ChuẩnLeave a comment Vị Từ Điển Đạo Uyển 位; C: wèi; J: i; 1. Địa vị, tầng lớp, vị trí, mức độ, chỗ ngồi, thế. Giai vị (s: daśā, avasthā); 2. Đặt vào vị trí, đặt vào một chỗ nhất định; 3. Địa thế, trường hợp; 4. Giai vị chứng đạo; 5. Địa vị của người thống trị. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:V-Từ Điển Đạo Uyển
ChuẩnLeave a comment Vị Từ Điển Đạo Uyển 位; C: wèi; J: i; 1. Địa vị, tầng lớp, vị trí, mức độ, chỗ ngồi, thế. Giai vị (s: daśā, avasthā); 2. Đặt vào vị trí, đặt vào một chỗ nhất định; 3. Địa thế, trường hợp; 4. Giai vị chứng đạo; 5. Địa vị của người thống trị. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:V-Từ Điển Đạo Uyển