雲Vân 棲Tê 法Pháp 彙Vị ( 選Tuyển 錄Lục ) ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0001
明Minh 袾 宏Hoành 著Trước ( 原Nguyên 本Bổn 多Đa 缺Khuyết 依Y 金Kim 陵Lăng 本Bổn 補Bổ 印Ấn 並Tịnh 補Bổ 後Hậu 增Tăng 讚Tán 序Tự 等Đẳng 文Văn 凡Phàm 補Bổ 印Ấn 者Giả 於Ư 該Cai 條Điều 目Mục 上Thượng 作Tác △ 以Dĩ 志Chí 之Chi )

竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút 目mục 錄lục

-# 僧Tăng 無vô 為vi

-# 人nhân 命mạng 呼hô 吸hấp 間gian

-# 古cổ 今kim 著trước 述thuật

-# 儒nho 釋thích 和hòa 會hội

-# 楞lăng 嚴nghiêm (# 一nhất 二nhị )#

-# 禮lễ 懺sám 功công 德đức

-# 螯# 蠣# 充sung 口khẩu

-# 東đông 門môn 黃hoàng 犬khuyển

-# 為vi 父phụ 母mẫu 殺sát 生sanh

-# 鹿lộc 祀tự 求cầu 名danh

-# 心tâm 喻dụ

-# 換hoán 骨cốt

-# 洪hồng 州châu 不bất 得đắc 珠châu 體thể

-# 墳phần 墓mộ

菩Bồ 薩Tát 度độ 生sanh

-# 悟ngộ 後hậu

-# 孚phu 遂toại 二nhị 座tòa 主chủ

-# 實thật 悟ngộ

-# 出xuất 家gia 父phụ 母mẫu 反phản 拜bái

-# 生sanh 愚ngu 死tử 智trí

-# 莊trang 子tử (# 一nhất 二nhị 三tam )#

-# 養dưỡng 老lão 書thư

-# 心tâm 得đắc

-# 祀tự 神thần 不bất 用dụng 牲#

好hiếu 樂nhạo

-# 世thế 智trí 當đương 悟ngộ

-# 時thời 不bất 可khả 蹉sa

念niệm 佛Phật 鬼quỷ 敬kính

-# 鬼quỷ 神thần

-# 東đông 坡# (# 一nhất 二nhị )#

-# 憎tăng 愛ái

-# 靜tĩnh 之chi 益ích (# 一nhất 二nhị )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 不bất 如như 艮# 卦#

-# 韓# 淮hoài 陰ấm

誦tụng 經Kinh 雜tạp 話thoại

-# 平bình 心tâm 薦tiến 亡vong

-# 對đối 境cảnh

-# 去khứ 障chướng

以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc

-# 二nhị 客khách 對đối 弈dịch

-# 思tư 惟duy 修tu

-# 諍tranh 友hữu

鼓cổ 樂nhạc

道Đạo 人Nhân 重trọng/trùng 輕khinh

佛Phật 經Kinh 不bất 可khả 不bất 讀đọc

-# 蕭tiêu 妃phi

-# 泰thái 首thủ 座tòa

-# 睡thụy 著trước 無vô 夢mộng 時thời 主chủ 人nhân

布bố 施thí

-# 尚thượng 直trực 尚thượng 理lý 編biên

-# 戒giới 殺sát

-# 建kiến 立lập 叢tùng 林lâm

-# 僧Tăng 俗tục 信tín 心tâm

-# 損tổn 己kỷ 利lợi 人nhân

-# 良lương 知tri

-# 心tâm 之chi 精tinh 神thần 是thị 謂vị 聖thánh

-# 寂tịch 感cảm

-# 來lai 生sanh (# 一nhất 二nhị )#

-# 棄khí 捨xả 所sở 長trường/trưởng

二nhị 種chủng 鼠thử

-# 僧Tăng 習tập

-# 古cổ 今kim 人nhân 不bất 相tương 及cập

-# 物vật 不bất 遷thiên 論luận 駮#

-# 碧bích 巖nham 集tập

兜Đâu 率Suất 悅duyệt 張trương 無vô 盡tận

-# 宗tông 門môn 問vấn 答đáp

-# 醉túy 生sanh 夢mộng 死tử

-# 真chân 道Đạo 人Nhân 難nạn/nan

-# 空không 所sở 空không 盡tận

-# 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền

發phát 真chân 歸quy 元nguyên

-# 道đạo 話thoại

-# 楚sở 失thất 弓cung

-# 湯thang 厄ách (# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ )#

-# 經Kinh 教Giáo

-# 語ngữ 錄lục

-# 聞văn 謗báng

-# 愚ngu 之chi 愚ngu

-# 預dự 了liễu

-# 廣quảng 覽lãm

-# 求cầu 人nhân 過quá

-# 謀mưu 斷đoạn

-# 禪thiền 佛Phật 相tương 爭tranh

-# 武võ 夷di 圖đồ

-# 談đàm 宗tông

念niệm 佛Phật

-# 僧Tăng 定định 空không

-# 行hành 腳cước

-# 妙diệu 宗tông 鈔sao

-# 出xuất 神thần (# 一nhất 二nhị )#

-# 聞văn 訃#

-# 齋trai 素tố

輪luân 迴hồi 根căn 本bổn

-# 病bệnh 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 良lương 藥dược

-# 蛇xà 成thành 龍long

-# 名danh 利lợi

-# 臨lâm 終chung 正chánh 念niệm

-# 花hoa 香hương

-# 人nhân 虎hổ 傳truyền

-# 六lục 道đạo 互hỗ 具cụ

-# 智trí 慧tuệ

-# 外ngoại 學học

-# 靈linh 裕# 法Pháp 師sư

-# 行hành 腳cước 住trụ 山sơn

-# 楞lăng 嚴nghiêm 房phòng 融dung 所sở 作tác

-# 果quả 報báo (# 一nhất 二nhị )#

-# 塞tắc 翁ông

-# 神thần 通thông

-# 大đại 豪hào 貴quý 人nhân

-# 天thiên 台thai 清thanh 涼lương (# 一nhất 二nhị )#

-# 栯# 堂đường 山sơn 居cư 詩thi

-# 山sơn 色sắc

-# 見kiến 生sanh 夢mộng

-# 禮lễ 懺sám 僧Tăng

-# 南nam 嶽nhạc 止Chỉ 觀Quán

-# 韓# 昌xương 黎lê

-# 惺tinh 寂tịch

-# 道đạo 原nguyên

菩Bồ 薩Tát 不bất 現hiện 今kim 時thời

如Như 來Lai 不bất 救cứu 殺sát 業nghiệp

-# 增tăng 減giảm 古cổ 人nhân 文văn 字tự

-# 毒độc 蛇xà 喻dụ

-# 食thực 肉nhục (# 一nhất 二nhị )#

-# 曹tào 溪khê 不bất 斷đoạn 思tư 想tưởng

-# 四tứ 知tri

-# 四tứ 大đại 五ngũ 行hành

-# 世thế 界giới

-# 年niên 劫kiếp

學học 道Đạo 莫mạc 先tiên 智trí

道Đạo 場Tràng 放phóng 赦xá

-# 水thủy 陸lục 儀nghi 文văn

-# 見kiến 僧Tăng 過quá

心tâm 不bất 在tại 內nội

生sanh 死tử 根căn 本bổn

-# 齊tề 人nhân

-# 至chí 誠thành 感cảm 人nhân

親thân 善Thiện 知Tri 識Thức

念niệm 佛Phật 不bất 專chuyên 一nhất

伎kỹ 樂nhạc

-# 身thân 者giả 父phụ 母mẫu 遺di 體thể

-# 出xuất 谷cốc 喻dụ (# 一nhất 二nhị )#

-# 丸hoàn 餅bính 誑cuống 兒nhi

-# 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc

-# 根căn 原nguyên 枝chi 葉diệp

-# 想tưởng 見kiến 崑# 崙lôn

-# 禪thiền 餘dư 空không 諦đế 辯biện 偽ngụy

種chủng 種chủng 法Pháp 門môn

竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút

明minh 雲vân 棲tê 寺tự 沙Sa 門Môn 袾# 宏hoành 著trước

僧Tăng 無vô 為vi

吳ngô 江giang 流lưu 慶khánh 菴am 無vô 為vi 能năng 公công 。 齒xỉ 先tiên 予# 。 德đức 先tiên 予# 。 出xuất 家gia 先tiên 予# 。 予# 蚤tảo 歲tuế 遊du 蘇tô 湖hồ 間gian 。 與dữ 同đồng 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 及cập 予# 住trụ 雲vân 棲tê 公công 來lai 受thọ 戒giới 。 求cầu 列liệt 名danh 弟đệ 子tử 。 予# 謝tạ 不bất 允duẫn 。 則tắc 固cố 請thỉnh 曰viết 。 昔tích 普phổ 慧tuệ 普phổ 賢hiền 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 求cầu 入nhập 匡khuông 廬lư 蓮liên 社xã 。 我ngã 何hà 人nhân 斯tư 。 自tự 絕tuyệt 佳giai 會hội 。 不bất 得đắc 已dĩ 。 如như 董# 蘿# 石thạch 謁yết 新tân 建kiến 故cố 事sự 。 許hứa 之chi 。 以dĩ 賢hiền 下hạ 愚ngu 。 有hữu 古cổ 人nhân 風phong 。 筆bút 之chi 以dĩ 勸khuyến 後hậu 進tiến 。

人nhân 命mạng 呼hô 吸hấp 間gian

一nhất 僧Tăng 瘵sái 疾tật 經kinh 年niên 。 久cửu 憊# 枕chẩm 席tịch 。 眾chúng 知tri 必tất 死tử 。 而nhi 彼bỉ 無vô 死tử 想tưởng 。 語ngữ 之chi 死tử 。 輒triếp 不bất 懌dịch 。 予# 使sử 人nhân 直trực 告cáo 。 令linh 速tốc 治trị 後hậu 事sự 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 彼bỉ 謂vị 男nam 病bệnh 忌kỵ 生sanh 日nhật 前tiền 。 過quá 期kỳ 當đương 徐từ 議nghị 之chi 耳nhĩ 。 本bổn 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 乃nãi 其kỳ 始thỉ 生sanh 。 先tiên 一nhất 日nhật 奄yểm 忽hốt 吁hu 。 人nhân 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 間gian 。 佛Phật 為vi 無vô 病bệnh 人nhân 言ngôn 之chi 也dã 。 況huống 垂thùy 死tử 而nhi 不bất 悟ngộ 。 悲bi 夫phu 。

古cổ 今kim 著trước 述thuật

予# 在tại 家gia 時thời 。 於ư 友hữu 人nhân 錢tiền 啟khải 東đông 家gia 。 一nhất 道đạo 者giả 因nhân 予# 語ngữ 及cập 出xuất 家gia 。 渠cừ 云vân 不bất 在tại 出xuất 家gia 。 祇kỳ 貴quý 得đắc 明minh 師sư 耳nhĩ 。 予# 時thời 未vị 以dĩ 為vi 然nhiên 。 又hựu 一nhất 道đạo 者giả 云vân 。 玄huyền 門môn 文văn 字tự 。 須tu 看khán 上thượng 古cổ 聖thánh 賢hiền 所sở 作tác 。 近cận 代đại 者giả 多đa 出xuất 臆ức 見kiến 。 不bất 足túc 信tín 。 予# 時thời 亦diệc 未vị 以dĩ 為vi 然nhiên 。 今kim 思tư 二nhị 言ngôn 皆giai 有hữu 深thâm 意ý 。 雖tuy 未vị 必tất 盡tận 然nhiên 。 而nhi 未vị 必tất 不bất 然nhiên 也dã 。 以dĩ 例lệ 吾ngô 宗tông 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 因nhân 識thức 之chi 。

儒nho 釋thích 和hòa 會hội

有hữu 聰thông 明minh 人nhân 。 以dĩ 禪thiền 宗tông 與dữ 儒nho 典điển 和hòa 會hội 。 此thử 不bất 惟duy 慧tuệ 解giải 圓viên 融dung 。 亦diệc 引dẫn 進tiến 諸chư 淺thiển 識thức 者giả 不bất 復phục 以dĩ 儒nho 謗báng 釋thích 。 其kỳ 意ý 固cố 甚thậm 美mỹ 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 據cứ 麤thô 言ngôn 細tế 語ngữ 皆giai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 則tắc 誠thành 然nhiên 誠thành 然nhiên 。 若nhược 按án 文văn 析tích 理lý 。 窮cùng 深thâm 極cực 微vi 。 則tắc 翻phiên 成thành 戲hí 論luận 。 已dĩ 入nhập 門môn 者giả 又hựu 不bất 可khả 不bất 知tri 也dã 。

楞lăng 嚴nghiêm (# 一nhất )#

天thiên 如như 集tập 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 解giải 。 或hoặc 曰viết 此thử 天thiên 如như 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 。 非phi 釋Thích 迦Ca 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。 予# 謂vị 此thử 語ngữ 雖tuy 是thị 。 而nhi 新tân 學học 執chấp 此thử 。 遂toại 欲dục 盡tận 廢phế 古cổ 人nhân 註chú 疏sớ/sơ 。 則tắc 非phi 也dã 。 即tức 盡tận 廢phế 註chú 疏sớ/sơ 。 單đơn 存tồn 白bạch 文văn 。 獨độc 不bất 曰viết 。 此thử 釋Thích 迦Ca 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 非phi 自tự 己kỷ 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 乎hồ 。 則tắc 經kinh 可khả 廢phế 也dã 。 何hà 況huống 註chú 疏sớ/sơ 。 又hựu 不bất 曰viết 。 自tự 己kỷ 之chi 楞lăng 嚴nghiêm 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 乎hồ 。 則tắc 諸chư 子tử 百bách 家gia 。 乃nãi 至chí 樵tiều 歌ca 牧mục 唱xướng 。 皆giai 不bất 可khả 廢phế 也dã 。 何hà 況huống 註chú 疏sớ/sơ 。

楞lăng 嚴nghiêm (# 二nhị )#

不bất 獨độc 楞lăng 嚴nghiêm 。 近cận 時thời 於ư 諸chư 經kinh 大đại 都đô 不bất 用dụng 註chú 疏sớ/sơ 。 夫phu 不bất 泥nê 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 。 而nhi 直trực 究cứu 本bổn 文văn 之chi 旨chỉ 。 誠thành 為vi 有hữu 見kiến 。 然nhiên 因nhân 是thị 成thành 風phong 。 乃nãi 至chí 逞sính 其kỳ 胸hung 臆ức 冀ký 勝thắng 古cổ 以dĩ 為vi 高cao 。 而nhi 曲khúc 解giải 僻tích 說thuyết 者giả 有hữu 矣hĩ 。 新tân 學học 無vô 知tri 。 反phản 為vi 所sở 誤ngộ 。 且thả 古cổ 人nhân 勝thắng 今kim 人nhân 處xứ 極cực 多đa 。 其kỳ 不bất 及cập 者giả 什thập 一nhất 。 今kim 人nhân 不bất 如như 古cổ 人nhân 處xứ 極cực 多đa 。 其kỳ 勝thắng 者giả 百bách 一nhất 。 則tắc 孰thục 若nhược 姑cô 存tồn 之chi 。 喻dụ 如như 學học 藝nghệ 者giả 。 必tất 先tiên 遵tuân 師sư 教giáo 以dĩ 為vi 繩thằng 矩củ 。 他tha 時thời 後hậu 日nhật 神thần 機cơ 妙diệu 手thủ 超siêu 過quá 其kỳ 師sư 。 誰thùy 得đắc 而nhi 限hạn 之chi 也dã 。 而nhi 何hà 必tất 汲cấp 汲cấp 於ư 求cầu 勝thắng 也dã 而nhi 況huống 乎hồ 終chung 不bất 出xuất 於ư 古cổ 人nhân 之chi 範phạm 圍vi 也dã 。

禮lễ 懺sám 功công 德đức

姑cô 蘇tô 曹tào 魯lỗ 川xuyên 居cư 士sĩ 為vi 予# 言ngôn 。 有hữu 女nữ 在tại 夫phu 家gia 。 夏hạ 坐tọa 室thất 中trung 。 一nhất 蛇xà 從tùng 牆tường 上thượng 逐trục 鴿cáp 。 墮đọa 庭đình 心tâm 。 家gia 人nhân 見kiến 而nhi 斃# 之chi 。 數sổ 日nhật 後hậu 。 蛇xà 附phụ 女nữ 作tác 語ngữ 。 魯lỗ 川xuyên 往vãng 視thị 。 則tắc 云vân 。 我ngã 昔tích 為vi 荊kinh 州châu 守thủ 。 高cao 歡hoan 反phản 。 追truy 我ngã 至chí 江giang 滸# 。 遂toại 死tử 江giang 中trung 。 我ngã 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 不bất 知tri 安an 否phủ/bĩ 。 魯lỗ 川xuyên 驚kinh 曰viết 。 歡hoan 六lục 朝triêu 時thời 人nhân 。 今kim 歷lịch 隋tùy 唐đường 宋tống 元nguyên 而nhi 至chí 大đại 明minh 矣hĩ 。 鬼quỷ 方phương 悟ngộ 死tử 久cửu 。 并tinh 知tri 為vi 蛇xà 。 曰viết 。 既ký 作tác 蛇xà 。 死tử 亦diệc 無vô 恨hận 。 但đãn 為vi 我ngã 禮lễ 梁lương 皇hoàng 懺sám 一nhất 部bộ 。 吾ngô 行hành 矣hĩ 。 乃nãi 延diên 泗# 洲châu 寺tự 僧Tăng 定định 空không 禮lễ 懺sám 。 懺sám 畢tất 索sách 齋trai 。 為vi 施thí 斛hộc 食thực 一nhất 壇đàn 。 明minh 日nhật 女nữ 安an 隱ẩn 如như 故cố 。 懺sám 之chi 時thời 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 。

螯# 蠣# 充sung 口khẩu

晉tấn 何hà 胤dận 。 謂vị 鱔# 蟹# 就tựu 死tử 。 猶do 有hữu 知tri 而nhi 可khả 憫mẫn 。 至chí 於ư 車xa 螯# 蚶# 蠣# 。 眉mi 目mục 內nội 缺khuyết 。 脣thần 吻vẫn 外ngoại 緘giam 不bất 榮vinh 不bất 瘁# 。 草thảo 木mộc 弗phất 若nhược 。 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 。 瓦ngõa 礫lịch 何hà 異dị 。 固cố 宜nghi 長trường/trưởng 充sung 庖bào 廚# 。 永vĩnh 為vi 口khẩu 食thực 。 噫# 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 此thử 等đẳng 雖tuy 無vô 眉mi 目mục 脣thần 吻vẫn 。 榮vinh 瘁# 聲thanh 臭xú 。 寧ninh 無vô 形hình 質chất 運vận 動động 乎hồ 。 有hữu 形hình 質chất 而nhi 能năng 運vận 動động 者giả 。 皆giai 有hữu 知tri 也dã 。 汝nhữ 不bất 知tri 其kỳ 有hữu 知tri 耳nhĩ 。 況huống 眉mi 目mục 等đẳng 實thật 無vô 不bất 具cụ 。 特đặc 至chí 微vi 細tế 。 非phi 凡phàm 目mục 所sở 見kiến 。 而nhi 欲dục 永vĩnh 為vi 口khẩu 食thực 。 胤dận 之chi 罪tội 上thượng 通thông 於ư 天thiên 矣hĩ 。

東đông 門môn 黃hoàng 犬khuyển

李# 斯tư 臨lâm 刑hình 顧cố 其kỳ 子tử 曰viết 。 吾ngô 欲dục 與dữ 汝nhữ 復phục 牽khiên 黃hoàng 犬khuyển 臂tý 蒼thương 鷹ưng 出xuất 上thượng 蔡thái 東đông 門môn 逐trục 狡# 兔thố 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 遂toại 父phụ 子tử 相tương/tướng 哭khốc 而nhi 夷di 三tam 族tộc 。 斯tư 蓋cái 悔hối 今kim 之chi 富phú 貴quý 而nhi 死tử 。 不bất 若nhược 昔tích 之chi 貧bần 賤tiện 而nhi 生sanh 也dã 。 寧ninh 思tư 兔thố 逢phùng 鷹ưng 犬khuyển 。 不bất 猶do 己kỷ 之chi 罹li 斧phủ 鉞việt 乎hồ 。 兔thố 滅diệt 群quần 。 汝nhữ 夷di 族tộc 。 適thích 相tương 當đương 耳nhĩ 。 不bất 知tri 其kỳ 罪tội 而nhi 反phản 羨tiện 之chi 。 至chí 死tử 不bất 悟ngộ 者giả 。 李# 斯tư 之chi 父phụ 子tử 歟# 。

為vi 父phụ 母mẫu 殺sát 生sanh

錢tiền 塘đường 金kim 某mỗ 者giả 。 齋trai 戒giới 虔kiền 篤đốc 。 以dĩ 疾tật 卒thốt 。 附phụ 一nhất 童đồng 子tử 云vân 。 善thiện 業nghiệp 日nhật 淺thiển 。 未vị 得đắc 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 今kim 在tại 陰ấm 界giới 。 然nhiên 亦diệc 甚thậm 樂lạc 。 去khứ 住trụ 自tự 繇# 。 一nhất 日nhật 呵ha 其kỳ 妻thê 子tử 云vân 。 何hà 故cố 為vi 吾ngô 墳phần 墓mộ 事sự 殺sát 雞kê 為vi 黍thử 。 今kim 有hữu 吏lại 隨tùy 我ngã 。 稍sảo 不bất 似tự 前tiền 之chi 自tự 繇# 矣hĩ 。 子tử 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 。 因nhân 問vấn 之chi 。 則tắc 曰viết 。 當đương 生sanh 男nam 無vô 恙dạng 。 過quá 此thử 復phục 當đương 生sanh 男nam 。 則tắc 母mẫu 子tử 雙song 逝thệ 。 予# 謹cẩn 記ký 之chi 。 以dĩ 候hậu 應ưng 否phủ/bĩ 。 俄nga 而nhi 生sanh 男nam 。 復phục 妊nhâm 。 復phục 生sanh 男nam 。 男nam 隨tùy 斃# 。 母mẫu 亦diệc 隨tùy 斃# 。 乃nãi 知tri 一nhất 一nhất 語ngữ 皆giai 不bất 謬mậu 。 然nhiên 則tắc 為vi 父phụ 母mẫu 殺sát 生sanh 。 孝hiếu 子tử 豈khởi 為vi 之chi 乎hồ 。

鹿lộc 祀tự 求cầu 名danh

士sĩ 人nhân 有hữu 學học 成thành 而nhi 久cửu 滯trệ 黌# 校giáo 者giả 。 禱đảo 於ư 文văn 昌xương 。 設thiết 遂toại 鄉hương 科khoa 。 當đương 殺sát 鹿lộc 以dĩ 祀tự 。 俄nga 而nhi 中trung 式thức 。 既ký 酬thù 願nguyện 已dĩ 。 上thượng 春xuân 官quan 。 復phục 許hứa 雙song 鹿lộc 。 未vị 及cập 第đệ 而nhi 卒thốt 。 噫# 。 殺sát 彼bỉ 鹿lộc 。 求cầu 己kỷ 祿lộc 。 於ư 汝nhữ 安an 乎hồ 。

心tâm 喻dụ

心tâm 無vô 可khả 為ví 喻dụ 。 凡phàm 喻dụ 心tâm 者giả 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 權quyền 為vi 彷phảng 彿phất 。 非phi 真chân 也dã 試thí 舉cử 一nhất 二nhị 。 如như 喻dụ 心tâm 以dĩ 鏡kính 。 蓋cái 謂vị 鏡kính 能năng 照chiếu 物vật 。 而nhi 物vật 未vị 來lai 時thời 。 鏡kính 無vô 將tương 迎nghênh 。 物vật 方phương 對đối 時thời 。 鏡kính 無vô 憎tăng 愛ái 。 物vật 既ký 去khứ 時thời 。 鏡kính 無vô 留lưu 滯trệ 。 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 。 常thường 寂tịch 常thường 照chiếu 。 三tam 際tế 空không 寂tịch 。 故cố 喻dụ 如như 鏡kính 。 然nhiên 取thủ 略lược 似tự 而nhi 已dĩ 。 究cứu 極cực 而nhi 論luận 。 鏡kính 實thật 無vô 知tri 。 心tâm 果quả 若nhược 是thị 之chi 無vô 知tri 乎hồ 。 則tắc 冥minh 然nhiên 不bất 靈linh 。 何hà 以dĩ 云vân 妙diệu 明minh 真chân 體thể 。 或hoặc 喻dụ 寶bảo 珠châu 。 或hoặc 喻dụ 虛hư 空không 。 種chủng 種chủng 之chi 喻dụ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

換hoán 骨cốt

陳trần 後hậu 山sơn 云vân 學học 詩thi 如như 學học 仙tiên 。

時thời 至chí 骨cốt 自tự 換hoán 。 予# 亦diệc 云vân 。 學học 禪thiền 如như 學học 仙tiên 。

時thời 至chí 骨cốt 自tự 換hoán 。 故cố 學học 者giả 不bất 患hoạn 禪thiền 之chi 不bất 成thành 。 但đãn 患hoạn 時thời 之chi 不bất 至chí 。 不bất 患hoạn 時thời 之chi 不bất 至chí 。 但đãn 患hoạn 學học 之chi 不bất 勤cần 。

洪hồng 州châu 不bất 得đắc 珠châu 體thể

洪hồng 州châu 者giả 。 馬mã 大đại 師sư 也dã 。 圭# 峰phong 敘tự 如Như 來Lai 傳truyền 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 而nhi 至chí 曹tào 溪khê 。 曹tào 溪khê 之chi 道đạo 。 惟duy 荷hà 澤trạch 為vi 正chánh 傳truyền 。 諸chư 宗tông 皆giai 屬thuộc 旁bàng 出xuất 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 唯duy 荷hà 澤trạch 獨độc 得đắc 珠châu 體thể 。 其kỳ 說thuyết 析tích 理lý 極cực 精tinh 。 而nhi 品phẩm 人nhân 不bất 當đương 。 夫phu 馬mã 祖tổ 親thân 承thừa 南nam 嶽nhạc 。 南nam 嶽nhạc 親thân 承thừa 曹tào 溪khê 。 自tự 後hậu 百bách 丈trượng 。 黃hoàng 檗# 。 臨lâm 濟tế 。 南nam 泉tuyền 。 趙triệu 州châu 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 諸chư 大đại 尊tôn 宿túc 。 皆giai 從tùng 馬mã 祖tổ 而nhi 出xuất 。 而nhi 獨độc 推thôi 荷hà 澤trạch 。 何hà 以dĩ 服phục 天thiên 下hạ 。 圭# 峰phong 以dĩ 荷hà 澤trạch 表biểu 出xuất 知tri 之chi 一nhất 字tự 為vi 心tâm 。 而nhi 諸chư 宗tông 於ư 作tác 用dụng 處xứ 指chỉ 示thị 。 遂toại 謂vị 是thị 徒đồ 得đắc 珠châu 中trung 之chi 影ảnh 。 然nhiên 古cổ 人nhân 為vi 人nhân 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 。 隨tùy 時thời 逐trục 機cơ 。 原nguyên 無vô 定định 法pháp 。 其kỳ 言ngôn 知tri 者giả 。 正chánh 說thuyết 也dã 。 其kỳ 言ngôn 作tác 用dụng 處xứ 者giả 。 巧xảo 說thuyết 也dã 。 巧xảo 者giả 何hà 。 欲dục 人nhân 因nhân 影ảnh 而nhi 知tri 現hiện 影ảnh 者giả 誰thùy 也dã 。 如như 執chấp 知tri 之chi 一nhất 字tự 。 則tắc 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。 曾tằng 無vô 知tri 字tự 。 將tương 世Thế 尊Tôn 不bất 及cập 荷hà 澤trạch 耶da 。 況huống 諸chư 宗tông 直trực 出xuất 知tri 字tự 處xứ 亦diệc 不bất 少thiểu 。 豈khởi 專chuyên 說thuyết 作tác 用dụng 耶da 。 圭# 峰phong 平bình 日nhật 見kiến 地địa 極cực 高cao 。 予# 所sở 深thâm 服phục 。 獨độc 此thử 不bất 滿mãn 人nhân 意ý 。

墳phần 墓mộ

予# 既ký 老lão 病bệnh 。 眾chúng 為vi 擇trạch 地địa 作tác 塔tháp 。 數số 易dị 之chi 。 予# 歎thán 曰viết 。 世thế 人nhân 極cực 意ý 營doanh 圖đồ 風phong 水thủy 。 冀ký 子tử 孫tôn 長trường/trưởng 永vĩnh 富phú 貴quý 耳nhĩ 。 爾nhĩ 輩bối 望vọng 蔭ấm 出xuất 紫tử 衣y 國quốc 師sư 耶da 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 棄khí 諸chư 林lâm 莽mãng 以dĩ 飼tự 禽cầm 獸thú 。 幸hạnh 不bất 置trí 我ngã 於ư 鴉# 腸tràng 狐hồ 腹phúc 足túc 矣hĩ 。 餘dư 非phi 道Đạo 人Nhân 所sở 知tri 也dã 。

菩Bồ 薩Tát 度độ 生sanh

經kinh 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 未vị 能năng 自tự 度độ 。 先tiên 能năng 度độ 人nhân 。 愚ngu 夫phu 遂toại 謂vị 菩Bồ 薩Tát 但đãn 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 復phục 度độ 己kỷ 。 不bất 知tri 己kỷ 亦diệc 眾chúng 生sanh 數số 也dã 。 焉yên 有hữu 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 。 而nhi 獨độc 遺di 自tự 己kỷ 一nhất 眾chúng 生sanh 乎hồ 。 何hà 得đắc 藉tạ 口khẩu 菩Bồ 薩Tát 。 逐trục 外ngoại 忘vong 內nội 。

悟ngộ 後hậu

溈# 山sơn 和hòa 尚thượng 云vân 。 如như 今kim 初sơ 心tâm 。 雖tuy 從tùng 緣duyên 得đắc 一nhất 念niệm 頓đốn 悟ngộ 自tự 理lý 。 猶do 有hữu 無vô 始thỉ 曠khoáng 劫kiếp 習tập 氣khí 未vị 能năng 頓đốn 淨tịnh 。 須tu 教giáo 渠cừ 淨tịnh 除trừ 現hiện 業nghiệp 流lưu 識thức 。 即tức 是thị 修tu 也dã 。 不bất 道đạo 別biệt 有hữu 法pháp 教giáo 渠cừ 修tu 行hành 趨xu 向hướng 。 溈# 山sơn 此thử 語ngữ 。 非phi 徹triệt 法pháp 源nguyên 底để 者giả 不bất 能năng 道đạo 。 今kim 稍sảo 有hữu 省tỉnh 覺giác 。 便tiện 謂vị 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 者giả 獨độc 何hà 歟# 。

孚phu 遂toại 二nhị 座tòa 主chủ

太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 。 於ư 揚dương 州châu 孝hiếu 先tiên 寺tự 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 廣quảng 談đàm 法Pháp 身thân 妙diệu 理lý 。 有hữu 禪thiền 者giả 失thất 笑tiếu 。 孚phu 講giảng 罷bãi 請thỉnh 禪thiền 者giả 茶trà 。 白bạch 云vân 。 某mỗ 甲giáp 狹hiệp 劣liệt 。 依y 文văn 解giải 義nghĩa 。 適thích 蒙mông 見kiến 笑tiếu 。 且thả 望vọng 教giáo 誨hối 。 禪thiền 者giả 云vân 。 不bất 道đạo 座tòa 主chủ 所sở 說thuyết 不bất 是thị 。 然nhiên 只chỉ 說thuyết 得đắc 法Pháp 身thân 量lượng 邊biên 事sự 。 實thật 未vị 識thức 法Pháp 身thân 在tại 。 孚phu 曰viết 。 既ký 如như 是thị 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 曰viết 。 座tòa 主chủ 還hoàn 信tín 否phủ/bĩ 。 曰viết 。 焉yên 敢cảm 不bất 信tín 。 曰viết 。 請thỉnh 座tòa 主chủ 輟chuyết 講giảng 旬tuần 日nhật 。 端đoan 然nhiên 靜tĩnh 坐tọa 。 收thu 心tâm 攝nhiếp 念niệm 。 善thiện 惡ác 諸chư 緣duyên 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 孚phu 一nhất 依y 所sở 教giáo 。 從tùng 初sơ 夜dạ 至chí 五ngũ 更cánh 。 聞văn 角giác 聲thanh 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 又hựu 良lương 遂toại 座tòa 主chủ 參tham 麻ma 谷cốc 。 谷cốc 荷hà 鋤# 入nhập 園viên 。 不bất 顧cố 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 閉bế 卻khước 門môn 。 次thứ 日nhật 復phục 求cầu 見kiến 。 又hựu 閉bế 卻khước 門môn 。 遂toại 乃nãi 敲# 門môn 。 谷cốc 問vấn 是thị 誰thùy 。 遂toại 方phương 稱xưng 名danh 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 。 祇kỳ 緣duyên 是thị 虛hư 心tâm 下hạ 賢hiền 。 不bất 存tồn 我ngã 慢mạn 故cố 。 今kim 人nhân 自tự 高cao 。 焉yên 得đắc 有hữu 此thử 。

實thật 悟ngộ

妙diệu 喜hỷ 云vân 。 若nhược 是thị 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 如như 是thị 說thuyết 得đắc 落lạc 時thời 。 如như 鋸cứ 解giải 稱xưng 鎚chùy 麻ma 三tam 斤cân 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 等đẳng 。 皆giai 可khả 如như 是thị 說thuyết 得đắc 。 既ký 不bất 可khả 如như 是thị 說thuyết 須tu 是thị 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 你nễ 若nhược 實thật 得đắc 悟ngộ 。 師sư 家gia 故cố 言ngôn 不bất 是thị 。 亦diệc 招chiêu 因nhân 果quả 不bất 小tiểu 。 學học 者giả 當đương 切thiết 記ký 妙diệu 喜hỷ 此thử 語ngữ 。 息tức 卻khước 口khẩu 頭đầu 三tam 昧muội 而nhi 求cầu 實thật 悟ngộ 。

出xuất 家gia 父phụ 母mẫu 反phản 拜bái

予# 作tác 正chánh 訛ngoa 集tập 。 謂vị 反phản 者giả 還hoàn 也dã 。 在tại 家gia 父phụ 母mẫu 。 不bất 受thọ 出xuất 家gia 子tử 拜bái 。 而nhi 還hoàn 其kỳ 禮lễ 。 非phi 反phản 拜bái 其kỳ 子tử 也dã 。 一nhất 僧Tăng 忿phẫn 然nhiên 曰viết 。 法pháp 華hoa 經kinh 言ngôn 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 如Như 來Lai 。 既ký 成thành 佛Phật 已dĩ 。 其kỳ 父phụ 輪Luân 王Vương 向hướng 之chi 頂đảnh 禮lễ 。 是thị 反phản 拜bái 其kỳ 子tử 。 佛Phật 有hữu 明minh 訓huấn 。 因nhân 刻khắc 之chi 經kinh 末mạt 。 予# 合hợp 掌chưởng 云vân 。 汝nhữ 號hiệu 甚thậm 麼ma 如Như 來Lai 。 僧Tăng 謝tạ 不bất 敢cảm 。 又hựu 問vấn 汝nhữ 既ký 未vị 是thị 如Như 來Lai 。 垂thùy 成thành 正chánh 覺giác 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 又hựu 謝tạ 不bất 敢cảm 。 予# 謂vị 曰viết 。 既ký 不bất 敢cảm 。 且thả 待đãi 汝nhữ 垂thùy 成thành 正chánh 覺giác 。 更cánh 端đoan 坐tọa 十thập 劫kiếp 。 實thật 受thọ 大đại 通thông 如Như 來Lai 位vị 。 納nạp 父phụ 母mẫu 拜bái 未vị 晚vãn 。 汝nhữ 今kim 是thị 僧Tăng 。 未vị 是thị 佛Phật 也dã 。 佛Phật 為vi 僧Tăng 立lập 法pháp 。 不bất 為vi 佛Phật 立lập 法pháp 也dã 。 且thả 世thế 人nhân 謗báng 佛Phật 無vô 父phụ 無vô 君quân 。 吾ngô 為vi 此thử 懼cụ 。 正chánh 其kỳ 訛ngoa 謬mậu 。 息tức 世thế 譏cơ 嫌hiềm 。 冀ký 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 汝nhữ 何hà 為vi 不bất 畏úy 口khẩu 業nghiệp 。 甘cam 心tâm 乎hồ 師sư 子tử 蟲trùng 也dã 。 悲bi 夫phu 。

生sanh 愚ngu 死tử 智trí

洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 云vân 。 史sử 書thư 皆giai 非phi 實thật 錄lục 。 今kim 人nhân 生sanh 愚ngu 死tử 智trí 。 惑hoặc 亦diệc 甚thậm 矣hĩ 。 蓋cái 言ngôn 史sử 多đa 溢dật 美mỹ 。 不bất 足túc 信tín 也dã 。 但đãn 皆giai 非phi 二nhị 字tự 立lập 言ngôn 太thái 過quá 。 古cổ 號hiệu 史sử 為vi 直trực 筆bút 。 則tắc 焉yên 得đắc 非phi 實thật 。 夫phu 子tử 言ngôn 文văn 勝thắng 質chất 則tắc 史sử 。 則tắc 容dung 有hữu 非phi 實thật 。 當đương 改cải 皆giai 非phi 作tác 未vị 必tất 耳nhĩ 。 夫phu 古cổ 人nhân 慎thận 重trọng/trùng 許hứa 可khả 。 一nhất 語ngữ 品phẩm 題đề 。 芳phương 播bá 千thiên 古cổ 。 而nhi 今kim 乃nãi 視thị 為vi 故cố 事sự 。 等đẳng 為vi 人nhân 情tình 。 虛hư 諛du 浪lãng 褒bao 。 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。 可khả 歎thán 也dã 。 故cố 洛lạc 陽dương 記ký 有hữu 激kích 而nhi 發phát 此thử 論luận 。 切thiết 中trung 末mạt 世thế 之chi 弊tệ 。 不bất 如như 是thị 道đạo 破phá 。 傳truyền 燈đăng 錄lục 前tiền 代đại 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 與dữ 今kim 安an 排bài 名danh 姓tánh 插sáp 入nhập 祖tổ 圖đồ 者giả 何hà 辨biện 。 爾nhĩ 後hậu 為vi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 毋vô 妄vọng 干can 名danh 公công 大đại 人nhân 。 裝trang 點điểm 吾ngô 之chi 未vị 到đáo 也dã 。

莊trang 子tử (# 一nhất )#

有hữu 俗tục 士sĩ 。 聚tụ 諸chư 年niên 少thiếu 沙Sa 彌Di 講giảng 莊trang 子tử 。 大đại 言ngôn 曰viết 。 南nam 華hoa 義nghĩa 勝thắng 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 一nhất 時thời 緇# 流lưu 及cập 居cư 士sĩ 輩bối 無vô 斥xích 其kỳ 非phi 者giả 。 夫phu 南nam 華hoa 於ư 世thế 書thư 誠thành 為vi 高cao 妙diệu 。 而nhi 謂vị 勝thắng 楞lăng 嚴nghiêm 。 何hà 可khả 笑tiếu 之chi 甚thậm 也dã 。 士sĩ 固cố 村thôn 學học 究cứu 。 其kỳ 品phẩm 猥ổi 細tế 不bất 足túc 較giảo 。 其kỳ 言ngôn 亦diệc 無vô 旨chỉ 趣thú 。 不bất 足túc 辨biện 。 獨độc 恐khủng 誤ngộ 諸chư 沙Sa 彌Di 耳nhĩ 。 然nhiên 諸chư 沙Sa 彌Di 稍sảo 明minh 敏mẫn 者giả 。 久cửu 當đương 自tự 知tri 。 如như 言ngôn 鋀# 勝thắng 黃hoàng 金kim 以dĩ 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 小tiểu 兒nhi 既ký 長trường/trưởng 。 必tất 唾thóa 其kỳ 面diện 矣hĩ 。

莊trang 子tử (# 二nhị )#

或hoặc 曰viết 。 莊trang 子tử 義nghĩa 則tắc 劣liệt 矣hĩ 。 其kỳ 文văn 玄huyền 曠khoáng 疏sớ/sơ 逸dật 。 可khả 喜hỷ 可khả 愕ngạc 。 佛Phật 經Kinh 所sở 未vị 有hữu 也dã 。 諸chư 為vi 古cổ 文văn 辭từ 及cập 舉cử 子tử 業nghiệp 者giả 咸hàm 靡mĩ 然nhiên 宗tông 之chi 。 則tắc 何hà 如như 。 曰viết 。 佛Phật 經Kinh 者giả 。 所sở 謂vị 至chí 辭từ 無vô 文văn 者giả 也dã 。 而nhi 與dữ 世thế 人nhân 較giảo 文văn 是thị 陽dương 春xuân 與dữ 百bách 卉hủy 爭tranh 顏nhan 色sắc 也dã 。 置trí 勿vật 論luận 。 子tử 欲dục 論luận 文văn 。 不bất 有hữu 六lục 經kinh 四tứ 子tử 在tại 乎hồ 。 而nhi 大đại 成thành 於ư 孔khổng 子tử 。 吾ngô 試thí 喻dụ 之chi 。 孔khổng 子tử 之chi 文văn 。 正chánh 大đại 而nhi 光quang 明minh 。 日nhật 月nguyệt 也dã 。 彼bỉ 南nam 華hoa 。 佳giai 者giả 如như 繁phồn 星tinh 掣xiết 電điện 。 劣liệt 者giả 如như 野dã 燒thiêu 也dã 。 孔khổng 子tử 之chi 文văn 。 渟# 蓄súc 而nhi 汪uông 洋dương 。 河hà 海hải 也dã 。 彼bỉ 南nam 華hoa 。 佳giai 者giả 如như 瀑bộc 泉tuyền 驚kinh 濤đào 。 劣liệt 者giả 如như 亂loạn 流lưu 也dã 。 孔khổng 子tử 之chi 文văn 。 融dung 粹túy 而nhi 溫ôn 潤nhuận 。 良lương 玉ngọc 也dã 。 彼bỉ 南nam 華hoa 。 佳giai 者giả 如như 水thủy 晶tinh 琉lưu 璃ly 。 劣liệt 者giả 如như 玟# 珂kha 碔# 砆# 也dã 。 孔khổng 子tử 之chi 文văn 。 切thiết 近cận 而nhi 精tinh 實thật 。 五ngũ 穀cốc 也dã 。 彼bỉ 南nam 華hoa 。 佳giai 者giả 如như 安an 南nam 之chi 荔lệ 。 大đại 宛uyển 之chi 葡bồ 萄đào 。 劣liệt 者giả 如như 未vị 熟thục 之chi 梨lê 與dữ 柿# 也dã 。 此thử 其kỳ 大đại 較giảo 也dã 。 業nghiệp 文văn 者giả 宜nghi 何hà 師sư 也dã 。 而nhi 況huống 乎hồ 為vi 僧Tăng 者giả 之chi 不bất 以dĩ 文văn 為vi 業nghiệp 也dã 。

莊trang 子tử (# 三tam )#

曰viết 。 古cổ 尊tôn 宿túc 疏sớ/sơ 經kinh 造tạo 論luận 。 有hữu 引dẫn 莊trang 子tử 語ngữ 者giả 何hà 也dã 。 曰viết 。 震chấn 旦đán 之chi 書thư 。 周chu 孔khổng 老lão 莊trang 為vi 最tối 矣hĩ 。 佛Phật 經Kinh 來lai 自tự 五ngũ 天thiên 。 欲dục 借tá 此thử 間gian 語ngữ 而nhi 發phát 明minh 。 不bất 是thị 之chi 引dẫn 。 而nhi 將tương 誰thùy 引dẫn 。 然nhiên 多đa 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 不bất 盡tận 用dụng 其kỳ 義nghĩa 。 彷phảng 彿phất 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 蓋cái 稍sảo 似tự 而nhi 非phi 真chân 是thị 也dã 。 南nam 人nhân 之chi 北bắc 。 北bắc 人nhân 不bất 知tri 舟chu 。 指chỉ 其kỳ 車xa 而nhi 曉hiểu 之chi 曰viết 。 吾ngô 舟chu 之chi 載tái 物vật 而nhi 致trí 遠viễn 。 猶do 此thử 方phương 之chi 車xa 也dã 。 借tá 車xa 明minh 舟chu 。 而nhi 非phi 以dĩ 車xa 為vi 舟chu 也dã 。

養dưỡng 老lão 書thư

有hữu 集tập 養dưỡng 老lão 書thư 。 日nhật 用dụng 服phục 食thực 。 多đa 炮bào 炙chích 生sanh 物vật 。 至chí 於ư 曰viết 雀tước 。 曰viết 鴈nhạn 。 曰viết 雉trĩ 。 曰viết 鴛uyên 鴦ương 。 曰viết 鹿lộc 。 曰viết 兔thố 。 曰viết 駝đà 。 曰viết 熊hùng 。 曰viết 貒# 。 多đa 豪hào 貴quý 少thiếu 年niên 所sở 未vị 及cập 染nhiễm 指chỉ 者giả 。 先tiên 德đức 有hữu 言ngôn 。 饒nhiêu 君quân 善thiện 將tương 息tức 。 難nạn/nan 與dữ 死tử 魔ma 爭tranh 。 胡hồ 為vi 老lão 不bất 息tức 心tâm 。 反phản 勤cần 殺sát 害hại 。 誤ngộ 天thiên 下hạ 老lão 人nhân 并tinh 其kỳ 子tử 弟đệ 俱câu 陷hãm 地địa 獄ngục 者giả 是thị 書thư 也dã 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 老lão 者giả 安an 之chi 。 定định 不bất 教giáo 渠cừ 殺sát 生sanh 為vi 安an 。 孟# 子tử 曰viết 。 七thất 十thập 食thực 肉nhục 。 亦diệc 定định 不bất 教giáo 渠cừ 遍biến 食thực 眾chúng 生sanh 肉nhục 也dã 。 作tác 俑# 者giả 其kỳ 思tư 之chi 。

心tâm 得đắc

以dĩ 耳nhĩ 聽thính 受thọ 而nhi 得đắc 者giả 。 不bất 如như 以dĩ 目mục 看khán 讀đọc 而nhi 得đắc 者giả 之chi 廣quảng 也dã 。 以dĩ 目mục 看khán 讀đọc 而nhi 得đắc 者giả 。 不bất 如như 以dĩ 心tâm 悟ngộ 明minh 而nhi 得đắc 者giả 之chi 極cực 其kỳ 廣quảng 也dã 。 以dĩ 心tâm 為vi 君quân 。 以dĩ 目mục 為vi 臣thần 以dĩ 耳nhĩ 為vi 佐tá 使sử 。 可khả 也dã 。 用dụng 目mục 當đương 心tâm 。 斯tư 下hạ 矣hĩ 。 用dụng 耳nhĩ 當đương 目mục 。 又hựu 下hạ 之chi 下hạ 矣hĩ 。

祀tự 神thần 不bất 用dụng 牲#

杭# 俗tục 歲tuế 暮mộ 祀tự 神thần 。 大đại 則tắc 刲# 羊dương 蒸chưng 豚đồn 。 次thứ 則tắc 用dụng 豬trư 首thủ 雞kê 魚ngư 之chi 屬thuộc 。 予# 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 乃nãi 易dị 以dĩ 蔬# 果quả 。 家gia 人nhân 雖tuy 三tam 尺xích 童đồng 子tử 。 無vô 不bất 愕ngạc 然nhiên 。 以dĩ 為vi 必tất 不bất 可khả 。 予# 燃nhiên 香hương 秉bỉnh 燭chúc 。 高cao 聲thanh 白bạch 神thần 云vân 。 某mỗ 甲giáp 奉phụng 戒giới 不bất 殺sát 。 殺sát 生sanh 以dĩ 祭tế 。 不bất 惟duy 某mỗ 甲giáp 之chi 過quá 。 亦diệc 非phi 神thần 之chi 福phước 。 然nhiên 此thử 意ý 某mỗ 一nhất 人nhân 獨độc 斷đoạn 。 其kỳ 餘dư 皆giai 欲dục 用dụng 牲# 。 儻thảng 神thần 不bất 悅duyệt 。 凡phàm 有hữu 殃ương 咎cữu 。 宜nghi 加gia 予# 身thân 。 若nhược 濫lạm 無vô 辜cô 。 非phi 所sở 謂vị 聰thông 明minh 正chánh 直trực 者giả 。 家gia 人nhân 猶do 為vi 予# 危nguy 之chi 。 終chung 歲tuế 合hợp 宅trạch 無vô 恙dạng 。 遂toại 為vi 例lệ 。

好hiếu 樂nhạo

人nhân 處xử 世thế 各các 有hữu 所sở 好hiếu 。 亦diệc 各các 隨tùy 所sở 好hiếu 。 以dĩ 度độ 日nhật 而nhi 終chung 老lão 。 但đãn 清thanh 濁trược 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 至chí 濁trược 者giả 好hảo/hiếu 財tài 其kỳ 次thứ 好hảo/hiếu 色sắc 。 其kỳ 次thứ 好hảo/hiếu 飲ẩm 。 稍sảo 清thanh 則tắc 或hoặc 好hảo/hiếu 古cổ 玩ngoạn 。 或hoặc 好hảo/hiếu 琴cầm 棋# 。 或hoặc 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 。 或hoặc 好hảo/hiếu 吟ngâm 詠vịnh 。 又hựu 進tiến 之chi 則tắc 好hảo/hiếu 讀đọc 書thư 。 開khai 卷quyển 有hữu 益ích 。 諸chư 好hảo/hiếu 之chi 中trung 。 讀đọc 書thư 為vi 勝thắng 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 猶do 世thế 間gian 法pháp 。 又hựu 進tiến 之chi 。 則tắc 好hảo/hiếu 讀đọc 內nội 典điển 。 又hựu 進tiến 之chi 。 則tắc 好hảo/hiếu 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 好hảo/hiếu 至chí 於ư 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 而nhi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 好hảo/hiếu 最tối 勝thắng 矣hĩ 。 漸tiệm 入nhập 佳giai 境cảnh 。 如như 食thực 蔗giá 喻dụ 。

世thế 智trí 當đương 悟ngộ

智trí 有hữu 二nhị 。 有hữu 世thế 間gian 智trí 。 有hữu 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 世thế 智trí 又hựu 二nhị 。 一nhất 者giả 博bác 學học 宏hoành 辭từ 。 長trường/trưởng 技kỹ 遠viễn 略lược 。 但đãn 以dĩ 多đa 知tri 多đa 解giải 而nhi 勝thắng 乎hồ 人nhân 者giả 是thị 也dã 。 二nhị 者giả 明minh 善thiện 惡ác 別biệt 邪tà 正chánh 。 行hành 其kỳ 所sở 當đương 行hành 而nhi 止chỉ 其kỳ 所sở 當đương 止chỉ 者giả 是thị 也dã 。 僅cận 得đắc 其kỳ 初sơ 。 是thị 謂vị 狂cuồng 智trí 。 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 兼kiêm 得đắc 其kỳ 後hậu 。 是thị 謂vị 正chánh 智trí 。 報báo 在tại 人nhân 天thiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 德đức 勝thắng 才tài 謂vị 之chi 君quân 子tử 。 才tài 勝thắng 德đức 謂vị 之chi 小tiểu 人nhân 也dã 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 亦diệc 二nhị 。 一nhất 者giả 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 四Tứ 諦Đế 六Lục 度Độ 等đẳng 。 依y 而nhi 奉phụng 行hành 者giả 是thị 也dã 。 二nhị 者giả 破phá 無vô 明minh 惑hoặc 。 如như 實thật 了liễu 了liễu 。 見kiến 自tự 本bổn 心tâm 者giả 是thị 也dã 。 僅cận 得đắc 其kỳ 初sơ 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 智trí 也dã 。 名danh 為vi 漸tiệm 入nhập 。 兼kiêm 得đắc 其kỳ 後hậu 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 上thượng 上thượng 智trí 也dã 。 乃nãi 名danh 頓đốn 超siêu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 但đãn 得đắc 本bổn 不bất 愁sầu 末mạt 。 得đắc 末mạt 者giả 未vị 必tất 得đắc 本bổn 也dã 。 今kim 有hữu 乍sạ 得đắc 世thế 智trí 初sơ 分phần/phân 。 便tiện 謂vị 大đại 徹triệt 大đại 悟ngộ 者giả 。 何hà 謬mậu 昧muội 之chi 甚thậm 。

時thời 不bất 可khả 蹉sa

凡phàm 人nhân 初sơ 出xuất 家gia 。 心tâm 必tất 猛mãnh 利lợi 。 當đương 趁sấn 此thử 時thời 一nhất 氣khí 做tố 工công 夫phu 。 使sử 有hữu 成thành 立lập 。 若nhược 悠du 悠du 揚dương 揚dương 。 蹉sa 過quá 此thử 時thời 。 日nhật 後hậu 或hoặc 住trụ 院viện 。 或hoặc 受thọ 徒đồ 。 或hoặc 信tín 施thí 繁phồn 廣quảng 。 多đa 為vi 所sở 累lũy/lụy/luy 。 淪luân 沒một 初sơ 志chí 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。

念niệm 佛Phật 鬼quỷ 敬kính

海hải 昌xương 村thôn 民dân 某mỗ 。 有hữu 老lão 媼# 死tử 。 附phụ 家gia 人nhân 言ngôn 平bình 生sanh 事sự 。 及cập 陰ấm 府phủ 報báo 應ứng 甚thậm 悉tất 。 家gia 人nhân 環hoàn 而nhi 聽thính 之chi 。 某mỗ 在tại 眾chúng 中trung 忽hốt 攝nhiếp 心tâm 念niệm 佛Phật 。 媼# 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 常thường 如như 此thử 。 何hà 患hoạn 不bất 成thành 佛Phật 道Đạo 。 問vấn 何hà 故cố 。 曰viết 。 汝nhữ 心tâm 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 故cố 問vấn 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 曰viết 。 見kiến 汝nhữ 身thân 有hữu 光quang 明minh 故cố 。 村thôn 民dân 不bất 識thức 一nhất 字tự 。 瞥miết 爾nhĩ 顧cố 念niệm 。 尚thượng 使sử 鬼quỷ 敬kính 。 況huống 久cửu 修tu 者giả 乎hồ 。 是thị 故cố 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

鬼quỷ 神thần

或hoặc 問vấn 有hữu 鬼quỷ 神thần 歟# 。 無vô 鬼quỷ 神thần 歟# 。 曰viết 。 有hữu 。 鬼quỷ 神thần 可khả 信tín 奉phụng 歟# 。 不bất 可khả 信tín 奉phụng 歟# 。 曰viết 。 亦diệc 可khả 亦diệc 不bất 可khả 。 何hà 謂vị 也dã 。 曰viết 。 夫phu 子tử 不bất 云vân 乎hồ 。 敬kính 鬼quỷ 神thần 而nhi 遠viễn 之chi 。 蓋cái 一nhất 言ngôn 盡tận 其kỳ 曲khúc 折chiết 矣hĩ 。 敬kính 之chi 云vân 者giả 。 有hữu 也dã 。 遠viễn 之chi 云vân 者giả 。 信tín 奉phụng 而nhi 不bất 信tín 奉phụng 也dã 。 祀tự 之chi 以dĩ 時thời 。 交giao 之chi 以dĩ 禮lễ 。 如như 是thị 而nhi 已dĩ 耳nhĩ 。 過quá 信tín 而nhi 諂siểm 奉phụng 焉yên 。 冀ký 其kỳ 報báo 吉cát 凶hung 。 降giáng/hàng 福phước 佑hữu 獲hoạch 靈linh 通thông 。 則tắc 駸# 駸# 然nhiên 入nhập 於ư 邪tà 矣hĩ 。 噫# 。 有hữu 可khả 敬kính 而nhi 不bất 可khả 遠viễn 者giả 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 胡hồ 弗phất 思tư 也dã 。

東đông 坡# (# 一nhất )#

洪hồng 覺giác 範phạm 謂vị 東đông 坡# 文văn 章chương 德đức 行hạnh 炳bỉnh 煥hoán 千thiên 古cổ 。 又hựu 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 能năng 忘vong 情tình 於ư 長trường 生sanh 之chi 術thuật 。 非phi 唯duy 無vô 功công 。 反phản 坐tọa 此thử 病bệnh 卒thốt 。 予# 謂vị 東đông 坡# 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 其kỳ 餘dư 乎hồ 。 今kim 有hữu 口khẩu 談đàm 無vô 生sanh 。 而nhi 心tâm 慕mộ 長trường 生sanh 者giả 。 有hữu 始thỉ 學học 無vô 生sanh 。 俄nga 而nhi 改cải 業nghiệp 長trường 生sanh 者giả 。 蓋cái 知tri 之chi 不bất 真chân 。 見kiến 之chi 不bất 定định 耳nhĩ 。 故cố 道Đạo 人Nhân 不bất 可khả 剎sát 那na 失thất 正chánh 知tri 見kiến 。

東đông 坡# (# 二nhị )#

元nguyên 禪thiền 師sư 與dữ 東đông 坡# 書thư 云vân 。

時thời 人nhân 忌kỵ 子tử 瞻chiêm 作tác 宰tể 相tướng 耳nhĩ 。 三tam 十thập 年niên 功công 名danh 富phú 貴quý 過quá 眼nhãn 成thành 空không 。 何hà 不bất 猛mãnh 與dữ 一nhất 刀đao 割cát 斷đoạn 。 又hựu 云vân 子tử 瞻chiêm 胸hung 中trung 有hữu 萬vạn 卷quyển 書thư 。 筆bút 下hạ 無vô 一nhất 點điểm 塵trần 。 為vi 何hà 於ư 自tự 己kỷ 性tánh 命mạng 便tiện 不bất 知tri 下hạ 落lạc 。 以dĩ 東đông 坡# 之chi 穎# 敏mẫn 。 而nhi 又hựu 有hữu 如như 是thị 善thiện 友hữu 策sách 發phát 。 何hà 慮lự 不bất 日nhật 進tiến 。 今kim 之chi 縉# 紳# 與dữ 衲nạp 子tử 交giao 者giả 。 宜nghi 講giảng 此thử 誼# 。

憎tăng 愛ái

語ngữ 云vân 。 愛ái 其kỳ 人nhân 及cập 其kỳ 屋ốc 上thượng 之chi 烏ô 。 言ngôn 愛ái 之chi 極cực 其kỳ 至chí 也dã 。 忽hốt 緣duyên 變biến 而nhi 情tình 遷thiên 。 轉chuyển 愛ái 為vi 憎tăng 。 憎tăng 而nhi 又hựu 憎tăng 。 向hướng 之chi 愛ái 安an 在tại 哉tai 。 轉chuyển 憎tăng 為vi 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 愛ái 不bất 必tất 喜hỷ 。 憎tăng 不bất 必tất 怒nộ 。 夢mộng 事sự 空không 花hoa 。 本bổn 非phi 實thật 故cố 。

靜tĩnh 之chi 益ích (# 一nhất )#

日nhật 間gian 有hữu 事sự 。 或hoặc 處xứ 分phần/phân 不bất 定định 。 睡thụy 去khứ 四tứ 五ngũ 更cánh 起khởi 坐tọa 。 是thị 非phi 可khả 否phủ/bĩ 忽hốt 自tự 了liễu 然nhiên 。 日nhật 間gian 錯thác 處xứ 於ư 此thử 悉tất 現hiện 。 乃nãi 知tri 爾nhĩ 來lai 不bất 得đắc 明minh 見kiến 心tâm 性tánh 。 皆giai 繇# 忙mang 亂loạn 覆phú 卻khước 本bổn 體thể 耳nhĩ 。 古cổ 人nhân 云vân 。 靜tĩnh 見kiến 真Chân 如Như 性tánh 。 又hựu 云vân 性tánh 水thủy 澄trừng 清thanh 。 心tâm 珠châu 自tự 現hiện 。 豈khởi 虛hư 語ngữ 哉tai 。

靜tĩnh 之chi 益ích (# 二nhị )#

世thế 間gian 釅# 醯hê 醇thuần 醴# 。 藏tạng 之chi 彌di 久cửu 而nhi 彌di 美mỹ 者giả 。 皆giai 繇# 封phong 錮# 牢lao 密mật 。 不bất 泄tiết 氣khí 故cố 。 古cổ 人nhân 云vân 。 二nhị 十thập 年niên 不bất 開khai 口khẩu 說thuyết 話thoại 。 向hướng 後hậu 佛Phật 也dã 奈nại 何hà 你nễ 不bất 得đắc 。 旨chỉ 哉tai 言ngôn 乎hồ 。

華hoa 嚴nghiêm 不bất 如như 艮# 卦#

宋tống 儒nho 有hữu 言ngôn 。 讀đọc 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 此thử 說thuyết 高cao 明minh 者giả 自tự 知tri 其kỳ 謬mậu 。 庸dong 劣liệt 者giả 遂toại 信tín 不bất 疑nghi 。 開khai 邪tà 見kiến 門môn 。 塞tắc 圓viên 乘thừa 路lộ 。 言ngôn 不bất 可khả 不bất 慎thận 也dã 。 假giả 令linh 說thuyết 讀đọc 一nhất 部bộ 易dị 經kinh 。 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 然nhiên 且thả 不bất 可khả 。 況huống 佛Phật 法Pháp 耶da 。 況huống 佛Phật 法Pháp 之chi 華hoa 嚴nghiêm 耶da 。 華hoa 嚴nghiêm 具cụ 無vô 量lượng 門môn 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 猶do 是thị 華hoa 嚴nghiêm 無vô 量lượng 門môn 中trung 之chi 一nhất 門môn 耳nhĩ 。 華hoa 嚴nghiêm 。 天thiên 王vương 也dã 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 侯hầu 封phong 也dã 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 侯hầu 封phong 之chi 附phụ 庸dong 也dã 。 餘dư 可khả 知tri 矣hĩ 。

韓# 淮hoài 陰ấm

淮hoài 陰ấm 佐tá 漢hán 滅diệt 楚sở 。 既ký 王vương 矣hĩ 。 召triệu 漂phiêu 母mẫu 與dữ 之chi 千thiên 金kim 。 召triệu 辱nhục 己kỷ 少thiếu 年niên 亦diệc 與dữ 之chi 千thiên 金kim 。 夫phu 報báo 恩ân 者giả 人nhân 情tình 之chi 常thường 也dã 。 不bất 報báo 怨oán 而nhi 反phản 酬thù 以dĩ 恩ân 。 可khả 謂vị 有hữu 大đại 人nhân 之chi 量lượng 。 君quân 子tử 長trưởng 者giả 之chi 風phong 矣hĩ 。 而nhi 卒thốt 不bất 獲hoạch 以dĩ 壽thọ 考khảo 終chung 。 千thiên 古cổ 而nhi 下hạ 。 猶do 可khả 扼ách 腕oản 。 雖tuy 然nhiên 。 其kỳ 故cố 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 仁nhân 有hữu 餘dư 而nhi 智trí 不bất 足túc 。 二nhị 者giả 多đa 殺sát 人nhân 不bất 免miễn 於ư 自tự 殺sát 。 理lý 固cố 應ưng 然nhiên 。 無vô 足túc 怪quái 者giả 。

誦tụng 經Kinh 雜tạp 話thoại

總tổng 戎nhung 戚thích 公công 。 素tố 持trì 金kim 剛cang 經kinh 。 其kỳ 守thủ 越việt 之chi 三tam 江giang 也dã 。 有hữu 亡vong 卒thốt 致trí 夢mộng 云vân 。 明minh 當đương 遣khiển 妻thê 詣nghệ 公công 。 乞khất 為vi 誦tụng 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 資tư 冥minh 道đạo 翌# 日nhật 。 果quả 有hữu 婦phụ 人nhân 悲bi 泣khấp 求cầu 見kiến 。 詰cật 之chi 。 如như 夢mộng 中trung 語ngữ 。 公công 諾nặc 之chi 。 晨thần 起khởi 誦tụng 經Kinh 。 夜dạ 夢mộng 卒thốt 云vân 。 荷hà 公công 大đại 恩ân 。 然nhiên 僅cận 得đắc 半bán 卷quyển 。 以dĩ 於ư 中trung 雜tạp 不bất 用dụng 二nhị 字tự 。 公công 思tư 其kỳ 故cố 。 乃nãi 內nội 人nhân 使sử 侍thị 婢tỳ 送tống 茶trà 餅bính 。 公công 遙diêu 見kiến 揮huy 手thủ 卻khước 之chi 。 口khẩu 雖tuy 不bất 言ngôn 。 心tâm 謂vị 不bất 用dụng 。 次thứ 早tảo 。 閉bế 戶hộ 誦tụng 經Kinh 。 是thị 夜dạ 夢mộng 卒thốt 謝tạ 云vân 。 已dĩ 獲hoạch 超siêu 拔bạt 。 此thử 予# 親thân 聞văn 於ư 三tam 江giang 僧Tăng 東đông 林lâm 。 東đông 林lâm 誠thành 篤đốc 有hữu 道Đạo 行hạnh 。 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 噫# 。 誦tụng 經Kinh 僧Tăng 可khả 不bất 慎thận 歟# 。

平bình 心tâm 薦tiến 亡vong

杭# 郡quận 多đa 士sĩ 坊phường 有hữu 東đông 平bình 廟miếu 。 郡quận 之chi 窘# 人nhân 死tử 。 致trí 夢mộng 其kỳ 妻thê 云vân 。 諒# 汝nhữ 無vô 力lực 修tu 薦tiến 。 縱túng/tung 多đa 方phương 修tu 薦tiến 。 不bất 若nhược 東đông 平bình 廟miếu 廟miếu 主chủ 某mỗ 公công 施thí 一nhất 飯phạn 斛hộc 足túc 矣hĩ 。 妻thê 詣nghệ 廟miếu 主chủ 求cầu 請thỉnh 。 主chủ 云vân 。 我ngã 至chí 期kỳ 有hữu 七thất 員# 主chủ 行hành 醮# 事sự 。 奈nại 何hà 。 然nhiên 我ngã 寧ninh 辭từ 彼bỉ 就tựu 汝nhữ 。 遂toại 為vi 施thí 食thực 。 妻thê 夢mộng 夫phu 云vân 已dĩ 超siêu 脫thoát 矣hĩ 。 此thử 公công 平bình 日nhật 臥ngọa 榻tháp 上thượng 供cung 王vương 靈linh 官quan 像tượng 。 像tượng 前tiền 置trí 一nhất 瓶bình 。 凡phàm 得đắc 經kinh 嚫sấn 目mục 不bất 視thị 。 即tức 貯trữ 瓶bình 中trung 。 隨tùy 取thủ 隨tùy 用dụng 。 不bất 欲dục 較giảo 計kế 厚hậu 薄bạc 也dã 。 一nhất 念niệm 平bình 等đẳng 。 亡vong 魂hồn 賴lại 以dĩ 津tân 濟tế 。 噫# 。 心tâm 平bình 即tức 有hữu 如như 是thị 威uy 德đức 。 況huống 心tâm 空không 者giả 乎hồ 。 釋Thích 子tử 當đương 自tự 勉miễn 矣hĩ 。

對đối 境cảnh

人nhân 對đối 世thế 間gian 財tài 色sắc 名danh 利lợi 境cảnh 界giới 。 以dĩ 喻dụ 明minh 之chi 。 有hữu 火hỏa 聚tụ 於ư 此thử 。 五ngũ 物vật 在tại 傍bàng 。 一nhất 如như 乾can 草thảo 。 纔tài 觸xúc 即tức 燃nhiên 者giả 也dã 。 其kỳ 二nhị 如như 木mộc 。 噓hư 之chi 則tắc 燃nhiên 者giả 也dã 。 其kỳ 三tam 如như 鐵thiết 。 不bất 可khả 得đắc 燃nhiên 者giả 也dã 。 然nhiên 而nhi 猶do 可khả 鎔dong 也dã 。 其kỳ 四tứ 如như 水thủy 。 不bất 惟duy 不bất 燃nhiên 。 反phản 能năng 滅diệt 火hỏa 者giả 也dã 。 然nhiên 而nhi 隔cách 之chi 釜phủ 甕úng 。 猶do 可khả 沸phí 也dã 。 其kỳ 五ngũ 如như 空không 。 然nhiên 後hậu 任nhậm 其kỳ 燔phần 灼chước 。 體thể 恆hằng 自tự 如như 。 亦diệc 不bất 須tu 滅diệt 。 行hành 將tương 自tự 滅diệt 也dã 。 初sơ 一nhất 凡phàm 夫phu 。 中trung 屬thuộc 修tu 學học 。 漸tiệm 次thứ 最tối 後hậu 。 方phương 名danh 諸chư 如Như 來Lai 大đại 聖thánh 人nhân 也dã 。

去khứ 障chướng

修tu 行hành 去khứ 障chướng 亦diệc 有hữu 五ngũ 等đẳng 。 喻dụ 如như 一nhất 人nhân 之chi 身thân 。 五ngũ 重trọng/trùng 纏triền 裹khỏa 。 最tối 外ngoại 鐵thiết 甲giáp 。 次thứ 以dĩ 皮bì 裘cừu 。 次thứ 以dĩ 布bố 袍bào 。 次thứ 以dĩ 羅la 衫sam 。 又hựu 次thứ 貼# 肉nhục 極cực 以dĩ 輕khinh 綃tiêu 。 次thứ 第đệ 解giải 之chi 。 輕khinh 綃tiêu 俱câu 去khứ 。 方phương 是thị 本bổn 體thể 赤xích # 自tự 身thân 也dã 。 行hành 人nhân 外ngoại 去khứ 麤thô 障chướng 。 去khứ 之chi 又hựu 去khứ 。 直trực 至chí 根căn 本bổn 無vô 明minh 極cực 微vi 細tế 障chướng 皆giai 悉tất 去khứ 盡tận 。 方phương 是thị 本bổn 體thể 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 也dã 。

以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc

廁trắc 蟲trùng 之chi 在tại 廁trắc 也dã 。 自tự 犬khuyển 羊dương 視thị 之chi 不bất 勝thắng 其kỳ 苦khổ 。 而nhi 廁trắc 蟲trùng 不bất 知tri 苦khổ 。 方phương 以dĩ 為vi 樂lạc 也dã 。 犬khuyển 羊dương 之chi 在tại 地địa 也dã 。 自tự 人nhân 視thị 之chi 不bất 勝thắng 其kỳ 苦khổ 。 而nhi 犬khuyển 羊dương 不bất 知tri 苦khổ 。 方phương 以dĩ 為vi 樂lạc 也dã 。 人nhân 之chi 在tại 世thế 也dã 。 自tự 天thiên 視thị 之chi 不bất 勝thắng 其kỳ 苦khổ 。 而nhi 人nhân 不bất 知tri 苦khổ 。 方phương 以dĩ 為vi 樂lạc 也dã 。 推thôi 而nhi 極cực 之chi 。 天thiên 之chi 苦khổ 樂lạc 亦diệc 猶do 是thị 也dã 。 知tri 此thử 而nhi 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 萬vạn 牛ngưu 莫mạc 挽vãn 矣hĩ 。

二nhị 客khách 對đối 弈dịch

二nhị 客khách 方phương 對đối 弈dịch 。 有hữu 哂# 於ư 傍bàng 者giả 曰viết 。 吾ngô 見kiến 二nhị 肉nhục 柱trụ 動động 搖dao 耳nhĩ 。 客khách 曰viết 。 何hà 謂vị 也dã 。 曰viết 。 二nhị 君quân 形hình 存tồn 而nhi 神thần 離ly 。 神thần 在tại 黑hắc 白bạch 子tử 中trung 久cửu 矣hĩ 。 相tương 對đối 峙trĩ 者giả 非phi 肉nhục 柱trụ 而nhi 何hà 。 客khách 默mặc 然nhiên 。

思tư 惟duy 修tu

禪thiền 那na 者giả 。 此thử 云vân 思tư 惟duy 修tu 。 故cố 稱xưng 禪thiền 思tư 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 貴quý 思tư 也dã 。 經kinh 又hựu 言ngôn 有hữu 思tư 惟duy 心tâm 。 終chung 不bất 能năng 入nhập 如Như 來Lai 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 海hải 。 又hựu 言ngôn 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 及cập 。 是thị 病bệnh 思tư 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 蓋cái 思tư 有hữu 二nhị 。 一nhất 正chánh 思tư 惟duy 。 一nhất 邪tà 思tư 惟duy 。 無vô 思tư 之chi 思tư 。 是thị 正chánh 思tư 惟duy 也dã 。 有hữu 思tư 之chi 思tư 。 是thị 邪tà 思tư 惟duy 也dã 。 又hựu 思tư 有hữu 二nhị 。 一nhất 從tùng 外ngoại 而nhi 思tư 內nội 。 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 者giả 也dã 。 一nhất 從tùng 內nội 而nhi 思tư 外ngoại 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 者giả 也dã 。 從tùng 內nội 思tư 外ngoại 者giả 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。 又hựu 重trùng 思tư 之chi 。 思tư 無vô 盡tận 而nhi 真chân 彌di 遠viễn 也dã 。 從tùng 外ngoại 思tư 內nội 者giả 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。 又hựu 重trùng 思tư 之chi 。 思tư 盡tận 而nhi 還hoàn 源nguyên 也dã 。 繇# 思tư 而nhi 入nhập 無vô 思tư 。 即tức 念niệm 佛Phật 者giả 。 繇# 念niệm 而nhi 入nhập 無vô 念niệm 也dã 。

諍tranh 友hữu

予# 初sơ 出xuất 家gia 時thời 。 皋# 亭đình 茶trà 湯thang 寺tự 老lão 僧Tăng 。 以dĩ 誕đản 日nhật 延diên 予# 齋trai 。

時thời 大đại 嶺lĩnh 有hữu 立lập 禪thiền 。 北bắc 人nhân 也dã 。 戇# 直trực 無vô 諂siểm 。 顧cố 予# 曰viết 。 彼bỉ 延diên 子tử 為vi 佛Phật 法Pháp 耶da 。 人nhân 情tình 耶da 。 彼bỉ 以dĩ 人nhân 情tình 重trọng/trùng 子tử 耳nhĩ 。 何hà 往vãng 為vi 。 予# 大đại 慚tàm 。 又hựu 友hữu 古cổ 溟minh 者giả 謂vị 予# 言ngôn 。 子tử 以dĩ 後hậu 不bất 出xuất 世thế 為vi 妙diệu 。 予# 告cáo 以dĩ 素tố 所sở 願nguyện 。 願nguyện 終chung 身thân 居cư 學học 地địa 而nhi 自tự 鍛đoán 鍊luyện 。 溟minh 笑tiếu 曰viết 。 子tử 卻khước 有hữu 出xuất 世thế 日nhật 在tại 。 未vị 免miễn 也dã 。 今kim 思tư 如như 二nhị 友hữu 者giả 。 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 淒# 然nhiên 傷thương 感cảm 者giả 久cửu 之chi 。

鼓cổ 樂nhạc

秋thu 榜bảng 出xuất 。 新tân 舉cử 子tử 有hữu 鼓cổ 樂nhạc 而nhi 過quá 上thượng 方phương 之chi 門môn 者giả 。 二nhị 僧Tăng 趨xu 而nhi 往vãng 覘# 之chi 。 甲giáp 云vân 善thiện 哉tai 。 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 乙ất 云vân 善thiện 哉tai 。 不bất 亦diệc 悲bi 乎hồ 。 甲giáp 問vấn 故cố 。 乙ất 曰viết 。 子tử 徒đồ 知tri 今kim 日nhật 之chi 鼓cổ 樂nhạc 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 後hậu 日nhật 之chi 鼓cổ 樂nhạc 也dã 。 甲giáp 不bất 解giải 。 歎thán 羨tiện 如như 故cố 。

道Đạo 人Nhân 重trọng/trùng 輕khinh

古cổ 所sở 稱xưng 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 世thế 所sở 重trọng/trùng 者giả 彼bỉ 輕khinh 之chi 世thế 所sở 輕khinh 者giả 彼bỉ 重trọng/trùng 之chi 故cố 也dã 。 世thế 所sở 重trọng/trùng 者giả 何hà 。 富phú 貴quý 也dã 。 世thế 所sở 輕khinh 者giả 何hà 。 身thân 心tâm 也dã 。 今kim 與dữ 世thế 同đồng 其kỳ 重trọng/trùng 輕khinh 。 是thị 得đắc 為vi 道Đạo 人Nhân 乎hồ 哉tai 。

佛Phật 經Kinh 不bất 可khả 不bất 讀đọc

予# 少thiểu 時thời 見kiến 前tiền 賢hiền 闢tịch 佛Phật 。 主chủ 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 。 作tác 矮ải 人nhân 之chi 視thị 。 罔võng 覺giác 也dã 。 偶ngẫu 於ư 戒giới 壇đàn 經kinh 肆tứ 。 請thỉnh 數số 卷quyển 經kinh 讀đọc 之chi 。 始thỉ 大đại 驚kinh 曰viết 。 不bất 讀đọc 如như 是thị 書thư 。 幾kỷ 虛hư 度độ 一nhất 生sanh 矣hĩ 。 今kim 人nhân 乃nãi 有hữu 自tự 少thiểu 而nhi 壯tráng 而nhi 老lão 而nhi 死tử 不bất 一nhất 過quá 目mục 者giả 。 可khả 謂vị 面diện 寶bảo 山sơn 而nhi 不bất 入nhập 者giả 也dã 。 又hựu 一nhất 類loại 。 雖tuy 讀đọc 之chi 。 不bất 過quá 採thải 其kỳ 辭từ 致trí 以dĩ 資tư 談đàm 柄bính 助trợ 筆bút 勢thế 。 自tự 少thiểu 而nhi 壯tráng 而nhi 老lão 而nhi 死tử 不bất 一nhất 究cứu 其kỳ 理lý 者giả 。 可khả 謂vị 入nhập 寶bảo 山sơn 而nhi 不bất 取thủ 者giả 也dã 。 又hựu 一nhất 類loại 雖tuy 討thảo 論luận 。 雖tuy 講giảng 演diễn 。 亦diệc 不bất 過quá 訓huấn 字tự 銷tiêu 文văn 。 爭tranh 新tân 競cạnh 高cao 。 自tự 少thiểu 而nhi 壯tráng 而nhi 老lão 而nhi 死tử 不bất 一nhất 真chân 修tu 而nhi 實thật 踐tiễn 者giả 。 可khả 謂vị 取thủ 其kỳ 寶bảo 把bả 玩ngoạn 之chi 賞thưởng 鑑giám 之chi 懷hoài 之chi 袖tụ 之chi 而nhi 復phục 棄khí 之chi 者giả 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 一nhất 染nhiễm 識thức 田điền 。 終chung 成thành 道Đạo 種chủng 。 是thị 故cố 佛Phật 經Kinh 不bất 可khả 不bất 讀đọc 。

蕭tiêu 妃phi

武võ 后hậu 效hiệu 人nhân 彘# 殺sát 王vương 后hậu 等đẳng 且thả 死tử 。 誓thệ 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 己kỷ 為vi 貓miêu 。 武võ 為vi 鼠thử 。 生sanh 扼ách 其kỳ 喉hầu 而nhi 噉đạm 其kỳ 肉nhục 。 至chí 今kim 貓miêu 鼠thử 中trung 尚thượng 有hữu 二nhị 人nhân 受thọ 生sanh 。 雖tuy 報báo 復phục 百bách 千thiên 萬vạn 遍biến 未vị 已dĩ 也dã 。 往vãng 時thời 予# 作tác 水thủy 陸lục 齋trai 憫mẫn 而nhi 薦tiến 之chi 。 祇kỳ 恐khủng 冤oan 力lực 深thâm 。 薦tiến 力lực 淺thiển 。 未vị 能năng 遽cự 釋thích 耳nhĩ 。 古cổ 來lai 類loại 此thử 者giả 頗phả 眾chúng 。 今kim 人nhân 修tu 善thiện 事sự 。 不bất 辭từ 多đa 為vi 津tân 濟tế 可khả 也dã 。

泰thái 首thủ 座tòa

或hoặc 謂vị 泰thái 首thủ 座tòa 刻khắc 香hương 坐tọa 脫thoát 。 九cửu 峰phong 不bất 許hứa 。 以dĩ 不bất 會hội 石thạch 霜sương 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 寒hàn 灰hôi 枯khô 木mộc 去khứ 等đẳng 語ngữ 也dã 。 而nhi 紙chỉ 衣y 道đạo 者giả 能năng 去khứ 能năng 來lai 。 將tương 無vô 會hội 石thạch 霜sương 意ý 。 而nhi 洞đỗng 山sơn 亦diệc 不bất 許hứa 者giả 何hà 也dã 。 愚ngu 謂vị 紙chỉ 衣y 若nhược 果quả 已dĩ 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 則tắc 去khứ 住trụ 自tự 繇# 。 當đương 與dữ 洞đỗng 山sơn 作tác 愚ngu 癡si 齋trai 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 泰thái 何hà 可khả 及cập 。 如như 或hoặc 不bất 然nhiên 。 未vị 免miễn 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 漢hán 。 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 鬼quỷ 神thần 活hoạt 計kế 者giả 是thị 也dã 。 而nhi 泰thái 公công 卻khước 有hữu 真chân 實thật 定định 力lực 。 特đặc 其kỳ 耽đam 著trước 靜tĩnh 境cảnh 。 不bất 解giải 轉chuyển 身thân 一nhất 句cú 。 二nhị 者giả 病bệnh 則tắc 均quân 也dã 。 然nhiên 紙chỉ 衣y 虛hư 心tâm 就tựu 洞đỗng 山sơn 理lý 會hội 。 而nhi 泰thái 公công 奮phấn 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 。 自tự 失thất 大đại 利lợi 。 滿mãn 招chiêu 損tổn 。 謙khiêm 受thọ 益ích 。 學học 禪thiền 者giả 宜nghi 知tri 之chi 。

睡thụy 著trước 無vô 夢mộng 時thời 主chủ 人nhân

雪tuyết 巖nham 初sơ 問vấn 高cao 峰phong 。 日nhật 間gian 浩hạo 浩hạo 作tác 得đắc 主chủ 麼ma 。 次thứ 問vấn 夜dạ 夢mộng 中trung 作tác 得đắc 主chủ 麼ma 。 三tam 問vấn 正chánh 睡thụy 著trước 無vô 夢mộng 時thời 。 主chủ 人nhân 公công 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 今kim 人nhân 便tiện 向hướng 第đệ 三tam 問vấn 以dĩ 情tình 識thức 卜bốc 度độ 。 錯thác 了liễu 也dã 。 汝nhữ 且thả 日nhật 間gian 作tác 主chủ 不bất 得đắc 。 又hựu 何hà 論luận 最tối 後hậu 極cực 深thâm 深thâm 處xứ 。 不bất 如như 就tựu 初sơ 門môn 著trước 緊khẩn 用dụng 心tâm 。 以dĩ 次thứ 理lý 會hội 去khứ 未vị 晚vãn 。 雖tuy 然nhiên 。 若nhược 於ư 第đệ 三tam 問vấn 了liễu 悟ngộ 無vô 疑nghi 。 白bạch 日nhật 間gian 夜dạ 夢mộng 中trung 無vô 不bất 帖# 帖# 地địa 矣hĩ 。 過quá 量lượng 人nhân 前tiền 。 又hựu 不bất 可khả 以dĩ 格cách 例lệ 拘câu 也dã 。

布bố 施thí

龐# 居cư 士sĩ 以dĩ 家gia 財tài 沈trầm 海hải 。 人nhân 謂vị 奚hề 不bất 布bố 施thí 。 士sĩ 云vân 。 吾ngô 多đa 劫kiếp 為vi 布bố 施thí 所sở 累lũy/lụy/luy 。 故cố 沈trầm 之chi 耳nhĩ 。 愚ngu 人nhân 藉tạ 口khẩu 。 遂toại 祕bí 吝lận 不bất 施thí 。 不bất 知tri 居cư 士sĩ 為vi 布bố 施thí 住trụ 相tương/tướng 者giả 解giải 縛phược 也dã 。 非phi 以dĩ 布bố 施thí 為vi 不bất 可khả 也dã 。 萬vạn 行hạnh 有hữu 般Bát 若Nhã 以dĩ 為vi 導đạo 。 三tam 輪luân 空không 寂tịch 。 雖tuy 終chung 日nhật 施thí 奚hề 病bệnh 焉yên 。 又hựu 凡phàm 夫phu 膠giao 著trước 於ư 布bố 施thí 。 沈trầm 海hải 之chi 舉cử 。 是thị 并tinh 其kỳ 布bố 施thí 而nhi 布bố 施thí 之chi 也dã 。 是thị 名danh 大đại 施thí 。 是thị 名danh 真chân 施thí 。 是thị 名danh 無vô 上thượng 施thí 。 安an 得đắc 謂vị 居cư 士sĩ 不bất 施thí 。

尚thượng 直trực 尚thượng 理lý 編biên

國quốc 初sơ 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 著trước 尚thượng 直trực 尚thượng 理lý 二nhị 編biên 。 極cực 談đàm 儒nho 釋thích 之chi 際tế 。 其kỳ 間gian 力lực 辨biện 晦hối 菴am 先tiên 生sanh 暗ám 用dụng 佛Phật 法Pháp 而nhi 明minh 排bài 之chi 。 愚ngu 意ý 晦hối 菴am 恐khủng 無vô 此thử 心tâm 。 或hoặc 是thị 見kiến 解giải 未vị 到đáo 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 記ký 少thiếu 年niên 曾tằng 看khán 朱chu 子tử 語ngữ 類loại 。 自tự 云vân 昔tích 於ư 某mỗ 老lão 先tiên 生sanh 坐tọa 中trung 。 聽thính 一nhất 僧Tăng 議nghị 論luận 。 心tâm 悅duyệt 之chi 。 後hậu 進tiến 場tràng 屋ốc 。 便tiện 寫tả 入nhập 卷quyển 中trung 。 試thí 官quan 被bị 某mỗ 哄hống 動động 。 遂toại 中trung 式thức 。 及cập 見kiến 延diên 平bình 先tiên 生sanh 。 方phương 知tri 有hữu 聖thánh 賢hiền 學học 問vấn 。 以dĩ 是thị 知tri 晦hối 菴am 之chi 學học 佛Phật 。 不bất 過quá 如như 今kim 人nhân 用dụng 資tư 文văn 筆bút 而nhi 已dĩ 。 原nguyên 不bất 曾tằng 得đắc 佛Phật 深thâm 理lý 。 其kỳ 排bài 佛Phật 。 是thị 見kiến 解giải 未vị 到đáo 。 空không 谷cốc 責trách 之chi 。 似tự 為vi 太thái 過quá 。

戒giới 殺sát

天thiên 地địa 生sanh 物vật 以dĩ 供cung 人nhân 食thực 。 如như 種chủng 種chủng 穀cốc 。 種chủng 種chủng 果quả 。 種chủng 種chủng 蔬# 菜thái 。 種chủng 種chủng 水thủy 陸lục 珍trân 味vị 。 而nhi 人nhân 又hựu 以dĩ 智trí 巧xảo 餅bính 之chi 。 餌nhị 之chi 。 鹽diêm 之chi 。 酢tạc 之chi 。 烹phanh 之chi 。 炮bào 之chi 。 可khả 謂vị 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 。 何hà 苦khổ 復phục 將tương 同đồng 有hữu 血huyết 氣khí 。 同đồng 有hữu 子tử 母mẫu 。 同đồng 有hữu 知tri 覺giác 。 覺giác 痛thống 覺giác 癢dạng 覺giác 生sanh 覺giác 死tử 之chi 物vật 。 而nhi 殺sát 食thực 之chi 。 豈khởi 理lý 也dã 哉tai 。 尋tầm 常thường 說thuyết 只chỉ 要yếu 心tâm 好hảo/hiếu 。 不bất 在tại 齋trai 素tố 。 嗟ta 乎hồ 。 戮lục 其kỳ 身thân 而nhi 啖đạm 其kỳ 肉nhục 。 天thiên 下hạ 之chi 言ngôn 凶hung 心tâm 慘thảm 心tâm 毒độc 心tâm 惡ác 心tâm 孰thục 甚thậm 焉yên 。 好hảo/hiếu 心tâm 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 予# 昔tích 作tác 戒giới 殺sát 放phóng 生sanh 文văn 勸khuyến 世thế 。 而nhi 頗phả 有hữu 翻phiên 刻khắc 此thử 文văn 。 不bất 下hạ 一nhất 二nhị 十thập 本bổn 。 善thiện 哉tai 斯tư 世thế 。 何hà 幸hạnh 猶do 有hữu 如như 是thị 仁nhân 人nhân 君quân 子tử 在tại 也dã 。

建kiến 立lập 叢tùng 林lâm

叢tùng 林lâm 為vi 眾chúng 。 固cố 是thị 美mỹ 事sự 。 然nhiên 須tu 己kỷ 事sự 已dĩ 辦biện 而nhi 後hậu 為vi 之chi 。 不bất 然nhiên 。 或hoặc 煩phiền 勞lao 神thần 志chí 。 或hoặc 耽đam 著trước 世thế 緣duyên 。 致trí 令linh 未vị 有hữu 所sở 得đắc 。 者giả 望vọng 洋dương 而nhi 終chung 。 已dĩ 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 中trung 道đạo 而nhi 廢phế 。 予# 興hưng 復phục 雲vân 棲tê 。 事sự 事sự 皆giai 出xuất 勢thế 所sở 自tự 迫bách 而nhi 後hậu 動động 作tác 。 曾tằng 不bất 強cường/cưỡng 為vi 。 而nhi 亦diệc 所sở 損tổn 於ư 己kỷ 不bất 少thiểu 。 況huống 盡tận 心tâm 力lực 。 而nhi 求cầu 之chi 乎hồ 。 書thư 此thử 自tự 警cảnh 。 并tinh 以dĩ 告cáo 夫phu 來lai 者giả 。

僧Tăng 俗tục 信tín 心tâm

末Mạt 法Pháp 中trung 。 頗phả 有hữu 出xuất 家gia 比Bỉ 丘Khâu 。 信tín 心tâm 不bất 如như 在tại 家gia 居cư 士sĩ 者giả 。 在tại 家gia 居cư 士sĩ 信tín 心tâm 不bất 如như 在tại 家gia 女nữ 人nhân 者giả 。 何hà 惑hoặc 乎hồ 學học 佛Phật 者giả 多đa 。 而nhi 成thành 佛Phật 者giả 少thiểu 也dã 。

損tổn 己kỷ 利lợi 人nhân

智trí 者giả 入nhập 滅diệt 。 曰viết 。 吾ngô 不bất 領lãnh 眾chúng 。 必tất 淨tịnh 六lục 根căn 。 繇# 損tổn 己kỷ 利lợi 人nhân 。 止chỉ 登đăng 五ngũ 品phẩm 。 南nam 嶽nhạc 亦diệc 自tự 言ngôn 坐tọa 是thị 止chỉ 證chứng 鐵thiết 輪luân 。 二nhị 師sư 雖tuy 是thị 謙khiêm 己kỷ 誨hối 人nhân 。 然nhiên 亦diệc 實thật 語ngữ 。 但đãn 與dữ 我ngã 輩bối 之chi 損tổn 不bất 同đồng 耳nhĩ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 輩bối 損tổn 則tắc 誠thành 損tổn 。 二nhị 師sư 雖tuy 損tổn 而nhi 不bất 損tổn 也dã 。 今kim 以dĩ 喻dụ 明minh 。 如như 一nhất 富phú 室thất 。 一nhất 窘# 人nhân 。 二nhị 俱câu 捐quyên 財tài 濟tế 眾chúng 。 其kỳ 損tổn 不bất 異dị 。 然nhiên 窘# 人nhân 則tắc 窘# 益ích 甚thậm 。 富phú 室thất 則tắc 富phú 自tự 若nhược 也dã 。 又hựu 如như 溝câu 渠cừ 江giang 海hải 。 均quân 用dụng 汲cấp 灌quán 。 而nhi 溝câu 渠cừ 減giảm 涸hạc 。 江giang 海hải 自tự 若nhược 也dã 。 既ký 無vô 所sở 損tổn 。 何hà 為vi 限hạn 於ư 五ngũ 品phẩm 鐵thiết 輪luân 。 噫# 。 天thiên 下hạ 以dĩ 聖thánh 歸quy 仲trọng 尼ni 。 仲trọng 尼ni 言ngôn 聖thánh 我ngã 不bất 能năng 。 天thiên 下hạ 以dĩ 道đạo 屬thuộc 文văn 王vương 。 文văn 王vương 顧cố 望vọng 道đạo 未vị 見kiến 。 增tăng 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 可khả 弗phất 思tư 乎hồ 。

良lương 知tri

新tân 建kiến 創sáng/sang 良lương 知tri 之chi 說thuyết 。 是thị 其kỳ 識thức 見kiến 學học 力lực 深thâm 造tạo 所sở 到đáo 。 非phi 強cường/cưỡng 立lập 標tiêu 幟xí 以dĩ 張trương 大đại 其kỳ 門môn 庭đình 者giả 也dã 。 然nhiên 好hảo/hiếu 同đồng 儒nho 釋thích 者giả 。 謂vị 即tức 是thị 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 。 則tắc 未vị 可khả 。 何hà 者giả 。 良lương 知tri 二nhị 字tự 。 本bổn 出xuất 子tử 輿dư 氏thị 。 今kim 以dĩ 三tam 支chi 格cách 之chi 。 良lương 知tri 為vi 宗tông 。 不bất 慮lự 而nhi 知tri 為vi 因nhân 。 孩hài 提đề 之chi 童đồng 無vô 不bất 知tri 愛ái 親thân 敬kính 長trường/trưởng 為ví 喻dụ 。 則tắc 知tri 良lương 者giả 美mỹ 也dã 。 自tự 然nhiên 知tri 之chi 。 而nhi 非phi 造tạo 作tác 者giả 也dã 。 而nhi 所sở 知tri 愛ái 敬kính 涉thiệp 妄vọng 已dĩ 久cửu 。 豈khởi 真chân 常thường 寂tịch 照chiếu 之chi 謂vị 哉tai 。 真chân 之chi 與dữ 良lương 固cố 當đương 有hữu 辨biện 。

心tâm 之chi 精tinh 神thần 是thị 謂vị 聖thánh

孔khổng 叢tùng 子tử 云vân 。 心tâm 之chi 精tinh 神thần 是thị 謂vị 聖thánh 。 楊dương 慈từ 湖hồ 平bình 生sanh 學học 問vấn 以dĩ 是thị 為vi 宗tông 。 其kỳ 於ư 良lương 知tri 何hà 似tự 。 得đắc 無vô 合hợp 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 歟# 。 曰viết 。 精tinh 神thần 更cánh 淺thiển 於ư 良lương 知tri 。 均quân 之chi 水thủy 上thượng 波ba 耳nhĩ 。 惡ác 得đắc 為vi 真chân 知tri 乎hồ 哉tai 。 且thả 精tinh 神thần 二nhị 字tự 。 分phần/phân 言ngôn 之chi 則tắc 各các 有hữu 旨chỉ 。 合hợp 而nhi 成thành 文văn 。 則tắc 精tinh 魂hồn 神thần 識thức 之chi 謂vị 也dã 。 昔tích 人nhân 有hữu 言ngôn 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 認nhận 作tác 本bổn 來lai 人nhân 者giả 是thị 也dã 。

寂tịch 感cảm

慈từ 湖hồ 儒nho 者giả 也dã 。 不bất 觀quán 仲trọng 尼ni 之chi 言ngôn 乎hồ 。 操thao 則tắc 存tồn 。 舍xá 則tắc 亡vong 。 出xuất 入nhập 無vô 時thời 。 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 則tắc 進tiến 於ư 精tinh 神thần 矣hĩ 。 復phục 進tiến 於ư 良lương 知tri 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 是thị 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 乎hồ 。 曰viết 。 亦diệc 未vị 也dã 。 真chân 無vô 存tồn 亡vong 。 真chân 無vô 出xuất 入nhập 也dã 。 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 。 則tắc 庶thứ 幾kỷ 矣hĩ 。 而nhi 猶do 未vị 舉cử 其kỳ 全toàn 也dã 。 仲trọng 尼ni 又hựu 云vân 。 無vô 思tư 也dã 。 無vô 為vi 也dã 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 。 夫phu 泯mẫn 思tư 為vi 而nhi 入nhập 寂tịch 。 是thị 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 也dã 。 無vô 最tối 後hậu 句cú 。 則tắc 成thành 斷đoạn 滅diệt 。 斷đoạn 滅diệt 則tắc 無vô 知tri 矣hĩ 。 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 。 無vô 上thượng 三tam 句cú 。 則tắc 成thành 亂loạn 想tưởng 。 亂loạn 想tưởng 則tắc 妄vọng 知tri 矣hĩ 。 寂tịch 而nhi 通thông 。 是thị 之chi 謂vị 真chân 知tri 也dã 。 然nhiên 斯tư 言ngôn 也dã 。 論luận 易dị 也dã 。 非phi 論luận 心tâm 也dã 。 人nhân 以dĩ 屬thuộc 之chi 蓍thi 卦# 而nhi 已dĩ 。 蓋cái 時thời 未vị 至chí 。 機cơ 未vị 熟thục 。 仲trọng 尼ni 微vi 露lộ 而nhi 寄ký 之chi 乎hồ 易dị 。 使sử 人nhân 自tự 得đắc 之chi 也dã 。 甚thậm 矣hĩ 。 仲trọng 尼ni 之chi 善thiện 言ngôn 心tâm 也dã 。 信tín 矣hĩ 。 仲trọng 尼ni 之chi 為vi 儒nho 童đồng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 然nhiên 則tắc 讀đọc 儒nho 書thư 足túc 了liễu 生sanh 死tử 。 何hà 以dĩ 佛Phật 為vi 。 曰viết 。 佛Phật 談đàm 如như 是thị 妙diệu 理lý 。 遍biến 於ư 三tam 藏tạng 。 其kỳ 在tại 儒nho 書thư 。 千thiên 百bách 言ngôn 中trung 而nhi 偶ngẫu 一nhất 及cập 也dã 。 仲trọng 尼ni 非phi 不bất 知tri 也dã 。 仲trọng 尼ni 主chủ 世thế 間gian 法pháp 。 釋Thích 迦Ca 主chủ 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 也dã 。 心tâm 雖tuy 無vô 二nhị 。 而nhi 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 同đồng 。 學học 者giả 不bất 得đắc 不bất 各các 從tùng 其kỳ 門môn 也dã 。

來lai 生sanh (# 一nhất )#

今kim 生sanh 持trì 戒giới 修tu 福phước 之chi 僧Tăng 。 若nhược 心tâm 地địa 未vị 明minh 。 願nguyện 力lực 輕khinh 微vi 。 又hựu 不bất 求cầu 淨tịnh 土độ 。 是thị 人nhân 來lai 生sanh 多đa 感cảm 富phú 貴quý 之chi 報báo 。 亦diệc 多đa 為vi 富phú 貴quý 所sở 迷mê 。 或hoặc 至chí 造tạo 業nghiệp 墮đọa 落lạc 者giả 。 有hữu 老lão 僧Tăng 搖dao 手thủ 不bất 之chi 信tín 。 予# 謂vị 無vô 論luận 隔cách 世thế 。 親thân 見kiến 一nhất 僧Tăng 結kết 茅mao 北bắc 峰phong 之chi 陰ấm 。 十thập 年niên 頗phả 著trước 清thanh 修tu 。 一nhất 時thời 善thiện 信tín 敬kính 慕mộ 。 為vi 別biệt 刱# 菴am 。 徙tỉ 居cư 之chi 。 遂toại 致trí 沈trầm 溺nịch 。 前tiền 所sở 微vi 得đắc 俱câu 喪táng 。 見kiến 世thế 且thả 然nhiên 。 況huống 來lai 生sanh 耶da 。 問vấn 此thử 為vi 誰thùy 。 予# 云vân 。 即tức 老lão 兄huynh 是thị 。 其kỳ 人nhân 默mặc 然nhiên 。

來lai 生sanh (# 二nhị )#

僧Tăng 有hữu 見kiến 貴quý 顯hiển 人nhân 而nhi 心tâm 生sanh 慕mộ 羨tiện 願nguyện 似tự 之chi 者giả 。

復phục 有hữu 見kiến 貴quý 顯hiển 人nhân 而nhi 心tâm 生sanh 厭yếm 薄bạc 若nhược 不bất 屑tiết 者giả 。 是thị 二nhị 人nhân 皆giai 過quá 也dã 。 何hà 也dã 。 爾nhĩ 徒đồ 知tri 慕mộ 羨tiện 彼bỉ 。 而nhi 寧ninh 知tri 彼bỉ 之chi 前tiền 生sanh 。 即tức 爾nhĩ 苦khổ 行hạnh 修tu 福phước 僧Tăng 人nhân 乎hồ 。 則tắc 何hà 必tất 慕mộ 羨tiện 。 爾nhĩ 徒đồ 知tri 厭yếm 薄bạc 彼bỉ 。 而nhi 寧ninh 知tri 爾nhĩ 之chi 苦khổ 行hạnh 。 來lai 生sanh 當đương 作tác 彼bỉ 有hữu 名danh 有hữu 位vị 官quan 人nhân 乎hồ 。 則tắc 何hà 可khả 厭yếm 薄bạc 。 既ký 未vị 離ly 生sanh 死tử 。 彼bỉ 此thử 更cánh 迭điệt 。 如như 汲cấp 井tỉnh 輪luân 。 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 。 思tư 之chi 及cập 此thử 。 能năng 不bất 寒hàn 心tâm 。 但đãn 應ưng 努nỗ 力lực 前tiền 修tu 。 不bất 捨xả 寸thốn 陰ấm 以dĩ 期kỳ 出xuất 世thế 。 安an 得đắc 閒gian/nhàn 工công 夫phu 為vi 他tha 人nhân 慕mộ 羨tiện 耶da 厭yếm 薄bạc 耶da 。

棄khí 捨xả 所sở 長trường/trưởng

凡phàm 人nhân 資tư 性tánh 所sở 長trường/trưởng 。 必tất 著trước 之chi 不bất 能năng 捨xả 。 如như 長trường/trưởng 於ư 詩thi 文văn 者giả 。 長trường/trưởng 於ư 政chánh 事sự 者giả 。 長trường/trưởng 於ư 貨hóa 殖thực 者giả 。 長trường/trưởng 於ư 戰chiến 陣trận 者giả 。 乃nãi 至chí 長trường/trưởng 於ư 書thư 者giả 畫họa 者giả 琴cầm 者giả 棋# 者giả 。 皆giai 弊tệ 精tinh 竭kiệt 神thần 殫đàn 智trí 盡tận 巧xảo 以dĩ 從tùng 事sự 。 而nhi 多đa 有hữu 鉤câu 深thâm 窮cùng 玄huyền 。 成thành 一nhất 家gia 之chi 名danh 。 以dĩ 垂thùy 世thế 不bất 朽hủ 。 若nhược 能năng 棄khí 捨xả 不bất 用dụng 。 轉chuyển 此thử 一nhất 回hồi 精tinh 神thần 智trí 巧xảo 抵để 在tại 般Bát 若Nhã 上thượng 。 何hà 患hoạn 道đạo 業nghiệp 之chi 無vô 成thành 乎hồ 。 而nhi 茫mang 茫mang 古cổ 今kim 。 千thiên 百bách 人nhân 中trung 未vị 見kiến 一nhất 二nhị 矣hĩ 。

二nhị 種chủng 鼠thử

家gia 鼠thử 穿xuyên 墉# 走tẩu 梁lương 。 循tuần 床sàng 入nhập 篋khiếp 。 纍# 纍# 然nhiên 與dữ 人nhân 近cận 。 而nhi 逃đào 形hình 避tị 影ảnh 。 自tự 古cổ 無vô 能năng 豢# 而nhi 狎hiệp 之chi 者giả 。 松tùng 鼠thử 以dĩ 山sơn 巖nham 為vi 國quốc 。 樹thụ 杪# 為vi 家gia 。 若nhược 方phương 外ngoại 之chi 士sĩ 。 化hóa 外ngoại 之chi 民dân 。 而nhi 人nhân 得đắc 置trí 之chi 襟khâm 懷hoài 。 馴# 如như 慈từ 母mẫu 之chi 撫phủ 赤xích 子tử 。 此thử 其kỳ 故cố 何hà 也dã 。 意ý 者giả 宿túc 習tập 之chi 使sử 也dã 。 彼bỉ 家gia 鼠thử 。 其kỳ 昔tích 穿xuyên 窬# 之chi 盜đạo 者giả 耶da 。 彼bỉ 松tùng 鼠thử 。 其kỳ 昔tích 為vi 人nhân 之chi 服phục 役dịch 者giả 耶da 。 均quân 之chi 畜súc 生sanh 。 而nhi 不bất 無vô 彼bỉ 善thiện 於ư 此thử 也dã 。 術thuật 不bất 可khả 不bất 慎thận 也dã 。

僧Tăng 習tập

末Mạt 法Pháp 僧Tăng 有hữu 習tập 書thư 。 習tập 詩thi 。 習tập 尺xích 牘độc 語ngữ 。 而nhi 是thị 三tam 者giả 皆giai 士sĩ 大đại 夫phu 所sở 有hữu 事sự 。 士sĩ 大đại 夫phu 捨xả 之chi 不bất 習tập 而nhi 習tập 禪thiền 。 僧Tăng 顧cố 攻công 其kỳ 所sở 捨xả 。 而nhi 於ư 己kỷ 分phần/phân 上thượng 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 置trí 之chi 度độ 外ngoại 。 何hà 顛điên 倒đảo 乃nãi 爾nhĩ 。

古cổ 今kim 人nhân 不bất 相tương 及cập

本bổn 朝triêu 尊tôn 宿túc 。 自tự 洪hồng 武võ 至chí 今kim 。 殆đãi 不bất 多đa 見kiến 。 無vô 論luận 唐đường 宋tống 。 只chỉ 如như 元nguyên 之chi 中trung 峰phong 天thiên 如như 諸chư 老lão 。 今kim 代đại 唯duy 琦kỳ 楚sở 石thạch 一nhất 人nhân 可khả 與dữ 馳trì 騁sính 上thượng 下hạ 。 況huống 古cổ 之chi 又hựu 古cổ 耶da 。 得đắc 非phi 世thế 愈dũ 降giáng/hàng 障chướng 愈dũ 深thâm 耶da 。 豪hào 傑kiệt 固cố 無vô 文văn 王vương 猶do 興hưng 。 畢tất 竟cánh 星tinh 中trung 之chi 月nguyệt 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 則tắc 末Mạt 法Pháp 中trung 人nhân 。 不bất 可khả 妄vọng 自tự 尊tôn 大đại 而nhi 輕khinh 視thị 古cổ 德đức 。 又hựu 不bất 可khả 甘cam 心tâm 暴bạo 棄khí 而nhi 不bất 為vi 豪hào 傑kiệt 也dã 。

物vật 不bất 遷thiên 論luận 駮#

有hữu 為vi 物vật 不bất 遷thiên 論luận 駮# 者giả 。 謂vị 肇triệu 公công 不bất 當đương 以dĩ 物vật 各các 住trụ 位vị 為vi 不bất 遷thiên 。 當đương 以dĩ 物vật 各các 無vô 性tánh 為vi 不bất 遷thiên 。 而nhi 不bất 平bình 者giả 反phản 駮# 其kỳ 駮# 。 或hoặc 疑nghi 而nhi 未vị 決quyết 。 舉cử 以dĩ 問vấn 予# 。 予# 曰viết 。 為vi 駮# 者giả 。 固cố 非phi 全toàn 無vô 據cứ 而nhi 妄vọng 談đàm 。 駮# 其kỳ 駮# 者giả 。 亦diệc 非phi 故cố 抑ức 今kim 而nhi 揚dương 古cổ 。 蓋cái 各các 有hữu 所sở 見kiến 也dã 。 我ngã 今kim 平bình 心tâm 而nhi 折chiết 衷# 之chi 。 子tử 不bất 讀đọc 真chân 空không 般Bát 若Nhã 涅Niết 槃Bàn 三tam 論luận 。 及cập 始thỉ 之chi 宗tông 本bổn 義nghĩa 乎hồ 。 使sử 無vô 此thử 。 則tắc 今kim 之chi 駮# 。 吾ngô 意ý 肇triệu 公công 且thả 口khẩu 掛quải 壁bích 上thượng 。 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 無vô 理lý 可khả 伸thân 矣hĩ 。 今kim 三tam 論luận 發phát 明minh 性tánh 空không 之chi 旨chỉ 罔võng 不bất 曲khúc 盡tận 。 而nhi 宗tông 本bổn 中trung 又hựu 明minh 言ngôn 緣duyên 會hội 之chi 與dữ 性tánh 空không 一nhất 也dã 。 豈khởi 不bất 曉hiểu 所sở 謂vị 性tánh 空không 者giả 耶da 。 蓋cái 作tác 論luận 本bổn 意ý 。 因nhân 世thế 人nhân 以dĩ 昔tích 物vật 不bất 至chí 今kim 則tắc 昔tích 長trường/trưởng 往vãng 。 名danh 為vi 物vật 遷thiên 。 故cố 即tức 其kỳ 言ngôn 而nhi 反phản 之chi 。 若nhược 曰viết 。 爾nhĩ 之chi 所sở 謂vị 遷thiên 者giả 。 正chánh 我ngã 之chi 所sở 謂vị 不bất 遷thiên 也dã 。 此thử 名danh 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 。 以dĩ 賊tặc 攻công 賊tặc 。 位vị 不bất 轉chuyển 而nhi 易dị 南nam 成thành 北bắc 。 質chất 不bất 改cải 而nhi 變biến 鋀# 為vi 金kim 。 巧xảo 心tâm 妙diệu 手thủ 。 無vô 礙ngại 之chi 辯biện 才tài 也dã 。 故cố 此thử 論luận 非phi 正chánh 論luận 物vật 不bất 遷thiên 也dã 。 因nhân 昔tích 物vật 今kim 物vật 二nhị 句cú 而nhi 作tác 耳nhĩ 。 若nhược 無vô 因nhân 自tự 作tác 。 必tất 通thông 篇thiên 以dĩ 性tánh 空không 。 立lập 論luận 如như 三tam 論luận 矣hĩ 。 茲tư 徑kính 以dĩ 不bất 曉hiểu 性tánh 空không 病bệnh 肇triệu 公công 。 肇triệu 公công 豈khởi 得đắc 心tâm 服phục 。 是thị 故cố 求cầu 向hướng 物vật 於ư 昔tích 。 於ư 昔tích 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 此thử 數số 言ngôn 者giả 。 似tự 乖quai 乎hồ 性tánh 空không 之chi 旨chỉ 。 然nhiên 昔tích 以dĩ 緣duyên 合hợp 不bất 無vô 。 今kim 以dĩ 緣duyên 散tán 不bất 有hữu 。 緣duyên 會hội 性tánh 空không 既ký 其kỳ 不bất 二nhị 。 又hựu 何hà 煩phiền 費phí 辭từ 以dĩ 辨biện 肇triệu 公công 之chi 失thất 哉tai 。 或hoặc 問vấn 何hà 故cố 彼bỉ 論luận 通thông 篇thiên 不bất 出xuất 此thử 意ý 。 曰viết 。 以dĩ 有hữu 緣duyên 會hội 不bất 異dị 性tánh 空không 之chi 語ngữ 在tại 宗tông 本bổn 中trung 。 觀quán 者giả 自tự 可khả 默mặc 契khế 耳nhĩ 。 若nhược 知tri 有hữu 今kim 日nhật 。 更cánh 於ư 論luận 尾vĩ 增tăng 一nhất 二nhị 語ngữ 結kết 明minh 此thử 意ý 。 則tắc 駮# 何hà 繇# 生sanh 。 吁hu 。 肇triệu 公công 當đương 必tất 首thủ 肯khẳng 。 而nhi 不bất 知tri 為vi 駮# 者giả 之chi 信tín 否phủ/bĩ 也dã 。

碧bích 巖nham 集tập

圓viên 悟ngộ 作tác 碧bích 巖nham 集tập 。 妙diệu 喜hỷ 欲dục 入nhập 閩# 碎toái 其kỳ 板bản 。 淺thiển 智trí 者giả 遂toại 病bệnh 圓viên 悟ngộ 。 不bất 知tri 妙diệu 喜hỷ 特đặc 一nhất 時thời 遣khiển 著trước 語ngữ 耳nhĩ 。 夫phu 雪tuyết 竇đậu 百bách 則tắc 頌tụng 古cổ 。 先tiên 德đức 謂vị 是thị 頌tụng 古cổ 之chi 聖thánh 。 而nhi 圓viên 悟ngộ 始thỉ 為vi 評bình 唱xướng 。 又hựu 評bình 唱xướng 之chi 聖thánh 也dã 。 而nhi 不bất 免miễn 為vi 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 愚ngu 者giả 執chấp 之chi 。 故cố 妙diệu 喜hỷ 為vi 此thử 說thuyết 。 碎toái 學học 人nhân 之chi 情tình 識thức 也dã 。 非phi 碎toái 碧bích 巖nham 集tập 也dã 。 其kỳ 言ngôn 碎toái 者giả 。 彷phảng 彿phất 雲vân 門môn 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 之chi 意ý 也dã 。 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 碧bích 巖nham 寸thốn 寸thốn 栴chiên 檀đàn 。 執chấp 而nhi 泥nê 之chi 。 一nhất 大đại 藏tạng 板bản 皆giai 可khả 碎toái 也dã 。 噫# 。 可khả 與dữ 知tri 者giả 道đạo 也dã 。

兜Đâu 率Suất 悅duyệt 張trương 無vô 盡tận

張trương 無vô 盡tận 將tương 見kiến 悅duyệt 公công 。 悅duyệt 云vân 。 吾ngô 當đương 深thâm 錐trùy 痛thống 劄# 此thử 人nhân 。 或hoặc 謂vị 諸chư 官quan 人nhân 多đa 喜hỷ 承thừa 順thuận 。 恐khủng 惡ác 發phát 。 悅duyệt 云vân 。 我ngã 不bất 過quá 退thoái 院viện 而nhi 已dĩ 。 因nhân 盡tận 力lực 逼bức 拶# 。 無vô 盡tận 繇# 此thử 了liễu 悟ngộ 。 愚ngu 謂vị 悅duyệt 公công 妙diệu 手thủ 陶đào 鑄chú 。 其kỳ 賢hiền 固cố 不bất 必tất 論luận 。 而nhi 無vô 盡tận 委ủy 身thân 知tri 識thức 。 窮cùng 參tham 力lực 究cứu 。 終chung 得đắc 發phát 明minh 。 真chân 士sĩ 大đại 夫phu 學học 道Đạo 之chi 模mô 範phạm 也dã 。

宗tông 門môn 問vấn 答đáp

古cổ 尊tôn 宿túc 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 其kỳ 問vấn 答đáp 機cơ 緣duyên 。 或hoặc 無vô 義nghĩa 無vô 味vị 。 或hoặc 可khả 驚kinh 可khả 疑nghi 。 或hoặc 如như 罵mạ 如như 謔hước 。 而nhi 皆giai 自tự 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 中trung 來lai 。 莫mạc 不bất 水thủy 乳nhũ 投đầu 。 函hàm 蓋cái 合hợp 。 無vô 一nhất 字tự 一nhất 句cú 浪lãng 施thí 也dã 。 後hậu 人nhân 無vô 知tri 效hiệu 嚬tần 。 則tắc 口khẩu 業nghiệp 不bất 小tiểu 。 譬thí 之chi 二nhị 同đồng 邑ấp 人nhân 。 千thiên 里lý 久cửu 別biệt 。 忽hốt 然nhiên 邂giải 逅cấu 。 相tương 對đối 作tác 鄉hương 語ngữ 隱ẩn 語ngữ 諺ngạn 語ngữ 。 傍bàng 人nhân 聽thính 之chi 。 亦diệc 復phục 無vô 義nghĩa 無vô 味vị 。 可khả 驚kinh 可khả 疑nghi 。 如như 罵mạ 如như 謔hước 。 而nhi 實thật 字tự 字tự 句cú 句cú 皆giai 衷# 曲khúc 之chi 談đàm 。 肝can 膈# 之chi 要yếu 也dã 。 傍bàng 人nhân 固cố 不bất 知tri 是thị 何hà 等đẳng 語ngữ 。 而nhi 二nhị 人nhân 者giả 。 則tắc 默mặc 契khế 如như 水thủy 乳nhũ 如như 函hàm 蓋cái 矣hĩ 。 今kim 不bất 如như 緘giam 口khẩu 結kết 舌thiệt 。 但đãn 向hướng 本bổn 參tham 上thượng 著trước 力lực 。 祇kỳ 愁sầu 不bất 悟ngộ 。 不bất 愁sầu 悟ngộ 後hậu 無vô 語ngữ 。

醉túy 生sanh 夢mộng 死tử

醉túy 生sanh 夢mộng 死tử 。 恆hằng 言ngôn 也dã 。 實thật 至chí 言ngôn 也dã 。 世thế 人nhân 大đại 約ước 貧bần 賤tiện 富phú 貴quý 二nhị 種chủng 。 貧bần 賤tiện 者giả 。 固cố 朝triêu 忙mang 夕tịch 忙mang 以dĩ 營doanh 衣y 食thực 。 富phú 貴quý 者giả 。 亦diệc 朝triêu 忙mang 夕tịch 忙mang 以dĩ 享hưởng 欲dục 樂lạc 。 受thọ 用dụng 不bất 同đồng 。 其kỳ 忙mang 一nhất 也dã 。 忙mang 至chí 死tử 而nhi 後hậu 已dĩ 。 而nhi 心tâm 未vị 已dĩ 也dã 。 齎tê 此thử 心tâm 以dĩ 往vãng 。 而nhi 復phục 生sanh 。 而nhi 復phục 忙mang 。 而nhi 復phục 死tử 。 死tử 生sanh 生sanh 死tử 。 昏hôn 昏hôn 蒙mông 蒙mông 。 如như 醉túy 如như 夢mộng 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 曾tằng 無vô 了liễu 期kỳ 。 朗lãng 然nhiên 獨độc 醒tỉnh 。 大đại 丈trượng 夫phu 當đương 如như 是thị 矣hĩ 。

真chân 道Đạo 人Nhân 難nạn/nan

凡phàm 人nhân 造tạo 業nghiệp 者giả 百bách 。 而nhi 為vi 善thiện 者giả 一nhất 二nhị 。 為vi 善thiện 者giả 百bách 。 而nhi 向hướng 道đạo 者giả 一nhất 二nhị 。 向hướng 道đạo 者giả 百bách 。 而nhi 堅kiên 久cửu 者giả 一nhất 二nhị 。 堅kiên 久cửu 者giả 百bách 。 而nhi 堅kiên 之chi 又hựu 堅kiên 。 久cửu 之chi 又hựu 久cửu 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 一nhất 二nhị 。 如như 是thị 最tối 後hậu 。 名danh 真chân 道Đạo 人Nhân 難nạn/nan 乎hồ 哉tai 。

空không 所sở 空không 盡tận

或hoặc 曰viết 。 老lão 子tử 清thanh 靜tĩnh 經Kinh 云vân 。 觀quán 空không 亦diệc 空không 。 空không 無vô 所sở 空không 等đẳng 語ngữ 。 即tức 楞lăng 嚴nghiêm 空không 所sở 空không 盡tận 之chi 義nghĩa 。 予# 謂vị 楞lăng 嚴nghiêm 初sơ 云vân 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 今kim 以dĩ 清thanh 靜tĩnh 名danh 經kinh 。 是thị 動động 相tương/tướng 不bất 生sanh 而nhi 靜tĩnh 相tương/tướng 猶do 生sanh 也dã 。 靜tĩnh 且thả 未vị 空không 。 尚thượng 何hà 論luận 空không 空không 。

教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền

或hoặc 謂vị 教giáo 外ngoại 果quả 有hữu 別biệt 傳truyền 乎hồ 。 則tắc 一nhất 代đại 時thời 教giáo 閒gian/nhàn 文văn 也dã 。 教giáo 外ngoại 果quả 無vô 別biệt 傳truyền 乎hồ 。 則tắc 祖tổ 師sư 西tây 來lai 虛hư 行hành 也dã 。 曰viết 。 教giáo 外ngoại 實thật 有hữu 別biệt 傳truyền 。 而nhi 亦diệc 實thật 無vô 別biệt 傳truyền 也dã 。 圓viên 覺giác 不bất 云vân 乎hồ 。 脩tu 多đa 羅la 如như 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 指chỉ 非phi 月nguyệt 也dã 。 謂vị 指chỉ 外ngoại 別biệt 有hữu 月nguyệt 可khả 也dã 。 而nhi 月nguyệt 正chánh 在tại 所sở 指chỉ 中trung 。 謂vị 指chỉ 外ngoại 別biệt 無vô 月nguyệt 亦diệc 可khả 也dã 。 執chấp 指chỉ 為vi 月nguyệt 謂vị 更cánh 無vô 月nguyệt 者giả 。 愚ngu 也dã 。 違vi 其kỳ 所sở 指chỉ 。 而nhi 別biệt 求cầu 所sở 謂vị 月nguyệt 者giả 。 狂cuồng 也dã 。 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 而nhi 已dĩ 。

發phát 真chân 歸quy 元nguyên

楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 而nhi 中trung 庸dong 以dĩ 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 為vi 中trung 。 既ký 而nhi 曰viết 。 致trí 中trung 則tắc 天thiên 地địa 位vị 。 會hội 通thông 儒nho 釋thích 者giả 。 謂vị 中trung 即tức 真chân 元nguyên 也dã 。 然nhiên 歸quy 元nguyên 則tắc 世thế 界giới 消tiêu 。 致trí 中trung 則tắc 世thế 界giới 立lập 。 胡hồ 因nhân 同đồng 果quả 異dị 如như 此thử 。 蓋cái 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 屬thuộc 乎hồ 意ý 根căn 。 第đệ 六lục 識thức 耳nhĩ 。 今kim 止chỉ 意ý 識thức 不bất 行hành 。 尚thượng 餘dư 末mạt 那na 賴lại 耶da 。 洪hồng 濤đào 息tức 而nhi 微vi 波ba 在tại 也dã 。 曾tằng 未vị 歸quy 元nguyên 。 如như 何hà 得đắc 虛hư 空không 消tiêu 殞vẫn 。

道đạo 話thoại

古cổ 之chi 學học 者giả 。 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 纔tài 入nhập 門môn 。 便tiện 以dĩ 此thử 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 遞đệ 相tương 研nghiên 究cứu 。 今kim 群quần 居cư 雜tạp 談đàm 。 率suất 多đa 世thế 諦đế 。 漫mạn 遊du 千thiên 里lý 。 靡mĩ 涉thiệp 參tham 詢tuân 。 遐hà 哉tai 古cổ 風phong 。 不bất 可khả 復phục 矣hĩ 。 嗟ta 夫phu 。

楚sở 失thất 弓cung

楚sở 王vương 失thất 弓cung 。 左tả 右hữu 欲dục 求cầu 之chi 。 王vương 曰viết 。 楚sở 人nhân 失thất 弓cung 。 楚sở 人nhân 得đắc 之chi 。 何hà 必tất 求cầu 也dã 。 仲trọng 尼ni 曰viết 。 惜tích 乎hồ 其kỳ 不bất 廣quảng 也dã 。 胡hồ 不bất 曰viết 。 人nhân 遺di 弓cung 。 人nhân 得đắc 之chi 。 何hà 必tất 楚sở 也dã 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 楚sở 王vương 固cố 滄thương 海hải 之chi 胸hung 襟khâm 。 而nhi 仲trọng 尼ni 實thật 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 度độ 量lương 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 仲trọng 尼ni 姑cô 就tựu 楚sở 王vương 言ngôn 之chi 。 而nhi 未vị 盡tận 其kỳ 所sở 欲dục 言ngôn 也dã 。 何hà 也dã 。 尚thượng 不bất 能năng 忘vong 情tình 於ư 弓cung 也dã 。 進tiến 之chi 。 則tắc 王vương 失thất 弓cung 。 王vương 猶do 故cố 也dã 。 無vô 失thất 也dã 。 假giả 令linh 王vương 復phục 得đắc 弓cung 。 王vương 猶do 故cố 也dã 。 無vô 得đắc 也dã 。 雖tuy 然nhiên 猶do 未vị 也dã 。 尚thượng 不bất 能năng 忘vong 情tình 於ư 我ngã 也dã 。 又hựu 進tiến 之chi 。 求cầu 其kỳ 所sở 謂vị 我ngã 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 安an 求cầu 其kỳ 所sở 謂vị 弓cung 也dã 。 人nhân 也dã 。 楚sở 也dã 。

湯thang 厄ách (# 一nhất )#

辛tân 丑sửu 孟# 春xuân 十thập 日nhật 。 予# 隨tùy 例lệ 入nhập 浴dục 。 失thất 足túc 沸phí 湯thang 中trung 。 從tùng 踵chủng 及cập 股cổ 。 既ký 而nhi 調điều 治trị 乖quai 方phương 。 踰du 兩lưỡng 月nguyệt 而nhi 後hậu 愈dũ 。 雖tuy 備bị 歷lịch 諸chư 苦khổ 。 而nhi 於ư 苦khổ 中trung 照chiếu 見kiến 平bình 日nhật 過quá 咎cữu 。 生sanh 大đại 慚tàm 愧quý 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 蓋cái 平bình 日nhật 四tứ 大đại 無vô 恙dạng 。 行hành 坐tọa 隨tùy 意ý 。 眠miên 起khởi 隨tùy 意ý 。 飲ẩm 食thực 隨tùy 意ý 。 談đàm 笑tiếu 隨tùy 意ý 。 不bất 知tri 其kỳ 為vi 人nhân 天thiên 大đại 福phước 也dã 。 安an 享hưởng 此thử 福phước 。 無vô 復phục 思tư 念niệm 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 且thả 我ngã 此thử 一nhất 餉hướng 安an 樂lạc 時thời 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 挫tỏa 燒thiêu 舂thung 磨ma 者giả 。 不bất 知tri 經kinh 幾kỷ 許hứa 苦khổ 矣hĩ 。 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 。 飲ẩm 銅đồng 食thực 血huyết 者giả 。 不bất 知tri 經kinh 幾kỷ 許hứa 苦khổ 矣hĩ 。 畜súc 生sanh 眾chúng 生sanh 。 銜hàm 鐵thiết 負phụ 鞍yên 刀đao 割cát 鼎đỉnh 烹phanh 者giả 。 不bất 知tri 經kinh 幾kỷ 許hứa 苦khổ 矣hĩ 。 縱túng 得đắc 為vi 人nhân 。 而nhi 饑cơ 寒hàn 逼bức 迫bách 者giả 。 服phục 役dịch 疲bì 勞lao 者giả 。 疾tật 病bệnh 纏triền 綿miên 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 分phân 離ly 者giả 。 刑hình 罰phạt 責trách 治trị 者giả 。 牢lao 獄ngục 監giám 禁cấm 者giả 。 徵trưng 輸du 困khốn 乏phạp 者giả 。 水thủy 溺nịch 火hỏa 焚phần 而nhi 死tử 者giả 。 蛇xà 螫thích 虎hổ 囓khiết 而nhi 死tử 者giả 。 含hàm 冤oan 負phụ 枉uổng 而nhi 死tử 者giả 。 其kỳ 苦khổ 亦diệc 不bất 知tri 幾kỷ 許hứa 。 而nhi 我ngã 弗phất 知tri 也dã 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 得đắc 一nhất 餉hướng 安an 樂lạc 。 即tức 當đương 思tư 念niệm 。 六lục 道đạo 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 心tâm 正chánh 意ý 。 願nguyện 早tảo 成thành 道Đạo 果Quả 。 普phổ 濟tế 含hàm 識thức 。 俾tỉ 齊tề 生sanh 淨tịnh 土độ 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 剎sát 那na 自tự 肆tứ 。 何hà 以dĩ 上thượng 報báo 佛Phật 恩ân 。 而nhi 下hạ 酬thù 檀đàn 信tín 也dã 。 勵lệ 之chi 哉tai 。

湯thang 厄ách (# 二nhị )#

佛Phật 言ngôn 人nhân 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 間gian 。 予# 平bình 日nhật 亦diệc 常thường 舉cử 此thử 以dĩ 警cảnh 策sách 大đại 眾chúng 。 而nhi 實thật 未vị 嘗thường 身thân 親thân 經kinh 歷lịch 之chi 也dã 。 及cập 予# 之chi 罹li 湯thang 厄ách 也dã 。 方phương 其kỳ 入nhập 浴dục 。 身thân 安an 心tâm 泰thái 。 洋dương 洋dương 自tự 如như 。 俄nga 而nhi 蹈đạo 沸phí 釜phủ 中trung 幾kỷ 死tử 矣hĩ 。 其kỳ 得đắc 生sanh 者giả 。 幸hạnh 也dã 。 龍long 天thiên 救cứu 之chi 也dã 。 夫phu 為vi 時thời 剎sát 那na 耳nhĩ 。 而nhi 死tử 生sanh 係hệ 焉yên 。 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 。 豈khởi 不bất 誠thành 然nhiên 乎hồ 哉tai 。 則tắc 知tri 為vi 僧Tăng 者giả 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 以dĩ 勸khuyến 他tha 人nhân 恆hằng 切thiết 。 而nhi 以dĩ 勸khuyến 自tự 己kỷ 或hoặc 疏sớ/sơ 通thông 弊tệ 也dã 。 予# 於ư 是thị 大đại 愧quý 大đại 駭hãi 而nhi 大đại 自tự 戢tập 。

湯thang 厄ách (# 三tam )#

予# 平bình 日nhật 論luận 到đáo 病bệnh 中trung 做tố 工công 夫phu 處xứ 。 亦diệc 知tri 畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 。 所sở 謂vị 純thuần 覺giác 遺di 身thân 矣hĩ 。 亦diệc 知tri 馬mã 大đại 師sư 所sở 謂vị 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 矣hĩ 。 亦diệc 知tri 永vĩnh 嘉gia 所sở 謂vị 縱túng/tung 遇ngộ 風phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 矣hĩ 。 亦diệc 知tri 肇triệu 公công 所sở 謂vị 四tứ 大đại 。 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 矣hĩ 。 及cập 乎hồ 足túc 入nhập 沸phí 湯thang 。 從tùng 頭đầu 簡giản 點điểm 。 痛thống 覺giác 在tại 身thân 。 誰thùy 是thị 遺di 身thân 者giả 。 我ngã 今kim 受thọ 病bệnh 。 誰thùy 是thị 不bất 病bệnh 者giả 。 鋒phong 刀đao 毒độc 藥dược 切thiết 於ư 肌cơ 膚phu 。 誰thùy 是thị 坦thản 坦thản 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 者giả 。 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 實thật 為vi 吾ngô 身thân 實thật 為vi 吾ngô 累lũy/lụy/luy 。 誰thùy 是thị 本bổn 空không 非phi 有hữu 者giả 。 乃nãi 知tri 平bình 日nhật 乾can/kiền/càn 慧tuệ 都đô 不bất 濟tế 事sự 。 若nhược 無vô 定định 力lực 。 甘cam 伏phục 死tử 門môn 。 彼bỉ 口khẩu 頭đầu 三tam 昧muội 祗chi 自tự 瞞man 耳nhĩ 。 噫# 。 可khả 不bất 勉miễn 歟# 。

湯thang 厄ách (# 四tứ )#

予# 見kiến 屠đồ 酤cô 之chi 肆tứ 。 生sanh 置trí 鱉miết 鱔# 蝦hà 蟹# 之chi 屬thuộc 於ư 釜phủ 中trung 。 而nhi 以dĩ 百bách 沸phí 湯thang 烹phanh 之chi 。 則tắc 諭dụ 之chi 曰viết 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 力lực 弗phất 汝nhữ 敵địch 。 又hựu 微vi 劣liệt 不bất 能năng 作tác 聲thanh 耳nhĩ 。 若nhược 力lực 敵địch 。 則tắc 當đương 如như 虎hổ 豹báo 噉đạm 汝nhữ 。 若nhược 能năng 作tác 聲thanh 。 冤oan 號hiệu 酸toan 楚sở 之chi 聲thanh 。 當đương 震chấn 動động 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 。 汝nhữ 縱túng/tung 逃đào 現hiện 報báo 。 而nhi 千thiên 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 放phóng 汝nhữ 在tại 。 汝nhữ 試thí 以dĩ 一nhất 臂tý 納nạp 沸phí 湯thang 中trung 。 少thiểu 頃khoảnh 而nhi 出xuất 。 則tắc 知tri 之chi 矣hĩ 。 今kim 不bất 意ý 此thử 報báo 乃nãi 我ngã 當đương 之chi 。 因nhân 思tư 自tự 少thiểu 至chí 老lão 雖tuy 不bất 作tác 此thử 業nghiệp 。 而nhi 無vô 量lượng 生sanh 來lai 。 既ký 宿túc 命mạng 未vị 通thông 。 安an 保bảo 其kỳ 不bất 作tác 也dã 。 乃nãi 不bất 怨oán 不bất 尤vưu 。 安an 意ý 忍nhẫn 受thọ 。 而nhi 益ích 勤cần 修tu 其kỳ 所sở 未vị 至chí 。

經kinh 教giáo

有hữu 自tự 負phụ 參tham 禪thiền 者giả 。 輒triếp 云vân 達đạt 磨ma 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 見kiến 性tánh 則tắc 休hưu 。 有hữu 自tự 負phụ 念niệm 佛Phật 者giả 。 輒triếp 云vân 止chỉ 貴quý 直trực 下hạ 有hữu 人nhân 。 何hà 必tất 經Kinh 典điển 。 此thử 二nhị 輩bối 人nhân 。 有hữu 真chân 得đắc 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 者giả 。 且thả 不bất 必tất 論luận 。 亦diệc 有hữu 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 漫mạn 言ngôn 之chi 者giả 。 大đại 都đô 不bất 通thông 教giáo 理lý 。 而nhi 護hộ 惜tích 其kỳ 短đoản 者giả 也dã 。 予# 一nhất 生sanh 崇sùng 尚thượng 念niệm 佛Phật 。 然nhiên 勤cần 勤cần 懇khẩn 懇khẩn 勸khuyến 人nhân 看khán 教giáo 。

何hà 以dĩ 故cố 。 念niệm 佛Phật 之chi 說thuyết 。 何hà 自tự 來lai 乎hồ 。 非phi 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 明minh 載tái 簡giản 冊sách 。 今kim 日nhật 眾chúng 生sanh 。 何hà 繇# 而nhi 知tri 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 之chi 外ngoại 有hữu 阿A 彌Di 陀Đà 也dã 。 其kỳ 參tham 禪thiền 者giả 。 藉tạ 口khẩu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 知tri 離ly 教giáo 而nhi 參tham 。 是thị 邪tà 因nhân 也dã 。 離ly 教giáo 而nhi 悟ngộ 。 是thị 邪tà 解giải 也dã 。 饒nhiêu 汝nhữ 參tham 而nhi 得đắc 悟ngộ 。 必tất 須tu 以dĩ 教giáo 印ấn 證chứng 。 不bất 與dữ 教giáo 合hợp 。 悉tất 邪tà 也dã 。 是thị 故cố 學học 儒nho 者giả 。 必tất 以dĩ 六lục 經kinh 四tứ 子tử 為vi 權quyền 衡hành 。 學học 佛Phật 者giả 。 必tất 以dĩ 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 為vi 模mô 楷# 。

語ngữ 錄lục

古cổ 人nhân 道đạo 明minh 德đức 立lập 。 足túc 為vi 人nhân 天thiên 師sư 表biểu 。 然nhiên 後hậu 有hữu 語ngữ 錄lục 垂thùy 世thế 。 大đại 率suất 有hữu 二nhị 。 或hoặc 門môn 人nhân 所sở 記ký 。 如như 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 之chi 類loại 是thị 也dã 。 或hoặc 手thủ 自tự 作tác 之chi 。 如như 中trung 峰phong 廣quảng 錄lục 之chi 類loại 是thị 也dã 。 我ngã 實thật 凡phàm 夫phu 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 為vi 吾ngô 徒đồ 者giả 。 慎thận 勿vật 筆bút 吾ngô 一nhất 時thời 偶ngẫu 爾nhĩ 之chi 談đàm 刊# 為vi 語ngữ 錄lục 。 不bất 唯duy 妄vọng 自tự 尊tôn 大đại 。 又hựu 偶ngẫu 爾nhĩ 之chi 談đàm 。 或hoặc 有hữu 為vi 而nhi 發phát 。 或hoặc 因nhân 人nhân 而nhi 施thí 。 未vị 是thị 究cứu 竟cánh 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 況huống 聽thính 者giả 草thảo 草thảo 入nhập 耳nhĩ 。 便tiện 形hình 諸chư 紙chỉ 墨mặc 。 亦diệc 恐khủng 有hữu 誤ngộ 人nhân 之chi 過quá 也dã 。

聞văn 謗báng

經kinh 言ngôn 人nhân 之chi 謗báng 我ngã 也dã 。 出xuất 初sơ 一nhất 字tự 時thời 。 後hậu 字tự 未vị 生sanh 。 出xuất 後hậu 一nhất 字tự 時thời 。 初sơ 字tự 已dĩ 滅diệt 。 是thị 乃nãi 風phong 氣khí 鼓cổ 動động 。 全toàn 無vô 真chân 實thật 。 若nhược 因nhân 此thử 發phát 瞋sân 。 則tắc 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 皆giai 應ưng 發phát 瞋sân 矣hĩ 。 其kỳ 說thuyết 甚thậm 妙diệu 。 而nhi 或hoặc 謂vị 設thiết 彼bỉ 作tác 為vi 謗báng 書thư 。 則tắc 一nhất 覽lãm 之chi 下hạ 字tự 字tự 具cụ 足túc 。 又hựu 永vĩnh 存tồn 不bất 滅diệt 。 將tương 何hà 法pháp 以dĩ 破phá 之chi 。 獨độc 不bất 思tư 白bạch 者giả 是thị 紙chỉ 。 黑hắc 者giả 是thị 墨mặc 。 何hà 者giả 是thị 謗báng 。 況huống 一nhất 字tự 一nhất 字tự 皆giai 從tùng 篇thiên 韻vận 湊thấu 合hợp 而nhi 成thành 。 然nhiên 則tắc 置trí 一nhất 部bộ 篇thiên 韻vận 在tại 案án 。 是thị 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 謗báng 書thư 無vô 時thời 不bất 現hiện 前tiền 也dã 。 何hà 惑hoặc 之chi 甚thậm 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 此thử 猶do 是thị 對đối 治trị 法Pháp 門môn 。 若nhược 知tri 我ngã 空không 。 誰thùy 受thọ 謗báng 者giả 。

愚ngu 之chi 愚ngu

世thế 人nhân 以dĩ 不bất 識thức 字tự 不bất 解giải 事sự 為vi 愚ngu 。 此thử 誠thành 愚ngu 也dã 。 非phi 愚ngu 之chi 愚ngu 也dã 。 讀đọc 盡tận 五ngũ 車xa 書thư 。 無vô 字tự 不bất 曉hiểu 。 收thu 盡tận 萬vạn 般ban 巧xảo 。 無vô 事sự 不bất 能năng 。 乃nãi 至chí 談đàm 玄huyền 說thuyết 禪thiền 。 靡mĩ 不bất 通thông 貫quán 。 而nhi 究cứu 其kỳ 真chân 實thật 處xứ 。 顛điên 倒đảo 迷mê 惑hoặc 。 反phản 見kiến 笑tiếu 於ư 向hướng 之chi 所sở 謂vị 愚ngu 者giả 。 非phi 愚ngu 中trung 之chi 愚ngu 而nhi 何hà 。

預dự 了liễu

無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 雖tuy 老lão 少thiếu 無vô 別biệt 。 然nhiên 年niên 少thiếu 人nhân 猶do 處xứ 未vị 定định 之chi 天thiên 。 妄vọng 冀ký 長trường 壽thọ 。 若nhược 老lão 年niên 人nhân 。 則tắc 定định 然nhiên 光quang 景cảnh 無vô 多đa 矣hĩ 。 須tu 把bả 身thân 世thế 事sự 處xứ 分phần/phân 了liễu 當đương 。 從tùng 他tha 無vô 常thường 朝triêu 到đáo 暮mộ 到đáo 。 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 無vô 所sở 繫hệ 累lũy/lụy/luy 。 此thử 晚vãn 境cảnh 大đại 要yếu 緊khẩn 處xứ 。 不bất 可khả 忽hốt 。 不bất 可khả 忽hốt 。

廣quảng 覽lãm

看khán 經kinh 須tu 是thị 周chu 遍biến 廣quảng 博bác 。 方phương 得đắc 融dung 貫quán 。 不bất 致trí 偏thiên 執chấp 。 蓋cái 經kinh 有hữu 此thử 處xứ 建kiến 立lập 。 彼bỉ 處xứ 掃tảo 蕩đãng 。 此thử 處xứ 掃tảo 蕩đãng 。 彼bỉ 處xứ 建kiến 立lập 。 隨tùy 時thời 逐trục 機cơ 。 無vô 定định 法pháp 故cố 。 假giả 使sử 只chỉ 看khán 楞lăng 嚴nghiêm 。 見kiến 勢thế 至chí 不bất 入nhập 圓viên 通thông 。 而nhi 不bất 廣quảng 覽lãm 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 諸chư 經kinh 。 便tiện 謂vị 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 不bất 足túc 尚thượng 矣hĩ 。 只chỉ 看khán 達đạt 磨ma 對đối 梁lương 帝đế 語ngữ 。 見kiến 功công 德đức 不bất 在tại 作tác 福phước 。 而nhi 不bất 廣quảng 覽lãm 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 諸chư 經kinh 。 便tiện 謂vị 有hữu 為vi 福phước 德đức 皆giai 可khả 廢phế 矣hĩ 。 反phản 而nhi 觀quán 之chi 。 執chấp 淨tịnh 土độ 非phi 禪thiền 宗tông 。 執chấp 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 喻dụ 如như 讀đọc 醫y 書thư 不bất 廣quảng 者giả 。 但đãn 見kiến 治trị 寒hàn 用dụng 桂quế 附phụ 而nhi 斥xích 芩cầm 連liên 。 治trị 虛hư 用dụng 參tham 耆kỳ 而nhi 斥xích 枳chỉ 朴phác 。 不bất 知tri 芩cầm 連liên 枳chỉ 朴phác 亦diệc 有hữu 時thời 當đương 用dụng 。 而nhi 桂quế 附phụ 參tham 耆kỳ 亦diệc 有hữu 時thời 當đương 斥xích 也dã 。 是thị 故cố 執chấp 醫y 之chi 一nhất 方phương 者giả 誤ngộ 色sắc 身thân 。 執chấp 經kinh 之chi 一nhất 義nghĩa 者giả 誤ngộ 慧tuệ 命mạng 。 予# 嘗thường 謂vị 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 不bất 可khả 使sử 無vô 智trí 人nhân 觀quán 之chi 。 正chánh 慮lự 其kỳ 執chấp 此thử 而nhi 廢phế 彼bỉ 也dã 。

求cầu 人nhân 過quá

見kiến 人nhân 飭sức 躬cung 立lập 德đức 。 名danh 稱xưng 頗phả 聞văn 。 便tiện 多đa 方phương 求cầu 覓mịch 其kỳ 過quá 。 此thử 忌kỵ 心tâm 也dã 。 薄bạc 道đạo 也dã 。 或hoặc 見kiến 人nhân 有hữu 所sở 著trước 述thuật 。 其kỳ 求cầu 過quá 也dã 亦diệc 然nhiên 。 不bất 知tri 聞văn 一nhất 善thiện 行hành 。 覽lãm 一nhất 好hảo/hiếu 書thư 。 皆giai 當đương 隨tùy 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 而nhi 反phản 掩yểm 之chi 滅diệt 之chi 。 是thị 誠thành 何hà 心tâm 哉tai 。 若nhược 果quả 行hành 係hệ 偽ngụy 行hành 。 書thư 係hệ 邪tà 書thư 。 自tự 應ưng 正chánh 言ngôn 公công 論luận 。 明minh 斥xích 其kỳ 非phi 。 又hựu 不bất 當đương 半bán 褒bao 半bán 譏cơ 。 依y 阿a 進tiến 退thoái 。

謀mưu 斷đoạn

古cổ 稱xưng 玄huyền 齡linh 善thiện 謀mưu 。 如như 晦hối 善thiện 斷đoạn 。 蓋cái 謀mưu 與dữ 斷đoạn 當đương 兼kiêm 備bị 而nhi 不bất 可khả 一nhất 缺khuyết 者giả 。 予# 於ư 事sự 。 多đa 有hữu 見kiến 之chi 極cực 明minh 。 而nhi 持trì 之chi 不bất 武võ 。 以dĩ 此thử 致trí 誤ngộ 。 常thường 悔hối 之chi 恨hận 之chi 。 故cố 禪thiền 門môn 貴quý 悲bi 智trí 雙song 足túc 。 而nhi 謀mưu 與dữ 斷đoạn 俱câu 智trí 所sở 攝nhiếp 。 謀mưu 而nhi 乏phạp 斷đoạn 。 正chánh 能năng 見kiến 而nhi 不bất 能năng 持trì 也dã 。 此thử 終chung 是thị 智trí 淺thiển 而nhi 不bất 深thâm 。 偏thiên 而nhi 不bất 全toàn 耳nhĩ 。 大đại 宜nghi 勉miễn 旃chiên 。

禪thiền 佛Phật 相tương 爭tranh

二nhị 僧Tăng 遇ngộ 諸chư 途đồ 。 一nhất 參tham 禪thiền 。 一nhất 念niệm 佛Phật 。 參tham 禪thiền 者giả 謂vị 本bổn 來lai 無vô 佛Phật 。 無vô 可khả 念niệm 者giả 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 。 吾ngô 不bất 喜hỷ 聞văn 。 念niệm 佛Phật 者giả 謂vị 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 執chấp 有hữu 執chấp 無vô 。 爭tranh 論luận 不bất 已dĩ 。 有hữu 少thiếu 年niên 過quá 而nhi 聽thính 焉yên 。 曰viết 。 兩lưỡng 君quân 所sở 言ngôn 。 皆giai 徐từ 六lục 擔đảm 板bản 耳nhĩ 。 二nhị 僧Tăng 叱sất 曰viết 。 爾nhĩ 俗tục 士sĩ 也dã 。 安an 知tri 佛Phật 法Pháp 。 少thiếu 年niên 曰viết 。 吾ngô 誠thành 俗tục 士sĩ 。 然nhiên 以dĩ 俗tục 士sĩ 為ví 喻dụ 而nhi 知tri 佛Phật 法Pháp 也dã 。 吾ngô 。 梨lê 園viên 子tử 也dã 。 於ư 戲hí 場tràng 中trung 。 或hoặc 為vi 君quân 。 或hoặc 為vi 臣thần 。 或hoặc 為vi 男nam 。 或hoặc 為vi 女nữ 。 或hoặc 為vi 善thiện 人nhân 。 或hoặc 為vi 惡ác 人nhân 。 而nhi 求cầu 其kỳ 所sở 謂vị 君quân 臣thần 男nam 女nữ 善thiện 惡ác 者giả 。 以dĩ 為vi 有hữu 。 則tắc 實thật 無vô 。 以dĩ 為vi 無vô 。 則tắc 實thật 有hữu 。 蓋cái 有hữu 是thị 即tức 無vô 而nhi 有hữu 。 無vô 是thị 即tức 有hữu 而nhi 無vô 。 有hữu 無vô 俱câu 非phi 真chân 。 而nhi 我ngã 則tắc 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 也dã 。 知tri 我ngã 常thường 住trụ 。 何hà 以dĩ 爭tranh 為vi 。 二nhị 僧Tăng 無vô 對đối 。

武võ 夷di 圖đồ

予# 病bệnh 中trung 有hữu 贈tặng 以dĩ 武võ 夷di 九cửu 曲khúc 圖đồ 者giả 。 閱duyệt 之chi 忻hãn 然nhiên 。 因nhân 思tư 古cổ 人nhân 沈trầm 痾# 不bất 起khởi 。 一nhất 友hữu 教giáo 翫ngoạn 輞võng 川xuyên 圖đồ 。 不bất 浹# 旬tuần 而nhi 愈dũ 。 況huống 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 繪hội 畫họa 流lưu 布bố 。 朝triêu 夕tịch 參tham 禮lễ 。 而nhi 未vị 聞văn 奇kỳ 驗nghiệm 速tốc 效hiệu 如như 輞võng 川xuyên 者giả 何hà 耶da 。 良lương 繇# 輞võng 川xuyên 蹟# 在tại 寰# 中trung 。 易dị 為vi 描# 寫tả 。 極cực 樂lạc 境cảnh 超siêu 世thế 外ngoại 。 難nan 以dĩ 形hình 容dung 。 則tắc 不bất 若nhược 繪hội 輞võng 川xuyên 者giả 之chi 備bị 極cực 工công 巧xảo 。 聳tủng 人nhân 心tâm 目mục 故cố 也dã 。 彼bỉ 雞kê 頭đầu 摩ma 之chi 所sở 傳truyền 。 十thập 六lục 觀quán 經kinh 之chi 所sở 說thuyết 。 亦diệc 略lược 示thị 其kỳ 概khái 而nhi 已dĩ 。 夫phu 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 忉Đao 利Lợi 兜Đâu 率Suất 化Hóa 樂Lạc 諸chư 天thiên 。 所sở 不bất 能năng 及cập 其kỳ 少thiểu 分phần 。 使sử 人nhân 得đắc 而nhi 詳tường 睹đổ 。 何hà 止chỉ 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 之chi 俱câu 忘vong 。 將tương 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 諸chư 病bệnh 皆giai 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 矣hĩ 。 昔tích 人nhân 謂vị 神thần 棲tê 安an 養dưỡng 。 又hựu 謂vị 先tiên 送tống 心tâm 歸quy 極cực 樂lạc 天thiên 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。

談đàm 宗tông

予# 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 乍sạ 閱duyệt 宗tông 門môn 語ngữ 。 便tiện 以dĩ 情tình 識thức 模mô 擬nghĩ 。 與dữ 一nhất 座tòa 主chủ 書thư 。 左tả 縱túng/tung 右hữu 橫hoạnh/hoành 。 座tòa 主chủ 憚đạn 焉yên 。 出xuất 家gia 數số 年niên 後hậu 。 重trọng/trùng 會hội 座tòa 主chủ 於ư 一nhất 宿túc 菴am 。 勞lao 問vấn 間gian 。 見kiến 予# 專chuyên 志chí 淨tịnh 土độ 。 語ngữ 不bất 及cập 宗tông 。 矍quắc 然nhiên 曰viết 。 子tử 向hướng 日nhật 見kiến 地địa 超siêu 卓trác 。 今kim 反phản 卑ty 近cận 何hà 也dã 。 予# 笑tiếu 曰viết 。 諺ngạn 有hữu 之chi 。 初sơ 生sanh 牛ngưu 犢độc 不bất 畏úy 虎hổ 。 識thức 法pháp 者giả 懼cụ 。 君quân 知tri 之chi 乎hồ 。 座tòa 主chủ 不bất 答đáp 。

念niệm 佛Phật

世thế 人nhân 稍sảo 利lợi 根căn 。 便tiện 輕khinh 視thị 念niệm 佛Phật 。 謂vị 是thị 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 勾# 當đương 。 彼bỉ 徒đồ 見kiến 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 口khẩu 誦tụng 佛Phật 名danh 。 心tâm 遊du 千thiên 里lý 。 而nhi 不bất 知tri 此thử 等đẳng 。 是thị 名danh 讀đọc 佛Phật 非phi 念niệm 佛Phật 也dã 。 念niệm 從tùng 心tâm 。 心tâm 思tư 憶ức 而nhi 不bất 忘vong 。 故cố 名danh 曰viết 念niệm 。 試thí 以dĩ 儒nho 喻dụ 。 儒nho 者giả 念niệm 念niệm 思tư 憶ức 孔khổng 子tử 。 其kỳ 去khứ 孔khổng 子tử 不bất 亦diệc 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 。 今kim 念niệm 念niệm 思tư 憶ức 五ngũ 欲dục 不bất 以dĩ 為vi 非phi 。 而nhi 反phản 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 非phi 。 噫# 。 似tự 此thử 。 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 何hà 如như 作tác 愚ngu 夫phu 愚ngu 婦phụ 耶da 。 而nhi 惜tích 乎hồ 智trí 可khả 能năng 也dã 。 愚ngu 不bất 可khả 能năng 也dã 。

僧Tăng 性tánh 空không

吳ngô 泗# 洲châu 寺tự 僧Tăng 性tánh 空không 。 棄khí 應ưng 院viện 閉bế 關quan 堯# 封phong 山sơn 。 嘗thường 寄ký 予# 所sở 發phát 誓thệ 願nguyện 。 及cập 稟bẩm 告cáo 十thập 方Phương 等Đẳng 語ngữ 。 予# 嘉gia 歎thán 希hy 有hữu 。 俄nga 而nhi 魔ma 著trước 。 遂toại 癲điên 狂cuồng 以dĩ 死tử 。 予# 甚thậm 悼điệu 焉yên 。 揆quỹ 其kỳ 繇# 。 蓋cái 繇# 乍sạ 起khởi 信tín 心tâm 。 有hữu 信tín 無vô 慧tuệ 故cố 也dã 。 古cổ 人nhân 心tâm 地địa 未vị 通thông 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 。 參tham 師sư 訪phỏng 道đạo 。 出xuất 一nhất 叢tùng 林lâm 。 入nhập 一nhất 保bảo 社xã 。 乃nãi 至chí 窮cùng 遊du 遍biến 歷lịch 。 曾tằng 不bất 休hưu 息tức 。 得đắc 意ý 之chi 後hậu 。 方phương 於ư 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 耳nhĩ 。 何hà 得đắc 纔tài 離ly 火hỏa 宅trạch 。 便tiện 入nhập 死tử 關quan 。 有hữu 過quá 。 不bất 知tri 。 有hữu 疑nghi 莫mạc 辨biện 。 求cầu 升thăng 而nhi 反phản 墮đọa 。 又hựu 奚hề 怪quái 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 頗phả 有hữu 初sơ 心tâm 學học 人nhân 。 結kết 茅mao 深thâm 山sơn 。 孤cô 孑kiết 獨độc 居cư 。 自tự 謂vị 高cao 致trí 。 雖tuy 未vị 必tất 魔ma 癲điên 。 而nhi 亦diệc 頓đốn 失thất 利lợi 益ích 不bất 少thiểu 。 明minh 者giả 試thí 一nhất 思tư 之chi 。

行hành 腳cước

予# 單đơn 丁đinh 行hành 腳cước 時thời 。 忍nhẫn 饑cơ 渴khát 。 衝xung 寒hàn 暑thử 。 備bị 歷lịch 諸chư 苦khổ 。 今kim 幸hạnh 得đắc 把bả 茆mao 蓋cái 頭đầu 。 雖tuy 不bất 識thức 修tu 行hành 。 而nhi 識thức 慚tàm 愧quý 。 雲vân 水thủy 乍sạ 到đáo 。 供cung 事sự 唯duy 勤cần 。 己kỷ 身thân 受thọ 用dụng 。 不bất 敢cảm 過quá 分phần/phân 。 蓋cái 謂vị 曾tằng 為vi 浪lãng 子tử 偏thiên 憐lân 客khách 。 窮cùng 漢hán 起khởi 家gia 。 惜tích 土thổ/độ 如như 金kim 也dã 。 今kim 乍sạ 入nhập 緇# 門môn 。 便tiện 住trụ 見kiến 成thành 菴am 院viện 。 事sự 事sự 如như 意ý 。 喻dụ 似tự 富phú 家gia 兒nhi 。 不bất 諳am 民dân 間gian 疾tật 苦khổ 。 縱túng/tung 才tài 智trí 兼kiêm 人nhân 。 無vô 賴lại 參tham 訪phỏng 。 而nhi 閉bế 門môn 自tự 大đại 。 習tập 成thành 我ngã 慢mạn 。 增tăng 長trưởng 無vô 明minh 。 亦diệc 所sở 失thất 多đa 矣hĩ 。

妙diệu 宗tông 鈔sao

曩nẵng 一nhất 僧Tăng 謂vị 予# 曰viết 。 佛Phật 示thị 西tây 方phương 。 本bổn 為vi 普phổ 利lợi 諸chư 根căn 。 速tốc 超siêu 生sanh 死tử 。 是thị 易dị 行hành 道Đạo 。 而nhi 知tri 禮lễ 法Pháp 師sư 純thuần 以dĩ 台thai 教giáo 精tinh 深thâm 觀quán 法pháp 釋thích 之chi 。 使sử 易dị 反phản 成thành 難nạn/nan 。 失thất 如Như 來Lai 曲khúc 為vi 凡phàm 夫phu 本bổn 意ý 。 此thử 論luận 亦diệc 甚thậm 有hữu 理lý 。 今kim 思tư 之chi 。 古cổ 人nhân 謂vị 解giải 佛Phật 經Kinh 。 寧ninh 以dĩ 淺thiển 為vi 深thâm 。 毋vô 以dĩ 深thâm 為vi 淺thiển 。 則tắc 妙diệu 宗tông 所sở 說thuyết 。 利lợi 根căn 者giả 自tự 悟ngộ 深thâm 理lý 。 鈍độn 根căn 者giả 亦diệc 不bất 失thất 依y 經kinh 直trực 觀quán 。 求cầu 願nguyện 往vãng 生sanh 。 似tự 無vô 所sở 礙ngại 。

出xuất 神thần (# 一nhất )#

或hoặc 問vấn 仙tiên 出xuất 神thần 。 禪thiền 者giả 能năng 之chi 乎hồ 。 曰viết 。 能năng 之chi 而nhi 不bất 為vi 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 其kỳ 心tâm 離ly 身thân 。 反phản 觀quán 其kỳ 面diện 是thị 也dã 。 而nhi 繼kế 之chi 曰viết 。 非phi 為vi 聖thánh 證chứng 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 群quần 邪tà 。 是thị 能năng 之chi 而nhi 不bất 為vi 也dã 。

又hựu 問vấn 。

神thần 之chi 出xuất 也dã 。 有hữu 陰ấm 有hữu 陽dương 。 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 云vân 。 陰ấm 神thần 也dã 。 仙tiên 出xuất 陽dương 神thần 。 禪thiền 者giả 能năng 之chi 乎hồ 。 曰viết 。 亦diệc 能năng 之chi 而nhi 不bất 為vi 也dã 。 或hoặc 者giả 愕ngạc 。 曰viết 。 毋vô 愕ngạc 也dã 。 爾nhĩ 不bất 見kiến 初sơ 祖tổ 已dĩ 沒một 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 乎hồ 。 爾nhĩ 不bất 見kiến 寶bảo 誌chí 公công 獄ngục 中trung 一nhất 身thân 市thị 中trung 一nhất 身thân 乎hồ 。 爾nhĩ 不bất 見kiến 溈# 山sơn 晏# 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 乃nãi 於ư 莊trang 上thượng 喫khiết 油du 餈# 乎hồ 。 然nhiên 亦diệc 不bất 名danh 聖thánh 證chứng 。 宗tông 門môn 呵ha 之chi 。 昔tích 一nhất 僧Tăng 入nhập 定định 出xuất 神thần 。 自tự 言ngôn 我ngã 之chi 出xuất 神thần 。 不bất 論luận 遠viễn 近cận 。 皆giai 能năng 往vãng 來lai 。 亦diệc 能năng 取thủ 物vật 。 正chánh 陽dương 神thần 也dã 。 先tiên 德đức 責trách 云vân 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 。 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 奈nại 何hà 作tác 此thử 鬼quỷ 神thần 活hoạt 計kế 。 是thị 故cố 吾ngô 宗tông 大đại 禁cấm 。 不bất 許hứa 出xuất 神thần 。

出xuất 神thần (# 二nhị )#

又hựu 問vấn 神thần 有hữu 何hà 過quá 。 曰viết 。 神thần 即tức 識thức 也dã 。 而nhi 分phần/phân 麤thô 細tế 。 有hữu 出xuất 有hữu 入nhập 者giả 麤thô 也dã 。 直trực 饒nhiêu 出xuất 入nhập 俱câu 泯mẫn 。 尚thượng 住trụ 細tế 識thức 。 細tế 之chi 又hựu 細tế 。 悉tất 皆giai 渾hồn 化hóa 。 始thỉ 得đắc 本bổn 體thể 耳nhĩ 。 而nhi 著trước 於ư 出xuất 入nhập 以dĩ 為vi 奇kỳ 妙diệu 。 前tiền 所sở 謂vị 無vô 量lượng 。 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 認nhận 作tác 本bổn 來lai 人nhân 也dã 。

聞văn 訃#

聞văn 人nhân 訃# 音âm 必tất 大đại 驚kinh 訝nhạ 。 此thử 雖tuy 世thế 間gian 常thường 情tình 。 然nhiên 生sanh 必tất 有hữu 死tử 。 亦diệc 世thế 間gian 常thường 事sự 。 自tự 古cổ 及cập 今kim 。 無vô 一nhất 人nhân 得đắc 免miễn 者giả 。 何hà 足túc 驚kinh 訝nhạ 。 特đặc 其kỳ 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 而nhi 不bất 聞văn 道đạo 。 是thị 重trọng/trùng 可khả 驚kinh 訝nhạ 。 而nhi 恬điềm 不bất 驚kinh 訝nhạ 。 悲bi 夫phu 。

齋trai 素tố

富phú 貴quý 人nhân 不bất 能năng 齋trai 素tố 。 其kỳ 故cố 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 耽đam 芻sô 豢# 之chi 悅duyệt 口khẩu 。 二nhị 者giả 慮lự 藜# 藿hoắc 之chi 損tổn 身thân 。 不bất 知tri 肉nhục 食thực 蔬# 食thực 。 體thể 之chi 肥phì 瘠tích 或hoặc 因nhân 之chi 。 而nhi 壽thọ 夭yểu 不bất 與dữ 也dã 。 且thả 鹿lộc 之chi 壽thọ 最tối 永vĩnh 於ư 諸chư 獸thú 。 而nhi 所sở 食thực 者giả 草thảo 耳nhĩ 。 虎hổ 食thực 肉nhục 。 而nhi 壽thọ 之chi 長trường 短đoản 於ư 鹿lộc 何hà 如như 也dã 。 鹿lộc 不bất 肉nhục 而nhi 壽thọ 。 人nhân 何hà 獨độc 不bất 然nhiên 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 厄ách 於ư 病bệnh 苦khổ 。 心tâm 雖tuy 欲dục 齋trai 而nhi 力lực 不bất 副phó 者giả 。 有hữu 制chế 於ư 所sở 尊tôn 。 心tâm 雖tuy 欲dục 齋trai 而nhi 勢thế 弗phất 克khắc 者giả 。 則tắc 姑cô 行hành 月nguyệt 齋trai 日nhật 齋trai 及cập 三tam 淨tịnh 肉nhục 。 但đãn 堅kiên 持trì 不bất 殺sát 可khả 也dã 。 久cửu 之chi 宿túc 習tập 當đương 自tự 斷đoạn 。

輪luân 迴hồi 根căn 本bổn

圓viên 覺giác 謂vị 輪luân 迴hồi 以dĩ 愛ái 欲dục 為vi 根căn 本bổn 。 而nhi 此thử 愛ái 欲dục 。 百bách 計kế 制chế 之chi 。 莫mạc 可khả 除trừ 滅diệt 。 蓋cái 賁# 育dục 無vô 所sở 施thí 其kỳ 勇dũng 。 良lương 平bình 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 智trí 。 而nhi 離ly 婁lâu 公công 輸du 無vô 所sở 著trước 其kỳ 明minh 巧xảo 者giả 也dã 。 雖tuy 不bất 淨tịnh 觀quán 正chánh 彼bỉ 對đối 治trị 。 而nhi 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 障chướng 重trọng 染nhiễm 深thâm 。 祗chi 見kiến 其kỳ 淨tịnh 。 不bất 見kiến 其kỳ 不bất 淨tịnh 。 觀quán 法pháp 精tinh 微vi 。 鮮tiên 克khắc 成thành 就tựu 。 然nhiên 則tắc 竟cánh 如như 之chi 何hà 。 經Kinh 云vân 。 欲dục 生sanh 於ư 汝nhữ 意ý 。 意ý 以dĩ 思tư 想tưởng 生sanh 。 今kim 觀quán 此thử 想tưởng 復phục 從tùng 何hà 生sanh 。 研nghiên 之chi 究cứu 之chi 。 又hựu 研nghiên 究cứu 之chi 。 研nghiên 之chi 不bất 休hưu 。 究cứu 之chi 不bất 已dĩ 。 老lão 鼠thử 入nhập 牛ngưu 角giác 。 當đương 必tất 有hữu 倒đảo 斷đoạn 處xứ 。

病bệnh 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 良lương 藥dược

世thế 人nhân 以dĩ 病bệnh 為vi 苦khổ 。 而nhi 先tiên 德đức 云vân 。 病bệnh 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 良lương 藥dược 。 夫phu 藥dược 與dữ 病bệnh 反phản 。 奈nại 何hà 以dĩ 病bệnh 為vi 藥dược 。 蓋cái 有hữu 形hình 之chi 身thân 。 不bất 能năng 無vô 病bệnh 。 此thử 理lý 勢thế 所sở 必tất 然nhiên 。 而nhi 無vô 病bệnh 之chi 時thời 。 嬉hi 怡di 放phóng 逸dật 。 誰thùy 覺giác 之chi 者giả 。 唯duy 病bệnh 苦khổ 逼bức 身thân 。 始thỉ 知tri 四tứ 大đại 非phi 實thật 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 則tắc 悔hối 悟ngộ 之chi 一nhất 機cơ 。 而nhi 修tu 進tiến 之chi 一nhất 助trợ 也dã 。 予# 出xuất 家gia 至chí 今kim 。 大đại 病bệnh 垂thùy 死tử 者giả 三tam 。 而nhi 每mỗi 病bệnh 發phát 悔hối 悟ngộ 。 增tăng 修tu 進tiến 。 繇# 是thị 信tín 良lương 藥dược 之chi 語ngữ 其kỳ 真chân 至chí 言ngôn 哉tai 。

蛇xà 成thành 龍long

昔tích 人nhân 有hữu 喻dụ 。 如như 蛇xà 成thành 龍long 。 不bất 改cải 其kỳ 皮bì 。 如như 人nhân 成thành 佛Phật 。 不bất 改cải 其kỳ 面diện 。 此thử 破phá 愚ngu 夫phu 著trước 相tương 求cầu 佛Phật 。 蓋cái 彷phảng 彿phất 為vi 比tỉ 。 非phi 的đích 喻dụ 也dã 。 斷đoạn 章chương 取thủ 義nghĩa 非phi 全toàn 喻dụ 也dã 。 又hựu 有hữu 謂vị 蛇xà 伏phục 地địa 內nội 。 繇# 修tu 鍊luyện 而nhi 成thành 龍long 。 不bất 知tri 此thử 性tánh 稟bẩm 使sử 然nhiên 。 非phi 修tu 鍊luyện 所sở 致trí 。 是thị 故cố 污ô 水thủy 中trung 蟲trùng 化hóa 而nhi 為vi 蚊văn 。 廁trắc 圂# 中trung 蟲trùng 化hóa 而nhi 為vi 蠅dăng 。 蜣khương 之chi 為vi 蟬thiền 。 蠶tằm 之chi 為vi 蛾nga 。 雉trĩ 之chi 為vi 蜃# 。 雀tước 之chi 為vi 蛤# 。 鯊# 之chi 為vi 虎hổ 。 鯤# 之chi 為vi 鵬# 。 如như 是thị 之chi 類loại 。 種chủng 種chủng 非phi 一nhất 。 豈khởi 其kỳ 有hữu 修tu 鍊luyện 之chi 術thuật 乎hồ 。 又hựu 不bất 見kiến 草thảo 之chi 為vi 螢huỳnh 。 飯phạn 之chi 為vi 螺loa 。 瓦ngõa 之chi 為vi 鴛uyên 鴦ương 。 無vô 情tình 而nhi 化hóa 有hữu 情tình 。 修tu 鍊luyện 安an 在tại 。 吾ngô 恐khủng 不bất 明minh 理lý 者giả 。 名danh 為vi 學học 道Đạo 。 潛tiềm 作tác 邪tà 因nhân 。 妄vọng 冀ký 邪tà 果quả 。 不bất 得đắc 不bất 辯biện 。

名danh 利lợi

榮vinh 名danh 厚hậu 利lợi 。 世thế 所sở 同đồng 競cạnh 。 而nhi 昔tích 賢hiền 謂vị 求cầu 之chi 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 卻khước 之chi 亦diệc 不bất 可khả 免miễn 。 此thử 卻khước 之chi 不bất 可khả 免miễn 一nhất 語ngữ 最tối 極cực 玄huyền 妙diệu 。 處xử 世thế 者giả 當đương 深thâm 信tín 熟thục 玩ngoạn 。 蓋cái 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 人nhân 或hoặc 知tri 之chi 。 卻khước 不bất 可khả 免miễn 。 誰thùy 知tri 之chi 者giả 。 如như 知tri 其kỳ 不bất 可khả 免miễn 也dã 。 何hà 以dĩ 求cầu 為vi 。 又hựu 求cầu 之chi 未vị 得đắc 。 不bất 勝thắng 其kỳ 慍uấn 。 及cập 其kỳ 得đắc 之chi 。 不bất 勝thắng 其kỳ 喜hỷ 。 如như 知tri 其kỳ 不bất 可khả 免miễn 也dã 。 何hà 以dĩ 喜hỷ 為vi 。 又hựu 己kỷ 得đắc 則tắc 喜hỷ 。 他tha 人nhân 得đắc 之chi 則tắc 忌kỵ 。 如như 知tri 其kỳ 不bất 可khả 免miễn 也dã 。 何hà 以dĩ 忌kỵ 為vi 。 庶thứ 幾kỷ 達đạt 宿túc 緣duyên 之chi 自tự 致trí 。 了liễu 萬vạn 境cảnh 之chi 如như 空không 。 而nhi 成thành 敗bại 利lợi 鈍độn 。 興hưng 味vị 蕭tiêu 然nhiên 矣hĩ 。 故cố 知tri 此thử 語ngữ 玄huyền 妙diệu 。

臨lâm 終chung 正chánh 念niệm

經kinh 言ngôn 人nhân 欲dục 終chung 時thời 。 聞văn 鍾chung 磬khánh 聲thanh 。 增tăng 其kỳ 正chánh 念niệm 。 而nhi 杭# 俗tục 亡vong 者giả 氣khí 絕tuyệt 良lương 久cửu 。 方phương 乃nãi 召triệu 僧Tăng 擊kích 磬khánh 。 已dĩ 無vô 及cập 矣hĩ 。 又hựu 訛ngoa 為vi 之chi 說thuyết 曰viết 。 磬khánh 之chi 鳴minh 也dã 。 促xúc 亡vong 人nhân 行hành 赴phó 閻diêm 羅la 也dã 。 其kỳ 謬mậu 一nhất 至chí 於ư 是thị 。

花hoa 香hương

庭đình 中trung 百bách 合hợp 花hoa 開khai 。 晝trú 雖tuy 有hữu 香hương 。 澹đạm 如như 也dã 。 入nhập 夜dạ 而nhi 香hương 始thỉ 烈liệt 。 夫phu 鼻tị 非phi 鈍độn 於ư 晝trú 而nhi 利lợi 於ư 夜dạ 也dã 。 白bạch 日nhật 喧huyên 動động 。 諸chư 境cảnh 紛phân 雜tạp 。 目mục 視thị 焉yên 。 耳nhĩ 聽thính 焉yên 。 鼻tị 之chi 力lực 為vi 耳nhĩ 目mục 所sở 分phần/phân 而nhi 不bất 得đắc 專chuyên 也dã 。 用dụng 志chí 不bất 分phân 。 乃nãi 凝ngưng 於ư 神thần 。 信tín 夫phu 。

人nhân 虎hổ 傳truyền

說thuyết 海hải 載tái 人nhân 虎hổ 傳truyền 。 一nhất 僧Tăng 戲hí 披phi 虎hổ 皮bì 於ư 山sơn 徑kính 間gian 。 有hữu 見kiến 而nhi 怖bố 走tẩu 。 遺di 其kỳ 橐# 囊nang 者giả 。 輒triếp 取thủ 之chi 。 皮bì 忽hốt 著trước 身thân 。 遂toại 成thành 虎hổ 。 不bất 敢cảm 歸quy 寺tự 。 而nhi 心tâm 歷lịch 歷lịch 然nhiên 人nhân 也dã 。 漸tiệm 饑cơ 。 不bất 得đắc 已dĩ 。 食thực 狐hồ 兔thố 羊dương 犬khuyển 。 既ký 而nhi 捕bộ 得đắc 人nhân 。 將tương 食thực 之chi 。 視thị 之chi 僧Tăng 也dã 。 大đại 悔hối 恨hận 。 恨hận 極cực 悲bi 號hào 。 舉cử 身thân 自tự 擲trịch 。 皮bì 忽hốt 墮đọa 地địa 。 還hoàn 復phục 人nhân 體thể 。 因nhân 感cảm 斯tư 異dị 。 乃nãi 破phá 衲nạp 行hành 乞khất 。 遍biến 參tham 知tri 識thức 。 刻khắc 心tâm 辦biện 道đạo 。 後hậu 竟cánh 成thành 名danh 德đức 云vân 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。 觀quán 於ư 是thị 尤vưu 信tín 。

六lục 道đạo 互hỗ 具cụ

六lục 道đạo 之chi 中trung 。

復phục 有hữu 六lục 道đạo 。 且thả 以dĩ 人nhân 言ngôn 之chi 。 有hữu 人nhân 而nhi 天thiên 者giả 。 諸chư 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 之chi 類loại 是thị 也dã 。 有hữu 人nhân 而nhi 人nhân 者giả 。 諸chư 小tiểu 臣thần 。 及cập 平bình 民dân 衣y 食thực 饒nhiêu 足túc 處xử 世thế 安an 然nhiên 之chi 類loại 是thị 也dã 。 有hữu 人nhân 而nhi 脩tu 羅la 者giả 。 諸chư 獄ngục 吏lại 屠đồ 兒nhi 劊# 子tử 之chi 類loại 是thị 也dã 。 有hữu 人nhân 而nhi 畜súc 生sanh 者giả 。 諸chư 負phụ 重trọng 力lực 役dịch 。 恆hằng 受thọ 鞭tiên 撻thát 之chi 類loại 是thị 也dã 。 有hữu 人nhân 而nhi 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 。 諸chư 貧bần 窮cùng 乞khất 人nhân 。 啼đề 饑cơ 號hiệu 寒hàn 之chi 類loại 是thị 也dã 。 有hữu 人nhân 而nhi 地địa 獄ngục 者giả 。 諸chư 刑hình 戮lục 剮# 割cát 之chi 類loại 是thị 也dã 。 天thiên 等đẳng 五ngũ 道đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 昔tích 因nhân 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 今kim 得đắc 人nhân 身thân 。 而nhi 所sở 修tu 戒giới 福phước 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 此thử 三tam 種chủng 中trung 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 多đa 多đa 無vô 盡tận 。 各các 隨tùy 其kỳ 心tâm 。 感cảm 報báo 不bất 一nhất 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 。 又hựu 觀quán 於ư 是thị 尤vưu 信tín 。

智trí 慧tuệ

增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 。

佛Phật 言ngôn 。

戒giới 律luật 成thành 就tựu 。 是thị 世thế 俗tục 常thường 數số 。 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 亦diệc 世thế 俗tục 常thường 數số 。 神thần 足túc 飛phi 行hành 成thành 就tựu 。 亦diệc 世thế 俗tục 常thường 數số 。 唯duy 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 則tắc 知tri 戒giới 定định 等đẳng 三tam 學học 。 布bố 施thí 等đẳng 六lục 波ba 羅la 密mật 。 唯duy 智trí 慧tuệ 最tối 重trọng 。 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。 唯duy 智trí 慧tuệ 最tối 先tiên 。 不bất 可khả 後hậu 也dã 。 唯duy 智trí 慧tuệ 貫quán 徹triệt 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 不bất 可khả 等đẳng 也dã 。 經Kinh 云vân 因nhân 戒giới 生sanh 定định 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 蓋cái 語ngữ 其kỳ 生sanh 發phát 之chi 次thứ 第đệ 則tắc 然nhiên 。 而nhi 要yếu 當đương 知tri 所sở 重trọng/trùng 知tri 所sở 先tiên 知tri 所sở 貫quán 徹triệt 始thỉ 得đắc 。 雖tuy 然nhiên 。 此thử 智trí 慧tuệ 者giả 。 又hựu 非phi 聰thông 明minh 才tài 辯biện 之chi 謂vị 也dã 。 如như 前tiền 世thế 智trí 當đương 悟ngộ 中trung 說thuyết 。

外ngoại 學học

隋tùy 梁lương 州châu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 全toàn 。 徒đồ 眾chúng 五ngũ 百bách 。 中trung 一nhất 人nhân 頗phả 麤thô 異dị 。 全toàn 素tố 所sở 不bất 錄lục 。 忽hốt 自tự 云vân 得đắc 那na 含hàm 果quả 。 全toàn 有hữu 疾tật 閉bế 門môn 。 其kỳ 人nhân 徑kính 至chí 榻tháp 前tiền 問vấn 疾tật 。 而nhi 門môn 閉bế 如như 故cố 。 明minh 日nhật 復phục 然nhiên 。 因nhân 謂vị 全toàn 曰viết 。 師sư 命mạng 過quá 當đương 。 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 全toàn 云vân 。 我ngã 一nhất 生sanh 坐tọa 禪thiền 。 何hà 故cố 生sanh 彼bỉ 。 答đáp 云vân 。 師sư 信tín 道đạo 不bất 篤đốc 。 外ngoại 學học 未vị 絕tuyệt 。 雖tuy 有hữu 福phước 業nghiệp 。 不bất 得đắc 超siêu 詣nghệ 。 今kim 時thời 僧Tăng 有hữu 學học 老lão 莊trang 者giả 。 有hữu 學học 舉cử 子tử 業nghiệp 經kinh 書thư 者giả 。 有hữu 學học 毛mao 詩thi 楚sở 騷# 。 及cập 古cổ 詞từ 賦phú 者giả 。 彼bỉ 以dĩ 禪thiền 為vi 務vụ 。 但đãn 外ngoại 學học 未vị 絕tuyệt 。 尚thượng 緣duyên 此thử 累lũy/lụy/luy 道đạo 。 今kim 恣tứ 意ý 外ngoại 學học 。 而nhi 禪thiền 置trí 之chi 罔võng 聞văn 。 不bất 知tri 其kỳ 可khả 也dã 。

靈linh 裕# 法Pháp 師sư

裕# 法Pháp 師sư 之chi 說thuyết 經Kinh 也dã 。 或hoặc 一nhất 字tự 盤bàn 桓hoàn 。 動động 經kinh 累lũy/lụy/luy 日nhật 。 或hoặc 片phiến 時thời 之chi 頃khoảnh 。 便tiện 銷tiêu 數số 卷quyển 。 或hoặc 分phần/phân 科khoa 已dĩ 定định 。 及cập 至chí 後hậu 講giảng 。 更cánh 改cải 前tiền 科khoa 。 增tăng 減giảm 出xuất 沒một 。 隨tùy 機cơ 顯hiển 晦hối 。 學học 者giả 疑nghi 焉yên 。 裕# 曰viết 。 此thử 大Đại 士Sĩ 之chi 宏hoành 規quy 也dã 。 可khả 以dĩ 恆hằng 情tình 斷đoạn 乎hồ 。 裕# 師sư 蓋cái 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 而nhi 拘câu 名danh 著trước 相tương/tướng 。 以dĩ 文văn 害hại 辭từ 。 以dĩ 辭từ 害hại 意ý 。 與dữ 夫phu 參tham 死tử 句cú 之chi 輩bối 。 何hà 足túc 以dĩ 知tri 之chi 。 今kim 人nhân 不bất 可khả 執chấp 己kỷ 見kiến 。 而nhi 蔑miệt 視thị 勝thắng 流lưu 。 輕khinh 談đàm 橫hoạnh/hoành 議nghị 。 又hựu 不bất 可khả 昧muội 己kỷ 量lượng 。 而nhi 效hiệu 嚬tần 先tiên 德đức 妄vọng 行hành 自tự 用dụng 也dã 。

行hành 腳cước 住trụ 山sơn

今kim 人nhân 見kiến 玄huyền 沙sa 不bất 越việt 嶺lĩnh 。 保bảo 福phước 不bất 度độ 關quan 。 便tiện 端đoan 拱củng 安an 居cư 。 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 。 及cập 見kiến 雪tuyết 峰phong 三tam 登đăng 投đầu 子tử 。 九cửu 上thượng 洞đỗng 山sơn 。 趙triệu 州châu 八bát 旬tuần 行hành 腳cước 。 便tiện 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 。 浪lãng 蕩đãng 一nhất 生sanh 。 斯tư 二nhị 者giả 皆giai 非phi 也dã 。 心tâm 地địa 未vị 明minh 。 正chánh 應ưng 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 親thân 附phụ 知tri 識thức 。 何hà 得đắc 守thủ 愚ngu 空không 坐tọa 我ngã 慢mạn 自tự 高cao 。 既ký 為vi 生sanh 死tử 。 參tham 師sư 訪phỏng 道đạo 。 又hựu 何hà 得đắc 觀quán 山sơn 觀quán 水thủy 徒đồ 誇khoa 履lý 歷lịch 之chi 廣quảng 而nhi 已dĩ 哉tai 。 正chánh 因nhân 行hành 腳cước 之chi 士sĩ 自tự 不bất 如như 是thị 。

楞lăng 嚴nghiêm 房phòng 融dung 所sở 作tác

有hữu 見kiến 楞lăng 嚴nghiêm 不bất 獨độc 義nghĩa 深thâm 。 亦diệc 復phục 文văn 妙diệu 。 遂toại 疑nghi 是thị 丞thừa 相tương/tướng 房phòng 融dung 所sở 作tác 。 夫phu 譯dịch 經kinh 館quán 番phiên 漢hán 僧Tăng 及cập 詞từ 臣thần 居cư 士sĩ 等đẳng 不bất 下hạ 數sổ 十thập 百bách 人nhân 。 而nhi 後hậu 一nhất 部bộ 之chi 經kinh 始thỉ 成thành 。 融dung 不bất 過quá 潤nhuận 色sắc 其kỳ 文văn 。 非phi 專chuyên 主chủ 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 設thiết 融dung 自tự 出xuất 己kỷ 意ý 。 創sáng/sang 為vi 是thị 經Kinh 。 則tắc 融dung 固cố 天Thiên 中Trung 天Thiên 聖thánh 中trung 聖thánh 矣hĩ 。 而nhi 考khảo 諸chư 唐đường 史sử 。 融dung 之chi 才tài 智trí 尚thượng 非phi 柳liễu 韓# 元nguyên 白bạch 之chi 比tỉ 。 何hà 其kỳ 作tác 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。 乃nãi 超siêu 孔khổng 孟# 老lão 莊trang 之chi 先tiên 耶da 。 嗟ta 乎hồ 。 千thiên 生sanh 百bách 劫kiếp 。 得đắc 遇ngộ 如như 是thị 至chí 精tinh 至chí 微vi 至chí 玄huyền 至chí 極cực 之chi 典điển 。 不bất 死tử 心tâm 信tín 受thọ 。 而nhi 生sanh 此thử 下hạ 劣liệt 乖quai 僻tích 之chi 疑nghi 。 可khả 悲bi 也dã 夫phu 。 可khả 悲bi 也dã 夫phu 。

果quả 報báo (# 一nhất )#

經kinh 言ngôn 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 。 錯thác 會hội 者giả 謂vị 無vô 心tâm 則tắc 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 故cố 不bất 患hoạn 有hữu 業nghiệp 。 唯duy 患hoạn 有hữu 心tâm 。 有hữu 業nghiệp 無vô 心tâm 。 閻diêm 老lão 子tử 其kỳ 奈nại 我ngã 何hà 。 遂toại 安an 意ý 造tạo 業nghiệp 。 無vô 復phục 顧cố 忌kỵ 。 不bất 知tri 無vô 心tâm 有hữu 二nhị 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 用dụng 心tâm 之chi 極cực 。 而nhi 自tự 然nhiên 入nhập 於ư 無Vô 心Tâm 三Tam 昧Muội 者giả 。 真chân 無vô 心tâm 也dã 。 起khởi 心tâm 造tạo 業nghiệp 。 又hựu 起khởi 心tâm 制chế 心tâm 。 強cường/cưỡng 制chế 令linh 無vô 。 似tự 得đắc 無vô 心tâm 。 心tâm 恰kháp 成thành 有hữu 。 心tâm 有hữu 則tắc 業nghiệp 有hữu 。 閻diêm 老lão 子tử 鐵thiết 棒bổng 未vị 放phóng 汝nhữ 在tại 。

果quả 報báo (# 二nhị )#

又hựu 經kinh 言ngôn 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 脫thoát 使sử 墮đọa 落lạc 。 在tại 畜súc 生sanh 中trung 。 畜súc 生sanh 中trung 王vương 。 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 王vương 。 錯thác 會hội 者giả 謂vị 有hữu 智trí 則tắc 能năng 轉chuyển 業nghiệp 。 故cố 不bất 患hoạn 有hữu 業nghiệp 。 唯duy 患hoạn 無vô 智trí 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 智trí 。 閻diêm 老lão 子tử 其kỳ 奈nại 我ngã 何hà 。 遂toại 安an 意ý 造tạo 業nghiệp 。 無vô 復phục 顧cố 忌kỵ 。 不bất 知tri 經kinh 稱xưng 智trí 慧tuệ 非phi 等đẳng 閒gian/nhàn 世thế 智trí 之chi 謂vị 也dã 。 且thả 汝nhữ 智trí 慧tuệ 得đắc 如như 文Văn 殊Thù 身thân 子tử 否phủ/bĩ 。 縱túng/tung 不bất 及cập 此thử 。 次thứ 而nhi 下hạ 之chi 。 得đắc 如như 善thiện 星tinh 調Điều 達Đạt 否phủ/bĩ 。 善thiện 星tinh 博bác 學học 十thập 八bát 香hương 象tượng 所sở 載tái 法pháp 聚tụ 。 調Điều 達Đạt 得đắc 羅La 漢Hán 神thần 通thông 。 而nhi 俱câu 不bất 免miễn 。 生sanh 陷hãm 地địa 獄ngục 。 況huống 汝nhữ 智trí 慧tuệ 未vị 必tất 勝thắng 此thử 二nhị 人nhân 乎hồ 。 杯# 水thủy 不bất 能năng 熄# 車xa 薪tân 之chi 火hỏa 。 螢huỳnh 光quang 不bất 能năng 破phá 幽u 谷cốc 之chi 昏hôn 。 今kim 之chi 小tiểu 智trí 。 滅diệt 業nghiệp 幾kỷ 何hà 。 閻diêm 老lão 子tử 鐵thiết 棒bổng 未vị 放phóng 汝nhữ 在tại 。

塞tắc 翁ông

得đắc 失thất 曾tằng 無vô 定định 形hình 。 禍họa 福phước 互hỗ 為vi 倚ỷ 伏phục 。 塞tắc 翁ông 一nhất 段đoạn 因nhân 緣duyên 。 人nhân 皆giai 知tri 之chi 。 而nhi 未vị 必tất 信tín 之chi 也dã 。 予# 失thất 足túc 沸phí 湯thang 。 筋cân 攣luyến 不bất 伸thân 。 畜súc 雙song 拐# 為vi 二nhị 侍thị 。 若nhược 將tương 終chung 身thân 焉yên 。 作tác 跛bả 腳cước 法Pháp 師sư 歌ca 自tự 嘲# 。 有hữu 祗chi 愁sầu 此thử 腳cước 不bất 終chung 疾tật 之chi 句cú 。 既ký 而nhi 足túc 伸thân 如như 故cố 。 笑tiếu 以dĩ 為vi 詩thi 讖sấm 。 而nhi 依y 然nhiên 奉phụng 以dĩ 為vi 詩thi 規quy 也dã 。 且thả 感cảm 且thả 懼cụ 。 願nguyện 無vô 忘vong 射xạ 鉤câu 。

神thần 通thông

神thần 通thông 大đại 約ước 有hữu 三tam 。 一nhất 報báo 得đắc 。 一nhất 修tu 得đắc 。 一nhất 證chứng 得đắc 。 報báo 得đắc 者giả 。 福phước 業nghiệp 自tự 致trí 。 如như 諸chư 天thiên 皆giai 能năng 徹triệt 視thị 徹triệt 聽thính 。 及cập 鬼quỷ 亦diệc 有hữu 通thông 是thị 也dã 。 修tu 得đắc 者giả 。 習tập 學học 而nhi 成thành 。 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 學học 神thần 通thông 於ư 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 是thị 也dã 。 證chứng 得đắc 者giả 。 專chuyên 心tâm 學học 道Đạo 。 無vô 心tâm 學học 通thông 。 道đạo 具cụ 而nhi 通thông 自tự 具cụ 。 但đãn 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 如như 古cổ 今kim 諸chư 祖tổ 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 也dã 。 較giảo 而nhi 論luận 之chi 。 得đắc 道Đạo 不bất 患hoạn 無vô 通thông 。 得đắc 通thông 未vị 必tất 有hữu 道đạo 。 先tiên 德đức 有hữu 言ngôn 。 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 不bất 如như 闍xà 黎lê 。 佛Phật 法Pháp 還hoàn 須tu 老lão 僧Tăng 。 意ý 有hữu 在tại 矣hĩ 。 試thí 為vi 之chi 喻dụ 。 世thế 間gian 官quan 人nhân 所sở 有hữu 爵tước 祿lộc 冠quan 服phục 府phủ 署thự 儀nghi 衛vệ 等đẳng 。 若nhược 神thần 通thông 然nhiên 。 而nhi 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 其kỳ 報báo 得đắc 者giả 。 如như 功công 勳huân 蔭ấm 襲tập 。 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 者giả 也dã 。 其kỳ 修tu 得đắc 者giả 。 人nhân 力lực 夤# 緣duyên 。 古cổ 人nhân 所sở 惡ác 不bất 繇# 其kỳ 道đạo 者giả 是thị 也dã 。 其kỳ 證chứng 得đắc 者giả 。 道đạo 明minh 德đức 立lập 而nhi 位vị 自tự 隨tùy 之chi 。 仲trọng 尼ni 云vân 學học 也dã 祿lộc 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 是thị 也dã 。 是thị 三tam 者giả 。 勝thắng 劣liệt 可khả 知tri 也dã 。

大đại 豪hào 貴quý 人nhân

世thế 間gian 大đại 豪hào 貴quý 人nhân 多đa 從tùng 修tu 行hành 中trung 來lai 。 然nhiên 有hữu 三tam 等đẳng 。 其kỳ 一nhất 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 而nhi 般Bát 若Nhã 正chánh 智trí 。 念niệm 念niệm 不bất 忘vong 。 則tắc 來lai 生sanh 雖tuy 處xứ 高cao 位vị 。 五ngũ 欲dục 具cụ 足túc 。 而nhi 心tâm 則tắc 時thời 時thời 在tại 道đạo 。 真chân 所sở 謂vị 有hữu 髮phát 僧Tăng 也dã 。 其kỳ 二nhị 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 而nhi 般Bát 若Nhã 之chi 念niệm 稍sảo 疏sớ/sơ 。 則tắc 來lai 生sanh 遊du 戲hí 法Pháp 門môn 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 三tam 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 而nhi 於ư 般Bát 若Nhã 藐miệu 不bất 繫hệ 念niệm 。 則tắc 來lai 生sanh 為vi 順thuận 境cảnh 所sở 迷mê 。 背bối/bội 善thiện 從tùng 惡ác 。 甚thậm 而nhi 謗báng 佛Phật 毀hủy 法pháp 滅diệt 僧Tăng 者giả 有hữu 矣hĩ 。 鞫# 其kỳ 因Nhân 地Địa 。 則tắc 均quân 之chi 修tu 行hành 人nhân 耳nhĩ 。 而nhi 差sai 別biệt 如như 是thị 。 來lai 生sanh 更cánh 來lai 生sanh 。 其kỳ 差sai 別biệt 又hựu 何hà 如như 也dã 。 寒hàn 心tâm 哉tai 。

天thiên 台thai 清thanh 涼lương (# 一nhất )#

人nhân 有hữu 恆hằng 言ngôn 曰viết 。 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 。 愚ngu 嘗thường 究cứu 之chi 。 南nam 嶽nhạc 舉cử 其kỳ 綱cương 。 而nhi 萬vạn 目mục 畢tất 張trương 。 則tắc 莫mạc 備bị 乎hồ 天thiên 台thai 。 賢hiền 首thủ 持trì 其kỳ 衡hành 。 而nhi 千thiên 星tinh 交giao 羅la 。 則tắc 莫mạc 備bị 乎hồ 清thanh 涼lương 。 蓋cái 自tự 有hữu 佛Phật 法Pháp 以dĩ 來lai 。 天thiên 台thai 集tập 其kỳ 大đại 成thành 。 自tự 有hữu 天thiên 台thai 以dĩ 來lai 。 清thanh 涼lương 集tập 其kỳ 大đại 成thành 矣hĩ 。 故cố 當đương 以dĩ 二nhị 師sư 相tương 對đối 而nhi 名danh 宗tông 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 人nhân 於ư 天thiên 台thai 無vô 議nghị 矣hĩ 。 於ư 賢hiền 首thủ 或hoặc 置trí 喙uế 焉yên 何hà 也dã 。 曰viết 。 喙uế 賢hiền 首thủ 者giả 。 亦diệc 百bách 喙uế 而nhi 一nhất 中trung 耳nhĩ 。 又hựu 向hướng 不bất 云vân 乎hồ 。 賢hiền 首thủ 之chi 道đạo 。 至chí 清thanh 涼lương 而nhi 始thỉ 備bị 。 是thị 則tắc 天thiên 台thai 清thanh 涼lương 二nhị 師sư 。 恩ân 如như 父phụ 母mẫu 道đạo 。 亦diệc 如như 父phụ 母mẫu 。 且thả 清thanh 涼lương 可khả 得đắc 議nghị 乎hồ 。 或hoặc 未vị 答đáp 。 予# 笑tiếu 曰viết 。 毋vô 勞lao 爾nhĩ 思tư 也dã 。 天thiên 台thai 之chi 後hậu 有hữu 清thanh 涼lương 。 猶do 堯# 舜thuấn 之chi 後hậu 有hữu 孔khổng 子tử 也dã 。 而nhi 又hựu 何hà 議nghị 也dã 。

天thiên 台thai 清thanh 涼lương (# 二nhị )#

或hoặc 曰viết 。 彼bỉ 四tứ 教giáo 此thử 五ngũ 教giáo 。 判phán 然nhiên 二nhị 宗tông 矣hĩ 。 然nhiên 亦diệc 有hữu 同đồng 歟# 曰viết 。 毋vô 以dĩ 二nhị 為vi 也dã 。 四tứ 之chi 與dữ 五ngũ 。 猶do 五ngũ 蘊uẩn 六lục 根căn 。 開khai 合hợp 焉yên 耳nhĩ 矣hĩ 。 五ngũ 教giáo 之chi 小tiểu 。 即tức 攝nhiếp 入nhập 四tứ 中trung 之chi 藏tạng 而nhi 藏tạng 之chi 為vi 言ngôn 。 猶do 跡tích 涉thiệp 於ư 混hỗn 。 故cố 另# 分phần/phân 曰viết 小tiểu 也dã 。 五ngũ 教giáo 之chi 頓đốn 。 即tức 攝nhiếp 入nhập 四tứ 中trung 之chi 圓viên 。 而nhi 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 正chánh 屬thuộc 乎hồ 頓đốn 。 欲dục 其kỳ 彰chương 顯hiển 。 故cố 特đặc 標tiêu 曰viết 頓đốn 也dã 。 二nhị 宗tông 之chi 圓viên 教giáo 一nhất 也dã 。 而nhi 華hoa 嚴nghiêm 十thập 玄huyền 之chi 旨chỉ 。 四tứ 之chi 圓viên 猶do 含hàm 其kỳ 意ý 而nhi 未vị 盡tận 。 故cố 小tiểu 始thỉ 終chung 頓đốn 之chi 後hậu 。 而nhi 獨độc 冠quan 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 之chi 圓viên 。 有hữu 深thâm 意ý 也dã 。 以dĩ 其kỳ 各các 為vi 一nhất 時thời 之chi 所sở 依y 歸quy 。 而nhi 均quân 為vi 萬vạn 代đại 之chi 所sở 程# 式thức 。 以dĩ 是thị 名danh 之chi 二nhị 宗tông 。 宗tông 常thường 二nhị 而nhi 道đạo 常thường 一nhất 。 歧kỳ 而nhi 二nhị 之chi 則tắc 非phi 矣hĩ 。

栯# 堂đường 山sơn 居cư 詩thi

永vĩnh 明minh 石thạch 屋ốc 中trung 峰phong 諸chư 大đại 老lão 。 皆giai 有hữu 山sơn 居cư 詩thi 。 發phát 明minh 自tự 性tánh 。 響hưởng 振chấn 千thiên 古cổ 。 而nhi 兼kiêm 之chi 乎hồ 氣khí 格cách 雄hùng 渾hồn 。 句cú 字tự 精tinh 工công 。 則tắc 栯# 堂đường 四tứ 十thập 詠vịnh 尤vưu 為vi 諸chư 家gia 絕tuyệt 唱xướng 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 皆giai 自tự 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 。 溢dật 於ư 中trung 而nhi 揚dương 於ư 外ngoại 。 如như 微vi 風phong 過quá 極cực 樂lạc 之chi 寶bảo 樹thụ 。 帝đế 心tâm 感cảm 乾càn 闥thát 之chi 瑤dao 琴cầm 。 不bất 搏bác 而nhi 聲thanh 。 不bất 撫phủ 而nhi 鳴minh 。 是thị 詩thi 之chi 極cực 妙diệu 。 而nhi 又hựu 不bất 可khả 以dĩ 詩thi 論luận 也dã 。 不bất 攻công 其kỳ 本bổn 而nhi 擬nghĩ 其kỳ 末mạt 。 終chung 世thế 推thôi 敲# 。 則tắc 何hà 益ích 矣hĩ 。 願nguyện 居cư 山sơn 者giả 學học 古cổ 人nhân 之chi 道đạo 。 毋vô 學học 古cổ 人nhân 之chi 詩thi 。

山sơn 色sắc

近cận 觀quán 山sơn 色sắc 。 蒼thương 然nhiên 其kỳ 青thanh 焉yên 。 如như 藍lam 也dã 。 遠viễn 觀quán 山sơn 色sắc 。 鬱uất 然nhiên 其kỳ 翠thúy 焉yên 。 如như 藍lam 之chi 成thành 靛# 也dã 。 山sơn 之chi 色sắc 果quả 變biến 乎hồ 。 山sơn 色sắc 如như 故cố 。 而nhi 目mục 力lực 有hữu 長trường 短đoản 也dã 。 自tự 近cận 而nhi 漸tiệm 遠viễn 焉yên 。 青thanh 易dị 為vi 翠thúy 。 自tự 遠viễn 而nhi 漸tiệm 近cận 焉yên 。 翠thúy 易dị 為vi 青thanh 。 是thị 則tắc 青thanh 以dĩ 緣duyên 會hội 而nhi 青thanh 。 翠thúy 以dĩ 緣duyên 會hội 而nhi 翠thúy 。 非phi 唯duy 翠thúy 之chi 為vi 幻huyễn 。 而nhi 青thanh 亦diệc 幻huyễn 也dã 。 蓋cái 萬vạn 法Pháp 皆giai 如như 是thị 矣hĩ 。

見kiến 生sanh 夢mộng

夜dạ 夢mộng 中trung 多đa 見kiến 生sanh 事sự 。 罕# 夢mộng 前tiền 生sanh 何hà 也dã 。 蓋cái 夢mộng 以dĩ 想tưởng 成thành 。 想tưởng 多đa 見kiến 生sanh 。 不bất 及cập 前tiền 生sanh 故cố 也dã 。 且thả 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 。 尚thượng 有hữu 隔cách 陰ấm 出xuất 胎thai 乍sạ 時thời 之chi 昏hôn 。 況huống 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 脫thoát 一nhất 殼xác 入nhập 一nhất 殼xác 。 從tùng 母mẫu 腹phúc 中trung 顛điên 倒đảo 而nhi 下hạ 。 尚thượng 何hà 能năng 記ký 憶ức 前tiền 生sanh 耶da 。 惟duy 據cứ 其kỳ 目mục 前tiền 紛phân 紛phân 紜vân 紜vân 。 晝trú 則tắc 為vi 想tưởng 。 夜dạ 則tắc 為vi 夢mộng 耳nhĩ 。 而nhi 或hoặc 時thời 未vị 見kiến 之chi 物vật 。 未vị 作tác 之chi 事sự 。 未vị 歷lịch 之chi 位vị 。 現hiện 於ư 夢mộng 中trung 者giả 。 則tắc 無vô 始thỉ 之chi 境cảnh 任nhậm 運vận 而nhi 然nhiên 亦diệc 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 而nhi 然nhiên 也dã 。 想tưởng 陰ấm 既ký 破phá 。 寤ngụ 寐mị 恆hằng 一nhất 。 幸hạnh 相tương/tướng 與dữ 致trí 力lực 焉yên 。

禮lễ 懺sám 僧Tăng

有hữu 修tu 淨tịnh 土độ 懺sám 法pháp 者giả 。 一nhất 僧Tăng 謂vị 曰viết 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 胡hồ 為vi 是thị 僕bộc 僕bộc 爾nhĩ 亟# 拜bái 也dã 。 懺sám 者giả 問vấn 。 如như 何hà 是thị 實thật 相tướng 。 僧Tăng 云vân 。 心tâm 不bất 起khởi 妄vọng 。 即tức 是thị 實thật 相tướng 。

又hựu 問vấn 。

心tâm 是thị 何hà 物vật 。 妄vọng 又hựu 何hà 物vật 。 能năng 制chế 心tâm 者giả 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 懺sám 者giả 曰viết 。 吾ngô 聞văn 之chi 。 懺sám 以dĩ 理lý 為vi 正chánh 以dĩ 事sự 為vi 助trợ 。 雖tuy 念niệm 實thật 相tướng 。 而nhi 三tam 業nghiệp 翹kiều 勤cần 。 亦diệc 不bất 相tương 礙ngại 。

何hà 以dĩ 故cố 。 初sơ 機cơ 行hành 人nhân 未vị 能năng 卒thốt 與dữ 實thật 相tướng 相tương 應ứng 。 須tu 藉tạ 外ngoại 緣duyên 輔phụ 翼dực 。 法pháp 華hoa 謂vị 我ngã 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 是thị 也dã 。 起khởi 信tín 亦diệc 言ngôn 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 修tu 是thị 法pháp 者giả 。 自tự 懼cụ 不bất 常thường 值trị 佛Phật 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 異dị 方phương 便tiện 。 教giáo 令linh 念niệm 佛Phật 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 故cố 知tri 慈từ 雲vân 大đại 師sư 淨tịnh 土độ 懺sám 法pháp 。 酌chước 古cổ 準chuẩn 今kim 。 至chí 為vi 精tinh 密mật 。 與dữ 法pháp 華hoa 光quang 明minh 諸chư 懺sám 。 俱câu 事sự 理lý 雙song 備bị 。 人nhân 天thiên 交giao 欽khâm 。 照chiếu 末Mạt 法Pháp 昏hôn 衢cù 之chi 大đại 寶bảo 炬cự 也dã 。 且thả 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 不bất 背bối/bội 實thật 相tướng 。 是thị 佛Phật 說thuyết 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 是thị 。 曰viết 。 然nhiên 則tắc 禮lễ 懺sám 不bất 及cập 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 乎hồ 。 僧Tăng 又hựu 無vô 對đối 。

南nam 嶽nhạc 止Chỉ 觀Quán

南nam 嶽nhạc 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 中trung 引dẫn 起khởi 信tín 論luận 文văn 曰viết 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 三tam 者giả 用dụng 大đại 。 能năng 生sanh 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 故cố 。 起khởi 信tín 原nguyên 無vô 惡ác 字tự 。 讀đọc 之chi 令linh 人nhân 駭hãi 然nhiên 。 且thả 性tánh 惡ác 雖tuy 是thị 天thiên 台thai 一nhất 家gia 宗tông 旨chỉ 。 然nhiên 慈từ 雲vân 謂vị 南nam 嶽nhạc 遠viễn 承thừa 迦Ca 葉Diếp 。 次thứ 稟bẩm 馬mã 鳴minh 。 而nhi 馬mã 鳴minh 以dĩ 古cổ 佛Phật 示thị 居cư 八bát 地địa 。 南nam 嶽nhạc 以dĩ 異dị 德đức 名danh 列liệt 神thần 僧Tăng 。 不bất 應ưng 先tiên 聖thánh 後hậu 聖thánh 兩lưỡng 相tương 違vi 悖bội 。 又hựu 起khởi 信tín 言ngôn 約ước 義nghĩa 豐phong 。 辭từ 精tinh 理lý 極cực 。 總tổng 括quát 大Đại 乘Thừa 諸chư 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 一nhất 句cú 一nhất 字tự 不bất 可khả 得đắc 而nhi 增tăng 減giảm 者giả 也dã 。 彼bỉ 南nam 嶽nhạc 自tự 創sáng/sang 為vi 止Chỉ 觀Quán 則tắc 已dĩ 。 今kim 引dẫn 起khởi 信tín 。 正chánh 出xuất 其kỳ 來lai 源nguyên 。 明minh 有hữu 據cứ 也dã 。 而nhi 乃nãi 於ư 本bổn 文văn 所sở 無vô 輒triếp 為vi 增tăng 益ích 。 有hữu 是thị 理lý 乎hồ 。 必tất 後hậu 人nhân 為vi 之chi 耳nhĩ 。 或hoặc 謂vị 此thử 書thư 刻khắc 自tự 慈từ 雲vân 。 宜nghi 無vô 贗# 雜tạp 。 噫# 。 安an 知tri 非phi 慈từ 雲vân 之chi 後hậu 。 又hựu 後hậu 人nhân 所sở 增tăng 耶da 。 我ngã 雖tuy 至chí 愚ngu 。 定định 知tri 南nam 嶽nhạc 不bất 改cải 起khởi 信tín 。 請thỉnh 高cao 明minh 更cánh 詳tường 之chi 。

韓# 昌xương 黎lê

世thế 傳truyền 昌xương 黎lê 初sơ 闢tịch 佛Phật 。 後hậu 遇ngộ 大đại 顛điên 。 頓đốn 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 然nhiên 考khảo 其kỳ 文văn 集tập 有hữu 曰viết 。 近cận 傳truyền 愈dũ 稍sảo 信tín 釋Thích 氏thị 。 此thử 傳truyền 者giả 妄vọng 也dã 。 潮triều 人nhân 無vô 可khả 與dữ 語ngữ 。 僧Tăng 大đại 顛điên 頗phả 聰thông 明minh 。 識thức 道Đạo 理lý 。 故cố 與dữ 之chi 遊du 。 其kỳ 歸quy 也dã 。 留lưu 衣y 服phục 為vi 別biệt 。 此thử 人nhân 之chi 情tình 。 非phi 崇sùng 信tín 其kỳ 道đạo 。 求cầu 福phước 田điền 利lợi 益ích 也dã 。 觀quán 此thử 。 則tắc 悍hãn 然nhiên 不bất 信tín 如như 故cố 。 安an 在tại 其kỳ 悟ngộ 入nhập 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 若nhược 據cứ 示thị 現hiện 影ảnh 響hưởng 。 逆nghịch 順thuận 贊tán 揚dương 。 則tắc 不bất 可khả 測trắc 。 安an 知tri 昌xương 黎lê 非phi 故cố 為vì 是thị 引dẫn 發phát 因nhân 緣duyên 耶da 。 不bất 有hữu 昌xương 黎lê 之chi 闢tịch 佛Phật 。 何hà 從tùng 有hữu 明minh 教giáo 之chi 非phi 韓# 。 鐘chung 因nhân 擊kích 而nhi 聲thanh 始thỉ 洪hồng 。 燭chúc 以dĩ 翦# 而nhi 光quang 愈dũ 茂mậu 。 是thị 故cố 未vị 得đắc 宿túc 命mạng 。 未vị 具cụ 他tha 心tâm 。 未vị 可khả 縱túng/tung 口khẩu 高cao 談đàm 。 臧tang 否bĩ 人nhân 物vật 。

惺tinh 寂tịch

止Chỉ 觀Quán 之chi 貴quý 均quân 等đẳng 。 尚thượng 矣hĩ 。 聖thánh 人nhân 復phục 起khởi 。 不bất 能năng 易dị 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 稍sảo 緩hoãn 急cấp 於ư 其kỳ 間gian 者giả 曰viết 。 經kinh 言ngôn 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 則tắc 止chỉ 為vi 要yếu 。 以dĩ 是thị 相tương/tướng 沿duyên 成thành 習tập 。 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 多đa 主chủ 寂tịch 靜tĩnh 。 唯duy 永vĩnh 嘉gia 既ký 為vi 惺tinh 惺tinh 寂tịch 寂tịch 寂tịch 寂tịch 惺tinh 惺tinh 之chi 說thuyết 以dĩ 明minh 均quân 等đẳng 。 而nhi 後hậu 文văn 曰viết 。 惺tinh 惺tinh 為vi 正chánh 。 寂tịch 寂tịch 為vi 助trợ 。 則tắc 迥huýnh 然nhiên 獨độc 得đắc 之chi 見kiến 。 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 無vô 道đạo 及cập 者giả 。 自tự 後hậu 宗tông 門môn 教giáo 人nhân 看khán 話thoại 頭đầu 以dĩ 期kỳ 徹triệt 悟ngộ 。 而nhi 妙diệu 喜hỷ 呵ha 默mặc 照chiếu 為vi 邪tà 禪thiền 。 正chánh 此thử 意ý 也dã 。 是thị 故cố 佛Phật 稱xưng 大đại 覺giác 。 眾chúng 生sanh 稱xưng 不bất 覺giác 。 覺giác 者giả 。 惺tinh 也dã 。 永vĩnh 嘉gia 之chi 旨chỉ 微vi 乎hồ 。

道đạo 原nguyên

或hoặc 問vấn 。 道Đạo 德đức 經Kinh 云vân 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh 。 字tự 之chi 曰viết 道đạo 。 則tắc 道đạo 之chi 一nhất 言ngôn 自tự 老lão 子tử 始thỉ 。 而nhi 萬vạn 代đại 遵tuân 之chi 。 佛Phật 經Kinh 之chi 所sở 謂vị 道Đạo 者giả 。 亦diệc 莫mạc 之chi 能năng 違vi 也dã 。 則tắc 何hà 如như 。 曰viết 。 著trước 於ư 易dị 則tắc 云vân 履lý 道đạo 坦thản 坦thản 。 紀kỷ 於ư 書thư 則tắc 云vân 必tất 求cầu 諸chư 道đạo 。 詠vịnh 於ư 詩thi 則tắc 云vân 周chu 道đạo 如như 砥chỉ 。 五ngũ 千thiên 言ngôn 未vị 出xuất 。 道đạo 之chi 名danh 已dĩ 先tiên 立lập 矣hĩ 。 況huống 彼bỉ 之chi 所sở 謂vị 道Đạo 者giả 。 乃nãi 法pháp 乎hồ 自tự 然nhiên 。 如như 其kỳ 空không 無vô 來lai 原nguyên 。 自tự 然nhiên 生sanh 道đạo 。 則tắc 清thanh 涼lương 判phán 為vi 無vô 因nhân 。 如như 其kỳ 本bổn 於ư 自tự 然nhiên 。 方phương 乃nãi 生sanh 道đạo 。 則tắc 清thanh 涼lương 判phán 為vi 邪tà 因nhân 。 無vô 因nhân 邪tà 因nhân 。 皆giai 異dị 計kế 耳nhĩ 。 非phi 佛Phật 之chi 所sở 謂vị 道đạo 也dã 。 佛Phật 道Đạo 則tắc 萬vạn 法pháp 繇# 乎hồ 自tự 心tâm 。 非phi 自tự 然nhiên 非phi 不bất 自tự 然nhiên 。 經kinh 言ngôn 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 是thị 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 之chi 大Đại 道Đạo 也dã 。 尚thượng 非phi 自tự 然nhiên 。 何hà 況huống 法pháp 自tự 然nhiên 者giả 。

菩Bồ 薩Tát 不bất 現hiện 今kim 時thời

竊thiết 怪quái 今kim 時thời 造tạo 業nghiệp 者giả 多đa 。 信tín 道đạo 者giả 寡quả 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 度độ 生sanh 無vô 已dĩ 。 何hà 不bất 分phân 身thân 示thị 現hiện 。 化hóa 誘dụ 群quần 迷mê 。 且thả 昔tích 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 自tự 漢hán 魏ngụy 以dĩ 迄hất 宋tống 元nguyên 。 善Thiện 知Tri 識Thức 出xuất 世thế 。 若nhược 鱗lân 次thứ 然nhiên 。 元nguyên 季quý 國quốc 初sơ 。 猶do 見kiến 一nhất 二nhị 。 近cận 胡hồ 寥liêu 寥liêu 無vô 聞văn 。 如như 地địa 藏tạng 願nguyện 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 。 觀quán 音âm 稱xưng 無vô 剎sát 不bất 現hiện 。 豈khởi 其kỳ 忍nhẫn 遺di 未vị 度độ 之chi 生sanh 。 亦diệc 有hữu 不bất 現hiện 之chi 剎sát 耶da 。 久cửu 而nhi 思tư 之chi 。 乃nãi 知tri 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 緣duyên 度độ 生sanh 。 眾chúng 生sanh 無vô 緣duyên 。 則tắc 不bất 能năng 度độ 。 喻dụ 如như 月nguyệt 在tại 天thiên 上thượng 。 本bổn 無vô 絕tuyệt 水thủy 之chi 心tâm 。 水thủy 自tự 不bất 清thanh 。 月nguyệt 則tắc 不bất 現hiện 。 況huống 今kim 末Mạt 法Pháp 漸tiệm 深thâm 。 心tâm 垢cấu 彌di 甚thậm 。 菩Bồ 薩Tát 固cố 時thời 時thời 度độ 生sanh 。 而nhi 生sanh 無vô 受thọ 度độ 之chi 地địa 。 是thị 則tắc 臨lâm 濁trược 水thủy 而nhi 求cầu 明minh 月nguyệt 。 奚hề 可khả 得đắc 乎hồ 。

如Như 來Lai 不bất 救cứu 殺sát 業nghiệp

復phục 次thứ 今kim 時thời 造tạo 業nghiệp 。 惟duy 殺sát 尤vưu 甚thậm 。 無vô 論luận 四tứ 海hải 之chi 廣quảng 。 即tức 此thử 一nhất 邑ấp 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 。 所sở 殺sát 生sanh 命mạng 。 牛ngưu 羊dương 犬khuyển 豕thỉ 。 鵝nga 鴨áp 魚ngư 鱉miết 。 動động 以dĩ 千thiên 萬vạn 。 其kỳ 細tế 微vi 者giả 何hà 可khả 勝thắng 數số 。 而nhi 春xuân 秋thu 二nhị 時thời 。 饗# 天thiên 地địa 。 祀tự 鬼quỷ 神thần 。 蒸chưng 嘗thường 於ư 祖tổ 考khảo 。 報báo 德đức 報báo 功công 於ư 先tiên 聖thánh 先tiên 賢hiền 。 牲# 牷# 之chi 用dụng 。 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 。 而nhi 天thiên 地địa 不bất 矜căng 。 鬼quỷ 神thần 不bất 憐lân 。 祖tổ 考khảo 不bất 知tri 。 先tiên 聖thánh 先tiên 賢hiền 不bất 潛tiềm 為vi 禁cấm 止chỉ 。 至chí 於ư 如Như 來Lai 。 仁nhân 覆phú 天thiên 地địa 。 慈từ 攝nhiếp 鬼quỷ 神thần 。 恩ân 踰du 祖tổ 考khảo 。 德đức 冠quan 於ư 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 何hà 不bất 稍sảo 示thị 神thần 通thông 。 或hoặc 俾tỉ 現hiện 受thọ 惡ác 報báo 。 或hoặc 令linh 還hoàn 著trước 本bổn 人nhân 。 則tắc 誰thùy 不bất 戰chiến 懼cụ 改cải 悔hối 。 而nhi 漠mạc 然nhiên 若nhược 罔võng 聞văn 者giả 何hà 也dã 。 久cửu 而nhi 思tư 之chi 。 乃nãi 知tri 今kim 牛ngưu 羊dương 等đẳng 因nhân 昔tích 造tạo 殺sát 。 報báo 在tại 畜súc 生sanh 。 彼bỉ 旃chiên 陀đà 羅la 。 即tức 前tiền 所sở 殺sát 。 轉chuyển 為vi 能năng 殺sát 。 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 。 始thỉ 暢sướng 本bổn 懷hoài 。 定định 業nghiệp 使sử 然nhiên 。 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 俟sĩ 其kỳ 業nghiệp 盡tận 。 然nhiên 後hậu 報báo 息tức 。 雖tuy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 聖thánh 中trung 聖thánh 。 亦diệc 末mạt 如như 之chi 何hà 也dã 已dĩ 。 況huống 宿túc 報báo 甫phủ 平bình 。 新tân 殃ương 更cánh 造tạo 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 循tuần 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 所sở 終chung 也dã 。 且thả 往vãng 者giả 莫mạc 諫gián 。 來lai 者giả 可khả 追truy 。 則tắc 今kim 斷đoạn 殺sát 因nhân 。 後hậu 無vô 殺sát 果quả 。 如Như 來Lai 明minh 訓huấn 。 彰chương 如như 日nhật 星tinh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 救cứu 殺sát 業nghiệp 。 不bất 已dĩ 至chí 乎hồ 。

增tăng 減giảm 古cổ 人nhân 文văn 字tự

友hữu 人nhân 處xứ 偶ngẫu 見kiến 野dã 史sử 一nhất 帙# 。 及cập 前tiền 輩bối 警cảnh 世thế 詩thi 偈kệ 。 頗phả 多đa 增tăng 減giảm 舊cựu 文văn 。 因nhân 思tư 古cổ 今kim 著trước 述thuật 。 儒nho 籍tịch 除trừ 六lục 經kinh 論luận 孟# 。 梵Phạm 典điển 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 經kinh 論luận 。 及cập 出xuất 自tự 名danh 稱xưng 最tối 顯hiển 赫hách 諸chư 大đại 老lão 。 慎thận 不bất 敢cảm 動động 。 其kỳ 餘dư 亦diệc 頗phả 隨tùy 意ý 增tăng 減giảm 。 夫phu 流lưu 通thông 善thiện 法Pháp 。 利lợi 濟tế 眾chúng 生sanh 。 實thật 出xuất 美mỹ 心tâm 良lương 意ý 。 而nhi 委ủy 任nhậm 他tha 人nhân 。 俾tỉ 之chi 讎thù 校giáo 。 以dĩ 致trí 如như 是thị 。 願nguyện 躬cung 自tự 主chủ 之chi 。 苟cẩu 存tồn 殷ân 重trọng 之chi 心tâm 。 必tất 有hữu 為vi 吹xuy 藜# 者giả 。

毒độc 蛇xà 喻dụ

昔tích 佛Phật 行hạnh 田điền 間gian 。 見kiến 遺di 橐# 在tại 地địa 。 指chỉ 之chi 曰viết 。 毒độc 蛇xà 毒độc 蛇xà 。 言ngôn 已dĩ 徑kính 去khứ 。 有hữu 耕canh 夫phu 荷hà 鋤# 。 往vãng 擊kích 之chi 。 則tắc 遺di 橐# 也dã 。 持trì 而nhi 歸quy 。 得đắc 金kim 數số 鎰# 。 大đại 喜hỷ 過quá 望vọng 。 俄nga 而nhi 聞văn 於ư 王vương 。 責trách 令linh 輸du 官quan 。 以dĩ 為vi 獻hiến 少thiểu 匿nặc 多đa 。 楚sở 掠lược 備bị 至chí 。 徵trưng 索sách 無vô 已dĩ 。 併tinh 其kỳ 恆hằng 產sản 俱câu 盡tận 。 他tha 日nhật 遇ngộ 佛Phật 。 泣khấp 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 誑cuống 我ngã 。 瞿Cù 曇Đàm 誤ngộ 我ngã 。

佛Phật 言ngôn 。

向hướng 汝nhữ 道đạo 毒độc 蛇xà 。 是thị 毒độc 蛇xà 否phủ/bĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 今kim 之chi 螫thích 於ư 毒độc 蛇xà 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 螫thích 而nhi 無vô 悔hối 。 而nhi 復phục 受thọ 其kỳ 螫thích 者giả 亦diệc 眾chúng 矣hĩ 。 豈khởi 獨độc 一nhất 耕canh 夫phu 哉tai 。

食thực 肉nhục (# 一nhất )#

有hữu 僧Tăng 業nghiệp 楞lăng 伽già 。 偶ngẫu 會hội 緇# 素tố 。 一nhất 居cư 士sĩ 。 儒nho 生sanh 也dã 。 斷đoạn 肉nhục 茹như 素tố 。 同đồng 列liệt 相tương/tướng 與dữ 咻# 之chi 。 楞lăng 伽già 僧Tăng 不bất 唯duy 不bất 解giải 眾chúng 咻# 。 反phản 從tùng 而nhi 和hòa 之chi 。 勸khuyến 之chi 。 生sanh 不bất 得đắc 已dĩ 。 為vi 一nhất 舉cử 箸trứ 。 噫# 。 此thử 僧Tăng 他tha 日nhật 讀đọc 楞lăng 伽già 。 至chí 佛Phật 言ngôn 有hữu 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 不bất 知tri 作tác 何hà 面diện 貌mạo 。

食thực 肉nhục (# 二nhị )#

世thế 人nhân 於ư 朋bằng 友hữu 戚thích 屬thuộc 。 見kiến 有hữu 斷đoạn 肉nhục 茹như 素tố 者giả 。 不bất 驚kinh 以dĩ 為vi 奇kỳ 。 則tắc 笑tiếu 以dĩ 為vi 愚ngu 。 夫phu 人nhân 之chi 與dữ 畜súc 。 同đồng 一nhất 肉nhục 聚tụ 耳nhĩ 。 肉nhục 人nhân 不bất 食thực 肉nhục 獸thú 。 此thử 天thiên 理lý 人nhân 情tình 之chi 所sở 必tất 至chí 也dã 。 亦diệc 何hà 足túc 奇kỳ 。 而nhi 況huống 謂vị 之chi 愚ngu 乎hồ 。 吁hu 。 眾chúng 生sanh 之chi 迷mê 昧muội 也dã 極cực 矣hĩ 。

曹tào 溪khê 不bất 斷đoạn 思tư 想tưởng

有hữu 誦tụng 六lục 祖tổ 偈kệ 云vân 。 惠Huệ 能Năng 沒một 伎kỹ 倆lưỡng 。 不bất 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 。 對đối 境cảnh 心tâm 數sổ 起khởi 。 菩Bồ 提Đề 作tác 麼ma 長trưởng 。 揚dương 揚dương 自tự 謂vị 得đắc 旨chỉ 。 便tiện 擬nghĩ 縱túng/tung 心tâm 任nhậm 身thân 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 坐tọa 中trung 一nhất 居cư 士sĩ 斥xích 之chi 曰viết 。 大đại 師sư 此thử 偈kệ 。 藥dược 臥ngọa 輪luân 能năng 斷đoạn 思tư 想tưởng 之chi 病bệnh 也dã 。 爾nhĩ 未vị 有hữu 是thị 病bệnh 。 妄vọng 服phục 是thị 藥dược 。 是thị 藥dược 反phản 成thành 病bệnh 。 善thiện 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 今kim 更cánh 為vi 一nhất 喻dụ 。 曹tào 溪khê 之chi 不bất 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 。 明minh 鏡kính 之chi 不bất 斷đoạn 萬vạn 像tượng 也dã 。 今kim 人nhân 之chi 不bất 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 。 素tố 縑kiêm 之chi 不bất 斷đoạn 五ngũ 采thải 也dã 。 曹tào 溪khê 之chi 對đối 境cảnh 心tâm 數sổ 起khởi 。 空không 谷cốc 之chi 遇ngộ 呼hô 而nhi 聲thanh 起khởi 也dã 。 今kim 人nhân 之chi 對đối 境cảnh 心tâm 數sổ 起khởi 。 枯khô 木mộc 之chi 遇ngộ 火hỏa 而nhi 煙yên 起khởi 也dã 。 不bất 揣đoàn 己kỷ 而nhi 自tự 附phụ 於ư 先tiên 聖thánh 者giả 。 試thí 閒gian/nhàn 處xứ 一nhất 思tư 之chi 。

四tứ 知tri

天thiên 知tri 地địa 知tri 。 子tử 知tri 我ngã 知tri 。 楊dương 伯bá 起khởi 語ngữ 也dã 。 議nghị 者giả 謂vị 人nhân 己kỷ 之chi 知tri 異dị 矣hĩ 。 天thiên 地địa 則tắc 無vô 二nhị 知tri 也dã 。 愚ngu 少thiểu 時thời 亦diệc 以dĩ 為vi 然nhiên 。 後hậu 讀đọc 內nội 典điển 佛Phật 罵mạ 意ý 經kinh 。 有hữu 四tứ 知tri 之chi 說thuyết 。 正chánh 與dữ 此thử 同đồng 。 蓋cái 云vân 天thiên 神thần 知tri 。 地địa 神thần 知tri 。 彼bỉ 心tâm 知tri 。 我ngã 心tâm 知tri 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 世thế 主chủ 品phẩm 。 主chủ 天thiên 主chủ 地địa 。 主chủ 日nhật 主chủ 夜dạ 。 主chủ 山sơn 主chủ 海hải 等đẳng 。 莫mạc 不bất 有hữu 神thần 。 則tắc 伯bá 起khởi 之chi 說thuyết 非phi 謬mậu 。 故cố 知tri 先tiên 賢hiền 語ngữ 未vị 可khả 輕khinh 議nghị 。

四tứ 大đại 五ngũ 行hành

五ngũ 行hành 之chi 在tại 世thế 間gian 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 而nhi 中trung 氣khí 也dã 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 而nhi 中trung 方phương 也dã 。 天thiên 之chi 經kinh 也dã 。 地địa 之chi 緯# 也dã 。 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 而nhi 亦diệc 必tất 然nhiên 之chi 勢thế 也dã 。 乃nãi 佛Phật 經Kinh 不bất 曰viết 五ngũ 行hành 而nhi 曰viết 四tứ 大đại 。 說thuyết 者giả 曰viết 。 地địa 水thủy 火hỏa 有hữu 五ngũ 行hành 之chi 三tam 矣hĩ 。 金kim 攝nhiếp 於ư 地địa 。 木mộc 攝nhiếp 於ư 風phong 。 則tắc 四tứ 未vị 嘗thường 不bất 五ngũ 也dã 。 此thử 說thuyết 良lương 是thị 。 而nhi 未vị 盡tận 也dã 。 宇vũ 宙trụ 之chi 內nội 。 則tắc 羅la 之chi 五ngũ 行hành 足túc 矣hĩ 。 統thống 論luận 乎hồ 宇vũ 宙trụ 之chi 外ngoại 。 而nhi 要yếu 其kỳ 成thành 住trụ 壞hoại 空không 之chi 極cực 致trí 。 則tắc 四tứ 大đại 始thỉ 足túc 以dĩ 該cai 之chi 。 而nhi 猶do 未vị 盡tận 也dã 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 又hựu 繼kế 之chi 空không 也dã 。 識thức 也dã 。 念niệm 也dã 。 而nhi 成thành 七thất 也dã 。 此thử 何hà 說thuyết 也dã 。 地địa 之chi 質chất 最tối 為vi 凝ngưng 實thật 。 水thủy 之chi 質chất 不bất 實thật 而nhi 流lưu 衍diễn 。 火hỏa 之chi 質chất 至chí 不bất 可khả 捉tróc 摸mạc 。 而nhi 風phong 則tắc 有hữu 氣khí 而nhi 無vô 質chất 矣hĩ 。 空không 則tắc 并tinh 氣khí 而nhi 無vô 之chi 矣hĩ 。 然nhiên 後hậu 會hội 歸quy 於ư 識thức 。 發phát 動động 於ư 念niệm 。 從tùng 麤thô 及cập 微vi 。 通thông 名danh 七thất 大đại 而nhi 始thỉ 盡tận 也dã 。 彼bỉ 五ngũ 行hành 者giả 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 之chi 分phần 布bố 。 而nhi 成thành 天thiên 成thành 地địa 成thành 人nhân 物vật 者giả 也dã 。 五ngũ 行hành 狹hiệp 而nhi 四tứ 大đại 廣quảng 也dã 。

世thế 界giới

憶ức 昔tích 童đồng 子tử 時thời 。 戲hí 與dữ 諸chư 童đồng 子tử 相tương 問vấn 難nạn/nan 。 謂vị 天thiên 地địa 盡tận 處xứ 當đương 作tác 何hà 狀trạng 。 將tương 空không 然nhiên 皆giai 太thái 虛hư 歟# 。 則tắc 此thử 空không 者giả 又hựu 何hà 所sở 止chỉ 。 將tương 結kết 實thật 如như 垣viên 壁bích 歟# 。 則tắc 此thử 實thật 者giả 又hựu 何hà 所sở 止chỉ 。 諸chư 童đồng 子tử 無vô 以dĩ 應ưng 。 笑tiếu 而nhi 罷bãi 。 而nhi 予# 則tắc 隱ẩn 隱ẩn 礙ngại 於ư 胸hung 中trung 也dã 。 彼bỉ 山sơn 海hải 經kinh 所sở 謂vị 東đông 西tây 相tương/tướng 去khứ 二nhị 億ức 里lý 。 南nam 北bắc 相tương/tướng 去khứ 一nhất 億ức 五ngũ 萬vạn 里lý 。 祗chi 據cứ 一nhất 方phương 。 誠thành 管quản 窺khuy 而nhi 已dĩ 。 後hậu 閱duyệt 內nội 典điển 。 至chí 虛hư 空không 不bất 可khả 盡tận 。 世thế 界giới 不bất 可khả 盡tận 。 意ý 始thỉ 大đại 豁hoát 。 以dĩ 為vi 非phi 佛Phật 不bất 能năng 道đạo 。 嗟ta 乎hồ 。 此thử 未vị 易dị 言ngôn 也dã 。

年niên 劫kiếp

因nhân 世thế 界giới 以dĩ 推thôi 年niên 劫kiếp 。 自tự 今kim 而nhi 追truy 昔tích 。 昔tích 何hà 所sở 始thỉ 。 自tự 今kim 而nhi 要yếu 後hậu 。 後hậu 何hà 所sở 終chung 。 彼bỉ 太thái 極cực 圖đồ 言ngôn 太thái 極cực 而nhi 兩lưỡng 儀nghi 而nhi 五ngũ 行hành 而nhi 萬vạn 物vật 。 則tắc 太thái 極cực 為vi 始thỉ 。 經kinh 世thế 書thư 約ước 一nhất 元nguyên 之chi 數số 。 而nhi 該cai 之chi 以dĩ 十thập 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 年niên 。 則tắc 元nguyên 之chi 初sơ 為vi 始thỉ 。 然nhiên 太thái 極cực 又hựu 何hà 始thỉ 。 元nguyên 之chi 初sơ 又hựu 何hà 始thỉ 。 縱túng/tung 令linh 如như 歲tuế 序tự 然nhiên 。 今kim 歲tuế 之chi 前tiền 有hữu 往vãng 歲tuế 。 而nhi 往vãng 之chi 又hựu 往vãng 。 誰thùy 為vi 最tối 初sơ 之chi 祖tổ 始thỉ 乎hồ 。 又hựu 何hà 時thời 為vi 畢tất 竟cánh 盡tận 處xứ 。 不bất 復phục 更cánh 始thỉ 之chi 永vĩnh 終chung 乎hồ 。 則tắc 冥minh 然nhiên 似tự 醉túy 。 後hậu 讀đọc 內nội 典điển 。 至chí 佛Phật 言ngôn 無vô 始thỉ 。 又hựu 言ngôn 劫kiếp 數số 不bất 可khả 盡tận 。 意ý 始thỉ 大đại 豁hoát 。 以dĩ 為vi 非phi 佛Phật 不bất 能năng 道đạo 。 嗟ta 乎hồ 。 此thử 又hựu 未vị 易dị 言ngôn 也dã 。

學học 道Đạo 莫mạc 先tiên 智trí

韓# 信tín 。 楚sở 士sĩ 也dã 。 背bối/bội 楚sở 之chi 漢hán 。 楚sở 卒thốt 以dĩ 信tín 困khốn 。 漢hán 以dĩ 信tín 興hưng 。 夫phu 前tiền 後hậu 一nhất 信tín 耳nhĩ 。 而nhi 二nhị 國quốc 之chi 興hưng 廢phế 因nhân 之chi 。 善thiện 用dụng 與dữ 不bất 善thiện 用dụng 之chi 故cố 也dã 。 六lục 根căn 在tại 人nhân 。 不bất 善thiện 用dụng 之chi 則tắc 名danh 六lục 賊tặc 。 善thiện 用dụng 之chi 則tắc 種chủng 種chủng 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 耳nhĩ 。 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 豈khởi 不bất 信tín 哉tai 。 雖tuy 然nhiên 。 高cao 帝đế 之chi 於ư 信tín 。 始thỉ 待đãi 之chi 。 猶do 夫phu 人nhân 。 而nhi 蕭tiêu 相tương/tướng 國quốc 奇kỳ 之chi 。 既ký 而nhi 請thỉnh 假giả 王vương 不bất 之chi 許hứa 。 幾kỷ 至chí 僨# 事sự 。 而nhi 留lưu 侯hầu 成thành 之chi 。 然nhiên 則tắc 補bổ 偏thiên 救cứu 敝tệ 。 默mặc 轉chuyển 而nhi 潛tiềm 維duy 者giả 。 智trí 臣thần 之chi 力lực 也dã 。 學học 道Đạo 莫mạc 先tiên 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

道Đạo 場Tràng 放phóng 赦xá

道Đạo 場Tràng 中trung 放phóng 赦xá 。 僧Tăng 道đạo 二nhị 門môn 時thời 有hữu 之chi 。 夫phu 道đạo 崇sùng 天thiên 帝đế 。 不bất 知tri 此thử 赦xá 何hà 人nhân 自tự 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 領lãnh 下hạ 人nhân 世thế 。 今kim 羽vũ 士sĩ 自tự 為vi 之chi 。 不bất 幾kỷ 於ư 偽ngụy 傳truyền 聖thánh 旨chỉ 耶da 。 僧Tăng 奉phụng 佛Phật 。 而nhi 佛Phật 在tại 常thường 寂tịch 光quang 中trung 。 畢tất 竟cánh 王vương 何hà 國quốc 土độ 。 都đô 何hà 城thành 邑ấp 。 統thống 何hà 臣thần 民dân 。 詔chiếu 敕sắc 制chế 誥# 。 出xuất 何hà 官quan 僚liêu 。 而nhi 亦diệc 效hiệu 彼bỉ 道đạo 流lưu 。 作tác 為vi 赦xá 書thư 。 此thử 大đại 可khả 笑tiếu 。 今kim 僧Tăng 莫mạc 覺giác 其kỳ 非phi 。 齋trai 家gia 亦diệc 莫mạc 覺giác 其kỳ 非phi 何hà 也dã 。 無vô 已dĩ 。 則tắc 有hữu 一nhất 焉yên 。 奏tấu 請thỉnh 於ư 天thiên 。 乞khất 其kỳ 頒ban 赦xá 。 允duẫn 與dữ 否phủ/bĩ 唯duy 天thiên 主chủ 之chi 而nhi 已dĩ 。 若nhược 佛Phật 。 則tắc 慈từ 悲bi 普phổ 覆phú 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 不bất 度độ 。 而nhi 奚hề 以dĩ 赦xá 為vi 也dã 。

水thủy 陸lục 儀nghi 文văn

水thủy 陸lục 齋trai 為vi 普phổ 度độ 盛thịnh 典điển 。 金kim 山sơn 儀nghi 文văn 。 相tương/tướng 傳truyền 昔tích 於ư 大đại 藏tạng 放phóng 光quang 。 今kim 藏tạng 無vô 此thử 文văn 。 世thế 遠viễn 不bất 可khả 考khảo 。 未vị 知tri 盡tận 出xuất 梁lương 武võ 皇hoàng 祐hựu 律luật 師sư 。 否phủ/bĩ 。 若nhược 夫phu 始thỉ 終chung 條điều 理lý 。 詳tường 而nhi 有hữu 章chương 。 凡phàm 聖thánh 交giao 羅la 。 約ước 而nhi 能năng 盡tận 。 辭từ 理lý 雙song 得đắc 。 則tắc 四tứ 明minh 磐bàn 師sư 所sở 輯# 六lục 卷quyển 之chi 文văn 最tối 為vi 允duẫn 當đương 。 況huống 金kim 山sơn 者giả 費phí 廣quảng 而nhi 難nạn/nan 舉cử 。 四tứ 明minh 者giả 財tài 省tỉnh 而nhi 易dị 成thành 。 正chánh 應ưng 流lưu 通thông 無vô 盡tận 。 而nhi 舉cử 世thế 莫mạc 之chi 行hành 。 浙chiết 諸chư 郡quận 亦diệc 莫mạc 之chi 行hành 。 唯duy 本bổn 境cảnh 僅cận 行hành 之chi 。 而nhi 又hựu 不bất 直trực 按án 其kỳ 原nguyên 本bổn 。 增tăng 以dĩ 閒gian/nhàn 文văn 。 雜tạp 以dĩ 冘# 舉cử 。 反phản 於ư 緊khẩn 要yếu 處xứ 疏sớ/sơ 略lược 。 可khả 慨khái 也dã 。 但đãn 第đệ 五ngũ 卷quyển 說thuyết 法Pháp 開khai 導đạo 處xứ 。 備bị 陳trần 三tam 觀quán 之chi 旨chỉ 。 稍sảo 似tự 過quá 於ư 繁phồn 密mật 。 更cánh 得đắc 簡giản 直trực 易dị 曉hiểu 。 則tắc 幽u 明minh 愚ngu 智trí 。 兼kiêm 利lợi 不bất 遺di 。 盡tận 美mỹ 矣hĩ 。 復phục 盡tận 善thiện 矣hĩ 。

見kiến 僧Tăng 過quá

世thế 有hữu 言ngôn 。 人nhân 不bất 宜nghi 見kiến 僧Tăng 過quá 。 見kiến 僧Tăng 過quá 得đắc 罪tội 。 然nhiên 孔khổng 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 。 幸hạnh 人nhân 知tri 過quá 。 季quý 路lộ 賢hiền 者giả 也dã 。 喜hỷ 過quá 得đắc 聞văn 。 何hà 僧Tăng 之chi 畏úy 人nhân 知tri 而nhi 不bất 欲dục 聞văn 也dã 。 蓋cái 不bất 見kiến 僧Tăng 過quá 。 為vi 白bạch 衣y 言ngôn 耳nhĩ 。 非phi 為vi 僧Tăng 言ngôn 也dã 。 僧Tăng 賴lại 有hữu 此thử 。 罔võng 行hành 而nhi 無vô 忌kỵ 。 則tắc 此thử 語ngữ 者giả 。 白bạch 衣y 之chi 良lương 劑tề 。 而nhi 僧Tăng 之chi 砒# 酖# 矣hĩ 。 悲bi 夫phu 。

心tâm 不bất 在tại 內nội

楞lăng 嚴nghiêm 徵trưng 心tâm 。 謂vị 心tâm 不bất 在tại 內nội 者giả 。 指chỉ 真chân 心tâm 也dã 。 若nhược 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 則tắc 亦diệc 可khả 云vân 在tại 內nội 。 此thử 意ý 微vi 妙diệu 。 未vị 易dị 與dữ 不bất 知tri 者giả 道đạo 。 世thế 書thư 曰viết 。 心tâm 藏tạng 神thần 。 神thần 即tức 妄vọng 想tưởng 別biệt 名danh 。 其kỳ 所sở 稱xưng 心tâm 。 則tắc 肉nhục 團đoàn 之chi 謂vị 耳nhĩ 。 有hữu 義nghĩa 學học 輩bối 聞văn 予# 言ngôn 搖dao 首thủ 不bất 信tín 。 今kim 請thỉnh 以dĩ 事sự 明minh 之chi 。 人nhân 熟thục 寐mị 。 戲hí 以dĩ 物vật 壓áp 其kỳ 心tâm 則tắc 魘yểm 。 或hoặc 自tự 手thủ 誤ngộ 掩yểm 其kỳ 心tâm 亦diệc 魘yểm 。 又hựu 戲hí 畫họa 睡thụy 人nhân 面diện 。 有hữu 至chí 魘yểm 死tử 者giả 。 此thử 在tại 內nội 之chi 明minh 徵trưng 也dã 。 義nghĩa 學học 曰viết 。 如như 是thị 。 則tắc 真chân 妄vọng 成thành 二nhị 物vật 矣hĩ 。 曰viết 。 子tử 徒đồ 知tri 真chân 妄vọng 不bất 二nhị 。 不bất 知tri 真chân 妄vọng 一nhất 而nhi 常thường 二nhị 二nhị 而nhi 常thường 一nhất 也dã 。 不bất 觀quán 水thủy 與dữ 冰băng 乎hồ 。 水thủy 冰băng 不bất 二nhị 。 孰thục 不bất 知tri 之chi 。 而nhi 水thủy 既ký 成thành 冰băng 。 水thủy 流lưu 動động 而nhi 無vô 定định 方phương 。 冰băng 凝ngưng 實thật 而nhi 有hữu 常thường 所sở 。 真chân 無vô 方phương 。 妄vọng 有hữu 所sở 。 亦diệc 猶do 是thị 也dã 。 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 。 妄vọng 外ngoại 無vô 真chân 。 繇# 水thủy 結kết 冰băng 。 冰băng 外ngoại 無vô 水thủy 。 故cố 其kỳ 體thể 常thường 一nhất 而nhi 用dụng 常thường 二nhị 也dã 。 義nghĩa 學học 曰viết 。 此thử 子tử 臆ức 見kiến 。 終chung 違vi 楞lăng 嚴nghiêm 。 有hữu 據cứ 則tắc 可khả 。 曰viết 。 有hữu 據cứ 。 據cứ 在tại 楞lăng 嚴nghiêm 。 諸chư 君quân 自tự 不bất 察sát 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 迷mê 為vi 心tâm 。 決quyết 定định 惑hoặc 為vi 。 色sắc 身thân 之chi 內nội 。 雖tuy 在tại 色sắc 身thân 之chi 內nội 。 不bất 妨phương 體thể 遍biến 十thập 方phương 。 正chánh 遍biến 十thập 方phương 之chi 時thời 。 不bất 妨phương 現hiện 在tại 身thân 內nội 。 此thử 意ý 妄vọng 想tưởng 破phá 盡tận 者giả 方phương 能năng 證chứng 之chi 。 吾ngô 與dữ 子tử 尚thượng 在tại 妄vọng 想tưởng 中trung 。 葛cát 藤đằng 且thả 止chỉ 。

生sanh 死tử 根căn 本bổn

黃hoàng 魯lỗ 直trực 之chi 言ngôn 曰viết 。 深thâm 求cầu 禪thiền 悅duyệt 。 照chiếu 破phá 生sanh 死tử 之chi 根căn 。 則tắc 憂ưu 畏úy 淫dâm 怒nộ 無vô 處xứ 著trước 腳cước 。 但đãn 枯khô 其kỳ 根căn 。 枝chi 葉diệp 自tự 瘁# 。 此thử 至chí 論luận 也dã 。 但đãn 未vị 明minh 言ngôn 孰thục 為vi 生sanh 死tử 根căn 者giả 。 又hựu 禪thiền 悅duyệt 下hạ 。 要yếu 緊khẩn 在tại 照chiếu 破phá 字tự 。 若nhược 得đắc 禪thiền 悅duyệt 便tiện 謂vị 至chí 足túc 。 則tắc 內nội 守thủ 幽u 閒gian 。 正chánh 生sanh 死tử 根căn 耳nhĩ 。 須tu 是thị 窮cùng 參tham 力lực 究cứu 。 了liễu 了liễu 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 。 則tắc 生sanh 死tử 無vô 處xứ 著trước 腳cước 。 生sanh 死tử 尚thượng 無vô 處xứ 著trước 腳cước 。 憂ưu 畏úy 淫dâm 怒nộ 何hà 繇# 而nhi 生sanh 。

齊tề 人nhân

子tử 輿dư 氏thị 設thiết 齊tề 人nhân 之chi 喻dụ 。 分phân 明minh 似tự 一nhất 軸trục 畫họa 。 又hựu 似tự 一nhất 堂đường 排bài 場tràng 戲hí 劇kịch 。 其kỳ 模mô 寫tả 形hình 容dung 。 備bị 諸chư 醜xú 態thái 。 讀đọc 此thử 而nhi 不bất 惕dịch 然nhiên 悔hối 悟ngộ 者giả 木mộc 石thạch 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 名danh 利lợi 固cố 世thế 情tình 之chi 常thường 。 在tại 有hữu 家gia 者giả 未vị 足túc 深thâm 責trách 。 染nhiễm 衣y 而nhi 齊tề 人nhân 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 何hà 心tâm 也dã 。 吁hu 乎hồ 。 傷thương 哉tai 。

至chí 誠thành 感cảm 人nhân

羊dương 祜hỗ 遺di 敵địch 帥súy 以dĩ 酒tửu 。 眾chúng 難nạn 之chi 。 帥súy 飲ẩm 不bất 疑nghi 。 曰viết 。 豈khởi 有hữu 酖# 人nhân 羊dương 叔thúc 子tử 哉tai 。 非phi 真chân 誠thành 素tố 孚phu 。 安an 能năng 感cảm 人nhân 一nhất 至chí 於ư 是thị 。 今kim 號hiệu 為vi 釋Thích 子tử 者giả 。 其kỳ 取thủ 信tín 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 必tất 如như 是thị 而nhi 後hậu 可khả 。 又hựu 唐đường 文văn 皇hoàng 縱túng/tung 死tử 囚tù 。 約ước 之chi 來lai 歸quy 。 歸quy 不bất 失thất 期kỳ 。 雖tuy 後hậu 人nhân 作tác 論luận 駮# 難nạn/nan 。 而nhi 要yếu 之chi 文văn 皇hoàng 此thử 舉cử 。 實thật 千thiên 古cổ 所sở 希hy 有hữu 。 胡hồ 可khả 訾tí 也dã 。 非phi 真chân 誠thành 素tố 孚phu 。 安an 能năng 感cảm 人nhân 一nhất 至chí 於ư 是thị 。 今kim 號hiệu 為vi 釋Thích 子tử 者giả 。 其kỳ 不bất 疑nghi 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 必tất 如như 是thị 而nhi 後hậu 可khả 。 易dị 曰viết 中trung 孚phu 豚đồn 魚ngư 吉cát 。 吾ngô 以dĩ 二nhị 事sự 觀quán 之chi 。 信tín 然nhiên 。

親thân 善Thiện 知Tri 識Thức

先tiên 德đức 云vân 。 譬thí 如như 敝tệ 人nhân 執chấp 燭chúc 。 不bất 以dĩ 人nhân 敝tệ 故cố 不bất 取thủ 其kỳ 照chiếu 。 即tức 孔khổng 子tử 不bất 以dĩ 人nhân 廢phế 言ngôn 意ý 也dã 。 藉tạ 口khẩu 者giả 遂toại 謂vị 師sư 不bất 必tất 擇trạch 賢hiền 。 但đãn 資tư 其kỳ 學học 識thức 言ngôn 論luận 足túc 矣hĩ 。 彼bỉ 自tự 不bất 德đức 我ngã 何hà 與dữ 焉yên 。 遂toại 依y 之chi 不bất 違vi 。 寧ninh 知tri 芝chi 蘭lan 鮑# 魚ngư 。 漸tiệm 染nhiễm 成thành 性tánh 乎hồ 。 論luận 語ngữ 曰viết 。 不bất 以dĩ 人nhân 廢phế 言ngôn 。 又hựu 曰viết 。 因nhân 不bất 失thất 其kỳ 親thân 。 亦diệc 可khả 宗tông 也dã 。 胡hồ 不bất 合hợp 而nhi 觀quán 之chi 。

念niệm 佛Phật 不bất 專chuyên 一nhất

予# 昔tích 在tại 鍊luyện 磨ma 場tràng 中trung 。

時thời 方phương 丈trượng 謂vị 眾chúng 云vân 。 中trung 元nguyên 日nhật 當đương 作tác 盂vu 蘭lan 盆bồn 齋trai 。 予# 以dĩ 為vi 設thiết 供cung 也dã 。 俄nga 而nhi 無vô 設thiết 。 唯duy 念niệm 佛Phật 三tam 日nhật 而nhi 已dĩ 。 又hựu 聞văn 昔tích 有hữu 院viện 主chủ 為vi 官quan 司ty 所sở 勾# 攝nhiếp 。 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 集tập 眾chúng 救cứu 護hộ 。 眾chúng 以dĩ 為vi 持trì 誦tụng 也dã 。 亦diệc 高cao 聲thanh 念niệm 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 此thử 二nhị 事sự 迥huýnh 出xuất 常thường 情tình 。 有hữu 大đại 人nhân 作tác 略lược 。 真chân 可khả 師sư 法pháp 。 彼bỉ 今kim 之chi 念niệm 佛Phật 者giả 。 名danh 為vi 專chuyên 修tu 。 至chí 於ư 禱đảo 壽thọ 命mạng 則tắc 藥dược 師sư 經kinh 。 解giải 罪tội 愆khiên 則tắc 梁lương 皇hoàng 懺sám 。 濟tế 厄ách 難nạn 則tắc 消tiêu 災tai 咒chú 。 求cầu 智trí 慧tuệ 則tắc 觀quán 音âm 文văn 。 向hướng 所sở 念niệm 佛Phật 。 束thúc 之chi 高cao 閣các 。 若nhược 無vô 補bổ 於ư 事sự 者giả 。 不bất 思tư 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 況huống 百bách 年niên 壽thọ 命mạng 乎hồ 。 不bất 思tư 念niệm 彼bỉ 佛Phật 能năng 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 況huống 目mục 前tiền 罪tội 垢cấu 厄ách 難nạn 乎hồ 。 不bất 思tư 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 我ngã 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 廣quảng 照chiếu 無vô 央ương 界giới 。 況huống 時thời 人nhân 所sở 稱xưng 智trí 慧tuệ 乎hồ 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 萬vạn 病bệnh 總tổng 持trì 。 二nhị 三tam 其kỳ 心tâm 。 莫mạc 肯khẳng 信tín 服phục 。 神thần 聖thánh 工công 巧xảo 。 獨độc 且thả 奈nại 之chi 何hà 哉tai 。

伎kỹ 樂nhạc

或hoặc 曰viết 。 不bất 作tác 伎kỹ 樂nhạc 。 及cập 不bất 往vãng 觀quan 聽thính 。 此thử 沙Sa 彌Di 律luật 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 也dã 。 古cổ 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 以dĩ 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 供cung 佛Phật 。 佛Phật 不bất 之chi 拒cự 則tắc 何hà 如như 。 愚ngu 謂vị 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 聖thánh 凡phàm 不bất 可khả 例lệ 論luận 。 二nhị 者giả 邪tà 正chánh 不bất 可khả 例lệ 論luận 。 三tam 者giả 自tự 他tha 不bất 可khả 例lệ 論luận 。 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 。 天thiên 且thả 不bất 測trắc 。 大Đại 聖Thánh 人Nhân 所sở 作tác 為vi 。 非phi 凡phàm 夫phu 可khả 得đắc 而nhi 效hiệu 嚬tần 也dã 。 一nhất 也dã 。 編biên 古cổ 今kim 事sự 而nhi 為vi 排bài 場tràng 。 其kỳ 上thượng 則tắc 香hương 山sơn 目Mục 連Liên 。 及cập 近cận 日nhật 曇đàm 花hoa 等đẳng 。 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 正Chánh 法Pháp 感cảm 悟ngộ 時thời 人nhân 。 其kỳ 次thứ 則tắc 忠trung 臣thần 孝hiếu 子tử 義nghĩa 士sĩ 貞trinh 女nữ 等đẳng 。 以dĩ 世thế 間gian 正Chánh 法Pháp 感cảm 悟ngộ 時thời 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 觀quán 固cố 無vô 害hại 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 不bất 可khả 觀quán 。 則tắc 書thư 史sử 傳truyền 記ký 。 亦diệc 不bất 可khả 觀quán 。 蓋cái 彼bỉ 以dĩ 言ngôn 載tái 事sự 。 此thử 以dĩ 人nhân 顯hiển 事sự 其kỳ 意ý 。 一nhất 也dã 。 至chí 於ư 花hoa 月nguyệt 歡hoan 呼hô 。 干can 戈qua 鬥đấu 鬨# 。 誨hối 婬dâm 啟khải 殺sát 。 導đạo 欲dục 增tăng 悲bi 。 雖tuy 似tự 諷phúng 諫gián 昏hôn 迷mê 。 實thật 則tắc 滋tư 長trưởng 放phóng 逸dật 。 在tại 白bạch 衣y 猶do 宜nghi 戒giới 之chi 。 況huống 僧Tăng 尼ni 乎hồ 。 二nhị 也dã 。 偶ngẫu 爾nhĩ 自tự 觀quán 猶do 可khả 。 必tất 教giáo 人nhân 使sử 觀quán 則tắc 不bất 可khả 。 三tam 也dã 。 慎thận 之chi 哉tai 。

身thân 者giả 父phụ 母mẫu 遺di 體thể

夢mộng 中trung 忽hốt 憶ức 二nhị 尊tôn 人nhân 病bệnh 且thả 亟# 。 悲bi 甚thậm 。 既ký 而nhi 曰viết 。 猶do 可khả 為vi 也dã 。 則tắc 稍sảo 自tự 慰úy 。 正chánh 擬nghĩ 極cực 力lực 療liệu 治trị 。 俄nga 而nhi 夢mộng 也dã 。 復phục 悲bi 甚thậm 。 既ký 而nhi 復phục 自tự 慰úy 曰viết 。 猶do 可khả 為vi 也dã 。 吾ngô 今kim 此thử 身thân 。 父phụ 母mẫu 遺di 體thể 也dã 。 及cập 吾ngô 尚thượng 存tồn 。 以dĩ 父phụ 母mẫu 遺di 體thể 。 力lực 行hành 善thiện 事sự 。 是thị 吾ngô 親thân 滅diệt 。 而nhi 不bất 滅diệt 也dã 。 況huống 力lực 學học 無vô 生sanh 乎hồ 。 失thất 今kim 不bất 自tự 淬# 礪# 。 是thị 則tắc 大đại 可khả 恨hận 耳nhĩ 。 宏hoành 乎hồ 。 爾nhĩ 安an 得đắc 晏# 然nhiên 而nhi 已dĩ 乎hồ 。

出xuất 谷cốc 喻dụ (# 一nhất )#

詩thi 詠vịnh 鳥điểu 謂vị 出xuất 自tự 幽u 谷cốc 。 遷thiên 於ư 喬kiều 木mộc 。 蓋cái 別biệt 是thị 非phi 慎thận 取thủ 舍xá 之chi 論luận 也dã 。 昔tích 德đức 山sơn 作tác 青thanh 龍long 鈔sao 。 初sơ 以dĩ 為vi 三tam 祗chi 鍊luyện 修tu 。 乃nãi 得đắc 成thành 佛Phật 。 而nhi 南nam 方phương 魔ma 子tử 謂vị 一nhất 悟ngộ 了liễu 畢tất 。 吾ngô 當đương 往vãng 滅diệt 其kỳ 種chủng 。 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 。 當đương 是thị 時thời 。 是thị 一nhất 片phiến 真chân 實thật 好hảo/hiếu 心tâm 耿# 耿# 於ư 懷hoài 。 特đặc 不bất 自tự 知tri 其kỳ 所sở 見kiến 之chi 謬mậu 耳nhĩ 。 及cập 夫phu 受thọ 指chỉ 教giáo 於ư 婆bà 子tử 。 親thân 見kiến 龍long 潭đàm 。 而nhi 積tích 歲tuế 所sở 寶bảo 所sở 重trọng/trùng 棄khí 之chi 如như 腐hủ 草thảo 。 故cố 能năng 終chung 成thành 大đại 器khí 。 震chấn 耀diệu 末Mạt 法Pháp 也dã 。 向hướng 使sử 封phong 滯trệ 臆ức 見kiến 。 我ngã 慢mạn 自tự 賢hiền 。 喻dụ 如như 窶lụ 人nhân 。 珍trân 祕bí 燕yên 石thạch 。 反phản 謗báng 賈cổ 胡hồ 。 謂vị 嫉tật 己kỷ 寶bảo 。 雖tuy 有hữu 百bách 婆bà 子tử 。 千thiên 龍long 潭đàm 。 其kỳ 將tương 若nhược 之chi 何hà 。

出xuất 谷cốc 喻dụ (# 二nhị )#

三tam 迦Ca 葉Diếp 。 目mục 犍kiền 連liên 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 先tiên 師sư 外ngoại 道đạo 。 已dĩ 有hữu 成thành 驗nghiệm 。 自tự 負phụ 不bất 淺thiển 淺thiển 矣hĩ 。 而nhi 一nhất 聞văn 佛Phật 。 一nhất 見kiến 佛Phật 。 幡phan 然nhiên 改cải 圖đồ 。 積tích 歲tuế 所sở 尊tôn 所sở 崇sùng 棄khí 之chi 如như 鴻hồng 毛mao 。 故cố 能năng 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 師sư 表biểu 萬vạn 世thế 也dã 。 向hướng 使sử 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 牢lao 主chủ 於ư 中trung 。 硬ngạnh 豎thụ 剎sát 竿can/cán 。 堅kiên 壁bích 自tự 固cố 。 喻dụ 如như 病bệnh 者giả 死tử 守thủ 舊cựu 醫y 。 縱túng/tung 有hữu 新tân 方phương 。 掉trạo 首thủ 不bất 顧cố 。 雖tuy 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 其kỳ 將tương 若nhược 之chi 何hà 。

丸hoàn 餅bính 誑cuống 兒nhi

憶ức 在tại 家gia 時thời 。 一nhất 兒nhi 晚vãn 索sách 湯thang 餅bính 。

時thời 市thị 門môn 已dĩ 掩yểm 。 家gia 人nhân 無vô 以dĩ 應ưng 。 丸hoàn 米mễ 粉phấn 與dữ 之chi 。 啼đề 不bất 顧cố 。 其kỳ 母mẫu 恚khuể 甚thậm 。 予# 曰viết 。 易dị 事sự 耳nhĩ 。 取thủ 米mễ 丸hoàn 匾biển 之chi 。 兒nhi 入nhập 手thủ 啞á 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。

時thời 謂vị 兒nhi 易dị 誑cuống 若nhược 此thử 。 因nhân 知tri 今kim 人nhân 輕khinh 淨tịnh 土độ 重trọng/trùng 禪thiền 宗tông 者giả 似tự 焉yên 。 語ngữ 以dĩ 丸hoàn 湯thang 餅bính 之chi 淨tịnh 土độ 則tắc 啼đề 。 易dị 以dĩ 匾biển 米mễ 丸hoàn 之chi 禪thiền 宗tông 則tắc 笑tiếu 。 此thử 真chân 與dữ 兒nhi 童đồng 之chi 見kiến 何hà 異dị 。 嗟ta 夫phu 。

憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc

貧bần 者giả 憂ưu 無vô 財tài 。 慕mộ 富phú 人nhân 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 不bất 知tri 富phú 人nhân 有hữu 富phú 人nhân 之chi 憂ưu 也dã 。 賤tiện 者giả 憂ưu 無vô 官quan 。 慕mộ 貴quý 人nhân 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 不bất 知tri 貴quý 人nhân 有hữu 貴quý 人nhân 之chi 憂ưu 也dã 。 貧bần 者giả 賤tiện 者giả 富phú 者giả 貴quý 者giả 各các 憂ưu 其kỳ 所sở 不bất 足túc 。 慕mộ 王vương 天thiên 下hạ 者giả 以dĩ 為vi 窮cùng 世thế 人nhân 之chi 樂lạc 。 而nhi 不bất 知tri 王vương 天thiên 下hạ 者giả 有hữu 王vương 天thiên 下hạ 之chi 憂ưu 也dã 。 而nhi 猶do 不bất 知tri 其kỳ 憂ưu 之chi 特đặc 甚thậm 也dã 。 而nhi 猶do 不bất 知tri 其kỳ 反phản 慕mộ 乎hồ 群quần 臣thần 百bá 姓tánh 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 嗚ô 呼hô 悉tất 妄vọng 也dã 。 惟duy 智trí 人nhân 能năng 兩lưỡng 無vô 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 住trụ 於ư 無vô 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 亦diệc 妄vọng 也dã 。 非phi 大đại 悟ngộ 大đại 徹triệt 。 無vô 自tự 繇# 分phần/phân 。

根căn 原nguyên 枝chi 葉diệp

末Mạt 法Pháp 人nhân 業nghiệp 經kinh 論luận 。 其kỳ 所sở 尚thượng 。 多đa 在tại 名danh 繁phồn 相tương/tướng 劇kịch 而nhi 難nạn/nan 為vi 記ký 持trì 者giả 。 義nghĩa 幽u 理lý 晦hối 而nhi 難nạn/nan 為vi 剖phẫu 析tích 者giả 。 文văn 隱ẩn 句cú 澀sáp 而nhi 難nạn/nan 為vi 銷tiêu 會hội 者giả 。 以dĩ 是thị 騁sính 辯biện 博bác 。 誇khoa 新tân 奇kỳ 。 而nhi 衲nạp 僧Tăng 腳cước 根căn 下hạ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 置trí 之chi 罔võng 聞văn 。 又hựu 寧ninh 知tri 彼bỉ 名danh 相tướng 義nghĩa 理lý 文văn 句cú 皆giai 從tùng 此thử 中trung 流lưu 出xuất 。 是thị 則tắc 攻công 枝chi 葉diệp 而nhi 昧muội 根căn 原nguyên 。 永vĩnh 嘉gia 所sở 以dĩ 浩hạo 歎thán 也dã 。 故cố 曰viết 但đãn 得đắc 本bổn 不bất 愁sầu 末mạt 。 祗chi 恐khủng 時thời 人nhân 於ư 此thử 信tín 不bất 及cập 放phóng 不bất 下hạ 耳nhĩ 。

想tưởng 見kiến 崑# 崙lôn

漢hán 莊trang 伯bá 微vi 。 每mỗi 於ư 日nhật 落lạc 時thời 。 面diện 對đối 西tây 北bắc 想tưởng 崑# 崙lôn 山sơn 。 久cửu 之chi 。 見kiến 崑# 崙lôn 仙tiên 人nhân 。 傳truyền 法pháp 得đắc 度độ 。 此thử 彷phảng 彿phất 與dữ 西tây 方phương 日nhật 觀quán 相tương 似tự 。 但đãn 彼bỉ 屬thuộc 妄vọng 想tưởng 。 不bất 修tu 正chánh 觀quán 耳nhĩ 。 久cửu 積tích 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 精tinh 誠thành 之chi 極cực 尚thượng 得đắc 遂toại 其kỳ 所sở 見kiến 。 況huống 一nhất 心tâm 正chánh 觀quán 。 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 而nhi 不bất 往vãng 生sanh 者giả 哉tai 。

禪thiền 餘dư 空không 諦đế 辯biện 偽ngụy

吳ngô 郡quận 刻khắc 一nhất 書thư 。 號hiệu 禪thiền 餘dư 空không 諦đế 。 下hạ 著trước 不bất 肖tiếu 名danh 曰viết 。 雲vân 棲tê 袾# 宏hoành 著trước 。 刻khắc 此thử 者giả 本bổn 為vi 殖thực 利lợi 。 原nguyên 無vô 惡ác 心tâm 。 似tự 不bất 必tất 辯biện 。 然nhiên 恐khủng 新tân 學học 僧Tăng 信tín 謂vị 不bất 肖tiếu 所sở 作tác 。 因nhân 而nhi 流lưu 蕩đãng 。 則tắc 為vi 害hại 非phi 細tế 。 不bất 得đắc 不bất 辯biện 。 書thư 中trung 列liệt 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 四tứ 時thời 幽u 賞thưởng 。 凡phàm 三tam 十thập 三tam 條điều 。 姑cô 摘trích 一nhất 二nhị 以dĩ 例lệ 餘dư 者giả 。 一nhất 條điều 云vân 。 孤cô 山sơn 月nguyệt 下hạ 看khán 梅mai 花hoa 。 中trung 言ngôn 黃hoàng 昏hôn 白bạch 月nguyệt 。 攜huề 樽# 吟ngâm 賞thưởng 。 夫phu 出xuất 家gia 兒nhi 不bất 於ư 清thanh 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 而nhi 載tái 酒tửu 賞thưởng 花hoa 。 是thị 騷# 人nhân 俠hiệp 客khách 耳nhĩ 。 不bất 肖tiếu 斤cân 斤cân 守thủ 分phần/phân 僧Tăng 。 安an 得đắc 有hữu 此thử 大đại 解giải 脫thoát 風phong 味vị 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 東đông 城thành 看khán 桑tang 麥mạch 。 不bất 肖tiếu 住trụ 西tây 南nam 深thâm 山sơn 中trung 。 去khứ 東đông 城thành 極cực 遠viễn 。 不bất 看khán 本bổn 山sơn 松tùng 竹trúc 。 而nhi 往vãng 彼bỉ 看khán 桑tang 麥mạch 耶da 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 三tam 塔tháp 基cơ 看khán 春xuân 草thảo 。 平bình 生sanh 不bất 識thức 三tam 塔tháp 基cơ 在tại 何hà 所sở 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 山sơn 滿mãn 樓lâu 觀quán 柳liễu 。 中trung 言ngôn 樓lâu 是thị 不bất 肖tiếu 所sở 搆câu 。 自tự 來lai 無vô 寸thốn 地địa 片phiến 瓦ngõa 在tại 西tây 湖hồ 。 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 別biệt 業nghiệp 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 蘇tô 隄đê 看khán 桃đào 花hoa 。 中trung 以dĩ 桃đào 花hoa 比tỉ 美mỹ 人nhân 。 此thử 等đẳng 淫dâm 豔diễm 語ngữ 。 豈khởi 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 人nhân 所sở 宜nghi 道đạo 。 即tức 不bất 肖tiếu 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 亦diệc 不bất 為vi 也dã 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 蘇tô 隄đê 觀quán 柳liễu 。 中trung 引dẫn 如như 詩thi 不bất 成thành 。 罰phạt 依y 金kim 谷cốc 酒tửu 數số 。 不bất 肖tiếu 從tùng 出xuất 家gia 不bất 曾tằng 與dữ 人nhân 聯liên 詩thi 。 何hà 況huống 鬥đấu 酒tửu 。 一nhất 笑tiếu 。 一nhất 條điều 云vân 。 雪tuyết 夜dạ 煨ổi 芋# 談đàm 禪thiền 。 中trung 所sở 談đàm 皆giai 鄙bỉ 淺thiển 語ngữ 。 何hà 人nhân 被bị 伊y 喚hoán 醒tỉnh 。 一nhất 笑tiếu 。 諸chư 好hảo/hiếu 心tâm 出xuất 家gia 者giả 。 當đương 知tri 不bất 肖tiếu 定định 無vô 此thử 語ngữ 。 既ký 作tác 緇# 流lưu 。 必tất 須tu 持trì 守thủ 清thanh 規quy 。 飭sức 躬cung 勵lệ 行hành 。 毋vô 錯thác 認nhận 風phong 流lưu 。 放phóng 曠khoáng 為vi 高cao 僧Tăng 也dã 。 袾# 宏hoành 謹cẩn 白bạch 。

種chủng 種chủng 法Pháp 門môn

譬thí 如như 王vương 師sư 討thảo 伐phạt 。 臨lâm 陣trận 格cách 鬥đấu 。 以dĩ 殺sát 賊tặc 為vi 全toàn 勝thắng 。 而nhi 殺sát 賊tặc 者giả 或hoặc 劍kiếm 或hoặc 槊sóc 。 或hoặc 鎚chùy 或hoặc 戟kích 。 乃nãi 至chí 矢thỉ 石thạch 。 種chủng 種chủng 隨tùy 用dụng 。 唯duy 貴quý 精tinh 於ư 一nhất 技kỹ 而nhi 已dĩ 。 以dĩ 例lệ 學học 人nhân 。 則tắc 無vô 明minh 惑hoặc 障chướng 。 如như 彼bỉ 賊tặc 人nhân 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 如như 劍kiếm 槊sóc 等đẳng 。 破phá 滅diệt 惑hoặc 障chướng 。 如như 獲hoạch 全toàn 勝thắng 。 是thị 知tri 無vô 論luận 殺sát 具cụ 。 但đãn 取thủ 殺sát 賊tặc 。 賊tặc 既ký 殺sát 已dĩ 。 大đại 事sự 斯tư 畢tất 。 所sở 云vân 殺sát 具cụ 。 皆giai 過quá 河hà 筏phiệt 耳nhĩ 。 不bất 務vụ 其kỳ 大đại 。 而nhi 沾triêm 沾triêm 焉yên 謂vị 劍kiếm 能năng 殺sát 人nhân 。 槊sóc 不bất 能năng 殺sát 。 豈khởi 理lý 也dã 哉tai 。 參tham 禪thiền 者giả 譏cơ 念niệm 佛Phật 為vi 著trước 相tương/tướng 。 勵lệ 行hành 者giả 呵ha 修tu 定định 為vi 落lạc 空không 。 亦diệc 猶do 是thị 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 歸quy 元nguyên 無vô 二nhị 道đạo 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 先tiên 德đức 云vân 。 如như 人nhân 涉thiệp 遠viễn 。 以dĩ 到đáo 為vi 期kỳ 。 不bất 取thủ 途đồ 中trung 。 強cường/cưỡng 分phần/phân 難nan 易dị 。

竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 劉lưu 慧tuệ 聞văn 率suất 子tử 性tánh 澤trạch 施thí 資tư 敬kính 刊# 普phổ 願nguyện 見kiến 者giả 聞văn 者giả 破phá 除trừ 邪tà 執chấp 開khai 發phát 正chánh 見kiến 直trực 心tâm 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 淨tịnh 域vực

光Quang 緒Tự 二Nhị 十Thập 四Tứ 年Niên 夏Hạ 四Tứ 月Nguyệt 金Kim 陵Lăng 刻Khắc 經Kinh 處Xứ 識Thức