為Vi 二Nhị 太Thái 子Tử 中Trung 元Nguyên 盂Vu 蘭Lan 薦Tiến 福Phước 文Văn


伏phục 惟duy 二nhị 太thái 子tử 間gian 生sanh 帝đế 子tử 應ưng 現hiện 凡phàm 間gian 玉ngọc 葉diệp 聮# 於ư 白bạch 王vương 金kim 枝chi 經kinh 於ư 千thiên 載tái 眀# 珠châu 蔵# 於ư 巨cự 海hải 白bạch 玉ngọc 隱ẩn 於ư 昆côn 山sơn ▆# 鷰# 頷hạm 之chi 奇kỳ 姿tư 表biểu 虎hổ 頭đầu 之chi 上thượng 相tương/tướng 而nhi 以dĩ [百/(冗-几+政)]# 龍long 之chi 子tử 不bất 与# 人nhân 同đồng 降giáng/hàng 習tập 武võ 經kinh 騁sính 能năng 弓cung 劒kiếm 然nhiên 則tắc 射xạ 虎hổ 汭# ▆# 莫mạc 眀# 不bất 下hạ 於ư 先tiên 君quân 破phá 敵địch 摧tồi [(凵@又)/几]# 威uy 猛mãnh 直trực 超siêu 於ư 往vãng 世thế 偶ngẫu 以dĩ 无# 端đoan 狂cuồng [冗-几+祋]# 侵xâm [掠-口+日]# 封phong 壃cương 忽hốt 生sanh 一nhất 片phiến 之chi 雄hùng 心tâm 襲tập 逐trục 相tương 逢phùng 而nhi 血huyết 戰chiến 不bất 啚# 虎hổ 旗kỳ 經kinh 展triển 龍long 劒kiếm 欲dục 飛phi 地địa 失thất 孤cô 虛hư 神thần 靈linh # 背bối/bội 未vị 審thẩm 魂hồn 飛phi 何hà 界giới 識thức 散tán 郊giao 垧# 唯duy 福phước 事sự 而nhi 有hữu 依y 即tức 資tư 慿# 而nhi 不bất 昧muội 故cố 於ư 中trung 元nguyên 令linh 莭# 秋thu 首thủ 良lương 晨thần ▆# 盂vu 蘭lan 之chi 道đạo 塲# 開khai 超siêu 生sanh 之chi 論luận 席tịch 者giả 即tức 我ngã 。 府phủ 主chủ 太thái 保bảo 為vi 二nhị 太thái 子tử 廌# 福phước 之chi 懇khẩn 也dã 伏phục 惟duy 太thái 保bảo 宏hoành 䂓# 廓khuếch 落lạc 。 乞khất 聞văn 欲dục 動động 高cao 山sơn 。

仰ngưỡng 惟duy 法Pháp 師sư 詞từ 條điều 鬱uất 霧vụ 。 仰ngưỡng 惟duy 法Pháp 師sư 義nghĩa 峯phong 萬vạn 仞nhận 。 仰ngưỡng 惟duy 法Pháp 師sư 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 法pháp 喻dụ 。 金kim 剛cang 喻dụ 法pháp 小tiểu 分phần/phân 不bất ▆# 。 金kim 剛cang 法pháp 喻dụ 約ước 略lược 如như 是thị 。

未vị 審thẩm 目Mục 連Liên 既ký 證chứng 六Lục 通Thông 為vi 是thị 假giả 說thuyết 為vi 是thị 真chân 言ngôn 且thả 目Mục 連Liên 證chứng 六Lục 通Thông 之chi 果quả 既ký 云vân 是thị 真chân 頻tần 見kiến 經kinh 說thuyết 經Kinh 言ngôn 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 。 (# 勝thắng 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 七thất 寶bảo 塔tháp )# 六Lục 通Thông 名danh 目mục 如như 何hà 六lục 者giả 何hà 義nghĩa 神thần 通thông 者giả 何hà 言ngôn 既ký 目Mục 連Liên 神thần 用dụng 難nan 思tư 六Lục 通Thông 第đệ 一nhất 戒giới 行hạnh 精tinh 妍nghiên 慈từ 母mẫu 罪tội 若nhược 理lý 有hữu 出xuất 離ly 之chi 方phương 觧# 脫thoát 之chi 便tiện 慈từ 母mẫu 青thanh 提đề 夫phu 人nhân 為vi 復phục 永vĩnh 沉trầm 苦khổ 海hải 既ký 言ngôn 三Tam 寶Bảo 妙diệu 力lực 巍nguy 峩nga 神thần 㓛# 浩hạo 渺# 者giả (# 名danh 目mục 如như 何hà )# 三tam 者giả 何hà 義nghĩa 寶bảo 者giả 何hà 言ngôn 三Tam 寶Bảo 有hữu 幾kỷ 種chủng 三tam 種chủng 名danh 目mục 如như 何hà 。 (# 何hà 名danh 一nhất 躰# 三Tam 寶Bảo 何hà 名danh 別biệt 相tướng 三Tam 寶Bảo 何hà 名danh 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo )# 。 仰ngưỡng 惟duy 法Pháp 師sư 詞từ 過quá 吐thổ 鳳phượng 夕tịch 死tử 無vô 辛tân (# 真chân 身thân 故cố 無vô 漏lậu 羅La 漢Hán 故cố 得đắc 寶bảo 名danh )# 。

六Lục 通Thông 大đại 神thần 力lực (# 自tự 合hợp ▆# ▆# 親thân )# 。 六Lục 通Thông 大đại 圎# 滿mãn 。 聞văn 母mẫu 堕# 惡ác 道đạo (# 入nhập 定định 自tự 合hợp 見kiến 何hà 假giả 問vấn 於ư 佛Phật 無vô 身thân 亦diệc 合hợp 救cứu )# 。 六Lục 通Thông 能năng 變biến 現hiện (# 變biến 苦khổ 合hợp 安an 樂lạc )# 。

和hòa 尚thượng 才tài 高cao 恱# 眾chúng 情tình (# 乞khất 聞văn 夕tịch 死tử 无# 辛tân )# 。 累lũy/lụy/luy 年niên 講giảng 暢sướng 君quân 侯hầu 聴# 。 今kim 朝triêu 鵶nha 得đắc 鳳phượng 凰hoàng 伴bạn 。

法Pháp 師sư 從tùng 来# 極cực 偏thiên 照chiếu 。 念niệm 見kiến 恵# 詮thuyên 年niên 幾kỷ 老lão 。 何hà 郎lang 今kim 日nhật 大đại 開khai 恩ân 。 氶# 望vọng 紫tử 衣y 身thân 上thượng 到đáo 。

盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 極cực 有hữu 嚴nghiêm 。 何hà 郎lang 立lập 地địa 偏thiên 恩ân 念niệm 。 王vương 義nghĩa 城thành 勑# 佛Phật 語ngữ 經kinh 。 此thử 時thời 大đại 赦xá 不bất 抄sao 欠khiếm 。