Đệ tử chúng conKính lạy đức Phật A Di ĐàGiáo chủ cõi tịnh độ Phương TâyXin ngài đem ánh sáng vô lượng
Rọi vào tâm tư conRọi vào tâm thức của các hương linhKhiến cho tất cả chúng conPhiền não lắng yên
Nghiệp chướng tiêu trừTội báo dứt sạchOán kết giải tỏaKính xin ngài thương xót chúng con
Soi chiếu chúng con.Nam mô A Di Đà Phật!
Slide thumbnailĐược trí đẳng giácBớt dần mê muộiCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailRộng độ chúng sanhMở bày tâm PhậtCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailĐược trí vô sanhVào biển Phật phápCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailPhát tâm lành lớnPhiền não đoạn tậnCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Đ a n g t i d l i u . . .

Menu Navigation

TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

SVG Icon câu


鉤 ( 鉤câu )

1

[thienminh_vce_heading_style text=”NGHĨA HÁN-NGỮ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

(物名)屈鐵而作之器物名。為千手觀音四十手中左一手所持之物,表召集之義者。其手名鉤手,或名鐵鉤手,又名俱尸鐵鉤手。

[thienminh_vce_heading_style text=”NGHĨA HÁN-VIỆT” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

( 物vật 名danh ) 屈khuất 鐵thiết 而nhi 作tác 之chi 器khí 物vật 名danh 。 為vi 千thiên 手thủ 觀quán 音âm 四tứ 十thập 手thủ 中trung 左tả 一nhất 手thủ 所sở 持trì 之chi 物vật , 表biểu 召triệu 集tập 之chi 義nghĩa 者giả 。 其kỳ 手thủ 名danh 鉤câu 手thủ , 或hoặc 名danh 鐵thiết 鉤câu 手thủ , 又hựu 名danh 俱câu 尸thi 鐵thiết 鉤câu 手thủ 。



 


倶; C: jù; J: ku;
Có các nghĩa sau:

1
Cùng với… (s: sardham, sahita);
2
Cả hai, hai cái cùng nhau (s: ubhaya);
3
Gắn bó cùng nhau (s: samyuta);
4
Tạo ra cùng với nhau, cùng nhau sinh ra;
5
Đồng thời.