圓Viên 覺Giác 經Kinh 道Đạo 場Tràng 修Tu 證Chứng 儀Nghi
Quyển 0001
唐Đường 宗Tông 密Mật 述Thuật

圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 修tu 證chứng 儀nghi

圓Viên 覺Giác 經Kinh 修Tu 證Chứng 儀Nghi

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 事sự

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 廣quảng 懺sám 文văn 。

-# 禮lễ 懺sám 法pháp

-# 卷quyển 第đệ 三tam 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 法pháp 事sự 。

-# 第đệ 二nhị 上thượng 述thuật 圓viên 頓đốn 法pháp 等đẳng

-# 第Đệ 三Tam 述Thuật 一Nhất 部Bộ 經Kinh

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 法pháp 事sự 。

-# 第đệ 四tứ 上thượng 讚tán 懸huyền 譚đàm

-# 第đệ 五ngũ 上thượng 文Văn 殊Thù 章chương

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 六lục 上thượng 普phổ 賢hiền 章chương

-# 第đệ 七thất 上thượng 普phổ 眼nhãn 章chương

-# 卷quyển 第đệ 六lục 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 八bát 上thượng 普phổ 眼nhãn 章chương (# 述thuật 二nhị 空không 觀quán )#

-# 卷quyển 第đệ 七thất 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 五ngũ 上thượng 普phổ 眼nhãn 章chương (# 述thuật 法Pháp 界Giới 觀quán )#

-# 卷quyển 第đệ 八bát 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 十thập 上thượng 金kim 剛cang 藏tạng 章chương

-# 第đệ 十thập 一nhất 上thượng 禮lễ 。 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 十thập 二nhị 上thượng 彌Di 勒Lặc 章chương 一nhất

-# 第đệ 十thập 三tam 上thượng 彌Di 勒Lặc 章chương 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 十thập 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 第đệ 十thập 四tứ 上thượng 彌Di 勒Lặc 章chương 三tam (# 知tri 欲dục 可khả 厭yếm 已dĩ 下hạ )#

-# 第đệ 十thập 五ngũ 上thượng 彌Di 勒Lặc 章chương 四tứ (# 由do 本bổn 貪tham 欲dục 已dĩ 下hạ )#

-# 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 廣quảng 儀nghi 。

-# 第đệ 十thập 六lục 上thượng 淨tịnh 慧tuệ 章chương

-# 第đệ 十thập 七thất 上thượng 威uy 德đức 章chương

-# 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 廣quảng 文văn 。

-# 第đệ 十thập 八bát 上thượng 威uy 德đức 章chương (# 起khởi 幻huyễn 銷tiêu 塵trần 觀quán 已dĩ 下hạ )#

-# 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 廣quảng 禮lễ 讚tán 文văn 。

-# 第đệ 十thập 九cửu 上thượng 辨biện 音âm 章chương

-# 第đệ 二nhị 十thập 上thượng 淨tịnh 業nghiệp 章chương

-# 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 。

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 上thượng 普phổ 覺giác 章chương

-# 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 等đẳng 法pháp 事sự 。

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 上thượng 圓viên 覺giác 章chương

-# 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 禮lễ 懺sám 廣quảng 文văn 。

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 上thượng 賢hiền 善thiện 首thủ 章chương

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 上thượng 嘆thán 佛Phật 般bát 涅Niết 槃Bàn

-# 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 禪thiền 觀quán 修tu 證chứng 廣quảng 文văn 。

-# 坐tọa 禪thiền 法pháp (# 前tiền 五ngũ 門môn )#

-# 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 。 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 禮lễ 懺sám 文văn 。

-# 坐tọa 禪thiền 法pháp (# 後hậu 三tam 門môn )#

圓Viên 覺Giác 經Kinh 修Tu 證Chứng 儀Nghi 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#

圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 禮Lễ 懺Sám 禪Thiền 觀Quán 等Đẳng 法Pháp 事Sự 卷quyển 第đệ 一nhất

終chung 南nam 山sơn 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 。 宗tông 密mật 。 述thuật 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 事sự 七thất 門môn

-(# 一nhất 觀quán 修tu 。 二nhị 簡giản 器khí 。 三tam 呵ha 欲dục 。 四tứ 棄khí 蓋cái 。 五ngũ 具cụ 緣duyên 。 六lục 嚴nghiêm 處xứ 。 七thất 立lập 志chí )(# 已dĩ 上thượng 唯duy 第đệ 一nhất 卷quyển )# 。

-# 禮lễ 懺sám 法Pháp 門môn 八bát 門môn

-(# 一nhất 啟khải 請thỉnh 。 二nhị 供cúng 養dường 。 三tam 讚tán 歎thán 。 四tứ 禮lễ 敬kính 。 五ngũ 懺sám 悔hối 。 六lục 雜tạp 法pháp 事sự 。 七thất 旋toàn 遶nhiễu 。 八bát 正chánh 思tư )(# 已dĩ 上thượng 通thông 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 。 初sơ 卷quyển 具cụ 八bát 。 餘dư 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 唯duy 七thất 。 除trừ 啟khải 請thỉnh 故cố 也dã )# 。

-# 坐tọa 禪thiền 法pháp 八bát 門môn

-(# 一nhất 總tổng 標tiêu 。 二nhị 調điều 和hòa 。 三tam 近cận 方phương 便tiện 。 四tứ 辨biện 魔ma 。 五ngũ 治trị 病bệnh )(# 已dĩ 上thượng 第đệ 十thập 七thất 卷quyển )(# 六lục 正chánh 修tu 。 七thất 善thiện 發phát 。 八bát 證chứng 相tương/tướng )(# 已dĩ 上thượng 第đệ 十thập 八bát 卷quyển )# 。

○# 道Đạo 場Tràng 七thất 門môn

一nhất 。 勸khuyến 修tu 。

如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 濁trược 惡ác 世thế 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 讀đọc 誦tụng 思tư 惟duy 。 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 欲dục 修tu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 圓viên 通thông 理lý 智trí 者giả 。 欲dục 見kiến 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 三tam 聖thánh 性tánh 相tướng 身thân 者giả 。 欲dục 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 者giả 。 欲dục 得đắc 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 通thông 達đạt 不bất 忘vong 。 演diễn 說thuyết 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 欲dục 得đắc 與dữ 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 十thập 二nhị 上thượng 首thủ 。 十thập 萬vạn 大Đại 士Sĩ 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 住trụ 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 會hội 。 共cộng 為vi 伴bạn 侶lữ 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 欲dục 得đắc 一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 徧biến 至chí 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 見kiến 種chủng 色sắc 身thân 。 作tác 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 說thuyết 法Pháp 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 欲dục 得đắc 破phá 壞hoại 四tứ 魔ma 。 淨tịnh 諸chư 煩phiền 惱não 。 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 三tam 毒độc 四tứ 倒đảo 。 除trừ 見kiến 障chướng 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 。 乃nãi 至chí 滅diệt 一nhất 切thiết 障chướng 道đạo 之chi 罪tội 。 見kiến 身thân 入nhập 菩Bồ 薩Tát 正chánh 位vị 。 具cụ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 自tự 在tại 功công 德đức 者giả 。 當đương 於ư 空không 閑nhàn 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 依y 圓viên 覺giác 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 日nhật 中trung 。 或hoặc 百bách 日nhật 中trung 。 或hoặc 八bát 十thập 日nhật 中trung 。 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 修tu 習tập 圓viên 覺giác 普phổ 眼nhãn 觀quán 門môn 。 及cập 奢xa 摩ma 他tha 等đẳng 三tam 種chủng 觀quán 門môn 。 先tiên 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 施thi 設thiết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 形hình 象tượng 。 目mục 覩đổ 心tâm 想tưởng 。 至chí 誠thành 禮lễ 拜bái 。 懇khẩn 到đáo 懺sám 悔hối 。 深thâm 發phát 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 滅diệt 如như 上thượng 所sở 說thuyết 罪tội 障chướng 。 願nguyện 得đắc 如như 上thượng 所sở 說thuyết 功công 德đức 。 過quá 三tam 七thất 日nhật 。 一nhất 向hướng 攝nhiếp 念niệm 。 滿mãn 所sở 期kỳ 限hạn 。 必tất 得đắc 斯tư 益ích 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 圓viên 覺giác 經kinh 。 是thị 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 經kinh 中trung 之chi 了liễu 義nghĩa 。 秘bí 密mật 王vương 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 決quyết 定định 境cảnh 界giới 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 所sở 共cộng 演diễn 說thuyết 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 是thị 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 目mục 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 應ưng 當đương 不bất 計kế 身thân 命mạng 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 修tu 行hành 此thử 法Pháp 。 況huống 三tam 期kỳ 限hạn 而nhi 不bất 懈giải 怠đãi 耶da 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 長trường 遠viễn 。 百bách 日nhật 修tu 行hành 。 卒thốt 有hữu 何hà 益ích 。 答đáp 。 教giáo 是thị 頓đốn 教giáo 。 若nhược 能năng 依y 此thử 頓đốn 修tu 。 於ư 觀quán 行hành 中trung 。 得đắc 初sơ 後hậu 無vô 二nhị (# 初sơ 者giả 初sơ 發phát 大đại 心tâm 。 後hậu 者giả 畢tất 竟cánh 佛Phật 果Quả 。 無vô 二nhị 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 即tức 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt )# 。 與dữ 佛Phật 一nhất 體thể (# 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 佛Phật 心tâm 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt )# 。 圓viên 頓đốn 大đại 益ích (# 文văn 在tại 普phổ 眼nhãn 章chương )# 。 及cập 三tam 種chủng 觀quán 成thành 之chi 益ích (# 文văn 在tại 威uy 德đức 自tự 在tại 章chương )# 。 至chí 下hạ 當đương 說thuyết 。

二nhị 。 簡giản 器khí 。

(# 若nhược 簡giản 三tam 期kỳ 坐tọa 禪thiền 之chi 器khí 。 僧Tăng 尼ni 士sĩ 女nữ 互hỗ 不bất 相tương 通thông 。 僧Tăng 及cập 男nam 子tử 許hứa 同đồng 。 尼ni 及cập 女nữ 人nhân 許hứa 同đồng 。 若nhược 簡giản 三tam 七thất 日nhật 禮lễ 懺sám 之chi 器khí 。 則tắc 四tứ 眾chúng 皆giai 通thông 。 但đãn 尼ni 及cập 俗tục 眾chúng 。 須tu 在tại 壇đàn 外ngoại 。 餘dư 堪kham 與dữ 不bất 堪kham 等đẳng 。 如như 文văn 中trung 自tự 述thuật )# 。 堪kham 任nhậm 入nhập 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 人nhân 。 略lược 有hữu 三tam 類loại 。 一nhất 起khởi 行hành 入nhập 證chứng 。 二nhị 滅diệt 業nghiệp 成thành 信tín 。 三tam 熏huân 種chủng 結kết 緣duyên 。 初sơ 中trung 欲dục 修tu 證chứng 者giả 。 必tất 須tu 先tiên 訪phỏng 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 達đạt 磨ma 心tâm 地địa 宗tông 中trung 代đại 代đại 承thừa 稟bẩm 正chánh 解giải 悟ngộ 者giả 。 或hoặc 天thiên 台thai 宗tông 中trung 精tinh 通thông 三tam 觀quán 三tam 諦đế 者giả 。 諮tư 求cầu 秘bí 妙diệu 。 乞khất 示thị 心tâm 法pháp 。 令linh 自tự 分phân 明minh 了liễu 達đạt 心tâm 性tánh 。 然nhiên 後hậu 聽thính 受thọ 圓viên 覺giác 經kinh 疏sớ/sơ 。 首thủ 未vị 通thông 會hội 。 無vô 所sở 疑nghi 慮lự 。 又hựu 僧Tăng 尼ni 士sĩ 女nữ 。 各các 依y 本bổn 戒giới 。 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 後hậu 可khả 入nhập 道Đạo 場Tràng 專chuyên 志chí 尅khắc 證chứng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 緣duyên 此thử 禮lễ 懺sám 詞từ 句cú 。 一nhất 一nhất 是thị 觀quán 智trí 之chi 境cảnh 。 稱xưng 性tánh 之chi 文văn 。 若nhược 不bất 通thông 經kinh 悟ngộ 心tâm 。 則tắc 難nan 得đắc 文văn 意ý 。 但đãn 成thành 聲thanh 韻vận 不bất 印ấn 自tự 心tâm 。 觀quán 行hành 無vô 由do 成thành 就tựu 。 若nhược 在tại 道Đạo 場Tràng 。 方phương 得đắc 法Pháp 主chủ 開khai 示thị 。 即tức 纔tài 貪tham 領lãnh 義nghĩa 。 何hà 暇hạ 安an 禪thiền 。 若nhược 破phá 戒giới 不bất 悔hối 。 即tức 心tâm 畜súc 垢cấu 念niệm 。 何hà 堪kham 習tập 定định 。 欲dục 求cầu 證chứng 相tương/tướng 之chi 人nhân 。 必tất 先tiên 慧tuệ 解giải 明minh 白bạch 。 志chí 行hành 清thanh 潔khiết 。 二nhị 滅diệt 業nghiệp 成thành 信tín 者giả 。 謂vị 有hữu 或hoặc 僧Tăng 或hoặc 俗tục 。 未vị 悟ngộ 自tự 心tâm 。 未vị 聽thính 經Kinh 疏sớ/sơ 。 但đãn 汎# 爾nhĩ 信tín 此thử 教giáo 法pháp 。 是thị 出xuất 凡phàm 入nhập 聖thánh 之chi 門môn 。 因nhân 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 同đồng 修tu 習tập 。 屏bính 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 。 決quyết 志chí 依y 期kỳ 。 於ư 諸chư 戒giới 品phẩm 。 則tắc 或hoặc 受thọ 未vị 受thọ 。 或hoặc 持trì 或hoặc 犯phạm 。 然nhiên 道Đạo 場Tràng 限hạn 內nội 。 誓thệ 不bất 為vi 非phi 。 又hựu 有hữu 明minh 師sư 。 始thỉ 終chung 教giáo 授thọ 。 設thiết 有hữu 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 或hoặc 業nghiệp 道đạo 罪tội 。 亦diệc 的đích 擬nghĩ 於ư 道Đạo 場Tràng 禮lễ 念niệm 發phát 露lộ 懺sám 除trừ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 亦diệc 可khả 隨tùy 清thanh 淨tịnh 眾chúng 同đồng 入nhập 行hành 道Đạo 。 雖tuy 難nan 得đắc 如như 經kinh 證chứng 驗nghiệm 。 亦diệc 必tất 得đắc 信tín 根căn 成thành 就tựu 。 滅diệt 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 永vĩnh 不bất 退thoái 心tâm 。 便tiện 成thành 累lũy/lụy/luy 生sanh 修tu 行hành 基cơ 本bổn 。 若nhược 未vị 誓thệ 心tâm 的đích 不bất 造tạo 業nghiệp 。 則tắc 塵trần 境cảnh 緣duyên 想tưởng 。 住trụ 運vận 潛tiềm 流lưu 。 難nan 得đắc 觀quán 行hành 成thành 就tựu 。 三tam 熏huân 種chủng 結kết 緣duyên 者giả 。

復phục 有hữu 或hoặc 僧Tăng 或hoặc 俗tục 。 未vị 曾tằng 於ư 此thử 教giáo 發phát 心tâm 。 但đãn 汎# 信tín 三Tam 寶Bảo 是thị 所sở 歸quy 仗trượng 。 亦diệc 不bất 辨biện 何hà 門môn 最tối 深thâm 。 何hà 法pháp 最tối 真chân 。 偶ngẫu 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 便tiện 隨tùy 喜hỷ 欲dục 入nhập 。 但đãn 意ý 在tại 三tam 七thất 禮lễ 懺sám 。 長trường/trưởng 福phước 消tiêu 殃ương 。 不bất 能năng 終chung 期kỳ 。 坐tọa 禪thiền 決quyết 志chí 修tu 道Đạo 者giả 。 則tắc 法pháp 主chủ 須tu 為vi 說thuyết 。 此thử 本bổn 是thị 禪thiền 觀quán 。 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 者giả 。 蓋cái 是thị 方phương 便tiện 。 即tức 時thời 既ký 未vị 能năng 依y 教giáo 修tu 習tập 。 須tu 重trọng/trùng 發phát 誓thệ 願nguyện 。 或hoặc 他tha 日nhật 或hoặc 他tha 生sanh 。 決quyết 定định 屏bính 緣duyên 修tu 之chi 。 今kim 日nhật 諦đế 聽thính 詞từ 句cú 。 以dĩ 熏huân 智trí 種chủng 。 至chí 誠thành 禮lễ 念niệm 。 以dĩ 結kết 良lương 緣duyên 。 願nguyện 與dữ 此thử 一nhất 道Đạo 場Tràng 人nhân 。 此thử 生sanh 他tha 世thế 。 永vĩnh 同đồng 法pháp 行hành 。 先tiên 得đắc 道Đạo 者giả 願nguyện 相tương 濟tế 拔bạt 。 宿túc 生sanh 多đa 障chướng 。 願nguyện 得đắc 除trừ 滅diệt 。 如như 此thử 一nhất 一nhất 興hưng 說thuyết 勝thắng 事sự 。 令linh 一nhất 一nhất 曉hiểu 會hội 大đại 意ý 。 一nhất 一nhất 領lãnh 受thọ 因nhân 緣duyên 。 即tức 他tha 生sanh 。 與dữ 道Đạo 場Tràng 中trung 修tu 行hành 者giả 。 必tất 相tương/tướng 會hội 遇ngộ 故cố 。 今kim 亦diệc 容dung 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 三tam 七thất 日nhật 禮lễ 懺sám 。 若nhược 三tam 七thất 日nhật 後hậu 。 即tức 尼ni 女nữ 悉tất 不bất 通thông 也dã 。 若nhược 是thị 尼ni 眾chúng 道Đạo 場Tràng 。 則tắc 不bất 論luận 禮lễ 懺sám 坐tọa 禪thiền 。 其kỳ 僧Tăng 眾chúng 都đô 不bất 合hợp 入nhập 也dã 。 尼ni 眾chúng 位vị 卑ty 僧Tăng 。 不bất 合hợp 卻khước 隨tùy 文văn 禮lễ 懺sám 。 受thọ 教giáo 戒giới 故cố 。 除trừ 上thượng 三tam 類loại 之chi 人nhân 。 即tức 入nhập 道Đạo 場Tràng 無vô 益ích 。 法pháp 主chủ 切thiết 不bất 得đắc 為vi 人nhân 情tình 利lợi 養dưỡng 。 容dung 入nhập 等đẳng 閑nhàn 之chi 流lưu 。 既ký 慢mạn 心tâm 未vị 除trừ 。 信tín 心tâm 未vị 發phát 。 三tam 業nghiệp 懈giải 怠đãi 。 惑hoặc 亂loạn 諸chư 徒đồ 。 賢hiền 聖thánh 不bất 喜hỷ 。 神thần 祇kỳ 不bất 祐hựu 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。

三tam 。 呵ha 欲dục 。

(# 此thử 及cập 下hạ 棄khí 蓋cái 具cụ 緣duyên 等đẳng 三tam 門môn 。 及cập 後hậu 坐tọa 禪thiền 法pháp 中trung 調điều 和hòa 等đẳng 七thất 門môn 。 皆giai 約ước 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 中trung 說thuyết 。 今kim 以dĩ 兼kiêm 於ư 置trí 道Đạo 場Tràng 禮lễ 懺sám 之chi 法pháp 。 故cố 加gia 數số 門môn 〔# 門môn 〕# 而nhi 用dụng 之chi 。 彼bỉ 先tiên 說thuyết 具cụ 緣duyên 後hậu 明minh 呵ha 欵khoản 棄khí 蓋cái 。 今kim 以dĩ 呵ha 欲dục 棄khí 葢# 。 皆giai 是thị 洗tẩy 心tâm 令linh 淨tịnh 。 堪kham 入nhập 道Đạo 場Tràng 意ý 義nghĩa 。 宜nghi 次thứ 簡giản 器khí 。 故cố 卻khước 在tại 具cụ 緣duyên 之chi 前tiền 也dã )# 。 雖tuy 簡giản 得đắc 根căn 器khí 堪kham 可khả 修tu 禪thiền 。 其kỳ 中trung 有hữu 不bất 識thức 五ngũ 欲dục 過quá 患hoạn 者giả 。 數số 為vi 塵trần 境cảnh 所sở 惑hoặc (# 惑hoặc 者giả 令linh 人nhân 希hy 望vọng 須tu 得đắc 也dã )# 。 故cố 此thử 呵ha 之chi 。 欲dục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 此thử 五ngũ 常thường 能năng 誑cuống 惑hoặc 凡phàm 夫phu 。 令linh 生sanh 受thọ 者giả 失thất 於ư 道đạo 志chí 。 故cố 欲dục 禮lễ 懺sám 修tu 禪thiền 觀quán 者giả 。 必tất 須tu 呵ha 責trách 。 令linh 心tâm 永vĩnh 不bất 繫hệ 念niệm 。 色sắc 者giả 。 男nam 女nữ 等đẳng 恣tứ 媚mị 之chi 態thái 。 及cập 金kim 寶bảo 等đẳng 珍trân 貴quý 之chi 物vật 。 紅hồng 紫tử 等đẳng 鮮tiên 妙diệu 之chi 色sắc 。 能năng 令linh 愚ngu 人nhân 見kiến 即tức 貪tham 愛ái 。 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 如như 頻Tần 婆Bà 羅La 王Vương 。 以dĩ 色sắc 慾dục 故cố 。 身thân 入nhập 敵địch 國quốc 。 獨độc 在tại 婬dâm 女nữ 阿a 梵Phạm 婆bà 羅la 房phòng 中trung 。 被bị 擒cầm 受thọ 辱nhục 而nhi 死tử 。 優ưu 填điền 王vương 財tài 色sắc 為vi 染nhiễm 。 以dĩ 色sắc 染nhiễm 故cố 。 截tiệt 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 手thủ 足túc 。 今kim 世thế 上thượng 亦diệc 多đa 有hữu 為vi 財tài 色sắc 者giả 。 聲thanh 者giả 。 謂vị 種chủng 種chủng 男nam 女nữ 歌ca 詠vịnh 等đẳng 聲thanh 。 如như 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 雪Tuyết 山Sơn 中trung 住trụ 。 聞văn 甄chân 迦ca 羅la 女nữ 歌ca 聲thanh 。 即tức 失thất 禪thiền 定định 。 醉túy 惑hoặc 狂cuồng 亂loạn 。 香hương 者giả 。 飲ẩm 食thực 等đẳng 種chủng 種chủng 香hương 。 及cập 一nhất 切thiết 熏huân 香hương 。 味vị 者giả 。 亦diệc 飲ẩm 食thực 等đẳng 種chủng 美mỹ 味vị 。 如như 沙Sa 彌Di 愛ái 酪lạc 。 命mạng 終chung 為vi 酪lạc 中trung 蟲trùng 。 觸xúc 者giả 。 男nam 女nữ 身thân 分phần/phân 柔nhu 耎nhuyễn 細tế 滑hoạt 。 寒hàn 時thời 得đắc 溫ôn 。 熱nhiệt 時thời 得đắc 涼lương 。 如như 獨độc 角giác 仙tiên 因nhân 觸xúc 欲dục 故cố 失thất 神thần 通thông 。 被bị 婬dâm 女nữ 騎kỵ 項hạng 。 問vấn 。 云vân 何hà 呵ha 之chi 。 答đáp 。 如như 摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 說thuyết (# 天thiên 台thai 每mỗi 節tiết 皆giai 云vân 。 廣quảng 如như 摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 說thuyết )# 。 哀ai 哉tai 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 五ngũ 欲dục 所sở 惱não 。 而nhi 猶do 求cầu 之chi 不bất 已dĩ 。 五ngũ 欲dục 者giả 得đắc 之chi 轉chuyển 劇kịch 。 如như 火hỏa 益ích 薪tân 。 其kỳ 炎diễm 轉chuyển 威uy 。 五ngũ 欲dục 無vô 益ích 。 如như 狗cẩu 嚙giảo 枯khô 骨cốt 。 五ngũ 欲dục 增tăng 諍tranh 。 如như 烏ô 競cạnh 肉nhục 。 五ngũ 欲dục 燒thiêu 人nhân 。 如như 逆nghịch 風phong 執chấp 炬cự 。 五ngũ 欲dục 害hại 人nhân 。 如như 踐tiễn 惡ác 虵xà 。 五ngũ 欲dục 無vô 實thật 。 如như 夢mộng 所sở 得đắc 。 五ngũ 欲dục 不bất 久cửu 。 亦diệc 如như 假giả 借tá 。 須tu 臾du 摩ma 滅diệt 。 世thế 人nhân 愚ngu 惑hoặc 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 至chí 死tử 不bất 捨xả 。 為vi 之chi 後hậu 世thế 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 若nhược 貪tham 此thử 五ngũ 欲dục 。 與dữ 畜súc 生sanh 同đồng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 五ngũ 欲dục 所sở 使sử 。 名danh 為vi 奴nô 僕bộc 。 乘thừa 此thử 弊tệ 欲dục 。 墮đọa 落lạc 三tam 途đồ 。 我ngã 今kim 修tu 禪thiền 。 復phục 為vi 障chướng 蔽tế 。 此thử 為vi 大đại 賊tặc 。 當đương 急cấp 遠viễn 之chi 。 如như 禪thiền 經kinh 中trung 偈kệ 說thuyết 。

生sanh 死tử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 貪tham 欲dục 嗜thị 味vị 故cố 。 養dưỡng 怨oán 入nhập 丘khâu 塚trủng 。

唐đường 受thọ 諸chư 辛tân 苦khổ 。 身thân 臭xú 如như 死tử 尸thi 。 九cửu 孔khổng 流lưu 不bất 淨tịnh 。

如như 廁trắc 蟲trùng 樂nhạo 糞phẩn 。 愚ngu 貪tham 身thân 無vô 異dị 。 智trí 者giả 應ưng 觀quán 心tâm 。

不bất 貪tham 染nhiễm 世thế 間gian 。 無vô 累lũy/lụy/luy 無vô 所sở 欲dục 。 是thị 名danh 真chân 涅Niết 槃Bàn 。

如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 行hành 。 數sổ 息tức 在tại 靜tĩnh 定định 。

是thị 名danh 頭đầu 陀đà 行hành 。

四tứ 。 棄khí 蓋cái 。

(# 前tiền 五ngũ 欲dục 是thị 外ngoại 境cảnh 。 本bổn 不bất 相tương 干can 。 但đãn 迷mê 者giả 強cường/cưỡng 自tự 追truy 舉cử 。 故cố 呵ha 其kỳ 過quá 患hoạn 。 令linh 心tâm 不bất 求cầu 。 故cố 但đãn 云vân 呵ha 。 不bất 云vân 棄khí 。 今kim 此thử 五ngũ 蓋cái 。 已dĩ 是thị 多đa 生sanh 熏huân 習tập 成thành 種chủng 。 故cố 令linh 合hợp 發phát 猛mãnh 利lợi 心tâm 。 一nhất 向hướng 決quyết 斷đoán 棄khí 卻khước )# 。 盖# 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 貪tham 欲dục 。 二nhị 瞋sân 恚khuể 。 三tam 睡thụy 眠miên 。 四tứ 掉trạo 悔hối 。 五ngũ 疑nghi 。 此thử 五ngũ 起khởi 時thời 蓋cái 覆phú 心tâm 慧tuệ 。 任nhậm 運vận 昏hôn 濁trược 。 不bất 覺giác 是thị 非phi 善thiện 惡ác 。 故cố 須tu 永vĩnh 棄khí 。 勿vật 存tồn 之chi 於ư 心tâm 也dã 。 一nhất 貪tham 欲dục 者giả 。 前tiền 說thuyết 外ngoại 五ngũ 塵trần 中trung 生sanh 欲dục 。 今kim 約ước 圓viên 意ý 根căn 生sanh 欲dục 。 所sở 謂vị 行hành 者giả 。 端đoan 坐tọa 修tu 禪thiền 。 心tâm 生sanh 欲dục 覺giác 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 蓋cái 覆phú 善thiện 心tâm 。 令linh 不bất 生sanh 長trưởng 。 覺giác 已dĩ 應ưng 棄khí 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 術thuật 婆bà 伽già 。 欲dục 心tâm 內nội 發phát 。 尚thượng 能năng 燒thiêu 身thân 。 況huống 復phục 心tâm 生sanh 欲dục 火hỏa 時thời 。 不bất 燒thiêu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 貪tham 欲dục 之chi 人nhân 。 去khứ 道Đạo 甚thậm 遠viễn 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 為vi 種chủng 種chủng 惱não 亂loạn 住trú 處xứ 。 不bất 安an 心tâm 。 任nhậm 欲dục 無vô 由do 近cận 道đạo 。 如như 偈kệ 說thuyết 言ngôn 。

已dĩ 捨xả 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 棄khí 之chi 而nhi 不bất 願nguyện 。 如như 何hà 還hoàn 欲dục 得đắc 。

如như 愚ngu 自tự 食thực 吐thổ 。 諸chư 欲dục 求cầu 時thời 苦khổ 。 得đắc 時thời 多đa 恐khủng 怖bố 。

失thất 時thời 懷hoài 熱nhiệt 惱não 。 一nhất 切thiết 無vô 樂lạc 處xứ 。

問vấn 。 貪tham 等đẳng 是thị 多đa 劫kiếp 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。 任nhậm 運vận 於ư 境cảnh 。 生sanh 愛ái 著trước 心tâm 。 如như 何hà 棄khí 得đắc 。 故cố 下hạ 答đáp 云vân 。 然nhiên 於ư 世thế 上thượng 都đô 絕tuyệt 一nhất 切thiết 希hy 須tu 之chi 心tâm 。 方phương 名danh 棄khí 貪tham 欲dục 也dã 。 二nhị 瞋sân 者giả 。 失thất 諸chư 善thiện 法Pháp 之chi 根căn 本bổn 。 墜trụy 諸chư 惡ác 道đạo 之chi 因nhân 緣duyên 。 是thị 法Pháp 樂lạc 之chi 怨oán 家gia 。 善thiện 心tâm 之chi 大đại 賊tặc 。 種chủng 種chủng 惡ác 苦khổ 之chi 府phủ 藏tạng 。 (# 餘dư 如như 下hạ 懺sám 瞋sân 中trung 說thuyết )# 行hành 人nhân 坐tọa 禪thiền 時thời 思tư 惟duy 。 某mỗ 人nhân 見kiến 在tại 觸xúc 惱não 於ư 我ngã 。 毀hủy 傷thương 我ngã 親thân 。 讚tán 歎thán 我ngã 怨oán 。 思tư 惟duy 過quá 去khứ 未vị 來lai 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 為vi 九cửu 惱não 。 惱não 故cố 生sanh 瞋sân 。 瞋sân 故cố 生sanh 恨hận 。 恨hận 故cố 生sanh 怨oán 。 怨oán 生sanh 故cố 便tiện 起khởi 心tâm 。 擬nghĩ 惱não 於ư 彼bỉ 。 如như 是thị 瞋sân 覺giác 覆phú 心tâm 故cố 。 名danh 之chi 為vi 蓋cái 。 當đương 急cấp 棄khí 之chi 。 無vô 貪tham 增tăng 長trưởng 。 如như 釋thích 提đề 婆bà 那na 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。

何hà 物vật 殺sát 安an 隱ẩn 。 何hà 物vật 殺sát 無vô 憂ưu 。 何hà 物vật 毒độc 之chi 根căn 。

答đáp 滅diệt 一nhất 切thiết 善thiện 。

佛Phật 偈kệ 答đáp 言ngôn 。

殺sát 瞋sân 則tắc 安an 隱ẩn 。 殺sát 瞋sân 則tắc 無vô 憂ưu 。 瞋sân 為vi 毒độc 之chi 根căn 。

答đáp 滅diệt 一nhất 切thiết 善thiện 。

如như 是thị 知tri 已dĩ 。 當đương 修tu 慈từ 忍nhẫn 以dĩ 除trừ 滅diệt 。 令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 三tam 睡thụy 眠miên 者giả 。 能năng 破phá 今kim 世thế 後hậu 世thế 樂lạc 事sự 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 最tối 障chướng 善thiện 法Pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 餘dư 蓋cái 情tình 覺giác 可khả 除trừ 。 眠miên 蓋cái 如như 死tử 人nhân 。 無vô 所sở 覺giác 識thức 。 故cố 難nạn/nan 除trừ 滅diệt 。 如như 經kinh 偈kệ 云vân 。

汝nhữ 起khởi 勿vật 抱bão 臭xú 尸thi 臥ngọa (# 云vân 云vân 在tại 下hạ 偈kệ 中trung )# 。

當đương 驚kinh 覺giác 無vô 常thường 。 減giảm 損tổn 睡thụy 眠miên 。 或hoặc 起khởi 觀quán 星tinh 月nguyệt 。 或hoặc 冷lãnh 水thủy 洗tẩy 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 用dụng 禪thiền 觀quán 鎮trấn 禪thiền 杖trượng 卻khước 之chi 。 四tứ 掉trạo 舉cử 者giả 。 身thân 好hảo/hiếu 遊du 戲hí 。 坐tọa 不bất 暫tạm 安an 。 口khẩu 喜hỷ 吟ngâm 詠vịnh 。 諍tranh 競cạnh 是thị 非phi 。 無vô 益ích 戲hí 論luận 。 心tâm 情tình 放phóng 蕩đãng 。 縱túng/tung 意ý 攀phàn 緣duyên 。 思tư 惟duy 世thế 藝nghệ 。 乃nãi 至chí 諸chư 惡ác 覺giác 。 如như 無vô 鉤câu 狂cuồng 象tượng 。 穴huyệt 鼻tị 駱lạc 駝đà 。 不bất 可khả 禁cấm 制chế 。 如như 偈kệ 云vân 。

汝nhữ 已dĩ 剃thế 頭đầu 着trước 染nhiễm 衣y 。 執chấp 持trì 瓦ngõa 鉢bát 行hành 乞khất 食thực 。

云vân 何hà 樂nhạo 著trước 掉trạo 戲hí 法pháp 。 放phóng 逸dật 縱túng/tung 情tình 失thất 法pháp 利lợi 。

既ký 無vô 法pháp 利lợi 。 又hựu 失thất 世thế 樂lạc 。 覺giác 其kỳ 過quá 已dĩ 。 當đương 急cấp 棄khí 之chi 。 悔hối 者giả 。 若nhược 掉trạo 時thời 在tại 緣duyên 中trung 故cố 。 後hậu 欲dục 入nhập 定định 時thời 。 方phương 便tiện 悔hối 前tiền 所sở 作tác 。 憂ưu 惱não 覆phú 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 蓋cái 。 但đãn 悔hối 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 。 因nhân 掉trạo 後hậu 生sanh 悔hối 。 如như 前tiền 說thuyết 。 二nhị 者giả 。 如như 作tác 大đại 重trọng 罪tội 人nhân 。 常thường 懷hoài 怖bố 畏úy 。 悔hối 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 堅kiên 不bất 可khả 拔bạt 。 如như 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

不bất 應ưng 作tác 而nhi 作tác 。 應ưng 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 悔hối 惱não 火hỏa 所sở 燒thiêu 。

後hậu 世thế 墜trụy 惡ác 道đạo 。 若nhược 人nhân 罪tội 能năng 悔hối 。 悔hối 已dĩ 莫mạc 復phục 憂ưu 。

如như 是thị 心tâm 安an 樂lạc 。 不bất 應ưng 常thường 念niệm 著trước 。 不bất 以dĩ 心tâm 悔hối 故cố 。

不bất 作tác 而nhi 能năng 作tác 。 諸chư 惡ác 事sự 已dĩ 作tác 。 不bất 能năng 令linh 不bất 作tác 。

如như 是thị 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 呵ha 掉trạo 悔hối 。 令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 覆phú 蓋cái 。 五ngũ 疑nghi 蓋cái 者giả 。 以dĩ 疑nghi 覆phú 心tâm 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 得đắc 信tín 心tâm 。 信tín 心tâm 無vô 故cố 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 空không 無vô 所sở 獲hoạch 。 譬thí 如như 人nhân 入nhập 寶bảo 山sơn 。 若nhược 無vô 有hữu 手thủ 。 無vô 所sở 能năng 取thủ 。

復phục 次thứ 通thông 疑nghi 甚thậm 多đa 。 未vị 必tất 障chướng 定định 。 今kim 正chánh 障chướng 定định 者giả 。 謂vị 三tam 種chủng 疑nghi 。 一nhất 者giả 疑nghi 自tự 。 二nhị 者giả 疑nghi 師sư 。 三tam 者giả 疑nghi 法pháp 。 疑nghi 自tự 者giả 。 如như 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 諸chư 暗ám 鈍độn 。 罪tội 垢cấu 深thâm 重trọng 。 非phi 修tu 禪thiền 人nhân 。 作tác 此thử 自tự 疑nghi 。 定định 法pháp 終chung 不bất 得đắc 發phát 。 若nhược 欲dục 去khứ 之chi 。 勿vật 當đương 自tự 輕khinh 。 以dĩ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 難nan 測trắc 故cố 。 二nhị 疑nghi 師sư 者giả 。 彼bỉ 人nhân 威uy 儀nghi 。 相tướng 貌mạo 如như 是thị 。 自tự 尚thượng 無vô 道đạo 。 何hà 能năng 利lợi 我ngã 。 作tác 是thị 疑nghi 慢mạn 。 即tức 為vi 障chướng 定định 。 欲dục 除trừ 之chi 法pháp 。 如như 摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 說thuyết 。 如như 臭xú 皮bì 囊nang 中trung 金kim 。 以dĩ 貪tham 金kim 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 棄khí 其kỳ 臭xú 皮bì 囊nang 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 師sư 雖tuy 不bất 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 應ưng 生sanh 心tâm 如như 佛Phật 想tưởng 。 此thử 事sự 彼bỉ 論luận 具cụ 明minh 。 是thị 中trung 應ưng 廣quảng 說thuyết 。 三tam 疑nghi 法pháp 者giả 。 世thế 人nhân 多đa 執chấp 本bổn 心tâm 。 於ư 所sở 愛ái 法pháp 。 不bất 能năng 即tức 信tín 敬kính 心tâm 受thọ 行hành 若nhược 心tâm 生sanh 猶do 豫dự 。 即tức 法pháp 不bất 染nhiễm 心tâm 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如như 除trừ 疑nghi 偈kệ 說thuyết 言ngôn 。

汝nhữ 若nhược 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 死tử 生sanh 獄ngục 吏lại 縛phược 。 如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc 。

不bất 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。

佛Phật 法Pháp 中trung 。 信tín 為vi 能năng 入nhập 。 若nhược 無vô 信tín 者giả 。 雖tuy 在tại 佛Phật 法Pháp 中trung 。 終chung 無vô 所sở 獲hoạch 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 覺giác 知tri 疑nghi 過quá 。 當đương 急cấp 棄khí 之chi 。 問vấn 曰viết 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 塵trần 沙sa 無vô 量lượng 。 何hà 故cố 但đãn 棄khí 五ngũ 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

此thử 五ngũ 蓋cái 中trung 。 即tức 具cụ 有hữu 三tam 毒độc 。 等đẳng 分phân 為vi 根căn 本bổn 。 亦diệc 得đắc 攝nhiếp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 問vấn 。 謂vị 一nhất 是thị 貪tham 毒độc 。 一nhất 瞋sân 毒độc 。 睡thụy 眠miên 及cập 疑nghi 是thị 癡si 毒độc 。 掉trạo 悔hối 即tức 是thị 等đẳng 分phần/phân 。 合hợp 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 中trung 即tức 有hữu 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 四tứ 中trung 合hợp 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 是thị 故cố 除trừ 此thử 五ngũ 蓋cái 。 即tức 是thị 除trừ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 行hành 者giả 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 棄khí 於ư 五ngũ 蓋cái 。 譬thí 如như 負phụ 債trái 得đắc 脫thoát 。 如như 病bệnh 得đắc 差sai 。 如như 饑cơ 餓ngạ 之chi 人nhân 。 得đắc 至chí 豐phong 國quốc 。 如như 於ư 惡ác 賊tặc 中trung 。 得đắc 自tự 免miễn 濟tế 。 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 行hành 者giả 除trừ 此thử 五ngũ 蓋cái 。 其kỳ 心tâm 安an 隱ẩn 。 清thanh 淨tịnh 快khoái 樂lạc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 以dĩ 五ngũ 事sự 覆phú 翳ế 。 謂vị 雲vân 。 煙yên 。 塵trần 。 霧vụ 。 羅la 睺hầu 阿a 修tu 羅la 手thủ 。 被bị 此thử 五ngũ 障chướng 。 則tắc 不bất 能năng 照chiếu 。 人nhân 心tâm 被bị 五ngũ 蓋cái 障chướng 。 亦diệc 如như 是thị 也dã 。

五ngũ 。 具cụ 緣duyên 。

既ký 已dĩ 識thức 五ngũ 欲dục 之chi 過quá 患hoạn 。 內nội 棄khí 五ngũ 蓋cái 之chi 障chướng 礙ngại 。 則tắc 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 堪kham 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 向hướng 依y 經kinh 。 懺sám 業nghiệp 備bị 觀quán 。 然nhiên 凡phàm 心tâm 無vô 准chuẩn 。 動động 止chỉ 隨tùy 緣duyên 。 緣duyên 若nhược 不bất 勝thắng 。 心tâm 亦diệc 隨tùy 散tán 。 故cố 欲dục 備bị 觀quán 行hành 者giả 。 須tu 具cụ 五ngũ 緣duyên 。 一nhất 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 衣y 食thực 具cụ 足túc 。 三tam 得đắc 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 四tứ 息tức 諸chư 緣duyên 務vụ 。 五ngũ 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 初sơ 戒giới 淨tịnh 者giả 。 經Kinh 云vân 。 依y 因nhân 此thử 戒giới 。 得đắc 生sanh 諸chư 禪thiền 定định 。 及cập 滅diệt 苦khổ 智trí 慧tuệ 。 戒giới 者giả 。 在tại 家gia 五Ngũ 戒Giới 。 出xuất 家gia 十Thập 戒Giới 。 (# 沙Sa 彌Di )# 。 及cập 具cụ 足túc 大đại 戒giới 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 尼ni )# 。 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 若nhược 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 。 如như 前tiền 簡giản 器khí 中trung 說thuyết 。 是thị 上thượng 根căn 人nhân 。 若nhược 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 即tức 須tu 懺sám 悔hối 。 如như 下hạ 禮lễ 懺sám 門môn 中trung 具cụ 明minh 。 舉cử 要yếu 而nhi 言ngôn 。 若nhược 未vị 決quyết 志chí 的đích 不bất 擬nghĩ 犯phạm 。 則tắc 塵trần 境cảnh 緣duyên 想tưởng 潛tiềm 流lưu 不bất 絕tuyệt 。 難nan 得đắc 禪thiền 觀quán 成thành 就tựu 。 故cố 須tu 持trì 戒giới 之chi 心tâm 。 為vi 慧tuệ 勝thắng 因nhân 緣duyên 。 第đệ 二nhị 衣y 食thực 具cụ 足túc 者giả 。 謂vị 隨tùy 麤thô 細tế 多đa 少thiểu 。 先tiên 支chi 計kế 令linh 足túc 。 免miễn 有hữu 營doanh 求cầu 之chi 念niệm 而nhi 妨phương 觀quán 行hành 。 名danh 為vi 具cụ 足túc 。 不bất 以dĩ 豐phong 濃nồng 為vi 具cụ 足túc 。 如như 諸chư 經kinh 多đa 觀quán 知tri 足túc 。 豈khởi 以dĩ 豐phong 富phú 而nhi 足túc 邪tà 。 然nhiên 據cứ 出xuất 家gia 棄khí 世thế 衣y 有hữu 三tam 種chủng 。 各các 名danh 具cụ 足túc 。 一nhất 如như 雪Tuyết 山Sơn 大Đại 士Sĩ 隨tùy 得đắc 一nhất 衣y 。 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp 蔽tế 形hình 。 即tức 是thị 不bất 遊du 人nhân 間gian 。 堪kham 忍nhẫn 力lực 成thành 故cố 。 二nhị 者giả 。 如như 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 常thường 受thọ 頭đầu 陀đà 法pháp 。 但đãn 畜súc 糞phẩn 掃tảo 三tam 衣y 。 不bất 須tu 餘dư 長trường/trưởng 。 三tam 者giả 。 多đa 寒hàn 國quốc 土độ 。 及cập 忍nhẫn 力lực 未vị 成thành 之chi 者giả 。 如Như 來Lai 亦diệc 許hứa 三tam 衣y 之chi 外ngoại 。 畜súc 百bách 一nhất 等đẳng 物vật 。 而nhi 要yếu 須tu 說thuyết 淨tịnh 。 知tri 量lương 知tri 足túc 。 然nhiên 須tu 有hữu 施thí 主chủ 斷đoạn 定định 供cung 給cấp 。 若nhược 自tự 營doanh 求cầu 。 則tắc 非phi 此thử 限hạn 。 次thứ 食thực 法pháp 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 。 若nhược 上thượng 人nhân 大Đại 士Sĩ 。 深thâm 山sơn 絕tuyệt 世thế 食thực 。 食thực 藥dược 草thảo 果quả 等đẳng 。 隨tùy 得đắc 資tư 身thân 。 二nhị 者giả 。 常thường 行hành 頭đầu 陀đà 。 受thọ 乞khất 食thực 法pháp 。 能năng 破phá 四tứ 種chủng 邪tà 法pháp 命mạng 。 依y 正chánh 命mạng 自tự 活hoạt 。 能năng 生sanh 聖thánh 道Đạo 種chủng 。 (# 四tứ 邪tà 命mạng 者giả 。 一nhất 下hạ 口khẩu 食thực 。 合hợp 藥dược 種chủng 殖thực 。 二nhị 仰ngưỡng 口khẩu 食thực 。 觀quan 視thị 星tinh 宿tú 。 三tam 方phương 口khẩu 食thực 。 曲khúc 媚mị 豪hào 勢thế 。 通thông 使sử 四tứ 方phương 。 四tứ 維duy 口khẩu 食thực 。 咒chú 術thuật 卜bốc 筭# 吉cát 凶hung 。 四tứ 種chủng 皆giai 以dĩ 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 。 故cố 云vân 邪tà 也dã 。 又hựu 有hữu 五ngũ 邪tà 命mạng 。 一nhất 為vi 利lợi 養dưỡng 詐trá 見kiến 異dị 相tướng 奇kỳ 特đặc 。 二nhị 為vi 利lợi 自tự 說thuyết 功công 德đức 。 三tam 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 四tứ 高cao 聲thanh 見kiến 威uy 。 令linh 人nhân 生sanh 恭cung 敬kính 。 五ngũ 稱xưng 說thuyết 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 激kích 動động 人nhân 心tâm )# 三tam 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 (# 此thử 云vân 寂tịch 靜tĩnh 處xứ )# 檀đàn 越việt 送tống 食thực 。 謂vị 有hữu 門môn 徒đồ 施thí 主chủ 許hứa 云vân 。 但đãn 安an 心tâm 修tu 行hành 。 我ngã 長trường/trưởng 供cung 給cấp 飯phạn 食thực 。 不bất 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 四tứ 僧Tăng 中trung 結kết 淨tịnh 食thực 。 此thử 須tu 寺tự 眾chúng 先tiên 許hứa 。 免miễn 同đồng 僧Tăng 中trung 諸chư 務vụ 即tức 得đắc 。 若nhược 因nhân 同đồng 眾chúng 食thực 有hữu 雜tạp 差sai 遣khiển 。 或hoặc 斷đoạn 眾chúng 事sự 等đẳng 。 妨phương 於ư 功công 行hành 。 即tức 不bất 在tại 此thử 限hạn 。 然nhiên 衣y 與dữ 食thực 。 若nhược 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 並tịnh 須tu 先tiên 有hữu 施thí 主chủ 。 斷đoạn 定định 供cung 給cấp 。 不bất 得đắc 處xứ 處xứ 乞khất 化hóa 。 及cập 自tự 非phi 法pháp 營doanh 求cầu 。 起khởi 道Đạo 場Tràng 後hậu 。 設thiết 使sử 外ngoại 有hữu 齋trai 供cung 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 。 恐khủng 引dẫn 於ư 外ngoại 緣duyên 。 妨phương 於ư 觀quán 行hành 也dã 。 第đệ 三tam 得đắc 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 者giả 。 不bất 作tác 眾chúng 事sự 。 名danh 之chi 為vi 閑nhàn 。 無vô 諸chư 憒hội 閙náo 。 名danh 之chi 為vi 靜tĩnh 。 此thử 有hữu 三tam 處xứ 可khả 修tu 禪thiền 定định 。 一nhất 者giả 深thâm 山sơn 絕tuyệt 人nhân 之chi 處xứ 。 二nhị 者giả 頭đầu 陀đà 蘭lan 若nhã 處xứ 。 離ly 於ư 聚tụ 落lạc 。 極cực 近cận 三tam 里lý 。 此thử 放phóng 牧mục 聲thanh 絕tuyệt 。 無vô 諸chư 憒hội 閙náo 。 三tam 者giả 遠viễn 白bạch 衣y 舍xá 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 伽già 藍lam 之chi 中trung 。 皆giai 名danh 靜tĩnh 處xứ 。 第đệ 四tứ 息tức 諸chư 緣duyên 務vụ 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 意ý 。 一nhất 息tức 生sanh 活hoạt 緣duyên 務vụ 。 不bất 作tác 有hữu 為vi 事sự 業nghiệp 。 二nhị 息tức 人nhân 事sự 緣duyên 務vụ 。 不bất 追truy 尋tầm 俗tục 人nhân 朋bằng 友hữu 親thân 識thức 。 斷đoạn 絕tuyệt 人nhân 事sự 往vãng 還hoàn 。 至chí 於ư 慇ân 重trọng/trùng 道đạo 俗tục 門môn 徒đồ 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 欲dục 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 唯duy 禮lễ 懺sám 時thời 。 任nhậm 於ư 壇đàn 外ngoại 隨tùy 其kỳ 隱ẩn 便tiện 。 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 後hậu 攝nhiếp 念niệm 時thời 。 即tức 不bất 得đắc 容dung 。 三tam 息tức 工công 巧xảo 伎kỹ 術thuật 緣duyên 務vụ 。 不bất 作tác 世thế 間gian 工công 匠tượng 。 伎kỹ 術thuật 醫y 方phương 。 禁cấm 咒chú 占chiêm 相tướng 。 書thư 數số 筭# 計kế 等đẳng 事sự 。 四tứ 息tức 學học 問vấn 緣duyên 務vụ 。 讀đọc 誦tụng 聽thính 學học 等đẳng 皆giai 棄khí 捨xả 。 此thử 為vi 息tức 諸chư 務vụ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 多đa 緣duyên 務vụ 。 則tắc 行hành 道Đạo 事sự 廢phế 。 心tâm 亂loạn 難nạn/nan 攝nhiếp 。 第đệ 五ngũ 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 善Thiện 知Tri 識Thức 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 外ngoại 護hộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 經kinh 營doanh 供cúng 養dường 。 善thiện 能năng 衛vệ 護hộ 行hành 人nhân 。 不bất 令linh 別biệt 有hữu 惱não 亂loạn 。 二nhị 者giả 同đồng 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 共cộng 修tu 一nhất 道đạo 。 互hỗ 相tương 勸khuyến 發phát 。 不bất 相tương 擾nhiễu 亂loạn 。 三tam 者giả 教giáo 授thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 內nội 外ngoại 方phương 便tiện 禪thiền 定định 法Pháp 門môn 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 每mỗi 呈trình 心tâm 問vấn 疑nghi 。 即tức 能năng 通thông 決quyết 。 乃nãi 至chí 辨biện 魔ma 治trị 病bệnh 。 一nhất 一nhất 教giáo 授thọ 。

六lục 。 嚴nghiêm 處xứ 者giả 。

壇đàn 場tràng 衣y 服phục 身thân 形hình 。 皆giai 是thị 修tu 行hành 人nhân 。 心tâm 所sở 依y 處xứ 也dã 。 夫phu 欲dục 修tu 此thử 圓viên 頓đốn 大đại 行hành 。 先tiên 須tu 禮lễ 懺sám 。 禮lễ 懺sám 之chi 法pháp 。 必tất 須tu 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 不bất 孤cô 起khởi 。 必tất 藉tạ 依y 緣duyên 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 即tức 清thanh 淨tịnh 。 故cố 須tu 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 三tam 事sự 也dã 。 況huống 欲dục 啟khải 請thỉnh 賢hiền 聖thánh 。 須tu 嚴nghiêm 壇đàn 場tràng 。 壇đàn 場tràng 不bất 嚴nghiêm 潔khiết 。 則tắc 道Đạo 心tâm 不bất 發phát 。 無vô 所sở 感cảm 降giáng/hàng 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 嚴nghiêm 壇đàn 淨tịnh 服phục 。 欲dục 身thân 息tức 諸chư 事sự 務vụ 。 三tam 七thất 日nhật 內nội 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 自tự 憶ức 我ngã 等đẳng 有hữu 此thử 身thân 來lai 。 及cập 過quá 去khứ 世thế 。 中trung 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 。 重trọng/trùng 生sanh 慚tàm 愧quý 。 禮lễ 佛Phật 懺sám 悔hối 行hành 道Đạo 誦tụng 經Kinh 。 專chuyên 精tinh 志chí 願nguyện 。 為vi 修tu 觀quán 行hành 時thời 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 心tâm 所sở 願nguyện 求cầu 。 悉tất 尅khắc 獲hoạch 故cố 。 其kỳ 道Đạo 場Tràng 法pháp 。 先tiên 須tu 簡giản 處xứ 。 離ly 於ư 喧huyên 雜tạp 穢uế 惡ác 。 及cập 諸chư 障chướng 難nạn 。 如như 前tiền 具cụ 緣duyên 中trung 說thuyết 也dã 。 若nhược 得đắc 深thâm 邃thúy 巖nham 谷cốc 幽u 僻tích 林lâm 泉tuyền 。 最tối 為vi 殊thù 妙diệu 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 須tu 除trừ 去khứ 一nhất 二nhị 尺xích 舊cựu 土thổ/độ 。 以dĩ 香hương 泥nê 泥nê 地địa 。 懸huyền 諸chư 幡phan 花hoa 。 當đương 中trung 置trí 盧lô 舍xá 那na 象tượng 。 兩lưỡng 畔bạn 置trí 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 二nhị 象tượng 。 是thị 為vi 三tam 聖thánh 。 點điểm 蓮liên 花hoa 燈đăng 。 焚phần 百bách 和hòa 香hương 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 唯duy 要yếu 潔khiết 淨tịnh 。 不bất 必tất 珍trân 貴quý 。 各các 隨tùy 力lực 分phần/phân 。 但đãn 力lực 極cực 即tức 為vi 至chí 貴quý 。 本bổn 獻hiến 供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh 。 只chỉ 為vì 表biểu 自tự 虔kiền 誠thành 。 豈khởi 賢hiền 聖thánh 有hữu 好hảo 惡ác 也dã 。 (# 好hảo 惡ác 二nhị 字tự 皆giai 去khứ 聲thanh )# 其kỳ 布bố 置trí 方phương 法pháp 。 任nhậm 自tự 隨tùy 便tiện 。 亦diệc 無vô 局cục 足túc 之chi 儀nghi 式thức 。 次thứ 淨tịnh 衣y 服phục 者giả 。 僧Tăng 尼ni 二nhị 眾chúng 。 本bổn 來lai 自tự 合hợp 護hộ 淨tịnh 。 若nhược 自tự 料liệu 尋tầm 常thường 。 護hộ 之chi 不bất 謹cẩn 。 即tức 臨lâm 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 上thượng 下hạ 表biểu 裏lý 。 皆giai 須tu 洗tẩy 浣hoán 。 次thứ 須tu 澡táo 浴dục 身thân 體thể 。 身thân 若nhược 穢uế 觸xúc 。 豈khởi 堪kham 近cận 於ư 賢hiền 聖thánh 。 雖tuy 諸chư 佛Phật 無vô 心tâm 。 神thần 祇kỳ 不bất 衛vệ 。 神thần 祇kỳ 不bất 衛vệ 。 即tức 邪tà 魔ma 惱não 亂loạn 。 障chướng 難nạn 生sanh 也dã 。 若nhược 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 即tức 新tân 衣y 為vi 妙diệu 。 如như 無vô 即tức 准chuẩn 僧Tăng 淨tịnh 洗tẩy 及cập 俗tục 身thân 也dã 。 非phi 唯duy 淨tịnh 身thân 。 尤vưu 須tu 淨tịnh 心tâm 者giả 。 即tức 下hạ 立lập 志chí 門môn 中trung 。 一nhất 向hướng 誓thệ 心tâm 。 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 念niệm 。 遇ngộ 難nạn/nan 不bất 退thoái 等đẳng 是thị 也dã 。 從tùng 淨tịnh 壇đàn 場tràng 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 心tâm 。 自tự 外ngoại 之chi 內nội 。 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 展triển 轉chuyển 親thân 切thiết 。 謂vị 壇đàn 場tràng 最tối 外ngoại 。 衣y 服phục 次thứ 之chi 。 身thân 又hựu 轉chuyển 近cận 。 心tâm 最tối 內nội 也dã 。 佛Phật 在tại 心tâm 中trung 。 心tâm 淨tịnh 即tức 感cảm 佛Phật 。 故cố 須tu 從tùng 麤thô 至chí 細tế 。 展triển 轉chuyển 淨tịnh 之chi 。 事sự 法pháp 方phương 便tiện 。 誠thành 宜nghi 如như 此thử 。 如như 此thử 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 方phương 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 初sơ 入nhập 用dụng 六lục 齋trai 日nhật 。 此thử 日nhật 四tứ 王vương 使sứ 者giả 。 諸chư 天thiên 善thiện 神thần 。 來lai 下hạ 人nhân 間gian 。 撿kiểm 察sát 善thiện 惡ác 。 見kiến 修tu 行hành 者giả 。 安an 慰úy 守thủ 護hộ 。 為vi 見kiến 瑞thụy 相tướng 。 令linh 行hành 者giả 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 益ích 善thiện 根căn 故cố 。

七thất 。 立lập 志chí 。

行hành 者giả 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 應ưng 自tự 誓thệ 心tâm 。 我ngã 於ư 今kim 時thời 。 乃nãi 至chí 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 (# 中trung 期kỳ 下hạ 期kỳ 隨tùy 日nhật 所sở 稱xưng )# 。 當đương 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 。 初sơ 三tam 七thất 日nhật 。 專chuyên 志chí 聖thánh 境cảnh 。 及cập 自tự 身thân 心tâm 。 自tự 念niệm 累lũy 劫kiếp 迷mê 倒đảo 業nghiệp 繫hệ 之chi 苦khổ 。 三tam 七thất 日nhật 後hậu 。 專chuyên 注chú 實thật 相tướng 及cập 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。

何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 若nhược 異dị 念niệm 。 即tức 自tự 然nhiên 雜tạp 諸chư 煩phiền 惱não 。 名danh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 豈khởi 得đắc 與dữ 三tam 昧muội 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 誓thệ 心tâm 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 一nhất 向hướng 精tinh 進tấn 。 滿mãn 足túc 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 乃nãi 至chí 過quá 喪táng 命mạng 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 不bất 退thoái 怠đãi 。 (# 此thử 說thuyết 上thượng 根căn 誓thệ 尅khắc 證chứng 者giả )# 或hoặc 除trừ 。 喪táng 命mạng 因nhân 緣duyên 。 餘dư 決quyết 不bất 退thoái 。 設thiết 有hữu 病bệnh 患hoạn 。 除trừ 著trước 牀sàng 困khốn 頓đốn 。 亦diệc 不bất 出xuất 壇đàn 。 問vấn 。 凡phàm 夫phu 心tâm 數số 。 朝triêu 別biệt 暮mộ 異dị 。 如như 何hà 固cố 之chi 百bách 日nhật 不bất 變biến 。 答đáp 。 設thiết 身thân 有hữu 苦khổ 。 當đương 念niệm 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 。 況huống 修tu 出xuất 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 如như 何hà 不bất 能năng 委ủy 命mạng 。 蘇tô 武võ 持trì 節tiết 。 身thân 苦khổ 心tâm 堅kiên 。 豈khởi 悟ngộ 道đạo 大đại 丈trượng 夫phu 。 不bất 如như 俗tục 士sĩ 。 下hạ 懺sám 悔hối 文văn 中trung 。 節tiết 節tiết 引dẫn 經kinh 。 皆giai 是thị 固cố 之chi 關quan 鏁tỏa 。 但đãn 立lập 大đại 志chí 。 豈khởi 可khả 先tiên 疑nghi 。 問vấn 。 眾chúng 生sanh 心tâm 相tướng 。 任nhậm 運vận 異dị 緣duyên 。 何hà 能năng 專chuyên 一nhất 。 答đáp 。 有hữu 二nhị 方phương 便tiện 。 令linh 得đắc 專chuyên 一nhất 。 一nhất 者giả 事sự 中trung 修tu 。 如như 三tam 七thất 日nhật 禮lễ 懺sám 等đẳng 法pháp 。 及cập 隨tùy 病bệnh 作tác 五ngũ 種chủng 對đối 治trị 停đình 心tâm 之chi 法pháp 。 二nhị 者giả 理lý 中trung 修tu 。 如như 上thượng 說thuyết 。 三tam 七thất 日nhật 後hậu 。 一nhất 向hướng 攝nhiếp 念niệm 。 諦đế 觀quán 諸chư 法pháp 空không 幻huyễn 。 唯duy 靈linh 性tánh 明minh 性tánh 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 住trụ 凡phàm 聖thánh 平bình 等đẳng 境cảnh 中trung 。 心tâm 有hữu 所sở 依y 。 自tự 無vô 異dị 念niệm 。 更cánh 有hữu 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 至chí 下hạ 坐tọa 禪thiền 中trung 當đương 說thuyết 。

圓Viên 覺Giác 道Đạo 場Tràng 禮Lễ 懺Sám 禪Thiền 觀Quán 等Đẳng 法Pháp 事Sự 卷quyển 第đệ 一nhất