百Bách 愚Ngu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0016
清Thanh 淨Tịnh 斯Tư 說Thuyết 智Trí 操Thao 智Trí 海Hải 等Đẳng 編Biên 語Ngữ 錄Lục 智Trí 朴Phác 方Phương 拱Củng 乾Kiền 等Đẳng 編Biên 蔓Mạn 堂Đường 集Tập 附Phụ 蔓Mạn 堂Đường 集Tập

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

住trụ 國quốc 山sơn 善thiện 權quyền 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 操thao 住trụ 京kinh 兆triệu 薦tiến 福phước 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 覺giác 。 編biên 次thứ 。

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 。

出xuất 窟quật 金kim 毛mao 威uy 可khả 驚kinh 。 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 太thái 孤cô 生sanh 。 那na 知tri 更cánh 有hữu 強cường/cưỡng 中trung 手thủ 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 報báo 不bất 平bình 。

陞thăng 座tòa 。

洞đỗng 啟khải 重trọng/trùng 門môn 坐tọa 正chánh 軒hiên 。 無vô 絃huyền 琴cầm 弄lộng 月nguyệt 明minh 前tiền 。 依y 稀# 似tự 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính 。 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 間gian 。

拈niêm 花hoa 。

枷già 鎖tỏa 多đa 年niên 苦khổ 逼bức 身thân 。 臨lâm 行hành 欲dục 把bả 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 。 當đương 時thời 爭tranh 似tự 默mặc 然nhiên 好hảo/hiếu 。 一nhất 笑tiếu 輕khinh 輕khinh 禍họa 到đáo 門môn 。

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

春xuân 暖noãn 陽dương 和hòa 景cảnh 色sắc 肥phì 。 江giang 城thành 花hoa 放phóng 柳liễu 垂thùy 隄đê 。 家gia 家gia 梁lương 上thượng 呢# 喃nẩm 語ngữ 。 處xứ 處xứ 林lâm 中trung 杜đỗ 宇vũ 啼đề 。

殃ương 崛quật 救cứu 產sản 。

覿# 面diện 相tương 逢phùng 覿# 面diện 呈trình 。 何hà 勞lao 往vãng 返phản 問vấn 來lai 音âm 。 一nhất 錘chùy 敲# 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 徹triệt 底để 澂# 。

洞đỗng 山sơn 掇xuyết 果quả 桌# 。

夜dạ 深thâm 門môn 外ngoại 倒đảo 垂thùy 簾# 。 一nhất 句cú 聊liêu 將tương 驗nghiệm 正chánh 偏thiên 。 謾man 謂vị 蘆lô 灣loan 停đình 櫂# 穩ổn 。 回hồi 途đồ 玅# 展triển 萬vạn 機cơ 圓viên 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

纔tài 展triển 沒một 絃huyền 琴cầm 。 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 音âm 。 子tử 期kỳ 如như 不bất 遇ngộ 。 誰thùy 識thức 伯bá 牙nha 心tâm 。 咦# 。 昨tạc 夜dạ 梅mai 開khai 深thâm 雪tuyết 裏lý 。 天thiên 明minh 尋tầm 殺sát 幾kỷ 多đa 人nhân 。

船thuyền 子tử 得đắc 夾giáp 山sơn 。

家gia 園viên 蕩đãng 盡tận 貧bần 如như 洗tẩy 。 活hoạt 計kế 惟duy 憑bằng 落lạc 照chiếu 裏lý 。 一nhất 曲khúc 滄thương 浪lãng 聊liêu 。 自tự 喜hỷ 韻vận 無vô 比tỉ 。 遙diêu 驚kinh 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 起khởi 。 忽hốt 有hữu 長trường/trưởng 鯨# 來lai 噉đạm 餌nhị 。 蘭lan 橈# 直trực 下hạ 偷thâu 心tâm 死tử 。 蹋đạp 翻phiên 船thuyền 子tử 重trọng/trùng 相tương/tướng 委ủy 。 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 夜dạ 深thâm 皓hạo 月nguyệt 澂# 江giang 水thủy 。

雲vân 門môn 因nhân 僧Tăng 罷bãi 經kinh 論luận 來lai 參tham 因nhân 緣duyên 。

不bất 惜tích 渾hồn 身thân 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 腮tai 邊biên 只chỉ 欲dục 將tương 鬚tu 捋# 。 擬nghĩ 思tư 回hồi 首thủ 隔cách 雲vân 泥nê 。 謾man 道đạo 恰kháp 似tự 初sơ 生sanh 月nguyệt 。 初sơ 生sanh 月nguyệt 。 曲khúc 彎loan 彎loan 。 一nhất 重trọng/trùng 金kim 鎖tỏa 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 。 腦não 後hậu 雙song 瞳# 何hà 得đắc 失thất 。 寒hàn 光quang 直trực 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 間gian 。

雲vân 居cư 舜thuấn 如như 武võ 昌xương 行hành 乞khất 。

公công 子tử 驕kiêu 人nhân 意ý 氣khí 多đa 。 作tác 家gia 開khai 口khẩu 見kiến 淆# 訛ngoa 。 釘đinh/đính 鉸# 曾tằng 喫khiết 子tử 湖hồ 棒bổng 。 陷hãm 虎hổ 牢lao 關quan 幾kỷ 透thấu 過quá 。 幾kỷ 透thấu 過quá 。 曉hiểu 不bất 曉hiểu 。 令linh 人nhân 特đặc 憶ức 洞đỗng 山sơn 老lão 。 為vi 兒nhi 不bất 惜tích 兩lưỡng 行hành 眉mi 。 堪kham 笑tiếu 而nhi 今kim 更cánh 有hữu 誰thùy 。

丹đan 霞hà 訪phỏng 龐# 居cư 士sĩ 見kiến 靈linh 照chiếu 洗tẩy 菜thái 次thứ 。

提đề 起khởi 籃# 兮hề 放phóng 下hạ 籃# 。 看khán 來lai 也dã 是thị 販phán 私tư 鹽diêm 。 雖tuy 然nhiên 博bác 得đắc 他tha 人nhân 利lợi 。 家gia 裏lý 難nạn/nan 防phòng 老lão 白bạch 拈niêm 。

法pháp 華hoa 舉cử 到đáo 瑯# 琊gia 。

雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 北bắc 山sơn 晴tình 。 南nam 山sơn 雨vũ 。 放phóng 行hành 也dã 皓hạo 魄phách 騰đằng 空không 。 擒cầm 住trụ 也dã 須Tu 彌Di 倒đảo 拄trụ 。 明minh 暗ám 交giao 參tham 。 敲# 唱xướng 雙song 舉cử 。 無vô 限hạn 魚ngư 蝦hà 努nỗ 眼nhãn 睛tình 。 扶phù 搖dao 萬vạn 里lý 播bá 寰# 宇vũ 。

雲vân 居cư 膺ưng 令linh 侍thị 者giả 送tống 褲# 與dữ 道đạo 者giả 。

赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 為vi 誰thùy 酬thù 。 劍kiếm 峽# 徒đồ 勞lao 去khứ 放phóng 舟chu 。 千thiên 古cổ 唯duy 餘dư 遺di 恨hận 在tại 。 馮bằng 唐đường 至chí 老lão 未vị 封phong 侯hầu 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

提đề 起khởi 貓miêu 兒nhi 驗nghiệm 兩lưỡng 堂đường 。 箇cá 中trung 那na 許hứa 費phí 商thương 量lượng 。 吹xuy 毛mao 直trực 下hạ 狼lang 煙yên 息tức 。 一nhất 段đoạn 春xuân 風phong 滿mãn 大đại 唐đường 。

趙triệu 州châu 戴đái 艸thảo 鞋hài 。

獨độc 羨tiện 雄hùng 雄hùng 老lão 作tác 家gia 。 艸thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 逞sính 風phong 奢xa 。 看khán 來lai 也dã 是thị 揚dương 家gia 醜xú 。 擾nhiễu 得đắc 叢tùng 林lâm 亂loạn 似tự 麻ma 。

勘khám 破phá 婆bà 子tử 。

趙triệu 州châu 老lão 。 趙triệu 州châu 老lão 。 勘khám 破phá 歸quy 來lai 休hưu 艸thảo 艸thảo 。 世thế 事sự 而nhi 今kim 更cánh 不bất 然nhiên 。 未vị 曾tằng 開khai 口khẩu 人nhân 先tiên 曉hiểu 。

大đại 顛điên 擯bấn 首thủ 座tòa 。

莫mạc 謂vị 禪thiền 家gia 太thái 不bất 容dung 。 箇cá 中trung 端đoan 的đích 為vi 誰thùy 通thông 。 不bất 因nhân 出xuất 院viện 明minh 綱cương 紀kỷ 。 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 口khẩu 似tự 風phong 。

國quốc 師sư 擯bấn 侍thị 者giả 。

佛Phật 眼nhãn 無vô 窺khuy 猶do 易dị 可khả 。 龍long 生sanh 鳳phượng 養dưỡng 實thật 難nạn/nan 饒nhiêu 。 當đương 時thời 若nhược 不bất 行hành 斯tư 令linh 。 那na 識thức 南nam 陽dương 手thủ 段đoạn 高cao 。

興hưng 化hóa 擯bấn 維duy 那na 。

當đương 陽dương 一nhất 句cú 驗nghiệm 來lai 機cơ 。 霧vụ 驟sậu 雲vân 騰đằng 觸xúc 處xứ 威uy 。 驀# 地địa 捧phủng 頭đầu 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 金kim 鱗lân 衝xung 破phá 碧bích 天thiên 飛phi 。

玄huyền 沙sa 三tam 種chủng 病bệnh 。

盲manh 聾lung 瘖âm 啞á 病bệnh 多đa 般bát 。 莫mạc 教giáo 玄huyền 沙sa 被bị 熱nhiệt 瞞man 。 若nhược 是thị 金kim 毛mao 獅sư 子tử 子tử 。 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 透thấu 重trọng/trùng 關quan 。

百bách 丈trượng 再tái 參tham 。

一nhất 喝hát 當đương 陽dương 徹triệt 斗đẩu 牛ngưu 。 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 陣trận 雲vân 收thu 。 頂đảnh 門môn 迸bính 出xuất 摩ma 醯hê 眼nhãn 。 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 水thủy 倒đảo 流lưu 。

打đả 破phá 醬tương 缸# 。

江giang 城thành 五ngũ 夜dạ 角giác 聲thanh 早tảo 。 韻vận 遞đệ 東đông 風phong 穿xuyên 戶hộ 曉hiểu 。 帳trướng 內nội 佳giai 人nhân 睡thụy 正chánh 濃nồng 。 和hòa 雲vân 流lưu 水thủy 過quá 峰phong 島đảo 。

一nhất 僧Tăng 哭khốc 上thượng 法pháp 堂đường 。

電điện 光quang 影ảnh 裏lý 問vấn 端đoan 倪nghê 。 句cú 內nội 藏tạng 鋒phong 意ý 更cánh 奇kỳ 。 堪kham 笑tiếu 當đương 年niên 摩ma 竭kiệt 令linh 。 幾kỷ 多đa 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 機cơ 。

僧Tăng 問vấn 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 。 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。

寶bảo 云vân 。

窣tốt 堵đổ 那na 吒tra 掌chưởng 上thượng 擎kình 。

箇cá 裏lý 從tùng 來lai 別biệt 有hữu 腔# 。 不bất 干can 六lục 律luật 與dữ 宮cung 商thương 。 真chân 風phong 淡đạm 蕩đãng 超siêu 今kim 古cổ 。 一nhất 任nhậm 東đông 君quân 到đáo 處xứ 揚dương 。

百bách 丈trượng 維duy 古cổ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 眾chúng 纔tài 集tập 定định 。 丈trượng 云vân 。

多đa 虛hư 不bất 如như 少thiểu 實thật 。

卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

多đa 虛hư 不bất 如như 少thiểu 實thật 。 那na 堪kham 捏niết 目mục 生sanh 花hoa 。 卓trác 杖trượng 即tức 便tiện 下hạ 座tòa 。 早tảo 已dĩ 淨tịnh 地địa 撒tản 沙sa 。 咦# 。 當đương 時thời 若nhược 有hữu 龍long 門môn 客khách 。 推thôi 倒đảo 禪thiền 床sàng 笑tiếu 轉chuyển 奢xa 。

僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 超siêu 禪thiền 師sư 。

某mỗ 今kim 辭từ 去khứ 。 有hữu 問vấn 和hòa 尚thượng 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 。 向hướng 他tha 道đạo 甚thậm 麼ma 。

丈trượng 云vân 。

大đại 雄hùng 峰phong 頂đảnh 上thượng 。 虎hổ 生sanh 獅sư 子tử 兒nhi 。

一nhất 句cú 虎hổ 生sanh 獅sư 子tử 兒nhi 。 迥huýnh 然nhiên 透thấu 出xuất 有hữu 無vô 機cơ 。 三tam 冬đông 枯khô 木mộc 花hoa 偏thiên 秀tú 。 六lục 月nguyệt 寒hàn 梅mai 香hương 滿mãn 衣y 。

百bách 丈trượng 中trung 靖tĩnh 肅túc 禪thiền 師sư 有hữu 塔tháp 存tồn 焉yên 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 錄lục 。

巍nguy 巍nguy 獨độc 占chiêm 大đại 雄hùng 山sơn 。 拂phất 拂phất 清thanh 風phong 八bát 面diện 寒hàn 。 流lưu 水thủy 熾sí 然nhiên 無vô 間gian 說thuyết 。 曾tằng 無vô 一nhất 字tự 落lạc 人nhân 間gian 。

百bách 丈trượng 開khai 田điền 說thuyết 大đại 義nghĩa 。

開khai 出xuất 普phổ 請thỉnh 向hướng 君quân 說thuyết 。 大đại 義nghĩa 明minh 明minh 都đô 漏lậu 泄tiết 。 雄hùng 峰phong 老lão 。 太thái 周chu 折chiết 。 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 。 休hưu 饒nhiêu 舌thiệt 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 倦quyện 時thời 歇hiết 。

麻ma 三tam 斤cân 。

鑿tạc 頭đầu 方phương 。 錐trùy 頭đầu 利lợi 。 於ư 中trung 切thiết 忌kỵ 求cầu 玄huyền 會hội 。 噉đạm 龍long 玅# 翅sí 快khoái 騰đằng 空không 。 逐trục 彈đàn 蜣khương 螂lang 不bất 離ly 地địa 。 溪khê 聲thanh 和hòa 。 鳥điểu 語ngữ 碎toái 。 至chí 今kim 千thiên 載tái 憶ức 南nam 泉tuyền 。 未vị 識thức 何hà 人nhân 知tri 此thử 意ý 。

丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 。

拈niêm 來lai 木mộc 佛Phật 向hướng 爐lô 煨ổi 。 一nhất 段đoạn 真chân 機cơ 覿# 面diện 揮huy 。 院viện 主chủ 殷ân 勤cần 重trọng/trùng 舉cử 似tự 。 莫mạc 教giáo 辜cô 負phụ 兩lưỡng 行hành 眉mi 。

婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 。

舉cử 意ý 來lai 時thời 已dĩ 不bất 投đầu 。 枯khô 樁# 那na 許hứa 繫hệ 魚ngư 舟chu 。 轟oanh 雷lôi 拶# 破phá 澂# 潭đàm 月nguyệt 。 無vô 限hạn 風phong 光quang 徹triệt 底để 流lưu 。

慈từ 明minh 問vấn 顯hiển 英anh 。

上thượng 座tòa 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。

曰viết 。

金kim 鑾# 。

硬ngạnh 似tự 綿miên 團đoàn 。 軟nhuyễn 猶do 鐵thiết 橛quyết 。 曲khúc 之chi 不bất 彎loan 。 撓nạo 之chi 豈khởi 折chiết 。 虛hư 玄huyền 不bất 犯phạm 兮hề 龍long 得đắc 水thủy 而nhi 興hưng 波ba 。 左tả 右hữu 逢phùng 源nguyên 兮hề 虎hổ 插sáp 翼dực 而nhi 出xuất 穴huyệt 。 笑tiếu 作tác 悲bi 。 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 話thoại 盡tận 雲vân 山sơn 無vô 限hạn 情tình 。 依y 然nhiên 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 月nguyệt 。

長trường/trưởng 慶khánh 拽duệ 僧Tăng 。

半bán 蓑# 煙yên 雨vũ 曉hiểu 風phong 寒hàn 。 淺thiển 水thủy 何hà 勞lao 下hạ 釣điếu 竿can/cán 。 捉tróc 得đắc 盲manh 龜quy 空không 作tác 餌nhị 。 翻phiên 然nhiên 笑tiếu 入nhập 蓼# 花hoa 灘# 。

龍long 牙nha 參tham 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 。

撥bát 艸thảo 入nhập 龍long 宮cung 。 瞻chiêm 風phong 探thám 虎hổ 穴huyệt 。 放phóng 行hành 也dã 電điện 卷quyển 星tinh 馳trì 。 把bả 住trụ 也dã 山sơn 崩băng 海hải 竭kiệt 。 多đa 少thiểu 行hành 人nhân 被bị 陸lục 沉trầm 。 至chí 今kim 幾kỷ 箇cá 眼nhãn 無vô 屑tiết 。

麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 。

是thị 不bất 是thị 。 太thái 郎lang 當đương 。 切thiết 忌kỵ 人nhân 前tiền 話thoại 短đoản 長trường/trưởng 。 若nhược 肯khẳng 回hồi 頭đầu 言ngôn 外ngoại 薦tiến 。 始thỉ 知tri 倒đảo 腹phúc 與dữ 傾khuynh 腸tràng 。 真chân 堪kham 笑tiếu 。 又hựu 可khả 傷thương 。 鴛uyên 鴦ương 枕chẩm 上thượng 夢mộng 初sơ 覺giác 。 空không 惹nhạ 相tương/tướng 思tư 淚lệ 兩lưỡng 行hành 。

五ngũ 位vị 正chánh 偏thiên 。

正chánh 中trung 偏thiên 。 無vô 目mục 山sơn 人nhân 夜dạ 入nhập 廛triền 。 杖trượng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 。 照chiếu 破phá 三tam 千thiên 及cập 大Đại 千Thiên 。

偏thiên 中trung 正chánh 。 豎thụ 弄lộng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 佛Phật 祖tổ 令linh 。 任nhậm 運vận 隨tùy 緣duyên 總tổng 不bất 殊thù 。 渾hồn 然nhiên 常thường 在tại 那na 伽già 定định 。

正chánh 中trung 來lai 。 崑# 崙lôn 騎kỵ 象tượng 到đáo 天thiên 台thai 。 總tổng 然nhiên 不bất 涉thiệp 途đồ 程# 限hạn 。 火hỏa 內nội 優ưu 曇đàm 五ngũ 色sắc 開khai 。

兼kiêm 中trung 至chí 。 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 看khán 威uy 勢thế 。 大đại 用dụng 堂đường 堂đường 意ý 自tự 殊thù 。 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 絕tuyệt 迴hồi 避tị 。

兼kiêm 中trung 到đáo 。 箇cá 裏lý 休hưu 分phần/phân 白bạch 與dữ 皂tạo 。 一nhất 隊đội 泥nê 龜quy 下hạ 洞đỗng 庭đình 。 杳# 然nhiên 今kim 古cổ 絕tuyệt 音âm 耗hao 。

五ngũ 位vị 功công 勳huân 。

碧bích 水thủy 沉trầm 沉trầm 一nhất 色sắc 秋thu 。 蘆lô 灣loan 深thâm 處xứ 泛phiếm 輕khinh 舟chu 。 篙# 師sư 不bất 住trụ 煙yên 波ba 興hưng 。 猶do 向hướng 洶# 洶# 浪lãng 裏lý 遊du 。 (# 向hướng )# 。

心tâm 心tâm 殷ân 重trọng 絕tuyệt 離ly 微vi 。 念niệm 念niệm 無vô 私tư 豈khởi 背bối/bội 違vi 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 宮cung 前tiền 更cánh 漏lậu 永vĩnh 。 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 曉hiểu 霜sương 飛phi 。 (# 奉phụng )# 。

獃# 郎lang 閒gian/nhàn 撫phủ 沒một 絃huyền 琴cầm 。 不bất 落lạc 宮cung 商thương 調điều 更canh 新tân 。 架# 上thượng 木mộc 雞kê 夜dạ 抱bão 卵noãn 。 天thiên 明minh 生sanh 下hạ 玉ngọc 麒# 麟lân 。 (# 功công )# 。

金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 意ý 幽u 玄huyền 。 用dụng 去khứ 拈niêm 來lai 理lý 事sự 全toàn 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 翻phiên 野dã 色sắc 。 一nhất 雙song 白bạch 鷺lộ 戲hí 晴tình 川xuyên 。 (# 共cộng 功công )# 。

擊kích 碎toái 重trọng/trùng 關quan 海hải 嶽nhạc 沉trầm 。 今kim 時thời 劫kiếp 外ngoại 總tổng 非phi 真chân 。 長trường/trưởng 安an 路lộ 絕tuyệt 鴻hồng 音âm 斷đoạn 。 莫mạc 向hướng 虛hư 空không 覓mịch 四tứ 垠# 。 (# 功công 功công )# 。

五ngũ 位vị 王vương 子tử 。

生sanh 成thành 睿# 智trí 更cánh 殊thù 倫luân 。 瞬thuấn 目mục 開khai 顏nhan 語ngữ 出xuất 綸luân 。 雖tuy 是thị 天thiên 然nhiên 身thân 至chí 貴quý 。 須tu 知tri 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 尊tôn 。 (# 誕đản 生sanh )# 。

經kinh 綸luân 腹phúc 內nội 世thế 難nạn/nan 裁tài 。 豈khởi 類loại 當đương 年niên 覆phú 御ngự 杯# 。 更cánh 有hữu 一nhất 雙song 調điều 鼎đỉnh 手thủ 。 從tùng 來lai 不bất 假giả 舊cựu 鹽diêm 梅mai 。 (# 朝triêu 生sanh )# 。

陋lậu 巷hạng 蓬bồng 門môn 志chí 愈dũ 勤cần 。 五ngũ 車xa 覽lãm 盡tận 語ngữ 驚kinh 群quần 。 不bất 因nhân 窗song 下hạ 多đa 年niên 苦khổ 。 爭tranh 得đắc 鵬# 摶đoàn 六lục 合hợp 雲vân 。 (# 末mạt 生sanh )# 。

威uy 權quyền 閫khổn 外ngoại 任nhậm 施thí 為vi 。 鐵thiết 額ngạch 聞văn 風phong 也dã 皺trứu 眉mi 。 不bất 動động 干can 戈qua 沙sa 界giới 靜tĩnh 。 就tựu 中trung 密mật 令linh 許hứa 誰thùy 知tri 。 (# 化hóa 生sanh )# 。

久cửu 隱ẩn 深thâm 宮cung 不bất 出xuất 門môn 。 等đẳng 閒gian/nhàn 那na 肯khẳng 混hỗn 常thường 倫luân 。 欲dục 知tri 箇cá 裏lý 行hành 藏tạng 處xứ 。 夜dạ 靜tĩnh 長trường/trưởng 廊lang 挂quải 月nguyệt 痕ngân 。 (# 內nội 生sanh )# 。

翠thúy 竹trúc 風phong 敲# 弄lộng 晚vãn 絃huyền 。 巉# 嵒# 瀑bộc 布bố 浪lãng 掀# 天thiên 。 箇cá 中trung 不bất 必tất 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 。 落lạc 落lạc 圓viên 音âm 剎sát 海hải 宣tuyên 。 (# 玅# 唱xướng 不bất 干can 舌thiệt )# 。

死tử 蛇xà 艸thảo 裏lý 暗ám 當đương 途đồ 。 試thí 問vấn 禪thiền 人nhân 見kiến 也dã 無vô 。 觸xúc 著trước 依y 然nhiên 腥tinh 氣khí 發phát 。 直trực 教giáo 驀# 地địa 喪táng 全toàn 軀khu 。 (# 死tử 蛇xà 驚kinh 出xuất 艸thảo )# 。

沉trầm 沉trầm 秋thu 色sắc 暗ám 疏sớ/sơ 林lâm 。 日nhật 暮mộ 寒hàn 江giang 萬vạn 籟# 沉trầm 。 夜dạ 半bán 一nhất 聲thanh 石thạch 虎hổ 嘯khiếu 。 驚kinh 回hồi 潭đàm 底để 水thủy 龍long 吟ngâm 。 (# 解giải 鍼châm 枯khô 骨cốt 吟ngâm )# 。

鐵thiết 牛ngưu 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 氣khí 豪hào 雄hùng 。 覿# 面diện 堂đường 堂đường 不bất 見kiến 蹤tung 。 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 寧ninh 肯khẳng 住trụ 。 至chí 今kim 到đáo 處xứ 舞vũ 西tây 風phong 。 (# 鐵thiết 鋸cứ 舞vũ 三tam 台thai )# 。

三tam 滲# 漏lậu 。

二nhị 月nguyệt 新tân 林lâm 花hoa 正chánh 芳phương 。 扁# 舟chu 活hoạt 計kế 水thủy 雲vân 鄉hương 。 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 。 別biệt 有hữu 平bình 湖hồ 照chiếu 眼nhãn 光quang 。 (# 見kiến )# 。

碧bích 岫# 峰phong 頭đầu 借tá 問vấn 人nhân 。 白bạch 雲vân 嵒# 下hạ 笑tiếu 抽trừu 身thân 。 相tương 逢phùng 莫mạc 怪quái 無vô 知tri 己kỷ 。 只chỉ 為vì 而nhi 今kim 家gia 更cánh 貧bần 。 (# 情tình )# 。

獨độc 角giác 泥nê 牛ngưu 夜dạ 出xuất 海hải 。 木mộc 童đồng 背bội 上thượng 跨khóa 將tương 回hồi 。 一nhất 聲thanh 鐵thiết 笛địch 和hòa 雲vân 冷lãnh 。 吹xuy 散tán 江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 梅mai 。 (# 語ngữ )# 。

三tam 墮đọa (# 類loại 。 隨tùy 。 尊tôn 貴quý )# 。

明minh 月nguyệt 峰phong 頭đầu 臥ngọa 。 清thanh 溪khê 岸ngạn 上thượng 遊du 。 雖tuy 然nhiên 蹄đề 角giác 共cộng 。 不bất 與dữ 眾chúng 同đồng 流lưu 。 四tứ 五ngũ 笙sanh 歌ca 巷hạng 。 二nhị 三tam 花hoa 柳liễu 街nhai 。 縱tung 橫hoành 歷lịch 遍biến 處xứ 。 曾tằng 不bất 帶đái 纖tiêm 埃ai 。 金kim 殿điện 莓# 苔# 古cổ 。 玉ngọc 墀trì 秋thu 艸thảo 盈doanh 。 煙yên 霞hà 隨tùy 翫ngoạn 賞thưởng 。 到đáo 處xứ 不bất 知tri 名danh 。

三tam 種chủng 獅sư 子tử 。

未vị 出xuất 窟quật 時thời 勢thế 已dĩ 昂ngang 。 等đẳng 閒gian/nhàn 牙nha 爪trảo 不bất 輕khinh 張trương 。 驀# 然nhiên 觸xúc 著trước 無vô 回hồi 互hỗ 。 大đại 地địa 生sanh 靈linh 盡tận 受thọ 殃ương 。

出xuất 窟quật 金kim 猊# 迥huýnh 異dị 群quần 。 縱tung 橫hoành 無vô 處xứ 不bất 為vi 尊tôn 。 一nhất 聲thanh 哮hao 吼hống 虛hư 空không 外ngoại 。 鐵thiết 怪quái 銅đồng 精tinh 頓đốn 墮đọa 魂hồn 。

欲dục 出xuất 未vị 出xuất 太thái 奇kỳ 哉tai 。 不bất 動động 聲thanh 音âm 震chấn 九cửu 垓cai 。 那na 畔bạn 今kim 時thời 無vô 覓mịch 處xứ 。 直trực 教giáo 千thiên 聖thánh 也dã 疑nghi 猜# 。

四tứ 轉chuyển 位vị 。

月nguyệt 鉤câu 雲vân 餌nhị 泛phiếm 煙yên 波ba 。 釣điếu 罷bãi 滄thương 浪lãng 返phản 碧bích 蘿# 。 風phong 景cảnh 寂tịch 寥liêu 剛cang 夜dạ 半bán 。 星tinh 移di 斗đẩu 柄bính 挂quải 銀ngân 河hà 。 (# 轉chuyển 功công )# 。

脫thoát 下hạ 珍trân 衣y 著trước 敝tệ 衫sam 。 更cánh 深thâm 密mật 步bộ 出xuất 長trường/trưởng 安an 。 多đa 年niên 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。 幾kỷ 見kiến 春xuân 風phong 度độ 柳liễu 寒hàn 。 (# 轉chuyển 位vị )# 。

權quyền 實thật 縱tung 橫hoành 一nhất 道đạo 施thí 。 明minh 來lai 暗ám 去khứ 絕tuyệt 參tham 差sai 。 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 青thanh 山sơn 動động 。 綠lục 水thủy 光quang 中trung 碧bích 漢hán 移di 。 (# 齊tề 施thí )# 。

生sanh 佛Phật 纔tài 云vân 眼nhãn 內nội 塵trần 。 勿vật 勞lao 開khai 口khẩu 較giảo 疏sớ/sơ 親thân 。 藤đằng 枯khô 樹thụ 倒đảo 無vô 依y 倚ỷ 。 挂quải 角giác 羺# 羊dương 沒một 處xứ 尋tầm 。 (# 俱câu 隱ẩn )# 。

三tam 句cú 。

秋thu 風phong 昨tạc 夜dạ 過quá 園viên 林lâm 。 吹xuy 綻trán 黃hoàng 花hoa 色sắc 似tự 金kim 。 石thạch 女nữ 天thiên 明minh 輕khinh 摘trích 去khứ 。 惹nhạ 他tha 蝴# 蝶# 暗ám 飛phi 尋tầm 。 (# 平bình 常thường 無vô 生sanh )# 。

蘭lan 房phòng 化hóa 母mẫu 展triển 家gia 風phong 。 機cơ 杼trữ 頻tần 投đầu 施thí 巧xảo 工công 。 織chức 就tựu 空không 花hoa 五ngũ 色sắc 錦cẩm 。 絲ti 毫hào 渾hồn 不bất 墮đọa 青thanh 紅hồng 。 (# 玄huyền 玅# 無vô 私tư )# 。

當đương 臺đài 寶bảo 鑑giám 絕tuyệt 纖tiêm 瑕hà 。 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 驗nghiệm 正chánh 邪tà 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 交giao 互hỗ 現hiện 。 騰đằng 今kim 耀diệu 古cổ 迥huýnh 無vô 差sai 。 (# 體thể 玅# 無vô 盡tận )# 。

三tam 種chủng 功công 勳huân 。

無vô 影ảnh 堂đường 空không 鳥điểu 道đạo 沉trầm 。 寒hàn 嵒# 荒hoang 艸thảo 不bất 知tri 春xuân 。 就tựu 中trung 那na 屬thuộc 陰âm 陽dương 管quản 。 萬vạn 籟# 寥liêu 寥liêu 沒một 古cổ 今kim 。 (# 正chánh 位vị 一nhất 色sắc )# 。

夜dạ 深thâm 玉ngọc 鼠thử 臥ngọa 銀ngân 盤bàn 。 鶴hạc 立lập 冰băng 輪luân 照chiếu 影ảnh 寒hàn 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 風phong 翦# 碎toái 。 江giang 天thiên 萬vạn 里lý 雪tuyết 漫mạn 漫mạn 。 (# 大đại 功công 一nhất 色sắc )# 。

物vật 物vật 全toàn 彰chương 最tối 上thượng 機cơ 。 低đê 眉mi 早tảo 已dĩ 涉thiệp 離ly 微vi 。 風phong 搖dao 紅hồng 杏hạnh 嬌kiều 堪kham 挹ấp 。 露lộ 滴tích 蒼thương 梧# 翠thúy 欲dục 飛phi 。 (# 今kim 時thời 一nhất 色sắc )# 。

四tứ 料liệu 揀giản 。

禁cấm 院viện 春xuân 深thâm 景cảnh 愈dũ 榮vinh 。 新tân 紅hồng 嫩# 綠lục 舞vũ 輕khinh 盈doanh 。 箇cá 中trung 不bất 是thị 尋tầm 常thường 處xứ 。 動động 著trước 些# 兒nhi 禍họa 便tiện 生sanh 。 (# 奪đoạt 人nhân )# 。

謾man 道đạo 江giang 南nam 景cảnh 物vật 鮮tiên 。 於ư 今kim 猶do 是thị 孟# 春xuân 天thiên 。 遊du 人nhân 郊giao 外ngoại 閒gian/nhàn 尋tầm 遍biến 。 那na 有hữu 新tân 紅hồng 到đáo 眼nhãn 邊biên 。 (# 奪đoạt 境cảnh )# 。

七thất 星tinh 橫hoạnh/hoành 按án 氣khí 豪hào 殊thù 。 孰thục 敢cảm 當đương 風phong 問vấn 有hữu 無vô 。 一nhất 劈phách 渾hồn 教giáo 華hoa 岳nhạc 碎toái 。 人nhân 亡vong 馬mã 喪táng 血huyết 淋lâm 途đồ 。 (# 俱câu 奪đoạt )# 。

賓tân 主chủ 相tương 逢phùng 意ý 更cánh 深thâm 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 共cộng 知tri 音âm 。 忘vong 機cơ 話thoại 盡tận 樓lâu 頭đầu 月nguyệt 。 君quân 向hướng 瀟tiêu 湘# 我ngã 向hướng 秦tần 。 (# 俱câu 不bất 奪đoạt )# 。

四tứ 賓tân 主chủ 。

終chung 朝triêu 孑kiết 孑kiết 走tẩu 煙yên 塵trần 。 江giang 北bắc 江giang 南nam 遍biến 問vấn 津tân 。 蹋đạp 破phá 芒mang 鞋hài 雙song 腳cước 露lộ 。 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 苦khổ 因nhân 循tuần 。 (# 賓tân 中trung 賓tân )# 。

橫hoạnh/hoành 拈niêm 拄trụ 杖trượng 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 立lập 錦cẩm 標tiêu 。 相tương 見kiến 勿vật 勞lao 開khai 狗cẩu 口khẩu 。 思tư 量lượng 打đả 折chiết 你nễ 驢lư 腰yêu 。 (# 賓tân 中trung 主chủ )# 。

通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 用dụng 。 格cách 外ngoại 提đề 持trì 辨biện 作tác 家gia 。 若nhược 是thị 藍lam 田điền 射xạ 虎hổ 客khách 。 相tương 逢phùng 且thả 喫khiết 趙triệu 州châu 茶trà 。 (# 主chủ 中trung 賓tân )# 。

獨độc 坐tọa 巍nguy 峨# 眼nhãn 界giới 空không 。 全toàn 提đề 正chánh 令linh 振chấn 寰# 中trung 。 其kỳ 間gian 那na 論luận 凡phàm 和hòa 聖thánh 。 到đáo 此thử 齊tề 教giáo 立lập 下hạ 風phong 。 (# 主chủ 中trung 主chủ )# 。

四tứ 喝hát 。

一nhất 喝hát 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。 騰đằng 騰đằng 光quang 徹triệt 霄tiêu 漢hán 。 箇cá 中trung 誰thùy 敢cảm 當đương 頭đầu 。 觸xúc 著trước 通thông 身thân 血huyết 濺# 。

一nhất 喝hát 金kim 毛mao 踞cứ 地địa 。 威uy 獰# 迥huýnh 絕tuyệt 迴hồi 避tị 。 多đa 年niên 古cổ 怪quái 潛tiềm 蹤tung 。 萬vạn 里lý 江giang 湖hồ 倒đảo 沸phí 。

一nhất 喝hát 探thám 竿can/cán 影ảnh 艸thảo 。 勿vật 用dụng 張trương 良lương 計kế 巧xảo 。 若nhược 欲dục 揚dương 眉mi 動động 睛tình 。 教giáo 伊y 性tánh 命mạng 難nạn 保bảo 。

一nhất 喝hát 不bất 作tác 喝hát 用dụng 。 從tùng 來lai 千thiên 聖thánh 難nạn/nan 共cộng 。 燈đăng 籠lung 夜dạ 半bán 傷thương 風phong 。 露lộ 柱trụ 天thiên 明minh 腦não 痛thống 。

三tam 玄huyền 要yếu 。

第đệ 一nhất 玄huyền 。 有hữu 無vô 俱câu 盡tận 蠲quyên 。 黃hoàng 面diện 都đô 盧lô 觜tủy 。 維duy 摩ma 總tổng 默mặc 然nhiên 。

第đệ 二nhị 玄huyền 。 機cơ 鋒phong 似tự 電điện 旋toàn 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 處xứ 。 迢điều 然nhiên 萬vạn 八bát 千thiên 。

第đệ 三tam 玄huyền 。 臘lạp 盡tận 又hựu 新tân 年niên 。 黃hoàng 鶯# 枝chi 上thượng 叫khiếu 。 處xứ 處xứ 百bách 花hoa 鮮tiên 。

第đệ 一nhất 要yếu 。 勿vật 論luận 玄huyền 與dữ 奧áo 。 虛hư 空không 被bị 陸lục 沉trầm 。 日nhật 月nguyệt 失thất 光quang 耀diệu 。

第đệ 二nhị 要yếu 。 棒bổng 喝hát 俱câu 齊tề 到đáo 。 一nhất 點điểm 不bất 來lai 時thời 。 髑độc 髏lâu 遍biến 地địa 爆bộc 。

第đệ 三tam 要yếu 。 長trường/trưởng 風phong 鼓cổ 萬vạn 竅khiếu 。 玅# 應ưng 總tổng 無vô 私tư 。 何hà 曾tằng 有hữu 作tác 造tạo 。

黃hoàng 龍long 三tam 關quan 。

我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 。 試thí 問vấn 君quân 能năng 識thức 否phủ/bĩ 。 拈niêm 來lai 當đương 下hạ 無vô 情tình 。 到đáo 處xứ 慣quán 打đả 瘋# 狗cẩu 。

我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 寥liêu 廓khuếch 。 縱túng/tung 饒nhiêu 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 。 至chí 今kim 那na 曾tằng 摸mạc 著trước 。

人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 生sanh 緣duyên 。 山sơn 僧Tăng 怎chẩm 敢cảm 瞞man 盰# 。 欲dục 問vấn 攔lan 腮tai 便tiện 掌chưởng 。 不bất 會hội 更cánh 與dữ 三tam 拳quyền 。

仰ngưỡng 山sơn 一nhất 十thập 九cửu 門môn 施thi 設thiết 。

爐lô 韝# 宏hoành 開khai 手thủ 段đoạn 高cao 。 鉗kiềm 錘chùy 不bất 動động 火hỏa 星tinh 拋phao 。 直trực 饒nhiêu 生sanh 就tựu 金kim 剛cang 體thể 。 也dã 要yếu 重trọng/trùng 新tân 煆# 一nhất 遭tao 。 (# 垂thùy 示thị 三tam 昧muội )# 。

龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 震chấn 山sơn 川xuyên 。 風phong 攪giảo 長trường/trưởng 空không 浪lãng 拍phách 天thiên 。 大đại 用dụng 縱tung 橫hoành 無vô 軌quỹ 則tắc 。 忽hốt 驚kinh 蝦hà 蟹# 入nhập 深thâm 淵uyên 。 (# 問vấn 荅# 互hỗ 換hoán )# 。

夜dạ 深thâm 移di 履lý 下hạ 瑤dao 階giai 。 暗ám 把bả 絲ti 桐# 操thao 一nhất 回hồi 。 韻vận 出xuất 青thanh 霄tiêu 非phi 律luật 呂lữ 。 應ưng 教giáo 師sư 曠khoáng 也dã 疑nghi 猜# 。 (# 性tánh 起khởi 無vô 作tác )# 。

竿can/cán 木mộc 相tương 將tương 下hạ 碧bích 層tằng 。 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 轉chuyển 身thân 蹋đạp 破phá 澂# 潭đàm 月nguyệt 。 一nhất 片phiến 秋thu 光quang 萬vạn 派phái 明minh 。 (# 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại )# 。

拈niêm 來lai 覿# 面diện 絕tuyệt 思tư 惟duy 。 用dụng 去khứ 如như 飛phi 孰thục 可khả 追truy 。 蚊văn 蚋nhuế 腹phúc 中trung 藏tạng 劫kiếp 火hỏa 。 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 著trước 須Tu 彌Di 。 (# 明minh 機cơ 普phổ 互hỗ )# 。

霧vụ 鎖tỏa 青thanh 山sơn 路lộ 不bất 通thông 。 箇cá 中trung 別biệt 是thị 一nhất 家gia 風phong 。 象tượng 王vương 蹴xúc 蹋đạp 誰thùy 能năng 委ủy 。 狐hồ 兔thố 纔tài 聞văn 遠viễn 匿nặc 蹤tung 。 (# 暗ám 合hợp 賓tân 主chủ )# 。

沒một 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 直trực 下hạ 拋phao 。 髑độc 髏lâu 喜hỷ 識thức 盡tận 乾can/kiền/càn 消tiêu 。 花hoa 開khai 鐵thiết 樹thụ 常thường 春xuân 色sắc 。 翠thúy 葉diệp 無vô 風phong 影ảnh 自tự 搖dao 。 (# 三tam 生sanh 不bất 隔cách )# 。

一nhất 莖hành 舉cử 起khởi 現hiện 全toàn 身thân 。 大đại 地địa 純thuần 彰chương 劫kiếp 外ngoại 春xuân 。 擬nghĩ 剔dịch 眉mi 毛mao 猶do 蹉sa 過quá 。 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 謾man 因nhân 循tuần 。 (# 即tức 約ước 明minh 真chân )# 。

吹xuy 毛mao 用dụng 處xứ 莫mạc 容dung 情tình 。 佛Phật 國quốc 魔ma 宮cung 一nhất 道đạo 平bình 。 撒tản 手thủ 歸quy 來lai 風phong 月nguyệt 靜tĩnh 。 木mộc 童đồng 夜dạ 半bán 奏tấu 新tân 聲thanh 。 (# 用dụng 了liễu 生sanh 緣duyên )# 。

灰hôi 頭đầu 短đoản 髮phát 破phá [髟/監]# 鬖# 。 聲thanh 色sắc 堆đôi 中trung 任nhậm 往vãng 還hoàn 。 猶do 憶ức 當đương 年niên 蜆hiện 子tử 老lão 。 神thần 前tiền 推thôi 出xuất 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 (# 就tựu 生sanh 顯hiển 法pháp )# 。

鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 正chánh 交giao 加gia 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 亂loạn 似tự 麻ma 。 識thức 得đắc 其kỳ 中trung 真chân 快khoái 樂lạc 。 不bất 妨phương 隨tùy 處xứ 逞sính 風phong 奢xa 。 (# 冥minh 府phủ 生sanh 緣duyên )# 。

千thiên 般ban 施thi 設thiết 總tổng 非phi 親thân 。 只chỉ 要yếu 當đương 人nhân 達đạt 本bổn 真chân 。 寶bảo 所sở 掀# 翻phiên 須tu 轉chuyển 步bộ 。 莫mạc 教giáo 海hải 底để 起khởi 蓬bồng 塵trần 。 (# 三tam 境cảnh 順thuận 真chân )# 。

借tá 爾nhĩ 聊liêu 將tương 展triển 化hóa 門môn 。 權quyền 披phi 敝tệ 垢cấu 混hỗn 同đồng 倫luân 。 面diện 皮bì 翻phiên 轉chuyển 無vô 情tình 謂vị 。 直trực 教giáo 渾hồn 家gia 斷đoạn 命mạng 根căn 。 (# 隨tùy 機cơ 識thức 生sanh )# 。

一nhất 滴tích 曹tào 源nguyên 遍biến 九cửu 垓cai 。 光quang 含hàm 生sanh 佛Phật 體thể 全toàn 該cai 。 眾chúng 流lưu 截tiệt 斷đoạn 無vô 多đa 子tử 。 萬vạn 派phái 都đô 歸quy 者giả 裏lý 來lai 。 (# 印ấn 海hải 收thu 生sanh )# 。

機cơ 關quan 捩liệt 轉chuyển 別biệt 端đoan 倪nghê 。 暗ám 裏lý 抽trừu 筋cân 若nhược 箇cá 知tri 。 非phi 但đãn 天thiên 魔ma 聞văn 膽đảm 落lạc 。 直trực 饒nhiêu 佛Phật 祖tổ 也dã 攢toàn 眉mi 。 (# 密mật 用dụng 靈linh 機cơ )# 。

啐# 啄trác 之chi 風phong 作tác 者giả 機cơ 。 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 爍thước 難nạn/nan 追truy 。 任nhậm 從tùng 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 。 擬nghĩ 議nghị 將tương 來lai 失thất 卻khước 威uy 。 (# 啐# 啄trác 同đồng 時thời )# 。

左tả 手thủ 拈niêm 錐trùy 右hữu 手thủ 鉤câu 。 鉤câu 錐trùy 在tại 手thủ 用dụng 難nạn/nan 酬thù 。 收thu 來lai 放phóng 去khứ 全toàn 無vô 礙ngại 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 總tổng 自tự 由do 。 (# 隨tùy 時thời 收thu 放phóng )# 。

一nhất 條điều 楖# 栗lật 活hoạt 如như 龍long 。 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 氣khí 象tượng 雄hùng 。 舒thư 卷quyển 聖thánh 凡phàm 渾hồn 莫mạc 測trắc 。 至chí 今kim 變biến 化hóa 更cánh 無vô 窮cùng 。 (# 卷quyển 舒thư 無vô 任nhậm )# 。

十thập 九cửu 門môn 懸huyền 帝đế 網võng 重trọng/trùng 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 影ảnh 圓viên 融dung 。 欲dục 知tri 仰ngưỡng 嶠# 真chân 消tiêu 息tức 。 開khai 合hợp 全toàn 歸quy 掌chưởng 握ác 中trung 。 (# 一nhất 多đa 自tự 在tại )# 。

法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。

赤xích 腳cước 波ba 斯tư 入nhập 大đại 唐đường 。 粧# 憨# 賣mại 俏# 逞sính 顛điên 狂cuồng 。 堪kham 憐lân 慈Từ 氏Thị 徒đồ 遭tao 惑hoặc 。 冷lãnh 笑tiếu 文Văn 殊Thù 暗ám 著trước 忙mang 。 天thiên 雨vũ 四tứ 花hoa 成thành 底để 事sự 。 地địa 搖dao 六lục 震chấn 太thái 郎lang 當đương 。

爾nhĩ 時thời 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 。 打đả 破phá 傀# 儡# 作tác 散tán 場tràng 。

方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

潦lạo 倒đảo 瞿Cù 曇Đàm 興hưng 不bất 孤cô 。 春xuân 光quang 別biệt 貯trữ 一nhất 金kim 壺hồ 。 空không 花hoa 且thả 莫mạc 爭tranh 濃nồng 淡đạm 。 兔thố 角giác 徒đồ 勞lao 較giảo 有hữu 無vô 。 知tri 覺giác 圓viên 明minh 尤vưu 缺khuyết 半bán 。 見kiến 聞văn 悟ngộ 徹triệt 總tổng 名danh 污ô 。 何hà 如như 野dã 衲nạp 渾hồn 忘vong 慮lự 。 靜tĩnh 坐tọa 山sơn 窗song 聽thính 鷓# 鴣# 。

譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam

曲khúc 垂thùy 巧xảo 喻dụ 委ủy 相tương/tướng 陳trần 。 祇kỳ 要yếu 當đương 機cơ 薦tiến 處xứ 真chân 。 步bộ 步bộ 白bạch 牛ngưu 休hưu 外ngoại 覓mịch 。 頭đầu 頭đầu 寶bảo 藏tạng 盡tận 家gia 珍trân 。 聖thánh 凡phàm 垢cấu 淨tịnh 機cơ 方phương 契khế 。 父phụ 子tử 情tình 忘vong 意ý 始thỉ 親thân 。 擊kích 碎toái 絲ti 桐# 別biệt 轉chuyển 調điều 。 一nhất 腔# 風phong 月nguyệt 劫kiếp 前tiền 春xuân 。

信Tín 解Giải 品Phẩm 第đệ 四tứ

承thừa 言ngôn 早tảo 已dĩ 涉thiệp 離ly 微vi 。 何hà 必tất 重trùng 重trùng 話thoại 是thị 非phi 。 回hồi 首thủ 明minh 珠châu 元nguyên 不bất 失thất 。 轉chuyển 身thân 他tha 國quốc 自tự 相tương 違vi 。 春xuân 風phong 撲phác 破phá 桃đào 花hoa 面diện 。 夜dạ 雨vũ 傾khuynh 翻phiên 荷hà 葉diệp 衣y 。 縱túng/tung 與dữ 箇cá 中trung 全toàn 會hội 得đắc 。 須tu 知tri 更cánh 有hữu 祖tổ 師sư 機cơ 。

藥dược 艸thảo 喻dụ 品phẩm 第đệ 五ngũ 。

本bổn 分phần/phân 鉗kiềm 鎚chùy 覿# 面diện 施thí 。 管quản 教giáo 當đương 下hạ 絕tuyệt 狐hồ 疑nghi 。 隔cách 江giang 便tiện 去khứ 猶do 為vi 鈍độn 。 掩yểm 耳nhĩ 先tiên 行hành 已dĩ 是thị 遲trì 。 二nhị 木mộc 分phần/phân 時thời 眸mâu 著trước 屑tiết 。 三tam 根căn 論luận 處xứ 路lộ 多đa 岐kỳ 。 那na 堪kham 更cánh 欲dục 資tư 談đàm 柄bính 。 笑tiếu 殺sát 東đông 村thôn 王vương 老lão 兒nhi 。

授Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 六lục

祖tổ 翁ông 田điền 地địa 舊cựu 皇hoàng 都đô 。 且thả 莫mạc 從tùng 人nhân 向hướng 外ngoại 圖đồ 。 空không 劫kiếp 國quốc 名danh 何hà 處xứ 起khởi 。 威uy 音âm 佛Phật 號hiệu 是thị 誰thùy 呼hô 。 溪khê 山sơn 在tại 在tại 雖tuy 云vân 異dị 。 雲vân 月nguyệt 家gia 家gia 豈khởi 有hữu 殊thù 。 寧ninh 可khả 無vô 鞋hài 赤xích 腳cước 走tẩu 。 丈trượng 夫phu 怎chẩm 肯khẳng 受thọ 糊# 塗đồ 。

化Hóa 城Thành 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 七thất

墨mặc 劫kiếp 分phân 明minh 只chỉ 目mục 今kim 。 擬nghĩ 思tư 量lượng 處xứ 隔cách 遙diêu 岑sầm 。 化hóa 城thành 歷lịch 過quá 須tu 前tiền 進tiến 。 寶bảo 所sở 掀# 翻phiên 更cánh 別biệt 尋tầm 。 石thạch 女nữ 能năng 擎kình 無vô 底để 缽bát 。 木mộc 童đồng 慣quán 弄lộng 沒một 絃huyền 琴cầm 。 長trường/trưởng 安an 雖tuy 好hảo/hiếu 君quân 休hưu 戀luyến 。 物vật 外ngoại 風phong 清thanh 月nguyệt 滿mãn 林lâm 。

五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 受Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 八bát

渠cừ 無vô 國quốc 土độ 謾man 相tương/tướng 呈trình 。 記ký 莂biệt 由do 來lai 亦diệc 妄vọng 名danh 。 衣y 裏lý 明minh 珠châu 誰thùy 不bất 有hữu 。 臺đài 邊biên 古cổ 鏡kính 自tự 分phân 明minh 。 花hoa 拈niêm 鷲thứu 嶺lĩnh 淆# 訛ngoa 出xuất 。 法pháp 到đáo 曹tào 溪khê 攪giảo 擾nhiễu 生sanh 。 趁sấn 入nhập 溈# 山sơn 水thủy 牯# 隊đội 。 拖tha 犁lê 拽duệ 杷ba 任nhậm 縱tung 橫hoành 。

授Thọ 學Học 無Vô 學Học 人Nhân 記Ký 品Phẩm 第đệ 九cửu

慶khánh 喜hỷ 殷ân 勤cần 請thỉnh 舉cử 揚dương 。 世Thế 尊Tôn 覿# 面diện 不bất 囊nang 藏tạng 。 一nhất 瓢biều 惡ác 水thủy 驀# 頭đầu 潑bát 。 兩lưỡng 眼nhãn 空không 花hoa 遍biến 界giới 狂cuồng 。 鼓cổ 浪lãng 金kim 鱗lân 多đa 變biến 化hóa 。 輾triển 沙sa 跛bả 鱉miết 亂loạn 承thừa 當đương 。 白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 奚hề 為vi 貴quý 。 野dã 老lão 門môn 前tiền 歌ca 未vị 央ương 。

法Pháp 師Sư 品Phẩm 第đệ 十thập

滯trệ 貨hóa 多đa 年niên 不bất 值trị 錢tiền 。 無vô 端đoan 亂loạn 撒tản 向hướng 人nhân 前tiền 。 偈kệ 時thời 那na 待đãi 臨lâm 穿xuyên 井tỉnh 。 觸xúc 著trước 方phương 知tri 便tiện 是thị 泉tuyền 。 雨vũ 過quá 幽u 林lâm 山sơn 翠thúy 溼thấp 。 風phong 翻phiên 野dã 岸ngạn 浪lãng 花hoa 鮮tiên 。 縱túng/tung 饒nhiêu 會hội 得đắc 分phân 明minh 去khứ 。 猶do 隔cách 迢điều 迢điều 萬vạn 八bát 千thiên 。

見Kiến 寶Bảo 塔Tháp 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

從tùng 空không 涌dũng 出xuất 太thái 奇kỳ 哉tai 。 端đoan 的đích 唯duy 憑bằng 一nhất 指chỉ 開khai 。 移di 土thổ/độ 他tha 方phương 情tình 未vị 已dĩ 。 還hoàn 身thân 此thử 界giới 體thể 全toàn 該cai 。 星tinh 衡hành 那na 許hứa 容dung 毫hào 髮phát 。 藻tảo 鑑giám 分phân 明minh 絕tuyệt 點điểm 埃ai 。 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 成thành 底để 事sự 。 堪kham 憐lân 平bình 地địa 起khởi 孤cô 堆đôi 。

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

大đại 用dụng 無vô 拘câu 體thể 絕tuyệt 倫luân 。 於ư 中trung 切thiết 忌kỵ 妄vọng 疏sớ/sơ 親thân 。 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 隨tùy 遊du 戲hí 。 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 好hảo/hiếu 寄ký 身thân 。 十thập 聖thánh 聞văn 時thời 猶do 喪táng 膽đảm 。 二Nhị 乘Thừa 見kiến 處xứ 亦diệc 傷thương 神thần 。 機cơ 關quan 撥bát 轉chuyển 憑bằng 誰thùy 手thủ 。 疑nghi 殺sát 閻Diêm 浮Phù 幾kỷ 許hứa 人nhân 。

持trì 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 。

如Như 來Lai 慧tuệ 命mạng 任nhậm 非phi 輕khinh 。 俯phủ 就tựu 機cơ 宜nghi 與dữ 麼ma 行hành 。 劣liệt 相tương/tướng 殊thù 形hình 皆giai 幻huyễn 色sắc 。 鼠thử 肝can 蟲trùng 臂tý 總tổng 虛hư 名danh 。 罽kế 賓tân 已dĩ 受thọ 揮huy 鋒phong 讖sấm 。 嵩tung 嶽nhạc 親thân 聆linh 裂liệt 石thạch 聲thanh 。 為vi 法pháp 求cầu 人nhân 能năng 有hữu 幾kỷ 。 況huống 茲tư 叔thúc 世thế 難nạn/nan 多đa 生sanh 。

安An 樂Lạc 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

證chứng 道đạo 非phi 難nạn/nan 弘hoằng 道đạo 難nạn/nan 。 道đạo 弘hoằng 無vô 恙dạng 可khả 為vi 安an 。 堅kiên 持trì 四tứ 法pháp 環hoàn 中trung 照chiếu 。 始thỉ 獲hoạch 一nhất 珠châu 頂đảnh 上thượng 看khán 。 柳liễu 巷hạng 花hoa 街nhai 隨tùy 步bộ 舞vũ 。 樓lâu 臺đài 歌ca 館quán 且thả 盤bàn 桓hoàn 。 飛phi 塵trần 滿mãn 目mục 何hà 曾tằng 染nhiễm 。 笑tiếu 傲ngạo 春xuân 風phong 入nhập 燒thiêu 瘢# 。

從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 。

從tùng 門môn 入nhập 者giả 豈khởi 家gia 珍trân 。 爭tranh 似tự 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 親thân 。 眾chúng 愈dũ 恆Hằng 沙sa 超siêu 數số 量lượng 。 座tòa 克khắc 法Pháp 界Giới 絕tuyệt 言ngôn 論luận 。 波ba 心tâm 明minh 月nguyệt 誰thùy 能năng 捉tróc 。 鏡kính 裏lý 金kim 烏ô 謾man 可khả 陳trần 。 叵phả 耐nại 東đông 君quân 輕khinh 漏lậu 洩duệ 。 曉hiểu 風phong 吹xuy 綻trán 滿mãn 園viên 春xuân 。

如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

倒đảo 腹phúc 傾khuynh 腸tràng 忍nhẫn 不bất 禁cấm 。 堪kham 憐lân 忒thất 煞sát 老lão 婆bà 心tâm 。 虛hư 空không 漫mạn 把bả 分phần/phân 邊biên 際tế 。 大đại 海hải 徒đồ 勞lao 較giảo 淺thiển 深thâm 。 夜dạ 半bán 木mộc 雞kê 啼đề 月nguyệt 冷lãnh 。 天thiên 明minh 石thạch 犬khuyển 吠phệ 花hoa 陰ấm 。 舌thiệt 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 忘vong 言ngôn 路lộ 。 一nhất 片phiến 冰băng 壺hồ 自tự 古cổ 今kim 。

分Phân 別Biệt 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

別biệt 露lộ 生sanh 涯nhai 展triển 化hóa 門môn 。 暫tạm 相tương/tướng 投đầu 處xứ 敘tự 寒hàn 溫ôn 。 磻# 溪khê 直trực 釣điếu 心tâm 非phi 餌nhị 。 任nhậm 氏thị 垂thùy 竿can/cán 意ý 在tại 鯤# 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 天thiên 正chánh 曉hiểu 。 一nhất 江giang 明minh 月nguyệt 碧bích 無vô 痕ngân 。 滄thương 浪lãng 歌ca 罷bãi 歸quy 來lai 晚vãn 。 梳sơ 雨vũ 斜tà 風phong 度độ 遠viễn 村thôn 。

隨Tùy 喜Hỷ 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

堪kham 哂# 叨# 叨# 阿a 逸dật 多đa 。 瞿Cù 曇Đàm 荅# 處xứ 亦diệc 須tu 訶ha 。 擬nghĩ 將tương 一nhất 字tự 留lưu 心tâm 地địa 。 唯duy 恐khủng 千thiên 生sanh 作tác 障chướng 魔ma 。 月nguyệt 滿mãn 真Chân 如Như 搖dao 岸ngạn 柳liễu 。 風phong 翻phiên 般Bát 若Nhã 響hưởng 庭đình 柯kha 。 虛hư 空không 無vô 耳nhĩ 時thời 常thường 聽thính 。 功công 德đức 於ư 今kim 較giảo 幾kỷ 何hà 。

法Pháp 師Sư 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

解giải 義nghĩa 依y 經kinh 即tức 佛Phật 冤oan 。 離ly 經kinh 亦diệc 復phục 是thị 魔ma 言ngôn 。 如như 能năng 一nhất 念niệm 知tri 端đoan 的đích 。 始thỉ 徹triệt 六lục 根căn 見kiến 本bổn 源nguyên 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 層tằng 岌# 岌# 。 毛mao 吞thôn 巨cự 海hải 浪lãng 翻phiên 翻phiên 。 葛cát 藤đằng 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 隱ẩn 。 折chiết 角giác 泥nê 牛ngưu 出xuất 故cố 園viên 。

常Thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

喫khiết 水thủy 何hà 須tu 用dụng 捺nại 牛ngưu 。 唯duy 人nhân 曰viết 肯khẳng 乃nãi 方phương 休hưu 。 珍trân 呈trình 楚sở 國quốc 遭tao 刑hình 憲hiến 。 珠châu 獻hiến 隋tùy 庭đình 按án 劍kiếm 投đầu 。 拋phao 卻khước 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 。 枯khô 來lai 洞đỗng 老lão 死tử 貓miêu 頭đầu 。 縱túng/tung 饒nhiêu 碧bích 眼nhãn 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 。 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 價giá 莫mạc 酬thù 。

如Như 來Lai 神Thần 力Lực 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

騰đằng 騰đằng 運vận 用dụng 本bổn 如như 然nhiên 。 觸xúc 處xứ 靈linh 通thông 不bất 假giả 宣tuyên 。 箇cá 箇cá 腳cước 跟cân 皆giai 點điểm 地địa 。 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 自tự 撩# 天thiên 。 雲vân 凝ngưng 大đại 野dã 忘vong 回hồi 互hỗ 。 雪tuyết 覆phú 層tằng 巒# 絕tuyệt 正chánh 偏thiên 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 重trọng/trùng 指chỉ 註chú 。 相tương 逢phùng 且thả 莫mạc 亂loạn 流lưu 傳truyền 。

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

求cầu 人nhân 落lạc 艸thảo 話thoại 匆# 匆# 。 盡tận 把bả 家gia 私tư 徹triệt 底để 空không 。 就tựu 父phụ 轉chuyển 身thân 方phương 是thị 孝hiếu 。 輔phụ 君quân 退thoái 位vị 始thỉ 為vi 忠trung 。 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 音âm 回hồi 早tảo 。 古cổ 鏡kính 堂đường 前tiền 路lộ 別biệt 通thông 。 累lũy/lụy/luy 及cập 兒nhi 孫tôn 何hà 日nhật 了liễu 。 波ba 濤đào 遍biến 界giới 鼓cổ 春xuân 風phong 。

藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 事Sự 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

宿túc 王vương 大Đại 士Sĩ 啟khải 前tiền 因nhân 。 只chỉ 欲dục 時thời 人nhân 悟ngộ 本bổn 真chân 。 喜hỷ 見kiến 焚phần 身thân 煙yên 未vị 息tức 。 神thần 光quang 斷đoạn 臂tý 血huyết 尤vưu 新tân 。 曉hiểu 風phong 度độ 水thủy 頻tần 敲# 戶hộ 。 夜dạ 雨vũ 穿xuyên 雲vân 遠viễn 叩khấu 津tân 。 舉cử 目mục 無vô 非phi 求cầu 道Đạo 者giả 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 報báo 恩ân 人nhân 。

玅# 音âm 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。

遊du 遍biến 山sơn 高cao 與dữ 水thủy 深thâm 。 相tương 逢phùng 彈đàn 指chỉ 幾kỷ 知tri 心tâm 。 煙yên 明minh 花hoa 笑tiếu 真chân 三tam 昧muội 。 犬khuyển 吠phệ 驢lư 號hiệu 不bất 二nhị 音âm 。 意ý 外ngoại 擬nghĩ 將tương 生sanh 一nhất 念niệm 。 目mục 前tiền 早tảo 已dĩ 隔cách 千thiên 岑sầm 。 分phân 明minh 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 事sự 。 多đa 少thiểu 隨tùy 流lưu 被bị 境cảnh 沉trầm 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 門Môn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

普phổ 門môn 境cảnh 界giới 玅# 難nạn/nan 窮cùng 。 觸xúc 處xứ 逢phùng 源nguyên 那na 滯trệ 功công 。 三tam 十thập 二nhị 形hình 隨tùy 類loại 現hiện 。 百bách 千thiên 億ức 相tương/tướng 任nhậm 機cơ 通thông 。 無vô 心tâm 恰kháp 似tự 春xuân 回hồi 谷cốc 。 有hữu 意ý 還hoàn 如như 月nguyệt 印ấn 空không 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 堪kham 喫khiết 棒bổng 。 由do 來lai 箇cá 裏lý 不bất 同đồng 風phong 。

陀Đà 羅La 尼Ni 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

諮tư 詢tuân 為vi 眾chúng 廣quảng 傳truyền 持trì 。 拋phao 出xuất 陳trần 年niên 一nhất 古cổ 錐trùy 。 觸xúc 著trước 應ưng 須tu 頭đầu 腦não 裂liệt 。 覷thứ 時thời 只chỉ 教giáo 眼nhãn 睛tình 眵si 。 釋Thích 迦Ca 挈# 挈# 尤vưu 難nan 會hội 。 彌Di 勒Lặc 惺tinh 惺tinh 怎chẩm 得đắc 知tri 。 可khả 惜tích 韓# 盧lô 逐trục 塊khối 者giả 。 至chí 今kim 尚thượng 自tự 苦khổ 奔bôn 馳trì 。

玅# 莊trang 嚴nghiêm 王vương 本bổn 事sự 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。

鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 見kiến 未vị 耶da 。 玅# 嚴nghiêm 睹đổ 影ảnh 眼nhãn 生sanh 花hoa 。 念niệm 興hưng 自tự 是thị 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 。 機cơ 泯mẫn 誰thùy 能năng 驗nghiệm 正chánh 邪tà 。 轉chuyển 步bộ 南nam 辰thần 空không 挂quải 劍kiếm 。 藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 謾man 浮phù 槎# 。 知tri 音âm 不bất 在tại 頻tần 頻tần 舉cử 。 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 勸Khuyến 發Phát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

最tối 後hậu 因nhân 緣duyên 仗trượng 普phổ 賢hiền 。 還hoàn 憑bằng 密mật 護hộ 果quả 方phương 圓viên 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 群quần 魔ma 隱ẩn 。 四tứ 法pháp 纔tài 持trì 萬vạn 慮lự 蠲quyên 。 步bộ 步bộ 目mục 前tiền 乘thừa 白bạch 象tượng 。 行hàng 行hàng 舌thiệt 上thượng 吐thổ 青thanh 蓮liên 。 欲dục 知tri 向hướng 上thượng 通thông 霄tiêu 路lộ 。 拋phao 卻khước 筌thuyên 蹄đề 意ý 始thỉ 玄huyền 。

總tổng 頌tụng 。

併tinh 來lai 武võ 庫khố 盡tận 銷tiêu 鎔dong 。 陣trận 後hậu 何hà 勞lao 更cánh 犯phạm 鋒phong 。 海hải 嶽nhạc 趯# 翻phiên 休hưu 覓mịch 跡tích 。 聖thánh 凡phàm 抹mạt 殺sát 謾man 留lưu 蹤tung 。 夜dạ 深thâm 古cổ 殿điện 銀ngân 缸# 滅diệt 。 秋thu 老lão 荒hoang 階giai 玉ngọc 露lộ 濃nồng 。 萬vạn 籟# 沉trầm 沉trầm 誰thùy 辨biện 的đích 。 一nhất 輪luân 皓hạo 月nguyệt 照chiếu 孤cô 峰phong 。

(# 德đức 溥phổ 張trương 應ưng 宿túc 張trương 龍long 程# 良lương 德đức 敬kính 刻khắc 。

百bách 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 六lục 卷quyển )# 。

百Bách 愚Ngu 斯Tư 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục