A a I i U u . ~ "
[thienminh_vce_heading_style text=”Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]
Kṣānti-pāramitā (S)Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh. Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: – dana-paramita: bố thí ba la mật – sila-paramita: giới hạnh ba la mật – ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật – virya-paramita: tinh tấn ba la mật – dhyana-paramita: thiền định ba la mật – praja-paramita: bát nhã ba la mật Một trong Thập Ba la mật. Dứt giận hờn, được từ tâm tam muội, không huỷ nhục chúng sanh. Khuyên người phát tâm vô thượng bồ đề.