舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận
Quyển 5
姚Diêu 秦Tần 曇Đàm 摩Ma 耶Da 舍Xá 共Cộng 曇Đàm 摩Ma 崛Quật 多Đa 等Đẳng 譯Dịch

舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ

姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 共cộng 曇đàm 摩ma 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch

問Vấn 分Phần/phân 根Căn 品Phẩm 第đệ 五ngũ

問vấn 曰viết 。 幾kỷ 根căn 。 答đáp 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 女nữ 根căn 男nam 根căn 命mạng 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 信tín 根căn 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 眼nhãn 入nhập 名danh 眼nhãn 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 眼nhãn 界giới 名danh 眼nhãn 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 淨tịnh 色sắc 名danh 眼nhãn 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 淨tịnh 色sắc 名danh 眼nhãn 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 已dĩ 見kiến 色sắc 今kim 見kiến 當đương 見kiến 不bất 定định 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 色sắc 光quang 已dĩ 來lai 今kim 來lai 當đương 來lai 不bất 定định 名danh 眼nhãn 根căn 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 。 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 已dĩ 對đối 色sắc 今kim 對đối 當đương 對đối 不bất 定định 若nhược 眼nhãn 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 色sắc 已dĩ 對đối 今kim 對đối 當đương 對đối 不bất 定định 名danh 眼nhãn 根căn 。 若nhược 眼nhãn 無vô 礙ngại 。 是thị 眼nhãn 是thị 眼nhãn 入nhập 。 是thị 眼nhãn 根căn 。 是thị 眼nhãn 界giới 。 是thị 田điền 是thị 物vật 。 是thị 門môn 是thị 藏tạng 。 是thị 世thế 是thị 淨tịnh 。 是thị 泉tuyền 是thị 海hải 。 是thị 沃ốc 燋tiều 。 是thị 洄hồi 澓phục 。 是thị 瘡sang 是thị 繫hệ 。 是thị 目mục 是thị 入nhập 我ngã 分phần/phân 。 是thị 此thử 岸ngạn 。 是thị 內nội 入nhập 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 是thị 名danh 眼nhãn 根căn 。 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 女nữ 根căn 。 若nhược 女nữ 女nữ 性tánh 女nữ 形hình 女nữ 相tương/tướng 。 是thị 名danh 女nữ 根căn 。 云vân 何hà 男nam 根căn 。 若nhược 男nam 男nam 性tánh 男nam 形hình 男nam 相tương/tướng 。 是thị 名danh 男nam 根căn 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 。 壽thọ 是thị 名danh 命mạng 根căn 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 住trụ 。 是thị 名danh 命mạng 根căn 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 。 諸chư 眾chúng 生sanh 諸chư 眾chúng 生sanh 中trung 。 不bất 終chung 不bất 退thoái 不bất 喪táng 不bất 死tử 時thời 未vị 過quá 行hành 在tại 護hộ 持trì 名danh 命mạng 根căn 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 若nhược 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 樂lạc 界giới 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 。 若nhược 身thân 苦khổ 受thọ 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 觸xúc 苦khổ 受thọ 苦khổ 界giới 名danh 苦khổ 根căn 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 。 若nhược 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 喜hỷ 界giới 名danh 喜hỷ 根căn 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 。 若nhược 心tâm 苦khổ 受thọ 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 憂ưu 界giới 。 是thị 名danh 憂ưu 根căn 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 。 若nhược 身thân 心tâm 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 捨xả 界giới 名danh 捨xả 根căn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 。 意ý 入nhập 名danh 意ý 根căn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 。 識thức 陰ấm 名danh 意ý 根căn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 。 若nhược 心tâm 意ý 識thức 。 六lục 識thức 身thân 七thất 識thức 界giới 名danh 意ý 根căn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 。 若nhược 識thức 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 內nội 外ngoại 麁thô 細tế 。 卑ty 勝thắng 遠viễn 近cận 。 是thị 名danh 意ý 根căn 。 云vân 何hà 六lục 識thức 身thân 。 眼nhãn 識thức 身thân 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 身thân 。 云vân 何hà 眼nhãn 識thức 身thân 。 緣duyên 眼nhãn 緣duyên 色sắc 緣duyên 明minh 緣duyên 思tư 惟duy 。 以dĩ 四tứ 緣duyên 識thức 生sanh 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 。 是thị 名danh 眼nhãn 識thức 身thân 。 云vân 何hà 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 身thân 。 緣duyên 意ý 緣duyên 法pháp 緣duyên 思tư 惟duy 。 以dĩ 三tam 緣duyên 識thức 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 。 名danh 意ý 識thức 身thân 。 是thị 名danh 六lục 識thức 身thân 。 云vân 何hà 七thất 識thức 界giới 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 識thức 界giới 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 識thức 界giới 。 若nhược 識thức 眼nhãn 根căn 生sanh 色sắc 境cảnh 界giới 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 。 名danh 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 識thức 界giới 。 若nhược 識thức 身thân 根căn 。 生sanh 觸xúc 境cảnh 界giới 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 名danh 身thân 識thức 界giới 。 云vân 何hà 意ý 界giới 。 意ý 知tri 法pháp 念niệm 法pháp 。 若nhược 初sơ 心tâm 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 。 是thị 名danh 意ý 界giới 。 云vân 何hà 意ý 識thức 界giới 。 若nhược 識thức 相tương 似tự 不bất 離ly 彼bỉ 境cảnh 界giới 。 及cập 餘dư 相tương 似tự 心tâm 識thức 已dĩ 生sanh 今kim 生sanh 當đương 生sanh 不bất 定định 名danh 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 七thất 識thức 界giới 。 云vân 何hà 過quá 去khứ 識thức 。 若nhược 識thức 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 名danh 過quá 去khứ 識thức 。 云vân 何hà 未vị 來lai 識thức 。 若nhược 識thức 未vị 生sanh 未vị 出xuất 名danh 未vị 來lai 識thức 。 云vân 何hà 現hiện 在tại 識thức 。 若nhược 識thức 生sanh 未vị 滅diệt 。 名danh 現hiện 在tại 識thức 。 云vân 何hà 內nội 識thức 。 若nhược 識thức 受thọ 名danh 內nội 識thức 。 云vân 何hà 外ngoại 識thức 。 若nhược 識thức 非phi 受thọ 名danh 外ngoại 識thức 。 云vân 何hà 麁thô 識thức 。 若nhược 識thức 欲dục 界giới 繫hệ 名danh 麁thô 識thức 。 云vân 何hà 細tế 識thức 。 若nhược 識thức 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 若nhược 不bất 繫hệ 名danh 細tế 識thức 。 云vân 何hà 卑ty 識thức 。 若nhược 識thức 不bất 善thiện 若nhược 識thức 不bất 善thiện 法Pháp 報báo 若nhược 識thức 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 不bất 適thích 意ý 名danh 卑ty 識thức 。 云vân 何hà 勝thắng 識thức 。 若nhược 識thức 善thiện 若nhược 識thức 善thiện 法Pháp 報báo 。 若nhược 識thức 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 適thích 意ý 名danh 勝thắng 識thức 。 云vân 何hà 遠viễn 識thức 。 若nhược 識thức 相tương 遠viễn 極cực 相tương 遠viễn 不bất 近cận 不bất 近cận 邊biên 名danh 遠viễn 識thức 云vân 何hà 近cận 識thức 。 若nhược 識thức 相tương 近cận 極cực 相tương 近cận 近cận 邊biên 名danh 近cận 識thức 。 云vân 何hà 信tín 根căn 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 若nhược 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 。 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 見kiến 學học 人nhân 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 。 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 。 若nhược 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 是thị 名danh 信tín 根căn 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 身thân 心tâm 發phát 出xuất 度độ 堪kham 忍nhẫn 不bất 退thoái 勤cần 力lực 進tiến 不bất 離ly 不bất 懈giải 不bất 緩hoãn 不bất 窳# 惰nọa 進tiến 進tiến 力lực 進tiến 覺giác 正chánh 進tiến 。 是thị 名danh 進tiến 根căn 。 云vân 何hà 念niệm 根căn 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 念niệm 憶ức 念niệm 微vi 念niệm 順thuận 念niệm 住trụ 不bất 忘vong 相tương 續tục 念niệm 不bất 失thất 不bất 奪đoạt 不bất 鈍độn 不bất 鈍độn 根căn 念niệm 念niệm 力lực 念niệm 覺giác 正chánh 念niệm 。 是thị 名danh 念niệm 根căn 。 云vân 何hà 定định 根căn 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 。 若nhược 心tâm 住trụ 正chánh 住trụ 專chuyên 住trụ 心tâm 一nhất 向hướng 心tâm 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 不bất 亂loạn 依y 念niệm 獨độc 定định 定định 力lực 定định 覺giác 正chánh 定định 。 是thị 名danh 定định 根căn 。 云vân 何hà 慧tuệ 根căn 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 法pháp 中trung 擇trạch 重trọng/trùng 擇trạch 究cứu 竟cánh 擇trạch 擇trạch 法pháp 思tư 惟duy 覺giác 了liễu 達đạt 自tự 相tương/tướng 他tha 相tương/tướng 共cộng 相tương 思tư 持trì 辯biện 進tiến 辯biện 慧tuệ 智trí 見kiến 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。 術thuật 焰diễm 光quang 明minh 照chiếu 炬cự 慧tuệ 眼nhãn 慧tuệ 力lực 擇trạch 法pháp 正chánh 覺giác 不bất 薄bạc 。 是thị 名danh 慧tuệ 根căn 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 人nhân 。 若nhược 法pháp 聖thánh 無vô 漏lậu 非phi 根căn 得đắc 名danh 根căn 除trừ 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 中trung 思tư 想tưởng 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 云vân 何hà 知tri 根căn 。 見kiến 學học 人nhân 若nhược 法pháp 聖thánh 無vô 漏lậu 非phi 根căn 得đắc 名danh 根căn 除trừ 知tri 根căn 中trung 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 知tri 根căn 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 。 無Vô 學Học 人nhân 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 法pháp 聖thánh 無vô 漏lậu 非phi 根căn 得đắc 名danh 根căn 除trừ 已dĩ 知tri 根căn 中trung 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 已dĩ 知tri 根căn 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 色sắc 。 幾kỷ 非phi 色sắc 。 七thất 色sắc 。 十thập 一nhất 非phi 色sắc 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 色sắc 或hoặc 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 七thất 色sắc 。 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 女nữ 根căn 男nam 根căn 名danh 七thất 色sắc 。 云vân 何hà 十thập 一nhất 非phi 色sắc 。 命mạng 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 信tín 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 。 名danh 十thập 一nhất 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 色sắc 或hoặc 非phi 色sắc 。 進tiến 根căn 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 色sắc 或hoặc 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 色sắc 。 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 色sắc 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 非phi 色sắc 進tiến 根căn 非phi 色sắc 心tâm 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 色sắc 。 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 色sắc 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 色sắc 。 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 。 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 知tri 根căn 色sắc 。 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 色sắc 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 色sắc 。 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 。 名danh 知tri 根căn 非phi 色sắc 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 色sắc 。 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 色sắc 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 非phi 色sắc 。 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 非phi 色sắc 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 可khả 見kiến 。 幾kỷ 不bất 可khả 見kiến 。 一nhất 切thiết 不bất 可khả 見kiến 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 有hữu 對đối 。 幾kỷ 無vô 對đối 。 七thất 有hữu 對đối 。 十thập 五ngũ 無vô 對đối 。 云vân 何hà 七thất 有hữu 對đối 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 男nam 根căn 。 名danh 七thất 有hữu 對đối 。 云vân 何hà 十thập 五ngũ 無vô 對đối 。 命mạng 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 十thập 五ngũ 無vô 對đối 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 聖thánh 。 幾kỷ 非phi 聖thánh 。 八bát 聖thánh 。 十thập 一nhất 非phi 聖thánh 。 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 聖thánh 或hoặc 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 八bát 聖thánh 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 名danh 八bát 聖thánh 。 云vân 何hà 十thập 一nhất 非phi 聖thánh 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 及cập 憂ưu 根căn 。 名danh 十thập 一nhất 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 聖thánh 或hoặc 非phi 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 聖thánh 或hoặc 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 有hữu 漏lậu 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 無vô 漏lậu 。 名danh 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 喜hỷ 根căn 學học 若nhược 無Vô 學Học 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 若nhược 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 。 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 結kết 使sử 見kiến 學học 人nhân 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 。 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 聖thánh 。 捨xả 根căn 有hữu 漏lậu 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 聖thánh 。 捨xả 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 聖thánh 。 捨xả 根căn 無vô 漏lậu 名danh 捨xả 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 聖thánh 。 捨xả 根căn 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 聖thánh 。 捨xả 根căn 學học 無Vô 學Học 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 聖thánh 。 意ý 根căn 有hữu 漏lậu 。 名danh 意ý 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 聖thánh 識thức 受thọ 陰ấm 。 名danh 意ý 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 聖thánh 。 意ý 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 聖thánh 意ý 。 根căn 無vô 漏lậu 。 名danh 意ý 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 聖thánh 。 意ý 根căn 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 聖thánh 。 云vân 何hà 意ý 根căn 聖thánh 。 意ý 根căn 學học 無Vô 學Học 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 。 聖thánh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 愛ái 無vô 愛ái 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 當đương 取thủ 非phi 當đương 取thủ 有hữu 取thủ 無vô 取thủ 有hữu 勝thắng 無vô 勝thắng 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 受thọ 。 幾kỷ 非phi 受thọ 。 八bát 受thọ 。 八bát 非phi 受thọ 。 六lục 二nhị 分phần 或hoặc 受thọ 或hoặc 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 八bát 受thọ 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 名danh 八bát 受thọ 。 云vân 何hà 八bát 非phi 受thọ 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 八bát 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 六lục 二nhị 分phần 或hoặc 受thọ 或hoặc 非phi 受thọ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 六lục 二nhị 分phần 或hoặc 受thọ 或hoặc 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 受thọ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 內nội 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 受thọ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 非phi 受thọ 樂lạc 根căn 外ngoại 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 受thọ 。 苦khổ 根căn 內nội 名danh 苦khổ 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 受thọ 。 苦khổ 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 苦khổ 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 非phi 受thọ 。 苦khổ 根căn 外ngoại 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 苦khổ 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 受thọ 。 喜hỷ 根căn 內nội 名danh 喜hỷ 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 受thọ 。 喜hỷ 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 受thọ 。 喜hỷ 根căn 外ngoại 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 受thọ 。 喜hỷ 根căn 善thiện 不bất 善thiện 若nhược 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 受thọ 。 憂ưu 根căn 內nội 名danh 憂ưu 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 受thọ 。 憂ưu 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 受thọ 。 憂ưu 根căn 外ngoại 名danh 憂ưu 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 受thọ 。 憂ưu 根căn 善thiện 不bất 善thiện 若nhược 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 受thọ 。 捨xả 根căn 內nội 名danh 捨xả 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 受thọ 。 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 受thọ 。 捨xả 根căn 外ngoại 名danh 捨xả 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 受thọ 。 捨xả 根căn 若nhược 無vô 記ký 善thiện 不bất 善thiện 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 受thọ 。 意ý 根căn 內nội 名danh 意ý 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 受thọ 。 意ý 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 受thọ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 受thọ 。 意ý 根căn 若nhược 外ngoại 名danh 意ý 根căn 非phi 受thọ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 受thọ 。 意ý 根căn 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 受thọ 。 內nội 外ngoại 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 有hữu 報báo 。 幾kỷ 無vô 報báo 。 一nhất 有hữu 報báo 。 十thập 無vô 報báo 。 十thập 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 有hữu 報báo 或hoặc 無vô 報báo 。 云vân 何hà 一nhất 有hữu 報báo 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 一nhất 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 十thập 無vô 報báo 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 。 名danh 十thập 無vô 報báo 。 云vân 何hà 十thập 一nhất 。 二nhị 分phần 或hoặc 有hữu 報báo 或hoặc 無vô 報báo 。 除trừ 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 餘dư 喜hỷ 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 十thập 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 有hữu 報báo 或hoặc 無vô 報báo 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 有hữu 報báo 。 喜hỷ 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 喜hỷ 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 有hữu 報báo 。 喜hỷ 根căn 除trừ 善thiện 報báo 。 餘dư 喜hỷ 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 無vô 報báo 。 喜hỷ 根căn 若nhược 報báo 喜hỷ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 有hữu 報báo 。 憂ưu 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 憂ưu 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 有hữu 報báo 。 憂ưu 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 無vô 報báo 。 憂ưu 根căn 若nhược 報báo 憂ưu 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 有hữu 報báo 。 捨xả 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 捨xả 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 有hữu 報báo 。 捨xả 根căn 除trừ 善thiện 報báo 。 餘dư 捨xả 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無vô 報báo 。 捨xả 根căn 若nhược 報báo 捨xả 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法Pháp 眼nhãn 觸xúc 非phi 苦khổ 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 意ý 根căn 有hữu 報báo 。 意ý 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 意ý 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 意ý 根căn 有hữu 報báo 。 除trừ 意ý 根căn 善thiện 報báo 。 餘dư 意ý 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無vô 報báo 。 意ý 根căn 報báo 意ý 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法Pháp 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 有hữu 報báo 信tín 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 信tín 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 有hữu 報báo 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 無Vô 學Học 人nhân 。 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 名danh 信tín 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 無vô 報báo 。 信tín 根căn 報báo 名danh 信tín 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 無vô 報báo 。 見kiến 學học 人nhân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 名danh 信tín 根căn 無vô 報báo 。 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 見kiến 學học 人nhân 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 知tri 根căn 無vô 報báo 知tri 根căn 報báo 名danh 知tri 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 知tri 根căn 無vô 報báo 。 見kiến 學học 人nhân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 已dĩ 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 無vô 報báo 。 已dĩ 知tri 根căn 報báo 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 無vô 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 無vô 報báo 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 無vô 報báo 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 心tâm 。 幾kỷ 非phi 心tâm 。 一nhất 心tâm 。 二nhị 十thập 一nhất 非phi 心tâm 。 云vân 何hà 一nhất 心tâm 。 意ý 根căn 名danh 一nhất 心tâm 。 云vân 何hà 二nhị 十thập 一nhất 非phi 心tâm 。 除trừ 意ý 根căn 餘dư 一nhất 切thiết 非phi 心tâm 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 心tâm 相tương 應ứng 。 幾kỷ 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 九cửu 心tâm 相tương 應ứng 。 八bát 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 一nhất 不bất 說thuyết 心tâm 相tương 應ứng 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 九cửu 心tâm 相tương 應ứng 。 除trừ 意ý 根căn 進tiến 根căn 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 九cửu 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 八bát 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 。 名danh 八bát 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 一nhất 不bất 說thuyết 心tâm 相tương 應ứng 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 意ý 根căn 是thị 名danh 一nhất 不bất 說thuyết 心tâm 相tương 應ứng 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 心tâm 數số 心tâm 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 非phi 心tâm 數số 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 若nhược 心tâm 數số 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 心tâm 數số 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 知tri 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 知tri 根căn 若nhược 心tâm 數số 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 知tri 根căn 心tâm 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 心tâm 數số 。 幾kỷ 非phi 心tâm 數số 。 九cửu 心tâm 數số 。 九cửu 非phi 心tâm 數số 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 數số 或hoặc 非phi 心tâm 數số 。 云vân 何hà 九cửu 心tâm 數số 。 除trừ 意ý 根căn 進tiến 根căn 。 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 名danh 九cửu 心tâm 數số 。 云vân 何hà 九cửu 非phi 心tâm 數số 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 意ý 根căn 。 名danh 九cửu 非phi 心tâm 數số 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 數số 或hoặc 非phi 心tâm 數số 。 進tiến 根căn 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 心tâm 數số 或hoặc 非phi 心tâm 數số 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 心tâm 數số 。 進tiến 根căn 若nhược 緣duyên 心tâm 發phát 出xuất 度độ 。 是thị 名danh 進tiến 根căn 心tâm 數số 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 非phi 心tâm 數số 。 進tiến 根căn 非phi 緣duyên 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 非phi 心tâm 數số 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 心tâm 數số 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 緣duyên 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 。 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 心tâm 數số 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 緣duyên 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 。 云vân 何hà 知tri 根căn 心tâm 數số 。 知tri 根căn 緣duyên 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 知tri 根căn 心tâm 數số 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 。 知tri 根căn 非phi 緣duyên 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 。 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 緣duyên 。 幾kỷ 非phi 緣duyên 。 十thập 緣duyên 。 八bát 非phi 緣duyên 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 緣duyên 或hoặc 非phi 緣duyên 。 云vân 何hà 十thập 緣duyên 除trừ 進tiến 根căn 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 及cập 意ý 根căn 。 名danh 十thập 緣duyên 。 云vân 何hà 八bát 非phi 緣duyên 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 名danh 八bát 非phi 緣duyên 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 緣duyên 或hoặc 非phi 緣duyên 。 進tiến 根căn 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 緣duyên 或hoặc 非phi 緣duyên 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 緣duyên 。 進tiến 根căn 心tâm 數số 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 緣duyên 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 非phi 緣duyên 。 進tiến 根căn 非phi 心tâm 數số 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 非phi 緣duyên 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 緣duyên 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 若nhược 心tâm 數số 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 緣duyên 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 緣duyên 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 心tâm 數số 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 緣duyên 。 云vân 何hà 知tri 根căn 緣duyên 。 知tri 根căn 心tâm 數số 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 知tri 根căn 緣duyên 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 緣duyên 。 知tri 根căn 非phi 心tâm 數số 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 知tri 根căn 非phi 緣duyên 。 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 共cộng 心tâm 。 幾kỷ 不bất 共cộng 心tâm 。 十thập 共cộng 心tâm 。 九cửu 不bất 共cộng 心tâm 。 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 心tâm 或hoặc 不bất 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 十thập 共cộng 心tâm 。 除trừ 意ý 根căn 進tiến 根căn 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 十thập 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 九cửu 不bất 共cộng 心tâm 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 及cập 意ý 根căn 。 名danh 九cửu 不bất 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 心tâm 或hoặc 不bất 共cộng 心tâm 。 進tiến 根căn 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 心tâm 或hoặc 不bất 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 共cộng 心tâm 。 進tiến 根căn 若nhược 隨tùy 心tâm 轉chuyển 共cộng 心tâm 生sanh 共cộng 住trú 共cộng 滅diệt 心tâm 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 不bất 共cộng 心tâm 。 進tiến 根căn 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。 不bất 共cộng 心tâm 生sanh 。 不bất 共cộng 住trú 不bất 共cộng 滅diệt 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 不bất 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 知tri 根căn 共cộng 心tâm 。 知tri 根căn 隨tùy 心tâm 轉chuyển 共cộng 心tâm 生sanh 共cộng 住trú 共cộng 滅diệt 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 知tri 根căn 共cộng 心tâm 。 云vân 何hà 知tri 根căn 不bất 共cộng 心tâm 。 知tri 根căn 若nhược 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。 不bất 共cộng 心tâm 生sanh 。 不bất 共cộng 住trú 不bất 共cộng 滅diệt 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 不bất 共cộng 心tâm 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 業nghiệp 。 幾kỷ 非phi 業nghiệp 。 十thập 九cửu 非phi 業nghiệp 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 或hoặc 非phi 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 九cửu 非phi 業nghiệp 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 名danh 十thập 九cửu 非phi 業nghiệp 。 云vân 何hà 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 或hoặc 非phi 業nghiệp 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 三tam 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 或hoặc 非phi 業nghiệp 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 業nghiệp 。 思tư 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 業nghiệp 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 。 想tưởng 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 。 云vân 何hà 知tri 根căn 業nghiệp 。 思tư 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 名danh 知tri 根căn 業nghiệp 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 。 想tưởng 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 業nghiệp 相tương 應ứng 。 幾kỷ 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 十thập 業nghiệp 相tương 應ứng 。 八bát 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 或hoặc 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 十thập 業nghiệp 相tương 應ứng 。 除trừ 進tiến 根căn 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 及cập 意ý 根căn 。 名danh 十thập 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 八bát 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 。 名danh 八bát 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 名danh 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 名danh 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 或hoặc 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 思tư 相tương 應ứng 心tâm 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 進tiến 根căn 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 進tiến 根căn 非phi 思tư 相tương 應ứng 身thân 發phát 出xuất 度độ 。 名danh 進tiến 根căn 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 思tư 相tương 應ứng 想tưởng 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 思tư 相tương 應ứng 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 云vân 何hà 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 思tư 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 知tri 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 知tri 根căn 思tư 相tương 應ứng 想tưởng 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 捨xả 。 名danh 知tri 根căn 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 知tri 根căn 非phi 思tư 相tương 應ứng 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 知tri 根căn 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 思tư 是thị 名danh 知tri 根căn 不bất 說thuyết 業nghiệp 相tương 應ứng 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 。 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 共cộng 業nghiệp 。 幾kỷ 不bất 共cộng 業nghiệp 。 十thập 二nhị 共cộng 業nghiệp 。 八bát 不bất 共cộng 業nghiệp 。 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 業nghiệp 。 或hoặc 不bất 共cộng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 二nhị 共cộng 業nghiệp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 十thập 二nhị 共cộng 業nghiệp 。 云vân 何hà 八bát 不bất 共cộng 業nghiệp 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 。 名danh 八bát 不bất 共cộng 業nghiệp 。 云vân 何hà 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 業nghiệp 或hoặc 不bất 共cộng 業nghiệp 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 共cộng 業nghiệp 或hoặc 不bất 共cộng 業nghiệp 。 云vân 何hà 知tri 根căn 共cộng 業nghiệp 。 知tri 根căn 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 共cộng 業nghiệp 生sanh 共cộng 住trú 共cộng 滅diệt 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 共cộng 業nghiệp 。 云vân 何hà 知tri 根căn 不bất 共cộng 業nghiệp 。 知tri 根căn 不bất 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 不bất 共cộng 業nghiệp 生sanh 不bất 共cộng 住trú 不bất 共cộng 滅diệt 得đắc 果quả 。 名danh 知tri 根căn 不bất 共cộng 業nghiệp 。 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 不bất 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 因nhân 。 幾kỷ 非phi 因nhân 。 十thập 二nhị 因nhân 。 八bát 非phi 因nhân 。 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 因nhân 或hoặc 非phi 因nhân 。 云vân 何hà 十thập 二nhị 因nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 乃nãi 至chí 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 十thập 二nhị 因nhân 。 云vân 何hà 八bát 非phi 因nhân 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 。 名danh 八bát 非phi 因nhân 。 云vân 何hà 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 因nhân 或hoặc 非phi 因nhân 。 知tri 根căn 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 因nhân 或hoặc 非phi 因nhân 。 云vân 何hà 知tri 根căn 因nhân 。 知tri 根căn 緣duyên 知tri 根căn 非phi 緣duyên 有hữu 報báo 除trừ 得đắc 果quả 餘dư 知tri 根căn 報báo 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 因nhân 。 云vân 何hà 知tri 根căn 非phi 因nhân 。 知tri 根căn 非phi 緣duyên 無vô 報báo 不bất 共cộng 業nghiệp 得đắc 果quả 。 名danh 知tri 根căn 非phi 因nhân 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 有hữu 因nhân 。 幾kỷ 無vô 因nhân 。 一nhất 切thiết 有hữu 因nhân 。 一nhất 切thiết 有hữu 緒tự 。 一nhất 切thiết 有hữu 緣duyên 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 知tri 。 幾kỷ 非phi 知tri 。 一nhất 切thiết 知tri 知tri 見kiến 如như 事sự 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 識thức 。 幾kỷ 非phi 識thức 。 一nhất 切thiết 識thức 意ý 識thức 如như 事sự 。

識thức 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 解giải 。 幾kỷ 非phi 解giải 。 一nhất 切thiết 解giải 如như 事sự 知tri 見kiến 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 了liễu 幾kỷ 非phi 了liễu 。 一nhất 切thiết 了liễu 知tri 。 見kiến 如như 事sự 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 斷đoạn 智trí 知tri 。 幾kỷ 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 十thập 八bát 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 斷đoạn 智trí 知tri 或hoặc 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 十thập 八bát 。 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 十thập 八bát 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 斷đoạn 智trí 知tri 或hoặc 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 是thị 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 斷đoạn 智trí 知tri 或hoặc 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 喜hỷ 根căn 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 喜hỷ 根căn 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 憂ưu 根căn 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 憂ưu 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 捨xả 根căn 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 捨xả 根căn 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 意ý 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 意ý 根căn 不bất 善thiện 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 斷đoạn 智trí 知tri 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 意ý 根căn 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 。 斷đoạn 非phi 斷đoạn 亦diệc 如như 是thị 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 修tu 。 幾kỷ 非phi 修tu 。 八bát 修tu 。 十thập 非phi 修tu 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 修tu 或hoặc 非phi 修tu 。 云vân 何hà 八bát 修tu 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 八bát 修tu 。 云vân 何hà 十thập 非phi 修tu 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 。 名danh 十thập 非phi 修tu 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 修tu 或hoặc 非phi 修tu 。 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 修tu 或hoặc 非phi 修tu 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 修tu 。 喜hỷ 根căn 若nhược 善thiện 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 修tu 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 修tu 。 喜hỷ 根căn 非phi 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 修tu 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 修tu 。 憂ưu 根căn 善thiện 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 修tu 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 修tu 。 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 非phi 修tu 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 修tu 。 捨xả 根căn 善thiện 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 修tu 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 修tu 。 捨xả 根căn 不bất 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 修tu 。 云vân 何hà 意ý 根căn 修tu 。 意ý 根căn 善thiện 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 修tu 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 修tu 。 意ý 根căn 不bất 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 修tu 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 證chứng 。 幾kỷ 非phi 證chứng 。 一nhất 切thiết 證chứng 知tri 見kiến 如như 事sự 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 善thiện 。 幾kỷ 不bất 善thiện 。 幾kỷ 無vô 記ký 。 八bát 善thiện 。 十thập 無vô 記ký 。 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 善thiện 或hoặc 不bất 善thiện 或hoặc 無vô 記ký 。 云vân 何hà 八bát 善thiện 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 八bát 善thiện 。 云vân 何hà 十thập 無vô 記ký 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 。 名danh 十thập 無vô 記ký 。 云vân 何hà 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 善thiện 或hoặc 不bất 善thiện 或hoặc 無vô 記ký 。 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 善thiện 或hoặc 不bất 善thiện 或hoặc 無vô 記ký 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 善thiện 。 喜hỷ 根căn 若nhược 修tu 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 是thị 名danh 喜hỷ 根căn 善thiện 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 不bất 善thiện 。 喜hỷ 根căn 斷đoạn 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 不bất 善thiện 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 無vô 記ký 。 喜hỷ 根căn 受thọ 喜hỷ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 無vô 記ký 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 善thiện 。 憂ưu 根căn 若nhược 修tu 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 善thiện 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 。 憂ưu 根căn 斷đoạn 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 無vô 記ký 。 憂ưu 根căn 受thọ 憂ưu 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 名danh 憂ưu 根căn 無vô 記ký 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 善thiện 。 捨xả 根căn 修tu 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 善thiện 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 不bất 善thiện 。 捨xả 根căn 斷đoạn 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 不bất 善thiện 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無vô 記ký 。 捨xả 根căn 受thọ 捨xả 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 無vô 記ký 。 云vân 何hà 意ý 根căn 善thiện 。 意ý 根căn 修tu 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 善thiện 。 云vân 何hà 意ý 根căn 不bất 善thiện 。 意ý 根căn 斷đoạn 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 不bất 善thiện 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無vô 記ký 。 意ý 根căn 若nhược 受thọ 意ý 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法Pháp 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 無vô 記ký 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 幾kỷ 學học 。 幾kỷ 無Vô 學Học 。 幾kỷ 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 二nhị 學học 。 一nhất 無Vô 學Học 。 十thập 一nhất 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 。 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 或hoặc 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 二nhị 學học 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 名danh 二nhị 學học 。 云vân 何hà 一nhất 無Vô 學Học 。 已dĩ 知tri 根căn 名danh 一nhất 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 十thập 一nhất 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 憂ưu 根căn 。 名danh 十thập 一nhất 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 。 信tín 根căn 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 名danh 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 或hoặc 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 喜hỷ 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 學học 或hoặc 無Vô 學Học 或hoặc 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 信tín 根căn 學học 。 學học 人nhân 分phân 離ly 結kết 使sử 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 若nhược 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 。 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 見kiến 學học 人nhân 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 入nhập 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 名danh 信tín 根căn 學học 。 云vân 何hà 信tín 根căn 無Vô 學Học 。 學học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 入nhập 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 名danh 信tín 根căn 無Vô 學Học 。 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 學học 。 喜hỷ 根căn 若nhược 聖thánh 法pháp 非phi 無Vô 學Học 。 名danh 喜hỷ 根căn 學học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 學học 。 喜hỷ 根căn 學học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 學học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 學học 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 若nhược 堅kiên 信tín 若nhược 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 。 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 見kiến 學học 人nhân 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 學học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 喜hỷ 根căn 若nhược 聖thánh 非phi 學học 。 名danh 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 喜hỷ 根căn 非phi 聖thánh 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 學học 。 捨xả 根căn 若nhược 聖thánh 非phi 無Vô 學Học 。 名danh 捨xả 根căn 學học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 學học 。 捨xả 根căn 學học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 學học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 學học 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 學học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 捨xả 根căn 聖thánh 非phi 學học 。 名danh 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 捨xả 根căn 無Vô 學Học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 果quả 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 捨xả 根căn 非phi 聖thánh 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 是thị 名danh 捨xả 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 學học 。 意ý 根căn 聖thánh 非phi 無Vô 學Học 。 是thị 名danh 意ý 根căn 學học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 學học 意ý 根căn 學học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 學học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 學học 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 學học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 意ý 根căn 聖thánh 非phi 學học 。 名danh 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 意ý 根căn 無Vô 學Học 信tín 根căn 相tướng 應ưng 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 乃nãi 至chí 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 無Vô 學Học 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 意ý 根căn 非phi 聖thánh 識thức 受thọ 陰ấm 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 幾kỷ 報báo 。 幾kỷ 報báo 法pháp 。 幾kỷ 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 八bát 報báo 。 一nhất 報báo 法pháp 。 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 。 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 。 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 八bát 報báo 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 。 名danh 八bát 報báo 。 云vân 何hà 一nhất 報báo 法pháp 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 名danh 一nhất 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 。 除trừ 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 餘dư 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 。 名danh 二nhị 二nhị 分phần 或hoặc 報báo 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 云vân 何hà 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 報báo 或hoặc 報báo 法pháp 或hoặc 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 云vân 何hà 信tín 根căn 報báo 。 信tín 根căn 無vô 報báo 。 名danh 信tín 根căn 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 報báo 。 見kiến 學học 人nhân 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 。 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 入nhập 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 名danh 信tín 根căn 報báo 。 云vân 何hà 信tín 根căn 報báo 法pháp 。 信tín 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 信tín 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 信tín 根căn 報báo 法pháp 。 學học 人nhân 離ly 結kết 使sử 聖thánh 心tâm 入nhập 聖thánh 道Đạo 堅kiên 信tín 堅kiên 法pháp 。 及cập 餘dư 趣thú 人nhân 。 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 無Vô 學Học 人nhân 。 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 信tín 入nhập 信tín 究cứu 竟cánh 入nhập 信tín 真chân 信tín 入nhập 真chân 信tín 心tâm 淨tịnh 。 是thị 名danh 信tín 根căn 報báo 法pháp 。 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 亦diệc 如như 是thị 云vân 何hà 知tri 根căn 報báo 。 知tri 根căn 無vô 報báo 。 名danh 知tri 根căn 報báo 。 云vân 何hà 知tri 根căn 報báo 。 見kiến 學học 人nhân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 是thị 名danh 知tri 根căn 報báo 。 云vân 何hà 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 學học 人nhân 見kiến 行hành 過quá 患hoạn 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 如như 實thật 觀quán 集tập 苦khổ 滅diệt 道đạo 。 未vị 得đắc 欲dục 得đắc 。 未vị 解giải 欲dục 解giải 。 未vị 證chứng 欲dục 證chứng 。 修tu 道Đạo 離ly 煩phiền 惱não 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 報báo 。 已dĩ 知tri 根căn 無vô 報báo 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 報báo 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 觀quán 智trí 具cụ 足túc 若nhược 智trí 地địa 若nhược 觀quán 解giải 脫thoát 心tâm 。 即tức 時thời 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 得đắc 果quả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 名danh 已dĩ 知tri 根căn 報báo 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 已dĩ 知tri 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 已dĩ 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 無Vô 學Học 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 未vị 得đắc 聖thánh 法pháp 。 欲dục 得đắc 修tu 道Đạo 。 若nhược 實thật 人nhân 若nhược 趣thú 若nhược 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 覺giác 觀quán 解giải 脫thoát 悅duyệt 喜hỷ 心tâm 除trừ 欲dục 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 捨xả 滅diệt 盡tận 定định 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 身thân 除trừ 。 名danh 已dĩ 知tri 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 報báo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 受thọ 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 報báo 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 報báo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 報báo 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 報báo 。 苦khổ 根căn 受thọ 名danh 苦khổ 根căn 報báo 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 報báo 。 苦khổ 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 苦khổ 根căn 報báo 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 苦khổ 根căn 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 苦khổ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 報báo 。 喜hỷ 根căn 受thọ 喜hỷ 根căn 善thiện 報báo 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 報báo 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 報báo 法pháp 。 喜hỷ 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 喜hỷ 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 報báo 法pháp 。 除trừ 喜hỷ 根căn 善thiện 報báo 。 餘dư 喜hỷ 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 喜hỷ 根căn 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 報báo 。 憂ưu 根căn 受thọ 名danh 憂ưu 根căn 報báo 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 報báo 。 憂ưu 根căn 業nghiệp 法pháp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 報báo 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 報báo 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 報báo 法pháp 。 憂ưu 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 憂ưu 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 報báo 法pháp 。 憂ưu 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 是thị 名danh 憂ưu 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 憂ưu 根căn 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 報báo 。 捨xả 根căn 受thọ 捨xả 根căn 善thiện 報báo 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 報báo 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 報báo 法pháp 。 捨xả 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 捨xả 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 報báo 法pháp 。 除trừ 捨xả 根căn 善thiện 報báo 。 餘dư 捨xả 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 捨xả 根căn 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 意ý 根căn 報báo 。 意ý 根căn 受thọ 意ý 根căn 善thiện 報báo 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 報báo 。 云vân 何hà 意ý 根căn 報báo 法pháp 。 意ý 根căn 有hữu 報báo 。 名danh 意ý 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 意ý 根căn 報báo 法pháp 。 除trừ 意ý 根căn 善thiện 報báo 。 餘dư 意ý 根căn 善thiện 不bất 善thiện 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 報báo 法pháp 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 意ý 根căn 若nhược 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 幾kỷ 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 十thập 八bát 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 十thập 八bát 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 苦khổ 根căn 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 十thập 八bát 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 四tứ 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 見kiến 斷đoạn 喜hỷ 根căn 不bất 善thiện 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 見kiến 斷đoạn 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 喜hỷ 根căn 不bất 善thiện 非phi 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 喜hỷ 根căn 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 。 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 憂ưu 根căn 不bất 善thiện 非phi 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 憂ưu 根căn 善thiện 無vô 記ký 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 。 捨xả 根căn 不bất 善thiện 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 捨xả 根căn 不bất 善thiện 非phi 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 捨xả 根căn 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 。 意ý 根căn 不bất 善thiện 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 界giới 意ý 識thức 。 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 意ý 根căn 相tướng 應ưng 不bất 善thiện 非phi 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 名danh 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 意ý 根căn 善thiện 無vô 記ký 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 幾kỷ 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 九cửu 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 十thập 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 因nhân 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 九cửu 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 九cửu 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 十thập 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 因nhân 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 除trừ 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 餘dư 眼nhãn 根căn 乃nãi 至chí 意ý 根căn 。 名danh 十thập 三tam 三tam 分phần/phân 或hoặc 見kiến 斷đoạn 因nhân 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 或hoặc 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 眼nhãn 根căn 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 眼nhãn 根căn 。 名danh 眼nhãn 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 眼nhãn 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 眼nhãn 根căn 。 名danh 眼nhãn 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 眼nhãn 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 眼nhãn 根căn 。 名danh 眼nhãn 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 根căn 女nữ 根căn 男nam 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 苦khổ 根căn 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 苦khổ 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 苦khổ 根căn 若nhược 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 苦khổ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 苦khổ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 苦khổ 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 苦khổ 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法Pháp 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 苦khổ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 喜hỷ 根căn 若nhược 見kiến 斷đoạn 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 喜hỷ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 喜hỷ 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 喜hỷ 根căn 若nhược 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 憂ưu 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 憂ưu 根căn 善thiện 憂ưu 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 憂ưu 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 。 名danh 憂ưu 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 捨xả 根căn 善thiện 捨xả 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 捨xả 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法Pháp 眼nhãn 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 云vân 何hà 意ý 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 意ý 根căn 善thiện 意ý 根căn 善thiện 法Pháp 報báo 意ý 根căn 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 色sắc 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 不bất 繫hệ 。 六lục 欲dục 界giới 繫hệ 。 八bát 不bất 繫hệ 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 繫hệ 。 復phục 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 二nhị 四tứ 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 六lục 欲dục 界giới 繫hệ 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 女nữ 根căn 男nam 根căn 苦khổ 根căn 憂ưu 根căn 。 名danh 六lục 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 八bát 不bất 繫hệ 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 。 名danh 八bát 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 身thân 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 名danh 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 命mạng 根căn 名danh 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 復phục 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 喜hỷ 根căn 名danh 復phục 一nhất 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 二nhị 四tứ 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 捨xả 根căn 意ý 根căn 。 名danh 二nhị 四tứ 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 眼nhãn 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 根căn 。 名danh 眼nhãn 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 眼nhãn 根căn 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 根căn 。 名danh 眼nhãn 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 耳nhĩ 根căn 身thân 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 身thân 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 命mạng 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 欲dục 行hành 壽thọ 。 名danh 命mạng 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 命mạng 根căn 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 色sắc 行hành 壽thọ 。 名danh 命mạng 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 命mạng 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 命mạng 根căn 無vô 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 無vô 色sắc 行hành 壽thọ 。 名danh 命mạng 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 喜hỷ 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 喜hỷ 根căn 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 喜hỷ 根căn 不bất 繫hệ 。 喜hỷ 根căn 聖thánh 無vô 漏lậu 意ý 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 名danh 喜hỷ 根căn 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 捨xả 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 觸xúc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 捨xả 根căn 若nhược 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 耳nhĩ 身thân 觸xúc 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 捨xả 根căn 無vô 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 捨xả 根căn 不bất 繫hệ 。 捨xả 根căn 聖thánh 無vô 漏lậu 。 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 意ý 觸xúc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 名danh 捨xả 根căn 不bất 繫hệ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 意ý 根căn 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 名danh 意ý 根căn 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 意ý 根căn 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。 是thị 名danh 意ý 根căn 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 意ý 根căn 無vô 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 意ý 根căn 不bất 繫hệ 。 意ý 根căn 聖thánh 無vô 漏lậu 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 名danh 意ý 根căn 不bất 繫hệ 。

二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 幾kỷ 過quá 去khứ 。 幾kỷ 未vị 來lai 。 幾kỷ 現hiện 在tại 。 幾kỷ 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 三tam 分phần/phân 或hoặc 過quá 去khứ 或hoặc 未vị 來lai 或hoặc 現hiện 在tại 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 過quá 去khứ 。 眼nhãn 根căn 生sanh 已dĩ 滅diệt 名danh 過quá 去khứ 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 未vị 來lai 。 眼nhãn 根căn 未vị 生sanh 未vị 出xuất 名danh 未vị 來lai 。 云vân 何hà 眼nhãn 根căn 現hiện 在tại 。 眼nhãn 根căn 生sanh 未vị 滅diệt 名danh 現hiện 在tại 。 乃nãi 至chí 已dĩ 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ