Xuất quán

Từ điển Đạo Uyển


出觀; C: chūguān; J: shukkan; Ra khỏi cảnh giới thiền định, khi hành giả muốn giáo hoá người khác. Như Xuất định (出定), phản nghĩa với Nhập quán (入觀, theo luận Kim Cương tam-muội 金剛三昧論).