雲Vân 南Nam 阿A 吒Tra 力Lực 教Giáo 經Kinh 典Điển 及Cập 其Kỳ 在Tại 中Trung 國Quốc 佛Phật 教Giáo 研Nghiên 究Cứu 中Trung 的Đích 價Giá 值Trị

侯Hầu 沖

雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 及cập 其kỳ 在tại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 中trung 的đích 價giá 值trị

侯hầu 沖#

在tại 明minh 代đại 及cập 其kỳ 以dĩ 後hậu 的đích 雲vân 南nam 地địa 方phương 文văn 獻hiến 中trung 。 有hữu 大đại 量lượng 阿a 吒tra 力lực 密mật 教giáo (# 阿a 吒tra 力lực 教giáo )# 的đích 記ký 載tái 。 因nhân 所sở 記ký 較giảo 零linh 散tán 。 故cố 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 究cứu 竟cánh 是thị 什thập 麼ma 派phái 別biệt 的đích 佛Phật 教giáo 。 一nhất 直trực 眾chúng 說thuyết 不bất 一nhất 。 目mục 前tiền 大đại 致trí 有hữu 四tứ 種chủng 看khán 法pháp 。

一nhất 。 從tùng 印ấn 度độ 直trực 接tiếp 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 的đích 印ấn 度độ 密mật 教giáo 。 二nhị 。 從tùng 西tây 藏tạng 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 的đích 藏tạng 密mật 。 三tam 。 從tùng 印ấn 度độ 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 後hậu 。 以dĩ 大đại 理lý 一nhất 帶đái 為vi 中trung 心tâm 形hình 成thành 的đích 有hữu 自tự 己kỷ 獨độc 特đặc 體thể 系hệ 的đích 密mật 教giáo 。 即tức 滇# 密mật 。 四tứ 。 直trực 接tiếp 從tùng 印ấn 度độ 傳truyền 入nhập 大đại 理lý 的đích 印ấn 度độ 密mật 教giáo 和hòa 從tùng 中trung 原nguyên 傳truyền 入nhập 大đại 理lý 的đích 漢hán 地địa 密mật 宗tông 的đích 結kết 合hợp 體thể (# 此thử 觀quán 點điểm 為vi 筆bút 者giả 未vị 見kiến 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 時thời 提đề 出xuất )# 。

人nhân 們môn 都đô 知tri 道đạo 1956# 年niên 發phát 現hiện 的đích 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 寫tả 經kinh 中trung 有hữu 不bất 少thiểu 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 。 但đãn 因nhân 被bị 三tam 個cá 不bất 同đồng 的đích 單đơn 位vị 保bảo 管quản 。 大đại 多đa 看khán 不bất 到đáo 原nguyên 件# 。 故cố 不bất 論luận 持trì 何hà 種chủng 觀quán 點điểm 的đích 學học 者giả 。 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 的đích 認nhận 識thức 。 一nhất 直trực 都đô 很# 模mô 糊# 。 所sở 以dĩ 在tại 所sở 著trước 中trung 對đối 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 均quân 未vị 有hữu 具cụ 體thể 的đích 說thuyết 明minh 。 也dã 影ảnh 響hưởng 了liễu 他tha 們môn 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 的đích 認nhận 識thức 。 幸hạnh 運vận 的đích 是thị 。 我ngã 們môn 在tại 雲vân 南nam 省tỉnh 佛Phật 教giáo 協hiệp 會hội 顧cố 問vấn 。 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 趙triệu 文văn 煥hoán 先tiên 生sanh 處xứ 看khán 到đáo 了liễu 一nhất 些# 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 。 在tại 探thám 究cứu 這giá 批# 經Kinh 典điển 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 。 我ngã 們môn 又hựu 陸lục 續tục 收thu 集tập 到đáo 其kỳ 他tha 一nhất 些# 經Kinh 典điển 。 從tùng 而nhi 深thâm 化hóa 了liễu 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 的đích 認nhận 識thức 。 這giá 無vô 疑nghi 是thị 雲vân 南nam 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 的đích 一nhất 次thứ 突đột 破phá 。 由do 於ư 這giá 批# 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 大đại 多đa 不bất 見kiến 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 佛Phật 書thư 載tái 錄lục 。 也dã 大đại 多đa 未vị 為vi 中trung 外ngoại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 故cố 它# 們môn 的đích 存tồn 世thế 。 在tại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 中trung 無vô 疑nghi 有hữu 重trọng 要yếu 的đích 價giá 值trị 。

一nhất 。 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 簡giản 目mục 。

根căn 據cứ 目mục 前tiền 所sở 見kiến 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 及cập 周chu 泳# 先tiên 先tiên 生sanh 整chỉnh 理lý 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 寫tả 經kinh 所sở 編biên 《# 大đại 理lý 國quốc 寫tả 經kinh 目mục 》# 。 我ngã 們môn 將tương 現hiện 存tồn 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 編biên 了liễu 一nhất 簡giản 目mục 。 這giá 個cá 簡giản 目mục 還hoàn 有hữu 待đãi 進tiến 一nhất 步bộ 完hoàn 善thiện 。 但đãn 我ngã 們môn 相tương/tướng 信tín 大đại 部bộ 分phần/phân 重trọng/trùng 要yếu 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 已dĩ 在tại 這giá 個cá 簡giản 目mục 中trung 。 通thông 過quá 這giá 批# 經Kinh 典điển 。 我ngã 們môn 已dĩ 可khả 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 的đích 性tánh 質chất 作tác 一nhất 判phán 斷đoạn 。

。 《# 重trọng/trùng 廣quảng 水thủy 陸lục 法Pháp 施thí 無vô 遮già 大đại 齋trai 儀nghi 》# 。 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 鳳phượng 儀nghi 出xuất 土thổ/độ 本bổn (# 殘tàn 缺khuyết )# 。 玉ngọc 溪khê 某mỗ 居cư 士sĩ 處xứ 藏tạng 舊cựu 抄sao 本bổn 《# 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 瑜du 伽già 密mật 教giáo 第đệ 一nhất 壇đàn 》# 。 《# 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 瑜du 伽già 密mật 教giáo 第đệ 二nhị 壇đàn 》# 。 可khả 資tư 校giáo 對đối 。

。 《# 楞lăng 嚴nghiêm 解giải 冤oan 釋thích 結kết 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 八bát 卷quyển 。 題đề 。

眉mi 陽dương 慧tuệ 覺giác 寺tự 長trường/trưởng 講giảng 沙Sa 門Môn 祖tổ 照chiếu 集tập

清thanh 乾can/kiền/càn 隆long 五ngũ 十thập 一nhất 年niên (# 1786# )# 據cứ 明minh 版# 刻khắc 本bổn 。 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。 昆côn 明minh 某mỗ 先tiên 生sanh 處xứ 有hữu 光quang 緒tự 十thập 一nhất 年niên 段đoạn 壽thọ 榮vinh 精tinh 抄sao 本bổn (# 缺khuyết 密mật 教giáo 部bộ 分phần/phân )# 。 小tiểu 科khoa 儀nghi 《# 佛Phật 門môn 六lục 類loại 解giải 結kết 法pháp 事sự 》# (# 或hoặc 作tác 《# 六lục 負phụ 解giải 結kết 法pháp 事sự 》# )# 據cứ 本bổn 科khoa 儀nghi 所sở 纂toản 而nhi 成thành 。

。 《# 地địa 藏tạng 慈từ 悲bi 救cứu 苦khổ 薦tiến 福phước 利lợi 生sanh 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 四tứ 冊sách 。 署thự 。

餘dư 杭# 沙Sa 門Môn 元nguyên 照chiếu 集tập

清thanh 康khang 熙hi 三tam 十thập 七thất 年niên (# 1698# )# 抄sao 本bổn 。 現hiện 藏tạng 昆côn 明minh 某mỗ 先tiên 生sanh 處xứ 。 玉ngọc 溪khê 某mỗ 居cư 士sĩ 處xứ 藏tạng 舊cựu 抄sao 本bổn 《# 地địa 藏tạng 慈từ 悲bi 救cứu 苦khổ 薦tiến 福phước 利lợi 生sanh 道Đạo 場Tràng 綱cương 要yếu 》# 及cập 《# 地địa 藏tạng 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 密mật 教giáo 並tịnh 經Kinh 卷quyển 上thượng 》# 。 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 寫tả 經kinh 有hữu 《# 地địa 藏tạng 科khoa 上thượng 》# 。 《# 地địa 藏tạng 科khoa 儀nghi 》# 。

。 《# 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 八bát 卷quyển 。 題đề 。

漢hán 州châu 綿miên 竹trúc 大đại 中trung 祥tường 符phù 寺tự 住trụ 持trì 長trường/trưởng 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 海hải 印ấn 大đại 師sư 思tư 覺giác 集tập

無vô 抄sao 寫tả 年niên 代đại 。 現hiện 藏tạng 昆côn 明minh 某mỗ 先tiên 生sanh 處xứ 。 玉ngọc 溪khê 某mỗ 居cư 士sĩ 及cập 另# 一nhất 居cư 士sĩ 處xứ 藏tạng 清thanh 嘉gia 慶khánh 抄sao 本bổn 《# 孝hiếu 順thuận 設thiết 供cung 拔bạt 苦khổ 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 文văn 》# 卷quyển 中trung 。 卷quyển 下hạ 及cập 《# 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 的đích 紀kỷ 贊tán 。 提đề 綱cương 。 密mật 教giáo 部bộ 分phần/phân 。 雲vân 南nam 省tỉnh 機cơ 關quan 某mỗ 先tiên 生sanh 處xứ 有hữu 清thanh 康khang 熙hi 二nhị 十thập 八bát 年niên 抄sao 本bổn 《# 孝hiếu 順thuận 設thiết 供cung 拔bạt 苦khổ 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 儀nghi 文văn 卷quyển 上thượng 。 卷quyển 中trung 二nhị 卷quyển 的đích 覆phú 抄sao 本bổn 。 洱# 源nguyên 鳳phượng 羽vũ 某mỗ 阿a 吒tra 力lực 處xứ 有hữu 段đoạn 宗tông 培bồi 抄sao 《# 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 卷quyển 下hạ 。 可khả 資tư 校giáo 對đối 。

。 《# 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 科khoa 》# 一nhất 卷quyển 。 宋tống 釋thích 宗tông 鏡kính 述thuật 。 清thanh 代đại 抄sao 本bổn 三tam 種chủng 。 此thử 書thư 見kiến 於ư 《# 續tục 藏tạng 經kinh 》# 。 有hữu 明minh 代đại 註chú 釋thích 本bổn 和hòa 清thanh 抄sao 本bổn 。 天thiên 津tân 圖đồ 書thư 館quán 也dã 有hữu 明minh 刻khắc 古cổ 本bổn 。

。 《# 天thiên 宮cung 科khoa 》# 不bất 分phân 卷quyển (# 包bao 括quát 儀nghi 文văn 。 提đề 綱cương 。 真chân 言ngôn 部bộ 分phần/phân )# 。 中trung 有hữu 。

西tây 竺trúc 中trung 巖nham 山sơn 祖tổ 覺giác 禪thiền 師sư 集tập

之chi 句cú 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。 其kỳ 簡giản 本bổn 為vi 《# 新tân 集tập 天thiên 宮cung 吉cát 祥tường 鴻hồng 科khoa 儀nghi 》# 。 題đề 。

大đại 漢hán 民dân 國quốc 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 辛tân 酉dậu 蒲bồ 月nguyệt 後hậu 學học 弟đệ 子tử 廣quảng 運vận 抄sao 錄lục

又hựu 有hữu 更cánh 簡giản 本bổn 《# 天thiên 宮cung 吉cát 祥tường 科khoa 儀nghi 》# 。

。 《# 敬kính 設thiết 諸chư 天thiên 淨tịnh 醮# 法pháp 事sự 》# 。 包bao 括quát 《# 光quang 明minh 大đại 夜dạ 上thượng 》# 。 《# 光quang 明minh 大đại 夜dạ 下hạ 》# 。 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 出xuất 土thổ/độ 。 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。

。 《# 藥dược 師sư 科khoa 》# (# 名danh 不bất 一nhất 。 又hựu 作tác 《# 藥dược 師sư 道Đạo 場Tràng 解giải 經kinh 頌tụng 文văn 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 教giáo 誡giới 儀nghi 文văn 》# 。 《# 佛Phật 說thuyết 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 儀nghi 文văn 》# 。 《# 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 拔bạt 苦khổ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 綱cương 目mục 》# 。 《# 藥dược 師sư 科khoa 範phạm 》# 等đẳng )# 。 不bất 分phân 卷quyển 。 包bao 括quát 教giáo 誡giới 。 儀nghi 文văn 。 綱cương 目mục 。 真chân 言ngôn 四tứ 部bộ 分phần/phân 。 署thự 。

東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 閩# 越việt 金kim 身thân 太thái 平bình 寺tự 沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 述thuật 。 帛bạch 尸thi 梨lê 密mật 多đa 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

有hữu 嘉gia 慶khánh 並tịnh 光quang 緒tự 抄sao 本bổn 。 玉ngọc 溪khê 某mỗ 居cư 士sĩ 處xứ 藏tạng 舊cựu 抄sao 本bổn 《# 藥dược 師sư 七thất 級cấp 燈đăng 科khoa 儀nghi 文văn 》# 及cập 近cận 代đại 抄sao 本bổn 《# 佛Phật 門môn 藥dược 師sư 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 燈đăng 科khoa 》# 為vi 其kỳ 簡giản 本bổn 。 另# 有hữu 《# 藥dược 師sư 解giải 結kết 誦tụng 經Kinh 》# 。 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 出xuất 土thổ/độ 。 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。

。 《# 新tân 集tập 西tây 域vực 毛mao 牧mục 淨tịnh 土độ 勝thắng 果quả 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 不bất 分phân 卷quyển 。 包bao 括quát 儀nghi 文văn 。 提đề 綱cương 。 真chân 言ngôn 三tam 部bộ 分phần/phân 。 署thự 。

西tây 晉tấn 毛mao 牧mục 居cư 士sĩ 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 集tập

無vô 抄sao 寫tả 年niên 代đại 。 簡giản 本bổn 為vi 《# 淨tịnh 土độ 法pháp 事sự 》# 。

。 《# 冥minh 府phủ 十thập 王vương 滅diệt 罪tội 拔bạt 苦khổ 科khoa 》# 不bất 分phân 卷quyển 。 包bao 括quát 教giáo 誡giới 。 儀nghi 文văn 。 提đề 綱cương 。 密mật 咒chú 。 嘉gia 慶khánh 十thập 八bát 年niên 抄sao 本bổn 。 《# 新tân 集tập 冥minh 府phủ 十thập 王vương 科khoa 儀nghi 》# 為vi 其kỳ 簡giản 本bổn 。 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 出xuất 土thổ/độ 者giả 包bao 括quát 《# 冥minh 王vương 教giáo 誡giới 》# 。 《# 冥minh 王vương 提đề 綱cương 》# 。 《# 冥minh 王vương 貳nhị 時thời 》# 。 《# 冥minh 王vương 三tam 時thời 》# 。 《# 冥minh 王vương 四tứ 禮lễ 》# 。 為vi 殘tàn 缺khuyết 本bổn 。

。 《# 廣quảng 大đại 靈linh 感cảm 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 香hương 山sơn 寶bảo 科khoa 儀nghi 》# (# 觀quán 音âm 香hương 山sơn 寶bảo 科khoa )# 。 一nhất 冊sách 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。

。 《# 瑜du 伽già 焰diễm 口khẩu 施thí 食thực 集tập 要yếu 壇đàn 儀nghi 》# 全toàn 部bộ 。 署thự 。

大đại 興hưng 善thiện 士sĩ (# 寺tự )# 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 翻phiên 譯dịch 。 崇sùng 聖thánh 乞khất 士sĩ 普phổ 爍thước 重trọng/trùng 閱duyệt 校giáo 證chứng 。 水thủy 目mục 比Bỉ 丘Khâu 心tâm 實thật 校giáo 訂# 。

清thanh 光quang 緒tự 十thập 九cửu 年niên 刻khắc 本bổn 。 又hựu 有hữu 光quang 緒tự 版# 。 署thự 。

大đại 興hưng 善thiện 士sĩ (# 寺tự )# 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 翻phiên 譯dịch 。 龍long 山sơn 乞khất 士sĩ 昌xương 禮lễ 較giảo (# 校giáo )# 述thuật 。

。 《# 瑜du 伽già 焰diễm 口khẩu 施thí 食thực 科khoa 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。 中trung 有hữu 祭tế 亡vong 白bạch 文văn 詞từ 。 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 有hữu 大đại 理lý 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 生sanh 土thổ/độ 本bổn 。 又hựu 有hữu 明minh 抄sao 本bổn 《# 瑜du 伽già 焰diễm 口khẩu 施thí 食thực 集tập 壇đàn 》# (# 不bất 見kiến 白bạch 文văn 詞từ )# 。

。 《# 關quan 申thân 三tam 府phủ 法pháp 事sự 》# 。 有hữu 數số 種chủng 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋thích 門môn 下hạ 瘟ôn 火hỏa 二nhị 醮# 申thân 奏tấu 》# 。 一nhất 冊sách 。 宣tuyên 統thống 三tam 年niên 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋thích 門môn 瑜du 伽già 破phá 獄ngục 破phá 血huyết 河hà 金kim 科khoa 全toàn 部bộ 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 燈đăng 科khoa 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 迎nghênh 請thỉnh 聖thánh 僧Tăng 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 星tinh 辰thần 科khoa 儀nghi 》# (# 又hựu 作tác 《# 釋thích 門môn 禳# 星tinh 法pháp 事sự 》# )# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 經kinh 咒chú 寶bảo 科khoa 》# (# 又hựu 題đề 《# 驅khu 邪tà 蕩đãng 穢uế 經kinh 咒chú 寶bảo 科khoa 》# )# 。 一nhất 冊sách 。 內nội 容dung 近cận 似tự 之chi 書thư 還hoàn 有hữu 《# 諸chư 部bộ 因nhân 緣duyên 科khoa 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 字tự 母mẫu 》# 等đẳng 。

。 《# 佛Phật 門môn 三tam 府phủ 聖thánh 誥# 》# (# 又hựu 題đề 《# 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 神thần 寶bảo 誥# 》# )# 。 一nhất 冊sách 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。 有hữu 數số 種chủng 。

。 《# 釋thích 門môn 預dự 修tu 十thập 三tam 轉chuyển 集tập 要yếu 科khoa 儀nghi 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 新tân 曆lịch 太thái 歲tuế 白bạch 虎hổ 科khoa 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 迎nghênh 黃hoàng 接tiếp 駕giá 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 召triệu 值trị 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 啟khải 祖tổ 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋thích 門môn 請thỉnh 聖thánh 。 灶# 扎# 。 發phát 牒điệp 。 迴hồi 向hướng 法pháp 事sự 》# 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 進tiến 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋Thích 迦Ca 太thái 子tử 浴dục 佛Phật 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 簡giản 本bổn 為vi 《# 新tân 集tập 太thái 子tử 沐mộc 浴dục 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 繞nhiễu 塔tháp 開khai 橋kiều 散tán 花hoa 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 神thần 祇kỳ 法pháp 事sự 》# (# 包bao 括quát 龍long 王vương 。 得đắc 道Đạo 水thủy 司ty 。 本bổn 主chủ 等đẳng )# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋thích 門môn 法pháp 名danh 傳truyền 度độ 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 蕩đãng 穢uế 法pháp 事sự 》# (# 解giải 穢uế 法pháp 事sự )# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 退thoái 謝tạ 回hồi 祿lộc 法pháp 事sự 》# (# 附phụ 《# 佛Phật 說thuyết 避tị 瘟ôn 經kinh 》# )# 。 一nhất 冊sách 。 光quang 緒tự 庚canh 子tử 抄sao 本bổn 。

。 《# 召triệu 值trị 法pháp 事sự 。 揚dương 幡phan 法pháp 事sự 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 觀quán 音âm 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 彌di 陀đà 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 彌Di 勒Lặc 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 地địa 藏tạng 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 延diên 生sanh 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 浴dục 佛Phật 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 北bắc 斗đẩu 午ngọ 朝triêu 表biểu 法pháp 事sự 》# 。 《# 釋Thích 迦Ca 表biểu 法pháp 事sự 》# 等đẳng 。 或hoặc 為vi 一nhất 冊sách 。 或hoặc 合hợp 二nhị 表biểu 為vi 一nhất 冊sách 。 近cận 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 慈từ 悲bi 三tam 昧muội 水thủy 懺sám 》# 。 三tam 卷quyển 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 慈từ 悲bi 六lục 根căn 水thủy 懺sám 》# 。 一nhất 冊sách 。 清thanh 抄sao 本bổn 。

。 《# 往vãng 生sanh 西tây 方phương 極cực 樂lạc 寶bảo 懺sám 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 觀quán 音âm 經kinh 寶bảo 懺sám 》# 。 一nhất 冊sách 。 清thanh 抄sao 本bổn 。 又hựu 有hữu 《# 聖thánh 白bạch 衣y 觀quán 音âm 圓viên 通thông 寶bảo 懺sám 》# 。 署thự 。

成thành 都đô 天thiên 王vương 寺tự 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 溥phổ 輝huy 撰soạn

清thanh 抄sao 本bổn 。 現hiện 藏tạng 玉ngọc 溪khê 某mỗ 居cư 士sĩ 處xứ 。

。 《# 先tiên 天thiên 斗đẩu 母mẫu 敕sắc 赦xá 天thiên 懺sám 》# 。 一nhất 冊sách 。 清thanh 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 祈kỳ 嗣tự 表biểu 》# 。 《# 玄huyền 天thiên 表biểu 》# 。 《# 求cầu 壽thọ 表biểu 》# 。 《# 送tống 聖thánh 表biểu 》# 。 或hoặc 為vi 一nhất 冊sách 。 或hoặc 合hợp 二nhị 表biểu 為vi 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 釋thích 教giáo 瘟ôn 火hỏa 啟khải 師sư 送tống 師sư 安an 師sư 送tống 師sư 雜tạp 錄lục 全toàn 本bổn 》# 。 一nhất 冊sách 。 清thanh 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 諸chư 齋trai 道Đạo 場Tràng 牒điệp 式thức 。 狀trạng 式thức 。 詞từ 式thức 。 表biểu 式thức 合hợp 本bổn 》# 。 一nhất 冊sách 。 明minh 萬vạn 曆lịch 九cửu 年niên 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 擇trạch 黃hoàng 道đạo 日nhật 並tịnh 各các 式thức 本bổn 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 大đại 齋trai 事sự 聖thánh 牌bài 》# 。 一nhất 冊sách 。 現hiện 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 門môn 諸chư 齋trai 佛Phật 榜bảng 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 太thái 上thượng 北bắc 斗đẩu 仙tiên 經kinh 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 南nam 斗đẩu 延diên 生sanh 真chân 經kinh 》# 。 一nhất 冊sách 。 近cận 代đại 抄sao 本bổn 。

。 《# 太thái 上thượng 玄huyền 靈linh 北bắc 斗đẩu 本bổn 命mạng 延diên 生sanh 真chân 經kinh 》# 。 一nhất 冊sách 。 光quang 緒tự 十thập 年niên 抄sao 本bổn 。

。 《# 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 》# 。 唐đường 般bát 辣lạt 密mật 諦đế 譯dịch 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。

。 《# 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 經kinh 》# 。 唐đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。

。 《# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 》# 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。

。 《# 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 拔bạt 除trừ 過quá 咎cữu 生sanh 死tử 得đắc 度độ 經kinh 》# 。 題đề 。

帛bạch 尸thi 梨lê 密mật 多đa 羅la 譯dịch

舊cựu 抄sao 本bổn 。

。 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 清thanh 抄sao 本bổn 及cập 刻khắc 本bổn 。

。 《# 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 經kinh 》# 。 《# 血huyết 盆bồn 經kinh 》# 。 《# 灶# 王vương 經kinh 》# 。 《# 閻diêm 王vương 經kinh 》# 。 《# 太thái 陽dương 經kinh 》# 。 《# 太thái 陰ấm 經kinh 》# 。 《# 受thọ 生sanh 經kinh 》# 。 《# 避tị 瘟ôn 經kinh 》# 。 舊cựu 抄sao 本bổn 。 因nhân 為vi 小tiểu 經kinh 。 故cố 大đại 多đa 是thị 數số 經kinh 合hợp 抄sao 在tại 同đồng 一nhất 本bổn 子tử 上thượng 。 很# 少thiểu 有hữu 單đơn 行hành 本bổn 。

很# 顯hiển 然nhiên 。 在tại 。

破phá 四tứ 舊cựu

和hòa

文văn 化hóa 大đại 革cách 命mạng

以dĩ 前tiền 。 除trừ 了liễu 鳳phượng 儀nghi 有hữu 古cổ 本bổn 經Kinh 卷quyển 外ngoại 。 雲vân 南nam 大đại 部bộ 分phần/phân 地địa 區khu 尤vưu 其kỳ 是thị 大đại 理lý 地địa 區khu 的đích 洱# 源nguyên 。 劍kiếm 川xuyên 。 鶴hạc 慶khánh 等đẳng 縣huyện 。 麗lệ 江giang 地địa 區khu 的đích 麗lệ 江giang 縣huyện 。 蘭lan 坪# 等đẳng 地địa 。 也dã 保bảo 存tồn 有hữu 不bất 少thiểu 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 。 所sở 以dĩ 浩hạo 劫kiếp 後hậu 。 仍nhưng 有hữu 部bộ 分phần/phân 經Kinh 典điển 留lưu 存tồn 了liễu 下hạ 來lai 。 在tại 沒một 有hữu 條điều 件# 全toàn 部bộ 看khán 到đáo 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 那na 批# 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 時thời 。 這giá 些# 經Kinh 典điển 就tựu 理lý 所sở 當đương 然nhiên 地địa 成thành 了liễu 解giải 開khai 阿a 吒tra 力lực 教giáo 之chi 謎mê 的đích 一nhất 把bả 金kim 鑰thược 匙thi 。 在tại 實thật 地địa 調điều 查# 中trung 據cứ 阿a 吒tra 力lực 介giới 紹thiệu 。 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 一nhất 般ban 有hữu 經kinh 。 懺sám 和hòa 科khoa 儀nghi 。 基cơ 本bổn 上thượng 是thị 一nhất 種chủng 科khoa 儀nghi 有hữu 一nhất 經kinh 一nhất 懺sám 。 但đãn 由do 於ư 經kinh 過quá 。

文văn 化hóa 大đại 革cách 命mạng

現hiện 在tại 仍nhưng 存tồn 世thế 的đích 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 。 經kinh 。 懺sám 的đích 數số 量lượng 較giảo 少thiểu 。 主chủ 要yếu 是thị 科khoa 儀nghi 。 並tịnh 有hữu 少thiểu 量lượng 有hữu 關quan 法Pháp 會hội 牌bài 式thức 。 幡phan 式thức 及cập 文văn 書thư 定định 式thức 的đích 本bổn 子tử 存tồn 世thế 。

二nhị 。 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 為vi 明minh 代đại 佛Phật 教giáo 之chi 。

教giáo

所sở 用dụng 科khoa 儀nghi

從tùng 內nội 容dung 上thượng 看khán 。 這giá 批# 阿a 吒tra 力lực 科khoa 儀nghi 儘# 管quản 大đại 都đô 不bất 見kiến 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 佛Phật 書thư 載tái 錄lục 。 也dã 大đại 都đô 未vị 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 但đãn 它# 們môn 都đô 來lai 自tự 內nội 地địa 。 都đô 為vi 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 。 如như 其kỳ 中trung 的đích 《# 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 就tựu 內nội 容dung 來lai 看khán 。 乃nãi 引dẫn 述thuật 宗tông 密mật 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 疏sớ/sơ 》# 。 慈từ 覺giác 《# 孝hiếu 行hành 錄lục 》# 和hòa 契khế 嵩tung 《# 孝hiếu 論luận 》# 。 並tịnh 摘trích 取thủ 經kinh 藏tạng 而nhi 成thành 。 《# 教giáo 誡giới 》# 中trung 稱xưng 。

本bổn 朝triêu 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư

可khả 知tri 思tư 覺giác 與dữ 宗tông 賾trách 慈từ 覺giác 同đồng 為vi 宋tống 僧Tăng 。 宗tông 賾trách 慈từ 覺giác 神thần 師sư 《# 孝hiếu 行hành 錄lục 》# 久cửu 佚# 。 《# 儀nghi 文văn 》# 中trung 引dẫn 述thuật 該cai 書thư 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 。 從tùng 而nhi 為vi 研nghiên 究cứu 他tha 的đích 孝hiếu 道đạo 思tư 想tưởng 和hòa 宋tống 代đại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 孝hiếu 道đạo 思tư 想tưởng 保bảo 存tồn 了liễu 難nan 得đắc 的đích 資tư 料liệu 。 我ngã 們môn 不bất 能năng 因nhân 為vi 它# 不bất 見kiến 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 佛Phật 書thư 記ký 載tái 就tựu 以dĩ 為vi 它# 是thị 雲vân 南nam 獨độc 有hữu 的đích 。 又hựu 如như 劍kiếm 川xuyên 阿a 吒tra 力lực 現hiện 在tại 常thường 用dụng 的đích 《# 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 科khoa 》# 。 本bổn 名danh 《# 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 經kinh 科khoa 儀nghi 》# 。 見kiến 於ư 《# 續tục 藏tạng 經kinh 》# 。 明minh 覺giác 連liên 重trọng/trùng 集tập 《# 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 經kinh 科khoa 儀nghi 會hội 要yếu 註chú 解giải 》# 署thự 。

宋tống 隆long 興hưng 府phủ 百bách 福phước 院viện 宗tông 鏡kính 禪thiền 師sư 述thuật

則tắc 它# 顯hiển 然nhiên 為vi 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 著trước 述thuật 。 從tùng 內nội 容dung 上thượng 看khán 。 它# 主chủ 要yếu 以dĩ 姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 》# 為vi 依y 據cứ 編biên 集tập 而nhi 成thành 。 並tịnh 且thả 必tất 須tu 與dữ 坊phường 間gian 刻khắc 本bổn 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# (# 卷quyển 首thủ 為vi 奉phụng 請thỉnh 八bát 金kim 剛cang 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng )# 配phối 合hợp 纔tài 能năng 舉cử 行hành 法Pháp 會hội 。 內nội 地địa 僧Tăng 人nhân 現hiện 在tại 已dĩ 不bất 知tri 道đạo 如như 何hà 使sử 用dụng 本bổn 科khoa 儀nghi 。 但đãn 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 還hoàn 能năng 。 這giá 並tịnh 不bất 證chứng 明minh 阿a 吒tra 力lực 教giáo 傳truyền 自tự 印ấn 度độ 並tịnh 自tự 成thành 體thể 系hệ 。 祇kỳ 表biểu 明minh 阿a 吒tra 力lực 保bảo 存tồn 了liễu 內nội 地địa 佛Phật 教giáo 的đích 一nhất 些# 較giảo 早tảo 的đích 形hình 式thức 。 換hoán 句cú 話thoại 說thuyết 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 科khoa 儀nghi 》# 至chí 今kim 仍nhưng 為vi 雲vân 南nam 劍kiếm 川xuyên 阿a 吒tra 力lực 廣quảng 泛phiếm 使sử 用dụng 。 可khả 以dĩ 說thuyết 明minh 今kim 天thiên 的đích 阿a 吒tra 力lực 的đích 所sở 作tác 所sở 為vi 。 是thị 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 的đích 部bộ 分phần/phân 較giảo 早tảo 形hình 式thức 的đích 遺di 存tồn 。

既ký 然nhiên 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 是thị 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 。 它# 們môn 是thị 何hà 時thời 傳truyền 入nhập 的đích 。 阿a 吒tra 力lực 又hựu 是thị 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 中trung 的đích 哪# 一nhất 支chi 呢# 。

就tựu 雲vân 南nam 地địa 方phương 史sử 來lai 看khán 。

宋tống 揮huy 玉ngọc 斧phủ

儘# 管quản 不bất 盡tận 符phù 合hợp 歷lịch 史sử 事sự 實thật 。 但đãn 大đại 理lý 國quốc 與dữ 宋tống 代đại 交giao 往vãng 不bất 多đa 。 且thả 主chủ 要yếu 以dĩ 經kinh 濟tế 往vãng 來lai 為vi 主chủ 。 這giá 是thị 不bất 容dung 否phủ/bĩ 認nhận 的đích 。 故cố 即tức 使sử 有hữu 的đích 科khoa 儀nghi 成thành 書thư 於ư 宋tống 代đại 。 也dã 不bất 可khả 能năng 在tại 大đại 理lý 國quốc 時thời 期kỳ 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 。 到đáo 了liễu 元nguyên 代đại 。 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 大đại 規quy 模mô 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 。 儘# 管quản 大đại 都đô 是thị 禪thiền 講giảng 宗tông 。 但đãn 也dã 不bất 能năng 排bài 除trừ 有hữu 科khoa 儀nghi 傳truyền 入nhập 。 惟duy 當đương 時thời 雲vân 南nam 地địa 方phương 史sử 志chí 中trung 尚thượng 無vô 阿a 吒tra 力lực 一nhất 詞từ 。 故cố 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 大đại 規quy 模mô 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 的đích 時thời 間gian 。 目mục 前tiền 暫tạm 定định 為vi 明minh 初sơ 。

明minh 初sơ 。 明minh 政chánh 府phủ 將tương 佛Phật 教giáo 寺tự 院viện 三tam 分phân 為vi 。

禪thiền 。 講giảng 。 教giáo 。

所sở 謂vị 。

禪thiền

講giảng

教giáo

在tại 當đương 時thời 的đích 意ý 思tư 是thị 。

其kỳ 禪thiền 不bất 立lập 文văn 字tự 。 必tất 見kiến 性tánh 者giả 方phương 是thị 本bổn 宗tông 。 講giảng 者giả 務vụ 明minh 諸chư 經kinh 旨chỉ 義nghĩa 。 教giáo 者giả 演diễn 佛Phật 利lợi 濟tế 之chi 法pháp 。 消tiêu 一nhất 切thiết 現hiện 造tạo 之chi 業nghiệp 。 滌địch 死tử 者giả 宿túc 作tác 之chi 愆khiên 。 以dĩ 訓huấn 世thế 人nhân 。

對đối

禪thiền

講giảng

的đích 含hàm 義nghĩa 。 學học 者giả 們môn 的đích 意ý 見kiến 是thị 一nhất 致trí 的đích 。 對đối 教giáo 僧Tăng 為vi 從tùng 事sự 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 法pháp 事sự 儀nghi 式thức 。 做tố 法pháp 事sự 為vi 死tử 者giả 洗tẩy 滌địch 罪tội 愆khiên 。 是thị 。

經kinh 懺sám 僧Tăng

或hoặc

應ưng 赴phó 僧Tăng

是thị 佛Phật 教giáo 深thâm 入nhập 民dân 間gian 成thành 為vi 民dân 俗tục 的đích 一nhất 種chủng 表biểu 現hiện 。 學học 者giả 們môn 的đích 意ý 見kiến 也dã 是thị 一nhất 致trí 的đích 。 但đãn 對đối 教giáo 僧Tăng 具cụ 體thể 的đích 所sở 作tác 所sở 為vi 。 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 。 作tác 進tiến 一nhất 步bộ 的đích 解giải 釋thích 。 究cứu 其kỳ 原nguyên 因nhân 。 是thị 沒một 有hữu 可khả 資tư 研nghiên 究cứu 的đích 材tài 料liệu 。 明minh 洪hồng 武võ 十thập 六lục 年niên 曾tằng 命mạng 僧Tăng 錄lục 司ty 官quan 對đối 。

今kim 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 法pháp 事sự 儀nghi 式thức 及cập 諸chư 真chân 言ngôn 密mật 咒chú 。 盡tận 行hành 考khảo 校giáo 穩ổn 當đương 可khả 為vi 一nhất 定định 成thành 規quy 。 行hành 於ư 天thiên 下hạ 諸chư 山sơn 寺tự 院viện 。 永vĩnh 遠viễn 遵tuân 守thủ 。 為vi 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 慎thận 終chung 追truy 遠viễn 之chi 道đạo 。 人nhân 民dân 州châu 里lý 之chi 間gian 祈kỳ 禳# 伸thân 請thỉnh 之chi 用dụng 。

後hậu 在tại 《# 申thân 明minh 佛Phật 教giáo 榜bảng 冊sách 》# 中trung 又hựu 規quy 定định

顯hiển 密mật 之chi 教giáo 。 儀nghi 範phạm 科khoa 儀nghi 。 務vụ 遵tuân 洪hồng 武võ 十thập 六lục 年niên 頒ban 降giáng/hàng 格cách 式thức 。

就tựu 現hiện 存tồn 阿a 吒tra 力lực 科khoa 儀nghi 真chân 言ngôn 有hữu 較giảo 統thống 一nhất 的đích 形hình 式thức 及cập 阿a 吒tra 力lực 以dĩ 做tố 法pháp 事sự 為vi 其kỳ 主chủ 要yếu 佛Phật 教giáo 活hoạt 動động 來lai 看khán 。 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 阿a 吒tra 力lực 教giáo 就tựu 是thị 明minh 代đại 的đích 。

教giáo

阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 。 就tựu 是thị 明minh 代đại 的đích 教giáo 僧Tăng 。 如như 果quả 想tưởng 在tại 明minh 代đại 教giáo 僧Tăng 及cập 中trung 國quốc 民dân 俗tục 佛Phật 教giáo 的đích 研nghiên 究cứu 上thượng 有hữu 所sở 突đột 破phá 。 就tựu 不bất 能năng 不bất 研nghiên 究cứu 雲vân 南nam 的đích 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 。

教giáo

在tại 明minh 初sơ 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 與dữ 明minh 初sơ 的đích 宗tông 教giáo 政chánh 策sách 有hữu 一nhất 定định 關quan 係hệ 。 幻huyễn 輪luân 《# 釋Thích 氏thị 稽khể 古cổ 略lược 續tục 集tập 》# 卷quyển 二nhị 載tái 。

洪hồng 武võ 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 明minh 政chánh 府phủ 發phát 佈# 告cáo 令linh 給cấp 僧Tăng 錄lục 司ty 。 讓nhượng 其kỳ 。

行hành 文văn 書thư 各các 處xứ 僧Tăng 司ty 去khứ 。 但đãn 有hữu 討thảo 度độ 牒điệp 的đích 僧Tăng 。 二nhị 十thập 已dĩ 上thượng 的đích 。 發phát 去khứ 烏ô 蠻# 。 曲khúc 靖tĩnh 等đẳng 處xứ 。 每mỗi 三tam 十thập 里lý 造tạo 一nhất 座tòa 庵am 。 自tự 耕canh 自tự 食thực 。 就tựu 化hóa 他tha 一nhất 境cảnh 的đích 人nhân 。

故cố 。

教giáo

於ư 此thử 後hậu 不bất 久cửu 傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 當đương 無vô 疑nghi 問vấn 。

教giáo

傳truyền 入nhập 雲vân 南nam 後hậu 。 為vi 了liễu 能năng 迅tấn 速tốc 發phát 展triển 。 教giáo 僧Tăng 就tựu 替thế 自tự 己kỷ 在tại 雲vân 南nam 歷lịch 史sử 上thượng 尋tầm 找# 依y 據cứ 。 元nguyên 代đại 及cập 其kỳ 以dĩ 前tiền 稱xưng 僧Tăng 人nhân 為vi 。

阿a 左tả 梨lê

為vi 了liễu 與dữ 之chi 掛quải 鉤câu 。 教giáo 僧Tăng 就tựu 擬nghĩ 出xuất 一nhất 系hệ 列liệt 音âm 近cận 的đích 詞từ 。 阿a 吒tra 力lực 。 啊a 吒tra 力lực 。 阿a 拶# 哩rị 等đẳng 。 他tha 們môn 還hoàn 根căn 據cứ 當đương 時thời 雲vân 南nam 流lưu 行hành 一nhất 些# 說thuyết 法Pháp 。 編biên 造tạo 自tự 己kỷ 的đích 歷lịch 史sử 。 由do 於ư 明minh 初sơ 《# 白bạch 古cổ 通thông 記ký 》# 將tương 大đại 理lý 說thuyết 成thành 就tựu 是thị 印ấn 度độ 。 是thị 妙diệu 香hương 佛Phật 國quốc 。 大đại 理lý 土thổ/độ 著trước 有hữu 印ấn 度độ 血huyết 統thống 。 於ư 是thị 就tựu 有hữu 教giáo 僧Tăng 稱xưng 。

夫phu 西tây 竺trúc 有hữu 姓tánh 名danh 曰viết 阿a 拶# 哩rị 。 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 耶da 族tộc 。 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 梵Phạm 天Thiên 口khẩu 中trung 而nhi 生sanh 。 教giáo 習tập 秘bí 密mật 大Đại 道Đạo 。

稽khể 《# 郡quận 志chí 》# 。 唐đường 貞trinh 觀quán 時thời 。 大Đại 士Sĩ 自tự 乾can/kiền/càn 竺trúc 來lai 建kiến 大đại 理lý 。 以dĩ 釋Thích 氏thị 顯hiển 之chi 教giáo 化hóa 人nhân 為vi 善thiện 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 蒙mông 氏thị 細tế 奴nô 羅la 。 號hiệu 為vi 奇kỳ 王vương 。 主chủ 宰tể 斯tư 土thổ/độ 。 選tuyển 有hữu 德đức 行hạnh 者giả 為vi 阿a 吒tra 力lực 灌quán 頂đảnh 僧Tăng 。 祈kỳ 禱đảo 雨vũ 暘dương 。 厥quyết 後hậu 復phục 有hữu 贊tán 陀đà 崛quật 多đa 從tùng 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 至chí 此thử 。 大đại 闡xiển 瑜du 伽già 秘bí 典điển 。 著trước 述thuật 降hàng 伏phục 。 資tư 益ích 。 愛ái 敬kính 。 息tức 災tai 四tứ 術thuật 以dĩ 顯hiển 化hóa 。

正chánh 像tượng 《# 白bạch 古cổ 通thông 記ký 》# 有hữu 眾chúng 多đa 附phụ 會hội 卻khước 為vi 時thời 人nhân 推thôi 崇sùng 一nhất 樣# 。 教giáo 僧Tăng 的đích 附phụ 會hội 在tại 當đương 時thời 也dã 很# 流lưu 行hành 。 所sở 以dĩ 在tại 明minh 代đại 雲vân 南nam 地địa 方phương 史sử 志chí 中trung 纔tài 頻tần 繁phồn 出xuất 現hiện 。

阿a 拶# 哩rị

啊a 吒tra 力lực

阿a 叱sất 力lực

等đẳng 詞từ 。 並tịnh 有hữu 贊tán 陀đà 崛quật 多đa 。

闡xiển 瑜du 伽già 教giáo 。 演diễn 秘bí 密mật 法pháp 。 祈kỳ 禱đảo 必tất 應ưng 。 至chí 今kim 雲vân 南nam 土thổ/độ 僧Tăng 名danh 阿a 叱sất 力lực 者giả 皆giai 服phục 其kỳ 教giáo 。

的đích 記ký 載tái 。 應ưng 當đương 看khán 到đáo 。 這giá 些# 名danh 詞từ 和hòa 這giá 些# 記ký 載tái 都đô 是thị 明minh 代đại 纔tài 出xuất 現hiện 的đích 。 在tại 元nguyên 代đại 及cập 其kỳ 以dĩ 前tiền 並tịnh 沒một 有hữu 。 所sở 以dĩ 真chân 實thật 的đích 歷lịch 史sử 是thị 。 阿a 吒tra 力lực 並tịnh 非phi 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 所sở 選tuyển 。 阿a 吒tra 力lực 所sở 習tập 與dữ 贊tán 陀đà 崛quật 多đa 所sở 傳truyền 也dã 風phong 馬mã 牛ngưu 不bất 相tương 及cập 。

明minh 萬vạn 曆lịch 九cửu 年niên 抄sao 本bổn 《# 諸chư 齋trai 道Đạo 場Tràng 牒điệp 式thức 。 狀trạng 式thức 。 詞từ 式thức 。 表biểu 式thức 合hợp 本bổn 》# 是thị 阿a 吒tra 力lực 為vi 明minh 代đại 的đích 。

教giáo

的đích 一nhất 有hữu 力lực 證chứng 據cứ 。 其kỳ 中trung 所sở 錄lục 牒điệp 文văn 中trung 的đích 九cửu 州châu 牒điệp 。 十thập 三tam 布bố 政chánh 司ty 城thành 隍hoàng 牒điệp 。 各các 布bố 政chánh 總tổng 城thành 隍hoàng 牒điệp 。 顯hiển 然nhiên 是thị 明minh 代đại 全toàn 國quốc 各các 地địa 通thông 用dụng 的đích 牒điệp 式thức 。

祝chúc 國quốc 表biểu

謝tạ 恩ân 表biểu

則tắc 為vi 當đương 時thời 全toàn 國quốc 通thông 用dụng 有hữu 表biểu 式thức 。 這giá 些# 表biểu 。 牒điệp 說thuyết 明minh 阿a 吒tra 力lực 不bất 是thị 雲vân 南nam 獨độc 有hữu 的đích 。 在tại 明minh 代đại 。 這giá 種chủng 形hình 式thức 的đích 佛Phật 教giáo 通thông 行hành 全toàn 國quốc 。

破phá 獄ngục 關quan

中trung

依y 科khoa 修tu 建kiến 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 某mỗ 道Đạo 場Tràng 一nhất 供cung

的đích 文văn 字tự 。 說thuyết 明minh 當đương 時thời 阿a 吒tra 力lực 所sở 做tố 上thượng 述thuật 道Đạo 場Tràng 。 齋trai 事sự 。 與dữ 瑜du 珈# 顯hiển 密mật 都đô 有hữu 關quan 係hệ 。 而nhi 。

玉ngọc 帝đế 狀trạng

三tam 元nguyên 狀trạng

玉ngọc 帝đế 表biểu

青thanh 旦đán 詞từ

梓# 潼# 詞từ

玄huyền 帝đế 詞từ

九cửu 天thiên 詞từ

玉ngọc 皇hoàng 表biểu

玉ngọc 帝đế 表biểu

等đẳng 是thị 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 日nhật 常thường 齋trai 事sự 所sở 用dụng 的đích 詞từ 。 表biểu 。 狀trạng 。 說thuyết 明minh 康khang 熙hi 《# 雲vân 南nam 通thông 志chí 。 凡phàm 例lệ 》# 中trung 稱xưng 阿a 吒tra 力lực 教giáo 。

非phi 釋thích 非phi 道đạo

的đích 原nguyên 因nhân 。 是thị 由do 於ư 明minh 代đại 的đích 佛Phật 教giáo 到đáo 了liễu 清thanh 代đại 。 在tại 內nội 地địa 已dĩ 無vô 影ảnh 響hưởng 。 當đương 時thời 的đích 人nhân 對đối 明minh 代đại 的đích 東đông 西tây 。 一nhất 無vô 所sở 知tri 。 依y 自tự 己kỷ 有hữu 限hạn 的đích 知tri 識thức 對đối 阿a 吒tra 力lực 作tác 了liễu 這giá 樣# 的đích 判phán 斷đoạn 。 因nhân 為vi 從tùng 現hiện 存tồn 阿a 吒tra 力lực 科khoa 儀nghi 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 。 明minh 代đại 的đích 。

教giáo

是thị 密mật 教giáo 傳truyền 入nhập 中trung 國quốc 後hậu 在tại 唐đường 宋tống 時thời 期kỳ 與dữ 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 文văn 化hóa (# 包bao 括quát 道Đạo 教giáo 文văn 化hóa )# 及cập 佛Phật 教giáo 顯hiển 宗tông 結kết 合hợp 的đích 產sản 物vật 。 它# 與dữ 一nhất 般ban 意ý 義nghĩa 上thượng 講giảng 的đích 禪thiền 。 講giảng 宗tông 不bất 同đồng 。 與dữ 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 宗tông 教giáo 道Đạo 教giáo 也dã 不bất 同đồng 。 故cố 它# 不bất 是thị 道Đạo 教giáo 。 而nhi 是thị 佛Phật 教giáo 。

在tại 阿a 吒tra 力lực 科khoa 儀nghi 中trung 。 保bảo 留lưu 有hữu 不bất 少thiểu 密mật 教giáo 的đích 漢hán 譯dịch 真chân 言ngôn 。 但đãn 大đại 科khoa 儀nghi 的đích 密mật 教giáo 真chân 言ngôn 的đích 格cách 式thức 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 如như 都đô 有hữu 諸chư 部bộ 因nhân 緣duyên 等đẳng 內nội 容dung 。 在tại 不bất 少thiếu 小tiểu 科khoa 儀nghi 中trung 也dã 常thường 有hữu 。

教giáo 有hữu 真chân 言ngôn

這giá 樣# 的đích 文văn 字tự 。 所sở 以dĩ 無vô 論luận 如như 何hà 。 阿a 吒tra 力lực 教giáo (# 。

教giáo

)# 也dã 祇kỳ 是thị 中trung 國quốc 漢hán 地địa 密mật 教giáo 的đích 通thông 俗tục 化hóa 。 而nhi 不bất 是thị 自tự 成thành 系hệ 統thống 的đích 密mật 教giáo 。 而nhi 且thả 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 也dã 不bất 全toàn 是thị 密mật 僧Tăng 。 因nhân 為vi 阿a 吒tra 力lực 在tại 修tu 建kiến 道Đạo 場Tràng 時thời 。 由do 於ư 科khoa 儀nghi 一nhất 般ban 分phân 為vi 教giáo 誡giới 。 儀nghi 文văn 。 提đề 綱cương 和hòa 密mật 教giáo 。 必tất 須tu 將tương 它# 們môn 相tương/tướng 互hỗ 配phối 合hợp 纔tài 能năng 圓viên 滿mãn 地địa 完hoàn 成thành 一nhất 台thai 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 法Pháp 會hội 。 僧Tăng 人nhân 因nhân 此thử 也dã 就tựu 至chí 少thiểu 分phần 為vi 主chủ 教giáo 法Pháp 師sư (# 又hựu 稱xưng 秉bỉnh 教giáo 法Pháp 師sư 。 統thống 管quản 道Đạo 場Tràng 全toàn 面diện 工công 作tác )# 。 主chủ 儀nghi 法Pháp 師sư (# 負phụ 責trách 儀nghi 文văn 的đích 唱xướng 念niệm )# 。 提đề 綱cương 法Pháp 師sư (# 負phụ 責trách 提đề 綱cương 部bộ 分phần/phân )# 和hòa 主chủ 密mật 法Pháp 師sư (# 又hựu 稱xưng 為vi 密mật 教giáo 師sư 。 負phụ 責trách 密mật 教giáo 部bộ 分phần/phân )# 。 細tế 分phần/phân 則tắc 還hoàn 有hữu 掌chưởng 壇đàn 法Pháp 師sư (# 負phụ 責trách 主chủ 持trì 某mỗ 一nhất 壇đàn 法pháp 事sự )# 。 主chủ 經Kinh 法Pháp 師sư (# 按án 法pháp 事sự 進tiến 行hành 程# 序tự 唱xướng 念niệm 相tương 應ứng 佛Phật 經Kinh )# 。 表biểu 白bạch 法Pháp 師sư 。 禮lễ 懺sám 法Pháp 師sư 。 鐘chung 鼓cổ 法Pháp 師sư 。 鐃nao 鉢bát 法Pháp 師sư 等đẳng 等đẳng 。 但đãn 不bất 論luận 何hà 種chủng 法Pháp 師sư 。 都đô 祇kỳ 是thị 暫tạm 定định 的đích 。 祇kỳ 要yếu 能năng 吹xuy 。 打đả 。 唱xướng 。 念niệm 。 任nhậm 何hà 受thọ 過quá 比Bỉ 丘Khâu 大đại 戒giới 的đích 僧Tăng 人nhân (# 受thọ 過quá 具cụ 戒giới 纔tài 可khả 以dĩ 使sử 用dụng 。

佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 印ấn

)# 都đô 可khả 以dĩ 充sung 任nhậm 主chủ 教giáo 法Pháp 師sư 或hoặc 密mật 教giáo 師sư 以dĩ 及cập 其kỳ 他tha 法Pháp 師sư 。 並tịnh 不bất 是thị 祇kỳ 有hữu 密mật 僧Tăng 來lai 行hành 持trì 法Pháp 事sự 。 所sở 以dĩ 明minh 代đại 雲vân 南nam 地địa 方phương 文văn 獻hiến 中trung 的đích 。

(# 秘bí )# 密mật 僧Tăng

叱sất 力lực

等đẳng 。 其kỳ 實thật 就tựu 是thị 當đương 時thời 佛Phật 教giáo 寺tự 院viện 三tam 分phần/phân 時thời 的đích 教giáo 僧Tăng 。 明minh 代đại 雲vân 南nam 地địa 方phương 史sử 志chí 對đối 他tha 們môn 的đích 記ký 載tái 。 由do 於ư 受thọ 《# 白bạch 古cổ 通thông 記ký 》# 的đích 影ảnh 響hưởng 。 有hữu 不bất 少thiểu 地địa 方phương 需# 作tác 仔tử 細tế 考khảo 究cứu 纔tài 能năng 弄lộng 清thanh 真chân 相tương/tướng 。

從tùng 科khoa 儀nghi 還hoàn 可khả 看khán 出xuất 。 教giáo 僧Tăng 一nhất 開khai 始thỉ 肯khẳng 定định 是thị 沙Sa 門Môn (# 按án 當đương 時thời 的đích 記ký 載tái 。 不bất 排bài 除trừ 一nhất 些# 僧Tăng 人nhân 私tư 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 潛tiềm 住trụ 民dân 間gian 的đích 情tình 況huống )# 。 他tha 們môn 在tại 詞từ 。 表biểu 文văn 中trung 稱xưng 。

沙Sa 門Môn 某mỗ

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ

所sở 用dụng 科khoa 儀nghi 中trung 則tắc 有hữu 。

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ

的đích 字tự 樣# 。 從tùng 《# 請thỉnh 祖tổ 法pháp 事sự 》# 則tắc 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 他tha 們môn 都đô 出xuất 自tự 禪thiền 宗tông 。 並tịnh 按án 禪thiền 宗tông (# 有hữu 臨lâm 濟tế 。 曹tào 洞đỗng 。 雲vân 門môn 等đẳng 宗tông )# 譜# 系hệ 排bài 定định 法pháp 名danh 。 但đãn 必tất 須tu 受thọ 過quá 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 的đích 僧Tăng 人nhân 纔tài 能năng 主chủ 持trì 法Pháp 事sự 。 可khả 以dĩ 使sử 用dụng 。

佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 印ấn

後hậu 來lai 因nhân 為vi 僧Tăng 人nhân 沒một 了liễu 傳truyền 承thừa 。 一nhất 批# 受thọ 過quá 菩Bồ 薩Tát 戒giới 的đích 在tại 家gia 居cư 士sĩ 繼kế 承thừa 了liễu 教giáo 僧Tăng 的đích 事sự 業nghiệp 。 與dữ 僧Tăng 人nhân 有hữu 區khu 別biệt 的đích 地địa 方phương 是thị 自tự 稱xưng 。

緇# 流lưu 某mỗ

在tại 所sở 用dụng 科khoa 儀nghi 中trung 也dã 用dụng 這giá 一nhất 稱xưng 呼hô 。 但đãn 個cá 別biệt 科khoa 儀nghi 也dã 有hữu 因nhân 脫thoát 漏lậu 而nhi 未vị 改cải 。 仍nhưng 有hữu 使sử 用dụng 。

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ

的đích 情tình 況huống 。 因nhân 此thử 阿a 吒tra 力lực 在tại 一nhất 些# 地địa 方phương 成thành 了liễu 世thế 襲tập 。 並tịnh 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 一nhất 代đại 一nhất 代đại 傳truyền 了liễu 下hạ 來lai 。 當đương 然nhiên 。 由do 於ư 阿a 吒tra 力lực 行hành 持trì 法Pháp 事sự 是thị 照chiếu 本bổn 宣tuyên 科khoa 。 故cố 在tại 科khoa 儀nghi 和hòa 經Kinh 典điển 遺di 失thất 或hoặc 焚phần 燬# 後hậu 。 一nhất 些# 重trọng/trùng 要yếu 法pháp 事sự 活hoạt 動động 也dã 就tựu 隨tùy 之chi 消tiêu 失thất 了liễu 。 而nhi 有hữu 一nhất 部bộ 分phần/phân 經Kinh 典điển 存tồn 世thế 。 自tự 然nhiên 也dã 就tựu 為vi 解giải 開khai 阿a 吒tra 力lực 之chi 謎mê 提đề 供cung 了liễu 必tất 要yếu 的đích 條điều 件# 。 為vi 我ngã 們môn 瞭# 解giải 宋tống 代đại 及cập 其kỳ 以dĩ 後hậu 中trung 國quốc 俗tục 佛Phật 教giáo 提đề 供cung 了liễu 頗phả 有hữu 價giá 值trị 的đích 資tư 料liệu 。

三tam 。 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 是thị 研nghiên 究cứu 中trung 國quốc 民dân 俗tục 佛Phật 教giáo 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。

世thế 俗tục 化hóa 是thị 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 的đích 總tổng 趨xu 向hướng 。 但đãn 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 明minh 顯hiển 的đích 世thế 俗tục 化hóa 是thị 在tại 五ngũ 代đại 北bắc 宋tống 之chi 際tế 。 具cụ 體thể 的đích 表biểu 現hiện 是thị 從tùng 義nghĩa 理lý 性tánh 佛Phật 教giáo 過quá 渡độ 到đáo 民dân 俗tục 性tánh 佛Phật 教giáo 。 此thử 後hậu 到đáo 20# 世thế 紀kỷ 晚vãn 清thanh 的đích 一nhất 千thiên 多đa 年niên 。 佛Phật 教giáo 與dữ 中trung 國quốc 民dân 間gian 社xã 會hội 血huyết 肉nhục 相tương 連liên 。 對đối 中trung 國quốc 民dân 間gian 的đích 社xã 會hội 生sanh 活hoạt 產sản 生sanh 了liễu 巨cự 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。 所sở 以dĩ 在tại 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 上thượng 。 五ngũ 代đại 北bắc 宋tống 至chí 晚vãn 清thanh 作tác 為vi 佛Phật 教giáo 中trung 國quốc 化hóa 的đích 真chân 正chánh 表biểu 現hiện 。 被bị 視thị 為vi 中trung 國quốc 民dân 俗tục 佛Phật 教giáo 或hoặc 中trung 國quốc 俗tục 佛Phật 教giáo 時thời 期kỳ 。 但đãn 是thị 。

民dân 俗tục 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 是thị 長trường 期kỳ 遭tao 人nhân 忽hốt 視thị 的đích 領lãnh 域vực 。 以dĩ 往vãng 佛Phật 教giáo 史sử 籍tịch 多đa 偏thiên 重trọng 於ư 介giới 紹thiệu 學học 理lý 佛Phật 方phương 面diện 的đích 高cao 僧Tăng 。 教giáo 理lý 。 事sự 件# 等đẳng 。 這giá 樣# 並tịnh 不bất 足túc 以dĩ 反phản 映ánh 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 的đích 全toàn 貌mạo 。 尤vưu 其kỳ 不bất 能năng 突đột 出xuất 佛Phật 教giáo 用dụng 於ư 社xã 會hội 教giáo 化hóa 的đích 功công 能năng 。

很# 大đại 程# 度độ 上thượng 。 存tồn 在tại 這giá 種chủng 狀trạng 況huống 的đích 原nguyên 因nhân 是thị 缺khuyết 乏phạp 足túc 資tư 研nghiên 究cứu 的đích 資tư 料liệu 。

當đương 前tiền 。 人nhân 們môn 正chánh 借tá 鑒giám 民dân 俗tục 學học 。 人nhân 類loại 學học 。 社xã 會hội 學học 的đích 方phương 法pháp 重trọng/trùng 新tân 省tỉnh 察sát 佛Phật 教giáo 。 反phản 思tư 以dĩ 往vãng 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 的đích 研nghiên 究cứu 工công 作tác 。 重trọng/trùng 新tân 檢kiểm 察sát 宋tống 元nguyên 明minh 清thanh 佛Phật 教giáo 的đích 歷lịch 史sử 價giá 值trị 。 現hiện 存tồn 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 如như 《# 楞lăng 嚴nghiêm 解giải 冤oan 釋thích 結kết 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 《# 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 《# 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 經kinh 科khoa 儀nghi 》# 等đẳng 宋tống 代đại 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 著trước 述thuật 及cập 大đại 量lượng 明minh 代đại 教giáo 僧Tăng 所sở 用dụng 科khoa 儀nghi 。 無vô 疑nghi 就tựu 是thị 這giá 一nhất 工công 作tác 中trung 值trị 得đắc 重trọng/trùng 視thị 的đích 新tân 資tư 料liệu 。 但đãn 由do 於ư 現hiện 在tại 。 存tồn 世thế 阿a 吒tra 力lực 及cập 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 已dĩ 經kinh 不bất 多đa 。 為vi 適thích 應ưng 這giá 一nhất 契khế 機cơ 。 對đối 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 進tiến 行hành 全toàn 方phương 位vị 的đích 調điều 查# 。 培bồi 養dưỡng 新tân 生sanh 力lực 量lượng 。 可khả 以dĩ 說thuyết 是thị 對đối 中trung 華hoa 古cổ 代đại 文văn 化hóa 遺di 產sản 保bảo 護hộ 的đích 搶# 救cứu 的đích 重trọng/trùng 要yếu 措thố 施thí 。 而nhi 對đối 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 經Kinh 典điển 的đích 整chỉnh 理lý 和hòa 研nghiên 究cứu 。 不bất 僅cận 可khả 以dĩ 幫# 助trợ 我ngã 們môn 對đối 阿a 吒tra 力lực 教giáo 有hữu 一nhất 個cá 清thanh 楚sở 的đích 認nhận 識thức 。 而nhi 且thả 可khả 以dĩ 加gia 深thâm 我ngã 們môn 對đối 宋tống 代đại 以dĩ 後hậu 中trung 國quốc 民dân 俗tục 佛Phật 教giáo 尤vưu 其kỳ 是thị 明minh 代đại 的đích 。

教giáo

的đích 認nhận 識thức 。 這giá 對đối 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 的đích 研nghiên 究cứu 和hòa 佛Phật 教giáo 中trung 國quốc 化hóa 的đích 研nghiên 究cứu 無vô 疑nghi 都đô 有hữu 重trọng 要yếu 的đích 意ý 義nghĩa 。

以dĩ 往vãng 由do 於ư 各các 種chủng 原nguyên 因nhân 。 對đối 阿a 吒tra 力lực 經Kinh 典điển 的đích 認nhận 識thức 存tồn 在tại 不bất 少thiểu 失thất 誤ngộ 。 現hiện 在tại 發phát 現hiện 新tân 資tư 料liệu 了liễu 。 希hy 望vọng 大đại 家gia 對đối 之chi 給cấp 以dĩ 一nhất 定định 的đích 關quan 心tâm 注chú 意ý 。 從tùng 不bất 同đồng 的đích 角giác 度độ 。 使sử 用dụng 不bất 同đồng 的đích 方phương 法pháp 來lai 進tiến 行hành 研nghiên 究cứu 。 這giá 項hạng 工công 作tác 做tố 好hảo/hiếu 了liễu 。 對đối 雲vân 南nam 佛Phật 教giáo 史sử 。 對đối 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 史sử 的đích 研nghiên 究cứu 都đô 是thị 不bất 小tiểu 的đích 貢cống 獻hiến 。