雲Vân 溪Khê 俍 亭Đình 挺Đĩnh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0017
清Thanh 淨Tịnh 挺Đĩnh 說Thuyết 智Trí 淙 等Đẳng 編Biên

雲vân 溪khê 俍# 亭đình 挺đĩnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 七thất

弟đệ 子tử 智trí 湛trạm 智trí 曙# 編biên

疏sớ/sơ 引dẫn

萬vạn 壽thọ 修tu 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 募mộ 疏sớ/sơ

梁lương 武võ 修tu 水thủy 陸lục 於ư 金kim 山sơn 商thương 受thọ 諸chư 臣thần 並tịnh 得đắc 度độ 秦tần 莊trang 襄tương 王vương 范phạm 睢# 穰nhương 侯hầu 白bạch 起khởi 王vương 剪tiễn 皆giai 乘thừa 善thiện 力lực 出xuất 離ly 苦khổ 趣thú 見kiến 於ư 世thế 典điển 者giả 可khả 考khảo 也dã 或hoặc 者giả 謂vị 放phóng 光quang 彈đàn 指chỉ 他tha 獄ngục 都đô 空không 何hà 必tất 獻hiến 花hoa 酌chước 水thủy 始thỉ 名danh 懺sám 摩ma 繙# 經kinh 吹xuy 貝bối 乃nãi 稱xưng 薦tiến 拔bạt 嗚ô 呼hô 噫# 嘻# 非phi 通thông 論luận 矣hĩ 剎sát 那na 剎sát 那na 。 在tại 鐵thiết 圍vi 中trung 間gian 。 來lai 往vãng 朝triêu 出xuất 則tắc 暮mộ 已dĩ 入nhập 此thử 出xuất 則tắc 彼bỉ 已dĩ 入nhập 是thị 以dĩ 陸lục 盡tận 七thất 金kim 水thủy 由do 輪luân 際tế 遊du 滯trệ 之chi 類loại 轉chuyển 多đa 波ba 叱sất 之chi 音âm 未vị 絕tuyệt 譬thí 彼bỉ 聲thanh 靈linh 悽thê 愴sảng 不bất 可khả 不bất 存tồn 於ư 心tâm 壇đàn 墠# 郊giao 廟miếu 不bất 可khả 不bất 設thiết 其kỳ 祀tự 如Như 來Lai 盡tận 彼bỉ 慈từ 力lực 眾chúng 生sanh 同đồng 與dữ 悲bi 仰ngưỡng 甘cam 露lộ 無vô 窮cùng 烏ô 容dung 已dĩ 哉tai 禾hòa 中trung 萬vạn 壽thọ 寺tự 者giả 修tu 法pháp 海hải 之chi 儀nghi 文văn 以dĩ 水thủy 陸lục 為vi 佛Phật 事sự 針châm 咽yến/ế/yết 鼓cổ 腹phúc 承thừa 寶bảo 炬cự 則tắc 知tri 歸quy 銅đồng 柱trụ 銕# 床sàng 聞văn 鐘chung 聲thanh 則tắc 息tức 苦khổ 出xuất 無vô 明minh 殼xác 度độ 生sanh 死tử 流lưu 。 於ư 是thị 乎hồ 在tại 若nhược 乃nãi 華hoa 林lâm 之chi 馬mã 脫thoát 其kỳ 哀ai 鳴minh 長trường/trưởng 平bình 之chi 魂hồn 輟chuyết 其kỳ 愁sầu 嘆thán 區khu 區khu 所sở 聞văn 不bất 但đãn 此thử 也dã 。

崇sùng 先tiên 募mộ 大đại 鐘chung 疏sớ/sơ (# 代đại )#

真chân 歇hiết 了liễu 禪thiền 師sư 當đương 洞đỗng 宗tông 第đệ 十thập 世thế 由do 長trường/trưởng 蘆lô 遷thiên 皋# 寧ninh 皋# 寧ninh 即tức 今kim 皋# 亭đình 也dã 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 慈từ 寧ninh 太thái 后hậu 自tự 北bắc 歸quy 建kiến 崇sùng 先tiên 顯hiển 孝hiếu 寺tự 延diên 師sư 主chủ 之chi 太thái 后hậu 過quá 崇sùng 先tiên 垂thùy 簾# 聽thính 法Pháp 一nhất 時thời 嘆thán 為vi 希hy 有hữu 師sư 歿một 賜tứ 諡thụy 悟ngộ 空không 造tạo 塔tháp 桐# 華hoa 塢ổ 奉phụng 安an 舍xá 利lợi 後hậu 二nhị 百bách 年niên 或hoặc 有hữu 啟khải 其kỳ 塔tháp 者giả 爪trảo 髮phát 再tái 生sanh 眾chúng 驚kinh 異dị 羅la 拜bái 而nhi 去khứ 自tự 了liễu 禪thiền 師sư 至chí 于vu 今kim 蓋cái 五ngũ 百bách 歲tuế 矣hĩ 新tân 豐phong 荷hà 玉ngọc 法pháp 道đạo 繩thằng 繩thằng 了liễu 禪thiền 師sư 之chi 力lực 居cư 勝thắng 天thiên 界giới 浪lãng 和hòa 尚thượng 其kỳ 遠viễn 孫tôn 也dã 住trụ 徑kính 山sơn 歷lịch 鳳phượng 林lâm 虎hổ 跑# 淨tịnh 慈từ 晚vãn 主chủ 崇sùng 先tiên 歸quy 天thiên 界giới 長trường/trưởng 蘆lô 家gia 法pháp 得đắc 天thiên 界giới 而nhi 益ích 振chấn 今kim 堂đường 搆câu 再tái 新tân 幸hạnh 有hữu 室thất 中trung 真chân 子tử 晨thần 鐘chung 夕tịch 磬khánh 萬vạn 象tượng 莊trang 嚴nghiêm 了liễu 心tâm 上thượng 人nhân 者giả 謀mưu 更cánh 為vi 大đại 鐘chung 鑄chú 佛Phật 其kỳ 上thượng 因nhân 以dĩ 音âm 聲thanh 說thuyết 法Pháp 。 意ý 志chí 誠thành 善thiện 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 向hướng 一nhất 敲# 一nhất 擊kích 時thời 畢tất 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 鐘chung 中trung 鼓cổ 響hưởng 鼓cổ 中trung 鐘chung 鳴minh 西tây 來lai 一nhất 宗tông 至chí 崇sùng 先tiên 別biệt 開khai 生sanh 面diện 將tương 所sở 謂vị 敲# 唱xướng 雙song 舉cử 者giả 於ư 是thị 乎hồ 在tại 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 阿A 難Nan 耳nhĩ 聾lung 未vị 免miễn 隨tùy 人nhân 起khởi 倒đảo 矣hĩ 聞văn 鐘chung 息tức 苦khổ 豈khởi 為vi 是thị 區khu 區khu 者giả 哉tai 。

雲vân 岫# 建kiến 塔tháp 疏sớ/sơ

雲vân 岫# 主chủ 人nhân 將tương 設thiết 窣tốt 堵đổ 界giới 為vi 四tứ 區khu 凡phàm 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 之chi 闍xà 維duy 者giả 舉cử 而nhi 畀# 此thử 其kỳ 上thượng 為vi 四tứ 大đại 名danh 山sơn 奉phụng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 又hựu 其kỳ 上thượng 為vi 寶bảo 閣các 奉phụng 毘tỳ 盧lô 佛Phật 期kỳ 有hữu 日nhật 矣hĩ 丏# 余dư 言ngôn 以dĩ 疏sớ/sơ 之chi 佛Phật 制chế 淨tịnh 屠đồ 各các 有hữu 定định 級cấp 非phi 四tứ 眾chúng 所sở 宜nghi 且thả 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 界Giới 。 莊trang 嚴nghiêm 豈khởi 得đắc 與dữ 髑độc 髏lâu 近cận 而nhi 上thượng 人nhân 者giả 比tỉ 地địa 同đồng 規quy 寧ninh 有hữu 說thuyết 乎hồ 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 菩Bồ 薩Tát 運vận 大đại 悲bi 智trí 發phát 大đại 行hạnh 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 同đồng 應ưng 現hiện 於ư 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 四tứ 大đại 名danh 山sơn 原nguyên 在tại 當đương 人nhân 一nhất 毛mao 孔khổng 間gian 不bất 隔cách 棗táo 葉diệp 然nhiên 則tắc 髑độc 髏lâu 粉phấn 碎toái 直trực 可khả 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 按án 指chỉ 飛phi 光quang 莫mạc 往vãng 莫mạc 來lai 無vô 別biệt 無vô 二nhị 眾chúng 生sanh 沉trầm 淪luân 苦khổ 趣thú 政chánh 沒một 話thoại 端đoan 驀# 然nhiên 撞chàng 入nhập 四tứ 眾chúng 夥# 隊đội 被bị 一nhất 把bả 火hỏa 燒thiêu 斷đoạn 命mạng 根căn 大đại 好hảo/hiếu 向hướng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 邊biên 討thảo 個cá 棲tê 泊bạc 何hà 得đắc 分phần/phân 素tố 分phần/phân 緇# 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 雲vân 岫# 主chủ 人nhân 若nhược 肯khẳng 向hướng 髑độc 髏lâu 那na 邊biên 通thông 一nhất 線tuyến 道đạo 直trực 得đắc 他tha 英anh 靈linh 死tử 漢hán 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 受thọ 你nễ 火hỏa 葬táng 活hoạt 埋mai 重trùng 重trùng 覆phú 蓋cái 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 一nhất 場tràng 善thiện 事sự 也dã 要yếu 大đại 家gia 隨tùy 喜hỷ 贊tán 揚dương 莫mạc 相tương 辜cô 負phụ 好hảo/hiếu 。

為vi 龍long 門môn 化hóa 米mễ 疏sớ/sơ

龍long 門môn 當đương 橫hoạnh/hoành 山sơn 之chi 巔điên 一nhất 嶺lĩnh 九cửu 曲khúc 所sở 謂vị 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 者giả 也dã 自tự 貞trinh 觀quán 以dĩ 來lai 代đại 有hữu 作tác 者giả 永vĩnh 明minh 壽thọ 尤vưu 著trước 石thạch 雨vũ 老lão 人nhân 建kiến 叢tùng 席tịch 三tam 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 今kim 懷hoài 璞# 和hòa 尚thượng 由do 龍long 唐đường 入nhập 龍long 門môn 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 禪thiền 板bản 蒲bồ 團đoàn 於ư 焉yên 再tái 振chấn 但đãn 食thực 輪luân 先tiên 轉chuyển 化hóa 米mễ 為vi 艱gian 山sơn 頭đầu 香hương 飯phạn 雲vân 蒸chưng 有hữu 時thời 但đãn 食thực 餅bính 餌nhị 種chúng 田điền 地địa 藏tạng 雖tuy 已dĩ 邁mại 於ư 諸chư 方phương 設thiết 粥chúc 南nam 泉tuyền 端đoan 有hữu 期kỳ 于vu 甘cam 贄# 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 驀# 劄# 相tương 逢phùng 金kim 粟túc 如Như 來Lai 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 為vi 福phước 德đức 顧cố 可khả 量lượng 哉tai 。

雲vân 溪khê 募mộ 柴sài 小tiểu 引dẫn

變biến 生sanh 為vi 熟thục 大đại 好hảo/hiếu 一nhất 箇cá 鑪lư 錘chùy 赤xích 眼nhãn 柴sài 頭đầu 彼bỉ 彼bỉ 自tự 相tương/tướng 鈍độn 置trí 且thả 喜hỷ 雲vân 溪khê 四tứ 畔bạn 寸thốn 土thổ/độ 都đô 無vô 不bất 用dụng 斧phủ 柯kha 莫mạc 尋tầm 枝chi 葉diệp 今kim 日nhật 同đồng 參tham 居cư 士sĩ 忽hốt 然nhiên 向hướng 枯khô 木mộc 上thượng 糝tảm 花hoa 冷lãnh 地địa 一nhất 星tinh 剛cang 待đãi 仰ngưỡng 山sơn 拈niêm 起khởi 漫mạn 煨ổi 品phẩm 字tự 取thủ 焰diễm 寒hàn 灰hôi 卻khước 也dã 萬vạn 難nan 消tiêu 受thọ 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 終chung 恐khủng 指chỉ 盡tận 薪tân 窮cùng 南nam 山sơn 刈ngải 茅mao 大đại 家gia 著trước 力lực 。

雲vân 溪khê 運vận 泥nê 小tiểu 引dẫn

雲vân 溪khê 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 無vô 端đoan 使sử 墻tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 也dã 只chỉ 沒một 緊khẩn 要yếu 事sự 大đại 眾chúng 舊cựu 閣các 田điền 地địa 一nhất 度độ 贏# 來lai 不bất 妨phương 他tha 水thủy 長trường/trưởng 船thuyền 高cao 泥nê 多đa 佛Phật 大đại 兩lưỡng 頭đầu 挑thiêu 著trước 撩# 起khởi 便tiện 行hành 直trực 到đáo 岸ngạn 邊biên 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 切thiết 須tu 努nỗ 力lực 。

雲vân 溪khê 化hóa 梅mai 花hoa 小tiểu 引dẫn

一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 噴phún 鼻tị 梅mai 花hoa 遠viễn 岸ngạn 孤cô 村thôn 恰kháp 成thành 寄ký 托thác 向hướng 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 移di 取thủ 一nhất 株chu 兩lưỡng 株chu 為vi 雲vân 溪khê 作tác 個cá 標tiêu 榜bảng 直trực 使sử 江giang 南nam 春xuân 信tín 庾dữu 嶺lĩnh 全toàn 收thu 玉ngọc 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 莫mạc 只chỉ 作tác 境cảnh 會hội 好hảo/hiếu 。

為vi 某mỗ 比Bỉ 丘Khâu 募mộ 靜tĩnh 室thất 小tiểu 引dẫn

竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 應ưng 現hiện 多đa 方phương 娑sa 羅la 樹thụ 林lâm 演diễn 說thuyết 無vô 際tế 若nhược 也dã 腳cước 跟cân 未vị 免miễn 點điểm 地địa 終chung 須tu 林lâm 下hạ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 插sáp 草thảo 為vi 標tiêu 閉bế 門môn 作tác 活hoạt 直trực 至chí 貧bần 窮cùng 骨cốt 立lập 全toàn 沒một 卓trác 錐trùy 方phương 知tri 大đại 地địa 平bình 沉trầm 了liễu 無vô 寸thốn 土thổ/độ 布bố 金kim 長trưởng 者giả 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。 隱ẩn 山sơn 比Bỉ 丘Khâu 功công 歸quy 有hữu 主chủ 。

化hóa 米mễ 散tán 靜tĩnh 室thất 小tiểu 引dẫn

得đắc 力lực 忘vong 飽bão 休hưu 糧lương 不bất 饑cơ 恁nhẫm 般bát 人nhân 終chung 日nhật 喫khiết 飯phạn 何hà 嘗thường 嚼tước 著trước 一nhất 粒lạp 米mễ 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 覓mịch 個cá 飽bão 齁# 齁# 地địa 某mỗ 禪thiền 人nhân 者giả 欲dục 向hướng 眾chúng 香hương 國quốc 裏lý 親thân 走tẩu 一nhất 回hồi 雙song 手thủ 擎kình 來lai 把bả 與dữ 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 金kim 牛ngưu 飯phạn 南nam 泉tuyền 粥chúc 切thiết 莫mạc 當đương 面diện 錯thác 過quá 。

寓# 山sơn 托thác 缽bát 小tiểu 引dẫn

化hóa 米mễ 化hóa 炭thán 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 多đa 少thiểu 苦khổ 心tâm 終chung 不bất 許hứa 清thanh 水thủy 白bạch 飯phạn 讓nhượng 鏡kính 清thanh 喫khiết 盟minh 石thạch 道Đạo 人Nhân 將tương 三tam 條điều 篾miệt 束thúc 起khởi 肚đỗ 皮bì 甘cam 向hướng 折chiết 腳cước 鐺# 邊biên 尋tầm 生sanh 活hoạt 計kế 爭tranh 奈nại 十thập 方phương 聚tụ 會hội 缽bát 盂vu 向hướng 天thiên 窮cùng 手thủ 一nhất 雙song 逼bức 迫bách 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 諸chư 方phương 浩hạo 浩hạo 說thuyết 佛Phật 法Pháp 地địa 藏tạng 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết 位vị 置trí 已dĩ 高cao 寓# 山sơn 無vô 田điền 可khả 種chủng 無vô 米mễ 可khả 炊xuy 饅# 頭đầu 胡hồ 餅bính 一nhất 切thiết 都đô 莫mạc 將tương 來lai 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 好hảo/hiếu 。

為vi 別biệt 峰phong 禪thiền 人nhân 化hóa 衣y 單đơn 小tiểu 引dẫn

十thập 年niên 勤cần 苦khổ 衣y 縑kiêm 全toàn 無Vô 學Học 道Đạo 人Nhân 須tu 是thị 一nhất 絲ti 不bất 挂quải 別biệt 峰phong 禪thiền 客khách 赤xích 條điều 條điều 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 窮cùng 相tương/tướng 現hiện 前tiền 大đại 好hảo/hiếu 一nhất 個cá 消tiêu 息tức 有hữu 者giả 道đạo 衣y 線tuyến 下hạ 事sự 是thị 他tha 本bổn 分phần/phân 生sanh 涯nhai 切thiết 勿vật 以dĩ 孃nương 生sanh 褲# 子tử 一nhất 句cú 搪đường 塞tắc 且thả 任nhậm 渠cừ 緣duyên 化hóa 去khứ 得đắc 一nhất 領lãnh 直trực 裰# 做tố 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 走tẩu 向hướng 人nhân 前tiền 也dã 好hảo/hiếu 隨tùy 行hành 逐trục 隊đội 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 挖# 襟khâm 補bổ 袖tụ 須tu 遇ngộ 其kỳ 人nhân 這giá 鶻cốt 臭xú 汗hãn 衫sam 且thả 請thỉnh 脫thoát 下hạ 。