NỘI DUNG BÀI VIẾT :::
Công Dụng
Từ Điển Đạo Uyển
功用; C: gōngyòng; J: kuyō; Có các nghĩa sau: 1. Sự nỗ lực; 2. Công năng của hành động, lời nói và việc làm (thân, khẩu, ý; s: vyāpāra); 3. Công năng, hoạt dụng, năng lực (s: sāmarthya); 4. Hiệu quả của sự tu tập.