圓Viên 覺Giác 經Kinh 序Tự 注Chú

宋Tống 如Như 山Sơn 註Chú 序Tự

大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 註Chú 序Tự

龍long 沙sa 章chương 江giang 禪thiền 院viện 傳truyền 法pháp 沙Sa 門Môn 如như 山sơn 。 註chú 序tự 。

金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 守thủ 中trung 書thư 侍thị 郎lang 尚thượng 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 充sung 集tập 賢hiền 殿điện 大đại 學học 。 裴# 休hưu 。 撰soạn 。

裴# 公công 河hà 東đông 濟tế 懸huyền 人nhân 登đăng 進tiến 士sĩ 甲giáp 科khoa 應ưng 賢hiền 良lương 方phương 正chánh 官quan 至chí 平bình 章chương 政chánh 事sự 先tiên 世thế 名danh 許hứa 玄huyền 度độ 建kiến 越việt 州châu 塔tháp 未vị 終chung 而nhi 化hóa 後hậu 託thác 梁lương 武võ 之chi 孫tôn 姓tánh 蕭tiêu 名danh 詧# 因nhân 訪phỏng 曇đàm 彥ngạn 禪thiền 師sư 為vi 入nhập 定định 觀quán 。 明minh 其kỳ 宿túc 因nhân 師sư 云vân 許hứa 玄huyền 度độ 來lai 何hà 暮mộ 昔tích 日nhật 浮phù 屠đồ 今kim 如như 故cố 後hậu 眾chúng 請thỉnh 師sư 修tu 龍long 江giang 大đại 殿điện 師sư 云vân 非phi 吾ngô 所sở 為vi 三tam 百bách 年niên 後hậu 自tự 有hữu 非phi 衣y 功công 德đức 主chủ 遂toại 銘minh 之chi 至chí 唐đường 三tam 生sanh 為vi 裴# 休hưu 。 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。

夫phu 血huyết 氣khí 之chi 屬thuộc 必tất 有hữu 知tri 凡phàm 有hữu 知tri 者giả 必tất 同đồng 體thể 所sở 謂vị 真chân 淨tịnh 明minh 妙diệu 虗hư 徹triệt 靈linh 通thông 卓trác 然nhiên 而nhi 獨độc 存tồn 者giả 也dã 。

血huyết 氣khí 滋tư 運vận 一nhất 切thiết 同đồng 體thể 故cố 曰viết 屬thuộc 血huyết 氣khí 既ký 同đồng 必tất 同đồng 有hữu 知tri 所sở 謂vị 真chân 淨tịnh 明minh 等đẳng 皆giai 具cụ 足túc 於ư 同đồng 體thể 中trung 有hữu 聖thánh 不bất 增tăng 有hữu 凡phàm 不bất 減giảm 故cố 曰viết 獨độc 存tồn 。

是thị 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 。 源nguyên 故cố 曰viết 心tâm 地địa 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 得đắc 。 故cố 曰viết 菩Bồ 提Đề 。

二nhị 是thị 字tự 皆giai 指chỉ 上thượng 文văn 真chân 淨tịnh 明minh 等đẳng 總tổng 是thị 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 心tâm 地địa 菩Bồ 提Đề 本bổn 源nguyên 同đồng 得đắc 故cố 經kinh 註chú 云vân 諸chư 佛Phật 光quang 嚴nghiêm 住trụ 持trì 。 即tức 眾chúng 生sanh 淨tịnh 覺giác 妙diệu 明minh 心tâm 地địa 是thị 也dã 。

交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 。 故cố 曰viết 法Pháp 界Giới 。

會hội 上thượng 十thập 法Pháp 界Giới 身thân 心tâm 。 聖thánh 凡phàm 交giao 徹triệt 理lý 事sự 融dung 攝nhiếp 同đồng 歸quy 寂tịch 滅diệt 。 平bình 等đẳng 本bổn 際tế 。

寂tịch 靜tĩnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 曰viết 涅Niết 槃Bàn 不bất 濁trược 不bất 漏lậu 故cố 曰viết 清thanh 淨tịnh 。 不bất 妄vọng 不bất 變biến 故cố 曰viết 真Chân 如Như 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 故cố 曰viết 佛Phật 性tánh 護hộ 善thiện 遮già 惡ác 故cố 曰viết 總tổng 持trì 。

護hộ 善thiện 有hữu 不bất 失thất 之chi 功công 內nội 持trì 萬vạn 德đức 遮già 惡ác 有hữu 不bất 入nhập 之chi 義nghĩa 外ngoại 遣khiển 百bách 非phi 梵Phạn 語ngữ 陀đà 羅la 尼ni 此thử 云vân 總tổng 持trì 。

隱ẩn 覆phú 含hàm 攝nhiếp 故cố 曰viết 如Như 來Lai 藏tạng 。

真Chân 如Như 隱ẩn 覆phú 在tại 藏tạng 識thức 之chi 中trung 亦diệc 能năng 含hàm 攝nhiếp 恆Hằng 沙sa 性tánh 功công 德đức 。

超siêu 越việt 玄huyền 悶muộn 故cố 曰viết 密mật 嚴nghiêm 國quốc 。

超siêu 越việt 重trọng/trùng 玄huyền 之chi 悶muộn 證chứng 秘bí 密mật 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 域vực 。 此thử 上thượng 十thập 義nghĩa 収thâu 歸quy 別biệt 教giáo 之chi 極cực 談đàm 。

統thống 眾chúng 德đức 而nhi 大đại 備bị 爍thước 群quần 昏hôn 而nhi 獨độc 照chiếu 故cố 曰viết 圓viên 覺giác 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 心tâm 也dã 。

總tổng 結kết 上thượng 文văn 義nghĩa 皆giai 歸quy 圓viên 覺giác 之chi 妙diệu 心tâm 。

背bối/bội 之chi 則tắc 凡phàm 順thuận 之chi 則tắc 聖thánh 迷mê 之chi 則tắc 生sanh 死tử 始thỉ 悟ngộ 之chi 則tắc 輪luân 迴hồi 息tức 親thân 而nhi 求cầu 之chi 則tắc 止Chỉ 觀Quán 定định 慧tuệ 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 則tắc 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。

親thân 近cận 隨tùy 順thuận 。 止Chỉ 觀Quán 定định 慧tuệ 是thị 本bổn 覺giác 之chi 內nội 薰huân 推thôi 究cứu 止Chỉ 觀Quán 定định 慧tuệ 而nhi 開khai 廣quảng 之chi 則tắc 成thành 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 是thị 圓viên 覺giác 之chi 妙diệu 用dụng 。

引dẫn 而nhi 為vi 智trí 然nhiên 後hậu 為vi 正chánh 智trí 依y 而nhi 為vi 因nhân 然nhiên 後hậu 為vi 正chánh 因nhân 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 法pháp 也dã 。

引dẫn 依y 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 為vi 正chánh 因nhân 上thượng 來lai 皆giai 以dĩ 任nhậm 持trì 自tự 捨xả 成thành 究cứu 竟cánh 覺giác 從tùng 因nhân 至chí 果quả 皆giai 遵tuân 稟bẩm 一nhất 法pháp 之chi 規quy 範phạm 也dã 。

終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 者giả 凡phàm 夫phu 也dã 。

下hạ 凡phàm 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển 唯duy 背bối/bội 無vô 順thuận 持trì 珠châu 作tác 丐cái 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 也dã 。

欲dục 證chứng 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 極cực 圓viên 覺giác 者giả 菩Bồ 薩Tát 也dã 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 而nhi 住trụ 持trì 圓viên 覺giác 者giả 如Như 來Lai 也dã 。

欲dục 證chứng 者giả 謂vị 菩Bồ 薩Tát 歷lịch 地địa 位vị 階giai 梯thê 等đẳng 覺giác 已dĩ 前tiền 細tế 念niệm 未vị 斷đoạn 故cố 曰viết 未vị 極cực 具cụ 足túc 而nhi 住trụ 持trì 者giả 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 廼# 能năng 究cứu 盡tận 安an 住trụ 任nhậm 持trì 也dã 。

離ly 圓viên 覺giác 無vô 六lục 道đạo 捨xả 圓viên 覺giác 無vô 三tam 乘thừa 。

反phản 顯hiển 六lục 道đạo 性tánh 中trung 皆giai 具cụ 足túc 圓viên 覺giác 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 而nhi 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 之chi 義nghĩa 六lục 道đạo 受thọ 生sanh 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 謂vị 迷mê 此thử 本bổn 覺giác 妙diệu 心tâm 派phái 成thành 三tam 界giới 業nghiệp 果quả 故cố 云vân 離ly 圓viên 覺giác 別biệt 無vô 六lục 道đạo 可khả 得đắc 三tam 乘thừa 聖thánh 位vị 亦diệc 非phi 別biệt 法pháp 但đãn 悟ngộ 此thử 覺giác 心tâm 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。

非phi 圓viên 覺giác 無vô 如Như 來Lai 泯mẫn 圓viên 覺giác 無vô 真chân 法pháp 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 道đạo 也dã 。

裴# 公công 該cai 而nhi 収thâu 之chi 不bất 出xuất 一nhất 道đạo 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 證chứng 盖# 證chứng 此thử 也dã 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 出xuất 現hiện 盖# 為vi 此thử 也dã 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 蓋cái 詮thuyên 此thử 也dã 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 證chứng 圓viên 覺giác 非phi 別biệt 有hữu 法pháp 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 亦diệc 無vô 別biệt 事sự 即tức 此thử 圓viên 覺giác 為vi 一nhất 大đại 事sự 也dã 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 一nhất 切thiết 契Khế 經Kinh 皆giai 詮thuyên 圓viên 覺giác 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。

然nhiên 如Như 來Lai 垂thùy 教giáo 指chỉ 法pháp 有hữu 顯hiển 密mật 。

顯hiển 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 密mật 示thị 陀đà 羅la 尼ni 。

立lập 義nghĩa 有hữu 廣quảng 略lược 。

就tựu 辨biện 音âm 章chương 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 為vi 廣quảng 就tựu 威uy 德đức 章chương 三tam 觀quán 行hành 相tương/tướng 為vi 略lược 粗thô 可khả 明minh 矣hĩ 。

乘thừa 時thời 有hữu 先tiên 後hậu 。

華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 開khai 智trí 眼nhãn 不bất 歷lịch 諸chư 漸tiệm 乘thừa 時thời 先tiên 也dã 涅Niết 槃Bàn 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 不bất 務vụ 速tốc 說thuyết 。 乘thừa 時thời 後hậu 也dã 。

當đương 機cơ 有hữu 深thâm 淺thiển 。

對đối 文Văn 殊Thù 破phá 無vô 明minh 言ngôn 簡giản 而nhi 當đương 機cơ 深thâm 者giả 也dã 對đối 金kim 剛cang 藏tạng 破phá 無vô 明minh 辭từ 繁phồn 而nhi 備bị 機cơ 淺thiển 者giả 也dã 圓viên 覺giác 一nhất 法pháp 而nhi 該cai 備bị 八bát 義nghĩa 。

非phi 上thượng 根căn 圓viên 智trí 其kỳ 孰thục 能năng 大đại 通thông 之chi 故cố 如Như 來Lai 於ư 光quang 明minh 藏tạng 與dữ 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 密mật 說thuyết 而nhi 顯hiển 演diễn 潛tiềm 通thông 廣quảng 被bị 以dĩ 印ấn 定định 其kỳ 法pháp 為vi 一nhất 切thiết 經kinh 之chi 宗tông 也dã 。

密mật 說thuyết 則tắc 非phi 器khí 不bất 傳truyền 潛tiềm 通thông 後hậu 進tiến 顯hiển 演diễn 則tắc 觀quán 機cơ 授thọ 法pháp 廣quảng 被bị 當đương 來lai 以dĩ 圓viên 覺giác 一nhất 印ấn 印ấn 定định 為vi 諸chư 經kinh 之chi 宗tông 。

圭# 峯phong 禪thiền 師sư 。

終chung 南nam 一nhất 峯phong 其kỳ 形hình 如như 圭# 師sư 遯độn 其kỳ 下hạ 故cố 以dĩ 稱xưng 焉yên 。

得đắc 法Pháp 於ư 荷hà 澤trạch 嫡đích 孫tôn 南nam 印ấn 上thượng 足túc 道đạo 圓viên 和hòa 尚thượng 。

西tây 京kinh 河hà 南nam 府phủ 有hữu 荷hà 澤trạch 寺tự 因nhân 祈kỳ 雨vũ 得đắc 驗nghiệm 故cố 名danh 荷hà 澤trạch 神thần 會hội 禪thiền 師sư 居cư 之chi 乃nãi 六lục 祖tổ 高cao 弟đệ 先tiên 六lục 祖tổ 曰viết 吾ngô 有hữu 一nhất 物vật 。 無vô 名danh 無vô 字tự 。 神thần 會hội 出xuất 云vân 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 。 神Thần 會Hội 之chi 佛Phật 性tánh 。 祖tổ 云vân 喚hoán 作tác 一nhất 物vật 即tức 不bất 中trung 汝nhữ 喚hoán 作tác 佛Phật 性tánh 若nhược 此thử 子tử 有hữu 片phiến 瓦ngõa 遮già 頭đầu 只chỉ 是thị 成thành 這giá 箇cá 知tri 解giải 宗tông 徒đồ 。 會hội 乃nãi 自tự 立lập 為vi 七thất 祖tổ 此thử 下hạ 滋tư 州châu 法pháp 如như 禪thiền 師sư 如như 出xuất 為vi 荊kinh 南nam 惟duy 忠trung 禪thiền 師sư 傳truyền 法pháp 法pháp 如như 之chi 印ấn 蓋cái 出xuất 南nam 能năng 宗tông 下hạ 故cố 曰viết 南nam 印ấn 道đạo 圓viên 和hòa 尚thượng 乃nãi 南nam 印ấn 之chi 門môn 人nhân 圭# 峯phong 於ư 道đạo 圓viên 得đắc 法Pháp 此thử 明minh 起khởi 教giáo 之chi 因nhân 。

一nhất 日nhật 從tùng 眾chúng 僧Tăng 齋trai 于vu 州châu 民dân 任nhậm 灌quán 家gia 居cư 下hạ 位vị 以dĩ 次thứ 受thọ 經kinh 。

染nhiễm 削tước 之chi 後hậu 隨tùy 眾chúng 赴phó 供cung 以dĩ 﨟# 小tiểu 居cư 下hạ 位vị 。

遇ngộ 圓viên 覺giác 了liễu 義nghĩa 卷quyển 未vị 終chung 軸trục 感cảm 悟ngộ 流lưu 涕thế 歸quy 以dĩ 所sở 悟ngộ 告cáo 其kỳ 師sư 師sư 撫phủ 之chi 曰viết 汝nhữ 當đương 大đại 弘hoằng 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 此thử 經Kinh 諸chư 佛Phật 授thọ 汝nhữ 耳nhĩ 禪thiền 師sư 既ký 佩bội 南nam 宗tông 密mật 印ấn 受thọ 圓viên 覺giác 懸huyền 記ký 於ư 是thị 閱duyệt 大Đại 藏Tạng 經Kinh 律luật 通thông 唯duy 識thức 起khởi 信tín 等đẳng 論luận 。

經kinh 律luật 論luận 為vi 三tam 藏tạng 唯duy 識thức 乃nãi 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 所sở 傳truyền 起khởi 信tín 是thị 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 。

然nhiên 後hậu 頓đốn 轡bí 於ư 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 宴yến 坐tọa 圓viên 覺giác 妙diệu 場tràng 究cứu 一nhất 兩lưỡng 之chi 所sở 霑triêm 窮cùng 五ngũ 教giáo 之chi 殊thù 致trí 。

後hậu 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 如Như 來Lai 良lương 馬mã 頓đốn 策sách 其kỳ 轡bí 更cánh 不bất 他tha 適thích 詳tường 其kỳ 本bổn 末mạt 與dữ 圓viên 覺giác 無vô 差sai 遂toại 游du 心tâm 於ư 法Pháp 界Giới 宴yến 坐tọa 於ư 妙diệu 場tràng 究cứu 如Như 來Lai 一nhất 味vị 之chi 法Pháp 。 雨vũ 五ngũ 教giáo 者giả 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 始thỉ 教giáo 終chung 教giáo 頓đốn 教giáo 圓viên 教giáo 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 故cố 云vân 殊thù 致trí 。

乃nãi 為vi 之chi 疏sớ/sơ 解giải 凡phàm 大đại 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển 大đại 鈔sao 十thập 三tam 卷quyển 略lược 疏sớ/sơ 兩lưỡng 卷quyển 小tiểu 鈔sao 六lục 卷quyển 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 儀nghi 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。

在tại 智trí 炬cự 寺tự 并tinh 退thoái 居cư 草thảo 堂đường 造tạo 此thử 疏sớ/sơ 鈔sao 等đẳng 。

其kỳ 敘tự 教giáo 也dã 圓viên 其kỳ 見kiến 法pháp 也dã 徹triệt 其kỳ 釋thích 義nghĩa 也dã 端đoan 如như 折chiết 薪tân 其kỳ 入nhập 觀quán 也dã 明minh 若nhược 秉bỉnh 燭chúc 。

剖phẫu 釋thích 其kỳ 義nghĩa 如như 折chiết 薪tân 折chiết 宗tông 從tùng 斧phủ 徑kính 直trực 分phần/phân 破phá 故cố 曰viết 端đoan 毛mao 詩thi 云vân 南nam 山sơn 折chiết 薪tân 匪phỉ 斧phủ 不bất 克khắc 今kim 以dĩ 疏sớ/sơ 喻dụ 於ư 斧phủ 經kinh 喻dụ 於ư 薪tân 入nhập 三tam 觀quán 之chi 妙diệu 門môn 如như 秉bỉnh 炬cự 火hỏa 。

其kỳ 辭từ 也dã 極cực 於ư 理lý 而nhi 已dĩ 不bất 虗hư 騁sính 其kỳ 文văn 也dã 扶phù 於ư 教giáo 而nhi 已dĩ 不bất 苟cẩu 飾sức 。

辭từ 研nghiên 性tánh 理lý 不bất 是thị 虗hư 誕đản 馳trì 騁sính 文văn 扶phù 聖thánh 教giáo 不bất 是thị 苟cẩu 間gian 花hoa 飾sức 。

不bất 以dĩ 其kỳ 所sở 長trường 。 病bệnh 人nhân 故cố 無vô 排bài 斥xích 之chi 說thuyết 不bất 以dĩ 其kỳ 未vị 至chí 羞tu 人nhân 故cố 無vô 胸hung 臆ức 之chi 論luận 。

不bất 以dĩ 己kỷ 長trường/trưởng 而nhi 疾tật 惡ác 他tha 人nhân 所sở 短đoản 故cố 無vô 毀hủy 斥xích 之chi 說thuyết 若nhược 以dĩ 己kỷ 短đoản 而nhi 蓋cái 覆phú 彼bỉ 人nhân 所sở 能năng 是thị 為vi 臆ức 度độ 之chi 論luận 圭# 峯phong 皆giai 離ly 此thử 過quá 。

蕩đãng 蕩đãng 然nhiên 實thật 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 (# 注chú 見kiến 經kinh 中trung )# 之chi 眼nhãn 目mục 三tam 十thập 五ngũ 祖tổ 之chi 骨cốt 髓tủy 。

竺trúc 乾can/kiền/càn 四tứ 七thất 唐đường 土thổ/độ 二nhị 三tam 兼kiêm 之chi 荷hà 澤trạch 。

生sanh 靈linh 之chi 大đại 本bổn 三tam 世thế 之chi 達đạt 道đạo 後hậu 世thế 雖tuy 有hữu 作tác 者giả 不bất 能năng 過quá 矣hĩ 其kỳ 四tứ 依y 之chi 一nhất 乎hồ 或hoặc 淨tịnh 土độ 之chi 親thân 間gian 乎hồ 何hà 盡tận 其kỳ 義nghĩa 味vị 如như 此thử 也dã 。

涅Niết 槃Bàn 四tứ 依y 品phẩm 云vân 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 依y 智trí 不bất 依y 識thức 依y 了liễu 義nghĩa 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 又hựu 唐đường 稱xưng 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ 四tứ 法Pháp 師sư 為vi 四tứ 依y 故cố 裴# 休hưu 亦diệc 稱xưng 美mỹ 圭# 峯phong 為vi 四tứ 依y 之chi 一nhất 或hoặc 有hữu 淨tịnh 土độ 與dữ 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 親thân 聞văn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 乎hồ 。

或hoặc 曰viết (# 設thiết 難nạn/nan )# 道đạo 無vô 形hình 視thị 者giả 莫mạc 能năng 覩đổ 道đạo 無vô 方phương 行hành 者giả 莫mạc 能năng 至chí 況huống 文văn 字tự 乎hồ 在tại 性tánh 之chi 而nhi 已dĩ 。

悟ngộ 性tánh 之chi 者giả 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。

豈khởi 區khu 區khu 數sổ 萬vạn 言ngôn 而nhi 可khả 詮thuyên 之chi 哉tai 對đối 曰viết 噫# 是thị 不bất 足túc 以dĩ 語ngữ 道đạo 也dã 前tiền 不bất 云vân 乎hồ 統thống 眾chúng 德đức 而nhi 大đại 備bị 爍thước 群quần 昏hôn 而nhi 獨độc 照chiếu 者giả 圓viên 覺giác 也dã 蓋cái 圓viên 覺giác 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 。 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 未vị 嘗thường 離ly 圓viên 覺giác 今kim 夫phu 經kinh 律luật 論luận 三tam 藏tạng 之chi 文văn 傳truyền 于vu 中trung 國quốc 者giả 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 其kỳ 所sở 詮thuyên 者giả 何hà 也dã 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 已dĩ 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 而nhi 求cầu 者giả 何hà 也dã 圓viên 覺giác 而nhi 已dĩ 圓viên 覺giác 一nhất 法pháp 也dã 張trương 萬vạn 行hạnh 而nhi 求cầu 之chi 者giả 行hành 眾chúng 生sanh 之chi 根căn 器khí 異dị 也dã 。

上thượng 根căn 之chi 士sĩ 不bất 待đãi 言ngôn 詮thuyên 中trung 下hạ 根căn 劣liệt 故cố 廣quảng 張trương 義nghĩa 相tương/tướng 引dẫn 令linh 悟ngộ 入nhập 。

然nhiên 則tắc 大đại 藏tạng 皆giai 圓viên 覺giác 之chi 經kinh 此thử 疏sớ/sơ 乃nãi 大đại 藏tạng 之chi 疏sớ/sơ 也dã 。

大đại 藏tạng 既ký 是thị 一nhất 大đại 圓viên 覺giác 今kim 疏sớ/sơ 圓viên 覺giác 者giả 即tức 是thị 一nhất 大đại 藏tạng 也dã 。

羅la 五ngũ 千thiên 軸trục 之chi 文văn 而nhi 以dĩ 數số 卷quyển 之chi 疏sớ/sơ 通thông 之chi 豈khởi 不bất 至chí 簡giản 哉tai 何hà 言ngôn 其kỳ 繁phồn 也dã 及cập 其kỳ 斷đoạn 言ngôn 語ngữ 之chi 道đạo 息tức 思tư 想tưởng 之chi 心tâm 忘vong 能năng 所sở 滅diệt 影ảnh 像tượng 然nhiên 後hậu 為vi 得đắc 也dã 固cố 不bất 在tại 詮thuyên 表biểu 耳nhĩ 。

此thử 結kết 答đáp 前tiền 難nạn/nan 者giả 說thuyết 謂vị 今kim 以dĩ 數số 卷quyển 之chi 疏sớ/sơ 該cai 通thông 一nhất 藏tạng 可khả 謂vị 省tỉnh 力lực 若nhược 能năng 絕tuyệt 言ngôn 思tư 忘vong 能năng 所sở 了liễu 無vô 相tướng 狀trạng 是thị 即tức 圓viên 覺giác 清thanh 淨tịnh 。 境cảnh 界giới 何hà 用dụng 詮thuyên 表biểu 耳nhĩ 。

嗚ô 呼hô 生sanh 靈linh 之chi 所sở 以dĩ 往vãng 來lai 者giả 六lục 道đạo 也dã 鬼quỷ 神thần 沈trầm 幽u 愁sầu 之chi 苦khổ 鳥điểu 獸thú 懷hoài 獝# 狘# 之chi 悲bi 修tu 羅la 方phương 瞋sân 諸chư 天thiên 正chánh 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 以dĩ 慗# 心tâm 慮lự 趣thú 菩Bồ 提Đề 唯duy 人nhân 道đạo 為vi 能năng 耳nhĩ 人nhân 而nhi 不bất 為vi 吾ngô 未vị 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 矣hĩ 。

鬼quỷ 神thần 者giả 此thử 說thuyết 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 二nhị 道đạo 常thường 沒một 於ư 幽u 暗ám 哀ai 愁sầu 之chi 苦khổ 獝# 者giả 鳥điểu 驚kinh 飛phi 貌mạo 狘# 者giả 獸thú 走tẩu 貌mạo 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 唯duy 知tri 畏úy 死tử 貪tham 生sanh 。 何hà 由do 出xuất 離ly 修tu 羅la 以dĩ 瞋sân 業nghiệp 好hảo/hiếu 戰chiến 何hà 暇hạ 進tiến 修tu 諸chư 天thiên 躭đam 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 了liễu 妙diệu 覺giác 明minh 心tâm 。 福phước 盡tận 還hoàn 墮đọa 上thượng 五ngũ 不bất 可khả 惟duy 人nhân 界giới 中trung 可khả 修tu 苦khổ 心tâm 勞lao 慮lự 攝nhiếp 歸quy 正chánh 念niệm 趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 師sư 教giáo 聞văn 薰huân 前tiền 言ngôn 住trụ 行hành 悟ngộ 入nhập 圓viên 覺giác 雖tuy 六lục 道đạo 皆giai 為vi 苦khổ 趣thú 然nhiên 作tác 佛Phật 作tác 祖tổ 亦diệc 從tùng 人nhân 道đạo 但đãn 盡tận 凡phàm 心tâm 別biệt 無vô 聖thánh 解giải 人nhân 而nhi 不bất 為vi 無vô 奈nại 之chi 何hà 也dã 已dĩ 矣hĩ 。

休hưu 常thường 遊du 禪thiền 師sư 之chi 閫khổn 域vực 受thọ 禪thiền 師sư 之chi 顯hiển 訣quyết 無vô 以dĩ 自tự 斆# 輙triếp 直trực 讚tán 其kỳ 法pháp 而nhi 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 耳nhĩ 其kỳ 他tha 備bị 乎hồ 本bổn 序tự 云vân 。

公công 既ký 入nhập 禪thiền 師sư 之chi 閫khổn 奧áo 受thọ 顯hiển 了liễu 妙diệu 訣quyết 無vô 以dĩ 自tự 効hiệu 親thân 傳truyền 之chi 報báo 直trực 讚tán 美mỹ 圓viên 覺giác 之chi 法pháp 其kỳ 佗tha 備bị 盡tận 經kinh 中trung 綸luân 貫quán 之chi 旨chỉ 請thỉnh 觀quán 圭# 峯phong 本bổn 序tự 。