為Vi 霖Lâm 道Đạo 霈 禪Thiền 師Sư 還Hoàn 山Sơn 錄Lục
Quyển 0003
( 侍Thị 者Giả ) 興Hưng 燈Đăng 心Tâm 亮Lượng 法Pháp 雲Vân 性Tánh 朗Lãng 錄Lục

鼓cổ 山sơn 為vi 霖lâm 禪thiền 師sư 還hoàn 山sơn 錄lục 卷quyển 三tam

侍thị 者giả 。 法pháp 雲vân 。 錄lục 。

佛Phật 事sự

還hoàn 山sơn 禮lễ 開khai 山sơn 興hưng 聖thánh 晏# 國quốc 師sư 塔tháp

八bát 百bách 年niên 前tiền 老lão 古cổ 錐trùy 。 通thông 霄tiêu 一nhất 路lộ 幾kỷ 人nhân 知tri 。 古cổ 今kim 無vô 間gian 真chân 消tiêu 息tức 。 但đãn 看khán 今kim 朝triêu 覿# 面diện 時thời 。 覿# 面diện 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。 遂toại 燒thiêu 香hương 。

禮lễ 先tiên 師sư 老lão 和hòa 尚thượng 塔tháp

癡si 兒nhi 不bất 解giải 事sự 。 處xứ 處xứ 揚dương 家gia 醜xú 。 今kim 日nhật 忽hốt 歸quy 來lai 。 一nhất 物vật 無vô 所sở 有hữu 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 爇nhiệt 塔tháp 前tiền 。 青thanh 松tùng 白bạch 石thạch 還hoàn 依y 舊cựu 。

達đạt 磨ma 初sơ 祖tổ 忌kỵ

九cửu 年niên 面diện 壁bích 。 一nhất 句cú 安an 心tâm 。 以dĩ 訛ngoa 傳truyền 訛ngoa 。 直trực 至chí 於ư 今kim 。 謾man 言ngôn 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 去khứ 。 徧biến 界giới 腥tinh 風phong 起khởi 少thiểu 林lâm 。

壽thọ 昌xương 師sư 翁ông 忌kỵ

黃hoàng 龍long 峯phong 與dữ 屴# 崱# 峯phong 鬬đấu 額ngạch 。 大đại 好hảo/hiếu 山sơn 與dữ 山sơn 不bất 好hảo/hiếu 廝tư 罵mạ 。 今kim 日nhật 應ứng 時thời 及cập 節tiết 。 不bất 免miễn 一nhất 齊tề 列liệt 下hạ 。 一nhất 杯# 青thanh 茗mính 一nhất 爐lô 香hương 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 作tác 話thoại 杷ba 。

真chân 寂tịch 師sư 太thái 忌kỵ

出xuất 山sơn 已dĩ 有hữu 年niên 。 處xứ 處xứ 逢phùng 歸quy 忌kỵ 。 今kim 日nhật 忽hốt 歸quy 來lai 。 亦diệc 復phục 難nạn/nan 迴hồi 避tị 。 大đại 眾chúng 。 真chân 寂tịch 老lão 人nhân 來lai 也dã 。 梅mai 華hoa 不bất 鬬đấu 雪tuyết 。 向hướng 日nhật 競cạnh 敷phu 榮vinh 。

先tiên 師sư 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ

吾ngô 師sư 昔tích 日nhật 不bất 去khứ 去khứ 。 今kim 朝triêu 依y 舊cựu 不bất 來lai 來lai 。 坐tọa 斷đoạn 上thượng 頭đầu 無vô 貴quý 位vị 。 寒hàn 梅mai 雪tuyết 裏lý 一nhất 枝chi 開khai 。

掃tảo 廩lẫm 山sơn 蘊uẩn 空không 老lão 祖tổ 塔tháp

巍nguy 巍nguy 祖tổ 塔tháp 千thiên 峯phong 上thượng 。 脚cước 下hạ 青thanh 青thanh 盡tận 好hảo/hiếu 山sơn 。 今kim 日nhật 重trùng 來lai 掃tảo 寒hàn 葉diệp 。 慈từ 容dung 半bán 掩yểm 白bạch 雲vân 間gian 。

掃tảo 壽thọ 昌xương 無vô 明minh 師sư 翁ông 塔tháp

多đa 年niên 不bất 掃tảo 師sư 翁ông 塔tháp 。 師sư 翁ông 塔tháp 影ảnh 遍biến 三tam 千thiên 。 今kim 日nhật 瓣# 香hương 重trọng/trùng 舉cử 似tự 。 黃hoàng 龍long 峯phong 頂đảnh 浪lãng 滔thao 天thiên 。

掃tảo 雲vân 棲tê 蓮liên 池trì 老lão 師sư 太thái 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

付phó 衣y 付phó 拂phất 徧biến 天thiên 下hạ 。 舉cử 國quốc 禪thiền 流lưu 盡tận 若nhược 狂cuồng 。 不bất 是thị 吾ngô 翁ông 開khai 淨tịnh 業nghiệp 。 未vị 知tri 何hà 處xứ 問vấn 津tân 梁lương 。

乙ất 卯mão 之chi 秋thu 翁ông 正chánh 生sanh 。 乙ất 卯mão 之chi 冬đông 孫tôn 正chánh 滅diệt 。 翁ông 孫tôn 覿# 面diện 忽hốt 相tương 逢phùng 。 拈niêm 出xuất 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 雪tuyết 。

掃tảo 瓶bình 窑# 聞văn 谷cốc 老lão 師sư 太thái 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

鼓cổ 山sơn 寶bảo 善thiện 與dữ 瓶bình 窑# 。 三tam 處xứ 參tham 承thừa 敢cảm 憚đạn 遙diêu 。 大đại 法pháp 蒙mông 翁ông 親thân 指chỉ 示thị 。 蚊văn 虻manh 飲ẩm 海hải 愧quý 難nan 消tiêu 。

師sư 翁ông 滅diệt 度độ 五ngũ 十thập 載tái 。 三tam 度độ 心tâm 香hương 爇nhiệt 塔tháp 前tiền 。 若nhược 問vấn 吾ngô 翁ông 端đoan 的đích 旨chỉ 。 千thiên 峯phong 環hoàn 拱củng 白bạch 雲vân 邊biên 。

掃tảo 古cổ 德đức 老lão 法Pháp 師sư 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

雲vân 棲tê 門môn 下hạ 古cổ 彌di 陀đà 。 弘hoằng 闡xiển 西tây 方phương 功công 最tối 多đa 。 我ngã 憶ức 當đương 年niên 曾tằng 預dự 席tịch 。 至chí 今kim 法pháp 語ngữ 尚thượng 哆đa 啝# 。

今kim 年niên 年niên 是thị 昔tích 年niên 年niên 。 一nhất 片phiến 栴chiên 檀đàn 爇nhiệt 塔tháp 前tiền 。 莫mạc 謂vị 死tử 生sanh 成thành 永vĩnh 別biệt 。 須tu 知tri 師sư 道đạo 絕tuyệt 中trung 邊biên 。

掃tảo 新tân 伊y 老lão 法Pháp 師sư 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

五ngũ 十thập 年niên 前tiền 曾tằng 送tống 難nạn/nan 。 蒙mông 師sư 剖phẫu 訣quyết 了liễu 無vô 疑nghi 。 台thai 衡hành 性tánh 相tướng 家gia 傳truyền 遠viễn 。 法Pháp 雨vũ 洋dương 洋dương 宇vũ 內nội 知tri 。

今kim 日nhật 遙diêu 持trì 一nhất 瓣# 香hương 。 法pháp 華hoa 山sơn 上thượng 禮lễ 空không 王vương 。 謾man 言ngôn 閩# 浙chiết 隔cách 千thiên 里lý 。 試thí 看khán 青thanh 煙yên 透thấu 上thượng 方phương 。

掃tảo 靈linh 源nguyên 老lão 法Pháp 師sư 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

台thai 相tương 親thân 傳truyền 自tự 土thổ/độ 橋kiều 。 幅# 巾cân 登đăng 座tòa 自tự 逍tiêu 遙diêu 。 晚vãn 年niên 始thỉ 具cụ 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 。 法pháp 澤trạch 汪uông 洋dương 似tự 海hải 潮triều 。

昭chiêu 慶khánh 堂đường 中trung 親thân 送tống 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 瑞thụy 相tướng 世thế 希hy 聞văn 。 而nhi 今kim 白bạch 塔tháp 埋mai 青thanh 草thảo 。 千thiên 里lý 心tâm 香hương 何hà 處xứ 焚phần 。

掃tảo 雪tuyết 松tùng 老lão 法Pháp 師sư 塔tháp (# 二nhị 首thủ )#

當đương 年niên 問vấn 道đạo 至chí 崇sùng 光quang 。 半bán 載tái 相tương 依y 論luận 議nghị 揚dương 。 頻tần 舉cử 色sắc 香hương 中trung 道đạo 義nghĩa 。 一nhất 家gia 教giáo 觀quán 已dĩ 圓viên 彰chương 。

龍long 樹thụ 菴am 中trung 白bạch 塔tháp 存tồn 。 法Pháp 身thân 無vô 恙dạng 已dĩ 忘vong 言ngôn 。 瓣# 香hương 覿# 面diện 親thân 拈niêm 出xuất 。 月nguyệt 印ấn 澄trừng 潭đàm 豈khởi 有hữu 痕ngân 。

先tiên 師sư 老lão 和hòa 尚thượng 百bách 一nhất 十thập 歲tuế 慶khánh 忌kỵ 拈niêm 香hương

師sư 年niên 百bách 一nhất 十thập 。 遍biến 界giới 放phóng 光quang 明minh 。 石thạch 鼓cổ 雲vân 中trung 吼hống 。 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 鳴minh 。 非phi 凡phàm 亦diệc 非phi 聖thánh 。 無vô 滅diệt 亦diệc 無vô 生sanh 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 古cổ 木mộc 鎮trấn 常thường 榮vinh 。 只chỉ 如như 今kim 日nhật 特đặc 申thân 慶khánh 讚tán 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 云vân 。 我ngã 適thích 曾tằng 供cúng 養dường 。 今kim 復phục 還hoàn 親thân 覲cận 。

偈kệ

宗tông 門môn 懷hoài 古cổ 十thập 首thủ (# 有hữu 引dẫn )#

禪thiền 風phong 已dĩ 頹đồi 。 勢thế 莫mạc 可khả 挽vãn 。 乃nãi 作tác 懷hoài 古cổ 十thập 首thủ 。 用dụng 寄ký 仰ngưỡng 止chỉ 之chi 思tư 。 與dữ 有hữu 志chí 者giả 共cộng 之chi 。

潭đàm 州châu 隱ẩn 山sơn 和hòa 尚thượng

此thử 山sơn 無vô 路lộ 誰thùy 能năng 入nhập 。 洞đỗng 密mật 忽hốt 來lai 開khai 闢tịch 之chi 。 覿# 面diện 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 月nguyệt 。 茅mao 菴am 何hà 用dụng 更cánh 深thâm 移di 。

亮lượng 座tòa 主chủ

喚hoán 得đắc 虗hư 空không 解giải 講giảng 經kinh 。 伎kỹ 心tâm 盡tận 處xứ 更cánh 醒tỉnh 醒tỉnh 。 西tây 山sơn 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 萬vạn 古cổ 峯phong 巒# 色sắc 轉chuyển 青thanh 。

明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư

曾tằng 向hướng 西tây 江giang 親thân 得đắc 旨chỉ 。 大đại 梅mai 深thâm 處xứ 善thiện 藏tạng 身thân 。 浮phù 雲vân 反phản 覆phúc 心tâm 無vô 改cải 。 松tùng 食thực 荷hà 衣y 道đạo 不bất 貧bần 。

襄tương 州châu 龐# 居cư 士sĩ

有hữu 男nam 有hữu 女nữ 不bất 婚hôn 嫁giá 。 共cộng 向hướng 諸chư 方phương 論luận 道đạo 情tình 。 百bách 萬vạn 家gia 財tài 付phó 湘# 水thủy 。 漉lộc 籬# 從tùng 此thử 起khởi 家gia 聲thanh 。

船thuyền 子tử 和hòa 尚thượng

匡khuông 徒đồ 領lãnh 眾chúng 非phi 吾ngô 事sự 。 得đắc 箇cá 金kim 鱗lân 即tức 便tiện 休hưu 。 一nhất 自tự 釣điếu 船thuyền 翻phiên 卻khước 後hậu 。 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 共cộng 悠du 悠du 。

陳trần 尊tôn 宿túc

臨lâm 濟tế 雲vân 門môn 遭tao 活hoạt 陷hãm 。 藏tạng 身thân 露lộ 影ảnh 孰thục 能năng 。 知tri 閒gian/nhàn 房phòng 古cổ 寺tự 編biên 蒲bồ 屨lũ 。 惡ác 辣lạt 機cơ 鋒phong 閃thiểm 電điện 遲trì 。

芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư

太thái 陽dương 道đạo 至chí 師sư 方phương 盛thịnh 。 舍xá 命mạng 傳truyền 持trì 豈khởi 受thọ 名danh 。 寧ninh 犯phạm 逆nghịch 鱗lân 甘cam 貶biếm 謫# 。 曹tào 溪khê 從tùng 此thử 又hựu 澄trừng 清thanh 。

清thanh 素tố 尊tôn 宿túc

執chấp 侍thị 慈từ 明minh 十thập 數số 秋thu 。 遵tuân 師sư 遺di 命mạng 自tự 埋mai 頭đầu 。 龍long 安an 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 著trước 。 末mạt 句cú 傳truyền 來lai 滿mãn 面diện 羞tu 。

石thạch 頭đầu 菴am 主chủ

義nghĩa 虎hổ 翻phiên 身thân 事sự 不bất 輕khinh 。 綠lục 蘿# 深thâm 處xứ 謝tạ 閒gian/nhàn 名danh 。 謾man 言ngôn 禪thiền 逸dật 福phước 不bất 逮đãi 。 贏# 得đắc 高cao 眠miên 夢mộng 幾kỷ 生sanh 。

高cao 峯phong 和hòa 尚thượng

枕chẩm 頭đầu 落lạc 地địa 有hữu 何hà 事sự 。 直trực 入nhập 千thiên 峯phong 自tự 掩yểm 關quan 。 以dĩ 死tử 為vi 期kỳ 君quân 不bất 見kiến 。 高cao 風phong 萬vạn 仞nhận 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 。

鼓cổ 山sơn 即tức 景cảnh (# 四tứ 首thủ )#

萬vạn 松tùng 遶nhiễu 寺tự

萬vạn 松tùng 浮phù 翠thúy 擁ủng 禪thiền 林lâm 。 龍long 象tượng 家gia 山sơn 自tự 古cổ 今kim 。 不bất 用dụng 老lão 僧Tăng 頻tần 指chỉ 點điểm 。 風phong 濤đào 日nhật 夜dạ 為vi 傳truyền 心tâm 。

喝hát 水thủy 遺di 蹤tung

削tước 壁bích 天thiên 開khai 巴ba 峽# 同đồng 。 怒nộ 雷lôi 常thường 吼hống 此thử 山sơn 中trung 。 誰thùy 云vân 水thủy 是thị 無vô 情tình 物vật 。 一nhất 喝hát 回hồi 頭đầu 萬vạn 籟# 空không 。

靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh

鯨# 鐘chung 百bách 尺xích 危nguy 樓lâu 上thượng 。 寂tịch 寂tịch 三tam 更cánh 月nguyệt 色sắc 新tân 。 遙diêu 杵xử 一nhất 聲thanh 山sơn 嶽nhạc 震chấn 。 等đẳng 閒gian/nhàn 驚kinh 起khởi 坐tọa 禪thiền 人nhân 。

深thâm 更cánh 佛Phật 號hiệu

此thử 身thân 拋phao 在tại 匡khuông 床sàng 上thượng 。 夢mộng 去khứ 橫hoạnh 生sanh 執chấp 著trước 情tình 。 佛Phật 號hiệu 一nhất 聲thanh 親thân 喚hoán 惺tinh 。 方phương 知tri 這giá 裏lý 已dĩ 天thiên 明minh 。

乙ất 丑sửu 春xuân 日nhật 謝tạ 簡giản 生sanh 廣quảng 文văn 偕giai 啟khải 鑰thược 開Khai 士Sĩ 入nhập 山sơn 見kiến 訪phỏng 。 同đồng 遊du 喝hát 水thủy 巖nham 。 烹phanh 龍long 泉tuyền 。 上thượng 鳳phượng 坡# 。 縱túng/tung 觀quán 諸chư 勝thắng 并tinh 讀đọc 石thạch 壁bích 先tiên 賢hiền 遺di 蹟# 。 不bất 勝thắng 古cổ 今kim 之chi 慨khái 。

喜hỷ 翁ông 訪phỏng 我ngã 鼓cổ 山sơn 中trung 。 此thử 日nhật 偕giai 遊du 興hưng 自tự 同đồng 。 石thạch 上thượng 古cổ 人nhân 皆giai 已dĩ 已dĩ 。 亭đình 邊biên 過quá 客khách 尚thượng 匇# 匇# 。 龍long 頭đầu 活hoạt 水thủy 烹phanh 新tân 火hỏa 。 鳳phượng 尾vĩ 蒼thương 苔# 踏đạp 舊cựu 蹤tung 。 極cực 目mục 縱túng/tung 觀quán 何hà 所sở 有hữu 。 長trường/trưởng 江giang 日nhật 夜dạ 競cạnh 趨xu 東đông 。

臧tang 喟vị 亭đình 中trung 翰hàn 入nhập 山sơn 見kiến 訪phỏng 。 劇kịch 談đàm 淨tịnh 土độ 。 作tác 此thử 似tự 之chi 。

葉diệp 落lạc 驚kinh 秋thu 早tảo 。 逢phùng 君quân 話thoại 道đạo 遲trì 。 謾man 疑nghi 佛Phật 語ngữ 妄vọng 。 須tu 信tín 自tự 心tâm 迷mê 。 忍nhẫn 界giới 平bình 終chung 險hiểm (# 娑sa 婆bà 此thử 云vân 堪kham 忍nhẫn )# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 遠viễn 可khả 期kỳ 。 劉lưu 雷lôi 蓮liên 社xã 首thủ (# 晉tấn 劉lưu 遺di 民dân 。 雷lôi 次thứ 宗tông 入nhập 廬lư 山sơn 蓮liên 社xã 。 遺di 民dân 先tiên 生sanh 淨tịnh 土độ 。 遠viễn 公công 終chung 時thời 見kiến 遺di 民dân 侍thị 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai 迎nghênh 曰viết 。 師sư 先tiên 我ngã 發phát 心tâm 。 來lai 何hà 遲trì 耶da )# 。 千thiên 古cổ 有hữu 芳phương 規quy 。

壽thọ 陳trần 濟tế 之chi 居cư 士sĩ

一nhất 別biệt 十thập 餘dư 年niên 。 此thử 世thế 幾kỷ 更cánh 變biến 。 今kim 日nhật 忽hốt 歸quy 來lai 。 喜hỷ 君quân 重trọng/trùng 覿# 面diện 。 惟duy 君quân 豪hào 氣khí 王vương 。 靈linh 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 即tức 此thử 徵trưng 壽thọ 元nguyên 。

時thời 辰thần 能năng 自tự 轉chuyển 。 嗟ta 余dư 衰suy 頹đồi 甚thậm 。 百bách 無vô 一nhất 可khả 羨tiện 。 終chung 日nhật 唯duy 閉bế 門môn 。 課khóa 經kinh 一nhất 兩lưỡng 卷quyển 。 聞văn 君quân 六lục 十thập 五ngũ 。 華hoa 堂đường 置trí 高cao 宴yến 。 賓tân 客khách 如như 雲vân 從tùng 。 懽# 聲thanh 動động 畿# 甸# 。 匇# 匇# 述thuật 俚# 言ngôn 。 為vi 君quân 祝chúc 綿miên 衍diễn 。 一nhất 展triển 雪tuyết 壁bích 中trung 。 相tương/tướng 看khán 兩lưỡng 不bất 厭yếm 。

壽thọ 王vương 海hải 印ấn 州châu 守thủ

林lâm 下hạ 休hưu 官quan 喜hỷ 見kiến 君quân 。 年niên 高cao 七thất 十thập 已dĩ 稀# 聞văn 。 心tâm 同đồng 止chỉ 水thủy 涵# 虗hư 碧bích 。 貌mạo 似tự 神thần 仙tiên 淨tịnh 俗tục 氛phân 。 桃đào 李# 花hoa 開khai 春xuân 正chánh 暖noãn 。 煙yên 霞hà 興hưng 逸dật 道đạo 方phương 殷ân 。 遙diêu 思tư 堂đường 上thượng 羣quần 英anh 集tập 。 共cộng 仰ngưỡng 南nam 山sơn 篆# 彩thải 雲vân 。

吳ngô 石thạch 凝ngưng 居cư 士sĩ 入nhập 山sơn 圓viên 戒giới 適thích 值trị 六lục 袠trật 大đại 壽thọ 偈kệ 以dĩ 祝chúc 之chi

花hoa 甲giáp 初sơ 周chu 日nhật 。 親thân 登đăng 石thạch 鼓cổ 壇đàn 。 頓đốn 圓viên 三tam 聚tụ 竟cánh 。 豈khởi 憚đạn 四tứ 弘hoằng 難nạn/nan 。 事sự 事sự 菩Bồ 提Đề 滿mãn 。 心tâm 心tâm 法Pháp 界Giới 寬khoan 。 壽thọ 山sơn 高cao 萬vạn 仞nhận 。 喜hỷ 與dữ 眾chúng 同đồng 觀quán 。

送tống 素tố 中trung 耆kỳ 德đức 還hoàn 真chân 寂tịch (# 二nhị 首thủ )#

親thân 自tự 雲vân 棲tê 法pháp 窟quật 來lai 。 源nguyên 深thâm 流lưu 遠viễn 思tư 悠du 哉tai 。 兩lưỡng 山sơn 監giám 寺tự 施thí 全toàn 力lực 。 行hành 業nghiệp 巍nguy 巍nguy 絕tuyệt 點điểm 埃ai 。

此thử 去khứ 正chánh 當đương 初sơ 夏hạ 日nhật 。 歸quy 心tâm 無vô 計kế 為vi 君quân 留lưu 。 危nguy 灘# 百bách 折chiết 俱câu 遊du 遍biến 。 始thỉ 信tín 家gia 山sơn 在tại 上thượng 頭đầu 。

願nguyện 施thí

有hữu 錢tiền 無vô 施thí 心tâm 。 有hữu 心tâm 無vô 錢tiền 施thí 。 求cầu 者giả 絡lạc 繹# 來lai 。 白bạch 眼nhãn 空không 相tướng 視thị 。 由do 昔tích 有hữu 慳san 病bệnh 。 感cảm 此thử 不bất 如như 意ý 。 願nguyện 伏phục 藏tạng 隨tùy 身thân 。 生sanh 生sanh 恣tứ 給cấp 濟tế 。

浴dục 佛Phật 偈kệ

念niệm 念niệm 護hộ 明minh 下hạ 生sanh 。

時thời 時thời 悉tất 達đạt 出xuất 世thế 。 香hương 海hải 灌quán 沐mộc 金kim 軀khu 。 法Pháp 界Giới 周chu 流lưu 不bất 異dị 。 我ngã 觀quán 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 垢cấu 淨tịnh 一nhất 時thời 洗tẩy 卻khước 。 當đương 處xứ 頓đốn 超siêu 覺giác 地địa 。

輓# 謝tạ 廣quảng 文văn 簡giản 生sanh 居cư 士sĩ (# 二nhị 首thủ )#

底để 事sự 相tướng 期kỳ 已dĩ 念niệm 年niên 。 切thiết 磋# 往vãng 復phục 痛thống 加gia 鞭tiên 。 一nhất 朝triêu 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 去khứ 。 笑tiếu 破phá 羲# 皇hoàng 未vị 畫họa 前tiền 。

一nhất 性tánh 圓viên 明minh 無vô 起khởi 滅diệt 。 死tử 生sanh 來lai 去khứ 悉tất 皆giai 真chân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 慈từ 父phụ 親thân 垂thùy 手thủ 。 又hựu 見kiến 華hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân 。

答đáp 天thiên 河hà 老lão 衲nạp (# 二nhị 首thủ )#

錦cẩm 鱗lân 簇# 簇# 金kim 波ba 上thượng 。 跳khiêu 躍dược 無vô 因nhân 上thượng 直trực 鈎câu 。 唯duy 有hữu 不bất 貪tham 香hương 餌nhị 者giả 。 始thỉ 堪kham 擕# 手thủ 話thoại 同đồng 游du 。

老lão 僧Tăng 八bát 十thập 世thế 尤vưu 稀# 。 詩thi 頌tụng 盈doanh 編biên 慧tuệ 業nghiệp 微vi 。 須tu 信tín 當đương 時thời 賣mại 柴sài 漢hán 。 不bất 諳am 一nhất 字tự 卻khước 傳truyền 衣y 。

輓# 惟duy 深thâm 耆kỳ 德đức (# 二nhị 首thủ )#

卻khước 憶ức 昔tích 年niên 曾tằng 問vấn 法pháp 。 滔thao 滔thao 雄hùng 辨biện 見kiến 當đương 機cơ 。 聖thánh 人nhân 有hữu 所sở 不bất 知tri 處xứ 。 正chánh 在tại 如như 今kim 撒tản 手thủ 時thời 。

紫tử 雲vân 深thâm 處xứ 建kiến 蘭lan 若nhã 。 彈đàn 指chỉ 功công 成thành 願nguyện 行hành 深thâm 。 八bát 十thập 歸quy 家gia 何hà 所sở 有hữu 。 遺di 風phong 餘dư 韻vận 撼# 叢tùng 林lâm 。

送tống 遠viễn 齋trai 禪thiền 師sư 遊du 五ngũ 臺đài (# 二nhị 首thủ )#

此thử 去khứ 臺đài 山sơn 路lộ 七thất 千thiên 。 吉cát 祥tường 步bộ 步bộ 與dữ 同đồng 緣duyên 。 金kim 剛cang 窟quật 內nội 重trọng/trùng 相tương 見kiến 。 拂phất 袖tụ 歸quy 來lai 氣khí 藹ái 然nhiên 。

翠thúy 微vi 深thâm 處xứ 久cửu 安an 禪thiền 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 不bất 涉thiệp 緣duyên 。 一nhất 旦đán 六lục 環hoàn 飛phi 出xuất 後hậu 。 天thiên 華hoa 飄phiêu 渺# 落lạc 階giai 前tiền 。

壽thọ 郁uất 文văn 靜tĩnh 主chủ 華hoa 甲giáp 初sơ 度độ

髫thiều 年niên 入nhập 道đạo 事sự 空không 王vương 。 抖đẩu 搜sưu 塵trần 埃ai 染nhiễm 戒giới 香hương 。 已dĩ 了liễu 三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 方phương 明minh 一nhất 性tánh 自tự 圓viên 彰chương 。 雲vân 邊biên 種chủng 竹trúc 存tồn 虗hư 節tiết 。 嶺lĩnh 上thượng 栽tài 松tùng 傲ngạo 雪tuyết 霜sương 。 六lục 甲giáp 循tuần 環hoàn 數số 莫mạc 盡tận 。 滔thao 滔thao 歲tuế 月nguyệt 等đẳng 滄thương 浪lãng 。

示thị 毒độc 海hải 闍xà 黎lê 四tứ 偈kệ (# 有hữu 引dẫn )#

毒độc 海hải 闍xà 黎lê 。 少thiếu 年niên 讀đọc 經kinh 。 不bất 由do 師sư 訓huấn 即tức 能năng 通thông 貫quán 文văn 義nghĩa 。 況huống 今kim 日nhật 乎hồ 。 其kỳ 聞văn 熏huân 種chủng 子tử 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 乙ất 丑sửu 春xuân 再tái 上thượng 鼓cổ 山sơn 同đồng 住trụ 兩lưỡng 載tái 。 將tương 別biệt 去khứ 。 無vô 可khả 為vi 贈tặng 。 乃nãi 作tác 四tứ 偈kệ 送tống 之chi 。 然nhiên 語ngữ 固cố 鄙bỉ 拙chuyết 。 大đại 約ước 家gia 常thường 荼đồ 飯phạn 日nhật 用dụng 所sở 需# 不bất 可khả 少thiểu 耳nhĩ 。 闍xà 黎lê 勉miễn 旃chiên 。

宗tông 教giáo 凋điêu 零linh 日nhật 。 秉bỉnh 志chí 在tại 堅kiên 貞trinh 。 一nhất 片phiến 無vô 瑕hà 玉ngọc 。 勿vật 使sử 玷điếm 青thanh 蠅dăng 。 靈linh 山sơn 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 既ký 已dĩ 解giải 傳truyền 持trì 。 隨tùy 識thức 不bất 隨tùy 智trí 。 蓮liên 華hoa 沒một 汙ô 泥nê 。 詮thuyên 旨chỉ 雖tuy 無vô 異dị 。 水thủy 乳nhũ 亦diệc 須tu 分phần/phân 。 鵝nga 王vương 能năng 擇trạch 乳nhũ 。 自tự 不bất 墮đọa 鵝nga 羣quần 。 蠱cổ 毒độc 鄉hương 中trung 水thủy 。 輕khinh 沾triêm 即tức 爛lạn 腸tràng 。 若nhược 能năng 傾khuynh 吐thổ 盡tận 。 噴phún 水thủy 百bách 華hoa 香hương 。

高cao 固cố 齋trai 居cư 士sĩ 遊du 粵# 東đông 謁yết 大đại 司ty 馬mã 吳ngô 公công 偈kệ 以dĩ 送tống 之chi

送tống 君quân 遊du 古cổ 粵# 。 正chánh 值trị 炎diễm 夏hạ 時thời 。 荔lệ 熟thục 香hương 盈doanh 路lộ 。 雲vân 開khai 月nguyệt 到đáo 池trì 。 人nhân 生sanh 貴quý 志chí 合hợp 。 道đạo 玅# 在tại 心tâm 知tri 。 吐thổ 握ác 相tương/tướng 遲trì 久cửu 。 行hàng 行hàng 慰úy 所sở 思tư 。

藍lam 公công 漪# 山sơn 人nhân 過quá 訪phỏng 以dĩ 詩thi 見kiến 贈tặng 次thứ 韻vận 奉phụng 答đáp

夙túc 擅thiện 青thanh 藍lam 譽dự 。 紛phân 傳truyền 喬kiều 梓# 名danh 。 筆bút 端đoan 天thiên 籟# 發phát 。 胸hung 次thứ 臥ngọa 龍long 鳴minh 。 夜dạ 靜tĩnh 月nguyệt 如như 洗tẩy 。 秋thu 來lai 氣khí 倍bội 清thanh 。 何hà 時thời 重trọng/trùng 聚tụ 首thủ 。 促xúc 膝tất 話thoại 無vô 生sanh 。

琉lưu 球# 國quốc 中trung 山sơn 王vương 求cầu 偈kệ 書thư 此thử 贈tặng 之chi

巍nguy 巍nguy 宮cung 闕khuyết 涌dũng 中trung 山sơn 。 山sơn 海hải 高cao 深thâm 自tự 作tác 關quan 。 玉ngọc 葉diệp 千thiên 秋thu 傳truyền 益ích 盛thịnh 。 金kim 甌# 永vĩnh 固cố 治trị 常thường 閒gian/nhàn 。 鳥điểu 啼đề 華hoa 笑tiếu 真chân 機cơ 發phát 。 魚ngư 躍dược 鳶diên 飛phi 大Đại 道Đạo 還hoàn 。 遙diêu 憶ức 唐đường 虞ngu 垂thùy 拱củng 世thế 。 淳thuần 風phong 猶do 喜hỷ 在tại 其kỳ 間gian 。

輓# 王vương 海hải 印ấn 州châu 守thủ (# 二nhị 首thủ )#

遺di 文văn 惠huệ 我ngã 談đàm 真chân 壽thọ 。 手thủ 墨mặc 淋lâm 漓# 尚thượng 未vị 乾can/kiền/càn 。 忽hốt 報báo 君quân 歸quy 天thiên 際tế 去khứ 。 清thanh 風phong 襲tập 我ngã 骨cốt 毛mao 寒hàn 。

壽thọ 相tương/tướng 元nguyên 空không 一nhất 性tánh 存tồn 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 玅# 難nạn/nan 言ngôn 。 四tứ 山sơn 推thôi 倒đảo 同đồng 尸thi 解giải 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 不bất 二nhị 門môn 。

贈tặng 莆# 田điền 林lâm 玉ngọc 山sơn 文văn 學học

秋thu 風phong 方phương 鼓cổ 翼dực 。 鵬# 舉cử 竟cánh 何hà 之chi 。 天thiên 爵tước 根căn 忠trung 信tín 。 人nhân 文văn 起khởi 孝hiếu 慈từ 。 萱huyên 堂đường 年niên 老lão 老lão 。 菽# 水thủy 奉phụng 孜tư 孜tư 。 長trường/trưởng 思tư 貴quý 己kỷ 者giả 。 得đắc 此thử 復phục 奚hề 為vi 。

為vi 王vương 明minh 侯hầu 文văn 學học 題đề 南nam 湖hồ 小tiểu 影ảnh

西tây 南nam 兩lưỡng 湖hồ 皆giai 禹vũ 蹟# 。 南nam 湖hồ 深thâm 遠viễn 無vô 人nhân 識thức 。 一nhất 旦đán 重trọng/trùng 開khai 面diện 目mục 全toàn 。 與dữ 君quân 面diện 目mục 何hà 相tương/tướng 即tức 。

贈tặng 日nhật 國quốc 玄huyền 光quang 禪thiền 師sư

毫hào 相tướng 放phóng 光quang 來lai 震chấn 旦đán 。 獨độc 菴am 獨độc 語ngữ 徧biến 叢tùng 林lâm 。 荷hà 擔đảm 大đại 法Pháp 施thí 全toàn 力lực 。 宗tông 說thuyết 圓viên 明minh 貫quán 古cổ 今kim 。

淨tịnh 土độ (# 四tứ 首thủ )#

愛ái 重trọng 繫hệ 娑sa 婆bà 。 愛ái 斷đoạn 生sanh 極cực 樂lạc 。 心tâm 淨tịnh 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 此thử 語ngữ 終chung 不bất 錯thác 。 若nhược 欲dục 淨tịnh 自tự 心tâm 。 須tu 知tri 心tâm 本bổn 淨tịnh 。 只chỉ 因nhân 隨tùy 妄vọng 念niệm 。 如như 塵trần 翳ế 明minh 鏡kính 。 即tức 此thử 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 念niệm 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 因nhân 真chân 果quả 亦diệc 真chân 。 不bất 用dụng 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 千thiên 經kinh 與dữ 萬vạn 論luận 。 共cộng 指chỉ 西tây 方phương 路lộ 。 今kim 古cổ 往vãng 生sanh 者giả 。 不bất 可khả 知tri 其kỳ 數số 。

無vô 垢cấu 佛Phật

自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 原nguyên 不bất 涉thiệp 途đồ 程# 。 無vô 垢cấu 還hoàn 同đồng 垢cấu 。 金kim 塵trần 落lạc 眼nhãn 睛tình 。

離ly 垢cấu 佛Phật

無vô 始thỉ 未vị 曾tằng 悟ngộ 。 塵trần 垢cấu 久cửu 深thâm 埋mai 。 離ly 法pháp 同đồng 磨ma 鏡kính 。 靈linh 光quang 漸tiệm 漸tiệm 開khai 。

總tổng 偈kệ

性tánh 淨tịnh 云vân 無vô 垢cấu 。 修tu 淨tịnh 得đắc 名danh 離ly 。 修tu 性tánh 無vô 差sai 互hỗ 。 木mộc 馬mã 火hỏa 中trung 嘶# 。

贈tặng 陳trần 越việt 山sơn 居cư 士sĩ 淨tịnh 業nghiệp

馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 有hữu 真chân 傳truyền 。 禪thiền 淨tịnh 圓viên 明minh 不bất 墮đọa 邊biên 。 是thị 佛Phật 是thị 心tâm 原nguyên 一nhất 體thể 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 本bổn 無vô 偏thiên 。 四tứ 季quý 洗tẩy 珠châu 須tu 換hoán 線tuyến 。 專chuyên 勤cần 淨tịnh 業nghiệp 勿vật 添# 緣duyên 。 西tây 方phương 大Đại 道Đạo 如như 天thiên 濶# 。 驀# 直trực 歸quy 來lai 路lộ 坦thản 然nhiên 。

頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 示thị 濟tế 汪uông 禪thiền 人nhân

不bất 出xuất 而nhi 出xuất 。 出xuất 而nhi 不bất 出xuất 。 大đại 小tiểu 女nữ 子tử 。 本bổn 無vô 面diện 目mục 。 出xuất 與dữ 不bất 出xuất 不bất 干can 他tha 。 石thạch 人nhân 眼nhãn 裏lý 不bất 著trước 沙sa 。 可khả 憐lân 逐trục 逐trục 風phong 塵trần 者giả 。 笑tiếu 倒đảo 靈linh 山sơn 老lão 作tác 家gia 。

贊tán

世Thế 尊Tôn 出xuất 山sơn 像tượng 贊tán

雪Tuyết 山Sơn 六lục 載tái 忍nhẫn 饑cơ 凍đống 。 贏# 得đắc 閒gian/nhàn 名danh 滿mãn 世thế 間gian 。 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 呼hô 成thành 佛Phật 。 多đa 少thiểu 人nhân 天thiên 被bị 熱nhiệt 瞞man 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 真chân 實thật 相tướng 。 危nguy 然nhiên 默mặc 坐tọa 蒲bồ 團đoàn 上thượng 。 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 等đẳng 虗hư 空không 。 贊tán 之chi 毀hủy 之chi 俱câu 是thị 誑cuống 。 究cứu 竟cánh 推thôi 尋tầm 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 只chỉ 麼ma 得đắc 。 雲vân 門môn 當đương 時thời 欲dục 行hành 棒bổng 。 不bất 知tri 早tảo 已dĩ 先tiên 著trước 賊tặc 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 接tiếp 引dẫn 贊tán (# 為vi 龔# 岸ngạn 齋trai 居cư 士sĩ 題đề )#

我ngã 佛Phật 真chân 身thân 周chu 法Pháp 界Giới 。 徧biến 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 行hành 人nhân 一nhất 念niệm 念niệm 佛Phật 時thời 。 無vô 量lượng 壽thọ 尊tôn 全toàn 體thể 現hiện 。 我ngã 身thân 佛Phật 身thân 無vô 有hữu 二nhị 。 互hỗ 相tương 攝nhiếp 入nhập 盡tận 無vô 餘dư 。 同đồng 時thời 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 中trung 。 接tiếp 引dẫn 羣quần 生sanh 歸quy 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 子tử 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 亦diệc 應ưng 發phát 此thử 廣quảng 大đại 願nguyện 。 願nguyện 觀quán 親thân 從tùng 法Pháp 界Giới 流lưu 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 無vô 間gián 斷đoạn 。

賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 贊tán

親thân 受thọ 靈linh 山sơn 囑chúc 付phó 來lai 。 留lưu 身thân 應Ứng 供Cúng 福phước 田điền 開khai 。

時thời 時thời 到đáo 此thử 形hình 枯khô 稿# 。 肉nhục 眼nhãn 模mô 糊# 莫mạc 浪lãng 猜# 。

曾tằng 聞văn 尊tôn 者giả 親thân 見kiến 佛Phật 。 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 會hội 也dã 麼ma 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 君quân 不bất 見kiến 。 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 又hựu 蹉sa 跎# 。

十thập 八bát 羅La 漢Hán 贊tán

兩lưỡng 株chu 松tùng 下hạ 。 一nhất 箇cá 老lão 僧Tăng 。 支chi 頤di 而nhi 坐tọa 。 心tâm 地địa 如như 冰băng 。 童đồng 子tử 手thủ 中trung 經kinh 未vị 展triển 。 箇cá 中trung 字tự 義nghĩa 已dĩ 分phân 明minh 。 (# 松tùng 下hạ 趺phu 坐tọa )# 。

手thủ 持trì 錫tích 杖trượng 。 指chỉ 點điểm 阿a 誰thùy 。 兩lưỡng 箇cá 侍thị 者giả 。 大đại 隨tùy 小tiểu 隨tùy 。 他tha 家gia 眷quyến 屬thuộc 一nhất 羣quần 子tử 。 付phó 與dữ 空không 王vương 老lão 古cổ 錐trùy 。 (# 二nhị 獸thú 相tương 隨tùy )# 。

穩ổn 坐tọa 樹thụ 頭đầu 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 捧phủng 珠châu 以dĩ 獻hiến 。 分phân 明minh 漏lậu 洩duệ 。 驀# 劄# 相tương 逢phùng 。 證chứng 龜quy 作tác 鼈miết 。 (# 說thuyết 法Pháp 獻hiến 珠châu )# 。

一nhất 老lão 一nhất 少thiểu 。 非phi 師sư 非phi 弟đệ 。 喃nẩm 喃nẩm 共cộng 語ngữ 。 論luận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 手thủ 卷quyển 貝bối 葉diệp 各các 持trì 來lai 。 大đại 似tự 軒hiên 轅viên 書thư 契khế 。 (# 二nhị 人nhân 偶ngẫu 語ngữ )# 。

這giá 箇cá 業nghiệp 畜súc 。 調điều 來lai 可khả 駕giá 。 要yếu 騎kỵ 便tiện 騎kỵ 。 要yếu 下hạ 即tức 下hạ 。 等đẳng 閒gian/nhàn 撞chàng 著trước 木mộc 人nhân 。 不bất 免miễn 將tương 他tha 一nhất 嚇# 。 (# 跨khóa 獸thú 出xuất 山sơn )# 。

四tứ 箇cá 老lão 古cổ 錐trùy 。 聚tụ 頭đầu 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 可khả 憐lân 生sanh 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 尤vưu 懡# 㦬# 。 唯duy 有hữu 梧# 桐# 葉diệp 正chánh 濃nồng 。 清thanh 風phong 襲tập 襲tập 樹thụ 頭đầu 過quá 。 (# 四tứ 人nhân 聚tụ 論luận )# 。

奇kỳ 形hình 怪quái 獸thú 。 何hà 異dị 家gia 犬khuyển 。 跨khóa 之chi 西tây 東đông 。 即tức 近cận 而nhi 遠viễn 。 弟đệ 子tử 持trì 爐lô 引dẫn 導đạo 前tiền 。 兩lưỡng 箇cá 回hồi 頭đầu 意ý 欲dục 返phản 。 (# 騎kỵ 獸thú 欲dục 返phản )# 。

三tam 人nhân 同đồng 心tâm 。 一nhất 具cụ 度độ 海hải 。 業nghiệp 浪lãng 翻phiên 空không 。 晏# 然nhiên 自tự 在tại 。 縱tung 橫hoành 出xuất 沒một 任nhậm 優ưu 游du 。 何hà 曾tằng 打đả 溼thấp 這giá 布bố 袋đại 。 (# 三tam 人nhân 度độ 海hải )# 。

神thần 龍long 出xuất 海hải 。 雪tuyết 浪lãng 滔thao 天thiên 。 穩ổn 坐tọa 其kỳ 中trung 。 出xuất 沒một 自tự 然nhiên 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 浪lãng 尤vưu 險hiểm 。 幾kỷ 箇cá 男nam 兒nhi 得đắc 出xuất 纏triền 。 (# 海hải 中trung 騎kỵ 龍long )# 。

威uy 獰# 之chi 性tánh 。 久cửu 已dĩ 調điều 伏phục 。 蹲tồn 踞cứ 巖nham 前tiền 。 何hà 異dị 家gia 畜súc 。 大đại 空không 不bất 在tại 小tiểu 空không 來lai 。 向hướng 道đạo 目mục 前tiền 無vô 一nhất 物vật 。 (# 巖nham 前tiền 伏phục 虎hổ )# 。

跨khóa 著trước 貔# 貅# 。 一nhất 任nhậm 遨ngao 遊du 。 隨tùy 流lưu 得đắc 玅# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 矣hĩ 忘vong 憂ưu 。 問vấn 渠cừ 家gia 在tại 何hà 處xứ 。 從tùng 來lai 不bất 與dữ 汝nhữ 同đồng 儔trù 。 (# 跨khóa 獸thú 遨ngao 遊du )# 。

六lục 祖tổ 大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 贊tán

獦cát 獠lão 傳truyền 衣y 。 一nhất 字tự 不bất 識thức 。 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 。 中trung 天thiên 杲# 日nhật 。 二nhị 支chi 五ngũ 派phái 。 曹tào 溪khê 浪lãng 沸phí 。 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 。 今kim 古cổ 洋dương 溢dật 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 第đệ 六lục 代đại 祖tổ 。 八bát 十thập 生sanh 來lai 大đại 知tri 識thức 。

廬lư 山sơn 遠viễn 公công 法Pháp 師sư 贊tán

護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 居cư 東đông 方phương 。 神thần 以dĩ 誠thành 致trí 。 道đạo 以dĩ 德đức 揚dương 。 荷hà 負phụ 大đại 教giáo 。 開khai 闢tịch 蓮liên 邦bang 。 至chí 今kim 池trì 上thượng 。 白bạch 藕ngẫu 華hoa 香hương 。

清thanh 凉# 國quốc 師sư 贊tán

乘thừa 願nguyện 而nhi 來lai 。 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 。 佩bội 毗tỳ 盧lô 印ấn 。 東đông 流lưu 聖thánh 教giáo 。 非phi 師sư 莫mạc 定định 。 雜tạp 華hoa 大đại 經kinh 。 非phi 師sư 孰thục 正chánh 。 疏sớ/sơ 之chi 鈔sao 之chi 。 字tự 字tự 心tâm 鏡kính 。 涌dũng 真chân 法pháp 乳nhũ 。 哺bộ 真chân 法pháp 胤dận 。 巍nguy 巍nguy 五ngũ 頂đảnh 。 草thảo 木mộc 皆giai 香hương 。 萬vạn 年niên 堅kiên 冰băng 。 毛mao 骨cốt 清thanh 凉# 。

棗táo 栢# 李# 長trưởng 者giả 贊tán

生sanh 為vi 帝đế 胄trụ 。 隱ẩn 於ư 方phương 山sơn 。 掀# 如Như 來Lai 藏tạng 。 破phá 祖tổ 師sư 關quan 。 即tức 俗tục 而nhi 真chân 。 即tức 事sự 而nhi 理lý 。 論luận 法Pháp 界Giới 經kinh 。 字tự 字tự 歸quy 己kỷ 。 天thiên 女nữ 送tống 供cung 。 猛mãnh 虎hổ 馱đà 經kinh 。 心tâm 境cảnh 俱câu 寂tịch 。 游du 雜tạp 華hoa 林lâm 。 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 。 超siêu 賢hiền 越việt 聖thánh 。 當đương 陽dương 拈niêm 出xuất 。 毗tỳ 盧lô 正chánh 印ấn 。

陳trần 越việt 山sơn 居cư 士sĩ 贊tán

好hảo/hiếu 道đạo 根căn 天thiên 性tánh 。 舉cử 事sự 出xuất 剛cang 腸tràng 。 為vi 人nhân 如như 為vì 己kỷ 。 知tri 微vi 亦diệc 知tri 彰chương 。 五ngũ 車xa 既ký 讀đọc 盡tận 。 三tam 藏tạng 復phục 參tham 詳tường 。 祖tổ 父phụ 家gia 傳truyền 遠viễn 。 為vi 佛Phật 作tác 金kim 湯thang 。

曾tằng 蓮liên 居cư 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 贊tán

這giá 漢hán 子tử 。 自tự 何hà 來lai 。 靈linh 苗miêu 智trí 種chủng 厚hậu 培bồi 栽tài 。 特đặc 入nhập 娑sa 婆bà 行hành 一nhất 徧biến 。 紅hồng 塵trần 堆đôi 裏lý 不bất 沾triêm 埃ai 。 無vô 量lượng 壽thọ 。 放phóng 光quang 明minh 。 願nguyện 王vương 六lục 八bát 攝nhiếp 羣quần 生sanh 。 佛Phật 號hiệu 一nhất 聲thanh 才tài 脫thoát 口khẩu 。 寶bảo 蓮liên 臺đài 上thượng 已dĩ 標tiêu 名danh 。 摩ma 尼ni 珠châu 。 已dĩ 入nhập 手thủ 。 晝trú 夜dạ 循tuần 環hoàn 無vô 近cận 久cửu 。 一nhất 朝triêu 捻nẫm 破phá 見kiến 渠cừ 儂# 。 方phương 知tri 這giá 箇cá 是thị 本bổn 有hữu 。 這giá 漢hán 子tử 。 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 寬khoan 袍bào 博bác 袖tụ 任nhậm 翩# 翩# 。 神thần 彩thải 煥hoán 然nhiên 誰thùy 認nhận 得đắc 。 亭đình 亭đình 出xuất 水thủy 一nhất 青thanh 蓮liên 。

曾tằng 公công 霑triêm 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 贊tán

五ngũ 陵lăng 公công 子tử 。 各các 競cạnh 紛phân 華hoa 。 滔thao 滔thao 不bất 返phản 。 窮cùng 欲dục 極cực 奢xa 。 惟duy 我ngã 曾tằng 子tử 。 生sanh 於ư 貴quý 胄trụ 。 恬điềm 澹đạm 怡di 神thần 。 聲thanh 色sắc 莫mạc 囿# 。 娑sa 婆bà 界giới 上thượng 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 摩ma 尼ni 在tại 手thủ 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 憶ức 念niệm 彌di 陀đà 。 是thị 大đại 悲bi 父phụ 。 處xứ 處xứ 提đề 擕# 。 勝thắng 於ư 慈từ 母mẫu 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 。 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 蓮liên 開khai 四tứ 色sắc 。 陣trận 陣trận 香hương 風phong 。 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 。 攝nhiếp 無vô 量lượng 佛Phật 。 佛Phật 佛Phật 現hiện 前tiền 。 原nguyên 非phi 他tha 物vật 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 。 靈linh 明minh 淨tịnh 玅# 。 葢# 古cổ 葢# 今kim 。

曾tằng 公công 永vĩnh 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 贊tán

少thiếu 年niên 公công 子tử 事sự 鉛duyên 槧# 。 幾kỷ 入nhập 文văn 場tràng 恣tứ 鏖# 戰chiến 。 誓thệ 將tương 唾thóa 手thủ 取thủ 功công 名danh 。 筆bút 陣trận 鋒phong 鋩mang 如như 閃thiểm 電điện 。 乃nãi 知tri 瞿Cù 曇Đàm 勝thắng 玅# 門môn 。 研nghiên 窮cùng 至chí 理lý 徹triệt 根căn 源nguyên 。 不bất 為vi 游du 絲ti 繫hệ 大đại 象tượng 。 變biến 化hóa 擬nghĩ 追truy 北bắc 溟minh 鯤# 。 復phục 知tri 徑kính 路lộ 在tại 淨tịnh 業nghiệp 。 此thử 是thị 法Pháp 王vương 真chân 秘bí 訣quyết 。 萬vạn 修tu 萬vạn 到đáo 信tín 無vô 疑nghi 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 真chân 實thật 說thuyết 。 又hựu 具cụ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 心tâm 。 西tây 航# 渡độ 子tử 自tự 標tiêu 名danh 。 普phổ 載tái 羣quần 生sanh 登đăng 覺giác 岸ngạn 。 是thị 謂vị 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 。 吾ngô 觀quán 世thế 上thượng 奇kỳ 男nam 子tử 。 文văn 心tâm 美mỹ 質chất 人nhân 難nạn/nan 比tỉ 。 那na 能năng 一nhất 念niệm 自tự 回hồi 機cơ 。 肯khẳng 向hướng 箇cá 中trung 究cứu 實thật 理lý 。 曾tằng 子tử 夙túc 植thực 慧tuệ 根căn 深thâm 。 伯bá 仲trọng 同đồng 修tu 更cánh 邁mại 倫luân 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 無vô 罣quái 礙ngại 。 塤# 箎# 迭điệt 奏tấu 韻vận 長trường/trưởng 新tân 。

普phổ 通thông 年niên 蓮liên 社xã 圖đồ 贊tán (# 有hữu 敘tự )#

茫mang 茫mang 苦khổ 海hải 。 回hồi 頭đầu 登đăng 岸ngạn 者giả 寧ninh 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 狠ngận 狠ngận 殺sát 機cơ 。 垂thùy 念niệm 含hàm 生sanh 者giả 實thật 為vi 罕# 見kiến 。 普phổ 通thông 延diên 平bình 古cổ 剎sát 城thành 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 每mỗi 月nguyệt 兩lưỡng 集tập 覺giác 皇hoàng 寶bảo 殿điện 。 同đồng 修tu 念niệm 佛Phật 放phóng 生sanh 法Pháp 門môn 。 放phóng 生sanh 也dã 。 全toàn 自tự 己kỷ 一nhất 念niệm 。 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 出xuất 含hàm 生sanh 刀đao 砧# 之chi 苦khổ 。 念niệm 佛Phật 也dã 。 復phục 本bổn 源nguyên 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 之chi 性tánh 。 立lập 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 之chi 因nhân 。 事sự 出xuất 一nhất 時thời 。 功công 存tồn 永vĩnh 劫kiếp 。 真chân 娑Sa 婆Bà 界Giới 中trung 。 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 也dã 。 會hội 中trung 諸chư 善thiện 友hữu 繪hội 畵họa 蓮liên 社xã 圖đồ 一nhất 幅# 。 張trương 於ư 寺tự 中trung 以dĩ 志chí 一nhất 時thời 盛thịnh 事sự 。 傳truyền 余dư 陋lậu 質chất 坐tọa 於ư 中trung 方phương 。 而nhi 諸chư 公công 各các 肖tiếu 其kỳ 像tượng 圍vi 遶nhiễu 座tòa 下hạ 。 俾tỉ 見kiến 者giả 儼nghiễm 然nhiên 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 經kinh 聲thanh 佛Phật 號hiệu 琅lang 琅lang 然nhiên 。 喚hoán 醒tỉnh 夢mộng 中trung 之chi 人nhân 。 魚ngư 躍dược 鳶diên 飛phi 飄phiêu 飄phiêu 然nhiên 。 裂liệt 破phá 漫mạn 天thiên 之chi 網võng 。 植thực 人nhân 天thiên 勝thắng 福phước 。 立lập 淨tịnh 土độ 正chánh 因nhân 。 端đoan 基cơ 於ư 是thị 矣hĩ 。 贊tán 曰viết 。

三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 。 熱nhiệt 惱não 攸du 長trường/trưởng 。 一nhất 聲thanh 佛Phật 號hiệu 。 當đương 處xứ 清thanh 凉# 。 蠢xuẩn 茲tư 異dị 類loại 。 受thọ 屠đồ 割cát 苦khổ 。 一nhất 念niệm 慈từ 悲bi 。 縱túng/tung 之chi 天thiên 府phủ 。 維duy 茲tư 二nhị 者giả 。 人nhân 天thiên 勝thắng 田điền 。 勤cần 修tu 不bất 懈giải 。 福phước 慧tuệ 綿miên 延diên 。 究cứu 竟cánh 同đồng 歸quy 。 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 因nhân 果quả 不bất 錯thác 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 以dĩ 法pháp 相tướng 遇ngộ 。 咨tư 爾nhĩ 佛Phật 子tử 。 廣quảng 化hóa 同đồng 仁nhân 。 同đồng 修tu 同đồng 證chứng 。 斯tư 道đạo 利lợi 貞trinh 。

體thể 如như 堅kiên 公công 道đạo 影ảnh 贊tán

童đồng 真chân 入nhập 道đạo 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 。 有hữu 若nhược 青thanh 蓮liên 。 密mật 修tu 禪thiền 淨tịnh 。 心tâm 無vô 間gian 然nhiên 。 來lai 往vãng 石thạch 鼓cổ 。 逸dật 興hưng 翩# 翩# 。 德đức 望vọng 既ký 著trước 。 掌chưởng 教giáo 於ư 延diên 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 體thể 如như 如như 而nhi 不bất 動động 。 歷lịch 萬vạn 變biến 而nhi 常thường 堅kiên 者giả 也dã 。

惟duy 靜tĩnh 和hòa 尚thượng 贊tán

這giá 箇cá 漢hán 。 實thật 希hy 奇kỳ 。 得đắc 先tiên 師sư 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 。 息tức 末mạt 世thế 躁táo 進tiến 之chi 機cơ 。 十thập 載tái 住trụ 山sơn 一nhất 鎮trấn 之chi 以dĩ 靜tĩnh 。 念niệm 期kỳ 弘hoằng 戒giới 普phổ 攝nhiếp 之chi 以dĩ 慈từ 。 言ngôn 行hạnh 既ký 寡quả 。 尤vưu 悔hối 道Đạo 德đức 。 直trực 造tạo 玄huyền 微vi 。 噫# 。 來lai 學học 滔thao 滔thao 去khứ 不bất 返phản 。 幾kỷ 人nhân 於ư 此thử 仰ngưỡng 真chân 規quy 。

自tự 贊tán

這giá 漢hán 子tử 。 沒một 來lai 由do 。 末Mạt 法Pháp 無vô 端đoan 強cường/cưỡng 出xuất 頭đầu 。 向hướng 孤cô 峯phong 頂đảnh 上thượng 直trực 鈎câu 釣điếu 鯉lý 。 入nhập 大đại 洋dương 海hải 底để 撥bát 火hỏa 煑chử 漚âu 。 事sự 人nhân 之chi 所sở 不bất 事sự 。 憂ưu 人nhân 之chi 所sở 不bất 憂ưu 。 獨độc 立lập 天thiên 壤nhưỡng 之chi 內nội 。 三tam 十thập 年niên 覔# 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 同đồng 儔trù 。 似tự 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 唧tức lưu 。 只chỉ 好hảo/hiếu 貶biếm 向hướng 那na 畔bạn 。 又hựu 那na 畔bạn 。 安an 用dụng 形hình 。 上thượng 紙chỉ 墨mặc 觸xúc 汙ô 他tha 眸mâu 。 呵ha 呵ha 。 古cổ 洞đỗng 且thả 存tồn 這giá 一nhất 滴tích 。 莫mạc 教giáo 舉cử 世thế 盡tận 隨tùy 流lưu 。