永Vĩnh 覺Giác 元Nguyên 賢Hiền 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0026
( 嗣Tự 法Pháp ) 道Đạo 霈 重Trọng 編Biên

永vĩnh 覺giác 和hòa 尚thượng 廣quảng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 。 道đạo 霈# 。 重trọng/trùng 編biên 。

詩thi 下hạ 。

五ngũ 言ngôn 絕tuyệt 句cú

登đăng 西tây 山sơn (# 蔡thái 酉dậu 山sơn 先tiên 生sanh 讀đọc 書thư 處xứ 四tứ 首thủ )#

昔tích 人nhân 謝tạ 俗tục 氛phân 。 結kết 架# 龍long 岩# 下hạ 。 古cổ 砌# 餘dư 荒hoang 草thảo 。 寒hàn 蛩# 夜dạ 復phục 夜dạ 。

此thử 岩# 窈yểu 然nhiên 虗hư 。 中trung 可khả 席tịch 而nhi 臥ngọa 。 我ngã 暫tạm 假giả 偃yển 息tức 。 不bất 知tri 風phong 雨vũ 過quá 。

尋tầm 得đắc 古cổ 殘tàn 碑bi 。 雲vân 埋mai 在tại 幽u 谷cốc 。 揩khai 摩ma 至chí 再tái 三tam 。 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 讀đọc 。

聞văn 說thuyết 最tối 勝thắng 處xứ 。 名danh 為vi 讀đọc 易dị 臺đài 。 路lộ 荒hoang 不bất 可khả 往vãng 。 日nhật 暮mộ 風phong 悲bi 哀ai 。

溪khê 樓lâu 晚vãn 眺# (# 二nhị 首thủ )#

碧bích 水thủy 浸tẩm 殘tàn 日nhật 。 虹hồng 橋kiều 斷đoạn 落lạc 霞hà 。 漁ngư 人nhân 沽cô 酒tửu 去khứ 。 茆mao 店điếm 酒tửu 旗kỳ 斜tà 。

江giang 空không 雲vân 影ảnh 澹đạm 。 岸ngạn 遠viễn 柳liễu 煙yên 迷mê 。 扁# 舟chu 何hà 處xứ 客khách 。 泛phiếm 月nguyệt 過quá 城thành 西tây 。

乞khất 食thực

持trì 鉢bát 入nhập 王vương 城thành 。 幾kỷ 回hồi 還hoàn 自tự 顧cố 。 歸quy 來lai 雨vũ 忽hốt 暴bạo 。 溪khê 漲trương 不bất 能năng 渡độ 。

臨lâm 川xuyên 道đạo 中trung

遇ngộ 晚vãn 思tư 投đầu 宿túc 。 風phong 寒hàn 日nhật 又hựu 斜tà 。 蒼thương 煙yên 浮phù 竹trúc 外ngoại 。 疑nghi 是thị 野dã 人nhân 家gia 。

題đề 茆mao 齋trai 壁bích

雲vân 隱ẩn 巖nham 前tiền 屋ốc 。 深thâm 埋mai 一nhất 死tử 人nhân 。 北bắc 窓song 長trường/trưởng 偃yển 臥ngọa 。 休hưu 道đạo 葛cát 天thiên 民dân 。

空không 亭đình 獨độc 宿túc

獨độc 宿túc 空không 亭đình 下hạ 。 虗hư 窓song 足túc 細tế 風phong 。 一nhất 聲thanh 清thanh 磬khánh 落lạc 。 秋thu 露lộ 月nguyệt 明minh 中trung 。

山sơn 齋trai 即tức 景cảnh (# 二nhị 首thủ )#

楞lăng 嚴nghiêm 方phương 讀đọc 罷bãi 。 揮huy 麈# 對đối 斜tà 暉huy 。 山sơn 靜tĩnh 松tùng 花hoa 落lạc 。 庭đình 空không 燕yên 子tử 歸quy 無vô 事sự 支chi 頥# 坐tọa 。 檀đàn 雲vân 惹nhạ 衲nạp 衣y 。 祇kỳ 為vi 無vô 心tâm 久cửu 。 野dã 雀tước 自tự 依y 依y 。

春xuân 日nhật 遊du 南nam 澗giản

漫mạn 緣duyên 石thạch 崖nhai 下hạ 。 散tán 坐tọa 飛phi 花hoa 地địa 。 貪tham 聽thính 溜# 石thạch 聲thanh 。 不bất 知tri 春xuân 雨vũ 至chí 。

入nhập 東đông 林lâm

獨độc 步bộ 碧bích 雲vân 裏lý 。 披phi 衣y 漫mạn 遊du 戲hí 。 道Đạo 人Nhân 自tự 何hà 來lai 。 持trì 得đắc 烹phanh 茶trà 器khí 。

城thành 南nam 有hữu 感cảm (# 二nhị 首thủ )#

十thập 里lý 城thành 南nam 路lộ 。 桃đào 花hoa 與dữ 杏hạnh 花hoa 。 野dã 人nhân 數số 畝mẫu 地địa 。 留lưu 得đắc 種chủng 桑tang 麻ma 。

衰suy 草thảo 荒hoang 煙yên 裏lý 。 壘lũy 壘lũy 古cổ 墓mộ 多đa 。 一nhất 杯# 黃hoàng 土thổ/độ 下hạ 。 貴quý 賤tiện 竟cánh 如như 何hà 。

六lục 言ngôn 絕tuyệt 句cú

屴# 崱# 峰phong

村thôn 底để 羣quần 峰phong 盡tận 伏phục 。 方phương 知tri 身thân 入nhập 層tằng 霄tiêu 。 笑tiếu 看khán 閩# 越việt 舊cựu 國quốc 。 興hưng 替thế 渾hồn 如như 海hải 潮triều 。

鳳phượng 池trì

靈linh 境cảnh 逈huýnh 開khai 天thiên 際tế 。 池trì 空không 鳳phượng 去khứ 何hà 年niên 。 青thanh 蒲bồ 白bạch 鳥điểu 如như 故cố 。 黃hoàng 獨độc 新tân 種chủng 雲vân 邊biên 。

靈linh 源nguyên 洞đỗng

橋kiều 上thượng 山sơn 雲vân 乍sạ 散tán 。 洞đỗng 前tiền 海hải 月nguyệt 初sơ 圓viên 。 白bạch 猿viên 夜dạ 過quá 西tây 澗giản 。 喝hát 水thủy 巖nham 頭đầu 打đả 眠miên 。

舍xá 利lợi 窟quật

小tiểu 徑kính 斜tà 通thông 別biệt 嶺lĩnh 。 深thâm 源nguyên 忽hốt 見kiến 孤cô 村thôn 。 雲vân 中trung 鷄kê 犬khuyển 出xuất 沒một 。 古cổ 樹thụ 半bán 掩yểm 荊kinh 門môn 。

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

羅la 參tham 軍quân 歸quy 隱ẩn 東đông 山sơn (# 二nhị 首thủ )#

自tự 昔tích 參tham 軍quân 推thôi 俊# 逸dật 。 歸quy 來lai 遯độn 跡tích 白bạch 雲vân 隈ôi 。 黃hoàng 庭đình 讀đọc 罷bãi 尋tầm 芝chi 去khứ 。 日nhật 落lạc 山sơn 空không 一nhất 嘯khiếu 回hồi 。

林lâm 下hạ 而nhi 今kim 喜hỷ 見kiến 君quân 。 石thạch 邊biên 倚ỷ 杖trượng 課khóa 耕canh 耘vân 。 逢phùng 人nhân 但đãn 道đạo 桑tang 麻ma 長trường/trưởng 。 塞tắc 北bắc 風phong 煙yên 未vị 忍nhẫn 聞văn 。

葉diệp 茂mậu 才tài 請thỉnh 題đề 畵họa (# 二nhị 首thủ )#

數số 曲khúc 春xuân 溪khê 野dã 樹thụ 渾hồn 。 沙sa 頭đầu 處xứ 處xứ 隱ẩn 煙yên 村thôn 。 一nhất 竿can/cán 獨độc 釣điếu 垂thùy 楊dương 下hạ 。 幾kỷ 片phiến 桃đào 花hoa 逐trục 浪lãng 奔bôn 。

芙phù 蓉dung 秋thu 老lão 練luyện 江giang 空không 。 翠thúy 壁bích 丹đan 崖nhai 返phản 照chiếu 中trung 。 何hà 處xứ 扁# 舟chu 江giang 上thượng 客khách 。 橫hoạnh/hoành 將tương 短đoản 笛địch 弄lộng 西tây 風phong 。

秋thu 夜dạ 懷hoài 翁ông 仲trọng 實thật 文văn 學học

偶ngẫu 因nhân 月nguyệt 色sắc 便tiện 登đăng 樓lâu 。 顧cố 影ảnh 蕭tiêu 然nhiên 憶ức 舊cựu 遊du 。 不bất 識thức 杜đỗ 林lâm 書thư 帳trướng 下hạ 。 殘tàn 編biên 料liệu 理lý 幾kỷ 時thời 休hưu 。

懷hoài 陳trần 藎# 臣thần 文văn 學học

百bách 尺xích 樓lâu 前tiền 風phong 雨vũ 寒hàn 。 元nguyên 龍long 高cao 臥ngọa 幾kỷ 能năng 安an 。 自tự 慚tàm 山sơn 野dã 無vô 長trường/trưởng 慮lự 。 地địa 放phóng 圓viên 蒲bồ 學học 壁bích 觀quán 。

講Giảng 經Kinh 臺Đài (# 三Tam 境Cảnh 俱Câu 在Tại 博Bác 山Sơn )#

天thiên 半bán 嵾# 嵯# 石thạch 壁bích 開khai 。 林lâm 光quang 掩yểm 映ánh 法Pháp 王Vương 臺đài 。 經kinh 聲thanh 祇kỳ 許hứa 孤cô 峰phong 聽thính 。 不bất 用dụng 天thiên 華hoa 動động 地địa 來lai 。

禪thiền 那na 窟quật

大đại 唐đường 國quốc 裏lý 豈khởi 無vô 禪thiền 。 一nhất 窟quật 雲vân 中trung 卻khước 宴yến 然nhiên 。 坐tọa 斷đoạn 千thiên 峰phong 天thiên 地địa 黑hắc 。 一nhất 聲thanh 鷄kê 唱xướng 日nhật 孤cô 懸huyền 。

靈linh 源nguyên 橋kiều

潺sàn 湲# 曲khúc 曲khúc 瀉tả 銀ngân 河hà 。 橫hoạnh/hoành 架# 飛phi 虹hồng 蘸# 綠lục 波ba 。 試thí 探thám 靈linh 源nguyên 深thâm 幾kỷ 許hứa 。 白bạch 雲vân 幽u 渺# 碧bích 蘿# 多đa 。

庵am 居cư 雜tạp 咏# (# 六lục 首thủ )#

四tứ 望vọng 千thiên 峰phong 黛# 色sắc 迷mê 。 春xuân 鶯# 哈# 哈# 向hướng 人nhân 啼đề 。 山sơn 頭đầu 昨tạc 夜dạ 添# 新tân 雨vũ 。 流lưu 得đắc 桃đào 花hoa 出xuất 小tiểu 谿khê 。

春xuân 雨vũ 如như 膏cao 春xuân 樹thụ 濃nồng 。 煙yên 花hoa 繚liễu 亂loạn 醉túy 春xuân 風phong 。 牧mục 童đồng 偶ngẫu 為vi 尋tầm 牛ngưu 至chí 。 草thảo 長trường/trưởng 雲vân 深thâm 不bất 見kiến 蹤tung 。

萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 祇kỳ 一nhất 家gia 。 嵐lam 光quang 翠thúy 色sắc 映ánh 袈ca 裟sa 。 下hạ 方phương 有hữu 路lộ 人nhân 難nạn/nan 到đáo 。 石thạch 險hiểm 林lâm 深thâm 日nhật 又hựu 斜tà 。

長trường/trưởng 空không 雲vân 捲quyển 桂quế 輪luân 低đê 。 錯thác 落lạc 河hà 星tinh 映ánh 玉ngọc 谿khê 。 竹trúc 塢ổ 風phong 清thanh 蓮liên 漏lậu 永vĩnh 。 一nhất 聲thanh 孤cô 鶴hạc 數số 峰phong 西tây 。

山sơn 前tiền 何hà 事sự 苦khổ 紛phân 紜vân 。 爆bộc 竹trúc 聲thanh 聲thanh 徹triệt 夜dạ 聞văn 。 閒gian/nhàn 殺sát 闍xà 黎lê 無vô 箇cá 事sự 。 挑thiêu 燈đăng 戲hí 作tác 送tống 窮cùng 文văn 。

燃nhiên 松tùng 煑chử 石thạch 白bạch 雲vân 邊biên 。 遮già 莫mạc 春xuân 秋thu 暗ám 自tự 遷thiên 。 破phá 壁bích 爛lạn 苫thiêm 渾hồn 舊cựu 歲tuế 。 客khách 來lai 卻khước 道đạo 是thị 新tân 年niên 。

殘tàn 蕉tiêu

伶# 仃# 已dĩ 折chiết 翻phiên 風phong 葉diệp 。 憔tiều 悴tụy 猶do 存tồn 傲ngạo 雪tuyết 容dung 。 早tảo 惜tích 清thanh 姿tư 難nạn/nan 久cửu 住trụ 。 豈khởi 堪kham 歲tuế 暮mộ 更cánh 相tương 逢phùng 。

贈tặng 清thanh 涼lương 山sơn 僧Tăng

山sơn 頭đầu 剩thặng 有hữu 千thiên 年niên 樹thụ 。 澗giản 底để 猶do 藏tạng 百bách 尺xích 氷băng 。 坐tọa 對đối [山*層]# 嶙lân 忘vong 夏hạ 日nhật 。 冷lãnh 雲vân 深thâm 處xứ 一nhất 閒gian/nhàn 僧Tăng 。

頑ngoan 石thạch 過quá 訪phỏng 。 索sách 余dư 舊cựu 稿# 。 為vi 占chiêm 二nhị 絕tuyệt 。

琹# 書thư 拋phao 散tán 忍nhẫn 離ly 羣quần 。 幾kỷ 載tái 橫hoạnh/hoành 眠miên 楚sở 地địa 雲vân 。 敗bại 鼓cổ 何hà 曾tằng 堪kham 再tái 擊kích 。 論luận 交giao 豈khởi 敢cảm 仍nhưng 譚đàm 文văn 。

聖thánh 世thế 自tự 甘cam 同đồng 散tán 木mộc 。 浮phù 生sanh 唯duy 合hợp 任nhậm 虗hư 舟chu 。 暗ám 中trung 檢kiểm 點điểm 無vô 長trường/trưởng 處xứ 。 卻khước 似tự 多đa 君quân 一nhất 指chỉ 頭đầu (# 頑ngoan 石thạch 因nhân 參tham 禪thiền 〔# 不bất 薦tiến 斷đoạn 其kỳ 一nhất 指chỉ 〕# )# 。

湖hồ 山sơn 堂đường

樓lâu 臺đài 影ảnh 落lạc 空không 明minh 外ngoại 。 鐘chung 磬khánh 聲thanh 傳truyền 紫tử 翠thúy 中trung 。 白bạch 日nhật 一nhất 庭đình 歌ca 舞vũ 地địa 。 蕭tiêu 蕭tiêu 菰# 蔣tưởng 已dĩ 秋thu 風phong 。

送tống 百bách 拙chuyết 座tòa 主chủ 住trụ 山sơn

直trực 撥bát 重trùng 雲vân 去khứ 卓trác 庵am 。 好hảo/hiếu 將tương 松tùng 石thạch 結kết 同đồng 參tham 。 如như 今kim 世thế 路lộ 風phong 波ba 險hiểm 。 黃hoàng 獨độc 深thâm 煨ổi 且thả 學học 憨# 。

往vãng 崇sùng 福phước 道đạo 中trung

古cổ 城thành 禾hòa 黍thử 盡tận 離ly 離ly 。 轉chuyển 入nhập 深thâm 林lâm 翠thúy 欲dục 迷mê 。 扶phù 得đắc 短đoản 筇# 過quá 野dã 水thủy 。 松tùng 雲vân 半bán 掩yểm 小tiểu 招chiêu 提đề 。

宿túc 崇sùng 福phước 院viện

數số 椽chuyên 禪thiền 室thất 倚ỷ 松tùng 開khai 。 北bắc 嶺lĩnh 嵐lam 光quang 撲phác 面diện 來lai 。 夜dạ 靜tĩnh 凉# 風phong 來lai 月nguyệt 下hạ 。 桂quế 花hoa 吹xuy 落lạc 點điểm 蒼thương 苔# 。

石thạch 林lâm 即tức 景cảnh

石thạch 林lâm 精tinh 舍xá 傍bàng 雲vân 開khai 。 見kiến 說thuyết 青thanh 松tùng 盡tận 手thủ 栽tài 。 翠thúy 長trường/trưởng 已dĩ 堪kham 巢sào 白bạch 鶴hạc 。 乘thừa 風phong 飛phi 去khứ 更cánh 飛phi 來lai 。

白bạch 雲vân 洞đỗng

凌lăng 霄tiêu 孤cô 岫# 影ảnh 重trùng 重trùng 。 載tái 月nguyệt 憑bằng 風phong 掩yểm 翠thúy 容dung 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 成thành 片phiến 雪tuyết 。 渾hồn 疑nghi 天thiên 目mục 訪phỏng 高cao 峰phong 。

達đạt 摩ma 洞đỗng

天thiên 開khai 古cổ 洞đỗng 碧bích 巖nham 頭đầu 。 吐thổ 月nguyệt 吞thôn 雲vân 事sự 事sự 幽u 。 石thạch 壁bích 迸bính 流lưu 甘cam 露lộ 滑hoạt 。 何hà 須tu 斷đoạn 臂tý 夜dạ 深thâm 求cầu 。

達đạt 磨ma 洞đỗng 次thứ 聞văn 大đại 師sư 韻vận

孤cô 嶂# 嶙lân 峋# 擬nghĩ 少thiểu 林lâm 。 洞đỗng 中trung 窈yểu 窕điệu 集tập 雲vân 深thâm 。 客khách 來lai 對đối 月nguyệt 嘗thường 新tân 茗mính 。 共cộng 論luận 當đương 年niên 面diện 壁bích 心tâm 。

示thị 素tố 謙khiêm 上thượng 人nhân

松tùng 龕khám 石thạch 壁bích 荊kinh 為vi 門môn 。 晨thần 夕tịch 煙yên 雲vân 任nhậm 吐thổ 吞thôn 。 待đãi 得đắc 洞đỗng 中trung 和hòa 氣khí 洽hiệp 。 自tự 然nhiên 春xuân 色sắc 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 。

咏# 甘cam 露lộ 松tùng 壽thọ 我ngã 白bạch 居cư 士sĩ

矯kiểu 矯kiểu 雲vân 邊biên 出xuất 處xứ 高cao 。 蒼thương 鱗lân 翠thúy 鬣liệp 弄lộng 風phong 濤đào 。 春xuân 秋thu 歷lịch 盡tận 渾hồn 如như 昨tạc 。 甘cam 露lộ 霏phi 霏phi 又hựu 幾kỷ 遭tao 。

題đề 石thạch 船thuyền (# 二nhị 首thủ )#

渡độ 海hải 何hà 人nhân 駕giá 石thạch 船thuyền 。 而nhi 今kim 高cao 閣các 白bạch 雲vân 邊biên 。 祇kỳ 因nhân 到đáo 岸ngạn 無vô 人nhân 問vấn 。 解giải 纜# 停đình 橈# 不bất 記ký 年niên 。

解giải 纜# 停đình 橈# 不bất 記ký 年niên 。 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 暮mộ 籠lung 煙yên 。 靜tĩnh 思tư 藏tạng 壑hác 終chung 難nạn/nan 固cố 。 夜dạ 半bán 冥minh 趨xu 亦diệc 可khả 憐lân 。

過quá 雒# 陽dương 橋kiều (# 二nhị 首thủ )#

穩ổn 渡độ 狂cuồng 瀾lan 不bất 用dụng 愁sầu 。 誰thùy 驅khu 巨cự 石thạch 鎖tỏa 洪hồng 流lưu 。 海hải 天thiên 漠mạc 漠mạc 潮triều 聲thanh 急cấp 。 日nhật 落lạc 風phong 生sanh 古cổ 岸ngạn 頭đầu 。

荷hà 錫tích 橫hoạnh/hoành 過quá 海hải 上thượng 橋kiều 。 端đoan 明minh 遺di 像tượng 獨độc 當đương 潮triều 。 銀ngân 鈎câu 鐵thiết 畫họa 摩ma 觀quán 罷bãi 。 愁sầu 對đối 煙yên 波ba 萬vạn 里lý 遙diêu 。

聞văn 黃hoàng 克khắc 念niệm 居cư 士sĩ 別biệt 館quán 灾# 。 以dĩ 二nhị 偈kệ 奉phụng 訊tấn 。

半bán 生sanh 珍trân 惜tích 不bất 勝thắng 濃nồng 。 此thử 夕tịch 如như 何hà 便tiện 變biến 空không 。 火hỏa 燄diệm 應ưng 知tri 能năng 說thuyết 法Pháp 。 白bạch 牛ngưu 穩ổn 駕giá 疾tật 如như 風phong 。

每mỗi 逢phùng 作tác 賦phú 喜hỷ 登đăng 樓lâu 。 笑tiếu 傲ngạo 江giang 天thiên 等đẳng 小tiểu 漚âu 。 此thử 夕tịch 親thân 知tri 元nguyên 不bất 住trụ 。 一nhất 輪luân 月nguyệt 掛quải 舊cựu 樓lâu 頭đầu 。

題đề 黃hoàng 季quý 弢# 先tiên 生sanh 讀đọc 書thư 處xứ

南nam 臺đài 翠thúy 壁bích 削tước 天thiên 高cao 。 臺đài 上thượng 嵐lam 光quang 映ánh 布bố 袍bào 。 讀đọc 罷bãi 憑bằng 欄lan 雲vân 滿mãn 地địa 。 海hải 天thiên 萬vạn 里lý 送tống 寒hàn 濤đào 。

山sơn 居cư (# 五ngũ 首thủ )#

古cổ 佛Phật 巖nham 頭đầu 絕tuyệt 往vãng 還hoàn 。 月nguyệt 明minh 時thời 復phục 到đáo 松tùng 關quan 。 焚phần 香hương 煑chử 茗mính 無vô 餘dư 事sự 。 搔tao 首thủ 雲vân 邊biên 對đối 鶴hạc 閒gian/nhàn 。

山sơn 南nam 山sơn 北bắc 炊xuy 煙yên 少thiểu 。 庵am 後hậu 庵am 前tiền 虎hổ 跡tích 多đa 。 中trung 有hữu 幽u 人nhân 守thủ 貞trinh 獨độc 。 誰thùy 來lai 同đồng 唱xướng 紫tử 芝chi 歌ca 。

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 入nhập 白bạch 雲vân 。 深thâm 山sơn 寂tịch 寞mịch 鹿lộc 為vi 羣quần 。 夜dạ 來lai 獨độc 坐tọa 小tiểu 樓lâu 上thượng 。 笑tiếu 聽thính 村thôn 童đồng 讀đọc 梵Phạm 文văn 。

雨vũ 後hậu 青thanh 山sơn 翠thúy 欲dục 滴tích 。 雲vân 間gian 流lưu 水thủy 碧bích 如như 苔# 。 客khách 來lai 借tá 問vấn 庵am 中trung 主chủ 。 倚ỷ 杖trượng 巖nham 前tiền 看khán 落lạc 梅mai 。

茅mao 火hỏa 深thâm 煨ổi 折chiết 脚cước 鐺# 。 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 度độ 殘tàn 庚canh 。 窓song 前tiền 漫mạn 展triển 遺di 經kinh 讀đọc 。 忽hốt 聽thính 金kim 鷄kê 呌khiếu 一nhất 聲thanh 。

巖nham 居cư (# 八bát 首thủ )#

一nhất 石thạch 憑bằng 虗hư 葢# 上thượng 方phương 。 八bát 窓song 空không 洞đỗng 射xạ 天thiên 光quang 。 海hải 雲vân 無vô 意ý 隨tùy 風phong 入nhập 。 長trường/trưởng 伴bạn 山sơn 僧Tăng 臥ngọa 石thạch 牀sàng 。

巖nham 頭đầu 雙song 鶴hạc 衝xung 風phong 去khứ 。 海hải 上thượng 孤cô 帆phàm 破phá 浪lãng 來lai 。 獨độc 向hướng 蒲bồ 團đoàn 耽đam 宴yến 坐tọa 。 天thiên 花hoa 一nhất 任nhậm 點điểm 蒼thương 苔# 。

閒gian/nhàn 來lai 倚ỷ 杖trượng 碧bích 峰phong 頭đầu 。 一nhất 嘯khiếu 雲vân 中trung 萬vạn 壑hác 幽u 。 璀# 璨xán 千thiên 林lâm 渾hồn 是thị 玉ngọc 。 休hưu 從tùng 海hải 上thượng 覓mịch 丹đan 丘khâu 。

風phong 送tống 海hải 濤đào 來lai 異dị 國quốc 。 月nguyệt 移di 松tùng 影ảnh 入nhập 巖nham 房phòng 。 楞lăng 嚴nghiêm 註chú 罷bãi 無vô 餘dư 事sự 。 寶bảo 篆# 還hoàn 添# 一nhất 炷chú 香hương 。

九cửu 夏hạ 炎diễm 炎diễm 日nhật 正chánh 悠du 。 綠lục 雲vân 千thiên 畝mẫu 見kiến 龜quy 疇trù 。 夜dạ 來lai 驟sậu 得đắc 如như 膏cao 雨vũ 。 笑tiếu 看khán 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 又hựu 抽trừu 。

小tiểu 窓song 分phần/phân 得đắc 洞đỗng 中trung 天thiên 。 日nhật 借tá 餘dư 光quang 閱duyệt 梵Phạm 篇thiên 。 茶trà 竈táo 煙yên 消tiêu 香hương 滿mãn 室thất 。 客khách 來lai 踏đạp 破phá 舊cựu 苔# 錢tiền 。

南nam 去khứ 滄thương 波ba 險hiểm 莫mạc 窮cùng 。 北bắc 來lai 瘴chướng 霧vụ 仍nhưng 迷mê 空không 。 為vi 僧Tăng 宜nghi 學học 龜quy 藏tạng 六lục 。 嬴# 得đắc 清thanh 風phong 滿mãn 洞đỗng 中trung (# 古cổ 有hữu 藏tạng 六lục 禪thiền 師sư 居cư 此thử )# 。

忽hốt 鼓cổ 松tùng 濤đào 萬vạn 壑hác 喧huyên 。 密mật 雲vân 混hỗn 合hợp 晝trú 猶do 昏hôn 。 須tu 臾du 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 後hậu 。 海hải 岸ngạn 依y 然nhiên 見kiến 遠viễn 村thôn 。

玉ngọc 林lâm 八bát 咏#

何hà 年niên 浮phù 出xuất 碧bích 峰phong 頭đầu 。 吐thổ 月nguyệt 吞thôn 雲vân 事sự 事sự 幽u 。 受thọ 得đắc 靈linh 山sơn 藏tạng 六lục 訣quyết 。 世thế 間gian 休hưu 咎cữu 付phó 東đông 流lưu (# 六lục 眸mâu 洞đỗng )# 。

仙tiên 鶴hạc 歸quy 來lai 不bất 記ký 年niên 。 蹁# 躚# 長trường/trưởng 在tại 白bạch 雲vân 邊biên 。 莫mạc 言ngôn 城thành 郭quách 猶do 如như 故cố 。 滄thương 海hải 桑tang 田điền 幾kỷ 更cánh 遷thiên (# 雙song 鶴hạc 巖nham )# 。

松tùng 際tế 風phong 來lai 漏lậu 正chánh 深thâm 。 巖nham 頭đầu 箕ki 踞cứ 自tự 披phi 襟khâm 。 劃hoạch 然nhiên 一nhất 嘯khiếu 千thiên 山sơn 響hưởng 。 獨độc 見kiến 銀ngân 鈎câu 挂quải 晚vãn 林lâm (# 嘯khiếu 月nguyệt 臺đài )# 。

石thạch 樓lâu 長trường/trưởng 吸hấp 海hải 山sơn 雲vân 。 獨độc 枕chẩm 雲vân 中trung 半bán 似tự 醺# 。 睡thụy 起khởi 搔tao 頭đầu 無vô 箇cá 事sự 。 笑tiếu 看khán 四tứ 壁bích 自tự 成thành 雯# (# 醉túy 雲vân 樓lâu )# 。

昔tích 代đại 雙song 垂thùy 法pháp 乳nhũ 泉tuyền 。 溶# 溶# 如như 玉ngọc 注chú 階giai 前tiền 。 我ngã 來lai 一nhất 滴tích 纔tài 濡nhu 口khẩu 。 滌địch 盡tận 塵trần 心tâm 不bất 用dụng 禪thiền (# 法pháp 乳nhũ 泉tuyền )# 。

石thạch 邊biên 湧dũng 出xuất 老lão 龍long 身thân 。 矯kiểu 矯kiểu 雲vân 中trung 若nhược 有hữu 情tình 。 肯khẳng 念niệm 眾chúng 生sanh 枯khô 槁cảo 甚thậm 。 日nhật 垂thùy 甘cam 露lộ 灑sái 焦tiêu 塵trần (# 甘cam 露lộ 樹thụ )# 。

見kiến 說thuyết 輪Luân 王Vương 髻kế 上thượng 珠châu 。 將tướng 軍quân 戰chiến 勝thắng 亦diệc 難nạn/nan 圖đồ 。 而nhi 今kim 突đột 出xuất 孤cô 峰phong 頂đảnh 。 爍thước 地địa 輝huy 天thiên 鑑giám 也dã 無vô (# 髻kế 珠châu 石thạch )# 。

金kim 剎sát 曾tằng 將tương 玉ngọc 作tác 關quan 。 白bạch 雲vân 長trường/trưởng 護hộ 鎖tỏa 青thanh 山sơn 。 千thiên 秋thu 截tiệt 斷đoạn 紅hồng 塵trần 路lộ 。 不bất 許hứa 凡phàm 蹤tung 妄vọng 往vãng 還hoàn (# 碧bích 玉ngọc 關quan )# 。

晚vãn 登đăng 開khai 寶bảo 庵am (# 二nhị 首thủ )#

數số 里lý 透thấu 迴hồi 小tiểu 徑kính 斜tà 。 山sơn 頭đầu 開khai 徧biến 石thạch 蓮liên 華hoa 。 新tân 營doanh 半bán 畝mẫu 雲vân 中trung 宅trạch 。 坐tọa 對đối 諸chư 峰phong 映ánh 晚vãn 霞hà 。

百bách 雉trĩ 城thành 頭đầu 過quá 晚vãn 鴉# 。 四tứ 圍vi 秋thu 色sắc 藹ái 人nhân 家gia 。 僧Tăng 歸quy 懶lãn 說thuyết 城thành 中trung 事sự 。 卻khước 羨tiện 山sơn 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 賒xa 。

莆# 田điền 道đạo 中trung (# 二nhị 首thủ )#

平bình 疇trù 漠mạc 漠mạc 繞nhiễu 莆# 城thành 。 水thủy 色sắc 林lâm 光quang 相tướng 映ánh 明minh 。 行hành 過quá 小tiểu 橋kiều 煙yên 雨vũ 霽tễ 。 隔cách 林lâm 聽thính 得đắc 賣mại 花hoa 聲thanh 。

荷hà 錫tích 端đoan 明minh 學học 士sĩ 鄉hương 。 蕭tiêu 蕭tiêu 古cổ 道đạo 澹đạm 斜tà 陽dương 。 許hứa 多đa 賢hiền 達đạt 歸quy 何hà 處xứ 。 只chỉ 見kiến 豐phong 碑bi 竪thụ 道đạo 傍bàng 。

渡độ 馬mã 頭đầu 江giang

馬mã 頭đầu 江giang 上thượng 浪lãng 翻phiên 空không 。 巨cự 艦# 橫hoạnh/hoành 過quá 趂# 曉hiểu 風phong 。 潮triều 落lạc 潮triều 生sanh 經kinh 幾kỷ 險hiểm 。 鼓cổ 山sơn 尚thượng 在tại 白bạch 雲vân 中trung 。

西tây 湖hồ 有hữu 感cảm

柳liễu 外ngoại 煙yên 浮phù 日nhật 正chánh 晡bô 。 坐tọa 看khán 蝦hà 蠏# 翻phiên 春xuân 蒲bồ 。 滿mãn 前tiền 盡tận 是thị 新tân 歌ca 舞vũ 。 誰thùy 為vi 君quân 王vương 弔điếu 舊cựu 都đô 。

題đề 畵họa

雲vân 迷mê 幽u 谷cốc 冷lãnh 如như 氷băng 。 古cổ 木mộc 寒hàn 巖nham 破phá 衲nạp 僧Tăng 。 樵tiều 採thải 歸quy 來lai 日nhật 正chánh 午ngọ 。 一nhất 聲thanh 嘯khiếu 出xuất 碧bích 蘿# [山*層]# 。

送tống 某mỗ 法Pháp 師sư 歸quy 閩#

一nhất 髮phát 千thiên 鈞quân 勢thế 最tối 孤cô 。 法Pháp 門môn 寥liêu 落lạc 幾kỷ 人nhân 扶phù 。 君quân 歸quy 故cố 舊cựu 如như 相tương 問vấn 。 但đãn 道đạo 天thiên 寒hàn 霜sương 滿mãn 顱# 。

題đề 王vương 回hồi 菴am (# 二nhị 首thủ )#

春xuân 來lai 爛lạn 熳# 染nhiễm 青thanh 山sơn 。 幾kỷ 度độ 花hoa 開khai 映ánh 竹trúc 關quan 。 住trụ 久cửu 不bất 知tri 身thân 是thị 客khách 。 笑tiếu 看khán 雲vân 出xuất 與dữ 雲vân 還hoàn 。

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 入nhập 碧bích 山sơn 。 焚phần 香hương 靜tĩnh 對đối 掩yểm 松tùng 關quan 。 有hữu 時thời 漫mạn 踏đạp 落lạc 花hoa 去khứ 。 又hựu 向hướng 前tiền 山sơn 採thải 蕨quyết 還hoàn 。

到đáo 莊trang 屏bính 菴am 次thứ 前tiền 韻vận

飄phiêu 渺# 雲vân 籠lung 萬vạn 疊điệp 山sơn 。 數số 椽chuyên 草thảo 屋ốc 掩yểm 柴sài 關quan 。 空không 林lâm 寂tịch 寂tịch 花hoa 如như 雨vũ 。 一nhất 錫tích 雲vân 中trung 獨độc 往vãng 還hoàn 。

幾kỷ 重trọng/trùng 翠thúy 靄# 幾kỷ 重trọng/trùng 山sơn 。 盡tận 日nhật 無vô 人nhân 祇kỳ 閉bế 關quan 。 漠mạc 漠mạc 輕khinh 煙yên 迷mê 古cổ 道đạo 。 萬vạn 松tùng 影ảnh 裏lý 一nhất 僧Tăng 還hoàn 。

秋thu 思tư (# 四tứ 首thủ )#

久cửu 坐tọa 漁ngư 磯ki 放phóng 直trực 鈎câu 。 滄thương 江giang 煙yên 水thủy 幾kỷ 經kinh 秋thu 。 金kim 鱗lân 不bất 遇ngộ 收thu 綸luân 去khứ 。 黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 滿mãn 地địa 愁sầu 。

黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 滿mãn 地địa 愁sầu 。 貍ly 奴nô 倒đảo 挂quải 樹thụ 梢# 頭đầu 。 漫mạn 天thiên 張trương 網võng 成thành 何hà 事sự 。 深thâm 悔hối 當đương 初sơ 不bất 早tảo 休hưu 。

深thâm 悔hối 當đương 初sơ 不bất 早tảo 休hưu 。 吳ngô 山sơn 越việt 水thủy 空không 淹yêm 留lưu 。 何hà 如như 穩ổn 臥ngọa 荷hà 山sơn 頂đảnh 。 破phá 衲nạp 蒙mông 頭đầu 老lão 一nhất 丘khâu 。

破phá 衲nạp 蒙mông 頭đầu 老lão 一nhất 丘khâu 。 千thiên 鈞quân 巨cự 鼎đỉnh 付phó 東đông 流lưu 。 綠lục 蘿# 深thâm 處xứ 無vô 人nhân 到đáo 。 虗hư 院viện 沉trầm 沉trầm 月nguyệt 滿mãn 樓lâu 。

辛tân 巳tị 仲trọng 秋thu 歸quy 閩# 。 度độ 仙tiên 霞hà 嶺lĩnh (# 二nhị 首thủ )# 。

老lão 病bệnh 歸quy 來lai 晚vãn 度độ 關quan 。 危nguy 巒# 久cửu 磴# 強cường/cưỡng 躋tễ 扳# 。 關quan 頭đầu 一nhất 片phiến 青thanh 苔# 石thạch 。 冷lãnh 笑tiếu 行hành 人nhân 幾kỷ 往vãng 還hoàn 。

白bạch 雲vân 黃hoàng 葉diệp 萬vạn 山sơn 秋thu 。 颯tát 颯tát 西tây 風phong 動động 客khách 愁sầu 。 世thế 路lộ 從tùng 來lai 如như 趂# 鹿lộc 。 可khả 憐lân 老lão 死tử 不bất 知tri 休hưu 。

山sơn 門môn 晚vãn 眺#

松tùng 頭đầu 日nhật 落lạc 洞đỗng 天thiên 昏hôn 。 月nguyệt 色sắc 梅mai 花hoa 掩yểm 寺tự 門môn 。 獨độc 立lập 石thạch 橋kiều 凉# 露lộ 下hạ 。 漁ngư 燈đăng 明minh 滅diệt 炤chiếu 江giang 村thôn 。

似tự 李# 可khả 甫phủ 居cư 士sĩ

青thanh 鳳phượng 山sơn 頭đầu 翠thúy 欲dục 流lưu 。 鷓# 鴣# 聲thanh 裏lý 雨vũ 如như 油du 。 客khách 來lai 若nhược 問vấn 山sơn 中trung 主chủ 。 祇kỳ 是thị 疎sơ 慵# 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。

似tự 李# 羽vũ 吉cát 居cư 士sĩ

青thanh 鳳phượng 山sơn 頭đầu 樹thụ 色sắc 蒼thương 。 喬kiều 松tùng 古cổ 栢# 間gian 新tân 篁# 。 有hữu 時thời 直trực 上thượng 孤cô 峰phong 頂đảnh 。 一nhất 嘯khiếu 天thiên 空không 雲vân 渺# 茫mang 。

贈tặng 元nguyên 佐tá 裴# 將tướng 軍quân

知tri 君quân 本bổn 是thị 將tương 家gia 種chủng 。 逸dật 氣khí 英anh 標tiêu 壓áp 萬vạn 人nhân 。 好hảo/hiếu 為vi 皇hoàng 家gia 勤cần 股cổ 肱# 。 金kim 戈qua 鐵thiết 馬mã 靖tĩnh 邊biên 塵trần 。

寶bảo 善thiện 雜tạp 咏# (# 四tứ 首thủ )#

寶bảo 善thiện 山sơn 深thâm 雲vân 氣khí 凉# 。 秋thu 風phong 颯tát 颯tát 度độ 松tùng 窓song 。 蟬thiền 聲thanh 啼đề 到đáo 無vô 聲thanh 處xứ 。 一nhất 片phiến 氷băng 輪luân 挂quải 上thượng 方phương 。

寶bảo 善thiện 山sơn 深thâm 客khách 到đáo 稀# 。 琅lang 玕# 林lâm 外ngoại 採thải 新tân 薇# 。 門môn 前tiền 小tiểu 犬khuyển 無vô 人nhân 吠phệ 。 知tri 是thị 青thanh 猿viên 抱bão 子tử 歸quy 。

寶bảo 善thiện 山sơn 深thâm 雨vũ 乍sạ 晴tình 。 焚phần 香hương 獨độc 坐tọa 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 虗hư 堂đường 寂tịch 寂tịch 無vô 人nhân 到đáo 。 惟duy 有hữu 流lưu 螢huỳnh 晴tình 自tự 明minh 。

寶bảo 善thiện 山sơn 深thâm 小tiểu 徑kính 斜tà 。 㲯# 毿tam 草thảo 色sắc 映ánh 殘tàn 霞hà 。 松tùng 頭đầu 喜hỷ 見kiến 歸quy 來lai 鶴hạc 。 不bất 問vấn 青thanh 宵tiêu 雲vân 路lộ 賒xa 。

宿túc 劍kiếm 津tân

禁cấm 城thành 樓lâu 上thượng 漏lậu 聲thanh 殘tàn 。 水thủy 面diện 霜sương 飛phi 苦khổ 被bị 單đơn 。 疑nghi 是thị 昔tích 年niên 雙song 劍kiếm 氣khí 。 至chí 今kim 猶do 逼bức 斗đẩu 牛ngưu 寒hàn 。

秋thu 九cửu 月nguyệt 既ký 望vọng 。 菊# 尚thượng 未vị 開khai 。 為vi 賦phú 二nhị 絕tuyệt 。

金kim 風phong 雖tuy 冷lãnh 放phóng 花hoa 遲trì 。 誤ngộ 卻khước 幽u 人nhân 泛phiếm 酒tửu 期kỳ 。 細tế 看khán 早tảo 開khai 還hoàn 早tảo 萎nuy 。 何hà 如như 忍nhẫn 耐nại 守thủ 寒hàn 枝chi 。

籬# 間gian 寂tịch 寞mịch 晚vãn 風phong 斜tà 。 獨độc 見kiến 南nam 山sơn 映ánh 落lạc 霞hà 。 翻phiên 憶ức 昔tích 年niên 陶đào 處xứ 士sĩ 。 高cao 名danh 豈khởi 在tại 對đối 黃hoàng 花hoa 。

山sơn 中trung 聞văn 警cảnh (# 二nhị 首thủ )#

羽vũ 檄# 紛phân 馳trì 海hải 國quốc 驚kinh 。 山sơn 中trung 猶do 有hữu 木mộc 魚ngư 聲thanh 。 為vi 僧Tăng 不bất 識thức 封phong 疆cương 事sự 。 祇kỳ 爇nhiệt 旃chiên 檀đàn 願nguyện 太thái 平bình 。

棋# 上thượng 江giang 山sơn 那na 用dụng 求cầu 。 無vô 端đoan 苦khổ 戰chiến 幾kỷ 時thời 休hưu 。 東đông 村thôn 野dã 老lão 愁sầu 難nạn/nan 訴tố 。 淚lệ 漬tí 黃hoàng 泉tuyền 尚thượng 未vị 收thu 。

採thải 茶trà (# 四tứ 首thủ )#

雷lôi 雨vũ 頻tần 催thôi 春xuân 滿mãn 叢tùng 。 紫tử 茸# 迸bính 出xuất 笑tiếu 東đông 風phong 。 指chỉ 頭đầu 不bất 覺giác 難nạn/nan 收thu 拾thập 。 又hựu 入nhập 前tiền 坡# 翠thúy 霧vụ 中trung 。

子tử 規quy 聲thanh 裏lý 展triển 旗kỳ 槍thương 。 雨vũ 霽tễ 雲vân 收thu 滿mãn 目mục 蒼thương 。 逐trục 隊đội 不bất 辭từ 山sơn 路lộ 峻tuấn 。 攜huề 籃# 歸quy 去khứ 帶đái 天thiên 香hương 。

春xuân 晚vãn 山sơn 居cư 事sự 正chánh 勤cần 。 歌ca 聲thanh 嶺lĩnh 上thượng 幾kỷ 回hồi 聞văn 。 登đăng 高cao 摘trích 得đắc 迎nghênh 風phong 葉diệp 。 卻khước 笑tiếu 渾hồn 身thân 惹nhạ 白bạch 雲vân 。

出xuất 門môn 遙diêu 望vọng 碧bích 雲vân 層tằng 。 淑thục 氣khí 氤# 氳uân 枝chi 上thượng 凝ngưng 。 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 同đồng 摘trích 取thủ 。 詠vịnh 歸quy 喜hỷ 見kiến 月nguyệt 初sơ 昇thăng 。

春xuân 雨vũ

陰ấm 雨vũ 淋lâm 漓# 陰ấm 霧vụ 濃nồng 。 百bách 花hoa 洗tẩy 盡tận 昨tạc 宵tiêu 容dung 。 許hứa 多đa 艶diễm 美mỹ 終chung 難nạn/nan 久cửu 。 何hà 似tự 青thanh 青thanh 嶺lĩnh 上thượng 松tùng 。

春xuân 晴tình

煙yên 消tiêu 檻hạm 外ngoại 日nhật 初sơ 晴tình 。 謝tạ 豹báo 花hoa 開khai 布bố 糓cốc 鳴minh 。 因nhân 過quá 前tiền 山sơn 尋tầm 笋# 蕨quyết 。 回hồi 頭đầu 又hựu 見kiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 。

題đề 獅sư 子tử 菴am (# 二nhị 首thủ )#

剎sát 竿can/cán 高cao 竪thụ 石thạch 溪khê 東đông 。 半bán 掩yểm 松tùng 雲vân 翠thúy 色sắc 濃nồng 。 日nhật 午ngọ 金kim 經kinh 方phương 讀đọc 罷bãi 。 一nhất 聲thanh 獅sư 吼hống 白bạch 雲vân 中trung 。

峰phong 廻hồi 地địa 迥huýnh 境cảnh 偏thiên 幽u 。 曲khúc 逕kính 端đoan 宜nghi 客khách 屐kịch 遊du 。 金kim 磬khánh 一nhất 聲thanh 僧Tăng 出xuất 定định 。 茶trà 煙yên 每mỗi 伴bạn 白bạch 雲vân 浮phù 。

贈tặng 心tâm 閑nhàn 上thượng 人nhân 住trụ 閩# 安an 萬vạn 壽thọ 寺tự

南nam 來lai 歷lịch 盡tận 幾kỷ 關quan 津tân 。 駐trú 錫tích 緣duyên 歸quy 閩# 海hải 濵# 。 讀đọc 罷bãi 華hoa 王vương 禪thiền 剎sát 寂tịch 。 超siêu 然nhiên 世thế 外ngoại 一nhất 閑nhàn 身thân 。

戲hí 贈tặng 樵tiều 者giả

伐phạt 木mộc 丁đinh 丁đinh 春xuân 鳥điểu 鳴minh 。 蹴xúc 鼇# 橋kiều 畔bạn 落lạc 花hoa 輕khinh 。 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 入nhập 雲vân 煙yên 裏lý 。 幾kỷ 見kiến 青thanh 猿viên 抱bão 子tử 行hành 。

反phản 催thôi 牡# 丹đan

春xuân 來lai 百bách 卉hủy 競cạnh 妍nghiên 時thời 。 獨độc 有hữu 花hoa 王vương 出xuất 更cánh 遲trì 。 尊tôn 貴quý 自tự 宜nghi 居cư 最tối 後hậu 。 諸chư 人nhân 何hà 必tất 費phí 催thôi 詩thi 。

反phản 贈tặng 牡# 丹đan

醉túy 飽bão 春xuân 風phong 國quốc 色sắc 成thành 。 嬌kiều 姿tư 元nguyên 自tự 惹nhạ 凡phàm 情tình 。 須tu 臾du 零linh 落lạc 歸quy 何hà 處xứ 。 轉chuyển 憶ức 前tiền 賢hiền 咏# 獨độc 精tinh 。

世thế 難nạn/nan (# 六lục 首thủ )#

世thế 難nạn/nan 如như 今kim 苦khổ 莫mạc 瘳sưu 。 兵binh 圍vi 十thập 月nguyệt 尚thượng 難nạn/nan 休hưu 。 資tư 生sanh 競cạnh 取thủ 溝câu 中trung 瘠tích 。 千thiên 佛Phật 聞văn 之chi 盡tận 淚lệ 流lưu 。

鋒phong 鏑# 塲# 中trung 戰chiến 血huyết 鮮tiên 。 況huống 今kim 斗đẩu 米mễ 已dĩ 千thiên 錢tiền 。 漏lậu 巵chi 未vị 可khả 沃ốc 焦tiêu 釜phủ 。 百bách 萬vạn 蒼thương 生sanh 幾kỷ 得đắc 全toàn 。

每mỗi 見kiến 貴quý 人nhân 嘆thán 金kim 玉ngọc 。 不bất 如như 勺chước 米mễ 可khả 療liệu 饑cơ 。 妻thê 孥# 散tán 去khứ 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 。 猶do 恐khủng 孤cô 身thân 亦diệc 莫mạc 支chi 。

頹đồi 垣viên 敗bại 瓦ngõa 見kiến 荒hoang 村thôn 。 十thập 灶# 炊xuy 烟yên 九cửu 不bất 存tồn 。 草thảo 長trường/trưởng 齊tề 腰yêu 迷mê 客khách 路lộ 。 凄# 凄# 風phong 雨vũ 暗ám 銷tiêu 魂hồn 。

旌tinh 旗kỳ 兩lưỡng 載tái 蔽tế 江giang 干can 。 路lộ 絕tuyệt 民dân 逃đào 乞khất 食thực 難nạn/nan 。 自tự 古cổ 河hà 山sơn 經kinh 百bách 戰chiến 。 雲vân 霓nghê 望vọng 斷đoạn 幾kỷ 能năng 安an 。

忍nhẫn 饑cơ 忍nhẫn 凍đống 度độ 殘tàn 庚canh 。 日nhật 夜dạ 惟duy 聞văn 鼓cổ 角giác 聲thanh 。 四tứ 野dã 橫hoạnh/hoành 屍thi 誰thùy 解giải 掩yểm 。 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 怨oán 難nạn/nan 平bình 。

懷hoài 徐từ 希hy 虞ngu 廣quảng 文văn (# 二nhị 首thủ )#

數số 載tái 分phần/phân 虀# 讀đọc 典điển 墳phần 。 妙diệu 峰phong 一nhất 別biệt 便tiện 離ly 羣quần 。 何hà 時thời 再tái 剪tiễn 西tây 窓song 燭chúc 。 徹triệt 夜dạ 同đồng 君quân 細tế 論luận 文văn 。

喝hát 水thủy 巖nham 頭đầu 一nhất 望vọng 間gian 。 故cố 人nhân 官quan 舍xá 眼nhãn 前tiền 山sơn 。 祇kỳ 因nhân 衣y 帶đái 長trường/trưởng 年niên 隔cách 。 浩hạo 渺# 煙yên 波ba 絕tuyệt 往vãng 還hoàn 。

贈tặng 本bổn 智trí 上thượng 座tòa

一nhất 入nhập 空không 山sơn 萬vạn 慮lự 灰hôi 。 巾cân 瓶bình 那na 肯khẳng 近cận 塵trần 埃ai 。 浮phù 雲vân 幾kỷ 見kiến 穿xuyên 林lâm 去khứ 。 又hựu 逐trục 西tây 風phong 入nhập 洞đỗng 來lai 。

贈tặng 跬# 存tồn 上thượng 座tòa

北bắc 嶺lĩnh 雲vân 邊biên 翠thúy 色sắc 濃nồng 。 松tùng 窓song 竹trúc 几kỉ 寂tịch 寥liêu 中trung 。 焚phần 香hương 默mặc 坐tọa 惟duy 觀quán 息tức 。 一nhất 任nhậm 山sơn 花hoa 白bạch 與dữ 紅hồng 。

贈tặng 一nhất 中trung 上thượng 座tòa

萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 只chỉ 一nhất 家gia 。 重trùng 重trùng 翠thúy 色sắc 映ánh 袈ca 裟sa 。 金kim 經kinh 讀đọc 罷bãi 無vô 餘dư 事sự 。 汲cấp 水thủy 親thân 烹phanh 穀cốc 雨vũ 茶trà 。

送Tống 黃Hoàng 植Thực 三Tam 司Ty 馬Mã 北Bắc 上Thượng 取Thủ 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị 首Thủ )#

旌tinh 斾# 翩# 翩# 向hướng 北bắc 遊du 。 西tây 風phong 吹xuy 徧biến 白bạch 蘋# 洲châu 。 瞿Cù 曇Đàm 大đại 寶bảo 如như 探thám 得đắc 。 法pháp 海hải 汪uông 洋dương 徹triệt 底để 收thu 。

靈linh 鷲thứu 遺di 言ngôn 貝bối 葉diệp 傳truyền 。 等đẳng 閒gian/nhàn 流lưu 布bố 在tại 人nhân 天thiên 。 惟duy 除trừ 巨cự 力lực 能năng 擔đảm 荷hà 。 甘cam 露lộ 門môn 開khai 灌quán 大Đại 千Thiên 。

送Tống 稅Thuế 擔Đảm 淨Tịnh 輝Huy 二Nhị 禪Thiền 人Nhân 請Thỉnh 藏Tạng 經Kinh (# 二Nhị 首Thủ )#

秋thu 日nhật 乘thừa 風phong 出xuất 石thạch 門môn 。 白bạch 雲vân 縹# 緲# 隱ẩn 江giang 村thôn 。 關quan 津tân 歷lịch 盡tận 原nguyên 非phi 遠viễn 。 拄trụ 杖trượng 全toàn 擔đảm 佛Phật 祖tổ 言ngôn 。

飛phi 飛phi 黃hoàng 葉diệp 滿mãn 山sơn 秋thu 。 金kim 錫tích 穿xuyên 雲vân 踰du 嶺lĩnh 遊du 。 取thủ 得đắc 龍long 宮cung 無vô 價giá 寶bảo 。 祥tường 光quang 早tảo 映ánh 鼓cổ 山sơn 頭đầu 。

為vi 李# 窹# 生sanh 居cư 士sĩ 。 題đề 峩nga 眉mi 山sơn 圖đồ 。

萬vạn 疊điệp 巉# 巖nham 一nhất 旦đán 開khai 。 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 放phóng 光quang 來lai 。 靈linh 源nguyên 洞đỗng 裏lý 發phát 深thâm 省tỉnh 。 如như 侍thị 山sơn 中trung 說thuyết 法Pháp 臺đài 。

讀đọc 周chu 櫟# 園viên 司ty 農nông 瑞thụy 蓮liên 記ký (# 二nhị 首thủ )#

義nghĩa 方phương 垂thùy 訓huấn 已dĩ 多đa 年niên 。 清thanh 慎thận 居cư 官quan 世thế 共cộng 傳truyền 。 瑞thụy 發phát 庭đình 前tiền 雙song 老lão 笑tiếu 。 應ưng 知tri 兒nhi 再tái 近cận 堯# 天thiên 。

世thế 途đồ 自tự 古cổ 多đa 迍# 蹇kiển 。 長trường/trưởng 使sử 英anh 雄hùng 淚lệ 滿mãn 襟khâm 。 空không 裏lý 白bạch 毫hào 光quang 炤chiếu 處xứ 。 靈linh 枝chi 瑞thụy 瓣# 見kiến 貞trinh 心tâm 。

橫hoạnh/hoành 山sơn 夕tịch 炤chiếu

石thạch 壁bích 橫hoạnh/hoành 開khai 古cổ 岸ngạn 邊biên 。 山sơn 光quang 倒đảo 影ảnh 水thủy 中trung 天thiên 。 一nhất 僧Tăng 扶phù 杖trượng 歸quy 來lai 晚vãn 。 笑tiếu 指chỉ 殘tàn 陽dương 帶đái 暮mộ 煙yên 。

錦cẩm 江giang 夜dạ 釣điếu

月nguyệt 印ấn 寒hàn 江giang 一nhất 色sắc 秋thu 。 小tiểu 船thuyền 移di 過quá 白bạch 蘋# 洲châu 。 錦cẩm 鱗lân 未vị 遇ngộ 風phong 烟yên 冷lãnh 。 千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 敢cảm 自tự 休hưu 。

建kiến 溪khê 春xuân 色sắc

勒lặc 馬mã 山sơn 前tiền 鎖tỏa 翠thúy 烟yên 。 嵓# 花hoa 簇# 簇# 錦cẩm 文văn 鮮tiên 。 黃hoàng 鸝ly 唱xướng 盡tận 華hoa 亭đình 偈kệ 。 笑tiếu 殺sát 漁ngư 人nhân 尚thượng 醉túy 眠miên 。

永vĩnh 覺giác 和hòa 尚thượng 廣quảng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục