Xuất

Từ điển Đạo Uyển


出; C: chū; J: shuchi; Có các nghĩa sau: 1. Lộ ra, hiện ra, xuất hiện, trình hiện (s: abhipravartate, pravartate; t: skye ḥgyur); 2. Sinh ra từ bào thai; 3. Vượt quá, vượt hơn.