雲兄水弟 ( 雲vân 兄huynh 水thủy 弟đệ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)禪僧相親之意。與俗所謂四海兄弟四海同胞同。永平清規曰:「方來雲兄水弟,眾心為自心,道念為自念。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 禪thiền 僧Tăng 相tương 親thân 之chi 意ý 。 與dữ 俗tục 所sở 謂vị 四tứ 海hải 兄huynh 弟đệ 四tứ 海hải 同đồng 胞bào 同đồng 。 永vĩnh 平bình 清thanh 規quy 曰viết : 「 方phương 來lai 雲vân 兄huynh 水thủy 弟đệ , 眾chúng 心tâm 為vi 自tự 心tâm , 道đạo 念niệm 為vi 自tự 念niệm 。 」 。