Xướng

Từ điển Đạo Uyển


唱; C: chàng; J: shō; Có các nghĩa sau: 1. Gọi, kêu lên; 2. Tán dương, ca tụng, thán phục, khen ngợi (s: parikīrtayati); 3. Ca hát (ca 歌); 4. Hướng dẫn, chỉ dẫn (đạo 導); 5. Giảng giải (thuyết 説).