Rọi vào tâm tư conRọi vào tâm thức của các hương linhKhiến cho tất cả chúng conPhiền não lắng yên
Nghiệp chướng tiêu trừTội báo dứt sạchOán kết giải tỏaKính xin ngài thương xót chúng con
Soi chiếu chúng con.Nam mô A Di Đà Phật!
Slide thumbnailĐược trí đẳng giácBớt dần mê muộiCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailRộng độ chúng sanhMở bày tâm PhậtCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailĐược trí vô sanhVào biển Phật phápCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailPhát tâm lành lớnPhiền não đoạn tậnCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp

Menu Navigation

TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

俱不極成 ( 俱câu 不bất 極cực 成thành )

[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)因明三十三過中,屬於宗之過名。兼宗之能別不極成與所別不極成之過也。見因明入正理論,同大疏中本,瑞源記四,三十三過本作法。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 因nhân 明minh 三tam 十thập 三tam 過quá 中trung , 屬thuộc 於ư 宗tông 之chi 過quá 名danh 。 兼kiêm 宗tông 之chi 能năng 別biệt 不bất 極cực 成thành 與dữ 所sở 別biệt 不bất 極cực 成thành 之chi 過quá 也dã 。 見kiến 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận , 同đồng 大đại 疏sớ 中trung 本bổn , 瑞thụy 源nguyên 記ký 四tứ 三tam 十thập 三tam 。 過quá 本bổn 作tác 法pháp 。