袁Viên 永Vĩnh 等Đẳng 五Ngũ 十Thập 人Nhân 造Tạo 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

袁viên 永vĩnh 等đẳng 五ngũ 十thập 人nhân 造tạo 像tượng 記ký

之chi 一nhất 。 碑bi 陰ấm 。

邑ấp 政chánh 嚴nghiêm 雙song 歸quy 。 隋tùy 公công 。 邑ấp 子tử 袁viên 法pháp 明minh 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 萬vạn 歲tuế 。

都đô 維duy 那na 靳# 令linh 石thạch 邑ấp 子tử 史sử 玉ngọc 保bảo 。 邑ấp 子tử 史sử 神thần □# 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm □# □# 。

香hương 火hỏa 靳# 韶thiều 歡hoan 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 桃đào 生sanh 。 邑ấp 子tử 史sử 思tư □# 。

邑ấp 子tử 嚴nghiêm 輔phụ □# 。

邑ấp 胄trụ 靳# 國quốc 珍trân 。 香hương 火hỏa 靳# 神thần 熾sí 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm □# 興hưng 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 定định 族tộc 。

邑ấp 胄trụ 嚴nghiêm [丰-〡+(乳-孚)]# 德đức 。 典điển 錄lục 袁viên 承thừa 達đạt 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 退thoái 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 被bị □# 。

□# 那na 嚴nghiêm 國quốc 昌xương 。 邑ấp 子tử 嚴nghiêm 也dã 女nữ 。 邑ấp 子tử 靳# 神thần 達đạt 。 邑ấp 子tử 張trương 買mãi 得đắc 。

之chi 二nhị 。 碑bi 側trắc 。

正chánh 光quang 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 寅# 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật

袁viên 永vĩnh 。 靳# 神thần 子tử 。 化hóa 主chủ 東đông 鄉hương 三tam 女nữ 。 邑ấp 主chủ 嚴nghiêm 桃đào 。

東đông 鄉hương 萇# 洛lạc 。 袁viên 思tư 禮lễ 。 邑ấp 胄trụ 袁viên 陽dương 德đức 。 袁viên 達đạt 。 靳# 國quốc 珍trân 。

嚴nghiêm 三tam 德đức 。 邑ấp 正chánh 嚴nghiêm 雙song 歸quy 。 都đô 維duy 那na 靳# 令linh 石thạch 。 袁viên 安an 興hưng 。 東đông 。

嚴nghiêm 國quốc 昌xương 張trương 萇# 洛lạc 。 但đãn 官quan 袁viên 洪hồng 珍trân 。 靳# 韶thiều 歡hoan 。 東đông 鄉hương 猛mãnh 虎hổ 。

典điển 錄lục 袁viên 承thừa 達đạt 。 東đông 鄉hương 暎ánh 周chu 五ngũ 十thập 人nhân 。 共cộng 造tạo 石thạch 像tượng 一nhất 軀khu 。

清thanh 信tín 士sĩ 嚴nghiêm 顯hiển 標tiêu 。 清thanh 信tín 士sĩ 史sử 萇# 受thọ 。

清thanh 信tín 士sĩ 靳# 元nguyên 秀tú 。 清thanh 信tín 士sĩ 靳# 世thế 奇kỳ 。 清thanh 信tín 士sĩ 史sử 千thiên 牛ngưu 。

清thanh 信tín 士sĩ 靳# 雙song □# 。 清thanh 信tín 士sĩ 嚴nghiêm 宗tông 慶khánh 。 清thanh 信tín 士sĩ 嚴nghiêm 四tứ 王vương 。

之chi 三tam 。 碑bi 側trắc 。

□# 政chánh 袁viên 陽dương 德đức 。 但đãn 官quan 袁viên 洪hồng 珍trân 。 邑ấp 子tử 袁viên 萇# 受thọ 。 邑ấp 子tử 。

邑ấp 政chánh 袁viên 達đạt 。 典điển 錄lục 東đông 鄉hương 暎ánh 周chu 。 邑ấp 子tử 。 邑ấp 子tử 東đông 鄉hương 。