斥Xích 謬Mậu

宋Tống 善Thiện 熹 書Thư

斥xích 謬mậu

近cận 人nhân 不bất 師sư 先tiên 覺giác 多đa 尚thượng 胸hung 臆ức 聾lung 瞽# 後hậu 生sanh 其kỳ 過quá 非phi 淺thiển 余dư 丁đinh 此thử 時thời 不bất 容dung 緘giam 默mặc 遂toại 書thư 條điều 件# 以dĩ 示thị 來lai 學học 有hữu 類loại 此thử 者giả 僉thiêm 可khả 斥xích 之chi 則tắc 使sử 。

五ngũ 祖tổ 之chi 道đạo 恢khôi 如như 也dã 。

玉ngọc 岑sầm 頤di 菴am 。 善thiện 喜hỷ 。 書thư 。

近cận 代đại 有hữu 人nhân 說thuyết 圓viên 覺giác 經kinh 乃nãi 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 以dĩ 圭# 山sơn 第đệ 十thập 鈔sao 云vân 序tự 及cập 玄huyền 談đàm 已dĩ 明minh 言ngôn 此thử 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 非phi 法pháp 華hoa 通thông 教giáo 一Nhất 乘Thừa 若nhược 圓viên 覺giác 即tức 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 者giả 華hoa 嚴nghiêm 何hà 得đắc 謂vị 逈huýnh 異dị 餘dư 宗tông 圓viên 覺giác 大đại 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 云vân 除trừ 無vô 量lượng 乘thừa 中trung 一nhất 一nhất 圓viên 融dung 之chi 義nghĩa 及cập 一Nhất 乘Thừa 中trung 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 之chi 義nghĩa 餘dư 皆giai 攝nhiếp 也dã 既ký 不bất 攝nhiếp 圓viên 融dung 主chủ 伴bạn 之chi 義nghĩa 何hà 云vân 別biệt 教giáo 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 依y 正chánh 自tự 在tại 塵trần 沙sa 大đại 用dụng 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 爾nhĩ 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 融dung 攝nhiếp 等đẳng 義nghĩa 此thử 經Kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 既ký 不bất 說thuyết 何hà 云vân 別biệt 教giáo 又hựu 況huống 圭# 山sơn 第đệ 三tam 鈔sao 自tự 云vân 此thử 是thị 四tứ 乘thừa 中trung 之chi 一Nhất 乘Thừa 約ước 權quyền 實thật 相tướng 對đối 而nhi 料liệu 揀giản 非phi 通thông 相tương/tướng 但đãn 一nhất 之chi 一Nhất 乘Thừa 此thử 三tam 外ngoại 之chi 一nhất 也dã 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 機cơ 豈khởi 見kiến 有hữu 三tam 祖tổ 云vân 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 等đẳng 本bổn 來lai 悉tất 是thị 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 法pháp 不bất 見kiến 有hữu 。 三tam 故cố 問vấn 何hà 故cố 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 云vân 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 別biệt 於ư 三tam 乘thừa 答đáp 此thử 約ước 本bổn 來lai 彰chương 異dị 故cố 舉cử 三tam 乘thừa 對đối 彼bỉ 決quyết 之chi 顯hiển 華hoa 嚴nghiêm 與dữ 餘dư 教giáo 異dị 也dã 祖tổ 云vân 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 所sở 明minh 行hành 位vị 因nhân 果quả 等đẳng 相tương/tướng 與dữ 彼bỉ 三tam 乘thừa 教giáo 施thi 設thiết 分phân 齊tề 全toàn 別biệt 不bất 同đồng 非phi 別biệt 機cơ 所sở 見kiến 耳nhĩ 佛Phật 祖tổ 皆giai 以dĩ 圓viên 覺giác 為vi 頓đốn 教giáo 一Nhất 乘Thừa 又hựu 況huống 大đại 鈔sao 自tự 云vân 明minh 言ngôn 此thử 是thị 頓đốn 教giáo 不bất 屬thuộc 三tam 時thời 五ngũ 時thời 之chi 教giáo 及cập 設thiết 難nạn/nan 釋thích 義nghĩa 皆giai 約ước 頓đốn 教giáo 何hà 恃thị 固cố 執chấp 為vi 別biệt 教giáo 耶da 彼bỉ 云vân 普phổ 眼nhãn 章chương 約ước 法Pháp 界Giới 三tam 觀quán 說thuyết 豈khởi 非phi 圓viên 覺giác 經kinh 耶da 答đáp 大đại 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 云vân 謂vị 一nhất 軸trục 之chi 文văn 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ 義nghĩa 具cụ 終chung 教giáo 頓đốn 教giáo 此thử 二nhị 正chánh 是thị 所sở 宗tông 之chi 旨chỉ 空không 宗tông 相tương/tướng 宗tông 亦diệc 該cai 小Tiểu 乘Thừa 兼kiêm 含hàm 圓viên 別biệt 大đại 鈔sao 第đệ 三tam 云vân 該cai 及cập 含hàm 者giả 雖tuy 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 及cập 圓viên 教giáo 之chi 義nghĩa 而nhi 非phi 其kỳ 宗tông 故cố 文văn 義nghĩa 甚thậm 明minh 如như 何hà 卻khước 云vân 圓viên 覺giác 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 此thử 言ngôn 大đại 謬mậu 。

又hựu 云vân 圓viên 覺giác 亦diệc 談đàm 性tánh 起khởi 者giả 行hạnh 願nguyện 鈔sao 第đệ 一nhất 云vân 性tánh 起khởi 門môn 即tức 別biệt 教giáo 義nghĩa 逈huýnh 異dị 諸chư 教giáo 緣duyên 起khởi 門môn 即tức 同đồng 教giáo 義nghĩa 普phổ 攝nhiếp 諸chư 教giáo 又hựu 云vân 云vân 全toàn 揀giản 諸chư 宗tông 即tức 別biệt 教giáo 性tánh 起khởi 義nghĩa 全toàn 収thâu 諸chư 宗tông 即tức 同đồng 教giáo 緣duyên 起khởi 義nghĩa 今kim 圓viên 覺giác 亦diệc 談đàm 性tánh 起khởi 何hà 以dĩ 逈huýnh 異dị 餘dư 宗tông 耶da 問vấn 圭# 山sơn 敘tự 萬vạn 法pháp 虗hư 偽ngụy 已dĩ 下hạ 直trực 至chí 性tánh 起khởi 等đẳng 豈khởi 非phi 圓viên 覺giác 談đàm 性tánh 起khởi 耶da 答đáp 大đại 鈔sao 第đệ 一nhất 配phối 攝nhiếp 諸chư 教giáo 後hậu 三tam 句cú 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 初sơ 終chung 教giáo 心tâm 寂tịch 而nhi 知tri 次thứ 頓đốn 教giáo 目mục 之chi 圓viên 覺giác 最tối 後hậu 一nhất 句cú 結kết 成thành 經kinh 宗tông 義nghĩa 當đương 圓viên 教giáo 以dĩ 此thử 經Kinh 分phần/phân 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 故cố 不bất 的đích 配phối 則tắc 知tri 圭# 山sơn 經kinh 旨chỉ 教giáo 眼nhãn 不bất 亂loạn 矣hĩ 。

又hựu 曰viết 頓đốn 教giáo 不bất 談đàm 性tánh 起khởi 圓viên 覺giác 經kinh 乃nãi 談đàm 性tánh 起khởi 此thử 亦diệc 非phi 也dã 儻thảng 說thuyết 性tánh 起khởi 自tự 屬thuộc 華hoa 嚴nghiêm 非phi 圓viên 覺giác 所sở 談đàm 也dã 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 云vân 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 融dung 合hợp 法Pháp 界Giới 性tánh 起khởi 唯duy 性tánh 起khởi 故cố 無vô 斷đoạn 盡tận 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 若nhược 圓viên 覺giác 所sở 談đàm 豈khởi 云vân 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 耶da 如như 何hà 便tiện 謂vị 圓viên 覺giác 談đàm 性tánh 起khởi 耶da 豈khởi 不bất 礙ngại 教giáo 門môn 宗tông 旨chỉ 乎hồ 。

又hựu 云vân 圓viên 覺giác 不bất 屬thuộc 法pháp 華hoa 破phá 會hội 引dẫn 大đại 鈔sao 第đệ 二nhị 云vân 圓viên 覺giác 等đẳng 四tứ 十thập 餘dư 部bộ 文văn 中trung 皆giai 少thiểu 說thuyết 事sự 緣duyên 無vô 三tam 車xa 除trừ 糞phẩn 化hóa 城thành 由do 緣duyên 可khả 會hội 也dã 執chấp 此thử 之chi 說thuyết 例lệ 使sử 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 皆giai 不bất 破phá 會hội 又hựu 云vân 教giáo 章chương 所sở 詮thuyên 差sai 別biệt 中trung 但đãn 引dẫn 楞lăng 伽già 維duy 摩ma 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 未vị 嘗thường 引dẫn 圓viên 覺giác 等đẳng 故cố 知tri 不bất 會hội 又hựu 曰viết 法pháp 華hoa 破phá 會hội 不bất 盡tận 此thử 言ngôn 悞ngộ 矣hĩ 若nhược 謂vị 圓viên 覺giác 在tại 圭# 山sơn 大đại 小tiểu 疏sớ/sơ 鈔sao 故cố 無vô 破phá 會hội 之chi 文văn 如như 何hà 例lệ 將tương 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 皆giai 不bất 破phá 會hội 若nhược 云vân 教giáo 章chương 孔khổng 目mục 即tức 無vô 所sở 引dẫn 圓viên 覺giác 經kinh 等đẳng 便tiện 不bất 破phá 會hội 者giả 除trừ 今kim 章chương 中trung 所sở 引dẫn 外ngoại 餘dư 一nhất 切thiết 經kinh 應ưng 不bất 會hội 耶da 汝nhữ 謂vị 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 不bất 引dẫn 圓viên 覺giác 等đẳng 經kinh 者giả 意ý 旨chỉ 如như 何hà 則tắc 知tri 俱câu 不bất 通thông 曉hiểu 又hựu 曰viết 法pháp 華hoa 但đãn 會hội 三tam 乘thừa 今kim 圓viên 覺giác 乃nãi 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 如như 何hà 破phá 會hội 若nhược 謂vị 圓viên 覺giác 是thị 一Nhất 乘Thừa 終chung 不bất 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 破phá 會hội 一Nhất 乘Thừa 決quyết 無vô 此thử 理lý 若nhược 破phá 會hội 者giả 當đương 如như 清thanh 涼lương 彰chương 今kim 異dị 昔tích 科khoa 中trung 謂vị 昔tích 日nhật 雖tuy 有hữu 大Đại 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 如Như 來Lai 。 藏tạng 性tánh 涅Niết 槃Bàn 法Pháp 身thân 真chân 常thường 之chi 理lý 未vị 曾tằng 顯hiển 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 則tắc 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 昔tích 權quyền 今kim 實thật 於ư 理lý 昭chiêu 著trước 既ký 云vân 昔tích 權quyền 則tắc 法pháp 華hoa 以dĩ 前tiền 皆giai 昔tích 權quyền 也dã 如như 何hà 卻khước 云vân 破phá 會hội 不bất 盡tận 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 真chân 不bất 曉hiểu 也dã 然nhiên 恐khủng 入nhập 道đạo 淺thiển 者giả 猶do 豫dự 故cố 作tác 斥xích 謬mậu 以dĩ 辨biện 之chi 。

又hựu 云vân 圓viên 覺giác 圭# 山sơn 判phán 頓đốn 教giáo 為vi 一Nhất 乘Thừa 者giả 乃nãi 有hữu 所sở 由do 似tự 至chí 相tương/tướng 孔khổng 目mục 三tam 一nhất 章chương 頓đốn 教giáo 獨độc 一nhất 所sở 以dĩ 判phán 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 諸chư 主chủ 皆giai 為vi 至chí 要yếu 之chi 說thuyết 此thử 言ngôn 非phi 也dã 彼bỉ 約ước 五ngũ 乘thừa 有hữu 三tam 種chủng 人nhân 。 天thiên 共cộng 一nhất 等đẳng 頓đốn 教giáo 獨độc 一nhất 一Nhất 乘Thừa 獨độc 一nhất 上thượng 三tam 與dữ 二nhị 種chủng 共cộng 下hạ 二nhị 但đãn 單đơn 約ước 一nhất 種chủng 故cố 云vân 獨độc 一nhất 豈khởi 是thị 將tương 頓đốn 教giáo 為vi 一Nhất 乘Thừa 乎hồ 彼bỉ 又hựu 曰viết 楞lăng 伽già 為vi 離ly 相tương/tướng 一Nhất 乘Thừa 且thả 如như 教giáo 章chương 乘thừa 教giáo 中trung 列liệt 一Nhất 乘Thừa 有hữu 五ngũ 豈khởi 謂vị 教giáo 章chương 以dĩ 始thỉ 終chung 頓đốn 為vi 一Nhất 乘Thừa 耶da 況huống 孔khổng 目mục 問vấn 答đáp 未vị 嘗thường 曾tằng 將tương 頓đốn 教giáo 為vi 一Nhất 乘Thừa 又hựu 彼bỉ 下hạ 文văn 云vân 若nhược 約ước 頓đốn 教giáo 即tức 一nhất 切thiết 行hành 位vị 皆giai 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 無vô 相tướng 故cố 。 此thử 據cứ 三tam 乘thừa 方phương 便tiện 說thuyết 何hà 曾tằng 將tương 頓đốn 教giáo 為vi 一Nhất 乘Thừa 耶da 但đãn 寡quả 參tham 前tiền 哲triết 耻sỉ 於ư 下hạ 問vấn 出xuất 言ngôn 垂thùy 訓huấn 故cố 多đa 詿# 誤ngộ 。

又hựu 云vân 西tây 域vực 立lập 二nhị 宗tông 以dĩ 清thanh 涼lương 敘tự 西tây 域vực 云vân 即tức 令linh 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 元nguyên 出xuất 彼bỉ 方phương 謂vị 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 同đồng 時thời 有hữu 二nhị 大đại 德đức 一nhất 名danh 戒giới 賢hiền 二nhị 名danh 智trí 光quang 後hậu 圭# 山sơn 就tựu 此thử 方phương 立lập 三tam 宗tông 法pháp 相tướng 宗tông 破phá 相tương/tướng 宗tông 法pháp 性tánh 宗tông 此thử 說thuyết 非phi 也dã 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 等đẳng 疏sớ/sơ 除trừ 小Tiểu 乘Thừa 自tự 有hữu 三tam 宗tông 一nhất 真chân 空không 無vô 相tướng 宗tông 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 中trung 百bách 等đẳng 論luận 立lập 三tam 時thời 教giáo 是thị 龍long 樹thụ 聖thánh 天thiên 等đẳng 立lập 二nhị 唯duy 識thức 法pháp 相tướng 宗tông 依y 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 亦diệc 立lập 三tam 時thời 教giáo 是thị 彌Di 勒Lặc 天thiên 親thân 等đẳng 立lập 三tam 法pháp 性tánh 宗tông 依y 楞lăng 伽già 等đẳng 經kinh 起khởi 信tín 等đẳng 論luận 所sở 立lập 是thị 馬mã 鳴minh 堅kiên 慧tuệ 等đẳng 立lập 上thượng 三tam 皆giai 西tây 域vực 所sở 宗tông 也dã 況huống 圭# 山sơn 大đại 疏sớ/sơ 全toàn 依y 清thanh 涼lương 敘tự 西tây 域vực 云vân 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 元nguyên 出xuất 彼bỉ 方phương 亦diệc 指chỉ 戒giới 賢hiền 智trí 光quang 略lược 疏sớ/sơ 中trung 如như 何hà 卻khước 揀giản 三tam 宗tông 之chi 異dị 又hựu 況huống 清thanh 涼lương 敘tự 戒giới 賢hiền 依y 深thâm 密mật 等đẳng 立lập 三tam 種chủng 教giáo 敘tự 智trí 光quang 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 亦diệc 立lập 三tam 時thời 教giáo 清thanh 涼lương 自tự 云vân 然nhiên 此thử 二nhị 三tam 時thời 並tịnh 不bất 能năng 斷đoạn 一nhất 代đại 時thời 教giáo 以dĩ 各các 有hữu 據cứ 互hỗ 相tương 違vi 故cố 既ký 以dĩ 智trí 光quang 為vi 法pháp 性tánh 宗tông 如như 何hà 卻khước 云vân 二nhị 三tam 時thời 並tịnh 不bất 斷đoạn 一nhất 代đại 時thời 教giáo 然nhiên 智trí 光quang 順thuận 性tánh 乃nãi 合hợp 性tánh 宗tông 非phi 以dĩ 宗tông 為vi 性tánh 也dã 文văn 理lý 顯hiển 然nhiên 何hà 昧muội 之chi 甚thậm 也dã 。

近cận 人nhân 因nhân 說thuyết 圓viên 覺giác 除trừ 圓viên 頓đốn 稱xưng 性tánh 教giáo 外ngoại 等đẳng 學học 者giả 問vấn 除trừ 幾kỷ 教giáo 答đáp 除trừ 一nhất 教giáo 他tha 日nhật 又hựu 問vấn 答đáp 除trừ 兩lưỡng 教giáo 問vấn 答đáp 無vô 凖# 今kim 略lược 決quyết 之chi 問vấn 文văn 云vân 除trừ 圓viên 頓đốn 稱xưng 性tánh 教giáo 外ngoại 自tự 有hữu 三tam 宗tông 兼kiêm 小Tiểu 乘Thừa 為vi 四tứ 總tổng 名danh 為vi 漸tiệm 如Như 來Lai 藏tạng 緣duyên 起khởi 宗tông 既ký 屬thuộc 於ư 漸tiệm 圓viên 融dung 具cụ 德đức 宗tông 乃nãi 事sự 事sự 無vô 礙ngại 即tức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 今kim 圓viên 覺giác 退thoái 非phi 漸tiệm 教giáo 進tiến 非phi 圓viên 教giáo 未vị 審thẩm 屬thuộc 何hà 教giáo 耶da 答đáp 即tức 除trừ 圓viên 頓đốn 二nhị 教giáo 之chi 外ngoại 自tự 有hữu 三tam 宗tông 然nhiên 如Như 來Lai 藏tạng 緣duyên 起khởi 宗tông 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 盡tận 唯duy 是thị 法Pháp 身thân 二nhị 法Pháp 身thân 緣duyên 起khởi 全toàn 是thị 眾chúng 生sanh 起khởi 信tín 立lập 義nghĩa 分phần/phân 中trung 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 含hàm 於ư 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 體thể 絕tuyệt 相tương/tướng 義nghĩa 即tức 是thị 真Chân 如Như 門môn 二nhị 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 。 義nghĩa 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 。 義nghĩa 即tức 終chung 教giáo 總tổng 名danh 為vi 漸tiệm 今kim 圓viên 覺giác 當đương 約ước 體thể 絕tuyệt 相tương/tướng 義nghĩa 為vi 頓đốn 教giáo 略lược 鈔sao 云vân 然nhiên 法pháp 性tánh 宗tông 有hữu 頓đốn 有hữu 漸tiệm 而nhi 漸tiệm 教giáo 所sở 依y 之chi 經kinh 是thị 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 頓đốn 教giáo 所sở 依y 之chi 經kinh 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 覺giác 之chi 類loại 其kỳ 理lý 自tự 明minh 但đãn 不bất 考khảo 祖tổ 文văn 義nghĩa 多đa 臆ức 說thuyết 。

清thanh 涼lương 云vân 總tổng 所sở 雙song 絕tuyệt 雙song 存tồn 為vi 圓viên 中trung 同đồng 教giáo 可khả 堂đường 同đồng 教giáo 冊sách 云vân 若nhược 單đơn 取thủ 但đãn 離ly 之chi 終chung 頓đốn 非phi 同đồng 教giáo 也dã 近cận 代đại 有hữu 云vân 如như 行hạnh 願nguyện 鈔sao 十thập 禮lễ 中trung 第đệ 八bát 大đại 悲bi 禮lễ 單đơn 約ước 終chung 教giáo 亦diệc 得đắc 為vi 同đồng 教giáo 演diễn 義nghĩa 約ước 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 為vi 同đồng 教giáo 以dĩ 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 正chánh 在tại 終chung 教giáo 豈khởi 非phi 單đơn 取thủ 終chung 教giáo 耶da 答đáp 十thập 禮lễ 中trung 後hậu 三tam 門môn 總tổng 為vi 一Nhất 乘Thừa 圓viên 教giáo 第đệ 八bát 門môn 猶do 是thị 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 同đồng 於ư 終chung 教giáo 約ước 能năng 禮lễ 人nhân 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 故cố 屬thuộc 圓viên 教giáo 未vị 顯hiển 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 非phi 圓viên 中trung 之chi 別biệt 教giáo 也dã 猶do 約ước 能năng 同đồng 同đồng 於ư 所sở 同đồng 故cố 云vân 同đồng 教giáo 豈khởi 單đơn 取thủ 終chung 教giáo 乎hồ 演diễn 義nghĩa 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 通thông 於ư 三tam 教giáo 今kim 云vân 同đồng 教giáo 意ý 亦diệc 約ước 能năng 同đồng 同đồng 彼bỉ 豈khởi 單đơn 取thủ 終chung 教giáo 耶da 若nhược 爾nhĩ 者giả 清thanh 涼lương 尚thượng 為vi 所sở 排bài 足túc 見kiến 識thức 智trí 高cao 遠viễn 也dã 。

又hựu 云vân 法pháp 華hoa 依y 清thanh 涼lương 圭# 山sơn 判phán 為vi 漸tiệm 教giáo 之chi 終chung 極cực 故cố 當đương 終chung 教giáo 既ký 判phán 法pháp 華hoa 為vi 終chung 教giáo 若nhược 依y 至chí 相tương/tướng 賢hiền 首thủ 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 並tịnh 將tương 終chung 頓đốn 為vi 三tam 乘thừa 法Pháp 華hoa 在tại 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 定định 屬thuộc 三tam 乘thừa 此thử 說thuyết 非phi 也dã 若nhược 終chung 頓đốn 為vi 三tam 法pháp 華hoa 不bất 在tại 終chung 頓đốn 孔khổng 目mục 教giáo 章chương 皆giai 云vân 此thử 當đương 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 何hà 嘗thường 判phán 法pháp 華hoa 為vi 三tam 乘thừa 耶da 問vấn 孔khổng 目mục 普phổ 賢hiền 章chương 如như 何hà 指chỉ 法pháp 華hoa 為vi 三tam 乘thừa 答đáp 孔khổng 目mục 因nhân 說thuyết 普phổ 賢hiền 人nhân 解giải 行hành 等đẳng 以dĩ 法pháp 華hoa 不bất 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 相tương 對đối 料liệu 揀giản 如như 經kinh 迴hồi 三Tam 歸Quy 一nhất 等đẳng 即tức 是thị 趣thú 向hướng 。 一Nhất 乘Thừa 之chi 正chánh 解giải 既ký 云vân 趣thú 向hướng 一Nhất 乘Thừa 之chi 正chánh 解giải 豈khởi 判phán 法pháp 華hoa 經kinh 為vi 三tam 乘thừa 清thanh 涼lương 云vân 誰thùy 敢cảm 判phán 法pháp 華hoa 為vi 不bất 了liễu 耶da 豈khởi 不bất 招chiêu 謗báng 法pháp 之chi 愆khiên 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 。 正chánh 乘thừa 言ngôn 之chi 當đương 在tại 何hà 位vị 若nhược 為vi 方phương 便tiện 。 法pháp 華hoa 乃nãi 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 豈khởi 居cư 方phương 便tiện 若nhược 在tại 正chánh 乘thừa 則tắc 為vi 同đồng 別biệt 一Nhất 乘Thừa 分phần/phân 判phán 也dã 或hoặc 分phần/phân 本bổn 末Mạt 法Pháp 華hoa 乃nãi 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 末mạt 即tức 餘dư 經kinh 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 矣hĩ 祖tổ 曰viết 法pháp 華hoa 宗tông 意ý 在tại 於ư 一Nhất 乘Thừa 何hà 惑hoặc 之chi 甚thậm 耶da 。

又hựu 曰viết 連liên 珠châu 不bất 合hợp 將tương 同đồng 別biệt 判phán 心tâm 經kinh 其kỳ 徒đồ 咸hàm 遵tuân 此thử 說thuyết 則tắc 有hữu 眼nhãn 如như 盲manh 連liên 珠châu 因nhân 引dẫn 諸chư 祖tổ 判phán 般Bát 若Nhã 具cụ 五ngũ 教giáo 之chi 義nghĩa 會hội 通thông 同đồng 別biệt 連liên 珠châu 自tự 結kết 云vân 以dĩ 戒giới 賢hiền 智trí 光quang 所sở 判phán 真Chân 諦Đế 之chi 空không 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 故cố 不bất 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 當đương 後hậu 三tam 故cố 言ngôn 實thật 攝nhiếp 又hựu 引dẫn 清thanh 涼lương 無vô 相tướng 宗tông 含hàm 於ư 三tam 教giáo 今kim 經kinh 正chánh 當đương 頓đốn 實thật 明minh 若nhược 執chấp 炬cự 數số 指chỉ 何hà 庀# 謬mậu 之chi 太thái 甚thậm 。

又hựu 謂vị 圓viên 覺giác 亦diệc 說thuyết 三tam 聖thánh 圓viên 融dung 故cố 舉cử 舍xá 那na 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 配phối 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 此thử 言ngôn 極cực 謬mậu 華hoa 嚴nghiêm 乃nãi 十thập 身thân 盧lô 舍xá 那na 圓viên 覺giác 乃nãi 三Tam 身Thân 中trung 報báo 身thân 尚thượng 且thả 三tam 十thập 不bất 分phân 況huống 為vi 人nhân 師sư 吾ngô 祖tổ 曰viết 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 即tức 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 此thử 二nhị 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 方phương 為vi 普phổ 賢hiền 帝đế 網võng 之chi 行hành 圓viên 覺giác 大đại 小tiểu 疏sớ/sơ 鈔sao 並tịnh 無vô 此thử 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 長trưởng 子tử 今kim 圓viên 覺giác 先tiên 舉cử 文Văn 殊Thù 如như 何hà 濫lạm 涉thiệp 華hoa 嚴nghiêm 野dã 諺ngạn 曰viết 師sư 盲manh 弟đệ 子tử 瞽# 摘trích 植thực 難nạn/nan 索sách 路lộ 。

又hựu 云vân 教giáo 章chương 云vân 奘tráng 三tam 藏tạng 依y 解giải 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 立lập 三tam 種chủng 教giáo 即tức 三tam 法Pháp 輪luân 是thị 也dã 又hựu 云vân 此thử 三tam 法Pháp 輪luân 但đãn 攝nhiếp 小Tiểu 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 中trung 。 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 探thám 玄huyền 中trung 云vân 以dĩ 深thâm 密mật 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 時thời 教giáo 同đồng 許hứa 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 俱câu 不bất 成thành 佛Phật 故cố 今kim 合hợp 之chi 總tổng 為vi 一nhất 教giáo 即tức 始thỉ 教giáo 也dã 何hà 故cố 在tại 章chương 通thông 始thỉ 終chung 在tại 探thám 玄huyền 但đãn 云vân 始thỉ 教giáo 彼bỉ 自tự 通thông 云vân 此thử 同đồng 立lập 一nhất 音âm 教giáo 何hà 者giả 舉cử 人nhân 不bất 舉cử 法pháp 舉cử 法pháp 不bất 舉cử 人nhân 以dĩ 唐đường 三tam 藏tạng 立lập 三tam 時thời 真Chân 諦Đế 立lập 三tam 輪luân 舉cử 唐đường 三tam 藏tạng 之chi 名danh 不bất 舉cử 唐đường 三tam 藏tạng 之chi 法pháp 舉cử 真Chân 諦Đế 之chi 法pháp 不bất 舉cử 真Chân 諦Đế 之chi 名danh 此thử 說thuyết 有hữu 其kỳ 二nhị 過quá 一nhất 奘tráng 三tam 藏tạng 立lập 三tam 輪luân 者giả 依y 彼bỉ 自tự 宗tông 但đãn 許hứa 不bất 變biến 湛trạm 然nhiên 之chi 有hữu 非phi 隨tùy 緣duyên 之chi 有hữu 也dã 今kim 判phán 始thỉ 終chung 者giả 以dĩ 深thâm 密mật 經kinh 三tam 輪luân 義nghĩa 寬khoan 非phi 法pháp 相tướng 宗tông 意ý 二nhị 例lệ 同đồng 一nhất 音âm 舉cử 人nhân 不bất 舉cử 法pháp 者giả 此thử 昔tích 人nhân 謬mậu 說thuyết 今kim 復phục 古cổ 已dĩ 出xuất 則tắc 二nhị 祖tổ 各các 引dẫn 一nhất 偈kệ 依y 流lưu 支chi 引dẫn 前tiền 偈kệ 依y 羅la 什thập 引dẫn 次thứ 偈kệ 復phục 古cổ 若nhược 揚dương 日nhật 月nguyệt 而nhi 行hành 盲manh 者giả 不bất 覩đổ 非phi 日nhật 月nguyệt 之chi 咎cữu 也dã 。

又hựu 云vân 易dị 簡giản 依y 圭# 山sơn 敘tự 大Đại 乘Thừa 與dữ 一Nhất 乘Thừa 異dị 法pháp 相tướng 宗tông 學học 人nhân 多đa 不bất 信tín 之chi 故cố 藏tạng 和hòa 尚thượng 製chế 五ngũ 教giáo 義nghĩa 章chương 有hữu 十thập 義nghĩa 差sai 別biệt 等đẳng 焚phần 薪tân 引dẫn 賢hiền 首thủ 與dữ 海hải 東đông 書thư 以dĩ 和hòa 尚thượng 義nghĩa 豐phong 文văn 簡giản 致trí 使sử 後hậu 人nhân 多đa 難nạn/nan 趣thú 入nhập 等đẳng 二nhị 師sư 皆giai 引dẫn 祖tổ 據cứ 如như 何hà 去khứ 取thủ 彼bỉ 出xuất 意ý 云vân 在tại 賢hiền 首thủ 雖tuy 有hữu 法pháp 相tướng 一nhất 宗tông 苦khổ 未vị 甚thậm 盛thịnh 故cố 賢hiền 首thủ 不bất 辨biện 圭# 山sơn 正chánh 謂vị 法pháp 相tướng 繁phồn 興hưng 不bất 得đắc 不bất 辨biện 此thử 說thuyết 謬mậu 矣hĩ 賢hiền 首thủ 作tác 章chương 引dẫn 二nhị 十thập 餘dư 部bộ 經kinh 論luận 證chứng 之chi 卻khước 云vân 不bất 辨biện 圭# 山sơn 出xuất 賢hiền 首thủ 意ý 引dẫn 多đa 經kinh 論luận 證chứng 者giả 乃nãi 謂vị 法pháp 相tướng 宗tông 也dã 不bất 言ngôn 為vi 彼bỉ 而nhi 作tác 章chương 則tắc 知tri 二nhị 祖tổ 之chi 意ý 俱câu 失thất 後hậu 之chi 學học 者giả 當đương 審thẩm 其kỳ 是thị 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

斥xích 謬mậu (# 終chung )#