圓Viên 覺Giác 經Kinh 道Đạo 場Tràng 略Lược 本Bổn 修Tu 證Chứng 儀Nghi

宋Tống 淨Tịnh 源Nguyên 錄Lục

圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 略lược 本bổn 修tu 證chứng 儀nghi

晉tấn 水thủy 沙Sa 門Môn 。 淨tịnh 源nguyên 。 錄lục 。

-# 第đệ 一nhất 總tổng 敘tự 緣duyên 起khởi

-# 第đệ 二nhị 嚴nghiêm 淨tịnh 道Đạo 場Tràng

-# 第đệ 三tam 啟khải 請thỉnh 聖thánh 賢hiền

-# 第đệ 四tứ 供cúng 養dường 觀quán 門môn

-# 第đệ 五ngũ 正chánh 坐tọa 思tư 惟duy

-# 第đệ 六lục 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai

-# 第đệ 七thất 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo

-# 第đệ 八bát 修tu 行hành 五ngũ 悔hối

-# 第đệ 九cửu 旋toàn 繞nhiễu 念niệm 誦tụng

-# 第đệ 十thập 警cảnh 策sách 勸khuyến 修tu

諸chư 家gia 禮lễ 懺sám 。 皆giai 先tiên 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 今kim 先tiên 啟khải 請thỉnh 者giả 。 廣quảng 儀nghi 曰viết 。 若nhược 不bất 先tiên 請thỉnh 。 欲dục 供cung 何hà 人nhân 。 固cố 宜nghi 先tiên 請thỉnh 。 義nghĩa 有hữu 在tại 焉yên 。

第đệ 一nhất 總tổng 敘tự 緣duyên 起khởi

吾ngô 佛Phật 之chi 唱xướng 圓viên 覺giác 也dã 。 開khai 一nhất 心tâm 法pháp 而nhi 被bị 乎hồ 三tam 根căn 者giả 。 斯tư 葢# 障chướng 之chi 有hữu 淺thiển 深thâm 。 機cơ 之chi 有hữu 利lợi 鈍độn 矣hĩ 。 是thị 故cố 通thông 別biệt 觀quán 門môn 離ly 之chi 為vi 二nhị 。 道Đạo 場Tràng 懺sám 悔hối 次thứ 其kỳ 第đệ 三tam 。 亦diệc 猶do 出xuất 廄# 良lương 駒câu 已dĩ 搖dao 鞭tiên 影ảnh 。 薶# 塵trần 大đại 寶bảo 須tu 設thiết 治trị 方phương 耳nhĩ 。 然nhiên 則tắc 懺sám 之chi 為vi 義nghĩa 。 有hữu 理lý 懺sám 焉yên 。 有hữu 事sự 懺sám 焉yên 。 若nhược 夫phu 陳trần 罪tội 相tương/tướng 以dĩ 精tinh 勤cần 。 責trách 妄vọng 心tâm 而nhi 愧quý 切thiết 。 此thử 事sự 懺sám 也dã 。 念niệm 實thật 相tướng 以dĩ 宴yến 安an 。 耀diệu 慧tuệ 日nhật 於ư 霜sương 露lộ 。 此thử 理lý 懺sám 也dã 。 漢hán 魏ngụy 以dĩ 來lai 崇sùng 茲tư 懺sám 法pháp 。 蔑miệt 聞văn 其kỳ 有hữu 人nhân 者giả 。 實thật 以dĩ 教giáo 源nguyên 初sơ 流lưu 。 經kinh 論luận 未vị 備bị (# 方Phương 等Đẳng 諸chư 經Kinh 。 婆bà 沙sa 等đẳng 論luận )# 。 西tây 晉tấn 彌di 天thiên 法Pháp 師sư 嘗thường 著trước 四tứ 時thời 禮lễ 文văn 。 觀quán 其kỳ 嚴nghiêm 供cung 五ngũ 悔hối 之chi 辭từ 。 尊tôn 經Kinh 尚thượng 義nghĩa 多đa 摭# 其kỳ 要yếu 。 故cố 天thiên 下hạ 學học 者giả 悅duyệt 而nhi 習tập 焉yên 。 陳trần 隋tùy 之chi 際tế 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 撰soạn 法pháp 華hoa 懺sám 法pháp 。 光quang 明minh 百bách 錄lục 具cụ 彰chương 逆nghịch 順thuận 十thập 心tâm 。 規quy 式thức 頗phả 詳tường 而nhi 盛thịnh 行hành 乎hồ 江giang 左tả 矣hĩ 。 有hữu 唐đường 中trung 。 吾ngô 祖tổ 圭# 峰phong 禪thiền 師sư 追truy 彌di 天thiên 之chi 餘dư 烈liệt 。 貫quán 智trí 者giả 之chi 遺di 韻vận 。 備bị 述thuật 圓viên 覺giác 禮lễ 懺sám 禪thiền 觀quán 。 凡phàm 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 。 包bao 并tinh 勸khuyến 修tu 揆quỹ 敘tự 證chứng 相tương/tướng 故cố 道Đạo 場Tràng 法pháp 事sự 之chi 門môn 有hữu 七thất 。 而nhi 禮lễ 佛Phật 懺sám 儀nghi 之chi 門môn 有hữu 八bát 。 其kỳ 所sở 伸thân 引dẫn 沖# 邃thúy 澣# 漫mạn (# 多đa 用dụng 佛Phật 名danh 文văn 及cập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng 意ý )# 。 葢# 被bị 三tam 期kỳ 限hạn 內nội 修tu 證chứng 耳nhĩ 。 余dư 以dĩ 像tượng 法pháp 之chi 末mạt 遇ngộ 茲tư 遺di 訓huấn 。 緬# 懷hoài 淨tịnh 業nghiệp 其kỳ 亦diệc 有hữu 年niên 。 繇# 是thị 略lược 彼bỉ 廣quảng 本bổn 為vi 此thử 別biệt 行hành 。 法pháp 類loại 相tương 從tùng 。 葢# 盡tận 一nhất 席tịch 之chi [車*亢]# 矣hĩ 。 既ký 而nhi 觀quán 其kỳ 辭từ 雖tuy 異dị 於ư 彌di 天thiên 。 唱xướng 其kỳ 聲thanh 似tự 恊# 於ư 智trí 者giả (# 天Thiên 竺Trúc 西tây 明minh 皆giai 廣quảng 智trí 者giả 之chi 裔duệ )# 。 後hậu 之chi 末mạt 學học 繼kế 而nhi 修tu 之chi 。 則tắc 圭# 峰phong 劬cù 勞lao 之chi 德đức 亦diệc 報báo 之chi 之chi 萬vạn 一nhất 也dã 。

第đệ 二nhị 嚴nghiêm 淨tịnh 道Đạo 場Tràng

(# 此thử 門môn 者giả 當đương 道Đạo 場Tràng 法pháp 事sự 第đệ 六lục 。 今kim 異dị 錄lục 之chi 。 以dĩ 為vi 略lược 本bổn 之chi 統thống 要yếu 耳nhĩ )# 。

夫phu 衣y 服phục 身thân 形hình 皆giai 是thị 行hành 人nhân 心tâm 所sở 依y 處xứ 也dã 。 若nhược 欲dục 修tu 此thử 圓viên 頓đốn 大đại 行hành 。 先tiên 須tu 禮lễ 懺sám 之chi 法pháp 。 必tất 須tu 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 不bất 孤cô 起khởi 必tất 藉tạ 依y 緣duyên 。 依y 緣duyên 清thanh 淨tịnh 故cố 心tâm 即tức 清thanh 淨tịnh 。 故cố 須tu 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 三tam 事sự 也dã 。 況huống 欲dục 啟khải 請thỉnh 賢hiền 聖thánh 須tu 嚴nghiêm 淨tịnh 壇đàn 場tràng 。 壇đàn 場tràng 不bất 嚴nghiêm 潔khiết 則tắc 道Đạo 心tâm 不bất 發phát 。 無vô 所sở 感cảm 降giáng/hàng 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 嚴nghiêm 壇đàn 淨tịnh 服phục 浴dục 身thân 。 妄vọng 諸chư 事sự 務vụ 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 心tâm 繫hệ 念niệm 。 自tự 憶ức 我ngã 等đẳng 有hữu 此thử 身thân 來lai 。 及cập 過quá 去khứ 世thế 。 中trung 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 。 專chuyên 精tinh 懺sám 悔hối 。 希hy 修tu 觀quán 時thời 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu 。 悉tất 皆giai 尅khắc 獲hoạch 。 其kỳ 道Đạo 場Tràng 法pháp 。 先tiên 須tu 揀giản 處xứ 。 離ly 於ư 喧huyên 雜tạp 惡ác 穢uế 及cập 諸chư 障chướng 難nạn 。 若nhược 得đắc 深thâm 邃thúy 巖nham 谷cốc 幽u 僻tích 林lâm 泉tuyền 最tối 為vi 殊thù 玅# 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 須tu 除trừ 去khứ 一nhất 二nhị 尺xích 舊cựu 土thổ/độ 。 以dĩ 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 。 懸huyền 諸chư 幡phan 華hoa 。 堂đường 中trung 置trí 盧lô 舍xá 那na 像tượng 。 兩lưỡng 畔bạn 置trí 文Văn 殊Thù 。 普phổ 賢hiền 二nhị 像tượng 。 是thị 為vi 三tam 聖thánh 。 佛Phật 前tiền 安an 圓viên 覺giác 經kinh 。 以dĩ 函hàm 盛thịnh 之chi 。 點điểm 蓮liên 華hoa 燈đăng 。 焚phần 百bách 和hòa 香hương 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 唯duy 要yếu 潔khiết 淨tịnh 。 不bất 必tất 好hảo/hiếu 貴quý 。 各các 隨tùy 力lực 分phần/phân 。 但đãn 力lực 極cực 即tức 為vi 至chí 貴quý 。 本bổn 獻hiến 供cúng 養dường 賢hiền 聖thánh 。 秪# 為vi 表biểu 自tự 虔kiền 誠thành 。 豈khởi 賢hiền 聖thánh 有hữu 好hảo 惡ác 也dã (# 好hảo 惡ác 二nhị 字tự 皆giai 去khứ 聲thanh 呼hô )# 。 其kỳ 布bố 置trí 方phương 法pháp 任nhậm 自tự 隨tùy 便tiện 。 亦diệc 無vô 局cục 定định 之chi 儀nghi 式thức 。 次thứ 淨tịnh 衣y 服phục 者giả 。 然nhiên 出xuất 家gia 者giả 。 本bổn 合hợp 護hộ 淨tịnh 。 若nhược 料liệu 尋tầm 常thường 護hộ 之chi 不bất 謹cẩn 。 即tức 臨lâm 入nhập 道Đạo 場Tràng 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 (# 如như 無vô 新tân 者giả 浣hoán 洗tẩy 故cố 衣y )# 。 次thứ 須tu 澡táo 浴dục 身thân 體thể 。 身thân 若nhược 穢uế 觸xúc 豈khởi 堪kham 近cận 於ư 聖thánh 賢hiền 。 雖tuy 諸chư 佛Phật 無vô 心tâm 。 神thần 祇kỳ 不bất 衛vệ 。 神thần 祇kỳ 不bất 衛vệ 則tắc 邪tà 魔ma 惱não 亂loạn 障chướng 難nạn 生sanh 也dã 。 非phi 唯duy 淨tịnh 身thân 。 尤vưu 須tu 淨tịnh 心tâm 。 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 念niệm 。 縱túng/tung 遇ngộ 障chướng 難nạn 無vô 退thoái 志chí 矣hĩ 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 方phương 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 初sơ 入nhập 用dụng 六lục 齋trai 日nhật 。 此thử 日nhật 四tứ 王vương 使sứ 者giả 諸chư 大đại 善thiện 神thần 來lai 下hạ 人nhân 間gian 檢kiểm 察sát 善thiện 惡ác 。 見kiến 修tu 行hành 者giả 安an 慰úy 守thủ 護hộ 為vi 現hiện 瑞thụy 相tướng 。 令linh 行hành 者giả 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 增tăng 益ích 諸chư 根căn 耳nhĩ (# 自tự 下hạ 八bát 門môn 多đa 依y 廣quảng 修tu 證chứng 儀nghi 詮thuyên 次thứ )# 。

第đệ 三tam 啟khải 請thỉnh 聖thánh 賢hiền

夫phu 欲dục 發phát 心tâm 洗tẩy 滌địch 罪tội 垢cấu 。 加gia 功công 運vận 行hành 證chứng 入nhập 玅# 境cảnh 。 每mỗi 對đối 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 賢hiền 聖thánh 願nguyện 為vi 證chứng 明minh 。 雖tuy 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 無vô 所sở 不bất 在tại 。 若nhược 不bất 虔kiền 請thỉnh 。 對đối 而nhi 不bất 現hiện 。 故cố 須tu 依y 智trí 。 雖tuy 識thức 常thường 依y 佛Phật 想tưởng 。 心tâm 清thanh 智trí 明minh 。 理lý 隨tùy 事sự 變biến 。 即tức 常thường 見kiến 佛Phật 。 名danh 淨tịnh 緣duyên 起khởi 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 於ư 一nhất 切thiết 淨tịnh 水thủy 器khí 中trung 影ảnh 無vô 不bất 現hiện 。 佛Phật 日nhật 亦diệc 爾nhĩ 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 水thủy 器khí 中trung 佛Phật 無vô 不bất 現hiện 。 然nhiên 行hành 者giả 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 稱xưng 念niệm 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 右hữu 繞nhiễu 一nhất 帀táp 至chí 法Pháp 座tòa 前tiền 。 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 。 正chánh 身thân 正chánh 念niệm 。 慎thận 勿vật 散tán 亂loạn 。 合hợp 掌chưởng 佇trữ 立lập 。 嚴nghiêm 德đức 者giả 首thủ 唱xướng 云vân 。

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

(# 總tổng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 一nhất 拜bái 。 互hỗ 跪quỵ 執chấp 手thủ 鑪lư 。 爇nhiệt 眾chúng 名danh 香hương 。 恭cung 敬kính 聖thánh 賢hiền 。 但đãn 每mỗi 旦đán 三tam 請thỉnh 。 餘dư 時thời 不bất 用dụng )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 凡phàm 聖thánh 本bổn 源nguyên 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 法pháp 報báo 圓viên 融dung 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 (# 三tam 請thỉnh 一nhất 禮lễ 下hạ 皆giai 依y 此thử )# 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 及cập 彼bỉ 淨tịnh 土độ 同đồng 說thuyết 圓viên 覺giác 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 地địa 光quang 嚴nghiêm 住trụ 持trì 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 守thủ 護hộ 圓viên 覺giác 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 目mục 。 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 大đại 智trí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 行hành 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 通thông 明minh 觀quán 行hành 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 別biệt 明minh 觀quán 行hành 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 辨biện 音âm 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 道Đạo 場Tràng 如như 行hành 圓Viên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 流lưu 通thông 教giáo 法pháp 賢hiền 善thiện 首thủ 菩Bồ 薩Tát 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 十thập 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 菩Bồ 薩Tát 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 諸chư 祖tổ 菩Bồ 薩Tát 及cập 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 聖thánh 僧Tăng 。

-# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 南Nam 無mô 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 守thủ 護hộ 人nhân 法pháp 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 乃nãi 至chí 火hỏa 首thủ 金kim 剛cang 大đại 力lực 鬼quỷ 王vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 此thử 國quốc 內nội 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 當đương 州châu 分phần/phân 野dã 境cảnh 內nội 鬼quỷ 神thần 。 此thử 所sở 住trú 處xứ 護hộ 伽già 藍lam 神thần 守thủ 正Chánh 法Pháp 者giả 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 (# 從tùng 守thủ 護hộ 下hạ 但đãn 三tam 請thỉnh 。 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 。 白bạch 衣y 無vô 妨phương )# 。

第đệ 四tứ 供cúng 養dường 觀quán 門môn

(# 啟khải 請thỉnh 既ký 竟cánh 。 已dĩ 知tri 諸chư 佛Phật 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 違vi 我ngã 請thỉnh 。 從tùng 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 平bình 等đẳng 法Pháp 會hội 。 不bất 起khởi 三tam 昧muội 慈từ 悲bi 應ưng 感cảm 。 赴phó 我ngã 機cơ 緣duyên 不bất 動động 而nhi 現hiện 。 我ngã 等đẳng 肉nhục 眼nhãn 雖tuy 不bất 能năng 覩đổ 。 攝nhiếp 心tâm 觀quán 想tưởng 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 畟trắc 塞tắc 道Đạo 場Tràng 徧biến 虗hư 空không 界giới 。 知tri 見kiến 我ngã 等đẳng 至chí 心tâm 懇khẩn 請thỉnh 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 應ưng 當đương 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 執chấp 手thủ 鑪lư 唱xướng 云vân )# 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 各các 各các 互hỗ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。

如như 法Pháp 供cúng 養dường 。

至chí 此thử 停đình 唱xướng 。 以dĩ 手thủ 擎kình 華hoa 。 應ưng 默mặc 念niệm 擬nghĩ 想tưởng 云vân 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 功công 德đức 無vô 有hữu 量lượng 。 不bất 住trụ 亦diệc 不bất 壞hoại 。 湛trạm 然nhiên 而nhi 常thường 安an 。 我ngã 所sở 執chấp 香hương 華hoa 。 皆giai 從tùng 草thảo 木mộc 生sanh 。 奉phụng 獻hiến 於ư 諸chư 佛Phật 。 持trì 此thử 想tưởng 供cúng 養dường 。 發phát 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 令linh 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 數số 香hương 華hoa 。 願nguyện 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật 。 化hóa 成thành 香hương 華hoa 臺đài 。 諸chư 佛Phật 既ký 受thọ 之chi 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 施thí 為vi 作tác 佛Phật 事sự 。 還hoàn 復phục 成thành 金kim 臺đài 。 住trụ 於ư 我ngã 等đẳng 前tiền 。 想tưởng 已dĩ 唱xướng 云vân 。

願nguyện 此thử 香hương 華hoa 雲vân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。

尊tôn 法pháp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 。 受thọ 此thử 香hương 華hoa 雲vân 。

以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 。 無vô 量lượng 作tác 佛Phật 事sự 。

上thượng 皆giai 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經kinh 意ý 。 又hựu 前tiền 注chú 中trung 偈kệ 辭từ 一nhất 十thập 八bát 句cú 。 亦diệc 是thị 彼bỉ 經kinh 長trường/trưởng 行hành 。 今kim 但đãn 撮toát 略lược 大đại 旨chỉ 為vi 偈kệ 。 欲dục 使sử 行hành 人nhân 。 默mặc 念niệm 仰ngưỡng 想tưởng 無vô 遺di 。 然nhiên 道Đạo 場Tràng 中trung 多đa 獻hiến 繒tăng 綵thải 之chi 華hoa 。 葢# 值trị 霜sương 雪tuyết 之chi 時thời 無vô 草thảo 木mộc 之chi 華hoa 。 餘dư 時thời 依y 經kinh 求cầu 之chi 獻hiến 三Tam 寶Bảo 耳nhĩ 。

供cúng 養dường 已dĩ 一nhất 切thiết 恭cung 謹cẩn (# 起khởi 禮lễ 一nhất 拜bái 。 廣quảng 儀nghi 云vân 。 供cúng 養dường 除trừ 多đa 劫kiếp 慳san 貪tham 障chướng 。 生sanh 生sanh 得đắc 大đại 財tài 富phú )# 。

第đệ 五ngũ 正chánh 坐tọa 思tư 惟duy

此thử 之chi 一nhất 門môn 。 按án 廣quảng 懺sám 悔hối 明minh 坐tọa 禪thiền 法pháp 。 在tại 旋toàn 繞nhiễu 之chi 後hậu 。 凡phàm 有hữu 七thất 門môn 。 其kỳ 間gian 調điều 身thân 瑩oánh 心tâm 。 修tu 止chỉ 發phát 觀quán 。 歷lịch 緣duyên 對đối 境cảnh 。 隨tùy 門môn 別biệt 辨biện 。 夫phu 懸huyền 七thất 政chánh 於ư 太thái 清thanh 。 太thái 清thanh 令linh 萬vạn 物vật 之chi 咸hàm 覩đổ 也dã 。

今kim 以dĩ 行hành 人nhân 或hoặc 修tu 一nhất 席tịch 。 懺sám 法Pháp 座tòa 前tiền 平bình 面diện 正chánh 住trụ 。 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 。 繫hệ 念niệm 數sổ 息tức 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 於ư 禪thiền 那na 。 先tiên 取thủ 數sổ 門môn 。 疏sớ/sơ 曰viết 。 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 先tiên 用dụng 數sổ 息tức 觀quán 門môn 治trị 諸chư 覺giác 觀quán 。 漸tiệm 入nhập 玅# 境cảnh 。 二nhị 者giả 即tức 次thứ 經Kinh 云vân 。 心tâm 中trung 了liễu 知tri 。 生sanh 住trụ 滅diệt 念niệm 。 分phân 齊tề 頭đầu 數sổ 。 釋thích 曰viết 。 此thử 但đãn 明minh 修tu 絕tuyệt 待đãi 中trung 觀quán 之chi 方phương 便tiện 。 是thị 知tri 絕tuyệt 念niệm 之chi 慧tuệ 方phương 能năng 了liễu 知tri 。 生sanh 住trụ 滅diệt 念niệm 。 故cố 於ư 此thử 觀quán 門môn 之chi 次thứ 復phục 應ưng 知tri 。 了liễu 麤thô 了liễu 妙diệu 。 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 即tức 息tức 滅diệt 。 住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。 即tức 而nhi 言ngôn 之chi 此thử 其kỳ 玅# 也dã 。

第đệ 六lục 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai

既ký 供cúng 養dường 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 應ưng 正chánh 身thân 威uy 儀nghi 。 一nhất 心tâm 佇trữ 立lập 。 同đồng 讚tán 諸chư 佛Phật 微vi 玅# 功công 德đức 。 廣quảng 儀nghi 云vân 。 稱xưng 讚tán 除trừ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 來lai 惡ác 口khẩu 等đẳng 障chướng 。 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 辨biện 。

身thân 色sắc 金kim 光quang 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 目mục 如như 清thanh 淨tịnh 紺cám 琉lưu 璃ly 。

吉cát 祥tường 威uy 德đức 稱xưng 普phổ 聞văn 。 大đại 悲bi 慧tuệ 日nhật 除trừ 眾chúng 闇ám 。

牟Mâu 尼Ni 月nguyệt 照chiếu 極cực 清thanh 凉# 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。

功công 德đức 難nan 思tư 無vô 與dữ 等đẳng 。 猶do 如như 剎sát 塵trần 不bất 可khả 數số 。

我ngã 佛Phật 智trí 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 能năng 知tri 。

於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 諦đế 思tư 惟duy 。 無vô 能năng 測trắc 度độ 福phước 智trí 海hải 。

讚tán 已dĩ 。 當đương 述thuật 建kiến 懺sám 之chi 意ý 。 任nhậm 自tự 智trí 力lực 所sở 陳trần 云vân 云vân 。

第đệ 七thất 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo

既ký 讚tán 嘆thán 竟cánh 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 次thứ 第đệ 敬kính 禮lễ 。 禮lễ 佛Phật 之chi 法pháp 。 當đương 須tu 隨tùy 所sở 禮lễ 之chi 佛Phật 。 至chí 心tâm 憶ức 念niệm 。 此thử 佛Phật 真chân 身thân 猶do 若nhược 虗hư 空không 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。 受thọ 我ngã 禮lễ 拜bái 。 又hựu 須tu 自tự 知tri 。 身thân 心tâm 空không 寂tịch 無vô 有hữu 禮lễ 相tương/tướng 。 隨tùy 其kỳ 淨tịnh 緣duyên 影ảnh 現hiện 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 悉tất 有hữu 此thử 身thân 。 桉# 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 說thuyết 七thất 種chủng 禮lễ 具cụ 有hữu 條điều 式thức 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 修tu 證chứng 儀nghi 中trung 辨biện 之chi 。 無vô 以dĩ 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 。 而nhi 為vi 敬kính 禮lễ 。 故cố 廣quảng 儀nghi 云vân 。 虔kiền 誠thành 禮lễ 敬kính 。 能năng 除trừ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 來lai 我ngã 慢mạn 之chi 障chướng 。 得đắc 尊tôn 貴quý 身thân 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 凡phàm 聖thánh 本bổn 源nguyên 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 應ưng 圓viên 機cơ 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 隨tùy 機cơ 感cảm 應ứng 千thiên 百bách 化hóa 身thân 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 地địa 。 光quang 嚴nghiêm 住trụ 持trì 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 身thân 相tướng 融dung 通thông 言ngôn 音âm 無vô 礙ngại 。 同đồng 說thuyết 圓viên 覺giác 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 守thủ 護hộ 圓viên 覺giác 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 目mục 。 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 開khai 發phát 因Nhân 地Địa 表biểu 信tín 解giải 證chứng 智trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 彰chương 明minh 幻huyễn 法pháp 表biểu 悲bi 願nguyện 理lý 行hành 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 悉tất 見kiến 諸chư 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 普phổ 現hiện 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 通thông 決quyết 甚thậm 深thâm 疑nghi 念niệm 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 深thâm 究cứu 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 洞đỗng 明minh 修tu 證chứng 地địa 位vị 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 發phát 明minh 三tam 種chủng 玅# 觀quán 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 顯hiển 彰chương 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 辨biện 音âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 徵trưng 起khởi 覺giác 心tâm 因nhân 除trừ 四tứ 相tương/tướng 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 請thỉnh 問vấn 求cầu 師sư 去khứ 除trừ 四tứ 病bệnh 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 發phát 起khởi 道Đạo 場Tràng 加gia 行hành 證chứng 理lý 圓Viên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 流lưu 通thông 教giáo 法pháp 廣quảng 濟tế 未vị 來lai 賢hiền 善thiện 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 淨tịnh 土độ 會hội 中trung 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 十thập 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 諸chư 祖tổ 菩Bồ 薩Tát 及cập 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 中trung 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。

第đệ 八bát 修tu 行hành 五ngũ 悔hối

明minh 懺sám 悔hối 法pháp

既ký 禮lễ 佛Phật 竟cánh 。 正chánh 身thân 威uy 儀nghi 。 虔kiền 敬kính 互hỗ 跪quỵ 右hữu 膝tất 箸trứ 地địa 。 燒thiêu 諸chư 名danh 香hương 。 存tồn 想tưởng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 為vi 懺sám 悔hối 主chủ 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 生sanh 鄭trịnh 重trọng 慚tàm 愧quý 。 發phát 露lộ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 所sở 造tạo 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 。 從tùng 於ư 今kim 時thời 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 終chung 不bất 更cánh 造tạo 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 業nghiệp 性tánh 雖tuy 空không 。 果quả 報báo 不bất 失thất 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 願nguyện 罪tội 消tiêu 亡vong 。 廣quảng 儀nghi 云vân 。 懺sám 悔hối 總tổng 除trừ 三tam 障chướng 。 得đắc 依y 正chánh 二nhị 報báo 具cụ 足túc 。 應ưng 一nhất 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 與dữ 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 所sở 作tác 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 惟duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 哀ai 愍mẫn 拔bạt 濟tế 。 頓đốn 袪# 愚ngu 業nghiệp 翻phiên 作tác 淨tịnh 因nhân 。 身thân 心tâm 齊tề 空không 。 罪tội 福phước 無vô 主chủ 。 了liễu 見kiến 真chân 性tánh 等đẳng 佛Phật 法Pháp 身thân 。 三tam 業nghiệp 罪tội 愆khiên 成thành 三tam 解giải 脫thoát 。 六lục 根căn 重trọng 障chướng 翻phiên 作tác 六Lục 通Thông 。 次thứ 唱xướng 云vân 。

普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 及cập 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 願nguyện 斷đoạn 除trừ 諸chư 障chướng 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 唱xướng 已dĩ 。 起khởi 禮lễ 一nhất 拜bái 。 當đương 運vận 逆nghịch 順thuận 十thập 心tâm 。

復phục 念niệm 清thanh 涼lương 偈kệ 云vân 。

自tự 從tùng 無vô 垢cấu 起khởi 無vô 明minh 。 亦diệc 值trị 惡ác 友hữu 增tăng 我ngã 情tình 。

無vô 隨tùy 喜hỷ 心tâm 善thiện 永vĩnh 滅diệt 。 縱túng/tung 自tự 語ngữ 意ý 惡ác 漸tiệm 生sanh 。

心tâm 心tâm 徧biến 布bố 觸xúc 所sở 染nhiễm 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 日nhật 夜dạ 營doanh 。

不bất 欲dục 人nhân 知tri 藏tạng 過quá 失thất 。 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 任nhậm 縱tung 橫hoành 。

無vô 慚tàm 無vô 愧quý 魔ma 羅la 網võng 。 撥bát 因nhân 撥bát 果quả 闡xiển 提đề 坑khanh 。

如như 是thị 順thuận 流lưu 背bối/bội 本bổn 已dĩ 。 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 浩hạo 然nhiên 盈doanh 。

幸hạnh 識thức 由do 來lai 長trưởng 者giả 子tử 。 今kim 欲dục 逆nghịch 流lưu 捨xả 貧bần 里lý 。

正chánh 信tín 因nhân 果quả 破phá 闡xiển 提đề 。 慚tàm 愧quý 人nhân 天thiên 破phá 無vô 知tri 。

恐khủng 怖bố 惡ác 道đạo 破phá 不bất 畏úy 。 發phát 露lộ 罪tội 業nghiệp 破phá 覆phú 玼# 。

斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 破phá 常thường 念niệm 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 破phá 徧biến 起khởi 。

修tu 功công 補bổ 過quá 破phá 縱túng 恣tứ 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 破phá 無vô 喜hỷ 。

念niệm 十thập 方phương 佛Phật 破phá 惡ác 友hữu 。 觀quán 罪tội 性tánh 空không 破phá 結kết 使sử 。

上thượng 之chi 六lục 偈kệ 。 初sơ 三tam 順thuận 生sanh 死tử 心tâm 以dĩ 為vi 所sở 治trị 。 後hậu 三tam 逆nghịch 生sanh 死tử 心tâm 從tùng 後hậu 翻phiên 破phá 。 應ưng 當đương 熟thục 誦tụng 默mặc 念niệm 。 次thứ 作tác 是thị 言ngôn 。

我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。 證chứng 知tri 護hộ 念niệm 。 我ngã 與dữ 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 。 無vô 明minh 覆phú 心tâm 。 迷mê 自tự 佛Phật 智trí 。 妄vọng 識thức 造tạo 業nghiệp 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 背bối/bội 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 隨tùy 惡ác 師sư 友hữu 。 眼nhãn 根căn 著trước 色sắc 。 為vi 恩ân 愛ái 奴nô 。 不bất 覩đổ 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 周chu 徧biến 。 耳nhĩ 貪tham 聲thanh 境cảnh 賊tặc 害hại 無vô 窮cùng 。 不bất 聞văn 如Như 來Lai 圓viên 音âm 說thuyết 法Pháp 。 鼻tị 貪tham 香hương 氣khí 結kết 使sử 是thị 生sanh 。 功công 德đức 玅# 香hương 不bất 能năng 齅khứu 覺giác 。 舌thiệt 貪tham 眾chúng 味vị 餐xan 噉đạm 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 語ngữ 。 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 凌lăng 辱nhục 二nhị 親thân 。 豈khởi 餐xan 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 法Pháp 味vị 。 身thân 根căn 著trước 觸xúc 耽đam 染nhiễm 無vô 窮cùng 。 晝trú 夜dạ 荒hoang 迷mê 。 不bất 知tri 止chỉ 足túc 。 徧biến 造tạo 諸chư 惡ác 行hành 殺sát 盜đạo 淫dâm 。 諸chư 佛Phật 慈từ 光quang 不bất 能năng 照chiếu 燭chúc 。 意ý 根căn 著trước 法pháp 觸xúc 境cảnh 攀phàn 緣duyên 。 念niệm 念niệm 常thường 生sanh 。 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 一nhất 切thiết 三tam 障chướng 業nghiệp 。 備bị 造tạo 諸chư 非phi 。 三tam 障chướng 十thập 纏triền 相tương 牽khiên 不bất 斷đoạn 。 起khởi 四tứ 顛điên 倒đảo 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 不bất 老lão 尊tôn 親thân 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 十thập 惡ác 四tứ 重trọng 。 五ngũ 逆nghịch 七thất 遮già 。 自tự 作tác 教giáo 佗tha 。 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 一nhất 惑hoặc 纔tài 起khởi 百bách 萬vạn 障chướng 開khai 。 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 備bị 障chướng 眾chúng 善thiện 。 不bất 能năng 發phát 起khởi 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 無vô 有hữu 厭yếm 心tâm 。 如như 是thị 等đẳng 愆khiên 唯duy 佛Phật 知tri 覺giác 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 。 矧# 此thử 罪tội 障chướng 但đãn 顛điên 倒đảo 生sanh 。 無vô 有hữu 定định 實thật 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 唯duy 願nguyện 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 慧tuệ 日nhật 垂thùy 光quang 。 銷tiêu 我ngã 身thân 心tâm 業nghiệp 惑hoặc 霜sương 露lộ 。 慈từ 風phong 普phổ 振chấn 摧tồi 重trọng 障chướng 山sơn 。 法pháp 水thủy 長trường 流lưu 洗tẩy 我ngã 心tâm 垢cấu 。 惟duy 願nguyện 我ngã 等đẳng 罪tội 根căn 消tiêu 滅diệt 。 速tốc 達đạt 本bổn 心tâm 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 得đắc 清thanh 淨tịnh 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 歸quy 命mạng 禮lễ 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。

(# 餘dư 之chi 四tứ 法pháp 皆giai 依y 此thử 。 但đãn 改cải 勸khuyến 請thỉnh 等đẳng 為vi 異dị )# 。

明minh 勸khuyến 請thỉnh 法pháp

(# 廣quảng 儀nghi 云vân 。 勸khuyến 請thỉnh 除trừ 多đa 劫kiếp 謗báng 法pháp 障chướng 。 生sanh 生sanh 得đắc 多đa 聞văn 辯biện 才tài )# 。

我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 至chí 心tâm 勸khuyến 請thỉnh 。

十thập 方phương 調điều 御ngự 初sơ 成thành 道Đạo 。 恭cung 請thỉnh 慈từ 悲bi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

若nhược 有hữu 如Như 來Lai 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 願nguyện 以dĩ 眾chúng 生sanh 永vĩnh 住trụ 世thế 。

明minh 隨tùy 喜hỷ 法pháp

(# 廣quảng 儀nghi 云vân 。 隨tùy 喜hỷ 除trừ 多đa 劫kiếp 嫉tật 妬đố 障chướng 。 生sanh 生sanh 得đắc 廣quảng 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 眷quyến 屬thuộc )# 。

我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 至chí 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。

河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 及cập 凡phàm 夫phu 。

所sở 有hữu 修tu 行hành 眾chúng 善thiện 根căn 。 我ngã 皆giai 隨tùy 順thuận 而nhi 歡hoan 喜hỷ 。

明minh 迴hồi 向hướng 法pháp

(# 廣quảng 儀nghi 云vân 。 迴hồi 向hướng 除trừ 狹hiệp 劣liệt 障chướng 。 成thành 廣quảng 大đại 善thiện )# 。

我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。

我ngã 等đẳng 自tự 從tùng 歸quy 向hướng 佛Phật 。 所sở 修tu 一nhất 切thiết 福phước 因nhân 緣duyên 。

悉tất 將tương 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 證chứng 實thật 際tế 。

明minh 發phát 願nguyện 法pháp

(# 廣quảng 儀nghi 云vân 。 發phát 願nguyện 除trừ 退thoái 屈khuất 障chướng 。 得đắc 除trừ 總tổng 持trì 諸chư 障chướng 。 速tốc 至chí 妙diệu 果Quả )# 。

我ngã 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 甲giáp )# 。 至chí 心tâm 發phát 願nguyện 。

願nguyện 我ngã 懺sám 除trừ 諸chư 業nghiệp 障chướng 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 洞đỗng 靈linh 源nguyên 。

六lục 識thức 行hành 時thời 正chánh 慧tuệ 行hành 。 六lục 塵trần 現hiện 處xứ 真chân 空không 現hiện 。

第đệ 九cửu 旋toàn 繞nhiễu 念niệm 佛Phật

(# 既ký 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 竟cánh 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 右hữu 繞nhiễu 法Pháp 座tòa 。 燒thiêu 以dĩ 眾chúng 香hương 。 安an 庠tường 徐từ 步bộ 。 稱xưng 念niệm 三Tam 寶Bảo 名danh 號hiệu 云vân )# 。

南Nam 無mô 十thập 方phương 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 法pháp

南Nam 無mô 十thập 方phương 僧Tăng

南Nam 無mô 圓viên 融dung 教giáo 主chủ 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 隨tùy 機cơ 感cảm 應ứng 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

南Nam 無mô 光quang 嚴nghiêm 住trụ 持trì 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 同đồng 說thuyết 圓viên 覺giác 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 守thủ 護hộ 圓viên 覺giác 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 經Kinh

南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 普phổ 眼nhãn 等đẳng 。 十thập 萬vạn 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

夫phu 旋toàn 繞nhiễu 者giả 。 戀luyến 慕mộ 三Tam 寶Bảo 微vi 玅# 功công 德đức 也dã 。 如như 是thị 三tam 帀táp 乃nãi 至chí 七thất 七thất 百bách 帀táp 亦diệc 無vô 定định 數số 。 次thứ 誦tụng 圓Viên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 章chương 。 聲thanh 德đức 者giả 舉cử 云vân 。 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 修tu 證chứng 法Pháp 門môn 。 若nhược 夫phu 誦tụng 經Kinh 規quy 式thức 。 備bị 如như 行hạnh 願nguyện 儀nghi 中trung 辨biện 之chi 。 誦tụng 經Kinh 既ký 竟cánh 。 當đương 至chí 佛Phật 前tiền 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 唱xướng 三Tam 歸Quy 依Y 。 右hữu 旋toàn 而nhi 出xuất 。

第đệ 十thập 警cảnh 策sách 勸khuyến 修tu

(# 廣quảng 儀nghi 文văn 中trung 勸khuyến 修tu 居cư 初sơ 。 今kim 為vi 略lược 本bổn 。 警cảnh 策sách 述thuật 意ý 。 故cố 結kết 之chi 於ư 後hậu )# 。

按án 本bổn 經Kinh 云vân 。 若nhược 立lập 長trường 期kỳ 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 中trung 期kỳ 百bách 日nhật 。 下hạ 期kỳ 八bát 十thập 日nhật 。 上thượng 之chi 十thập 門môn 既ký 錄lục 廣quảng 儀nghi 別biệt 行hành 。 宜nghi 以dĩ 七thất 日nhật 為vi 一nhất 期kỳ 限hạn 。 乃nãi 至chí 七thất 七thất 日nhật 。 隨tùy 意ý 堪kham 任nhậm 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。 不bất 得đắc 託thác 事sự 放phóng 逸dật 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 不bất 得đắc 少thiểu 選tuyển 念niệm 世thế 五ngũ 欲dục 。 或hoặc 遇ngộ 三tam 八bát 或hoặc 逐trục 日nhật 發phát 意ý 修tu 之chi 。 皆giai 無vô 在tại 焉yên 。 若nhược 於ư 新tân 歲tuế 之chi 初sơ 。 聖thánh 制chế 之chi 前tiền 。 以dĩ 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 者giả 。 須tu 於ư 道Đạo 場Tràng 外ngoại 別biệt 置trí 禪thiền 觀quán 堂đường 。 逐trục 日nhật 散tán 華hoa 之chi 後hậu 。 引dẫn 諸chư 行hành 人nhân 歸quy 於ư 堂đường 中trung 繫hệ 念niệm 數sổ 息tức 。 如như 遇ngộ 時thời 促xúc 。 但đãn 於ư 法Pháp 座tòa 前tiền 作tác 數sổ 息tức 觀quán 。 亦diệc 量lượng 當đương 時thời 之chi 宜nghi 。 又hựu 將tương 入nhập 壇đàn 場tràng 并tinh 出xuất 懺sám 已dĩ 。 亦diệc 於ư 此thử 堂đường 諷phúng 誦tụng 經Kinh 文văn 。 向hướng 云vân 道Đạo 場Tràng 內nội 誦tụng 經Kinh 者giả 。 亦diệc 示thị 一nhất 廗# 之chi 行hành 用dụng 耳nhĩ 。 儻thảng 有hữu 精tinh 勤cần 偉# 士sĩ 。 希hy 心tâm 前tiền 古cổ 。 依y 乎hồ 三tam 期kỳ 限hạn 內nội 修tu 證chứng 者giả 。 善thiện 莫mạc 大đại 焉yên 。 若nhược 桉# 經kinh 文văn 通thông 於ư 四tứ 眾chúng 。 其kỳ 尼ni 眾chúng 士sĩ 女nữ 皆giai 在tại 道Đạo 場Tràng 禪thiền 堂đường 之chi 外ngoại 。 一nhất 心tâm 發phát 願nguyện 屏bính 緣duyên 修tu 之chi 。 況huống 此thử 本bổn 是thị 禪thiền 觀quán 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 諸chư 禮lễ 懺sám 但đãn 是thị 方phương 便tiện 。 苟cẩu 慢mạn 心tâm 不bất 除trừ 。 信tín 心tâm 未vị 發phát 。 三tam 業nghiệp 懈giải 怠đãi 。 惑hoặc 亂loạn 諸chư 徒đồ 。 聖thánh 賢hiền 不bất 喜hỷ 。 神thần 祇kỳ 不bất 祐hựu 。 勉miễn 旃chiên 思tư 之chi 。

圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 略lược 本bổn 修tu 證chứng 儀nghi

熈# 寧ninh 二nhị 年niên 龍long 集tập 己kỷ 酉dậu 八bát 月nguyệt 朔sóc 旦đán 於ư 青thanh 墪# 寶bảo 閣các 講giảng 院viện 編biên 錄lục 其kỳ 年niên 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 再tái 治trị 耳nhĩ 。

霅# 溪khê 普phổ 靜tĩnh 寺tự 表biểu 白bạch 比Bỉ 丘Khâu (# 慎thận 堅kiên )# 謹cẩn 捨xả 長trường/trưởng 財tài 開khai 勒lặc 圓viên 覺giác 修tu 證chứng 懺sám 印ấn 版# 一nhất 副phó 。 以dĩ 此thử 勝thắng 利lợi 奉phụng 報báo 。 受thọ 業nghiệp 和hòa 尚thượng 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 。 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 劬cù 勞lao 之chi 德đức 。 次thứ 願nguyện 茫mang 茫mang 九cửu 有hữu 蚩xi 蚩xi 四tứ 生sanh 俱câu 乘thừa 五ngũ 悔hối 之chi 文văn 。 悉tất 證chứng 十thập 身thân 之chi 奧áo 。

天thiên 平bình 山sơn 白bạch 雲vân 寺tự 講giảng 賢hiền 首thủ 祖tổ 教giáo 學học 徒đồ (# 宗tông 禮lễ )# 句cú 當đương 。

弘hoằng 安an 六lục 七thất 九cửu 於ư 光quang 明minh 院viện 拭thức 七thất 旬tuần 有hữu 四tứ 之chi 眼nhãn 寫tả 一nhất 卷quyển 十thập 門môn 之chi 章chương 而nhi 已dĩ 。

正chánh 應ưng 二nhị 年niên 卯mão 月nguyệt 七thất 日nhật 於ư 太thái 子tử 聖thánh 跡tích 八bát 坂# 法pháp 觀quán 寺tự 寫tả 之chi 。

NO.1476-B# 印Ấn 造Tạo 圓Viên 覺Giác 經Kinh 略Lược 本Bổn 修Tu 證Chứng 儀Nghi 後Hậu 序Tự

圭# 峰phong 禪thiền 師sư 撰soạn 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 場tràng 修tu 證chứng 儀nghi 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 。 被bị 三tam 期kỳ 限hạn 內nội 之chi 脩tu 證chứng 。 然nhiên 文văn 廣quảng 義nghĩa 繁phồn 。 末mạt 學học 不bất 便tiện 。 今kim 者giả 晉tấn 水thủy 法Pháp 師sư 略lược 彼bỉ 廣quảng 本bổn 以dĩ 為vi 一nhất 卷quyển 。 蓋cái 非phi 唯duy 被bị 三tam 期kỳ 限hạn 內nội 之chi 脩tu 證chứng 。 亦diệc 像tượng 法pháp 之chi 末mạt 修tu 一nhất 席tịch 之chi 懺sám 儀nghi 。 令linh 昏hôn 迷mê 有hữu 益ích 。 是thị 述thuật 者giả 之chi 微vi 意ý 也dã 。 予# 嘗thường 尋tầm 覓mịch 此thử 書thư 久cửu 矣hĩ 。 偶ngẫu 獲hoạch 之chi 鳩cưu 峯phong 下hạ 金kim 剛cang 律luật 寺tự 。 喜hỷ 躍dược 難nan 喻dụ 。 於ư 是thị 屬thuộc 寺tự 主chủ 照chiếu 榮vinh 律luật 師sư 彫điêu 判phán 而nhi 弘hoằng 於ư 其kỳ 傳truyền 。 近cận 里lý 遠viễn 邦bang 據cứ 斯tư 修tu 證chứng 。 齊tề 入nhập 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 是thị 豈khởi 不bất 幸hạnh 哉tai 。

元nguyên 祿lộc 八bát 年niên 乙ất 亥hợi 三tam 月nguyệt 上thượng 浣hoán

雙song 丘khâu 法pháp 金kim 剛cang 精tinh 舍xá 慧tuệ 晃hoảng 拜bái 識thức 。