Pháp Tạng

Pháp Tạng
Từ điển

Pháp Tạng

Từ Điển Đạo Uyển

法藏; C: făzàng; J: hōzō;
1. Kho tàng giáo pháp – thường đề cập đến kinh điển Phật giáo (s: dharma-kośa) để phân biệt với Luật tạng. Đây là phần kinh do ngài A-nan trùng tuyên trong kì kết tập lần thứ nhất (Đệ nhất kết tập 第一結集).
2. Phật pháp như là sự thật tối hậu trong ý nghĩa, tư tưởng triết học.
3. (643-712); Tăng sĩ học giả vào đầu đời Đường, do những đóng góp to lớn của Sư vào sự phát triển và củng cố tông Hoa Nghiêm, nên được xem là Tổ thứ 3 của tông nầy. Sau khi phát tâm tu tập ban đầu tại Thái Bạch sơn (太白山), sư trở thành đệ tử của vị Tổ thứ 2 tông Hoa Nghiêm là Trí Nghiễm (智儼). Sau khi Trí Nghiễm viên tịch vào năm 670, sư chính thức xuất gia tại chùa Thái Nguyên (太原寺). Sau đó sư lần lượt đi đến rất nhiều chùa để truyền bá giáo lí Hoa Nghiêm và hỗ trợ chương trình phiên dịch. Cuối cùng sư trở nên nổi tiếng trong giới quan chức triều đình nhà Đường. Sư là thầy của Hoàng hậu Vũ Tắc Thiên. Sư viết rất nhiều sách và luận giải, tác phẩm gồm có: 1. Hoa Nghiêm kinh thám huyền kí (華嚴經探玄記), 20 quyển; Hoa Nghiêm ngũ giáo chương (華嚴五教章), 3 hoặc 4 quyển; Khởi tín luận nghĩa kí (起信論義記), 5 quyển. Các đệ tử của sư gồm có Văn Siêu (文超) và Huệ Uyển (慧苑). Sư cũng là sư đệ của một đệ tử khác của ngài Trí Nghiễm – là Nghĩa Tương (義湘, k: ǔisang), người sáng lập tông Hoa Nghiêm tại Hàn Quốc. Sư kết giao thân mật với vị nầy và còn giữ liên lạc sau khi Nghĩa Tương trở về Tân La.
4. Tăng sĩ thuộc Tam giai giáo xuất thân từ chùa Tịnh Vực (淨域寺), sau được bổ nhiệm coi sóc Vô tận tạng (無盡藏) ở Phúc Quang tự (福先寺) và Hoá Độ tự (化度寺).

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Phật Học Đạo Uyển

TỪ ĐIỂN PHẬT HỌC ĐẠO UYỂN   Lời nói đầu Đức Phật và giáo pháp của Ngài đã xuất hiện hơn 2500 năm, những lời dạy ngàn vàng của Ngài đã là niềm an ủi cho rất nhiều người. Đứng trên ngưỡng cửa của năm...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục L: Kinh Ðịa Tạng

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC L - Appendix L  Kinh Ðịa Tạng The Earth-Store Bodhisattva Sutra CHƯƠNG THỨ NHẤT—CHAPTER ONE THẦN THÔNG TRÊN CUNG TRỜI ÐAO LỢI SPIRITUAL PENETRATIONS IN THE PALACE...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục N: Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC N - Appendix N Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm - The Anapanasatisuttam 1) Tôi nghe như vầy. Một thuở nọ Thế Tôn ở Savatthi, tại Ðông Viên, giảng đường Lộc Mẫu,...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Hư Từ

TỪ ĐIỂN HƯ TỪ Hán ngữ Cổ đại và Hiện đại Trần Văn Chánh  
Phật Học Từ Điển-, Sách Học Phật, Từ điển, Tủ Sách PDF

Từ Điển Bách Khoa Phật Giáo Việt Nam

TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA PHẬT GIÁO VIỆT NAM HT THÍCH TRÍ THỦ Chủ trương LÊ MẠNH THÁT Chủ biên   [TẬP I] ------- [TẬP 2]
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục K: Kinh Duy Ma Cật

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC K - Appendix K Kinh Duy Ma Cật The Vimalakirti Sutra CHƯƠNG MỘT—CHAPTER ONE PHẨM PHẬT QUỐC—THE BUDDHA LAND ·Chính tôi được nghe, một thuở kia, Ðức...