Đệ tử chúng conKính lạy đức Phật A Di ĐàGiáo chủ cõi tịnh độ Phương TâyXin ngài đem ánh sáng vô lượng
Rọi vào tâm tư conRọi vào tâm thức của các hương linhKhiến cho tất cả chúng conPhiền não lắng yên
Nghiệp chướng tiêu trừTội báo dứt sạchOán kết giải tỏaKính xin ngài thương xót chúng con
Soi chiếu chúng con.Nam mô A Di Đà Phật!
Slide thumbnailĐược trí đẳng giácBớt dần mê muộiCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailRộng độ chúng sanhMở bày tâm PhậtCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailĐược trí vô sanhVào biển Phật phápCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailPhát tâm lành lớnPhiền não đoạn tậnCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Đ a n g t i d l i u . . .

Menu Navigation

TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

救世 ( 救cứu 世thế )

[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作救世尊、救世者、救世大悲者等。佛菩薩之通稱。法華經化城喻品曰:「善哉見諸佛,救世之聖尊,能於三界獄,勉出諸眾生。」起信論曰:「最勝業徧知,色無礙自在,救世大悲者。」此等皆以名佛者。法華經普門品曰:「眾生被困厄,無量苦逼身,觀音妙智力,能救世間苦。」此特以名觀音菩薩者。此菩薩與此土緣深,信仰最多,故救世之稱號,獨為觀音所特有。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 救cứu 世Thế 尊Tôn 救cứu 世thế 者giả 救cứu 世thế 大đại 悲bi 者giả 等đẳng 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 通thông 稱xưng 。 法pháp 華hoa 經kinh 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 曰viết 善thiện 哉tai 見kiến 諸chư 佛Phật 。 救cứu 世thế 之chi 聖Thánh 尊Tôn 。 能năng 於ư 三tam 界giới 獄ngục 。 勉miễn 出xuất 諸chư 眾chúng 生sanh 。 」 起khởi 信tín 論luận 曰viết : 「 最tối 勝thắng 業nghiệp 徧biến 知tri , 色sắc 無vô 礙ngại 自tự 在tại 救cứu 世thế 大đại 悲bi 者giả 。 」 此thử 等đẳng 皆giai 以dĩ 名danh 佛Phật 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 普phổ 門môn 品phẩm 曰viết 眾chúng 生sanh 被bị 困khốn 厄ách 。 無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 身thân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 」 此thử 特đặc 以dĩ 名danh 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 與dữ 此thử 土thổ 緣duyên 深thâm , 信tín 仰ngưỡng 最tối 多đa , 故cố 救cứu 世thế 之chi 稱xưng 號hiệu , 獨độc 為vi 觀quán 音âm 所sở 特đặc 有hữu 。