), ngư cổ (trống cá), ngư bản (bảng hình cá), ngư bang, Minh ngư (cá gáy). Trong các Thiền lâm thời xưa, bảng thường treo ở nhà tắm, đánh, để thông báo đại chúng biết giờ tắm. Thiền lâm tượng khí tiên đệ nhị thập thất loại Bài khí môn, nói: Sa di luật nghi nhập dục nói: Nước lạnh nóng, theo lệ đánh bang, không được gọi to. Bang cũng thường dùng để thông báo đại chúng giờ thụ trai, như hiện nay, trong Thiền gia, bang gỗ khắc đầu rồng mình cá được treo ngoài nhà Tăng hoặc phía ngoài nhà trai. Nhưng, mộc ngư ngày xưa tức là chỉ bang hiện nay. Sắc tu bách trượng thanh qui quyển 8 Pháp khí chương (Đại 48, 1 1 5 6 thượng), nói: Mộc ngư, hai thời cháo, cơm, đánh hai hồi dài, phổ thỉnh tăng chúng, đánh một hồi dài, phổ thỉnh hành giả, hai hồi dài.Ngoài ra, bang còn chỉ một loại bản gỗ dùng để đánh hiệu thông cáo đại chúng trong các cơ quan công quyền ở Trung quốc thời xưa. (xt. Mộc Ngư).

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...