圓Viên 覺Giác 經Kinh 略Lược 疏Sớ 序Tự 注Chú

宋Tống 如Như 山Sơn 注Chú

大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 脩Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 注Chú 序Tự

唐đường 終chung 南nam 山sơn 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 。 宗tông 密mật 。 述thuật 。

龍long 沙sa 章chương 江giang 禪thiền 院viện 沙Sa 門Môn 如như 山sơn 註chú 序tự

(# 禪thiền 師sư 諱húy 宗tông 密mật 西tây 川xuyên 果quả 州châu 人nhân 業nghiệp 儒nho 登đăng 進tiến 士sĩ 嘗thường 於ư 遂toại 州châu 庠tường 為vi 學học 時thời 道đạo 圓viên 和hòa 尚thượng 從tùng 成thành 都đô 來lai 因nhân 緣duyên 會hội 合hợp 遂toại 禮lễ 圓viên 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 落lạc 髮phát )# 。

元nguyên 享hưởng 利lợi 貞trinh 乾can/kiền/càn 之chi 德đức 也dã 始thỉ 於ư 一nhất 氣khí 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 佛Phật 之chi 德đức 也dã 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。

(# 元nguyên 者giả 始thỉ 也dã 亨# 者giả 通thông 也dã 利lợi 者giả 和hòa 也dã 貞trinh 者giả 正chánh 也dã 此thử 乾can/kiền/càn 之chi 四tứ 德đức 始thỉ 於ư 一nhất 氣khí 即tức 天thiên 地địa 根căn 本bổn 之chi 元nguyên 氣khí 也dã 先tiên 舉cử 儒nho 學học 以dĩ 顯hiển 至chí 覺giác 之chi 理lý 故cố 曰viết 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 常thường 者giả 非phi 變biến 易dị 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 出xuất 苦khổ 道đạo 我ngã 者giả 聖thánh 所sở 依y 淨tịnh 者giả 離ly 垢cấu 染nhiễm 此thử 佛Phật 之chi 四tứ 德đức 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 即tức 諸chư 佛Phật 本bổn 覺giác 之chi 妙diệu 心tâm 也dã )# 。

專chuyên 一nhất 氣khí 而nhi 致trí 柔nhu 脩tu 一nhất 心tâm 而nhi 成thành 道Đạo 。

(# 精tinh 持trì 一nhất 氣khí 柔nhu 順thuận 應ưng 物vật 脩tu 明minh 一nhất 心tâm 道đạo 無vô 不bất 備bị )# 。

心tâm 也dã 者giả 冲# 虗hư 妙diệu 粹túy 炳bỉnh 煥hoán 靈linh 明minh 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 冥minh 通thông 三tam 際tế 非phi 中trung 非phi 外ngoại 洞đỗng 徹triệt 十thập 方phương 。

(# 竪thụ 通thông 橫hoạnh/hoành 通thông 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 豈khởi 去khứ 來lai 中trung 外ngoại 之chi 有hữu 乎hồ )# 。

不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 豈khởi 四tứ 山sơn 之chi 可khả 害hại 離ly 性tánh 離ly 相tướng 。 奚hề 五ngũ 色sắc 之chi 能năng 盲manh 。

(# 四tứ 山sơn 即tức 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 也dã 生sanh 滅diệt 既ký 盡tận 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 。 有hữu 何hà 物vật 而nhi 可khả 害hại 乎hồ 性tánh 相tướng 雙song 離ly 實thật 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 豈khởi 五ngũ 色sắc 能năng 盲manh 正chánh 見kiến 乎hồ )# 。

處xứ 生sanh 死tử 流lưu 驪# 珠châu 獨độc 耀diệu 於ư 滄thương 海hải 。

(# 此thử 約ước 菩Bồ 薩Tát 悲bi 願nguyện 度độ 生sanh 曰viết 真Chân 如Như 不bất 昧muội 善thiện 入nhập 生sanh 死tử 故cố 能năng 展triển 照chiếu 如như 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 而nhi 獨độc 耀diệu 於ư 滄thương 溟minh 耳nhĩ )# 。

踞cứ 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 於ư 碧bích 天thiên 。

(# 此thử 約ước 常thường 住trụ 四tứ 聖thánh 涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 如như 明minh 月nguyệt 孤cô 朗lãng 於ư 碧bích 天thiên 高cao 超siêu 彼bỉ 岸ngạn )# 。

大đại 矣hĩ 哉tai 萬vạn 法pháp 資tư 始thỉ 也dã 萬vạn 法pháp 虗hư 偽ngụy 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。

(# 周chu 易dị 云vân 大đại 哉tai 乾can/kiền/càn 元nguyên 萬vạn 物vật 資tư 始thỉ 此thử 明minh 萬vạn 法pháp 所sở 啟khải 始thỉ 相tương/tướng 資tư 取thủ 於ư 一nhất 心tâm 法pháp 本bổn 不bất 實thật 皆giai 以dĩ 外ngoại 緣duyên 會hội 合hợp 而nhi 生sanh 故cố 論luận 中trung 云vân 未vị 有hữu 一nhất 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 也dã )# 。

生sanh 法pháp 本bổn 無vô 一nhất 切thiết 唯duy 識thức 識thức 如như 幻huyễn 夢mộng 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 心tâm 寂tịch 而nhi 知tri 目mục 之chi 圓viên 覺giác 彌di 滿mãn 清thanh 淨tịnh 中trung 不bất 容dung 他tha 。

(# 此thử 明minh 法pháp 從tùng 識thức 塵trần 而nhi 生sanh 所sở 生sanh 不bất 實thật 故cố 曰viết 幻huyễn 夢mộng 若nhược 能năng 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 則tắc 照chiếu 用dụng 無vô 邊biên 故cố 曰viết 彌di 滿mãn 如như 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 是thị 中trung 。 更cánh 容dung 他tha 物vật )# 。

故cố 德đức 用dụng 無vô 邊biên 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 性tánh 起khởi 為vi 相tương/tướng 境cảnh 智trí 歷lịch 然nhiên 相tương/tướng 得đắc 性tánh 融dung 身thân 心tâm 廓khuếch 爾nhĩ 方phương 之chi 海hải 印ấn 越việt 彼bỉ 太thái 虗hư 恢khôi 恢khôi 焉yên 晃hoảng 晃hoảng 焉yên 逈huýnh 出xuất 思tư 議nghị 之chi 表biểu 也dã 。

(# 德đức 用dụng 滋tư 彰chương 無vô 邊biên 妙diệu 應ưng 以dĩ 至chí 境cảnh 相tướng 身thân 心tâm 俱câu 時thời 廓khuếch 徹triệt 如như 海hải 澄trừng 停đình 用dụng 一nhất 法pháp 即tức 之chi 故cố 超siêu 出xuất 太thái 虗hư 思tư 議nghị 之chi 表biểu )# 。

我ngã 佛Phật 證chứng 此thử 憫mẫn 物vật 迷mê 之chi 再tái 歎thán 奇kỳ 哉tai 三tam 思tư 大đại 事sự 。

(# 華hoa 嚴nghiêm 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 佛Phật 子tử 奇kỳ 哉tai 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 於ư 是thị 三tam 七thất 日nhật 思tư 惟duy 以dĩ 此thử 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 耳nhĩ )# 。

既ký 全toàn 十Thập 力Lực 能năng 摧tồi 樹thụ 下hạ 魔ma 軍quân 。

(# 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 降hàng 魔ma 軍quân )# 。

爰viên 起khởi 四tứ 心tâm 欲dục 示thị 宅trạch 中trung 寶bảo 藏tạng 。

(# 起khởi 此thử 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四tứ 心tâm 指chỉ 示thị 各các 人nhân 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng )# 。

然nhiên 迷mê 頭đầu 捨xả 父phụ 悟ngộ 有hữu 易dị 難nạn/nan 。

(# 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 以dĩ 鏡kính 照chiếu 面diện 。 瞋sân 責trách 己kỷ 頭đầu 。 不bất 見kiến 面diện 目mục 。 而nhi 乃nãi 狂cuồng 走tẩu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 窮cùng 子tử 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 若nhược 夫phu 達đạt 多đa 狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 是thị 悟ngộ 之chi 易dị 窮cùng 子tử 還hoàn 家gia 劣liệt 心tâm 猶do 在tại 且thả 令linh 除trừ 糞phẩn 是thị 悟ngộ 之chi 難nạn/nan )# 。

故cố 仙tiên 苑uyển 覺giác 場tràng 教giáo 興hưng 頓đốn 漸tiệm 。

(# 佛Phật 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 古cổ 仙tiên 住trú 處xứ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。 名danh 漸tiệm 教giáo 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo )# 。

漸tiệm 設thiết 五ngũ 時thời 之chi 異dị 空không 有hữu 迭điệt 彰chương 頓đốn 無vô 二nhị 諦đế 之chi 殊thù 幽u 靈linh 絕tuyệt 待đãi 今kim 此thử 經Kinh 者giả 頓đốn 之chi 類loại 歟# 。

(# 初sơ 時thời 佛Phật 成thành 道Đạo 後hậu 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 阿a 含hàm 等đẳng 經kinh 名danh 有hữu 部bộ 教giáo 二nhị 時thời 破phá 徧biến 計kế 執chấp 惟duy 談đàm 般Bát 若Nhã 名danh 空không 宗tông 教giáo 三tam 時thời 說thuyết 境cảnh 空không 心tâm 有hữu 深thâm 密mật 等đẳng 經kinh 名danh 中trung 道Đạo 教giáo 四tứ 時thời 會hội 權quyền 入nhập 實thật 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 名danh 同đồng 歸quy 教giáo 五ngũ 時thời 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 直trực 指chỉ 眾chúng 生sanh 定định 當đương 作tác 佛Phật 名danh 常thường 住trụ 教giáo 漸tiệm 異dị 者giả 於ư 前tiền 空không 有hữu 中trung 已dĩ 明minh 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 更cánh 迭điệt 互hỗ 彰chương 今kim 當đương 雙song 非phi 頓đốn 入nhập 禪thiền 那na 觀quán 幽u 邃thúy 靈linh 妙diệu 之chi 心tâm 絕tuyệt 二nhị 邊biên 對đối 待đãi 之chi 法pháp 故cố 佛Phật 判phán 為vi 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa )# 。

故cố 如Như 來Lai 入nhập 寂tịch 光quang 土thổ/độ 凡phàm 聖thánh 一nhất 源nguyên 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 主chủ 伴bạn 同đồng 會hội 。

(# 佛Phật 入nhập 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 即tức 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 地địa 現hiện 勝thắng 應ưng 身thân 與dữ 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 同đồng 住trụ 平bình 等đẳng 法Pháp 。 會hội 故cố 曰viết 主chủ 伴bạn )# 。

曼mạn 殊thù 大Đại 士Sĩ 創sáng/sang 問vấn 本bổn 起khởi 之chi 因nhân 薄bạc 伽già 至chí 尊tôn 首thủ 提đề 究cứu 竟cánh 之chi 果quả 。

(# 此thử 言ngôn 極cực 證chứng 之chi 果quả 即tức 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 有hữu 大đại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 名danh 為vi 圓Viên 覺Giác 。 也dã 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 是thị 文Văn 殊Thù 薄bạc 伽già 婆bà 是thị 世Thế 尊Tôn 皆giai 梵Phạn 語ngữ 也dã )# 。

照chiếu 斯tư 真chân 體thể 滅diệt 彼bỉ 夢mộng 形hình 知tri 無vô 我ngã 人nhân 誰thùy 受thọ 輪luân 轉chuyển 。

(# 照chiếu 此thử 清thanh 淨tịnh 覺giác 相tướng 。 悟ngộ 彼bỉ 無vô 明minh 非phi 實thật 如như 夢mộng 中trung 人nhân 。 及cập 至chí 於ư 醒tỉnh 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 故cố 云vân 滅diệt 也dã 了liễu 知tri 無vô 我ngã 。 無vô 人nhân 更cánh 有hữu 誰thùy 受thọ 生sanh 死tử )# 。

種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 生sanh 於ư 覺giác 心tâm 幻huyễn 盡tận 覺giác 圓viên 心tâm 通thông 法pháp 徧biến 。

(# 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 便tiện 得đắc 無vô 方phương 清thanh 淨tịnh 。 故cố 曰viết 心tâm 通thông 乃nãi 至chí 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 故cố 曰viết 法pháp 遍biến )# 。

心tâm 本bổn 是thị 佛Phật 由do 念niệm 起khởi 而nhi 漂phiêu 沉trầm 岸ngạn 實thật 不bất 移di 因nhân 舟chu 行hành 而nhi 騖# 驟sậu 。

(# 注chú 見kiến 本bổn 經kinh )# 。

頓đốn 除trừ 妄vọng 宰tể 空không 不bất 生sanh 華hoa 漸tiệm 竭kiệt 愛ái 源nguyên 金kim 無vô 重trọng/trùng 鑛khoáng 。

(# 妄vọng 幻huyễn 為vi 己kỷ 主chủ 宰tể 。 若nhược 能năng 頓đốn 除trừ 則tắc 華hoa 從tùng 空không 滅diệt 愛ái 根căn 當đương 斷đoạn 其kỳ 源nguyên 自tự 然nhiên 漸tiệm 淨tịnh 則tắc 如như 鑛khoáng 成thành 金kim 不bất 復phục 為vi 鑛khoáng )# 。

理lý 絕tuyệt 修tu 證chứng 智trí 似tự 階giai 差sai 覺giác 前tiền 前tiền 非phi 名danh 後hậu 後hậu 位vị 況huống 妄vọng 忘vong 起khởi 滅diệt 德đức 等đẳng 圓viên 明minh 者giả 焉yên 。

(# 至chí 理lý 不bất 假giả 修tu 為vi 若nhược 起khởi 智trí 斷đoạn 惑hoặc 求cầu 證chứng 是thị 未vị 達đạt 平bình 等đẳng 自tự 性tánh 。 便tiện 顯hiển 差sai 別biệt 。 若nhược 覺giác 悟ngộ 前tiền 非phi 便tiện 彰chương 未vị 來lai 果quả 位vị 何hà 況huống 了liễu 忘vong 起khởi 滅diệt 之chi 妄vọng 是thị 即tức 圓viên 明minh 者giả 焉yên )# 。

然nhiên 出xuất 廐cứu 良lương 駒câu 已dĩ 搖dao 鞭tiên 影ảnh 。

(# 上thượng 根căn 入nhập 覺giác 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 如như 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành )# 。

薶# 塵trần 大đại 寶bảo 須tu 設thiết 治trị 方phương 。

(# 背bối/bội 覺giác 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 自tự 己kỷ 寶bảo 珠châu 埋mai 在tại 煩phiền 惱não 塵trần 中trung 必tất 假giả 修tu 行hành 治trị 法pháp )# 。

故cố 三tam 觀quán 澄trừng 明minh 真chân 假giả 俱câu 入nhập 。

(# 入nhập 圓viên 覺giác 者giả 非phi 一nhất 路lộ 循tuần 性tánh 差sai 別biệt 。 當đương 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 真chân 假giả 俱câu 也dã 真chân 入nhập 謂vị 泯mẫn 相tương/tướng 澄trừng 神thần 觀quán 即tức 奢xa 摩ma 他tha 也dã 假giả 入nhập 謂vị 起khởi 幻huyễn 銷tiêu 塵trần 觀quán 即tức 三Tam 摩Ma 鉢Bát 提Đề 。 也dã 俱câu 入nhập 謂vị 非phi 真chân 非phi 假giả 。 亦diệc 真chân 亦diệc 假giả 即tức 絕tuyệt 待đãi 靈linh 心tâm 觀quán 即tức 禪thiền 那na 也dã 此thử 觀quán 是thị 疏sớ/sơ 中trung 說thuyết )# 。

諸chư 輪luân 綺ỷ 互hỗ 單đơn 複phức 圓viên 修tu 。

(# 圓viên 覺giác 本bổn 無vô 可khả 修tu 以dĩ 眾chúng 生sanh 依y 於ư 未vị 覺giác 。 故cố 假giả 幻huyễn 力lực 修tu 習tập 。 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 淨tịnh 輪luân 摧tồi 碾niễn 業nghiệp 惑hoặc 猶do 如như 錦cẩm 綺ỷ 五ngũ 綵thải 交giao 互hỗ 單đơn 修tu 前tiền 三tam 觀quán 複phức 修tu 二nhị 十thập 一nhất 觀quán 交giao 絡lạc 重trùng 疊điệp 圓viên 修tu 後hậu 圓viên 合hợp 一nhất 觀quán 故cố 云vân 單đơn 複phức 圓viên 修tu 也dã )# 。

四tứ 相tương/tướng 潛tiềm 神thần 非phi 覺giác 違vi 拒cự 。 四tứ 病bệnh 出xuất 體thể 心tâm 華hoa 發phát 明minh 。

(# 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 潛tiềm 伏phục 於ư 藏tạng 識thức 中trung 由do 此thử 不bất 能năng 。 入nhập 覺giác 非phi 覺giác 性tánh 障chướng 拒cự 諸chư 能năng 入nhập 者giả 。 四tứ 病bệnh 即tức 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt )# 。

復phục 令linh 長trường/trưởng 中trung 下hạ 期kỳ 。

(# 注chú 見kiến 本bổn 經kinh )# 。

克khắc 念niệm 攝nhiếp 念niệm 而nhi 加gia 行hành 。

(# 三tam 期kỳ 正chánh 念niệm 懺sám 悔hối 曰viết 克khắc 念niệm 過quá 三tam 七thất 日nhật 。 後hậu 更cánh 不bất 懺sám 悔hối 一nhất 向hướng 攝nhiếp 念niệm 。 再tái 修tu 三tam 觀quán 是thị 為vi 加gia 行hành )# 。

別biệt 徧biến 互hỗ 習tập 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 障chướng 而nhi 銷tiêu 亡vong 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 靜tĩnh 極cực 覺giác 徧biến 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 佛Phật 境cảnh 現hiện 前tiền 。

(# 三tam 期kỳ 後hậu 別biệt 習tập 三tam 觀quán 非phi 彼bỉ 所sở 聞văn 。 終chung 不bất 可khả 取thủ 。 徧biến 習tập 謂vị 徧biến 修tu 三tam 種chủng 互hỗ 習tập 謂vị 此thử 觀quán 未vị 得đắc 復phục 習tập 彼bỉ 觀quán 。 以dĩ 此thử 銷tiêu 滅diệt 諸chư 障chướng 漸tiệm 次thứ 修tu 證chứng 成thành 就tựu 。 慧tuệ 身thân 靜tĩnh 極cực 覺giác 徧biến 從tùng 於ư 一nhất 身thân 。 至chí 百bách 千thiên 世thế 界giới 耳nhĩ )# 。

是thị 以dĩ 聞văn 五ngũ 種chủng 名danh 超siêu 剎sát 寶bảo 施thí 福phước 說thuyết 半bán 偈kệ 義nghĩa 勝thắng 河hà 沙sa 小Tiểu 乘Thừa 實thật 由do 無vô 法pháp 不bất 持trì 無vô 機cơ 不bất 被bị 者giả 也dã 。

(# 是thị 經Kinh 名danh 云vân 方Phương 廣Quảng 五ngũ 種chủng 名danh 字tự 若nhược 能năng 聞văn 持trì 勝thắng 以dĩ 積tích 寶bảo 布bố 施thí 教giáo 百bách 恆Hằng 河Hà 沙sa 眾chúng 生sanh 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 不bất 如như 宣tuyên 說thuyết 此thử 經Kinh 。 半bán 偈kệ 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 能năng 總tổng 持trì 頓đốn 漸tiệm 修tu 法pháp 巧xảo 被bị 三tam 機cơ 無vô 不bất 圓viên 攝nhiếp )# 。

噫# 巴ba 歌ca 和hòa 眾chúng 似tự 量lượng 騰đằng 於ư 猿viên 心tâm 雪tuyết 曲khúc 應ưng 稀# 了liễu 義nghĩa 匿nặc 於ư 龍long 藏tạng 。

(# 郢# 中trung 歌ca 曰viết 巴ba 歌ca 下hạ 曲khúc 名danh 也dã 和hòa 者giả 甚thậm 眾chúng 喻dụ 小Tiểu 乘Thừa 易dị 於ư 隨tùy 順thuận 教giáo 中trung 以dĩ 悟ngộ 性tánh 為vi 真chân 量lượng 求cầu 悟ngộ 者giả 為vi 比tỉ 量lượng 以dĩ 比tỉ 量lượng 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 具cụ 似tự 量lượng 心tâm 一nhất 向hướng 名danh 邈mạc 如như 猿viên 心tâm 騰đằng 躍dược 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 也dã 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 高cao 曲khúc 名danh 也dã 和hòa 者giả 彌di 寡quả 喻dụ 大Đại 乘Thừa 講giảng 演diễn 應ưng 者giả 稀# 少thiểu 遂toại 致trí 了liễu 義nghĩa 之chi 教giáo 隱ẩn 匿nặc 於ư 龍long 藏tạng 之chi 間gian )# 。

宗tông 密mật 髫thiều 專chuyên 魯lỗ 誥# 冠quan 討thảo 竺trúc 墳phần 俱câu 溺nịch 筌thuyên 罤# 唯duy 味vị 糟tao 粕# 。

(# 束thúc 髮phát 時thời 習tập 魯lỗ 國quốc 仲trọng 尼ni 之chi 誥# 弱nhược 冠quan 後hậu 究cứu 竺trúc 土thổ/độ 瞿Cù 曇Đàm 之chi 文văn 今kim 雙song 迷mê 魯lỗ 竺trúc 之chi 書thư 是thị 不bất 獲hoạch 魚ngư 兔thố 徒đồ 溺nịch 筌thuyên 罤# 齊tề 桓hoàn 公công 讀đọc 書thư 堂đường 上thượng 有hữu 斵# 輪luân 者giả 告cáo 曰viết 公công 所sở 讀đọc 者giả 古cổ 人nhân 糟tao 粕# 也dã 謂vị 不bất 得đắc 真chân 醇thuần 之chi 味vị )# 。

幸hạnh 於ư 涪# 上thượng 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。

(# 涪# 音âm 浮phù 在tại 遂toại 州châu 涪# 江giang 西tây 岸ngạn 時thời 師sư 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 歲tuế 因nhân 謁yết 道đạo 圓viên 問vấn 法pháp 契khế 心tâm 如như 芥giới 子tử 投đầu 於ư 針châm 鋒phong )# 。

禪thiền 遇ngộ 南nam 宗tông 教giáo 逢phùng 斯tư 典điển 。

(# 注chú 見kiến 前tiền 序tự )# 。

一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 心tâm 地địa 開khai 通thông 一nhất 軸trục 之chi 中trung 義nghĩa 天thiên 朗lãng 耀diệu 。

(# 師sư 初sơ 受thọ 經kinh 讀đọc 至chí 首thủ 卷quyển 普phổ 眼nhãn 章chương 中trung 深thâm 悟ngộ 幻huyễn 滅diệt 等đẳng 文văn 可khả 謂vị 一nhất 軸trục 之chi 中trung 已dĩ 明minh 義nghĩa 諦đế 況huống 復phục 領lãnh 本bổn 師sư 一nhất 言ngôn 印ấn 可khả 之chi 下hạ 自tự 此thử 啟khải 鑰thược 開khai 關quan 心tâm 通thông 法pháp 遍biến 大đại 弘hoằng 圓viên 教giáo 無vô 疑nghi 矣hĩ )# 。

頃khoảnh 以dĩ 道đạo 非phi 常thường 道đạo 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 今kim 知tri 心tâm 是thị 佛Phật 心tâm 。 定định 當đương 作tác 佛Phật 。

(# 向hướng 以dĩ 筌thuyên 罤# 之chi 學học 非phi 是thị 真chân 常thường 不bất 變biến 之chi 道đạo 乃nãi 是thị 無vô 常thường 起khởi 滅diệt 之chi 行hành 今kim 會hội 妄vọng 顯hiển 真chân 即tức 心tâm 是thị 佛Phật )# 。

然nhiên 佛Phật 稱xưng 種chủng 智trí 修tu 假giả 多đa 聞văn 故cố 復phục 行hành 詣nghệ 百bách 城thành 坐tọa 探thám 群quần 籍tịch 。

(# 佛Phật 稱xưng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 修tu 此thử 智trí 者giả 須tu 假giả 多đa 聞văn 意ý 在tại 廣quảng 資tư 聞văn 見kiến 如như 善thiện 財tài 歷lịch 百bách 餘dư 城thành 徧biến 參tham 知tri 識thức 因nhân 往vãng 謁yết 荊kinh 南nam 惟duy 忠trung 禪thiền 師sư 忠trung 曰viết 傳truyền 教giáo 人nhân 也dã 當đương 宜nghi 導đạo 於ư 帝đế 都đô 耳nhĩ 復phục 見kiến 洛lạc 陽dương 照chiếu 禪thiền 師sư 照chiếu 曰viết 菩Bồ 薩Tát 人nhân 也dã 益ích 我ngã 為vi 友hữu 以dĩ 至chí 展triển 轉chuyển 參tham 請thỉnh 然nhiên 後hậu 止chỉ 終chung 南nam 山sơn 智trí 炬cự 等đẳng 誓thệ 不bất 下hạ 山sơn 徧biến 覽lãm 藏tạng 經kinh 三tam 年niên 終chung 日nhật 坐tọa 探thám 群quần 籍tịch )# 。

講giảng 雖tuy 濫lạm 泰thái 學học 且thả 師sư 安an 。

(# 昔tích 有hữu 蒲bồ 城thành 泰thái 法Pháp 師sư 不bất 聽thính 而nhi 講giảng 圭# 峯phong 襄tương 陽dương 因nhân 得đắc 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 鈔sao 自tự 欣hân 所sở 遇ngộ 未vị 嘗thường 習tập 聽thính 一nhất 覽lãm 而nhi 講giảng 元nguyên 和hòa 五ngũ 年niên 就tựu 襄tương 陽dương 初sơ 講giảng 一nhất 遍biến 下hạ 至chí 東đông 都đô 再tái 啟khải 法pháp 席tịch 自tự 愧quý 賢hiền 愚ngu 有hữu 異dị 故cố 云vân 濫lạm 泰thái 襄tương 陽dương 道đạo 安an 法Pháp 師sư 當đương 代đại 宗tông 匠tượng 也dã 人nhân 皆giai 曰viết 學học 不bất 師sư 安an 義nghĩa 不bất 中trung 難nạn/nan )# 。

叨# 沐mộc 猶do 吾ngô 之chi 納nạp 謬mậu 當đương 真chân 子tử 之chi 印ấn 。

(# 東đông 都đô 講giảng 次thứ 有hữu 門môn 人nhân 泰thái 恭cung 斷đoạn 臂tý 慶khánh 法pháp 留lưu 守thủ 具cụ 申thân 乞khất 取thủ 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 門môn 下hạ 實thật 有hữu 此thử 講giảng 人nhân 否phủ/bĩ 時thời 圭# 峯phong 未vị 見kiến 清thanh 涼lương 疏sớ/sơ 主chủ 恐khủng 失thất 招chiêu 承thừa 遂toại 遣khiển 人nhân 持trì 書thư 遙diêu 敘tự 門môn 人nhân 之chi 禮lễ 講giảng 非phi 孟# 浪lãng 有hữu 所sở 悟ngộ 由do 云vân 云vân 清thanh 涼lương 答đáp 書thư 云vân 領lãnh 入nhập 教giáo 旨chỉ 趣thú 悽thê 然nhiên 心tâm 納nạp 吾ngô 自tự 講giảng 以dĩ 來lai 或hoặc 面diện 言ngôn 心tâm 受thọ 展triển 轉chuyển 分phần/phân 照chiếu 盈doanh 乎hồ 異dị 域vực 然nhiên 伯bá 牙nha 絕tuyệt 絃huyền 仲trọng 尼ni 傾khuynh 蓋cái 亦diệc 籍tịch 形hình 聲thanh 矧# 乎hồ 不bất 面diện 而nhi 傳truyền 意ý 猶do 吾ngô 心tâm 未vị 之chi 有hữu 耶da 非phi 憑bằng 聖thánh 力lực 必tất 假giả 宿túc 因nhân 當đương 自tự 慰úy 爾nhĩ 輪Luân 王Vương 真chân 子tử 可khả 為ví 喻dụ 也dã 倘thảng 或hoặc 一nhất 面diện 印ấn 所sở 懸huyền 解giải 復phục 何hà 加gia 焉yên 真chân 子tử 者giả 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 位vị 喻dụ 輪Luân 王Vương 千thiên 子tử 取thủ 正chánh 后hậu 所sở 生sanh 。 方phương 受thọ 灌quán 頂đảnh 也dã )# 。

再tái 逢phùng 親thân 友hữu 彌di 感cảm 佛Phật 恩ân 久cửu 慨khái 孤cô 貧bần 將tương 陳trần 法Pháp 施thí 。

(# 法pháp 華hoa 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 至chí 親thân 友hữu 家gia 。 指chỉ 示thị 衣y 珠châu 常thường 得đắc 如như 意ý 親thân 友hữu 即tức 佛Phật 也dã 故cố 圓viên 師sư 曰viết 此thử 經Kinh 諸chư 佛Phật 授thọ 汝nhữ 與dữ 夫phu 諸chư 師sư 傳truyền 授thọ 皆giai 喻dụ 親thân 友hữu 圭# 峯phong 云vân 觀quán 今kim 之chi 事sự 可khả 驗nghiệm 宿túc 因nhân 定định 知tri 前tiền 生sanh 曾tằng 承thừa 慈từ 誨hối 今kim 日nhật 復phục 聞văn 故cố 云vân 再tái 耳nhĩ 以dĩ 此thử 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 常thường 歎thán 無vô 道đạo 學học 益ích 人nhân 無vô 法Pháp 財tài 濟tế 用dụng 得đắc 非phi 孤cô 貧bần 乎hồ 將tương 陳trần 資tư 生sanh 之chi 檀đàn 著trước 述thuật 已dĩ 下hạ 名danh 教giáo )# 。

採thải 集tập 般Bát 若Nhã 綸luân 貫quán 華hoa 嚴nghiêm 提đề 挈# 毗Tỳ 尼Ni 發phát 明minh 唯duy 識thức 。

(# 元nguyên 和hòa 十thập 四tứ 年niên 於ư 興hưng 福phước 寺tự 採thải 集tập 無vô 著trước 天thiên 親thân 二nhị 論luận 大đại 雲vân 肇triệu 公công 疏sớ/sơ 注chú 纂toản 成thành 金kim 剛cang 經kinh 一nhất 疏sớ/sơ 一nhất 鈔sao 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 在tại 豐phong 德đức 寺tự 取thủ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 大đại 疏sớ/sơ 中trung 要yếu 切thiết 者giả 綸luân 次thứ 貫quán 穿xuyên 一nhất 經kinh 勒lặc 成thành 五ngũ 卷quyển 題đề 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 綸luân 貫quán 毗Tỳ 尼Ni 五ngũ 部bộ 律luật 乘thừa 辭từ 繁phồn 義nghĩa 廣quảng 難nạn/nan 資tư 撿kiểm 朿# 遂toại 挈# 出xuất 合hợp 用dụng 之chi 文văn 集tập 成thành 三tam 卷quyển 於ư 上thượng 都đô 得đắc 壽thọ 寺tự 撰soạn 成thành 唯duy 識thức 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 故cố 曰viết 發phát 明minh )# 。

然nhiên 醫y 方phương 萬vạn 品phẩm 宜nghi 選tuyển 對đối 治trị 海hải 寶bảo 千thiên 般ban 先tiên 求cầu 如như 意ý 。

(# 醫y 方phương 雖tuy 有hữu 萬vạn 品phẩm 宜nghi 取thủ 對đối 治trị 其kỳ 病bệnh 則tắc 眾chúng 方phương 皆giai 非phi 海hải 寶bảo 雖tuy 有hữu 多đa 般bát 但đãn 取thủ 如như 意ý 之chi 珠châu 。 則tắc 眾chúng 寶bảo 皆giai 備bị )# 。

觀quán 夫phu 文văn 富phú 義nghĩa 博bác 誠thành 讓nhượng 雜tạp 華hoa 指chỉ 體thể 投đầu 機cơ 無vô 偕giai 圓viên 覺giác 。

(# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 上thượng 中trung 下hạ 本bổn 各các 有hữu 無vô 數số 。 偈kệ 品phẩm 與dữ 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 指chỉ 為vi 雜tạp 華hoa 若nhược 直trực 指chỉ 妙diệu 窮cùng 之chi 體thể 唯duy 投đầu 最tối 上thượng 之chi 機cơ 無vô 如như 圓viên 覺giác 頓đốn 入nhập 佛Phật 境cảnh )# 。

故cố 參tham 詳tường 諸chư 論luận 反phản 復phục 百bách 家gia 以dĩ 利lợi 其kỳ 器khí 方phương 為vi 疏sớ/sơ 解giải 。

(# 先tiên 明minh 起khởi 信tín 唯duy 識thức 智Trí 度Độ 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 後hậu 覽lãm 報báo 國quốc 寺tự 惟duy 慤# 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 先tiên 天thiên 寺tự 悟ngộ 實thật 禪thiền 師sư 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 薦tiến 福phước 寺tự 堅kiên 志chí 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển 海hải 藏tạng 寺tự 道đạo 詮thuyên 法Pháp 師sư 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển 反phản 復phục 推thôi 窮cùng 互hỗ 明minh 得đắc 失thất 工công 欲dục 善thiện 其kỳ 事sự 必tất 先tiên 利lợi 其kỳ 器khí 方phương 可khả 為vi 之chi 疏sớ/sơ 解giải )# 。

冥minh 心tâm 聖thánh 旨chỉ 極cực 思tư 研nghiên 精tinh 義nghĩa 備bị 性tánh 相tướng 禪thiền 兼kiêm 頓đốn 漸tiệm 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 。

(# 大đại 疏sớ/sơ )# 。

以dĩ 傳truyền 強cường/cưỡng 學học 。

(# 冥minh 會hội 真chân 心tâm 契khế 合hợp 聖thánh 旨chỉ 復phục 能năng 極cực 盡tận 神thần 思tư 研nghiên 窮cùng 精tinh 要yếu 合hợp 宜nghi 之chi 義nghĩa 備bị 乎hồ 性tánh 相tướng 兩lưỡng 宗tông 禪thiền 那na 之chi 門môn 兼kiêm 於ư 頓đốn 漸tiệm 二nhị 教giáo 約ước 成thành 大đại 疏sớ/sơ 法pháp 義nghĩa 廣quảng 開khai 傳truyền 付phó 上thượng 根căn 強cường/cưỡng 學học 流lưu 通thông 慧tuệ 種chủng 無vô 窮cùng )# 。

然nhiên 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 根căn 欲dục 性tánh 殊thù 令linh 將tương 法pháp 彼bỉ 曲khúc 成thành 從tùng 其kỳ 易dị 簡giản 更cánh 搜sưu 精tinh 要yếu 直trực 注chú 本bổn 經kinh 。

(# 上thượng 根căn 欲dục 其kỳ 廣quảng 而nhi 厭yếm 其kỳ 略lược 中trung 根căn 在tại 乎hồ 廣quảng 略lược 之chi 間gian 下hạ 根căn 可khả 知tri 矣hĩ 以dĩ 其kỳ 本bổn 性tánh 差sai 殊thù 亦diệc 只chỉ 隨tùy 機cơ 圓viên 攝nhiếp 今kim 將tương 略lược 疏sớ/sơ 取thủ 法pháp 天thiên 地địa 易dị 簡giản 之chi 道đạo 委ủy 曲khúc 成thành 就tựu 萬vạn 物vật 。 之chi 理lý 蓋cái 乾can/kiền/càn 以dĩ 易dị 知tri 坤# 以dĩ 簡giản 能năng 大đại 造tạo 發phát 育dục 皆giai 從tùng 易dị 簡giản 各các 得đắc 其kỳ 宜nghi 故cố 圭# 峯phong 復phục 於ư 廣quảng 疏sớ/sơ 中trung 搜sưu 其kỳ 精tinh 要yếu 之chi 文văn 直trực 箋# 注chú 於ư 本bổn 經kinh 之chi 下hạ 成thành 略lược 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 以dĩ 對đối 廣quảng 得đắc 名danh 故cố 云vân 略lược 也dã )# 。

庶thứ 即tức 事sự 即tức 心tâm 日nhật 益ích 日nhật 損tổn 者giả 矣hĩ 。

(# 有hữu 學học 而nhi 無vô 道đạo 即tức 事sự 者giả 也dã 有hữu 道đạo 而nhi 無Vô 學Học 即tức 心tâm 者giả 也dã 即tức 事sự 之chi 心tâm 益ích 日nhật 損tổn 而nhi 萬vạn 行hạnh 交giao 嘆thán 即tức 心tâm 之chi 事sự 損tổn 日nhật 益ích 而nhi 千thiên 聖thánh 同đồng 歸quy 庶thứ 幾kỷ 為vi 學học 為vi 道đạo 損tổn 益ích 兼kiêm 之chi 如như 山sơn 學học 業nghiệp 荒hoang 蕪# 略lược 明minh 圭# 峯phong 之chi 意ý 苟cẩu 能năng 游du 泳# 乎hồ 損tổn 益ích 之chi 外ngoại 俯phủ 仰ngưỡng 乎hồ 道đạo 學học 之chi 問vấn 同đồng 於ư 得đắc 者giả 未vị 嘗thường 得đắc 之chi 同đồng 於ư 失thất 者giả 未vị 嘗thường 失thất 之chi 既ký 能năng 忘vong 得đắc 失thất 之chi 所sở 同đồng 予# 亦diệc 如như 斯tư 文văn 未vị 喪táng 者giả 也dã )# 。