Ưu-bà-di

Từ điển Đạo Uyển


優婆夷; C: yōupóyí; J: ubai; S, P: upāsikā; dịch nghĩa là Cận sự nữ; Phiên âm chữ upāsikā từ tiếng Phạn. Nữ Phật tử tu tập tại gia; Nữ cư sĩ, Cận sự nữ. Cư sĩ.