xác tàng

Phật Quang Đại Từ Điển

(殼藏) Trứng chim. Từ ngữ này được dùng để ví dụ con người bị phiền não vô minh trói buộc, che lấp, giống như con chim con bị bọc trong lớp vỏ trứng (xác tàng: Bị giấu trong trứng) vậy. Kinh Thắng Man (Đại 12, 221 trung) nói: Chân lí này Như lai Ứng Chính Đẳng Giác đã chứng biết, vì muốn mở toang màn vô minh sác tàng cho thế gian, nên mới thị hiện diễn nói chính pháp.