雲Vân 山Sơn 燕Yên 居Cư 申Thân 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0006
清Thanh 德Đức 申Thân 說Thuyết 合Hợp 哲Triết 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

雲Vân 山Sơn 燕Yên 居Cư 申Thân 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 六lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 合hợp 哲triết 等đẳng 編biên

止chỉ 水thủy 洲châu 緣duyên 引dẫn

止chỉ 水thủy 洲châu 有hữu 止Chỉ 觀Quán 菴am 菴am 雖tuy 壞hoại 止chỉ 水thủy 之chi 鑑giám 物vật 毛mao 髮phát 可khả 鞠cúc 二nhị 十thập 年niên 間gian 往vãng 來lai 者giả 未vị 嘗thường 過quá 而nhi 問vấn 焉yên 師sư 應ưng 請thỉnh 迂# 道đạo 往vãng 觀quan 見kiến 數số 子tử 結kết 茅mao 蘆lô 林lâm 淺thiển 水thủy 初sơ 擬nghĩ 為vi 漁ngư 人nhân 趨xu 視thị 之chi 僧Tăng 也dã 欲dục 修tu 是thị 菴am 師sư 問vấn 汝nhữ 何hà 方phương 人nhân 。 曰viết 浙chiết 江giang 曰viết 湖hồ 廣quảng 師sư 遂toại 問vấn 止chỉ 水thủy 何hà 不bất 放phóng 乎hồ 四tứ 海hải 用dụng 止chỉ 何hà 為vi 曰viết 非phi 不bất 放phóng 流lưu 雖tuy 流lưu 能năng 鑑giám 為vi 流lưu 蕩đãng 忘vong 返phản 者giả 立lập 言ngôn 也dã 師sư 又hựu 問vấn 止Chỉ 觀Quán 菴am 因nhân 止chỉ 作tác 觀quán 用dụng 止chỉ 何hà 為vi 二nhị 僧Tăng 默mặc 然nhiên 師sư 笑tiếu 曰viết 吾ngô 謂vị 此thử 觀quán 恐khủng 未vị 盡tận 善thiện 何hà 則tắc 偏thiên 於ư 靜tĩnh 為vi 靜tĩnh 所sở 制chế 偏thiên 於ư 動động 為vi 動động 所sở 亂loạn 必tất 須tu 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 得đắc 方phương 為vi 大đại 學học 問vấn 之chi 人nhân 予# 改cải 止Chỉ 觀Quán 菴am 為vi 大đại 學học 菴am 為vi 何hà 如như 二nhị 僧Tăng 唯duy 唯duy 師sư 曰viết 大đại 學học 在tại 明minh 明minh 德đức 為vi 先tiên 明minh 明minh 德đức 在tại 格cách 物vật 為vi 先tiên 然nhiên 格cách 物vật 之chi 下hạ 手thủ 處xứ 須tu 要yếu 仔tử 細tế 此thử 中trung 之chi 物vật 有hữu 本bổn 有hữu 末mạt 此thử 中trung 之chi 事sự 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 纖tiêm 毫hào 思tư 勉miễn 不bất 得đắc 兩lưỡng 端đoan 竭kiệt 盡tận 豁hoát 然nhiên 貫quán 通thông 方phương 是thị 至chí 善thiện 不bất 遷thiên 之chi 地địa 然nhiên 後hậu 新tân 民dân 固cố 無vô 難nạn/nan 矣hĩ 故cố 曰viết 人nhân 莫mạc 鑑giám 於ư 流lưu 水thủy 而nhi 鑑giám 於ư 止chỉ 水thủy 唯duy 止chỉ 能năng 止chỉ 眾chúng 止chỉ 此thử 大đại 學học 之chi 先tiên 務vụ 也dã 若nhược 不bất 格cách 物vật 懸huyền 揣đoàn 明minh 德đức 於ư 大đại 學học 何hà 補bổ 且thả 止chỉ 水thủy 映ánh 物vật 絕tuyệt 無vô 一nhất 點điểm 虛hư 誕đản 所sở 以dĩ 聖thánh 賢hiền 之chi 心tâm 合hợp 乎hồ 民dân 心tâm 聖thánh 賢hiền 之chi 鑑giám 合hợp 乎hồ 民dân 鑑giám 使sử 民dân 不bất 敢cảm 進tiến 其kỳ 虛hư 誕đản 所sở 謂vị 大đại 畏úy 民dân 志chí 民dân 志chí 既ký 畏úy 止chỉ 水thủy 之chi 助trợ 修tu 復phục 何hà 難nạn/nan 乎hồ 則tắc 止chỉ 水thủy 之chi 旨chỉ 不bất 獨độc 為vi 一nhất 郡quận 之chi 風phong 化hóa 而nhi 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 之chi 風phong 化hóa 莫mạc 不bất 備bị 焉yên 豈khởi 非phi 大đại 人nhân 之chi 學học 乎hồ 予# 改cải 止Chỉ 觀Quán 為vi 大đại 學học 菴am 意ý 在tại 斯tư 也dã 二nhị 僧Tăng 即tức 乞khất 余dư 文văn 為vi 引dẫn 即tức 以dĩ 是thị 問vấn 答đáp 為vi 募mộ 疏sớ/sơ 云vân 。

聯liên 芳phương 偈kệ

付phó 爾nhĩ 瞻chiêm 禪thiền 人nhân

萬vạn 峰phong 山sơn 頂đảnh 鵷# 雛sồ 兒nhi 不bất 向hướng 繁phồn 柯kha 借tá 一nhất 枝chi 數số 載tái 隨tùy 余dư 竹trúc 食thực 飲ẩm 象tượng 頭đầu 高cao 放phóng 入nhập 雲vân 衢cù

付phó 林lâm 璧bích 禪thiền 人nhân

自Tự 在Tại 㠟# 峨# 下Hạ 一Nhất 錘Chùy 紅Hồng 爐Lô 裏Lý 面Diện 幾Kỷ 經Kinh 回Hồi 莫Mạc 邪Tà 不Bất 假Giả 吹Xuy 毛Mao 試Thí 待Đãi 遇Ngộ 其Kỳ 人Nhân 拔Bạt 出Xuất 來Lai

付phó 雪tuyết 林lâm 禪thiền 人nhân

春xuân 日nhật 偕giai 遊du 興hưng 未vị 終chung 密mật 雲vân 彌di 覆phú 暗ám 長trường/trưởng 空không 殷ân 勤cần 欲dục 攪giảo 西tây 江giang 水thủy 一nhất 棒bổng 攔lan 腰yêu 起khởi 臥ngọa 龍long

付phó 無vô 無vô 禪thiền 人nhân

泉tuyền 石thạch 煙yên 霞hà 意ý 已dĩ 佳giai 隴# 頭đầu 梅mai 熟thục 興hưng 偏thiên 賒xa 和hòa 枝chi 付phó 與dữ 吾ngô 鄉hương 子tử 異dị 日nhật 馨hinh 香hương 滿mãn 地địa 花hoa

付phó 窮cùng 盡tận 禪thiền 人nhân

從tùng 來lai 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng 全toàn 肯khẳng 之chi 時thời 未vị 是thị 肯khẳng 今kim 付phó 吾ngô 徒đồ 自tự 肯khẳng 人nhân 不bất 特đặc 諸chư 佛Phật 被bị 汝nhữ 綑#

付phó 靈linh 玉ngọc 禪thiền 人nhân

九cửu 龍long 笑tiếu 倒đảo 到đáo 平bình 城thành 拄trụ 杖trượng 斷đoạn 作tác 兩lưỡng 三tam 根căn 撞chàng 著trước 南nam 城thành 報báo 恩ân 子tử 分phân 付phó 一nhất 根căn 如như 是thị 行hành

付phó 心tâm 燦# 禪thiền 人nhân

靈linh 根căn 未vị 斬trảm 出xuất 蠶tằm 藂tùng 無vô 奈nại 嚴nghiêm 霜sương 幾kỷ 皺trứu 容dung 今kim 日nhật 陽dương 和hòa 天thiên 色sắc 好hảo/hiếu 千thiên 枝chi 萬vạn 葉diệp 笑tiếu 芙phù 蓉dung

付phó 述thuật 中trung 禪thiền 人nhân

藂tùng 林lâm 不bất 去khứ 已dĩ 多đa 年niên 似tự 此thử 禪thiền 和hòa 亦diệc 可khả 傳truyền 況huống 復phục 胸hung 中trung 解giải 開khai 口khẩu 其kỳ 行hành 不bất 獨độc 走tẩu 黔kiềm 滇#

付phó 福phước 田điền 禪thiền 人nhân

傍bàng 著trước 吾ngô 儕# 已dĩ 十thập 年niên 從tùng 來lai 不bất 愛ái 口khẩu 談đàm 禪thiền 今kim 日nhật 祖tổ 堂đường 分phân 付phó 汝nhữ 既ký 做tố 猴hầu 兒nhi 要yếu 跳khiêu 圈quyển

付phó 隱ẩn 隱ẩn 禪thiền 人nhân

十thập 年niên 前tiền 在tại 頭đầu 顱# 打đả 今kim 日nhật 方phương 知tri 腳cước 底để 疼đông 不bất 獨độc 此thử 身thân 兼kiêm 大đại 有hữu 都đô 盧lô 一nhất 座tòa 鐵thiết 山sơn 橫hoạnh/hoành

付phó 若nhược 愚ngu 禪thiền 人nhân

既Ký 識Thức 此Thử 中Trung 無Vô 剩Thặng 語Ngữ 文Văn 字Tự 何Hà 須Tu 用Dụng 火Hỏa 焚Phần 今Kim 日Nhật 拈Niêm 來Lai 分Phân 付Phó 汝Nhữ 教Giáo 人Nhân 莫Mạc 厭Yếm 理Lý 殘Tàn 經Kinh

付phó 解giải 空không 禪thiền 人nhân

不bất 容dung 解giải 會hội 不bất 容dung 禪thiền 但đãn 得đắc 心tâm 頭đầu 一nhất 灑sái 然nhiên 今kim 日nhật 拍phách 盲manh 分phân 付phó 汝nhữ 拍phách 盲manh 能năng 治trị 野dã 狐hồ 涎tiên

付phó 映ánh 雪tuyết 禪thiền 人nhân

帶đái 雪tuyết 牛ngưu 兒nhi 臥ngọa 草thảo 塘đường 不bất 能năng 狐hồ 兔thố 不bất 商thương 量lượng 吾ngô 儕# 痛thống 與dữ 一nhất 鞭tiên 子tử 不bất 特đặc 身thân 橫hoạnh/hoành 丈trượng 七thất 長trường/trưởng

付phó 古cổ 平bình 禪thiền 人nhân

佛Phật 法Pháp 而nhi 今kim 可khả 笑tiếu 人nhân 傳truyền 燈đăng 二nhị 字tự 不bất 堪kham 聞văn 吾ngô 徒đồ 既ký 是thị 英anh 靈linh 子tử 借tá 重trọng/trùng 拈niêm 來lai 試thí 一nhất 評bình

付phó 慈từ 舟chu 禪thiền 人nhân

丈Trượng 雪Tuyết 曾Tằng 經Kinh 鐵Thiết 一Nhất 團Đoàn 須Tu 知Tri 痛Thống 癢Dạng 亦Diệc 相Tương/tướng 關Quan 吾Ngô 儕# 非Phi 是Thị 私Tư 相Tương/tướng 與Dữ 共Cộng 許Hứa 闍Xà 黎Lê 續Tục 正Chánh 傳Truyền

付phó 月nguyệt 林lâm 禪thiền 人nhân

始thỉ 炙chích 茅mao 亭đình 又hựu 炙chích 亭đình 兩lưỡng 番phiên 情tình 緒tự 意ý 中trung 橫hoạnh/hoành 何hà 時thời 共cộng 打đả 雷lôi 音âm 鼓cổ 驚kinh 起khởi 蝦hà 蟆# 笑tiếu 月nguyệt 林lâm

付phó 遜tốn 嶽nhạc 禪thiền 人nhân

只chỉ 為vì 胸hung 中trung 大đại 有hữu 憑bằng 舌thiệt 頭đầu 三tam 寸thốn 慣quán 欺khi 人nhân 吾ngô 儕# 既ký 囑chúc 休hưu 開khai 口khẩu 不bất 罵mạ 邪tà 禪thiền 自tự 落lạc 魂hồn

付phó 赤xích 幡phan 禪thiền 人nhân

佛Phật 法Pháp 人nhân 情tình 有hữu 萬vạn 殊thù 等đẳng 閒gian/nhàn 勘khám 破phá 覺giác 狂cuồng 疏sớ/sơ 圓viên 通thông 寺tự 裏lý 親thân 相tương/tướng 委ủy 不bất 似tự 蒙mông 童đồng 讀đọc 梵Phạm 書thư

付phó 石thạch 琴cầm 禪thiền 人nhân

雲vân 長trường/trưởng 殿điện 裏lý 炙chích 吾ngô 儕# 共cộng 識thức 參tham 差sai 泥nê 土thổ/độ 坏phôi 十thập 四tứ 年niên 前tiền 分phân 付phó 汝nhữ 今kim 朝triêu 特đặc 地địa 起khởi 風phong 雷lôi

付phó 飲ẩm 光quang 禪thiền 人nhân

建kiến 立lập 藂tùng 林lâm 頗phả 丈trượng 夫phu 不bất 應ưng 閒gian/nhàn 坐tọa 嘴chủy 盧lô 都đô 祖tổ 庭đình 近cận 日nhật 多đa 寥liêu 落lạc 借tá 重trọng/trùng 闍xà 黎lê 極cực 力lực 扶phù

付phó 穩ổn 菴am 禪thiền 人nhân (# 舊cựu 號hiệu 松tùng 月nguyệt )#

一nhất 見kiến 吾ngô 儕# 閱duyệt 兩lưỡng 年niên 許hứa 多đa 心tâm 事sự 盡tận 犁lê 然nhiên 而nhi 今kim 分phân 付phó 松tùng 稍sảo 月nguyệt 自tự 此thử 恆hằng 明minh 照chiếu 大Đại 千Thiên

付phó 渾hồn 朴phác 禪thiền 人nhân

九cửu 龍long 嘯khiếu 月nguyệt 臥ngọa 雲vân 嵒# 拈niêm 起khởi 吹xuy 毛mao 看khán 布bố 衫sam 我ngã 把bả 剎sát 竿can/cán 分phân 付phó 汝nhữ 牛ngưu 頭đầu 馬mã 尾vĩ 視thị 風phong 幌#

付phó 懷hoài 素tố 禪thiền 人nhân

不bất 同đồng 族tộc 姓tánh 卻khước 同đồng 年niên 九cửu 載tái 來lai 參tham 屈khuất 指chỉ 禪thiền 今kim 日nhật 不bất 妨phương 分phân 付phó 汝nhữ 任nhậm 君quân 到đáo 處xứ 豁hoát 人nhân 天thiên

付phó 雲vân 樹thụ 禪thiền 人nhân

不bất 特đặc 雲vân 山sơn 噉đạm 雨vũ 華hoa 又hựu 能năng 乘thừa 興hưng 泛phiếm 魚ngư 槎# 絲ti 綸luân 一nhất 把bả 親thân 交giao 汝nhữ 釣điếu 盡tận 長trường/trưởng 江giang 赤xích 尾vĩ 巴ba

付phó 予# 璞# 禪thiền 人nhân

咬giảo 人nhân 狗cẩu 子tử 不bất 張trương 牙nha 白bạch 日nhật 無vô 心tâm 吠phệ 落lạc 霞hà 夜dạ 半bán 賊tặc 來lai 著trước 一nhất 口khẩu 惡ác 聲thanh 不bất 止chỉ 護hộ 三tam 家gia

付phó 東đông 旭# 禪thiền 人nhân

但đãn 能năng 不bất 受thọ 偽ngụy 禪thiền 籠lung 始thỉ 是thị 一nhất 員# 禪thiền 衲nạp 子tử 欲dục 使sử 吾ngô 門môn 廢phế 復phục 興hưng 大đại 端đoan 在tại 爾nhĩ 從tùng 頭đầu 起khởi

付phó 宗tông 旨chỉ 禪thiền 人nhân

隨Tùy 波Ba 逐Trục 浪Lãng 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 忽Hốt 遇Ngộ 風Phong 雷Lôi 志Chí 便Tiện 休Hưu 此Thử 日Nhật 撥Bát 開Khai 雲Vân 路Lộ 遠Viễn 徑Kính 衝Xung 天Thiên 上Thượng 縱Tung 橫Hoành 遊Du

付phó 冰băng 月nguyệt 禪thiền 人nhân

古cổ 鏡kính 重trọng/trùng 輝huy 不bất 計kế 年niên 胡hồ 來lai 漢hán 現hiện 印ấn 三tam 玄huyền 今kim 朝triêu 分phân 付phó 冰băng 輪luân 子tử 體thể 用dụng 全toàn 彰chương 續tục 正chánh 傳truyền

付phó 玄huyền 覺giác 禪thiền 人nhân

吾ngô 家gia 曲khúc 子tử 韻vận 偏thiên 長trường/trưởng 唱xướng 拍phách 令linh 人nhân 自tự 歇hiết 狂cuồng 今kim 日nhật 拈niêm 來lai 分phân 付phó 汝nhữ 廣quảng 長trường 舌thiệt 底để 露lộ 鋒phong 鋩mang

付phó 十thập 虛hư 禪thiền 人nhân

與dữ 我ngã 同đồng 行hành 三tam 十thập 年niên 就tựu 中trung 底để 事sự 已dĩ 昭chiêu 然nhiên 雖tuy 將tương 慧tuệ 命mạng 親thân 交giao 汝nhữ 密mật 著trước 無vô 言ngôn 把bả 戒giới 傳truyền

付phó 鐵thiết 梅mai 禪thiền 人nhân

佛Phật 法Pháp 何hà 如như 此thử 日nhật 頹đồi 源nguyên 流lưu 拂phất 子tử 竟cánh 成thành 堆đôi 知tri 君quân 不bất 是thị 妖yêu 狐hồ 種chủng 徹triệt 骨cốt 驚kinh 回hồi 逐trục 大đại 梅mai

付phó 或hoặc 菴am 禪thiền 人nhân

梅mai 坪# 山sơn 裏lý 梅mai 兒nhi 熟thục 雪tuyết 裏lý 生sanh 香hương 光quang 馥phức 郁uất 雖tuy 有hữu 守thủ 株chu 司ty 樹thụ 神thần 也dã 要yếu 老lão 僧Tăng 蜜mật 分phần/phân 祝chúc

付phó 得đắc 心tâm 禪thiền 人nhân

水thủy 清thanh 原nguyên 不bất 謊# 龍long 魚ngư 未vị 遇ngộ 金kim 鱗lân 逐trục 浪lãng 奇kỳ 混hỗn 著trước 泥nê 沙sa 撒tản 一nhất 網võng 含hàm 珠châu 老lão 蚌# 起khởi 人nhân 思tư

付phó 嵩tung 江giang 禪thiền 人nhân

不bất 辭từ 千thiên 里lý 兩lưỡng 番phiên 來lai 意ý 在tại 吾ngô 儕# 付phó 囑chúc 迴hồi 信tín 把bả 源nguyên 流lưu 書thư 送tống 汝nhữ 必tất 須tu 妙diệu 悟ngộ 歎thán 奇kỳ 哉tai

付phó 睦mục 瞿cù 禪thiền 人nhân

剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 類loại 毘tỳ 盧lô 不bất 屑tiết 留lưu 髮phát 假giả 丈trượng 夫phu 要yếu 做tố 金kim 毛mao 獅sư 子tử 吼hống 驚kinh 天thiên 動động 地địa 走tẩu 妖yêu 狐hồ

付phó 深thâm 月nguyệt 禪thiền 人nhân

職chức 事sự 吾ngô 儕# 廿# 有hữu 年niên 叢tùng 林lâm 輔phụ 弼bật 已dĩ 周chu 全toàn 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 親thân 相tương/tướng 贈tặng 擘phách 海hải 吞thôn 龍long 震chấn 大Đại 千Thiên

付phó 良lương 知tri 禪thiền 人nhân

滿mãn 目mục 知tri 君quân 解giải 度độ 量lương 拈niêm 來lai 無vô 不bất 是thị 文văn 章chương 只chỉ 因nhân 多đa 一nhất 之chi 乎hồ 也dã 暫tạm 屈khuất 秋thu 圍vi 再tái 赴phó 場tràng

付phó 緝tập 燈đăng 禪thiền 人nhân

僅cận 同đồng 日nhật 月nguyệt 滿mãn 寰# 區khu 可khả 慨khái 時thời 人nhân 慢mạn 緝tập 熙hi 惟duy 我ngã 三tam 鄉hương 方phương 道đạo 者giả 敲# 冰băng 迸bính 出xuất 續tục 多đa 時thời

付phó 穎# 悟ngộ 禪thiền 人nhân

眼nhãn 底để 眉mi 頭đầu 盡tận 放phóng 光quang 惟duy 餘dư 鼻tị 孔khổng 慢mạn 昂ngang 藏tạng 梅mai 坪# 果quả 子tử 多đa 年niên 熟thục 拈niêm 向hướng 弘hoằng 山sơn 分phần/phân 外ngoại 香hương

付phó 了liễu 拙chuyết 禪thiền 人nhân

付phó 師sư 瞿cù 禪thiền 人nhân

付phó 大đại 有hữu 禪thiền 人nhân

付phó 尼ni 自tự 真chân 禪thiền 人nhân

上thượng 大đại 人nhân 丘khâu 乙ất 己kỷ 劉lưu 鐵thiết 之chi 後hậu 一nhất 人nhân 爾nhĩ 磨ma 礱# 三tam 尺xích 付phó 吾ngô 徒đồ 虎hổ 穴huyệt 魔ma 宮cung 亦diệc 任nhậm 舉cử

付phó 辰thần 樞xu 張trương 居cư 士sĩ

斫chước 額ngạch 求cầu 人nhân 第đệ 一nhất 機cơ 秪# 因nhân 隔cách 遠viễn 兩lưỡng 相tương/tướng 期kỳ 仲trọng 尼ni 殿điện 裏lý 親thân 相tương/tướng 囑chúc 一nhất 領lãnh 麤thô 袍bào 作tác 信tín 衣y

付phó 昱dục 明minh 陳trần 居cư 士sĩ

拍phách 天thiên 伎kỹ 倆lưỡng 頭đầu 頭đầu 隔cách 放phóng 下hạ 狂cuồng 心tâm 處xứ 處xứ 通thông 斗đẩu 大đại 圖đồ 書thư 分phân 付phó 汝nhữ 印ấn 泥nê 印ấn 水thủy 印ấn 虛hư 空không

付phó 城thành 璧bích 馬mã 居cư 士sĩ

巨cự 口khẩu 無vô 心tâm 太thái 極cực 渾hồn 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 作tác 丸hoàn 吞thôn 如Như 來Lai 寶bảo 劍kiếm 親thân 相tương/tướng 委ủy 任nhậm 是thị 鍾chung 馗# 也dã 掉trạo 魂hồn

付phó 相tương/tướng 如như 李# 居cư 士sĩ (# 臨lâm 安an 太thái 守thủ )#

[卄/麥]# 新tân 一nhất 日nhật 喜hỷ 聞văn 鐘chung 遂toại 把bả 從tùng 前tiền 入nhập 夢mộng 中trung 彼bỉ 此thử 既ký 知tri 宜nghi 杜đỗ 口khẩu 傳truyền 來lai 一nhất 紙chỉ 要yếu 流lưu 通thông

付phó 二nhị 岳nhạc 米mễ 居cư 士sĩ (# 貴quý 西tây 道đạo )#

三tam 教giáo 猶do 如như 一nhất 甕úng 然nhiên 惟duy 君quân 擊kích 破phá 海hải 中trung 天thiên 蘆lô 花hoa 淺thiển 水thủy 非phi 遊du 戲hí 要yếu 獲hoạch 金kim 鱗lân 巨cự 浪lãng 前tiền

付phó 三tam 岳nhạc 米mễ 居cư 士sĩ (# 順thuận 寧ninh 太thái 守thủ )#

心tâm 法pháp 傳truyền 來lai 十thập 六lục 載tái 籌trù 君quân 或hoặc 恐khủng 忽hốt 其kỳ 裁tài 源nguyên 流lưu 不bất 是thị 輕khinh 相tương/tướng 許hứa 未vị 若nhược 黃hoàng 裴# 退thoái 得đắc 來lai

付phó 牧mục 鯤# 汪uông 居cư 士sĩ

偽ngụy 有hữu 源nguyên 流lưu 謂vị 某mỗ 傳truyền 真chân 返phản 無vô 紅hồng 紙chỉ 半bán 邊biên 此thử 偈kệ 分phân 明minh 付phó 授thọ 爾nhĩ 不bất 將tương 付phó 字tự 得đắc 人nhân 嫌hiềm

付phó 若nhược 梅mai 朱chu 居cư 士sĩ

投đầu 機cơ 之chi 日nhật 可khả 應ưng 傳truyền 況huống 復phục 相tương 依y 十thập 五ngũ 年niên 我ngã 把bả 一nhất 燈đăng 分phân 付phó 汝nhữ 龍long 潭đàm 吹xuy 滅diệt 此thử 因nhân 緣duyên

贊tán 危nguy 坐tọa 羅La 漢Hán

斷đoạn 妄vọng 證chứng 真chân 似tự 不bất 宜nghi 贊tán 據cứ 爾nhĩ 管quản 窺khuy 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 吾ngô 欲dục 與dữ 爾nhĩ 結kết 為vi 鄰lân 奈nại 何hà 四Tứ 果Quả 空không 相tướng 絆bán

贊tán 紫tử 竹trúc 觀quán 音âm

頭đầu 上thượng 巖nham 崔thôi 竹trúc 覆phú 腳cước 底để 寒hàn 蒲bồ 著trước 坐tọa 看khán 似tự 適thích 然nhiên 怡di 然nhiên 熟thục 知tri 三tam 十thập 二nhị 墮đọa 錯thác 錯thác 好hảo/hiếu 個cá 餬# 餅bính 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước

贊tán 神thần 光quang 二nhị 祖tổ

縱túng/tung 伊y 講giảng 得đắc 十thập 成thành 未vị 免miễn 疑nghi 信tín 相tương/tướng 伴bạn 不bất 因nhân 遇ngộ 著trước 胡hồ 人nhân 何hà 由do 心tâm 珠châu 燦# 爛lạn 看khán 看khán 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 切thiết 莫mạc 學học 他tha 熊hùng 耳nhĩ 山sơn 前tiền 斷đoạn 臂tý 血huyết 濺#

贊tán 白bạch 衣y 大Đại 士Sĩ

白bạch 衣y 大Đại 士Sĩ 獲hoạch 本bổn 圖đồ 利lợi 獨độc 占chiêm 高cao 崗# 荊kinh 棘cức 何hà 忌kỵ

贊tán 初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma

不bất 打đả 葛cát 藤đằng 不bất 食thực 舊cựu 唾thóa 彌di 天thiên 問vấn 來lai 秪# 是thị 不bất 諾nặc 唯duy 壁bích 可khả 觀quán 唯duy 石thạch 可khả 坐tọa 咄đốt 直trực 饒nhiêu 未vị 向hướng 西tây 來lai 腳cước 跟cân 早tảo 已dĩ 錯thác 過quá

自tự 贊tán (# 若nhược 愚ngu 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 非phi 是thị 虛hư 妄vọng 。 離ly 卻khước 是thị 非phi 眼nhãn 睛tình 也dã 像tượng 眉mi 毛mao 也dã 像tượng 耳nhĩ 朵đóa 也dã 像tượng 鼻tị 子tử 也dã 像tượng 且thả 道đạo 像tượng 那na 一nhất 箇cá 像tượng 那na 六lục 祖tổ 下hạ 第đệ 三tam 十thập 六lục 世thế 的đích 燕yên 居cư 和hòa 尚thượng 。

渾hồn 朴phác 禪thiền 人nhân 請thỉnh

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 況huống 復phục 傳truyền 來lai 脫thoát 在tại 紙chỉ 上thượng 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 不bất 虛hư 妄vọng 者giả 麼ma 月nguyệt 中trung 桂quế 魄phách 非phi 顏nhan 色sắc 影ảnh 入nhập 清thanh 江giang 略lược 見kiến 些#

雲vân 樹thụ 禪thiền 人nhân 請thỉnh

水thủy 長trường/trưởng 船thuyền 高cao 泥nê 多đa 佛Phật 大đại 忽hốt 地địa 展triển 開khai 令linh 人nhân 驚kinh 詫# 且thả 道đạo 驚kinh 詫# 箇cá 什thập 麼ma 眉mi 毛mao 吞thôn 卻khước 須Tu 彌Di 盧lô 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ

樹thụ 竇đậu 法pháp 孫tôn 請thỉnh

要yếu 真chân 便tiện 真chân 要yếu 假giả 便tiện 假giả 不bất 假giả 不bất 真chân 除trừ 是thị 道đạo 者giả 若nhược 非phi 道đạo 者giả 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 供cúng 養dường 者giả 誰thùy 雲vân 濟tế 之chi 下hạ

為vi 亡vong 僧Tăng 舉cử 火hỏa 值trị 雨vũ 命mạng 執chấp 事sự 茶trà 毘tỳ

靈linh 光quang 不bất 昧muội 鵠hộc 瘦sấu 如như 柴sài 三tam 更cánh 脫thoát 去khứ 寧ninh 不bất 哀ai 哉tai 汝nhữ 等đẳng 多đa 肩kiên 插sáp 蠟lạp 積tích 成thành 堆đôi 仔tử 細tế 將tương 他tha 化hóa 作tác 灰hôi 獨độc 有hữu 芒mang 鞋hài 休hưu 要yếu 煆# 待đãi 他tha 行hành 腳cước 上thượng 天thiên 台thai 。

為vi 印ấn 初sơ 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

萬vạn 頃khoảnh 之chi 僧Tăng 梁lương 氏thị 之chi 子tử 庶thứ 乎hồ 其kỳ 人nhân 惜tích 乎hồ 其kỳ 死tử 四tứ 面diện 柴sài 圍vi 以dĩ 火hỏa 炬cự 攛# 入nhập 云vân 火hỏa 從tùng 中trung 起khởi 燒thiêu 得đắc 皮bì 爛lạn 肉nhục 焦tiêu 那na 容dung 毛mao 髮phát 爪trảo 齒xỉ 。 一nhất 條điều 大đại 路lộ 直trực 如như 絃huyền 西tây 方phương 在tại 爾nhĩ 東đông 土thổ/độ 在tại 爾nhĩ 。

為vi 無vô 塵trần 舉cử 火hỏa

把bả 火hỏa 炬cự 云vân 當đương 生sanh 卻khước 不bất 生sanh 居cư 塵trần 便tiện 脫thoát 塵trần 攛# 入nhập 云vân 向hướng 者giả 裏lý 薦tiến 得đắc 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 。 出xuất 沒một 自tự 在tại 。

燕yên 居cư 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 六lục 卷quyển 終chung