盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh 講Giảng 經Kinh 文Văn ( 前Tiền 殘Tàn )


▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。 目Mục 連Liên 依y 教giáo 便tiện 脩tu 行hành 。

供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn 及cập 大đại 眾chúng 。 福phước 利lợi 遐hà 超siêu ▆# 鬼quỷ 趣thú 。

願nguyện 我ngã 慈từ 親thân 領lãnh 受thọ 之chi 。 因nhân 茲tư 息tức 苦khổ 得đắc 停đình 酸toan 。

免miễn 受thọ 倒đảo 懸huyền 三tam 惡ác 道đạo 。 離ly 卻khước 鬼quỷ 前tiền 休hưu 惡ác 趣thú 。

得đắc 向hướng 祇kỳ 園viên 礼# 世Thế 尊Tôn 。 因nhân 此thử 厥quyết 號hiệu 盂vu 蘭lan 盆bồn 。

接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 交giao 離ly 苦khổ 。 不bất 獨độc 當đương 初sơ 為vi 目Mục 連Liên 。

兼kiêm 為vi 今kim 朝triêu 座tòa 下hạ 人nhân 。 故cố 知tri 大đại 聖thánh 不bất 思tư 議nghị 。

流lưu 向hướng 閻Diêm 浮Phù 化hóa 羣quần 生sanh 。 為vi 救cứu 世thế 間gian 諸chư 苦khổ 難nạn 。

名danh 曰viết 盂vu 蘭lan 清thanh 淨tịnh 經kinh 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# ▆# 。

(# 仏# 子tử )# 。 將tương 釋thích 此thử 經Kinh 大đại 分phần/phân 三tam 叚giả 苐# 一nhất 序tự 分phần/phân 苐# 二nhị 正chánh 宗tông 苐# 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 三tam 叚giả 不bất 同đồng 且thả 初sơ 序tự 分phần/phân 。 (# 仏# 子tử )# 。

上thượng 来# ▆# ▆# 即tức 如như 斯tư 。 略lược 与# 門môn 徒đồ 分phân 別biệt 說thuyết 。

向hướng 下hạ 依y 經kinh 次thứ 苐# 陳trần 。 不bất 知tri 道Đạo 理lý 復phục 如như 何hà 。

大đại 眾chúng 須tu 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 ▆# 道đạo 此thử 經Kinh ▆# 孝hiếu 行hành 。

各các 各các 歛liễm 心tâm 合hợp 掌chưởng 着trước 。 經kinh 文văn 次thứ 苐# 唱xướng 將tương 来# 。

經Kinh 云vân 聞văn 如như 是thị 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舎# 衛vệ 國quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。

(# 仏# 子tử )# 。 西tây 方phương 梵Phạn 語ngữ 名danh 佛Phật 陁# 此thử 土thổ/độ 翻phiên 為vi 求cầu 斍# 者giả 。 自tự 斍# 〃# 他tha 覺giác 行hành 圎# 滿mãn 。

覺giác 行hành 周chu 圎# 號hiệu 世Thế 尊Tôn 。 於ư 中trung 三tam 覺giác 不bất 思tư 議nghị 。

別biệt 日nhật 与# 門môn 徒đồ 廣quảng 分phân 別biệt 。 今kim 且thả 略lược 明minh 微vi 妙diệu 法Pháp 。

願nguyện 聞văn ▆# 障chướng ▆# 消tiêu 除trừ 。

(# 仏# )# 言ngôn 舎# 衛vệ 國quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 (# 仏# 子tử )# 。 舎# 衛vệ 國quốc 者giả 好hảo/hiếu 嘉gia 名danh 人nhân 物vật 英anh 雄hùng 心tâm 猛mãnh 利lợi 。

国# 王vương 太thái 子tử 兼kiêm 長trưởng 者giả 。 諸chư 佛Phật 如như 来# 住trụ 彼bỉ 中trung 。

給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 湏# 達đạt 多đa 。 聞văn 佛Phật 功công 徳# 心tâm 中trung 喜hỷ 。

火hỏa 急cấp 歸quy 来# 造tạo 精tinh 舎# 。 便tiện 買mãi 祇kỳ 陁# 太thái 子tử 園viên 。

四tứ 十thập 里lý 地địa 布bố 黃hoàng 金kim 。 建kiến 造tạo 如như 来# 說thuyết 法Pháp 處xứ 。

殿điện 宇vũ 樓lâu 臺đài 徦# 日nhật 月nguyệt 。 池trì 庭đình 華hoa 菓quả 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。

▆# 仏# 當đương 日nhật 在tại 彼bỉ 中trung 。 說thuyết 這giá 盂vu 蘭lan 清thanh 淨tịnh 教giáo 。

為vi 救cứu 目Mục 連Liên 慈từ 母mẫu 罪tội 。 免miễn 交giao 受thọ 苦khổ ▆# 生sanh 天thiên 。

上thượng 来# 多đa 叚giả 義nghĩa 不bất 同đồng 。 總tổng 說thuyết 經Kinh 文văn 成thành 就tựu 義nghĩa 。

従# 此thử 下hạ 反phản 是thị 別biệt 序tự 。 目Mục 連Liên 得đắc 道Đạo 復phục 如như 何hà 。

大đại 眾chúng ▆# 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 六Lục 通Thông 之chi 名danh 當đương 解giải 釋thích 。

各các 各các 虔kiền 茶trà 合hợp 掌chưởng 着trước 。 目Mục 連Liên 得đắc 道Đạo 唱xướng 將tương 来# 。

經Kinh 云vân 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 始thỉ 得đắc 六Lục 通Thông 。 仏# 子tử 。

恰kháp 似tự 世thế 間gian 慈từ 母mẫu 身thân 。 養dưỡng 得đắc 子tử 時thời 登đăng 官quan 位vị 。

威uy 勢thế 人nhân 間gian 皆giai 總tổng 怕phạ 。 自tự 出xuất 分phần/phân 憂ưu 佐tá 大đại 唐đường 。

忽hốt 然nhiên 憶ức 着trước 我ngã 耶da 孃nương 。 取thủ 向hướng 本bổn 州châu 專chuyên 侍thị 奉phụng 。

所sở 得đắc 財tài 物vật 買mãi 珠châu 瑱# 。 將tương 来# 奉phụng 獻hiến 我ngã 尊tôn 親thân 。

百bách 味vị 珎# 羞tu 皆giai 給cấp 恭cung 。 日nhật 夜dạ 將tương 心tâm 親thân 侍thị 奉phụng 。

若nhược 也dã 悶muộn 来# 交giao 合hợp 曲khúc 。 音âm 聲thanh 歌ca 儛# 不bất 曾tằng 休hưu 。

朝triêu 〃# 甘cam 脆thúy 父phụ 母mẫu 前tiền 。 晝trú 夜dạ 尋tầm 常thường 居cư 左tả 右hữu 。

所sở 要yếu 之chi 間gian 皆giai ▆# 有hữu 。 意ý 徒đồ 孝hiếu 行hành 遣khiển 人nhân 傳truyền 。

今kim 此thử 目Mục 連Liên 亦diệc 復phục 然nhiên 。 得đắc 道Đạo 恰kháp 似tự 為vi 官quan 位vị 。

憶ức 得đắc 先tiên 亡vong 念niệm 慈từ 親thân 。 堕# 落lạc 三tam 塗đồ 阿a 郍# 邊biên 。

遂toại 將tương 天thiên 眼nhãn 更cánh 遙diêu 觀quán 。 欲dục 覓mịch 尊tôn 親thân 擬nghĩ 供cúng 養dường 。

直trực 為vi 亡vong 来# 年niên 嵗# 久cửu 。 不bất 知tri 神thần 識thức 落lạc 何hà 方phương 。

乃nãi 知tri 證chứng 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 根căn 本bổn 還hoàn 因nhân 求cầu 父phụ 母mẫu 。

羅La 漢Hán 六Lục 通Thông 為vi 苐# 一nhất 。 願nguyện 報báo 當đương 初sơ 養dưỡng 育dục 恩ân 。

今kim 此thử 向hướng 下hạ 一nhất 唱xướng 經kinh 。 欲dục 度độ 父phụ 母mẫu 報báo 恩ân 受thọ 。

大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 生sanh 合hợp 掌chưởng 着trước 。 經kinh 文văn 次thứ 第đệ 唱xướng 將tương 来# 。

經Kinh 云vân 目Mục 連Liên 欲dục 度độ 父phụ 母mẫu 。 報báo 乳nhũ 脯bô 之chi 恩ân 。 仏# 子tử 。

自tự 得đắc 既ký 圎# 應ưng 合hợp 救cứu 物vật 。 懷hoài 其kỳ 孝hiếu 行hành 欲dục 報báo 重trọng 恩ân 。

經Kinh 云vân 度độ 者giả 即tức 是thị 度độ 脫thoát 報báo 恩ân 兩lưỡng 字tự 通thông 摽phiếu/phiêu 經kinh 題đề 。 且thả 夫phu 人nhân 生sanh 在tại 世thế 。 父phụ 母mẫu 為vi 親thân 。 非phi 母mẫu 不bất 生sanh 。 非phi 母mẫu 不bất 長trường/trưởng 。 是thị 以dĩ 目Mục 連Liên 。 報báo 其kỳ 恩ân 徳# 。 仏# 子tử 。

目Mục 連Liên 自tự 得đắc 既ký 周chu 圎# 。 理lý 合hợp 救cứu 其kỳ 親thân 父phụ 母mẫu 。

心tâm 裏lý 為vi 懷hoài 行hành 孝hiếu 行hành 。 報báo [益-皿+口]# 従# 来# 養dưỡng 育dục 恩ân 。

人nhân 生sanh 在tại 世thế 合hợp 如như 斯tư 。 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân 湏# 報báo 荅# 。

想tưởng 得đắc 當đương 初sơ 養dưỡng 育dục 我ngã 。 受thọ 苦khổ 懷hoài ▆# 不bất 可khả 論luận 。

除trừ 其kỳ 孝hiếu 順thuận 在tại 眼nhãn 前tiền 。 供cung 給cấp 所sở 湏# 不bất 闕khuyết 少thiểu 。

假giả 使sử 砕# 身thân 千thiên 萬vạn 刼# 。 不bất 能năng 報báo 得đắc 母mẫu 深thâm 恩ân 。

將tương 知tri 恩ân 徳# 大đại 難nạn/nan 酬thù 。 我ngã 佛Phật 如như 来# 再tái 三tam 說thuyết 。

奉phụng 勸khuyến 座tòa 下hạ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 大đại 湏# 孝hiếu 順thuận 莫mạc 因nhân 循tuần 。

仏# 子tử 。 故cố 父phụ 母mẫu 恩ân 重trọng 經Kinh 云vân 。 父phụ 母mẫu 有hữu 十thập 種chủng 恩ân 卆# 難nan 報báo 荅# 。

-# 一nhất 者giả 懷hoài 胎thai 守thủ 護hộ 恩ân

-# 二nhị 者giả 臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân

-# 三tam 者giả 生sanh 子tử 妄vọng 憂ưu 恩ân

-# 四tứ 者giả 咽yến 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân

-# 五ngũ 者giả 迴hồi 乾can 就tựu 濕thấp 恩ân

-# 六lục 者giả 乳nhũ 脯bô 養dưỡng 育dục 恩ân

-# 七thất 者giả 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân

-# 八bát 者giả 為vi 造tạo 惡ác 業nghiệp 恩ân

-# 九cửu 者giả 遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân

-# 十thập 者giả 究cứu 竟cánh 憐lân 愍mẫn 恩ân

仏# 子tử 。

適thích 来# 雖tuy 列liệt 十thập 恩ân 名danh 。

義nghĩa 理lý 差sai 殊thù 都đô 未vị 解giải 。 門môn 徒đồ 若nhược 要yếu 細tế 分phân 別biệt 。

先tiên 生sanh 敬kính 重trọng 後hậu 依y 行hành 。 苐# 一nhất 懷hoài 擔đảm 守thủ 護hộ 恩ân 。

十thập 月nguyệt 胎thai 中trung 常thường 負phụ 重trọng 。 慈từ 母mẫu 將tương 心tâm 憂ưu 姟cai 子tử 。

恐khủng 怕phạ 胎thai 中trung 不bất 得đắc 安an 。 生sanh 時thời 受thọ 苦khổ 命mạng 如như 斯tư 。

赤xích 血huyết 滂# 沲# 魂hồn 魄phách 散tán 。

時thời 向hướng 之chi 間gian 潘phan 卻khước 命mạng

由do 怕phạ 姟cai 兒nhi 有hữu 損tổn 殤thương 。 生sanh 了liễu 心tâm 中trung 便tiện 喜hỷ 歡hoan 。

忘vong 卻khước 憂ưu 愁sầu 如như 快khoái 樂lạc 。 眷quyến 属# 親thân 情tình 皆giai 總tổng 喜hỷ 。

慶khánh 賀hạ 今kim 朝triêu 母mẫu 子tử 安an 。 漸tiệm 〃# 姟cai 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 時thời 。

乾can/kiền/càn 處xứ 唯duy 留lưu 與dữ 子tử 眠miên 。 濕thấp 處xứ 迴hồi 將tương 母mẫu 自tự 臥ngọa 。

洗tẩy 濯trạc 之chi 時thời 無vô 懈giải 惓# 。 乳nhũ 脯bô 養dưỡng 育dục 不bất 辝# 勞lao 。

寒hàn 熱nhiệt 都đô 来# 為vi ▆# ▆# 。 怜# 念niệm 由do 如như 掌chưởng 上thượng 珠châu 。

年niên 登đăng 十thập 五ngũ 母mẫu 由do 憂ưu 。 恐khủng 怕phạ 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。

走tẩu 去khứ 心tâm 中trung 常thường 憶ức 念niệm 。 仏# 前tiền 發phát 願nguyện 早tảo 歸quy 来# 。

四tứ 時thời 八bát 莭# 不bất 前tiền 頭đầu 。 不bất 覺giác 目mục 中trung 雙song 淚lệ 下hạ 。

時thời 向hướng 之chi 間gian 不bất 得đắc 見kiến 。 恛# 惶hoàng 惆trù 悵trướng 似tự 湯thang 煎tiễn 。

仏# 子tử 。

他tha 家gia 孝hiếu 順thuận 由do 憂ưu 耶da 孃nương 。 不bất 孝hiếu 之chi 男nam 廣quảng 造tạo (# 惡ác 業nghiệp )# 。

他tha 州châu 外ngoại 鄉hương 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 歸quy 。 父phụ 母mẫu 此thử 間gian 肝can 膓# 寸thốn 断# 。

仏# 子tử 。

他tha 家gia 若nhược 是thị 孝hiếu 順thuận 之chi 兒nhi 。 解giải 向hướng 家gia 中trung 親thân 侍thị 奉phụng 。

若nhược 是thị 心tâm 中trung 不bất 孝hiếu 順thuận 。 逃đào 走tẩu 他tha 鄉hương 總tổng 不bất 歸quy 。

囙# 脩tu 向hướng 外ngoại 嵗# 年niên 間gian 。 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 曾tằng 憶ức 父phụ 母mẫu 。

所sở 得đắc 錢tiền 財tài 別biệt 受thọ 用dụng 。 肯khẳng 解giải 將tương 来# 獻hiến 二nhị 親thân 。

將tương 知tri 世thế 界giới # 眾chúng 生sanh 。 罪tội 過quá 愚ngu 膚phu 不bất 可khả 說thuyết 。

不bất 報báo 其kỳ 恩ân 不bất 孝hiếu 順thuận 。 堕# 向hướng 三tam 塗đồ 惡ác 道đạo 中trung 。

奉phụng 勸khuyến 門môn 徒đồ 諸chư 信tín 心tâm 。 莫mạc 作tác 如như 斯tư 不bất 孝hiếu 人nhân 。

斈# 取thủ 目Mục 連Liên 心tâm 裏lý ▆# 。 命mạng 終chung 必tất [宋-木+之]# 見kiến 慈từ 尊tôn 。

仏# 子tử 。

上thượng 来# 道Đạo 理lý 轉chuyển 殷ân 勤cần 。 聞văn 道đạo 還hoàn 湏# 行hành 孝hiếu 行hành 。

不bất 但đãn 自tự 家gia 心tâm 裏lý 了liễu 。 也dã 令linh 眾chúng 罪tội 速tốc 消tiêu 除trừ 。

盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 邈mạc 觀quán 。 故cố 題đề 。 此thử 經Kinh 讚tán ▆# 不bất 思tư 冝# 留lưu 傳truyền 天thiên 下hạ 眾chúng 人nhân 知tri 有hữu 緣duyên 得đắc 遇ngộ 者giả 蓮liên 花hoa 會hội 裏lý 与# 君quân 倚ỷ 。