吹Xuy 萬Vạn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 12
明Minh 廣Quảng 真Chân 說Thuyết 燈Đăng 來Lai 重Trọng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

吹xuy 萬vạn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 二nhị

嗣tự 法pháp 孫tôn 燈đăng 來lai 重trọng/trùng 編biên

詩thi

弔điếu 巖nham 八bát 景cảnh

薄bạc 刀đao 峰phong 嶺lĩnh

傲ngạo 入nhập 峰phong 危nguy 氣khí 不bất 驕kiêu 石thạch 磷# 斜tà 側trắc 眼nhãn 澄trừng 搖dao 乘thừa 羊dương 憶ức 昔tích 追truy 由do 老lão 駕giá 鶴hạc 懷hoài 今kim 慕mộ 子tử 喬kiều 徙tỉ 倚ỷ 舒thư 徐từ 尊tôn 足túc 穩ổn 驅khu 馳trì 容dung 易dị 野dã 心tâm 嗂# 飄phiêu 然nhiên 已dĩ 覺giác 煙yên 霞hà 上thượng 擊kích 角giác 何hà 曾tằng 探thám 寂tịch 寥liêu

大đại 願nguyện 王vương 閣các

一nhất 閣các 翛# 然nhiên 仰ngưỡng 翠thúy 微vi 更cánh 增tăng 山sơn 色sắc 滿mãn 柴sài 扉# 清thanh 音âm 度độ 遠viễn 朝triêu 鐘chung 應ưng 梵Phạm 相tướng 光quang 遙diêu 熾sí 日nhật 輝huy 剎sát 海hải 毛mao 端đoan 含hàm 泛phiếm 泛phiếm 層tằng 峰phong 目mục 瞬thuấn 盡tận 依y 依y 拽duệ 竿can/cán 豈khởi 為vi 參tham 牛ngưu 跡tích 欲dục 進tiến 韶thiều 公công 捲quyển 席tịch 機cơ

弔điếu 巖nham 老lão 僧Tăng

峭# 壁bích 藤đằng 穿xuyên 古cổ 砌# 閒gian/nhàn 千thiên 條điều 一nhất 臥ngọa 野dã 雲vân 斑ban 衣y 侵xâm 樹thụ 影ảnh 宵tiêu 中trung 月nguyệt 目mục 納nạp 嶢# 光quang 夢mộng 裏lý 山sơn 杖trượng 擊kích 還hoàn 曾tằng 參tham 白bạch 足túc 磚# 磨ma 豈khởi 是thị 照chiếu 紅hồng 顏nhan 忙mang 忙mang 過quá 隙khích 情tình 多đa 少thiểu 誰thùy 把bả 希hy 夷di 逗đậu 石thạch 頑ngoan

岫# 裏lý 天thiên 池trì

霧vụ 斂liểm 蒼thương 山sơn 影ảnh 沒một 瀾lan 清thanh 池trì 灼chước 映ánh 斗đẩu 牛ngưu 寒hàn 雙song 鋒phong 既ký 入nhập 延diên 津tân 變biến 六lục 息tức 仍nhưng 飛phi 噫# 氣khí 摶đoàn 莎sa 徑kính 曉hiểu 看khán 人nhân 砌# 碧bích 金kim 蟆# 光quang 徹triệt 水thủy 成thành 丹đan 翔tường 鸞loan 豈khởi 必tất 驂# 西tây 母mẫu 自tự 在tại 仙tiên 蹤tung 仰ngưỡng 露lộ 盤bàn

峭# 壁bích 風phong 濤đào

激kích 浪lãng 浮phù 天thiên 熠dập 擾nhiễu 來lai 塵trần 埃ai 起khởi 處xứ [颱-台+胃]# 聲thanh 開khai 夷di 歌ca 似tự 陣trận 風phong 傳truyền 籟# 野dã 哭khốc 如như 家gia 樹thụ 送tống 哀ai 嘯khiếu 虎hổ 陶đào 成thành 南nam 郭quách 穴huyệt 飛phi 鳶diên 幻huyễn 出xuất 武võ 侯hầu 臺đài 舞vũ 雩# 既ký 洩duệ 鏗khanh 音âm 趣thú 未vị 許hứa 彈đàn 冠quan 把bả 賦phú 裁tài

白bạch 毫hào 早tảo 瑞thụy

桑tang 氣khí 雲vân 清thanh 鳥điểu 足túc 低đê 朝triêu 霞hà 輕khinh 染nhiễm 畫họa 山sơn 齊tề 光quang 騰đằng 寶bảo 蓋cái 珊san 瑚hô 砌# 影ảnh 落lạc 瑤dao 臺đài 鸚anh 鵡vũ 栖tê 夢mộng 缽bát 追truy 青thanh 懷hoài 妙diệu 德đức 敲# 門môn 射xạ 白bạch 感cảm 招chiêu 提đề 通thông 明minh 幾kỷ 度độ 飛phi 花hoa 雨vũ 認nhận 著trước 狂cuồng 頭đầu 秪# 自tự 迷mê

暮mộ 野dã 宵tiêu 燈đăng

黃hoàng 昏hôn 山sơn 色sắc 亂loạn 栖tê 鴉# 氣khí 斂liểm 蒼thương 秋thu 淨tịnh 晚vãn 霞hà 天thiên 壤nhưỡng 辰thần 河hà 光quang 玉ngọc 屑tiết 地địa 文văn 星tinh 斗đẩu 煥hoán 金kim 沙sa 傳truyền 燈đăng 謾man 說thuyết 三tam 千thiên 瑞thụy 入nhập 閣các 仍nhưng 拈niêm 百bách 萬vạn 花hoa 長trường/trưởng 笑tiếu 鶴hạc 鳴minh 無vô 子tử 和hòa 箇cá 中trung 好hảo/hiếu 爵tước 賞thưởng 誰thùy 家gia

鐺# 煙yên 茶trà 圃phố

秋thu 清thanh 雪tuyết 陣trận 蘆lô 花hoa 低đê 興hưng 陟trắc 嚵# 峰phong 樂nhạo/nhạc/lạc 品phẩm 題đề 入nhập 圃phố 拈niêm 茶trà 歌ca 短đoản 調điều 燒thiêu 鐺# 掬cúc 水thủy 折chiết 疏sớ/sơ 藜# 煙yên 籠lung 紫tử 霧vụ 卮# 霞hà 燦# 香hương 染nhiễm 朱chu 雲vân 日nhật 影ảnh 栖tê 罔võng 徹triệt 關quan 頭đầu 誰thùy 是thị 味vị 揚dương 眉mi 飛phi 鷂diêu 已dĩ 天thiên 西tây

晚vãn 眺#

日nhật 過quá 西tây 山sơn 色sắc 轉chuyển 霞hà 幽u 林lâm 啅trác 噪táo 夕tịch 陽dương 鴉# 柳liễu 煙yên 紫tử 並tịnh 光quang 飛phi 線tuyến 溪khê 靄# 紅hồng 增tăng 影ảnh 墮đọa 紗# 萬vạn 壑hác 齊tề 吹xuy 風phong 穴huyệt 晚vãn 千thiên 峰phong 一nhất 納nạp 海hải 晴tình 斜tà 踰du 城thành 莫mạc 曉hiểu 蘿# 庵am 夢mộng 辜cô 負phụ 公công 華hoa 老lão 作tác 家gia

賦phú 感cảm (# 二nhị 首thủ )#

素tố 陌mạch 凄# 凄# 草thảo 色sắc 黃hoàng 秋thu 聲thanh 葉diệp 落lạc 影ảnh 垂thùy 霜sương 千thiên 層tằng 煙yên 水thủy 和hòa 天thiên 碧bích 一nhất 帶đái 雲vân 山sơn 並tịnh 月nguyệt 蒼thương 竹trúc 實thật 餐xan 餘dư 梧# 當đương 閣các 溶# 溪khê 飲ẩm 老lão 菊# 為vi 裳thường 可khả 憐lân 壖# 穴huyệt 誰thùy 知tri 已dĩ 角giác 足túc 從tùng 他tha 臆ức 短đoản 長trường/trưởng

山sơn 色sắc 蕭tiêu 條điều 影ảnh 夕tịch 陽dương 雲vân 深thâm 煙yên 鎖tỏa 氣khí 蒼thương 蒼thương 疏sớ/sơ 林lâm 葉diệp 落lạc 偏thiên 驚kinh 悴tụy 野dã 荻# 森sâm 花hoa 預dự 惡ác 芳phương 塌# 引dẫn 藤đằng 編biên 清thanh 夜dạ 穩ổn 羹# 調điều 藜# 熟thục 素tố 餐xan 香hương 呼hô 羊dương 作tác 馬mã 何hà 須tu 定định 卻khước 被bị 無vô 能năng 笑tiếu 我ngã 狂cuồng

似tự 張trương 隱ẩn 君quân 過quá 弔điếu 巖nham

五ngũ 柳liễu 何hà 曾tằng 惜tích 懶lãn 腰yêu 家gia 傳truyền 清thanh 白bạch 喜hỷ 漁ngư 樵tiều 聲thanh 澄trừng 梧# 木mộc 音âm 雖tuy 隱ẩn 燄diệm 裊# 魚ngư 腸tràng 氣khí 未vị 消tiêu 梵Phạm 閣các 心tâm 談đàm 塵trần 熠dập 遠viễn 祗chi 園viên 月nguyệt 挂quải 素tố 光quang 遙diêu 山sơn 棲tê 若nhược 得đắc 東đông 林lâm 老lão 竹trúc 葉diệp 勤cần 酟# 濯trạc 飲ẩm 瓢biều

似tự 瞿cù 孝hiếu 廉liêm 來lai 韻vận (# 四tứ 首thủ )#

欲dục 啟khải 熊hùng 山sơn 後hậu 無vô 如như 此thử 地địa 奇kỳ 月nguyệt 明minh 空không 外ngoại 境cảnh 心tâm 定định 有hữu 餘dư 師sư 掃tảo 石thạch 薰huân 風phong 舞vũ 烹phanh 茶trà 淨tịnh 缽bát 吹xuy 何hà 緣duyên 香hương 社xã 裏lý 更cánh 得đắc 友hữu 羲# 之chi

其kỳ 二nhị 。

太thái 古cổ 如như 山sơn 靜tĩnh 幽u 人nhân 不bất 敢cảm 奇kỳ 依y 門môn 懷hoài 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 證chứng 尋tầm 師sư 法pháp 演diễn 天thiên 花hoa 散tán 心tâm 傳truyền 地địa 籟# 吹xuy 蹉sa 跎# 三tam 笑tiếu 裏lý 了liễu 義nghĩa 有hữu 程# 之chi

其kỳ 三tam 。

為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 心tâm 處xứ 尋tầm 山sơn 一nhất 探thám 奇kỳ 白bạch 牛ngưu 堪kham 指chỉ 路lộ 黃hoàng 石thạch 可khả 為vi 師sư 野dã 菜thái 和hòa 雲vân 煮chử 溫ôn 風phong 帶đái 霧vụ 吹xuy 只chỉ 茲tư 三tam 笑tiếu 裏lý 擊kích 磬khánh 欲dục 何hà 之chi

其kỳ 四tứ 。

地địa 秀tú 峰phong 還hoàn 秀tú 人nhân 奇kỳ 境cảnh 亦diệc 奇kỳ 修tu 蓮liên 懷hoài 茂mậu 叔thúc 愛ái 駿tuấn 喜hỷ 支chi 師sư 履lý 落lạc 情tình 偏thiên 暢sướng 鐺# 然nhiên 息tức 更cánh 吹xuy 從tùng 來lai 肆tứ 志chí 者giả 物vật 我ngã 亦diệc 如như 之chi

將tương 進tiến 酒tửu 似tự 張trương 隱ẩn 君quân 入nhập 山sơn

金kim 山sơn 長trưởng 老lão 待đãi 子tử 瞻chiêm 竊thiết 去khứ 燒thiêu 豬trư 徒đồ 酣# 酣# 東đông 林lâm 遠viễn 公công 識thức 陶đào 令linh 攢toàn 眉mi 蓮liên 社xã 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 聖thánh 于vu 今kim 子tử 韻vận 入nhập 山sơn 林lâm 欲dục 買mãi 花hoa 露lộ 何hà 處xứ 尋tầm 缸# 盈doanh 酒tửu 肆tứ 不bất 用dụng 衲nạp 錢tiền 少thiểu 柱trụ 頭đầu 又hựu 無vô 金kim 風phong 流lưu 何hà 必tất 麴# 糱# 中trung 別biệt 有hữu 乾can/kiền/càn 坤# 醉túy 裏lý 通thông 陽dương ▆# 山sơn 好hảo/hiếu 借tá 酒tửu 歡hoan 李# 白bạch 斗đẩu 興hưng 把bả 詩thi 工công 君quân 不bất 見kiến 此thử 日nhật 林lâm 下hạ ▆# 色sắc 新tân 苦khổ 茗mính 煎tiễn 得đắc 且thả 當đương 醇thuần

秋thu 興hưng (# 四tứ 首thủ )#

老lão 葉diệp 飄phiêu 孤cô 樹thụ 條điều 風phong 不bất 帶đái 香hương 唯duy 聞văn 天thiên 外ngoại 響hưởng 說thuyết 是thị 奏tấu 笙sanh 簧#

其kỳ 二nhị 。

野dã 徑kính 栖tê 衰suy 草thảo 清thanh 音âm 帶đái 晚vãn 霜sương 雲vân 岑sầm 幽u 臥ngọa 裏lý 是thị 處xứ 有hữu 羲# 皇hoàng

其kỳ 三tam 。

落lạc 葉diệp 鬥đấu 秋thu 風phong 霜sương 林lâm 和hòa 溼thấp 舞vũ 且thả 坐tọa 勿vật 開khai 門môn 蕉tiêu 聲thanh 夜dạ 滴tích 雨vũ

其kỳ 四tứ 。

山sơn 翠thúy 松tùng 煙yên 古cổ 雲vân 蒼thương 月nguyệt 影ảnh 凄# 數số 聲thanh 幽u 谷cốc 裏lý 落lạc 木mộc 響hưởng 清thanh 溪khê

秋thu 賦phú (# 四tứ 首thủ 擬nghĩ 陟trắc 彼bỉ 崔thôi 嵬ngôi 之chi 作tác )#

蕩đãng 彼bỉ 蒼thương 凄# 峭# 石thạch 瑿# 瑿# 雙song 鳧phù 匪phỉ 我ngã 儔trù 兮hề 我ngã 策sách 龍long 且thả 躋tễ

陟trắc 彼bỉ 高cao 岡# 素tố 羽vũ 霓nghê 裳thường 冥minh 冥minh 熟thục 昫# 池trì 潢# 隨tùy 風phong 何hà 所sở 傷thương

遵tuân 彼bỉ 溪khê 灣loan 梧# 醴# 飄phiêu 潺sàn 我ngã 獨độc 卓trác 彼bỉ 神thần 山sơn 冰băng 肌cơ 聊liêu 自tự 閒gian/nhàn

眄miện 彼bỉ 城thành 漕# 如như 轉chuyển 如như 陶đào 浸tẩm 假giả 易dị 我ngã 梁lương 尻# 我ngã 僕bộc 駕giá 若nhược 軞#

山sơn 夜dạ (# 六lục 言ngôn )#

空không 山sơn 鎮trấn 靜tĩnh 如như 秋thu 鐵thiết 木mộc 忘vong 機cơ 夢mộng 遊du 坐tọa 臥ngọa 疏sớ/sơ 林lâm 月nguyệt 下hạ 小tiểu 溪khê 活hoạt 活hoạt 常thường 流lưu

秋thu 夜dạ 踏đạp 月nguyệt 訪phỏng 友hữu

林lâm 巒# 爽sảng 朗lãng 月nguyệt 華hoa 新tân 興hưng 適thích 徜# 徉dương 訪phỏng 故cố 人nhân 夜dạ 靜tĩnh 霜sương 寒hàn 扉# 未vị 掩yểm 蒲bồ 龕khám 燈đăng 火hỏa 自tự 相tương 親thân

坐tọa 中trung 感cảm 賦phú

傷thương 嗟ta 者giả 事sự 幾kỷ 時thời 休hưu 接tiếp 得đắc 凡phàm 夫phu 釋thích 我ngã 愁sầu 聖thánh 智trí 雖tuy 優ưu 非phi 氣khí 宇vũ 大đại 心tâm 全toàn 體thể 是thị 真chân 流lưu 磯ki 頭đầu 每mỗi 折chiết 南nam 山sơn 翠thúy 函hàm 丈trượng 多đa 凝ngưng 白bạch 雪tuyết 浮phù 可khả 痛thống 目mục 前tiền 聞văn 薄bạc 落lạc 無vô 人nhân 道đạo 破phá 海hải 天thiên 秋thu

病bệnh 中trung 讀đọc 黃hoàng 太thái 史sử 書thư

久cửu 病bệnh 無vô 廖# 身thân 已dĩ 倦quyện 翰hàn 書thư 權quyền 把bả 卻khước 災tai 魔ma 何hà 須tu 性tánh 蒂# 摧tồi 渠cừ 遠viễn 且thả 得đắc 心tâm 花hoa 助trợ 我ngã 多đa 鐵thiết 骨cốt 任nhậm 隨tùy 兵binh 作tác 陣trận 冰băng 腸tràng 誰thùy 怕phạ 焰diễm 翻phiên 波ba 從tùng 來lai 幻huyễn 住trụ 原nguyên 無vô 滯trệ 萬vạn 頃khoảnh 風phong 濤đào 破phá 浪lãng 過quá

話thoại 別biệt 無vô 心tâm 師sư 弟đệ

一nhất 自tự 朝triêu 陽dương 付phó 囑chúc 時thời 雁nhạn 行hành 雙song 影ảnh 漸tiệm 參tham 差sai 歡hoan 逢phùng 灩# 澦# 來lai 心tâm 切thiết 興hưng 適thích 浯# 江giang 歸quy 路lộ 遲trì 燈đăng 燦# 玉ngọc 蟲trùng 花hoa 更cánh 落lạc 指chỉ 彈đàn 箜không 引dẫn 唄bối 還hoàn 吹xuy 相tương 離ly 莫mạc 肖tiếu 羅la 衫sam 淚lệ 秋thu 剪tiễn 梧# 桐# 月nguyệt 不bất 移di

觀quán 李# 花hoa 即tức 事sự

四tứ 日nhật 春xuân 濃nồng 樹thụ 上thượng 花hoa 滿mãn 枝chi 如như 雪tuyết 墮đọa 兼kiêm 葭# 輕khinh 風phong 梳sơ 蕊nhị 開khai 香hương 片phiến 細tế 雨vũ 飛phi 煙yên 罩# 素tố 紗# 荒hoang 影ảnh 舒thư 徐từ 林lâm 翠thúy 敞sưởng 鬥đấu 音âm 遷thiên 轉chuyển 雀tước 聲thanh 賒xa 竹trúc 窗song 簾# 外ngoại 堪kham 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 問vấn 我ngã 西tây 來lai 此thử 是thị 家gia

日nhật 用dụng 有hữu 感cảm

世thế 界giới 猶do 如như 水thủy 上thượng 漚âu 我ngã 身thân 漚âu 裏lý 卻khước 綢trù 繆mâu 隨tùy 風phong 起khởi 止chỉ 蕭tiêu 條điều 葉diệp 逐trục 浪lãng 浮phù 沉trầm 不bất 繫hệ 舟chu 眼nhãn 耳nhĩ 何hà 妨phương 能năng 嗅khứu 味vị 河hà 山sơn 無vô 礙ngại 作tác 朋bằng 儔trù 應ưng 思tư 塞tắc 海hải 雙song 翁ông 事sự 馬mã 不bất 追truy 尋tầm 鷗# 不bất 求cầu

午ngọ 日nhật 山sơn 雨vũ

年niên 來lai 老lão 大đại 無vô 詩thi 思tư 坐tọa 臥ngọa 深thâm 山sơn 寡quả 興hưng 頭đầu 纔tài 說thuyết 雨vũ 風phong 光quang 景cảnh 好hảo/hiếu 恐khủng 嗔sân 柴sài 灶# 火hỏa 煙yên 收thu 野dã 雲vân 騰đằng 躍dược 容dung 如như 媚mị 行hành 客khách 漓# 淋lâm 色sắc 似tự 愁sầu 欣hân 厭yếm 不bất 隨tùy 人nhân 滿mãn 意ý 難nạn/nan 拈niêm 蒲bồ 劍kiếm 把bả 詩thi 修tu

訪phỏng 潭đàm 隱ẩn 君quân 宿túc 雨vũ 墨mặc 齋trai

薰huân 風phong 已dĩ 度độ 月nguyệt 華hoa 新tân 桃đào 李# 園viên 中trung 尚thượng 自tự 春xuân 弓cung 挂quải 早tảo 知tri 壇đàn 帳trướng 夢mộng 鉤câu 垂thùy 更cánh 識thức 海hải 山sơn 親thân 珠châu 生sanh 老lão 蚌# 期kỳ 傳truyền 世thế 柳liễu 種chủng 環hoàn 溪khê 喜hỷ 逸dật 民dân 錫tích 過quá 幾kỷ 番phiên 曾tằng 餽# 玉ngọc 罕# 如như 雨vũ 墨mặc 一nhất 宵tiêu 申thân

過quá 楠# 木mộc 坡#

廣quảng 西tây 山sơn 水thủy 川xuyên 西tây 少thiểu 我ngã 過quá 石thạch 南nam 山sơn 更cánh 奇kỳ 楠# 木mộc 嶺lĩnh 頭đầu 雄hùng 岫# 出xuất 碧bích 霞hà 蓊ống 鬱uất 海hải 珊san 枝chi 小tiểu 輿dư 坐tọa 上thượng 乘thừa 風phong 御ngự 野dã 石thạch 林lâm 邊biên 夾giáp 道đạo 吹xuy 絕tuyệt 頂đảnh 舒thư 徐từ 窮cùng 目mục 處xứ 佳giai 興hưng 猶do 如như 顧cố 愷# 之chi

制chế 中trung 即tức 事sự

幾kỷ 度độ 神thần 州châu 若nhược 有hữu 為vi 紅hồng 塵trần 車xa 馬mã 尚thượng 參tham 差sai 珠châu 光quang 未vị 曉hiểu 驚kinh 疑nghi 甚thậm 玉ngọc 液dịch 投đầu 分phần/phân 決quyết 擇trạch 遲trì 珂kha 珮bội 鳴minh 時thời 人nhân 得đắc 意ý 濮# 濠# 歡hoan 處xứ 我ngã 全toàn 知tri 從tùng 來lai 隱ẩn 顯hiển 須tu 相tương 待đãi 莫mạc 把bả 巢sào 由do 當đương 廝tư 兒nhi

詠vịnh 雪tuyết

六lục 花hoa 片phiến 片phiến 滿mãn 柴sài 扉# 萬vạn 里lý 屏bính 鋪phô 玉ngọc 帳trướng 圍vi 巽# 女nữ 纔tài 吹xuy 驚kinh 羽vũ 落lạc 黃hoàng 雲vân 乍sạ 舞vũ 惹nhạ 鱗lân 飛phi 尋tầm 梅mai 路lộ 上thượng 和hòa 詩thi 燦# 斷đoạn 臂tý 林lâm 間gian 帶đái 血huyết 輝huy 深thâm 閣các 不bất 妨phương 烘# 炭thán 火hỏa 長trường/trưởng 髭tì 清thanh 夜dạ 有hữu 投đầu 機cơ

往vãng 歲tuế 小tiểu 除trừ 後hậu 堂đường 頭đầu 亦diệc 有hữu 煖noãn 爐lô 之chi 設thiết 今kim 以dĩ 無vô 鄰lân 則tắc 不bất 能năng 也dã 聊liêu 拈niêm 數số 語ngữ 以dĩ 代đại 君quân 子tử 之chi 酌chước 。

冬đông 日nhật 流lưu 連liên 歲tuế 已dĩ 周chu 追truy 隨tùy 兩lưỡng 序tự 欲dục 何hà 求cầu 城thành 中trung 煙yên 火hỏa 聲thanh 雖tuy 熱nhiệt 谷cốc 裏lý 芝chi 蘭lan 味vị 更cánh 幽u 窗song 明minh 映ánh 雪tuyết 烹phanh 沙sa 銚# 榻tháp 暖noãn 輕khinh 身thân 臥ngọa 紙chỉ 裘cừu 深thâm 寺tự 從tùng 來lai 無vô 曆lịch 數số 六lục 和hòa 歡hoan 處xứ 勝thắng 春xuân 遊du

夜dạ 入nhập 堂đường 同đồng 眾chúng 飲ẩm 茗mính

昨tạc 宵tiêu 受thọ 請thỉnh 入nhập 禪thiền 房phòng 明minh 德đức 彬# 彬# 滿mãn 四tứ 方phương 元nguyên 日nhật 次thứ 中trung 寒hàn 氣khí 盡tận 兩lưỡng 更cánh 半bán 後hậu 暖noãn 風phong 長trường/trưởng 傳truyền 湯thang 聽thính 曲khúc 容dung 生sanh 笑tiếu 剪tiễn 燭chúc 談đàm 心tâm 語ngữ 帶đái 香hương 總tổng 是thị 超siêu 然nhiên 塵trần 物vật 外ngoại 無vô 拘câu 繩thằng 鑑giám 共cộng 和hòa 光quang

過quá 花hoa 林lâm 訪phỏng 秦tần 總tổng 戎nhung

春xuân 江giang 曉hiểu 燦# 滿mãn 林lâm 花hoa 溯# 水thủy 輕khinh 舟chu 崦yêm 影ảnh 斜tà 旗kỳ 鼓cổ 遠viễn 聲thanh 星tinh 斗đẩu 映ánh 簪# 纓anh 淵uyên 靄# 玉ngọc 金kim 霞hà 定định 知tri 節tiết 度độ 重trọng 恩ân 蜀thục 信tín 有hữu 南nam 康khang 再tái 御ngự 家gia 野dã 衲nạp 早tảo 逢phùng 青thanh 眼nhãn 顧cố 依y 依y 猶do 啟khải 入nhập 仙tiên 槎#

上thượng 平bình 都đô 訪phỏng 古cổ 春xuân 元nguyên

一nhất 葦vi 春xuân 江giang 破phá 浪lãng 來lai 金kim 堤đê 兩lưỡng 岸ngạn 影ảnh 徘bồi 徊hồi 子tử 韶thiều 擊kích 節tiết 曾tằng 真chân 現hiện 妙diệu 喜hỷ 彈đàn 聲thanh 豈khởi 昧muội 開khai 咳khái 唾thóa 早tảo 成thành 青thanh 瑣tỏa 燄diệm 折chiết 旋toàn 已dĩ 露lộ 赤xích 肩kiên 才tài 法Pháp 門môn 何hà 幸hạnh 重trọng/trùng 光quang 顯hiển 信tín 是thị 靈linh 峰phong 有hữu 意ý 哉tai

送tống 楊dương 師sư 學học 應ưng 試thí

多đa 年niên 未vị 作tác 枌# 榆# 夢mộng 一nhất 臥ngọa 雲vân 霞hà 似tự 不bất 知tri 可khả 是thị 文văn 翁ông 來lai 絳giáng 帳trướng 幸hạnh 垂thùy 投đầu 于vu 唱xướng 新tân 詩thi 青thanh 睛tình 盼phán 處xứ 纔tài 沾triêm 濡nhu 綠lục 柳liễu 彈đàn 時thời 又hựu 轉chuyển 馳trì 總tổng 為vi 龍long 標tiêu 催thôi 士sĩ 切thiết 依y 依y 唯duy 聽thính 紫tử 金kim 泥nê

代đại 輝huy 侍thị 者giả 冬đông 日nhật 懷hoài 蔚úy 師sư 叔thúc 移di 居cư 並tịnh 勸khuyến 歸quy

深thâm 林lâm 何hà 事sự 更cánh 棲tê 枝chi 牽khiên 引dẫn 啼đề 兒nhi 傍bàng 岵# 思tư 暖noãn 榻tháp 不bất 逢phùng 猶do 子tử 訓huấn 寒hàn 梅mai 誰thùy 共cộng 我ngã 師sư 題đề 煙yên 霞hà 寓# 止chỉ 雖tuy 其kỳ 背bối/bội 衣y 缽bát 宗tông 源nguyên 可khả 上thượng 眉mi 莫mạc 醉túy 東đông 坡# 泥nê 絮# 況huống 吹xuy 毛mao 還hoàn 許hứa 傑kiệt 人nhân 持trì

代đại 蔚úy 然nhiên 作tác 冬đông 日nhật 移di 居cư 別biệt 業nghiệp

錫tích 過quá 鳴minh 沙sa 慕mộ 采thải 薇# 林lâm 深thâm 寺tự 古cổ 我ngã 先tiên 依y 荒hoang 田điền 死tử 兔thố 權quyền 收thu 色sắc 挂quải 壁bích 靈linh 梭# 且thả 遁độn 輝huy 漢hán 上thượng 星tinh 辰thần 他tha 日nhật 望vọng 池trì 中trung 風phong 雨vũ 別biệt 時thời 機cơ 青thanh 華hoa 若nhược 也dã 堪kham 垂thùy 現hiện 徹triệt 骨cốt 冰băng 寒hàn 雅nhã 自tự 歸quy

代đại 作tác 曾tằng 太thái 守thủ 德đức 政chánh

輕khinh 靄# 如như 蔥# 影ảnh 入nhập 岷# 翹kiều 眸mâu 久cửu 覦# 洛lạc 陽dương 春xuân 晶tinh 燈đăng 既ký 徹triệt 明minh 天thiên 燭chúc 絳giáng 帳trướng 猶do 瞻chiêm 夜dạ 雪tuyết 闉# 陌mạch 上thượng 歌ca 聲thanh 懷hoài 逐trục 扇thiên/phiến 窗song 前tiền 頌tụng 語ngữ 羨tiện 書thư 紳# 澤trạch 餘dư 未vị 盡tận 仁nhân 風phong 遠viễn 字tự 水thủy 屏bính 山sơn 滿mãn 玉ngọc 璘#

代đại 作tác 張trương 別biệt 駕giá 德đức 政chánh 二nhị 首thủ

夢mộng 曉hiểu 芸vân 窗song 素tố 影ảnh 馳trì 鶴hạc 來lai 龜quy 伴bạn 不bất 參tham 差sai 已dĩ 知tri 黃hoàng 老lão 三tam 生sanh 處xứ 更cánh 見kiến 韋vi 皋# 再tái 鎮trấn 時thời 巴ba 水thủy 鯨# 澄trừng 清thanh 政chánh 沒một 屏bính 山sơn 棘cức 殞vẫn 化hóa 風phong 劙# 紫tử 垣viên 何hà 幸hạnh 遭tao 青thanh 眼nhãn 謦khánh 我ngã 聞văn 聲thanh 卻khước 解giải 頤di

臨lâm 江giang 此thử 日nhật 羨tiện 馮bằng 君quân 康khang 叔thúc 遺di 風phong 化hóa 澤trạch 殷ân 法pháp 外ngoại 潢# 池trì 從tùng 解giải 劍kiếm 政chánh 餘dư 紗# 帳trướng 授thọ 揮huy 斤cân 興hưng 歌ca 魚ngư 釜phủ 關quan 城thành 悅duyệt 談đàm 說thuyết 雞kê 林lâm 席tịch 丈trượng 熅uân 幸hạnh 有hữu 輦liễn 來lai 還hoàn 阻trở 道đạo 黔kiềm 黎lê 借tá 得đắc 喜hỷ 春xuân 昕#

寄ký 懷hoài 胡hồ 靈linh 谷cốc

楚sở 水thủy 吳ngô 山sơn 亦diệc 漫mạn 游du 敝tệ 衣y 知tri 我ngã 羨tiện 何hà 求cầu 談đàm 心tâm 未vị 及cập 偕giai 三tam 月nguyệt 分phần/phân 手thủ 於ư 今kim 是thị 五ngũ 秋thu 話thoại 到đáo 石thạch 城thành 欽khâm 管quản 幼ấu 夢mộng 回hồi 天thiên 界giới 憶ức 壺hồ 丘khâu 不bất 因nhân 過quá 海hải 飛phi 鴻hồng 便tiện 首thủ 尾vĩ 雲vân 龍long 莫mạc 可khả 酬thù

代đại 作tác 賀hạ 張trương 別biệt 駕giá 壽thọ

玉ngọc 音âm 天thiên 洞đỗng 舞vũ 霓nghê 裳thường 星tinh 座tòa 輪luân 光quang 影ảnh 蒂# 棠# 瑞thụy 草thảo 挺đĩnh 時thời 歡hoan 祝chúc 頌tụng 慶khánh 雲vân 爛lạn 處xứ 獻hiến 年niên 觴thương 遙diêu 思tư 絳giáng 帳trướng 都đô 山sơn 遠viễn 夢mộng 憶ức 傳truyền 詩thi 苧# 水thủy 長trường/trưởng 借tá 得đắc 一nhất 枚mai 兜Đâu 率Suất 味vị 仙tiên 風phong 恆hằng 伴bạn 小tiểu 春xuân 香hương

喜hỷ 雨vũ

山sơn 事sự 誰thùy 堪kham 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế 華hoa 細tế 風phong 如như 雨vũ 澤trạch 如như 花hoa 青thanh 林lâm 潤nhuận 色sắc 鋪phô 光quang 燄diệm 綠lục 圃phố 芳phương 嬌kiều 點điểm 翠thúy 霞hà 嫩# 稼giá 依y 湍thoan 狂cuồng 線tuyến 舞vũ 顛điên 雲vân 傍bàng 竹trúc 醉túy 稍sảo 斜tà 呼hô 童đồng 布bố 塌# 闌lan 干can 上thượng 對đối 聽thính 簷diêm 聲thanh 喜hỷ 更cánh 賒xa

山sơn 中trung 久cửu 雨vũ

藍lam 輿dư 煙yên 靄# 入nhập 深thâm 山sơn 菊# 隱ẩn 庵am 頭đầu 覓mịch 破phá 頑ngoan 一nhất 雨vũ 芙phù 蓉dung 十thập 日nhật 醉túy 數số 聲thanh 梧# 葉diệp 滿mãn 林lâm 間gian 策sách 龍long 已dĩ 悵trướng 泥nê 中trung 句cú 愛ái 駿tuấn 猶do 嫌hiềm 噁ô 字tự 關quan 桑tang 曙# 可khả 勞lao 臨lâm 井tỉnh 牧mục 免miễn 教giáo 黔kiềm 首thủ 髏lâu 魚ngư 斑ban

過quá 江giang 陵lăng 訪phỏng 黃hoàng 太thái 學học

柳liễu 堤đê 煙yên 曉hiểu 泊bạc 輕khinh 艭# 為vi 識thức 韓# 荊kinh 詢tuân 梓# 鄉hương 脫thoát 穎# 況huống 餘dư 白bạch 馬mã 緒tự 拽duệ 竿can/cán 猶do 慕mộ 紫tử 垣viên 香hương 才tài 雄hùng 一nhất 石thạch 低đê 曹tào 謝tạ 賦phú 過quá 三tam 都đô 出xuất 董# 楊dương 何hà 幸hạnh 楚sở 亭đình 瞻chiêm 面diện 目mục 依y 依y 梅mai 雨vũ 潤nhuận 波ba 長trường/trưởng

雨vũ 泊bạc 香hương 口khẩu

野dã 客khách 行hành 蹤tung 不bất 繫hệ 舟chu 風phong 帆phàm 隨tùy 雨vũ 泊bạc 東đông 流lưu 煙yên 敲# 碧bích 舞vũ 沙sa 堤đê 樹thụ 水thủy 濺# 青thanh 搖dao 葦vi 荻# 洲châu 夜dạ 火hỏa 有hữu 漁ngư 逃đào 我ngã 況huống 短đoản 舠# 無vô 蔽tế 任nhậm 仙tiên 游du 曙# 光quang 若nhược 肯khẳng 揮huy 薰huân 扇thiên/phiến 香hương 口khẩu 辭từ 雲vân 傍bàng 月nguyệt 浮phù

金kim 陵lăng 賦phú 感cảm 四tứ 首thủ

一nhất 葦vi 青thanh 河hà 破phá 浪lãng 花hoa 白bạch 橋kiều 風phong 雨vũ 帶đái 西tây 霞hà 浮phù 沉trầm 我ngã 媿quý 雞kê 傳truyền 鳳phượng 境cảnh 界giới 人nhân 看khán 索sách 是thị 蛇xà 鷲thứu 嶺lĩnh 空không 廊lang 簫tiêu 管quản 亂loạn 水thủy 潦lạo 多đa 鶴hạc 籥# 鍾chung 差sai 應ưng 思tư 會hội 老lão 中trung 興hưng 日nhật 甘cam 露lộ 重trọng/trùng 開khai 散tán 月nguyệt 華hoa

月Nguyệt 下Hạ 經Kinh 行Hành 鳳Phượng 閣Các 頭Đầu 評Bình 論Luận 遙Diêu 悵Trướng 水Thủy 天Thiên 秋Thu 簡Giản 書Thư 漫Mạn 說Thuyết 劉Lưu 姚Diêu 輩Bối 燈Đăng 識Thức 懸Huyền 推Thôi 馬Mã 讓Nhượng 流Lưu 金Kim 紫Tử 夢Mộng 回Hồi 梁Lương 未Vị 熟Thục 桃Đào 紅Hồng 頓Đốn 去Khứ 竹Trúc 為Vi 儔Trù 龍Long 湖Hồ 每Mỗi 道Đạo 人Nhân 多Đa 羨Tiện 誰Thùy 把Bả 玄Huyền 冠Quan 一Nhất 挂Quải 休Hưu

何hà 事sự 都đô 門môn 策sách 杖trượng 來lai 金kim 弢# 玉ngọc 牒điệp 為vi 誰thùy 開khai 波ba 淪luân 灑sái 血huyết 蜂phong 壇đàn 盛thịnh 玄huyền 奘tráng 傳truyền 書thư 象tượng 輦liễn 徘bồi 大đại 施thí 有hữu 場tràng 非phi 泯mẫn 論luận 小tiểu 鼾hãn 無vô 夢mộng 豈khởi 同đồng 才tài 秋thu 風phong 起khởi 思tư 堪kham 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 好hảo/hiếu 向hướng 臨lâm 江giang 復phục 講giảng 臺đài

赤xích 幟xí 巡tuần 方phương 覓mịch 舊cựu 期kỳ 木mộc 蘭lan 無vô 樹thụ 久cửu 支chi 離ly 紫tử 垣viên 竄thoán 句cú 多đa 翹kiều 足túc 梵Phạm 閣các 遊du 心tâm 盡tận 解giải 頤di 夜dạ 引dẫn 竹trúc 光quang 寒hàn 免miễn 轉chuyển 午ngọ 臨lâm 窗song 色sắc 隙khích 駒câu 馳trì 當đương 軒hiên 不bất 覺giác 揮huy 清thanh 颼# 可khả 是thị 羲# 皇hoàng 高cao 臥ngọa 時thời

報báo 恩ân 塔tháp

碧bích 落lạc 巍nguy 峨# 象tượng 魏ngụy 垂thùy 夕tịch 陽dương 風phong 舞vũ 角giác 鈴linh 吹xuy 雲vân 層tằng 盪# 泊bạc 星tinh 河hà 動động 瓦ngõa 級cấp 飛phi 流lưu 水thủy 月nguyệt 移di 光quang 灼chước 玉ngọc 蟲trùng 吞thôn 海hải 氣khí 影ảnh 標tiêu 天thiên 國quốc 映ánh 龍long 墀trì 我ngã 來lai 覿# 面diện 如như 分phần/phân 座tòa 多đa 少thiểu 亡vong 羊dương 著trước 相tương/tướng 思tư

武võ 帝đế 臺đài 城thành

草thảo 字tự 蕭tiêu 蕭tiêu 已dĩ 綠lục 苔# 當đương 年niên 豪hào 氣khí 為vi 誰thùy 灰hôi 風phong 生sanh 麈# 尾vĩ 成thành 殊thù 況huống 鏡kính 玻pha 螭# 頭đầu 決quyết 異dị 裁tài 一nhất 局cục 既ký 瞞man 孤cô 竹trúc 去khứ 三tam 杯# 徒đồ 向hướng 許hứa 繇# 來lai 達đạt 觀quán 自tự 是thị 輕khinh 朝triêu 代đại 何hà 必tất 膠giao 絲ti 聽thính 古cổ 槐#

采thải 石thạch 磯ki

天thiên 開khai 有hữu 意ý 成thành 斯tư 境cảnh 故cố 向hướng 江giang 干can 弄lộng 碧bích 波ba 斷đoạn 雲vân 晚vãn 宿túc 還hoàn 依y 樹thụ 野dã 客khách 遙diêu 歸quy 興hưng 欲dục 歌ca 英anh 烈liệt 氣khí 留lưu 磯ki 上thượng 燄diệm 雄hùng 才tài 聲thanh 挂quải 石thạch 邊biên 蘿# 我ngã 來lai 不bất 覺giác 金kim 魚ngư 醉túy 收thu 取thủ 絲ti 綸luân 唱xướng 卷quyển 阿a

黃hoàng 鶴hạc 樓lâu

翩# 翩# 雲vân 鶴hạc 已dĩ 仙tiên 之chi 多đa 少thiểu 風phong 流lưu 續tục 品phẩm 題đề 崔thôi 灝# 既ký 成thành 鸚anh 鵡vũ 句cú 青thanh 蓮liên 移di 作tác 鳳phượng 凰hoàng 詩thi 河hà 山sơn 會hội 境cảnh 人nhân 相tương/tướng 異dị 物vật 事sự 傳truyền 心tâm 我ngã 自tự 奇kỳ 話thoại 到đáo 旅lữ 亭đình 長trường/trưởng 揖ấp 處xứ 難nan 將tương 兩lưỡng 眼nhãn 識thức 彤đồng 墀trì

巫# 山sơn

十thập 二nhị 峰phong 嵐lam 淺thiển 翠thúy 流lưu 陶đào 將tương 細tế 靄# 夾giáp 輕khinh 舟chu 孤cô 帆phàm 曉hiểu 挂quải 東đông 山sơn 日nhật 野dã 岸ngạn 遙diêu 飛phi 北bắc 渡độ 鷗# 楚sở 客khách 漫mạn 留lưu 神thần 女nữ 夢mộng 唐đường 人nhân 擬nghĩ 代đại 臥ngọa 龍long 愁sầu 卓trác 哉tai 往vãng 事sự 存tồn 如như 許hứa 唯duy 掩yểm 長trường/trưởng 風phong 一nhất 悵trướng 休hưu

宿túc 玄huyền 密mật 禪thiền 社xã

固Cố 陵Lăng 煙Yên 雨Vũ 一Nhất 帆Phàm 飛Phi 薄Bạc 暮Mộ 停Đình 舟Chu 入Nhập 翠Thúy 微Vi 音Âm 播Bá 祇Kỳ 林Lâm 鐘Chung 已Dĩ 度Độ 語Ngữ 傳Truyền 監Giám 寺Tự 我Ngã 方Phương 歸Quy 檻Hạm 前Tiền 桃Đào 李# 培Bồi 春Xuân 樹Thụ 案Án 上Thượng 經Kinh 書Thư 掩Yểm 目Mục 扉# 精Tinh 進Tấn 不Bất 妨Phương 函Hàm 丈Trượng 遠Viễn 莫Mạc 將Tương 人Nhân 事Sự 點Điểm 心Tâm 非Phi

夔# 門môn 訪phỏng 陳trần 文văn 學học

幾kỷ 年niên 海hải 上thượng 執chấp 銀ngân 鉤câu 欲dục 得đắc 金kim 鼇# 卻khước 便tiện 休hưu 一nhất 指chỉ 頻tần 懷hoài 俱câu 胝chi 類loại 三tam 拳quyền 誰thùy 似tự 大đại 愚ngu 流lưu 仙tiên 舟chu 空không 泛phiếm 月nguyệt 明minh 冷lãnh 玉ngọc 麈# 獨độc 揮huy 霜sương 色sắc 幽u 咫# 尺xích 天thiên 涯nhai 籠lung 燄diệm 隔cách 華hoa 亭đình 依y 舊cựu 作tác 漁ngư 謳#

喜hỷ 復phục 渝du 城thành

戎nhung 馬mã 盧lô 龍long 踏đạp 未vị 休hưu 渝du 城thành 烽phong 火hỏa 動động 人nhân 愁sầu 轅viên 門môn 旗kỳ 鼓cổ 中trung 原nguyên 壯tráng 井tỉnh 牧mục 狼lang 煙yên 上thượng 將tương 收thu 巴ba 水thủy 重trọng/trùng 新tân 明minh 月nguyệt 燦# 塗đồ 山sơn 不bất 復phục 穢uế 塵trần 留lưu 太thái 平bình 此thử 日nhật 歌ca 。 天thiên 子tử 何hà 異dị 當đương 年niên 擊kích 壤nhưỡng 秋thu 。

遊du 岑sầm 公công 洞đỗng

未vị 到đáo 岑sầm 公công 洞đỗng 先tiên 讀đọc 岑sầm 公công 碑bi 字tự 字tự 稱xưng 金kim 液dịch 行hàng 行hàng 贊tán 石thạch 芝chi 未vị 識thức 岑sầm 公công 知tri 不bất 知tri 卻khước 令linh 賈cổ 島đảo 暗ám 攢toàn 眉mi 寧ninh 使sử 人nhân 將tương 五ngũ 根căn 推thôi 誰thùy 肯khẳng 犬khuyển 吠phệ 落lạc 人nhân 嗤xuy 君quân 不bất 見kiến 踏đạp 踏đạp 歌ca 聲thanh 何hà 所sở 為vi

病bệnh 中trung 偶ngẫu 作tác

駢biền 拇mẫu 連liên 成thành 無vô 用dụng 指chỉ 附phụ 贅# 懸huyền 成thành 無vô 用dụng 肉nhục 何hà 以dĩ 初sơ 夏hạ 薰huân 風phong 吹xuy 六lục 十thập 日nhật 子tử 成thành 何hà 律luật 莫mạc 是thị 同đồng 一nhất 肉nhục 和hòa 指chỉ 年niên 病bệnh 月nguyệt 疾tật 從tùng 此thử 起khởi 乍sạ 寒hàn 乍sạ 熱nhiệt 是thị 如như 何hà 或hoặc 氣khí 或hoặc 痰đàm 是thị 甚thậm 麼ma 都đô 來lai 遭tao 此thử 附phụ 贅# 肉nhục 笑tiếu 殺sát 珠châu 林lâm 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 眾chúng 人nhân 莞# 爾nhĩ 呼hô 為vi 笑tiếu 老lão 僧Tăng 惡ác 發phát 稱xưng 絕tuyệt 倒đảo 汾# 陽dương 罵mạ 得đắc 慈từ 明minh 悟ngộ 黃hoàng 檗# 打đả 得đắc 臨lâm 濟tế 了liễu 不bất 關quan 土thổ/độ 地địa 不bất 相tương 識thức 飯phạn 籃# 落lạc 地địa 知tri 音âm 少thiểu 君quân 不bất 見kiến 老lão 聚tụ 雲vân 無vô 箇cá 事sự 風phong 流lưu 只chỉ 在tại 人nhân 間gian 世thế

春xuân 日nhật 策sách 杖trượng 巴ba 臺đài 步bộ 杜đỗ 甫phủ 贈tặng 王vương 郎lang 司ty 直trực 韻vận (# 短đoản 歌ca 行hành )#

不bất 得đắc 抖đẩu 擻tẩu 不bất 若nhược 匏# 瓠hoạch 一nhất 繫hệ 哉tai 木mộc 葉diệp 乾can/kiền/càn 殼xác 乘thừa 之chi 豈khởi 謂vị 風phong 而nhi 偕giai 策sách 杖trượng 柳liễu 堤đê 碧bích 煙yên 舞vũ 過quá 橋kiều 澗giản 底để 白bạch 雲vân 開khai 鳴minh 玉ngọc 庵am 前tiền 淺thiển 翠thúy 來lai 影ảnh 入nhập 松tùng 關quan 林lâm 鳥điểu 度độ 聲thanh 轉chuyển 江giang 千thiên 湍thoan 水thủy 怒nộ 古cổ 道đạo 夾giáp 柏# 扇thiên/phiến 飛phi 紅hồng 桃đào 花hoa 凋điêu 落lạc 人nhân 不bất 顧cố 唯duy 有hữu 夜dạ 月nguyệt 歡hoan 相tương/tướng 慕mộ

讀đọc 蜀thục 中trung 廣quảng 記ký

聞văn 說thuyết 曹tào 公công 蜀thục 記ký 繁phồn 曾tằng 將tương 案án 上thượng 對đối 心tâm 看khán 不bất 透thấu 牛ngưu 皮bì 兮hề 不bất 按án 黑hắc 豆đậu 不bất 損tổn 眼nhãn 睛tình 兮hề 不bất 蠹đố 紙chỉ 穿xuyên 但đãn 能năng 睫tiệp 底để 輝huy 世thế 界giới 千thiên 古cổ 英anh 雄hùng 一nhất 笑tiếu 間gian

窗song 隙khích 吟ngâm

舉cử 目mục 看khán 前tiền 窗song 前tiền 窗song 綠lục 影ảnh 竹trúc 轉chuyển 眼nhãn 看khán 左tả 窗song 左tả 窗song 樹thụ 影ảnh 綠lục 相tương/tướng 敲# 相tương/tướng 舞vũ 葉diệp 搖dao 風phong 為vi 羽vũ 為vi 商thương 聽thính 不bất 足túc 聽thính 不bất 足túc 一nhất 輪luân 月nguyệt 下hạ 瑤dao 池trì 窟quật

宿túc 萬vạn 家gia 庵am 有hữu 感cảm

摶Đoàn 風Phong 不Bất 羨Tiện 榆# 枋# 志Chí 嘖# 嘖# 榆# 枋# 卻Khước 有Hữu 評Bình 誰Thùy 識Thức 山Sơn 河Hà 無Vô 關Quan 楗# 到Đáo 處Xứ 幽U 幽U 似Tự 白Bạch 雲Vân 憶Ức 昔Tích 素Tố 王Vương 居Cư 陳Trần 蔡Thái 芝Chi 蘭Lan 芬Phân 芳Phương 何Hà 所Sở 礙Ngại 皎Hiệu 乎Hồ 日Nhật 月Nguyệt 煙Yên 雨Vũ 中Trung 寬Khoan 兮Hề 天Thiên 地Địa 人Nhân 情Tình 外Ngoại 予# 經Kinh 此Thử 際Tế 亦Diệc 蹉Sa 跎# 且Thả 無Vô 子Tử 路Lộ 說Thuyết 窮Cùng 態Thái

汪uông 見kiến 盤bàn 見kiến 訪phỏng

八bát 埏duyên 結kết 峙trĩ 爭tranh 突đột 兀ngột 水thủy 濬# 湫# 盤bàn 輝huy 湘# 月nguyệt 繇# 來lai 泊bạc 湊thấu 境cảnh 中trung 人nhân 靈linh 靈linh 玉ngọc 樹thụ 光quang 且thả 艴# 曩nẵng 古cổ 青thanh 驄# 覯# 長trường/trưởng 吉cát 丁đinh 丁đinh 偕giai 坐tọa 春xuân 風phong 一nhất 我ngã 著trước 麻ma 衣y 非phi 比tỉ 倫luân 高cao 軒hiên 何hà 得đắc 親thân 石thạch 室thất 莎sa 徑kính 花hoa 煙yên 香hương 轉chuyển 折chiết 柳liễu 堤đê 葉diệp 燦# 路lộ 凸# 列liệt 話thoại 到đáo 希hy 夷di 物vật 我ngã 疏sớ/sơ 權quyền 拈niêm 熟thục 芋# 為vi 君quân 決quyết 擊kích 木mộc 魚ngư 鼓cổ 噫# 鶚# 他tha 年niên 紫tử 染nhiễm 須tu 淖# 約ước

春xuân 雪tuyết 古cổ 詩thi

春xuân 雪tuyết 如như 花hoa 春xuân 江giang 映ánh 落lạc 梅mai 帶đái 影ảnh 仙tiên 子tử 淨tịnh 江giang 風phong 陣trận 舞vũ 柳liễu 稍sảo 斜tà 半bán 是thị 藥dược 王vương 半bán 是thị 病bệnh

雪tuyết 花hoa 自tự 飛phi 江giang 自tự 映ánh 梅mai 嶺lĩnh 仙tiên 子tử 冰băng 壺hồ 淨tịnh 任nhậm 運vận 優ưu 遊du 展triển 信tín 風phong 昧muội 卻khước 目mục 前tiền 成thành 藥dược 病bệnh

代đại 作tác 曾tằng 太thái 守thủ 德đức 政chánh

冰băng 影ảnh 流lưu 光quang 夾giáp 峰phong 灼chước 玉ngọc 溪khê 錦cẩm 水thủy 相tương/tướng 錯thác 焯# 竹trúc 窗song 輝huy 起khởi 使sử 星tinh 懸huyền 四tứ 國quốc 熙hi 熙hi 歡hoan 鎖tỏa 鑰thược 我ngã 曹tào 借tá 庇tí 匪phỉ 多đa 年niên 朝triêu 野dã 清thanh 評bình 已dĩ 話thoại 傳truyền 泮phấn 宮cung 鵰điêu 宇vũ 增tăng 鸞loan 集tập 津tân 梁lương 客khách 子tử 倍bội 驄# 鞭tiên 繇# 來lai 父phụ 母mẫu 勤cần 務vụ 施thí 彈đàn 鋏# 鳴minh 兮hề 窺khuy 士sĩ 義nghĩa 函hàm 席tịch 曾tằng 荷hà 二nhị 三tam 呼hô 願nguyện 坐tọa 春xuân 風phong 益ích 豪hào 肆tứ

讀đọc 花hoa 神thần 三tam 妙diệu 記ký (# 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ )#

綠lục 霜sương 塗đồ 柳liễu 翠thúy 朱chu 露lộ 染nhiễm 桃đào 紅hồng 月nguyệt 娥# 素tố 羽vũ 寒hàn 兔thố 逼bức 妒đố 殺sát 英anh 才tài 花hoa 雨vũ 中trung 君quân 不bất 見kiến 玉ngọc 簫tiêu 羅La 漢Hán 撲phác 彤đồng 墀trì 白bạch 鳳phượng 香hương 囊nang 苦khổ 離ly 離ly 又hựu 不bất 見kiến 徒đồ 死tử 苾Bật 芻Sô 細tế 腰yêu 舞vũ 挑thiêu 目mục 招chiêu 心tâm 住trụ 江giang 渚chử 可khả 憐lân 如như 劍kiếm 復phục 如như 蛇xà 螫thích 我ngã 靈linh 根căn 戕# 我ngã 家gia 只chỉ 須tu 惡ác 慧tuệ 勤cần 三tam 作tác 不bất 肖tiếu 景cảnh 雲vân 長trường/trưởng 聯liên 賦phú

題đề 雷lôi 善thiện 女nữ 西tây 化hóa

碧bích 虛hư 彝# 漢hán 煥hoán 湫# 盤bàn 運vận 地địa 文văn 十thập 二nhị 輪luân 來lai 摧tồi 萬vạn 象tượng 山sơn 含hàm 管quản 璞# 樹thụ 含hàm 焄# 唯duy 我ngã 人nhân 多đa 傑kiệt 不bất 入nhập 鳴minh 珂kha 便tiện 丹đan 穴huyệt 或hoặc 作tác 無vô 言ngôn 或hoặc 淑thục 貞trinh 昂ngang 昂ngang 千thiên 里lý 英anh 氣khí 烈liệt 氣khí 烈liệt 從tùng 來lai 變biến 山sơn 靈linh 金kim 牛ngưu 玉ngọc 馬mã 及cập 祥tường 麟lân 浩hạo 浩hạo 楚sở 江giang 絳giáng 雲vân 密mật 鬱uất 鬱uất 湖hồ 洲châu 朱chu 草thảo 馨hinh 卓trác 越việt 竺trúc 天thiên 雷lôi 氏thị 女nữ 八bát 紘# 九cửu 地địa 皆giai 傳truyền 語ngữ

秋thu 日nhật 田điền 侍thị 御ngự 見kiến 召triệu 賦phú 得đắc 君quân 馬mã 黃hoàng 辭từ 之chi (# 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ )#

君quân 馬mã 黃hoàng 恆hằng 引dẫn 駕giá 假giả 乘thừa 之chi 難nạn/nan 酬thù 價giá 秋thu 日nhật 馳trì 之chi 苦khổ 路lộ 斜tà 須tu 惜tích 當đương 年niên 產sản [穴/渥]# 窪# 況huống 來lai 抖đẩu 擻tẩu 不bất 宜nghi 馳trì 追truy 風phong 逐trục 電điện 何hà 用dụng 之chi 寧ninh 負phụ 竹trúc 樓lâu 神thần 鳳phượng 操thao 未vị 許hứa 輕khinh 折chiết 楊dương 柳liễu 枝chi

善thiện 哉tai 行hành (# 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ )#

誰thùy 將tương 天thiên 地địa 號hiệu 紅hồng 爐lô 百bách 昌xương 因nhân 之chi 以dĩ 榮vinh 枯khô 英anh 豪hào 東đông 卻khước 臭xú 皮bì 袋đại 透thấu 得đắc 幾kỷ 人nhân 是thị 丈trượng 夫phu 蚊văn 蜩# 殼xác 脫thoát 寒hàn 枝chi 棄khí 蜂phong 蝶# 神thần 化hóa 壤nhưỡng 坌bộn 無vô 明minh 明minh 雲vân 路lộ 弗phất 施thí 為vi 撲phác 火hỏa 吐thổ 絲ti 何hà 太thái 愚ngu 楊dương 雄hùng 投đầu 閣các 徒đồ 已dĩ 矣hĩ 介giới 子tử 焚phần 身thân 空không 悲bi 耳nhĩ 不bất 識thức 西tây 華hoa 老lão 神thần 仙tiên 天thiên 子tử 呼hô 之chi 猶do 未vị 起khởi 幸hạnh 來lai 早tảo 覺giác 華hoa 胥# 夢mộng 始thỉ 知tri 妙diệu 湛trạm 緣duyên 影ảnh 弄lộng 可khả 憐lân 采thải 石thạch 投đầu 江giang 魚ngư 可khả 惜tích 玉ngọc 京kinh 傳truyền 白bạch 鳳phượng 舉cử 眼nhãn 比tỉ 印ấn 籠lung 冷lãnh 煙yên 那na 能năng 得đắc 入nhập 桃đào 源nguyên 洞đỗng 雖tuy 曰viết 把bả 酒tửu 且thả 當đương 歌ca 怎chẩm 奈nại 人nhân 生sanh 能năng 幾kỷ 何hà 王vương 子tử 七thất 日nhật 杳# 世thế 路lộ 波ba 斯tư 兩lưỡng 次thứ 睹đổ 恆Hằng 河Hà 碧bích 眼nhãn 黃hoàng 頭đầu 原nguyên 卓trác 越việt 余dư 已dĩ 追truy 之chi 可khả 長trường/trưởng 活hoạt 指chỉ 上thượng 貽# 來lai 四tứ 句cú 真chân 大đại 都đô 一nhất 字tự 皆giai 隱ẩn 括quát 徙tỉ 倚ỷ 山sơn 頭đầu 解giải 虎hổ 錫tích 熬ngao 煎tiễn 爐lô 內nội 降giáng/hàng 龍long 缽bát 非phi 為vi 自tự 私tư 入nhập 雲vân 深thâm 窮cùng 則tắc 獨độc 善thiện 兼kiêm 則tắc 達đạt 廣quảng 成thành 曾tằng 示thị 我ngã 無vô 搖dao 四tứ 體thể 鬚tu 髮phát 任nhậm 蕭tiêu 條điều 中trung 含hàm 一nhất 物vật 先tiên 天thiên 地địa 年niên 年niên 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 四tứ 時thời 凋điêu 兮hề 余dư 不bất 老lão 箇cá 裏lý 蒲bồ 團đoàn 秋thu 月nguyệt 皎hiệu 者giả 回hồi 踏đạp 遍biến 海hải 潮triều 音âm 隱ẩn 隱ẩn 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 寶bảo

君quân 子tử 行hành (# 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ )#

荊kinh 南nam 之chi 水thủy 祖tổ 岷# 峨# 宛uyển 轉chuyển 波ba 揚dương 壘lũy 疊điệp 多đa 黃hoàng 河hà 之chi 水thủy 白bạch 長trường/trưởng 天thiên 哮hao 濤đào 流lưu 水thủy 不bất 勝thắng 玄huyền 從tùng 來lai 枉uổng 直trực 人nhân 間gian 事sự 過quá 者giả 為vi 之chi 口khẩu 諓# 諓# 卜bốc 居cư 楚sở 子tử 不bất 須tu 問vấn 碧bích 虛hư 湫# 盤bàn 獨độc 是thị 然nhiên 瓠hoạch 巴ba 鼓cổ 瑟sắt 遊du 魚ngư 戲hí 伯bá 牙nha 操thao 琴cầm 仰ngưỡng 馬mã 視thị 樵tiều 父phụ 不bất 等đẳng 爛lạn 柯kha 回hồi 世thế 態thái 怎chẩm 知tri 雙song 眼nhãn 淚lệ 爝# 火hỏa 不bất 息tức 訪phỏng 鷦# 鷯# 日nhật 出xuất 而nhi 作tác 意ý 飄phiêu 颻diêu 唐đường 虞ngu 垂thùy 衣y 天thiên 下hạ 治trị 偏thiên 使sử 我ngã 心tâm 何hà 忉đao 忉đao 方phương 今kim 太thái 是thị 氣khí 淤ứ 塞tắc 較giảo 之chi 雄hùng 伯bá 尤vưu 污ô 黷# 投đầu 醪lao 江giang 飲ẩm 不bất 再tái 來lai 分phần/phân 飯phạn 剖phẫu 餐xan 誰thùy 追truy 復phục 腐hủ 鼠thử 癡si 鳶diên 滿mãn 市thị 場tràng 石thạch 沉trầm 槁cảo 立lập 羞tu 干can 祿lộc 豈khởi 如như 冒mạo 雨vũ 覓mịch 黃hoàng 花hoa 豈khởi 如như 乘thừa 興hưng 看khán 修tu 竹trúc 黃hoàng 花hoa 修tu 竹trúc 固cố 悠du 悠du 白bạch 牯# 黧lê 奴nô 可khả 解giải 求cầu 了liễu 知tri 擊kích 角giác 愈dũ 增tăng 醜xú 罷bãi 讀đọc 離ly 騷# 短đoản 髮phát 遊du 潮triều 吟ngâm 島đảo 嶽nhạc 三tam 洲châu 應ưng 澗giản 影ảnh 星tinh 河hà 一nhất 月nguyệt 秋thu 幾kỷ 回hồi 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 幾kỷ 度độ 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 過quá 請thỉnh 循tuần 其kỳ 本bổn 卻khước 歸quy 濛# 栩# 栩# 蝴# 蝶# 些# 兒nhi 箇cá 羊dương 裘cừu 莫mạc 說thuyết 把bả 絲ti 綸luân 采thải 薇# 休hưu 道đạo 耽đam 饑cơ 餓ngạ 豪hào 傑kiệt 古cổ 今kim 長trường 夜dạ 中trung 街nhai 頭đầu 布bố 袋đại 輕khinh 笑tiếu 破phá

除trừ 夕tịch 贈tặng 得đắc 將tương 進tiến 酒tửu 似tự 田điền 侍thị 御ngự (# 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ )#

去khứ 年niên 除trừ 夕tịch 荊kinh 南nam 謔hước 今kim 年niên 除trừ 夕tịch 臨lâm 江giang 樂nhạo/nhạc/lạc 雪tuyết 花hoa 撲phác 亂loạn 梅mai 花hoa 飛phi 清thanh 香hương 點điểm 就tựu 壺hồ 中trung 酪lạc 何hà 須tu 麴# 糱# 煩phiền 儀nghi 狄địch 竹trúc 葉diệp 寒hàn 光quang 明minh 的đích 皪# 化hóa 母mẫu 展triển 動động 三tam 陽dương 開khai 春xuân 風phong 即tức 送tống 人nhân 日nhật 來lai 閑nhàn 中trung 且thả 聽thính 八bát 仙tiên 歌ca 長trường/trưởng 安an 李# 白bạch 信tín 奇kỳ 哉tai

君quân 馬mã 黃hoàng (# 感cảm 賦phú )#

陟trắc 岡# 之chi 馬mã 玄huyền 且thả 黃hoàng 白bạch 璧bích 月nguyệt 題đề 鸞loan 鏘thương 鏘thương 介giới 睨# [翹-羽+喬]# 齧niết 鞭tiên 策sách 絕tuyệt 骭# 氣khí 騰đằng 躍dược 苦khổ 王vương 良lương 可khả 憐lân 北bắc 冀ký 生sanh 馬mã 多đa 肆tứ 無vô 天thiên 廄# 怎chẩm 奈nại 何hà 鹽diêm 車xa 有hữu 恨hận 徒đồ 惆trù 悵trướng 下hạ 乘thừa 液dịch 髮phát 忍nhẫn 蹉sa 跎# 我ngã 欲dục 相tương 忘vong 索sách 真chân 馬mã 皮bì 毛mao 外ngoại 擢trạc 踏đạp 天thiên 下hạ 千thiên 里lý 昂ngang 昂ngang 大đại 塊khối 中trung 七thất 聖thánh 還hoàn 來lai 參tham 牧mục 者giả

行hành 路lộ 難nạn/nan

林lâm 之chi 壑hác 兮hề 山sơn 之chi 石thạch 手thủ 之chi 策sách 兮hề 足túc 之chi 履lý 戰chiến 兢căng 一nhất 步bộ 一nhất 垂thùy 涎tiên 此thử 去khứ 天thiên 臺đài 還hoàn 幾kỷ 尺xích 白bạch 雲vân 雖tuy 近cận 御ngự 風phong 遲trì 曳duệ 尾vĩ 徒đồ 勞lao 把bả 釣điếu 癡si 只chỉ 今kim 固cố 向hướng 煙yên 塵trần 裏lý 豈khởi 將tương 黃hoàng 葉diệp 賺# 啼đề 兒nhi 世thế 道đạo 草thảo 萊# 秋thu 禁cấm 度độ 轉chuyển 眼nhãn 嘉gia 平bình 霜sương 雪tuyết 吐thổ 驅khu 馳trì 若nhược 未vị 徹triệt 骨cốt 寒hàn 梅mai 花hoa 孰thục 肯khẳng 枝chi 頭đầu 露lộ 行hành 路lộ 難nan 行hành 路lộ 難nạn/nan 路lộ 難nạn/nan 不bất 作tác 燕yên 人nhân 慕mộ

感cảm 賦phú

崑# 山sơn 之chi 玉ngọc 原nguyên 無vô 色sắc 幽u 谷cốc 之chi 芝chi 不bất 漏lậu 香hương 嗟ta 哉tai 世thế 態thái 鮮tiên 青thanh 眼nhãn 觸xúc 目mục 黃hoàng 金kim 未vị 見kiến 光quang 洛lạc 溟minh 那na 識thức 靈linh 龍long 臥ngọa 蒼thương 梧# 誰thùy 知tri 彩thải 鳳phượng 藏tạng 呵ha 呵ha 雲vân 徑kính 歸quy 來lai 也dã 門môn 巷hạng 是thị 兮hề 人nhân 境cảnh 狂cuồng

代đại 作tác 陳trần 郡quận 侯hầu 德đức 政chánh 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 辭từ (# 日nhật 重trọng/trùng 光quang 行hành )#

附phụ 耳nhĩ 珮bội 玦quyết 何hà 其kỳ 象tượng 點điểm 染nhiễm 流lưu 蘇tô 未vị 作tác 光quang 民dân 無vô 舉cử 目mục 山sơn 無vô 色sắc 到đáo 處xứ 鯨# 鯢nghê 波ba 浪lãng 狂cuồng 蒼thương 蒼thương 何hà 幸hạnh 憐lân 孔khổng 邇nhĩ 重trọng/trùng 光quang 重trọng/trùng 輪luân 特đặc 地địa 起khởi 蔥# 鬱uất 文văn 華hoa 絳giáng 帳trướng 開khai 歌ca 頌tụng 歡hoan 聲thanh 芾# 棠# 止chỉ 三tam 接tiếp 三tam 錫tích 頻tần 來lai 頒ban 爭tranh 守thủ 無vô 妨phương 遮già 閭lư 里lý 君quân 不bất 見kiến 蒞# 政chánh 唯duy 需# 一nhất 杯# 水thủy

吹xuy 萬vạn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 二nhị (# 終chung )#