闍維 ( 闍xà 維duy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)梵語,一作茶毘,亦作荼毘,又作闍鼻多,謂僧死而焚之也。徐陵文曰:「用震旦之常儀,乖闍維之舊法。」參照荼毘條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 梵Phạn 語ngữ 一nhất 作tác 茶trà 毘tỳ , 亦diệc 作tác 荼đồ 毘tỳ , 又hựu 作tác 闍xà 鼻tị 多đa , 謂vị 僧Tăng 死tử 而nhi 焚phần 之chi 也dã 。 徐từ 陵lăng 文văn 曰viết : 「 用dụng 震chấn 旦đán 之chi 常thường 儀nghi , 乖quai 闍xà 維duy 之chi 舊cựu 法pháp 。 」 參tham 照chiếu 荼đồ 毘tỳ 條điều 。